Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tổng hợp Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/07/2025

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 08 tháng 01 năm 2025

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN ĐỀ ÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ KHOẢN TRONG ĐỀ ÁN SỐ 2930/ĐA-UBND NGÀY 23/12/2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TỔ CHỨC, XÂY DỰNG, HUẤN LUYỆN VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LỰC LƯỢNG DÂN QUÂN TỰ VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐÃ ĐƯỢC PHÊ CHUẨN TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 546/NQ-HĐND NGÀY 14/01/2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA MƯƠI MỐT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Dân quân tự vệ ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ;

Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 69/2020/TT-BQP ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tập huấn, bồi dưỡng, huấn luyện, hội thi, hội thao, diễn tập cho Dân quân tự vệ;

Căn cứ Thông tư số 76/2020/TT-BQP ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định thực hiện một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ; Thông tư số 48/2024/TT-BQP ngày 18 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2020/TT-BQP;

Căn cứ Thông tư số 77/2020/TT-BQP ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định thực hiện một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ; Thông tư số 52/2024/TT-BQP ngày 06 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2020/TT-BQP;

Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 444/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết phê chuẩn Đề án sửa đổi, bổ sung một số khoản trong Đề án số 2930/ĐA-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức xây dựng, huấn luyện và hoạt động của lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-BPC ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn Đề án số 3187/ĐA-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang sửa đổi, bổ sung một số khoản trong Đề án số 2930/ĐA-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức xây dựng, huấn luyện và hoạt động của lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025 đã được phê chuẩn tại Nghị quyết số 546/NQ-HĐND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang (Đề án kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa X, Kỳ họp thứ Ba mươi mốt thông qua ngày 31 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

CHỦ TỊCH




Lâm Minh Thành

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3187/ĐA-UBND

Kiên Giang, ngày 05 tháng 12 năm 2024

ĐỀ ÁN

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ KHOẢN TRONG ĐỀ ÁN SỐ 2930/ĐA-UBND NGÀY 23/12/2020 CỦA UBND TỈNH TỔ CHỨC, XÂY DỰNG, HUẤN LUYỆN VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LỰC LƯỢNG DÂN QUÂN TỰ VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG GIAI ĐOẠN 2021-2025

Căn cứ Luật Dân quân tự vệ năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ;

Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 69/2020/TT-BQP ngày 15/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tập huấn, bồi dưỡng, huấn luyện, hội thi, hội thao, diễn tập cho Dân quân tự vệ;

Căn cứ Thông tư số 76/2020/TT-BQP ngày 23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định thực hiện một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ; Thông tư số 48/2024/TT-BQP ngày 18/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2020/TT-BQP;

Căn cứ Thông tư số 77/2020/TT-BQP ngày 23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định thực hiện một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ; Thông tư số 52/2024/TT-BQP ngày 06/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2020/TT-BQP ngày 23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định thực hiện một số điều của Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 06/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức phụ cấp hằng tháng đối với ấp (khu) đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án sửa đổi, bổ sung một số khoản trong Đề án số 2930/ĐA-UBND ngày 23/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức xây dựng, huấn luyện và hoạt động của lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm tại khoản 1 Mục IV như sau:

a) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba tại điểm g như sau:

“- Kinh phí chi trả thêm chế độ trợ cấp một lần đối với Dân quân thường trực hoàn thành nghĩa vụ quân sự tại ngũ trong thời bình, khi được kéo dài thời gian thực hiện nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ; dự toán kinh phí thực hiện là 2.376.550.000 đồng (Phụ lục I kèm theo).”.

b) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư tại điểm h như sau:

“- Kinh phí chi trả trợ cấp ngày công lao động tăng thêm đối với lực lượng Dân quân tự vệ kéo dài thời gian thực hiện nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ trong năm 2025 theo quyết định của cấp có thẩm quyền được quy định tại Điều 8 Luật Dân quân tự vệ, Điều 4 Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ; dự toán kinh phí thực hiện là 4.736.300.400 đồng (Phụ lục II kèm theo).”.

c) Bổ sung điểm l vào sau điểm k như sau:

“l) Kinh phí tổ chức tổng kết; khen thưởng cho tập thể, cá nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trong thực hiện Đề án số 2930/ĐA-UBND; dự toán kinh phí thực hiện là 593.995.000 đồng” (Phụ lục III kèm theo).”.

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Mục IV, cụ thể:

4. Nguồn kinh phí thực hiện

- Đảm bảo từ ngân sách nhà nước theo phân cấp hiện hành.

- Kinh phí chi trả trợ cấp ngày công lao động cho lực lượng Dân quân tự vệ (quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND) khi được kéo dài thời gian tham gia Dân quân tự vệ. Cấp nào quyết định điều động thì cấp đó đảm bảo kinh phí thực hiện chế độ, chính sách (quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 02/2021/NQ- HĐND).”.

3. Sửa đổi, bổ sung một số gạch đầu dòng tại khoản 9 Mục VI, như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ hai như sau:

- Tổ chức triển khai, thực hiện các nội dung của Đề án theo thẩm quyền đúng quy định của pháp luật. Chủ động bố trí kinh phí theo phân cấp để thực hiện kịp thời các nội dung của Đề án.”

b) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư vào sau gạch đầu dòng thứ ba như sau:

“- Tổng kết, quyết toán kinh phí thực hiện Đề án tương ứng với từng thời điểm điều chỉnh mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang theo các Nghị định của Chính phủ đã ban hành và mức tiền ăn bằng tiền ăn cơ bản của hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh tại ngũ của Quân đội nhân dân Việt Nam theo quy định hằng năm của Bộ Quốc phòng.”.

Trong quá trình triển khai thực hiện Đề án này, nếu có khó khăn, vướng mắc các cơ quan, đơn vị, địa phương báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lâm Minh Thành

PHỤ LỤC I

KINH PHÍ CHI TRẢ CHO LỰC LƯỢNG DÂN QUÂN THƯỜNG TRỰC CÔNG NHẬN HOÀN THÀNH NGHĨA VỤ QUÂN SỰ TẠI NGŨ KHI ĐƯỢC KÉO DÀI THỜI GIAN THAM GIA DQTV TRONG NĂM 2024, 2025
(Kèm theo Đề án số 3187/ĐA-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

TT

Nội dung

Thời gian

Quân số

Định mức

Thành tiền

TỔNG

2.376.550.000

I

Kinh phí chi trả cho DQTT được công nhận hoàn thành nghĩa vụ quân sự tại ngũ trong năm 2025

1.710.520.000

1

Kết nạp vào lực lượng Dân quân thường trực năm 2021

Tham gia DQTT từ đủ 43 tháng đến 48 tháng

133

11.920.000

1.585.360.000

2

Kết nạp vào lực lượng Dân quân thường trực năm 2022

Tham gia DQTT từ đủ 31 tháng đến 36 tháng

14

8.940.000

125.160.000

II

Kinh phí chi trả cho các trường hợp DQTT kéo dài thời gian tham gia được công nhận hoàn thành nghĩa vụ quân sự tại ngũ trong năm 2024

666.030.000

Kết nạp vào lực lượng Dân quân thường trực năm 2021

Tham gia DQTT từ đủ 36 tháng

67

8.940.000

598.980.000

Tham gia DQTT từ đủ 25 tháng đến 30 tháng

9

7.450.000

67.050.000

PHỤ LỤC II

KINH PHÍ CHI CHO TRỢ CẤP NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG TĂNG THÊM ĐỐI VỚI LỰC LƯỢNG DÂN QUÂN KHI KÉO DÀI THỜI HẠN THAM GIA DQTV TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Đề án số 3187/ĐA-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

TT

Nội dung

Dự kiến quân số năm 2025

Dự kiến quân số kéo dài năm 2025

Thời gian điều động huấn luyện (ngày)

Mức chênh lệch/ngày (Định mức: Hệ số x lương cơ sở)

Thành tiền (đồng)

Hệ số

Lương cơ sở (đồng)

Tổng

CỘNG

20.339

2.816

4.736.300.400

1

Tổ, tiểu đội, trung đội, chốt Dân quân thường trực

1.000

314

60

0,04

2.340.000

93.600

1.763.424.000

2

Trung đội Dân quân cơ động

4.452

929

12

0,05

2.340.000

117.000

1.304.316.000

3

Tổ, tiểu đội, trung đội Dân quân tại chỗ

11.374

922

7

0,05

2.340.000

117.000

755.118.000

4

Đại đội Pháo 105mm

38

11

12

0,05

2.340.000

117.000

15.444.000

5

Đại đội Pháo 85mm

30

4

12

0,05

2.340.000

117.000

5.616.000

6

Trung đội SMPK 12,7mm

620

148

12

0,05

2.340.000

117.000

207.792.000

7

Trung đội ĐKZ 82mm

380

73

12

0,05

2.340.000

117.000

102.492.000

8

Trung đội Cối 82mm

273

55

12

0,05

2.340.000

117.000

76.658.400

9

Khẩu đội Cối 60mm

432

79

12

0,05

2.340.000

117.000

110.916.000

10

Tổ Công binh

432

70

12

0,05

2.340.000

117.000

98.280.000

11

Tổ Trinh sát

432

74

12

0,05

2.340.000

117.000

103.896.000

12

Tổ Thông tin

432

72

12

0,05

2.340.000

117.000

101.088.000

13

Tổ Phòng hóa

222

29

12

0,05

2.340.000

117.000

40.716.000

14

Tổ Y tế

222

36

12

0,05

2.340.000

117.000

50.544.000

PHỤ LỤC III

TỔNG KẾT RÚT KINH NGHIỆM THỰC HIỆN ĐỀ ÁN SỐ 2930/ĐA-UBND
(Kèm theo Đề án số 3187/ĐA-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

TT

Nội dung

Thành tiền

Ghi chú

TỔNG

593.995.000

1

Chi hội nghị

25.375.000

2

Chi khen thưởng

568.620.000

45

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.124