STT
|
Đối tượng sử dụng
|
Tiêu chuẩn, định mức
|
Chủng loại
|
Mức giá tối đa (triệu đồng/xe)
|
Số lượng tối đa (xe)
|
Mục đích sử dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
104
|
|
A
|
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
|
|
|
93
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
|
|
37
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe phục vụ công tác chỉ đạo phòng chống lụt bão, phục vụ công tác kiểm
tra, giám sát tình hình thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh về các lĩnh vực kinh
tế - văn hóa - xã hội trên địa bàn tỉnh
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
1
|
|
2.1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra về dự án đầu tư, quản lý doanh
nghiệp, các đoàn kiểm tra liên ngành
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
1
|
|
3.1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe phục vụ các kỳ thi cấp tỉnh, cấp quốc gia (vận chuyển đề thi, bài
thi, thanh tra thi); phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra chuyên ngành, liên
ngành; phục vụ công tác kiểm định chất lượng giáo dục và kiểm tra công nhận các
cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia
|
4
|
Sở Xây dựng
|
|
|
1
|
|
4.1
|
Chi cục Giám định chất lượng
xây dựng
|
Xe ô tô tải
|
700
|
1
|
Xe chuyên chở thiết bị thí nghiệm, kiểm định
|
5
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
1
|
|
5.1
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Thiết bị gồm: Bộ giá để lắp bình
chuẩn phục vụ lấy mẫu kiểm tra đặc thù về đo lường và bình chứa mẫu để đảm bảo
an toàn khi vận chuyển mẫu là xăng, dầu; hóa chất đi thử nghiệm)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe ô tô gắn trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật chuyên dùng kiểm tra đặc
thù về đo lường và lấy mẫu thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa
|
6
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
6
|
|
6.1
|
Thanh tra Giao thông
|
Xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (Xe
thanh tra giao thông)
|
950
|
5
|
Xe phục vụ công tác tuần tra, kiểm soát các tuyến đường địa phương và
trung ương trên địa bàn tỉnh
|
6.2
|
Trạm Kiểm tra tải trọng và
Đăng kiểm thủy
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Xe gắn thiết bị kiểm tra tải trọng
xe)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi kèm theo bộ cân tải trọng phục vụ kiểm tra tải
trọng phương tiện
|
7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
1
|
|
7.1
|
Trung tâm Quan trắc Tài
nguyên và Môi trường
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe phục vụ công tác điều tra môi trường, công tác quan trắc phân tích mẫu
môi trường trên địa bàn tỉnh
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
5
|
|
8.1
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Xe hộ đê gắn thiết bị phát tín hiệu
được quyền ưu tiên và cờ hiệu "Hộ đê")
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe hộ đê phục vụ công tác phòng, chống thiên tai
|
8.2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Xe kiểm lâm gắn gắn thiết bị phát
tín hiệu được quyền ưu tiên)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
3
|
Xe phòng cháy, chữa cháy rừng
|
8.3
|
Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe trang bị phòng thí nghiệm kiểm nghiệm
an toàn thực phẩm)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe kiểm nghiệm an toàn thực phẩm đảm bảo tính cơ động cao, có thể xét
nghiệm nhanh tại chỗ cùng lúc nhiều loại thực phẩm khác nhau, tăng khả năng
giám sát về an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn
|
9
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
|
13
|
|
9.1
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe phục vụ công tác kiểm tra liên ngành về lĩnh vực văn hóa, xã hội trên
địa bàn tỉnh
|
9.2
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu
thể dục thể thao
|
|
|
3
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe chở các vận động viên bóng chuyền nam đi tập huấn, thi đấu
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe chở các vận động viên bóng chuyền nữ đi tập huấn, thi đấu
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe chở các vận động viên đi tập huấn, thi đấu các môn: vật, cờ vua, quần
vợt, cầu lông, …
|
9.3
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
|
|
4
|
|
-
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
2
|
01 xe phục vụ tuyên truyền lưu động, lưu diễn, triển lãm và 01 xe phục
vụ chiếu phim lưu động
|
-
|
|
Xe ô tô tải
|
700
|
2
|
01 xe chở trang thiết bị âm thanh, ánh sáng, phục trang, đạo cụ, pano,
tranh, ảnh,… và 01 xe chở thiết bị chiếu phim
|
9.4
|
Nhà hát chèo
|
|
|
4
|
|
-
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
3.000
|
2
|
Xe chở diễn viên đi biểu diễn
|
-
|
|
Xe ô tô tải
|
700
|
2
|
Xe chở thiết bị âm thanh, ánh sáng
|
9.5
|
Thư viện tỉnh
|
Xe ô tô tải
|
700
|
1
|
Xe thư viện lưu động đa phương tiện
|
10
|
Sở Lao động, Thương binh và
Xã Hội
|
|
|
4
|
|
10.1
|
Sở Lao động Thương binh &
Xã Hội
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe phục vụ công tác thăm hỏi, tặng quà, đưa đón các đối tượng người có
công tiêu biểu đi dự hội nghị tiêu biểu toàn quốc hàng năm
|
10.2
|
Trung tâm Điều dưỡng thương
binh Nho Quan
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe đưa đón thương binh, bệnh binh
|
10.3
|
Trường trung cấp Kinh tế - Kỹ
thuật và Du lịch
|
Xe ô tô tải
|
700
|
1
|
Xe chuyên chở vật tư, thiết bị dạy nghề cho lao động nông thôn, chở thiết
bị tự làm đi dự hội nghị cấp tỉnh và toàn quốc hàng năm
|
10.4
|
Trung tâm Điều dưỡng người có
công tỉnh
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe phục vụ công tác đưa đón người có công
|
11
|
Thanh tra tỉnh
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe phục vụ các Tổ công tác, các Đoàn thanh tra của Thanh tra tỉnh, Đoàn
thanh tra, kiểm tra liên ngành của tỉnh; phục vụ công tác tiếp dân, giải quyết
đơn thư khiếu nại, tố cáo
|
12
|
Ban Chỉ huy phòng, chống
thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh
|
Xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (Xe
hộ đê)
|
950
|
1
|
Xe phục vụ công tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
13
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
Ninh Bình
|
Xe ô tô được gắn thiết bị chuyên dùng (Xe gắn hệ thống loa tuyên
truyền an toàn giao thông)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe tuyên truyền an toàn giao thông
|
II
|
Cấp huyện
|
|
|
56
|
|
1
|
UBND huyện Nho Quan
|
|
|
6
|
|
1.1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Xe gắn trang thiết bị chuyên dùng
phòng, chống thiên tai theo quy định tại Quyết định số 20/2021/QĐ-TTg ngày
03/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe phục vụ công tác phòng, chống thiên tai
|
1.2
|
Trung tâm Vệ sinh môi trường
huyện
|
|
|
5
|
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe cẩu tự hành)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe cẩu tự hành sửa chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe téc phun nước)
|
1
|
Xe téc phun nước, tưới cây, rửa đường
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe chở rác)
|
3
|
Xe ép rác, vận chuyển rác
|
2
|
UBND huyện Gia Viễn
|
|
|
6
|
|
2.1
|
Văn phòng Huyện ủy
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Xe gắn trang thiết bị chuyên dùng
phục vụ chỉ đạo và đảm bảo an toàn tại hiện trường quy định tại Phụ lục kèm
theo Quyết định số 20/2021/QĐ-TTg ngày 03/6/2021 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe chỉ đạo, chỉ huy chuyên dùng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo
an toàn khi trực tiếp chỉ đạo tại hiện trường khi thiên tai bão, lũ, lũ quét,
sạt lở đất đã, đang xảy ra theo quy định tại Quyết định số 20/2021/QĐ-TTg
ngày 03/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
2.2
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Xe gắn trang thiết bị chuyên dùng
phục vụ chỉ đạo và đảm bảo an toàn tại hiện trường quy định tại Phụ lục kèm
theo Quyết định số 20/2021/QĐ-TTg ngày 03/6/2021 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe chỉ đạo, chỉ huy chuyên dùng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo
an toàn khi trực tiếp chỉ đạo tại hiện trường khi thiên tai bão, lũ, lũ quét,
sạt lở đất đã, đang xảy ra theo quy định tại Quyết định số 20/2021/QĐ-TTg
ngày 03/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
2.3
|
Trung tâm Vệ sinh môi trường
huyện
|
|
|
4
|
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe cẩu tự hành)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe cẩu tự hành sửa chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe téc phun nước)
|
1
|
Xe téc phun nước, tưới cây, rửa đường
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe chở rác)
|
2
|
Xe ép rác, vận chuyển rác
|
3
|
UBND huyện Hoa Lư
|
|
|
2
|
|
3.1
|
Trung tâm Vệ sinh môi trường
huyện
|
|
|
2
|
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe chở rác)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
2
|
Xe ép rác, vận chuyển rác
|
4
|
UBND huyện Yên Khánh
|
|
|
4
|
|
4.1
|
Trung tâm Vệ sinh môi trường
huyện
|
|
|
4
|
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe cẩu tự hành)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe cẩu tự hành sửa chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe téc phun nước)
|
1
|
Xe téc phun nước, tưới cây, rửa đường
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe chở rác)
|
2
|
Xe ép rác, vận chuyển rác
|
5
|
UBND huyện Yên Mô
|
|
|
4
|
|
5.1
|
Trung tâm Vệ sinh môi trường
huyện
|
|
|
4
|
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe cẩu tự hành)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe cẩu tự hành sửa chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe téc phun nước)
|
1
|
Xe téc phun nước, tưới cây, rửa đường
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe chở rác)
|
2
|
Xe ép rác, vận chuyển rác
|
6
|
UBND huyện Kim Sơn
|
|
|
7
|
|
6.1
|
Văn phòng Huyện ủy
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống
thiên tai theo quy định tại Quyết định số 20/2021/QĐ-TTg ngày 03/6/2021
của Thủ tướng Chính phủ)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe phục vụ công tác phòng, chống thiên tai
|
6.2
|
Văn phòng HĐND & UBND huyện
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Trang thiết bị chuyên dùng phòng,
chống thiên tai theo quy định tại Quyết định số 20/2021/QĐ-TTg ngày 03/6/2021
của Thủ tướng Chính phủ)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe phục vụ công tác phòng, chống thiên tai
|
6.3
|
Trung tâm Vệ sinh môi trường
huyện
|
|
|
5
|
|
-
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe cẩu tự hành)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe cẩu tự hành sửa chữa hệ thống điện, cắt tỉa cây xanh
|
-
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe téc phun nước)
|
1
|
Xe téc phun nước tưới cây, rửa đường
|
-
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe chở rác)
|
3
|
Xe ép rác, vận chuyển rác thải
|
7
|
UBND thành phố Tam Điệp
|
|
|
24
|
|
7.1
|
Đội Quản lý trật tự thành phố
|
Xe ô tô tải
|
700
|
1
|
Xe kiểm tra trật tự đô thị
|
7.2
|
Nhà máy xử lý chất thải rắn
Ninh Bình
|
|
|
23
|
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe chở rác)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
17
|
Xe ép rác, vận chuyển rác thải
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe hút chất thải)
|
4
|
Xe hút chất thải
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (Xe téc phun nước)
|
1
|
Xe phun nước
|
|
|
Xe ô tô tải
|
1
|
Xe tải tự đổ
|
8
|
UBND thành phố Ninh Bình
|
|
|
3
|
|
8.1
|
Đội Kiểm tra trật tự đô thị
Thành phố
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Xe gắn 2 hàng ghế cố định trên xe để
trở cán bộ đi thực hiện công tác kiểm tra và trật tự đô thị)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
3
|
Xe chở các cán bộ đi thực hiện công tác kiểm tra và trật tự đô thị trên
địa bàn
|
B
|
CƠ
QUAN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
|
|
|
3
|
|
1
|
Tỉnh ủy Ninh Bình
|
|
|
3
|
|
1.1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe phục vụ các đoàn đi công tác tập trung của các Ban Xây dựng Đảng
|
1.2
|
Báo Ninh Bình
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Xe gắn bộ thu phát tín hiệu)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1
|
Xe phục vụ hoạt động tác nghiệp báo chí, làm tin cơ động
|
1.3
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe chở học viên, giảng viên đi nghiên cứu thực tế
|
C
|
MẶT
TRẬN TỔ QUỐC VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
|
|
|
1
|
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
|
|
1
|
|
1.2
|
Trung tâm Thanh thiếu nhi tỉnh
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe phục vụ thanh thiếu nhi
|
D
|
ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
|
|
7
|
|
1
|
Đài Phát thanh và Truyền
hình Ninh Bình
|
|
|
5
|
|
|
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (Thiết bị phát thanh, truyền hình)
|
Căn cứ theo giá thị trường tại thời điểm mua sắm
|
2
|
Xe truyền hình lưu động (tiêu chuẩn HD/4K)
|
|
|
Xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (Xe
phóng sự, làm tin tức thời sự)
|
1.000
|
2
|
Xe phóng sự, làm tin tức thời sự
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
2.000
|
1
|
Xe chở thiết bị, đèn chiếu sáng, ... Và ê kíp sản xuất chương trình khi
đi ghi hình, thực hiện truyền hình trực tiếp ở địa điểm ngoài cơ quan
|
2
|
Trường Đại học Hoa Lư
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
3.000
|
2
|
Xe chở giảng viên, sinh viên đi thực tế
|