Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
848/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:
14/05/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 848/QĐ-UBND
Thái Bình, ngày
14 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
HUYỆN HƯNG HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật
Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ
Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
192/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà;
Căn cứ Quyết định số
570/QĐ-UBND ngày 10/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2025 huyện Hưng Hà;
Căn cứ Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 26/4/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục
bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm
2025;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 150/TTr-UBND ngày 09/5/2025, của Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 164/TTr-SNNMT ngày 12/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hưng Hà với các chỉ tiêu
chủ yếu như sau:
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong năm 2025:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Hưng Hà
TT Hưng Nhân
Xã Bắc Sơn
Xã Canh Tân
Xã Chí Hòa
Xã Chi Lăng
Xã Cộng Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(37)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích tự nhiên
21.028,30
550,01
885,04
444,24
380,66
802,32
371,10
632,79
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.955,65
248,63
464,73
294,48
253,37
579,40
257,12
435,60
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
10.173,28
192,92
296,49
257,39
169,12
454,27
231,07
241,96
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
10.159,49
192,92
296,49
257,39
156,22
454,27
231,07
241,96
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.211,56
9,69
63,68
1,76
38,23
16,42
4,23
109,75
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.120,35
20,24
65,35
13,28
19,79
27,10
15,94
43,50
1.4
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.294,69
24,89
37,08
21,73
23,91
78,07
5,17
35,39
1.5
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
17,77
1.6
Đất
nông nghiệp khác
NKH
138,01
0,89
2,13
0,32
2,32
3,54
0,71
5,01
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.041,97
298,63
420,03
149,72
127,16
222,92
113,54
196,99
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.818,59
43,36
40,01
54,02
35,52
58,64
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
189,73
80,91
108,82
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,58
4,23
0,29
0,84
0,78
0,54
0,74
1,14
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
10,99
2,10
2.5
Đất
an ninh
CAN
4,74
1,17
0,16
0,10
0,24
0,20
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
167,14
12,71
13,77
2,07
2,48
3,69
4,87
2,86
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,03
1,70
0,21
-
Đất
xây dựng cơ sở xã hội
DXH
0,02
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
12,73
0,36
2,20
0,11
0,07
0,17
0,34
0,14
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
99,40
6,81
9,74
1,61
1,63
1,85
1,96
2,65
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
44,00
3,78
1,84
0,35
0,78
1,66
2,36
0,07
-
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0,96
0,06
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
425,75
52,31
95,70
0,50
1,51
1,44
0,64
0,55
-
Đất
cụm công nghiệp
SKN
199,69
32,38
51,19
-
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
77,58
3,79
1,68
0,50
1,44
0,54
0,06
-
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
97,80
16,14
9,48
1,51
0,02
-
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
50,68
33,35
0,10
0,47
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
3.278,42
133,94
125,46
96,71
57,57
142,72
64,04
83,98
-
Đất
công trình giao thông
DGT
1.896,34
93,24
69,43
46,62
33,04
83,15
32,72
38,42
-
Đất
công trình thủy lợi
DTL
1.252,23
31,29
48,51
42,25
22,61
57,18
28,21
43,38
-
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
DCT
6,50
0,18
2,01
0,05
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
5,10
0,20
-
Đất
công trình xử lý chất thải
DRA
46,26
1,72
1,07
2,35
1,61
1,27
1,21
1,32
-
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
23,29
0,16
0,07
4,68
0,07
0,10
0,71
0,13
-
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,69
0,08
0,02
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
-
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
12,46
3,77
0,59
0,07
0,25
0,20
0,19
-
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
35,54
3,51
3,57
0,71
0,24
0,70
0,98
0,52
2.9
Đất
tôn giáo
TON
53,00
1,07
3,94
1,39
0,61
1,29
0,47
0,97
2.10
Đất
tín ngưỡng
TIN
48,75
0,81
1,97
0,53
0,77
0,81
0,16
0,94
2.11
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
275,22
5,70
10,24
4,09
3,47
8,87
6,32
9,62
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
737,05
0,99
57,19
0,13
19,96
8,89
0,54
38,27
-
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
19,32
0,99
0,74
0,13
0,02
0,10
0,54
0,60
-
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
717,73
56,45
19,94
8,79
37,67
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
6,00
2,69
2,51
0,41
0,03
3
Đất chưa sử dụng
CSD
30,67
2,76
0,29
0,05
0,13
0,44
0,20
3.1
Đất
bằng chưa sử dụng
BCS
30,67
2,76
0,29
0,05
0,13
0,44
0,20
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Duyên Hải
Xã Đoan Hùng
Xã Độc Lập
Xã Hòa Bình
Xã Hòa Tiến
Xã Hồng An
Xã Hồng Lĩnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(37)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
Tổng diện tích tự nhiên
21.028,30
518,26
589,72
677,39
340,81
822,50
846,40
533,25
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.955,65
346,79
426,68
457,90
244,73
589,50
510,57
370,26
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
10.173,28
250,66
328,19
338,14
205,33
485,12
235,80
297,03
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
10.159,49
250,66
328,19
338,14
205,33
485,12
235,80
297,03
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.211,56
6,68
16,54
31,28
9,36
27,18
108,65
21,27
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.120,35
25,74
42,89
26,45
14,89
19,68
122,15
18,82
1.4
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.294,69
55,47
37,96
59,91
14,46
52,77
42,53
32,19
1.5
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
17,77
1.6
Đất
nông nghiệp khác
NKH
138,01
8,24
1,10
2,12
0,69
4,74
1,43
0,95
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.041,97
171,47
161,45
219,48
95,88
232,91
331,72
162,81
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.818,59
58,86
60,82
47,82
35,17
83,43
81,02
45,21
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
189,73
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,58
1,02
0,44
0,26
0,49
0,54
0,73
1,47
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
10,99
2.5
Đất
an ninh
CAN
4,74
0,12
0,20
0,15
0,10
0,12
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
167,14
2,69
3,90
11,44
1,74
4,47
2,94
3,61
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,03
7,14
-
Đất
xây dựng cơ sở xã hội
DXH
0,02
0,02
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
12,73
0,10
0,08
0,12
0,26
0,22
0,13
0,60
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
99,40
2,08
3,18
1,98
0,94
3,18
2,30
1,83
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
44,00
0,49
0,64
2,20
0,54
1,07
0,50
1,18
-
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0,96
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
425,75
11,27
0,67
1,01
1,74
2,25
41,93
2,11
-
Đất
cụm công nghiệp
SKN
199,69
-
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
77,58
9,55
0,50
0,14
1,64
18,14
0,86
-
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
97,80
1,71
0,41
0,46
0,61
23,79
1,26
-
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
50,68
0,01
0,17
0,47
1,28
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
3.278,42
86,65
83,72
101,35
52,31
107,74
108,37
96,08
-
Đất
công trình giao thông
DGT
1.896,34
51,05
51,80
56,15
26,99
69,04
60,57
57,08
-
Đất
công trình thủy lợi
DTL
1.252,23
29,80
27,83
41,89
21,05
35,82
45,73
34,23
-
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
DCT
6,50
0,08
0,03
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
5,10
1,80
0,12
0,08
-
Đất
công trình xử lý chất thải
DRA
46,26
1,19
1,40
1,47
1,96
1,12
1,21
0,81
-
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
23,29
4,19
0,24
0,17
0,83
0,09
0,03
1,59
-
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,69
0,01
0,01
0,02
0,02
0,03
0,02
-
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
12,46
0,21
0,16
0,15
0,20
-
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
35,54
0,20
0,63
1,46
1,48
1,49
0,55
2,12
2.9
Đất
tôn giáo
TON
53,00
2,16
2,11
1,25
0,55
3,39
1,13
0,79
2.10
Đất
tín ngưỡng
TIN
48,75
0,73
0,66
1,06
0,21
1,47
2,64
0,67
2.11
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
275,22
7,97
8,59
15,00
3,36
10,25
7,33
12,68
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
737,05
0,01
0,33
40,12
0,21
19,26
85,63
0,19
-
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
19,32
0,01
0,12
0,44
0,21
0,04
7,46
0,19
-
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
717,73
0,21
39,68
19,22
78,17
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
6,00
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
30,67
1,60
0,01
0,19
0,09
4,11
0,18
3.1
Đất
bằng chưa sử dụng
BCS
30,67
1,60
0,01
0,19
0,09
4,11
0,18
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hồng Minh
Xã Kim Trung
Xã Liên Hiệp
Xã Minh Hòa
Xã Minh Khai
Xã Minh Tân
Xã Phúc Khánh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(37)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
Tổng diện tích tự nhiên
21.028,3 0
898,39
581,16
381,19
632,38
547,98
647,79
458,20
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.955,65
561,81
428,27
254,38
472,81
367,00
393,99
313,46
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
10.173,28
322,63
359,35
205,21
403,15
301,15
277,87
257,47
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
10.159,49
322,63
359,35
205,21
403,15
301,15
277,11
257,47
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.211,56
157,42
5,55
2,76
8,09
4,82
42,51
9,27
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.120,35
29,02
19,87
22,47
24,54
23,31
27,77
12,16
1.4
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.294,69
35,18
33,11
23,94
33,89
27,87
41,49
34,32
1.5
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
17,77
14,10
1.6
Đất
nông nghiệp khác
NKH
138,01
3,46
10,39
3,14
9,85
4,35
0,23
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.041,97
334,82
152,87
126,42
158,87
179,45
252,93
144,52
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.818,59
71,69
45,23
40,27
49,99
46,43
48,00
50,90
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
189,73
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,58
0,50
0,83
0,44
0,76
0,21
0,50
1,66
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
10,99
6,85
1,01
0,53
2.5
Đất
an ninh
CAN
4,74
0,25
0,21
0,23
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
167,14
7,74
4,05
1,98
4,63
7,96
2,45
4,38
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,03
0,68
0,05
0,06
-
Đất
xây dựng cơ sở xã hội
DXH
0,02
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
12,73
0,26
0,16
0,12
0,16
3,82
0,18
0,27
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
99,40
4,02
2,45
1,55
3,87
1,94
1,76
2,59
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
44,00
2,57
1,39
0,31
0,54
2,20
0,51
1,52
-
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0,96
0,20
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
425,75
7,39
9,00
23,53
0,77
7,34
6,83
8,24
-
Đất
cụm công nghiệp
SKN
199,69
8,60
15,00
7,59
-
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
77,58
4,62
0,03
0,02
6,26
1,55
0,13
-
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
97,80
2,76
8,51
0,77
1,08
5,27
-
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
50,68
0,37
0,52
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
3.278,42
143,91
88,40
51,20
90,15
103,15
76,77
71,88
-
Đất
công trình giao thông
DGT
1.896,34
69,02
48,80
35,12
52,48
61,11
34,06
49,60
-
Đất
công trình thủy lợi
DTL
1.252,23
69,94
37,82
14,96
35,19
36,71
41,20
20,78
-
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
DCT
6,50
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
5,10
1,42
-
Đất
công trình xử lý chất thải
DRA
46,26
2,15
0,88
0,33
1,15
2,18
1,10
0,42
-
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
23,29
0,05
0,02
0,30
0,05
1,28
0,02
0,04
-
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,69
0,04
0,01
0,01
0,02
0,01
0,08
0,01
-
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
12,46
0,81
0,25
0,05
0,57
0,35
0,14
0,37
-
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
35,54
0,46
0,62
0,43
0,69
1,50
0,17
0,66
2.9
Đất
tôn giáo
TON
53,00
2,68
0,41
0,92
2,30
0,59
1,50
0,52
2.10
Đất
tín ngưỡng
TIN
48,75
0,93
0,28
1,44
1,17
0,52
0,88
0,76
2.11
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
275,22
12,12
4,49
6,48
7,68
12,31
7,26
6,13
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
737,05
80,77
0,17
0,16
0,21
0,94
107,98
0,04
-
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
19,32
1,38
0,17
0,16
0,21
0,94
0,04
0,04
-
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
717,73
79,38
107,94
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
6,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
30,67
1,76
0,02
0,38
0,70
1,53
0,87
0,22
3.1
Đất
bằng chưa sử dụng
BCS
30,67
1,76
0,02
0,38
0,70
1,53
0,87
0,22
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tân Hòa
Xã Tân Lễ
Xã Tân Tiến
Xã Tây Đô
Xã Thái Hưng
Xã Thái Phương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(37)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
Tổng diện tích tự nhiên
21.028,30
404,06
883,93
537,96
612,67
458,75
667,87
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.955,65
292,60
532,08
374,49
443,29
326,56
427,10
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
10.173,28
227,66
180,73
269,59
387,56
258,64
328,34
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
10.159,49
227,66
180,73
269,59
387,56
258,64
328,34
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.211,56
13,65
202,82
38,62
6,40
8,70
0,63
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.120,35
24,31
76,83
33,57
20,79
28,73
35,20
1.4
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.294,69
23,65
67,13
31,15
27,93
30,49
45,68
1.5
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
17,77
1.6
Đất
nông nghiệp khác
NKH
138,01
3,34
4,57
1,56
0,61
17,25
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.041,97
111,41
350,46
160,49
169,13
132,19
240,67
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.818,59
42,22
95,75
45,85
53,83
42,91
67,18
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
189,73
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,58
0,42
0,45
0,35
0,60
0,91
0,46
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
10,99
0,50
2.5
Đất
an ninh
CAN
4,74
0,17
0,29
0,15
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
167,14
2,78
5,38
3,38
4,79
5,63
8,10
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,03
0,12
0,06
-
Đất
xây dựng cơ sở xã hội
DXH
0,02
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
12,73
0,17
0,22
0,37
0,13
0,11
0,49
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
99,40
1,47
3,09
2,41
2,44
3,05
5,47
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
44,00
1,14
1,37
0,60
2,10
2,47
2,08
-
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0,96
0,70
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
425,75
0,39
18,54
8,80
0,21
31,13
-
Đất
cụm công nghiệp
SKN
199,69
0,26
29,05
-
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
77,58
0,13
7,70
1,46
0,21
1,34
-
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
97,80
7,23
6,23
0,74
-
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
50,68
3,61
1,11
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
3.278,42
55,79
100,31
85,41
99,48
76,47
118,38
-
Đất
công trình giao thông
DGT
1.896,34
37,09
48,35
48,01
58,81
54,45
72,84
-
Đất
công trình thủy lợi
DTL
1.252,23
16,65
47,90
35,50
34,70
20,27
39,63
-
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
DCT
6,50
0,08
3,99
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
5,10
0,20
0,70
-
Đất
công trình xử lý chất thải
DRA
46,26
1,18
2,59
0,26
2,02
0,86
1,04
-
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
23,29
0,10
0,02
0,05
1,61
0,07
0,08
-
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,69
0,02
0,02
0,01
0,02
0,01
0,01
-
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
12,46
0,51
0,33
0,09
0,23
-
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
35,54
0,75
0,72
0,55
2,15
0,82
0,57
2.9
Đất
tôn giáo
TON
53,00
2,15
4,39
1,57
0,85
1,21
2,51
2.10
Đất
tín ngưỡng
TIN
48,75
0,68
2,03
0,32
0,89
0,82
0,94
2.11
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
275,22
6,95
9,00
6,03
6,97
3,96
11,37
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
737,05
0,04
114,45
7,99
1,56
0,07
0,60
-
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
19,32
0,04
0,25
0,17
1,56
0,07
0,60
-
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
717,73
114,20
7,82
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
6,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
30,67
0,05
1,39
2,98
0,25
0,10
3.1
Đất
bằng chưa sử dụng
BCS
30,67
0,05
1,39
2,98
0,25
0,10
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thống Nhất
Xã Tiến Đức
Xã Văn Cẩm
Xã Văn Lang
Xã Đông Đô
Xã Quang Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(37)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
Tổng diện tích tự nhiên
21.028,30
705,45
758,35
443,52
635,01
611,08
1.768,08
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.955,65
459,51
442,83
312,53
448,92
428,97
1.195,32
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
10.173,28
329,99
267,79
260,20
389,87
377,25
785,34
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
10.159,49
329,99
267,79
260,20
389,87
377,25
785,21
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.211,56
31,79
48,22
7,54
2,38
5,86
149,81
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.120,35
48,58
61,42
16,04
21,17
21,00
97,76
1.4
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.294,69
48,00
32,46
27,02
35,30
23,52
151,02
1.5
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
17,77
3,67
1.6
Đất
nông nghiệp khác
NKH
138,01
1,15
29,27
1,73
0,20
1,34
11,38
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.041,97
244,74
307,95
130,97
186,03
182,11
571,26
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.818,59
70,97
69,36
43,25
48,55
62,23
180,10
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
189,73
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,58
0,60
0,85
0,45
0,37
0,64
2,07
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
10,99
2.5
Đất
an ninh
CAN
4,74
0,22
0,17
0,11
0,22
0,16
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
167,14
4,17
4,66
2,18
2,48
4,20
12,96
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
10,03
-
Đất
xây dựng cơ sở xã hội
DXH
0,02
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
12,73
0,22
0,11
0,14
0,08
0,33
0,48
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
99,40
2,67
3,09
1,61
1,98
3,19
9,01
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
44,00
1,28
1,46
0,43
0,42
0,68
3,48
-
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0,96
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
425,75
42,65
18,75
0,92
15,00
1,07
11,56
-
Đất
cụm công nghiệp
SKN
199,69
40,62
15,00
-
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
77,58
1,89
9,27
0,75
0,01
3,36
-
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
97,80
0,09
0,30
0,17
1,06
8,20
-
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
50,68
0,05
9,18
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
3.278,42
109,48
97,51
76,27
110,40
104,89
277,94
-
Đất
công trình giao thông
DGT
1.896,34
64,12
60,01
45,24
64,75
57,51
165,67
-
Đất
công trình thủy lợi
DTL
1.252,23
43,51
35,07
24,13
42,63
42,52
103,37
-
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
DCT
6,50
0,05
0,03
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
5,10
0,23
0,15
0,20
-
Đất
công trình xử lý chất thải
DRA
46,26
0,39
1,20
0,27
2,68
0,93
4,90
-
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
23,29
0,11
0,04
4,89
0,06
1,05
0,37
-
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,69
0,02
0,01
0,01
0,01
0,02
0,06
-
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
12,46
0,27
0,22
1,37
0,82
0,31
-
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
35,54
0,83
0,81
0,11
0,26
2,01
3,26
2.9
Đất
tôn giáo
TON
53,00
1,01
1,06
1,66
0,61
1,60
4,36
2.10
Đất
tín ngưỡng
TIN
48,75
1,53
17,17
0,63
0,81
0,70
2,81
2.11
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
275,22
13,15
8,43
5,36
7,49
6,20
20,35
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
737,05
0,62
90,16
0,07
0,20
0,36
58,95
-
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
19,32
0,62
0,36
0,07
0,20
0,36
0,50
-
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
717,73
89,80
58,45
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
6,00
0,36
3
Đất chưa sử dụng
CSD
30,67
1,20
7,57
0,02
0,06
1,50
3.2
Đất
bằng chưa sử dụng
BCS
30,67
1,20
7,57
0,02
0,06
1,50
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2025
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Hưng Hà
TT Hưng Nhân
Xã Bắc Sơn
Xã Canh Tân
Xã Chí Hòa
Xã Chi Lăng
Xã Cộng Hòa
Xã Duyên Hải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(37)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
348,71
25,70
52,67
5,29
3,74
16,88
1,94
1,30
10,71
1.1
Đất trồng lúa
LUA
312,17
24,10
51,07
4,07
3,44
14,98
1,63
1,10
9,30
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
312,17
24,10
51,07
4,07
3,44
14,98
1,63
1,10
9,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
27,15
1,27
0,95
0,69
0,30
1,20
0,21
0,20
0,90
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,18
0,03
0,40
0,29
0,20
0,31
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
5,21
0,30
0,25
0,24
0,50
0,10
0,20
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
42,56
2,23
4,04
0,75
0,76
2,09
0,40
0,30
1,32
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
10,78
0,01
0,20
0,80
0,20
0,20
0,50
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
1,01
0,71
0,30
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,41
0,12
2.4
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
2,46
0,43
0,46
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1,57
0,74
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
1,20
0,46
-
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,40
2.5
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
26,78
1,52
3,74
0,10
1,29
0,20
0,10
0,70
-
Đất công trình giao thông
DGT
10,58
0,21
2,11
0,57
0,40
-
Đất công trình thủy lợi
DTL
15,74
1,31
1,63
0,10
0,72
0,20
0,10
0,30
-
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
0,46
2.6
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
0,14
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,27
-
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
0,27
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Đoan Hùng
Xã Độc Lập
Xã Hòa Bình
Xã Hòa Tiến
Xã Hồng An
Xã Hồng Lĩnh
Xã Hồng Minh
Xã Kim Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(37)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
348,71
4,50
10,62
7,32
2,20
2,37
17,78
9,94
13,25
1.1
Đất trồng lúa
LUA
312,17
2,87
10,06
6,96
1,90
1,66
16,25
7,44
12,75
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
312,17
2,87
10,06
6,96
1,90
1,66
16,25
7,44
12,75
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
27,15
1,05
0,30
0,36
0,20
0,22
1,32
2,00
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,18
0,58
0,26
0,10
0,09
0,40
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
5,21
0,40
0,21
0,10
0,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
42,56
0,70
1,68
0,10
2,02
0,05
1,80
2,81
1,40
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
10,78
0,50
0,24
0,80
0,05
0,30
0,82
0,20
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
1,01
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,41
0,10
0,12
2.4
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
2,46
1,06
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1,57
0,83
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
1,20
0,23
-
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,40
2.5
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
26,78
0,20
1,44
1,10
1,42
0,66
1,20
-
Đất công trình giao thông
DGT
10,58
0,40
0,45
0,80
-
Đất công trình thủy lợi
DTL
15,74
1,04
1,10
0,97
0,66
0,40
-
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
0,46
0,20
2.6
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
0,14
0,08
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,27
0,27
-
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
0,27
0,27
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Liên Hiệp
Xã Minh Hòa
Xã Minh Khai
Xã Minh Tân
Xã Phúc Khánh
Xã Tân Hòa
Xã Tân Lễ
Xã Tân Tiến
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(37)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
1
Đất nông nghiệp
NNP
348,71
15,10
2,92
16,24
3,85
10,89
1,65
3,97
3,34
1.1
Đất trồng lúa
LUA
312,17
14,65
2,39
15,82
3,55
9,53
1,45
2,26
1,34
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
312,17
14,65
2,39
15,82
3,55
9,53
1,45
2,26
1,34
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
27,15
0,45
0,33
0,31
0,20
1,06
0,10
1,00
1,70
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,18
0,01
0,05
0,20
0,30
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
5,21
0,20
0,10
0,05
0,10
0,10
0,71
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
42,56
2,35
0,40
1,35
0,70
1,45
1,22
0,95
1,25
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
10,78
0,05
0,40
0,45
0,50
0,50
0,70
0,25
0,70
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
1,01
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,41
2.4
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
2,46
0,35
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1,57
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
1,20
0,35
-
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,40
0,40
2.5
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
26,78
2,30
0,90
0,20
0,95
0,52
0,30
0,20
-
Đất công trình giao thông
DGT
10,58
1,58
0,25
-
Đất công trình thủy lợi
DTL
15,74
0,72
0,90
0,20
0,70
0,52
0,30
0,20
-
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
0,46
2.6
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
0,14
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,27
-
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
0,27
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tây Đô
Xã Thái Hưng
Xã Thái Phương
Xã Thống Nhất
Xã Tiến Đức
Xã Văn Cẩm
Xã Văn Lang
Xã Đông Đô
Xã Quang Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(37)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
1
Đất nông nghiệp
NNP
348,71
1,92
6,86
20,71
20,18
9,99
10,06
22,51
5,12
7,19
1.1
Đất trồng lúa
LUA
312,17
1,52
5,88
19,29
19,90
2,49
9,22
22,09
4,99
6,22
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
312,17
1,52
5,88
19,29
19,90
2,49
9,22
22,09
4,99
6,22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
27,15
0,30
0,63
1,02
0,28
7,50
0,24
0,13
0,53
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,18
0,10
0,01
0,40
0,10
0,35
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
5,21
0,34
0,40
0,20
0,32
0,09
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
42,56
0,30
0,86
2,40
2,64
0,20
0,49
2,20
0,31
1,04
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
10,78
0,10
0,40
0,50
0,07
0,65
0,05
0,64
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
1,01
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,41
0,07
2.4
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
2,46
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
1,57
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
1,20
0,16
-
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,40
2.5
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
26,78
0,20
0,46
1,84
2,64
0,20
0,35
1,55
0,10
0,40
-
Đất công trình giao thông
DGT
10,58
1,27
1,64
0,90
-
Đất công trình thủy lợi
DTL
15,74
0,20
0,20
0,57
1,00
0,20
0,35
0,65
0,10
0,40
-
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
0,46
0,26
2.6
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
0,14
0,06
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,27
-
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
0,27
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Hưng Hà
TT Hưng Nhân
Xã Bắc Sơn
Xã Canh Tân
Xã Chí Hòa
Xã Chi Lăng
Xã Cộng Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+ …(37)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
353,17
27,10
52,94
5,79
4,54
16,98
2,29
1,30
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
315,84
25,10
51,34
4,57
4,09
15,08
1,83
1,10
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
27,45
1,37
0,95
0,69
0,45
1,20
0,36
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,37
0,03
0,40
0,29
0,20
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
5,51
0,60
0,25
0,24
0,50
0,10
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Chuyển các loại đất
khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung
quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
4.1
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,93
0,25
0,46
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Duyên Hải
Xã Đoan Hùng
Xã Độc Lập
Xã Hòa Bình
Xã Hòa Tiến
Xã Hồng An
Xã Hồng Lĩnh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+ …(37)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
353,17
11,05
5,00
10,57
7,62
2,20
2,37
17,73
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
315,84
9,60
3,37
10,06
7,26
1,90
1,66
16,10
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
27,45
0,90
1,05
0,30
0,36
0,20
0,22
1,22
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,37
0,35
0,58
0,21
0,10
0,09
0,20
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
5,51
0,20
0,40
0,21
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Chuyển các loại đất khác
sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập
trung quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
4.1
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,93
0,37
0,52
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hồng Minh
Xã Kim Trung
Xã Liên Hiệp
Xã Minh Hòa
Xã Minh Khai
Xã Minh Tân
Xã Phúc Khánh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+ …(37)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
353,17
9,94
13,25
15,10
2,92
16,24
3,85
10,89
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
315,84
7,44
12,75
14,65
2,39
15,82
3,55
9,53
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
27,45
2,00
0,20
0,45
0,33
0,31
0,20
1,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,37
0,40
0,01
0,05
0,20
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
5,51
0,10
0,30
0,20
0,10
0,05
0,10
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Chuyển các loại đất khác
sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô
lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
4.1
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,93
1,33
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tân Hòa
Xã Tân Lễ
Xã Tân Tiến
Xã Tây Đô
Xã Thái Hưng
Xã Thái Phương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+ ….(37)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
353,17
1,65
3,97
3,34
1,92
6,86
20,71
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
315,84
1,45
2,26
1,34
1,52
5,88
19,29
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
27,45
0,10
1,00
1,70
0,30
0,63
1,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,37
0,30
0,10
0,01
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
5,51
0,10
0,71
0,34
0,40
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Chuyển các loại đất
khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung
quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
4.1
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,93
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thống Nhất
Xã Tiến Đức
Xã Văn Cẩm
Xã Văn Lang
Xã Đông Đô
Xã Quang Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+ …(37)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
353,17
20,18
9,99
10,06
22,51
5,12
7,19
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
315,84
19,90
2,49
9,22
22,09
4,99
6,22
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
27,45
0,28
7,50
0,24
0,13
0,53
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,37
0,40
0,10
0,35
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
5,51
0,20
0,32
0,09
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Chuyển các loại đất khác
sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy
mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
4.1
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,93
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng
các ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
Quyết định 848/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 848/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/05/2025 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
46
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng