BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1634/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 16
tháng 5 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số
42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
Y tế: Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày
18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, Chữa bệnh
số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày
30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, Chữa bệnh; Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 159/QĐ-BYT
ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT
ngày 28/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT; Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Bộ Y tế
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền tại Phiếu trình số 132/TTr-YDCT ngày 14/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này: “Mười sáu (16) quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Y tế.”.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành;
bãi bỏ các quy trình trước đây trái với quy trình này.
Điều 3.
Các Ông/bà: Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc BYT;
- Phòng KSTTHC-VPB;
- Trang Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Trang Thông tin điện tử Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
- Lưu: VT, YDCT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên
|
DANH MỤC
16 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ Y tế)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên quy trình
|
Mã số
|
1.
|
1.012257
|
Quy trình cho phép tổ chức
đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật
Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với
trường hợp tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền.
|
QT.YDCT. QLY.01
|
2.
|
1.012258
|
Quy trình cho phép người nước
ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc
hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh đối với các trường
hợp người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh,
chữa bệnh y học cổ truyền hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh,
chữa bệnh y học cổ tuyền tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước trực thuộc Bộ
Y tế và các Bộ khác, trừ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.
|
QT.YDCT. QLY.02
|
3.
|
1.012260
|
Quy trình công bố đủ điều kiện
thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y
học cổ truyền Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế.
|
QT.YDCT. QLY.03
|
4.
|
1.012261
|
Quy trình cho phép thực hiện
thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y
học cổ truyền Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế và bệnh viện y học cổ truyền tư
nhân.
|
QT.YDCT. QLY.04
|
5.
|
1.012262
|
Quy trình xếp cấp chuyên môn
kỹ thuật đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền Nhà nước trực
thuộc Bộ Y tế.
|
QT.YDCT. QLY.05
|
6.
|
1.012263
|
Quy trình xác định kỹ thuật mới,
phương pháp mới đối với các kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh
y học cổ truyền không có trong danh mục chuyên môn kỹ thuật.
|
QT.YDCT. QLY.06
|
7.
|
1.012267
|
Quy trình cho phép thực hiện
kỹ thuật mới, phương pháp mới của Bộ Y tế đối với các kỹ thuật, phương pháp trong
khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền không có trong danh mục chuyên môn kỹ
thuật.
|
QT.YDCT. QLY.07
|
8.
|
1.012285
|
Quy trình cho phép thí điểm
áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới đối với các kỹ thuật, phương pháp trong
khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền không có trong danh mục chuyên môn kỹ
thuật.
|
QT.YDCT. QLY.08
|
9.
|
1.002587
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo.
|
QT.YDCT. QLY.09
|
10.
|
1.001375
|
Cấp lại Giấy phép xác nhận nội
dung quảng cáo khi có thay đổi tên, địa chỉ.
|
QT.YDCT. QLY.10
|
11.
|
1.001377
|
Cấp lại Giấy phép xác nhận nội
dung quảng cáo khi bị mất, bị hư hỏng.
|
QT.YDCT. QLY.11
|
12.
|
1.012280
|
Giải quyết hồ sơ đề nghị điều
chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế và bệnh viện
y học cổ truyền tư nhân.
|
QT.YDCT. QLY.12
|
13.
|
1.012282
|
Cấp mới giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học
cổ truyền.
|
QT.YDCT. QLY.13
|
14.
|
1.012284
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học
cổ truyền.
|
QT.YDCT. QLY.14
|
15.
|
1.012283
|
Bổ sung, sửa đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh y học cổ truyền.
|
QT.YDCT. QLY.15
|
16.
|
1.012327
|
Thừa nhận tiêu chuẩn quản lý
chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền.
|
QT.YDCT. QLY.16
|
B. NỘI DUNG QUY TRÌNH
I. Quy
trình: QT.YDCT.QLY.01
1. Tên Quy trình: Quy trình cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo theo đợt khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản
1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với trường hợp tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền.
(1.012257).
2. Nội dung quy trình:
1.
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ -
CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
5. Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ
Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị
thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, Chữa bệnh số 15/2023/QH15
ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
Chữa bệnh;
6. Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ
Y tế về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 159/QĐ-BYT
ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 28/03/2024 của Bộ trưởng Bộ
Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT.
|
2.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
1. Hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền theo đợt phải được thực hiện bởi cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
2. Hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền của cá nhân phải được thực hiện bởi người
hành nghề đã được cấp giấy phép hành nghề có phạm vi hành nghề phù hợp với hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
3. Hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh lưu động bằng y học cổ truyền phải được thực hiện bởi cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh đã được cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh có phạm vi hoạt
động chuyên môn phù hợp với hoạt động khám bệnh, chữa bệnh lưu động.
4. Điều kiện về cơ sở vật chất
đối với trường hợp thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền
theo đợt hoặc lưu động, khám sức khỏe tại địa điểm không phải là địa điểm được
ghi trong giấy phép hoạt động thì địa điểm này phải đáp ứng các điều kiện sau
đây:
a) Có nơi tiếp đón, khám bệnh,
chữa bệnh đáp ứng các điều kiện:
- Kiểm soát nhiễm khuẩn, an
toàn bức xạ, quản lý chất thải y tế, phòng cháy và chữa cháy theo quy định của
pháp luật;
- Bảo đảm đủ điện, nước và
các điều kiện khác phục vụ việc khám bệnh, chữa bệnh.
b) Có đủ người hành nghề, thiết
bị y tế và các điều kiện khác phù hợp với quy mô và phạm vi cung cấp dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh.
5. Điều kiện về nhân sự đối với
trường hợp tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền theo đợt
hoặc lưu động, khám sức khỏe theo hình thức đoàn khám bệnh, chữa bệnh:
a) Người chịu trách nhiệm
chuyên môn của đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo, lưu động phải có giấy phép
hành nghề còn hiệu lực tại thời điểm đề nghị với phạm vi hoạt động chuyên môn
ghi trong giấy phép hành nghề phù hợp với danh mục kỹ thuật chuyên môn mà đoàn
đã đăng ký và đã có thời gian hành nghề khám bệnh, chữa bệnh tối thiểu 36
tháng tính đến thời điểm đề nghị cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo;
b) Các thành viên khác trực
tiếp tham gia khám bệnh, chữa bệnh phải có giấy phép hành nghề. Trường hợp thành
viên trực tiếp tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thuộc diện phải có
giấy phép hành nghề theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh thì
phải có văn bằng, chứng chỉ phù hợp với phạm vi hành nghề được phân công;
c) Trường hợp có thực hiện cấp
phát thuốc thì người cấp phát thuốc phải có bằng cấp chuyên môn tối thiểu là
dược tá hoặc người có giấy phép hành nghề với chức danh bác sỹ;
d) Trường hợp người khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo là người nước ngoài thì phải có người phiên dịch, trừ trường
hợp biết tiếng Việt thành thạo.
6. Điều kiện về nhân sự đối với
trường hợp một người hành nghề thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo
hình thức một cá nhân hành nghề độc lập phải đáp ứng quy định tại khoản 2.
Người hành nghề thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo được kê đơn
nhưng không được cấp phát thuốc.
7. Điều kiện về thiết bị y tế
và thuốc:
a) Có đủ thiết bị y tế, hộp cấp
cứu phản vệ, thuốc cấp cứu và thuốc chữa bệnh phù hợp với phạm vi hoạt động
chuyên môn đăng ký khám bệnh, chữa bệnh;
b) Thiết bị y tế phải có nguồn
gốc xuất xứ rõ ràng, thuốc sử dụng để khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo phải thuộc
danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam và còn thời hạn sử dụng. Trường hợp
thuốc chưa được phép lưu hành tại Việt Nam thì phải có văn bản cam kết thuốc
đã được lưu hành hợp pháp ở nước ngoài (chỉ áp dụng đối với đoàn khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo của nước ngoài).
|
3
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản điện tử
|
Bản chính
|
Bản sao
|
I
|
Trường hợp 1: Hồ sơ đề
nghị cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc
khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh:
|
|
|
|
1.
|
Đơn đề nghị cho phép khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 01 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
|
x
|
|
2.
|
Bản kê khai danh sách các
thành viên tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc khám bệnh, chữa bệnh
lưu động theo Mẫu 02 Phụ lục IV
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP, trong đó phải nêu rõ người chịu trách nhiệm
chuyên môn kỹ thuật kèm theo bản sao hợp lệ giấy phép hành nghề của người được
phân công là người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của đoàn khám
|
|
x
|
|
3.
|
Bản sao hợp lệ văn bằng, chứng
chỉ chuyên môn của người trực tiếp tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhưng không
thuộc diện phải có giấy phép hành nghề theo quy định của pháp luật về khám bệnh,
chữa bệnh (nếu có)
|
|
|
x
|
4.
|
Kế hoạch tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 03 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
|
x
|
|
5.
|
Văn bản cho phép của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi dự kiến tổ chức hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
x
|
II
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đề
nghị cho phép cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo:
|
|
|
|
1.
|
Đơn đề nghị cho phép tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 01 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
|
x
|
|
2.
|
Bản sao hợp lệ giấy phép hành
nghề của người đề nghị khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
|
|
x
|
3.
|
Kế hoạch tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo theo Mẫu 03 Phụ
lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
|
x
|
|
4.
|
Văn bản cho phép của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi dự kiến tổ chức hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
|
|
x
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế -
lĩnh vực Y, Dược cổ truyền).
|
5
|
Thời gian xử lý: 10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích).
|
7
|
Phí: không quy định
|
8
|
Quy trình thực hiện
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện: Thực hiện
việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm thành phần hồ sơ (BM 01).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
BM 01
|
1.1
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo
bảng kiểm, tiếp nhận hồ sơ theo BM 02, lưu thông tin vào sổ theo dõi hồ sơ
(BM 09) và phiếu kiểm soát hồ sơ (BM 10).
|
|
BM 02
BM 09
BM 10
|
1.2
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ.
|
1.2.1
|
Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp:
trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM 03)
hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp
không giải quyết hồ sơ.
|
1.2.2
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03)
hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp
không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ kèm bảng kiểm
(BM 01) cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện trình hồ sơ kèm bảng kiểm hồ sơ cho Lãnh đạo Cục.
- Lãnh đạo Cục chuyển trả Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm bảng kiểm hồ sơ cho phòng Quản lý Y cổ truyền
- Lãnh đạo Phòng Quản lý Y cổ truyền (hoặc người được ủy quyền) phân công và
chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm
sơ bộ nội dung chuyên môn (BM 05).
|
Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
BM 05
|
Bước 4
|
Xử lý kết quả kiểm tra Hồ sơ:
- Trường hợp 1:
Chuyên viên tổng hợp kết quả kiểm
tra, dự thảo Công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 06) và ghi cụ thể trong công
văn: “Sau 2 ngày nhận được văn bản yêu cầu bổ sung, đơn vị phải bổ sung hồ
sơ”.
+ Lãnh đạo Phòng Quản lý Y cổ
truyền kiểm tra, duyệt công văn.
+ Lãnh đạo Cục QL YDCT kiểm
tra và phê duyệt công văn
+ Văn thư đóng dấu, ban hành.
+ Chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả.
- Trường hợp 2:
+ Chuyên viên dự thảo văn bản
đồng ý hoặc không đồng ý (BM 07) trình Lãnh đạo Bộ
+ Lãnh đạo Phòng Quản lý Y cổ
truyền kiểm tra, duyệt
+ Lãnh đạo Cục QL YDCT kiểm
tra, duyệt
|
- Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ;
- Lãnh đạo phòng;
- Lãnh đạo Cục;
- Văn thư;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
BM 06
BM 07
Hồ sơ trình Lãnh đạo Bộ
|
Tổng thời gian thực hiện của Bước 1-4 không quá 05 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Bộ xem xét phê duyệt
Hồ sơ trình:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của Cục QL YDCT: Ký phê duyệt văn bản về việc đồng ý/không đồng ý cho
phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa
bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của Cục: Đề nghị Cục QL YDCT thực hiện lại từ bước 4
|
Lãnh đạo Bộ
|
Không quá 04 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
|
- Văn thư nhận kết quả từ Văn
phòng Bộ, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Cục;
- Lãnh đạo Cục QL YDCT chuyển
phòng QL YCT lưu kết quả;
- Phòng QL YCT chuyển văn thư
lưu;
- Văn thư chuyển Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong
quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong
thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (BM 08) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT
|
Ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Bảng kiểm thành phần hồ
sơ
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu tiếp nhận
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ
sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết
hồ sơ
|
5
|
BM
05
|
Mẫu Bảng kiểm sơ bộ thành phần
hồ sơ
|
6
|
BM
06
|
Mẫu Công văn yêu cầu bổ sung
hồ sơ
|
7
|
BM
07
|
Mẫu Văn bản về việc đồng
ý/không đồng ý cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng
y học cổ truyền theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động bằng y học cổ truyền
thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
8
|
BM 08
|
Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
9
|
BM 09
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
10
|
BM 10
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM
01
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
BỘ PHẬN MỘT CỬA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
BẢNG
KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
NHÂN ĐẠO BẰNG Y HỌC CỔ TRUYỀN THEO ĐỢT, KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH LƯU ĐỘNG BẰNG Y HỌC
CỔ TRUYỀN THUỘC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 79 CỦA LUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH HOẶC CÁ NHÂN KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO BẰNG Y HỌC CỔ TRUYỀN
1. Tên đơn vị/cá nhân đề nghị:
2. Bảng kiểm
TT
|
Hồ sơ đề nghị cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo bằng y học cổ truyền theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động bằng y
học cổ truyền thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc
cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền
|
Kết quả kiểm tra Hồ sơ
|
Có
|
Không
|
I
|
Trường hợp 1: Hồ sơ đề
nghị cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc
khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh:
|
|
|
1.
|
Đơn đề nghị cho phép khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 01 Phụ
lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
|
|
2.
|
Bản kê khai danh sách các
thành viên tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc khám bệnh, chữa bệnh
lưu động theo Mẫu 02 Phụ lục IV Nghị định số 96/2023/NĐ-CP , trong đó phải nêu
rõ người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật kèm theo bản sao hợp lệ giấy
phép hành nghề của người được phân công là người chịu trách nhiệm chuyên môn
kỹ thuật của đoàn khám.
|
|
|
3.
|
Bản sao hợp lệ văn bằng, chứng
chỉ chuyên môn của người trực tiếp tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhưng không
thuộc diện phải có giấy phép hành nghề theo quy định của pháp luật về khám bệnh,
chữa bệnh (nếu có).
|
|
|
4.
|
Kế hoạch tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 03 Phụ lục IV
ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP .
|
|
|
5.
|
Văn bản cho phép của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi dự kiến tổ chức hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
II
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đề
nghị cho phép cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo:
|
|
|
1.
|
Đơn đề nghị cho phép tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 01
Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
|
|
2.
|
Bản sao hợp lệ giấy phép hành
nghề của người đề nghị khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
|
|
3.
|
Kế hoạch tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo theo Mẫu 03 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số
96/2023/NĐ-CP
|
|
|
4.
|
Văn bản cho phép của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi dự kiến tổ chức hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
|
|
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
BM
02
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTNTKQ
|
.....,
ngày tháng năm
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại:
..................................................................................................................
Email:
..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ
sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút,
ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại:
................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số
thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg ; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng
ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM
03
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
BỘ PHẬN MỘT CỬA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/HDHS-YDCT
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:
...................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại: ……………………………
Email: .....................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
.....................................................................................
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gồm những nội dung sau:
1.
................................................................................................................................
2. ................................................................................................................................
3.
................................................................................................................................
Lý do:
.........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ, nếu có vướng mắc, ông/bà liên hệ với ................. …………….…….……. điện
thoại …….……..…. Email: ...................................... để được hướng dẫn./.
|
Hà Nội,
ngày.... tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
BM
04
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
BỘ PHẬN MỘT CỬA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/PTC-YDCT
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
PHIẾU
TỪ CHỐI GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Hồ sơ của:
...................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Số điện thoại: ……………………………
Email: .....................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
.....................................................................................
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gồm những nội dung sau:
Từ chối giải quyết hồ sơ đề nghị.
Lý do:
.........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trường hợp có thắc mắc, ông/bà
liên hệ với ..............................................................
…………….…….……. điện thoại …….……..…. Email: ......................................
để được hướng dẫn./.
|
Hà Nội,
ngày.... tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
BM
05
BẢNG
KIỂM THÀNH PHẦN
HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO BẰNG Y HỌC
CỔ TRUYỀN THEO ĐỢT, KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH LƯU ĐỘNG BẰNG Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC
TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 79 CỦA LUẬT
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH HOẶC CÁ NHÂN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO BẰNG Y HỌC
CỔ TRUYỀN
của (tên cơ quan, đơn vị, cá nhân đề nghị) ……………………………………………
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Kết quả kiểm tra
|
Có
|
Không
|
Ý kiến khác (diễn giải, yêu cầu…)
|
I
|
Trường hợp 1: Hồ sơ đề
nghị cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc
khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh:
|
|
|
|
1.
|
Đơn đề nghị cho phép khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 01 Phụ
lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
|
|
|
2.
|
Bản kê khai danh sách các
thành viên tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu
động theo Mẫu 02 Phụ lục IV Nghị định số 96/2023/NĐ-CP , trong đó phải nêu rõ
người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật kèm theo bản sao hợp lệ giấy phép
hành nghề của người được phân công là người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ
thuật của đoàn khám
|
|
|
|
3.
|
Bản sao hợp lệ văn bằng, chứng
chỉ chuyên môn của người trực tiếp tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhưng không
thuộc diện phải có giấy phép hành nghề theo quy định của pháp luật về khám bệnh,
chữa bệnh (nếu có)
|
|
|
|
4.
|
Kế hoạch tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 03 Phụ lục IV
ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
|
|
|
5.
|
Văn bản cho phép của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi dự kiến tổ chức hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
|
II
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đề
nghị cho phép cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo:
|
|
|
|
1.
|
Đơn đề nghị cho phép tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 01 Phụ
lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
|
|
|
2.
|
Bản sao hợp lệ giấy phép hành
nghề của người đề nghị khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
|
|
|
3.
|
Kế hoạch tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo theo Mẫu 03 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số
96/2023/NĐ-CP
|
|
|
|
4.
|
Văn bản cho phép của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi dự kiến tổ chức hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
|
|
|
|
Chuyên viên thực
hiện đánh giá
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
BM
06
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
V/v bổ sung hồ sơ đề nghị cho phép tổ chức hoạt động KBCB nhân đạo bằng y học
cổ truyền theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động bằng y học cổ truyền hoặc
cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
Kính
gửi: ………………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền -
Bộ Y tế nhận được Hồ sơ đề nghị cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo bằng y học cổ truyền theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động bằng y học
cổ truyền thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền của Quý đơn vị /Ông/Bà Sau khi xem xét,
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền có ý kiến như sau:
Hồ sơ đề nghị cho phép tổ chức
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền theo đợt, khám bệnh,
chữa bệnh lưu động bằng y học cổ truyền thuộc trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc
cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền chưa đáp ứng theo
quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh, cụ thể với các nội dung như sau:
…………………………………………………………………………………….
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
thông báo để Quý đơn vị /Ông/Bà biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng … (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c) [đối với trường hợp không phải CT ký];
- Lưu: VT, QLY.
|
CỤC TRƯỞNG
|
BM
07
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BYT-YDCT
V/v đề nghị cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học
cổ truyền theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động bằng y học cổ truyền hoặc
cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20..
|
Kính
gửi: ………………………………………
Bộ Y tế nhận được Hồ sơ cho
phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền theo
đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động bằng y học cổ truyền thuộc trường hợp quy định
tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền của Quý đơn vị
/Ông/Bà. Sau khi xem xét, Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Đồng ý/Không đồng ý cho phép
Quý đơn vị /Ông/Bà tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ
truyền theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động bằng y học cổ truyền thuộc trường
hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ
truyền theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
Lý do không đồng ý:
……………………………………………………
Trên đây là ý kiến của Bộ Y tế
về đề nghị cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học
cổ truyền theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động bằng y học cổ truyền thuộc
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học
cổ truyền của Quý đơn vị /Ông/Bà./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Lưu: VT, YDCT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
|
BM
08
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-PXL
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cho phép tổ chức hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh
lưu động bằng y học cổ truyền thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bằng y học cổ truyền; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của Quý đơn vị/Ông /Bà đúng
thời hạn quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý đơn vị/Ông /Bà
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
xin lỗi Quý đơn vị/Ông /Bà và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho ……………. vào
ngày …… tháng ….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
mong nhận được sự thông cảm của Quý đơn vị/Ông /Bà vì sự chậm trễ này.
|
TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG
|
BM
09
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/KSGQ-TN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20......
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ
sơ:............................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ:.......................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ:.........................................................................
Ngày nhận:………………………………………………………………………
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút,
ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị
|
Thời gian giao nhận hồ sơ
|
Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
Ghi chú
|
1. Giao: Bộ phận
TN&TKQ
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày…../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày….../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua
dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian
giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM
10
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20.....
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc
lĩnh vực:....................................................................
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ/SĐT/ Email
|
Cơ quan giải quyết TTHC
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Hẹn trả kết quả
|
Phương thức trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập
theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ
II. Quy trình:
QT.YDCT.QLY.02
1. Tên Quy trình: Quy trình cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa
có thực hành khám bệnh, chữa bệnh đối với các trường hợp người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền
hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh y học cổ tuyền
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế và các Bộ khác, trừ
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an. (1.012258)
2. Nội dung quy trình:
1.
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ -
CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
5. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-
BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ
Y tế.
|
2.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
a) Có giấy phép hành nghề do
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp còn hiệu lực tại thời điểm thực hiện;
b) Đáp ứng điều kiện quy định về người nước ngoài vào Việt Nam học tập, lao động
theo quy định của pháp luật; c) Có người phiên dịch theo quy định tại khoản 2
Điều 35 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP , trừ trường hợp biết tiếng Việt thành thạo;
d) Thuốc, thiết bị y tế sử dụng phải phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn
mà cá nhân, tổ chức đó đề nghị; có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và đã được cơ
quan có thẩm quyền ở nước ngoài hoặc Việt Nam cấp phép lưu hành; còn thời hạn
và sử dụng được; đ) Được sự đồng ý tiếp nhận của cơ quan, tổ chức, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Việt Nam.
|
3
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản điện tử
|
Bản chính
|
Bản sao
|
1
|
Văn bản đề nghị cho phép người
nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt của cơ quan, tổ chức Việt
Nam nơi tiếp nhận;
|
|
x
|
|
2
|
Danh sách người nước ngoài trực
tiếp thực hiện hoạt động khám bệnh, chữa bệnh dự kiến vào Việt Nam có đóng dấu
của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận, trong đó phải có đủ các thông
tin sau đây:
- Họ và tên; số hộ chiếu; chức
danh chuyên môn; công việc dự kiến thực hiện tại Việt Nam và cam kết về việc
chịu trách nhiệm về chất lượng khám bệnh, chữa bệnh của người nước ngoài kèm
theo bản sao hợp lệ của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận đối với giấy
phép hành nghề của từng người nước ngoài;
|
|
x
|
|
3
|
Danh sách người thực hiện nhiệm
vụ phiên dịch cho người nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt
có xác nhận của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận, trong đó phải có đủ
các thông tin sau đây: họ và tên; số chứng minh nhân dân hoặc số hộ chiếu hoặc
số căn cước công dân hoặc số định danh cá nhân; văn bằng chuyên môn và cam kết
về việc chịu trách nhiệm về chất lượng phiên dịch kèm theo bản sao hợp lệ của
cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận đối với văn bằng chuyên môn của từng
người phiên dịch;
|
|
x
|
|
4
|
Bảng kê thiết bị y tế có xác nhận
của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận (nếu có), trong đó phải có đủ các
thông tin sau đây: tên thiết bị, xuất xứ và cam kết thiết bị đang trong tình
trạng hoạt động tốt.
Trường hợp có kết hợp sử dụng
thiết bị y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong nước thì phải gửi kèm theo
thỏa thuận cung cấp thiết bị y tế của cơ quan, tổ chức nơi dự kiến thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh.
Trường hợp người nước ngoài
vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt dự kiến cho, tặng cơ quan, tổ chức
của Việt Nam thiết bị y tế đã sử dụng sau khi hoàn thành việc khám bệnh, chữa
bệnh theo đợt thì cơ quan, tổ chức của Việt Nam nơi dự kiến tiếp nhận thiết bị
y tế phải thực hiện thủ tục tiếp nhận theo quy định của Chính phủ;
|
|
|
x
|
5
|
Bảng kê thuốc (nếu có), trong
đó phải có đủ các thông tin sau đây: tên thuốc, hoạt chất, hạn sử dụng, số
lưu hành và cam kết thuốc đang được lưu hành hợp pháp tại tối thiểu một quốc
gia trên thế giới;
|
|
|
x
|
6
|
Văn bản thỏa thuận giữa cơ
quan, tổ chức của Việt Nam với người nước ngoài hoặc cơ quan, tổ chức nước
ngoài về việc thực hiện hoạt động khám bệnh, chữa bệnh theo đợt tại Việt Nam.
|
|
x
|
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế - lĩnh
vực Y, Dược cổ truyền).
|
5
|
Thời gian xử lý: Trong
thời gian 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công
ích).
|
7
|
Phí: không quy định
|
8
|
Quy trình thực hiện
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện: Thực hiện việc
kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm thành phần hồ sơ (BM 01).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
BM 01
|
1.1
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo
bảng kiểm, tiếp nhận hồ sơ theo BM 02, lưu thông tin vào sổ theo dõi hồ sơ
(BM 09) và phiếu kiểm soát hồ sơ (BM 10).
|
|
BM 02
BM 09
BM 10
|
1.2
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ.
|
1.2.1
|
Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp:
trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM 03)
hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp
không giải quyết hồ sơ.
|
1.2.2
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03)
hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp
không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
1.2.3
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải
quyết hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến.
|
|
|
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ kèm bảng kiểm
cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện trình hồ sơ kèm bảng kiểm hồ sơ cho Lãnh đạo Cục.
- Lãnh đạo Cục chuyển trả Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm bảng kiểm hồ sơ cho phòng Quản lý Y cổ truyền
- Lãnh đạo Phòng Quản lý Y cổ truyền (hoặc người được ủy quyền) phân công và
chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
- Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm
thành phần hồ sơ (BM 05).
|
Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
BM 05
|
1
|
Trường hợp hồ sơ chưa đúng,
chưa đủ thành phần
|
|
|
|
Bước 3.1
|
Thành phần hồ sơ chưa đủ, chưa
bảo đảm nội dung: dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 06).
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Không quá 02 ngày
|
BM 06
|
Bước 3.2
|
- Trưởng phòng Quản lý YCT kiểm
tra, phê duyệt dự thảo công văn;
- Phó Cục trưởng phụ trách hoặc
Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn.
- Văn thư đóng dấu, ban hành
công văn trả lời đơn vị.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 02 ngày
|
BM 06
|
2
|
Trường hợp hồ sơ đúng, đủ
thành phần
|
|
|
|
Bước 4
|
Thành lập Hội đồng chuyên môn
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo
Cục;
- Lãnh đạo Bộ;
- Thành viên Hội đồng
|
Không quá 03 ngày
|
|
Bước 5
|
Tổ chức các bước họp Hội đồng
chuyên môn
|
|
|
|
Bước 5.1
|
Tổng hợp hồ sơ, giấy mời, tài
liệu gửi các thành viên Hội đồng chuyên môn.
|
Thư ký Hội đồng
|
Không quá 02 ngày
|
|
Bước 5.2
|
Tổ chức họp Hội đồng chuyên
môn; hoàn thiện Biên bản họp Hội đồng
|
- Thành viên Hội đồng;
- Thư ký Hội đồng
|
Không quá 02 ngày
|
|
1
|
Trường hợp Hội đồng chuyên
môn thống nhất cho phép người nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh
theo đợt của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận
|
|
|
|
Bước 5.2.1
|
Căn cứ biên bản thẩm định,
chuyên viên dự thảo văn bản cho phép người nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh,
chữa bệnh theo đợt của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận; tờ trình Lãnh
đạo Bộ.
|
Chuyên viên
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 5.2.2
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo
Cục;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của chuyên viên, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 5.1 ghi rõ
lý do
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
|
Không quá 0,5 ngày
|
|
Bước 5.2.3
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của phòng ghi rõ lý do, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước
5.2.1.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 0,5 ngày
|
|
Bước 5.2.4
|
Lãnh đạo Bộ
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình (BM 07)
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của Cục, chuyển trả Cục thực hiện lại từ bước 5.2.1.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 02 ngày
|
(BM 07)
|
2
|
Trường hợp Hội đồng chuyên
môn không thống nhất cho phép người nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh
theo đợt của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận
|
|
|
|
Bước 5.2.5
|
Căn cứ biên bản thẩm định,
chuyên viên dự thảo công văn gửi đơn vị đề nghị bổ sung, giải trình, trình
Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền.
|
Chuyên viên
|
Không quá 0,5 ngày
|
|
Bước 5.2.6
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của chuyên viên, ký tắt văn bản, chuyển trình Lãnh đạo Cục;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của chuyên viên ghi rõ lý do, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước
5.2.5
|
Trưởng phòng Quản lý YCT
|
Không quá 0,5 ngày
|
|
Bước 5.2.7
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của phòng, ký duyệt văn bản;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của phòng ghi rõ lý do, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước
5.2.5.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 5.2.8
|
Văn thư Cục:
Đóng dấu, ban hành công văn gửi
đơn vị
|
Văn thư
Cục
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả sau khi Lãnh đạo
bộ đồng ý tại bước 5.2.4
|
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
1
|
Nhận kết quả, lưu hồ sơ, văn
bản về việc đồng ý/không đồng ý cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y
khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh và trả kết quả;
|
Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ
|
|
|
2
|
Thực hiện thủ tục đóng dấu
công văn và trả công văn đến đơn vị đề nghị theo đường hành chính công hoặc
trực tiếp khi có giấy giới thiệu hoặc phiếu tiếp nhận của đơn vị.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong
quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong
thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả (BM 08) gửi cá nhân/đơn vị.
9. Biểu mẫu
TT
|
Ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Bảng kiểm thành phần hồ
sơ
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu tiếp nhận
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ
sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết
hồ sơ
|
5
|
BM 05
|
Mẫu Bảng kiểm sơ bộ thành phần
hồ sơ
|
6
|
BM 06
|
Mẫu Công văn yêu cầu bổ sung
hồ sơ
|
7
|
BM 07
|
Mẫu Văn bản về việc đồng
ý/không đồng ý cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật
chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực
hành khám bệnh, chữa bệnh
|
8
|
BM 08
|
Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
9
|
BM 09
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
10
|
BM 10
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM
01
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
BỘ PHẬN MỘT CỬA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
BẢNG
KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP NGƯỜI NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM CHUYỂN
GIAO KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN VỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH HOẶC HỢP TÁC ĐÀO TẠO VỀ Y KHOA
CÓ THỰC HÀNH KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1. Tên đơn vị/cá nhân đề nghị:
2. Bảng kiểm:
TT
|
Hồ sơ đề nghị cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ
thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực
hành khám bệnh, chữa bệnh
|
Kết quả kiểm tra Hồ sơ
|
Có
|
Không
|
1
|
Văn bản đề nghị cho phép người
nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt của cơ quan, tổ chức Việt
Nam nơi tiếp nhận;
|
|
|
2
|
Danh sách người nước ngoài trực
tiếp thực hiện hoạt động khám bệnh, chữa bệnh dự kiến vào Việt Nam có đóng dấu
của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận, trong đó phải có đủ các thông
tin sau đây:
- Họ và tên; số hộ chiếu; chức
danh chuyên môn;
- Công việc dự kiến thực hiện
tại Việt Nam;
- Cam kết về việc chịu trách
nhiệm về chất lượng khám bệnh, chữa bệnh của người nước ngoài kèm theo bản
sao hợp lệ của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận đối với giấy phép hành
nghề của từng người nước ngoài;
|
|
|
3
|
Danh sách người thực hiện nhiệm
vụ phiên dịch cho người nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt
có xác nhận của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận, trong đó phải có đủ
các thông tin sau đây:
- Họ và tên; số chứng minh
nhân dân hoặc số hộ chiếu hoặc số căn cước công dân hoặc số định danh cá
nhân;
- Văn bằng chuyên môn;
- Cam kết về việc chịu trách
nhiệm về chất lượng phiên dịch kèm theo bản sao hợp lệ của cơ quan, tổ chức
Việt Nam nơi tiếp nhận đối với văn bằng chuyên môn của từng người phiên dịch;
|
|
|
4
|
Bảng kê thiết bị y tế có xác
nhận của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận (nếu có), trong đó phải có đủ
các thông tin sau đây: tên thiết bị, xuất xứ và cam kết thiết bị đang trong
tình trạng hoạt động tốt.
- Trường hợp có kết hợp sử dụng
thiết bị y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong nước thì phải gửi kèm theo
thỏa thuận cung cấp thiết bị y tế của cơ quan, tổ chức nơi dự kiến thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh.
- Trường hợp người nước ngoài
vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt dự kiến cho, tặng cơ quan, tổ chức
của Việt Nam thiết bị y tế đã sử dụng sau khi hoàn thành việc khám bệnh, chữa
bệnh theo đợt thì cơ quan, tổ chức của Việt Nam nơi dự kiến tiếp nhận thiết bị
y tế phải thực hiện thủ tục tiếp nhận theo quy định của Chính phủ;
|
|
|
5
|
Bảng kê thuốc (nếu có), trong
đó phải có đủ các thông tin sau đây:
- Tên thuốc, hoạt chất, hạn sử
dụng, số lưu hành;
- Cam kết thuốc đang được lưu
hành hợp pháp tại tối thiểu một quốc gia trên thế giới;
|
|
|
6
|
Văn bản thỏa thuận giữa cơ
quan, tổ chức của Việt Nam với người nước ngoài hoặc cơ quan, tổ chức nước
ngoài về việc thực hiện hoạt động khám bệnh, chữa bệnh theo đợt tại Việt Nam
|
|
|
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
BM
02
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTNTKQ
|
.....,
ngày tháng năm
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại:
..................................................................................................................
Email:
..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ
sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút,
ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại:
................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số
thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg ; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng
ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM
03
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
BỘ PHẬN MỘT CỬA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/HDHS-YDCT
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:
...................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại: ……………………………
Email: .....................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
.....................................................................................
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gồm những nội dung sau:
4.
................................................................................................................................
5.
................................................................................................................................
6.
................................................................................................................................
Lý do:
.........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ, nếu có vướng mắc, ông/bà liên hệ với ................. …………….…….……. điện
thoại …….……..…. Email: ...................................... để được hướng dẫn./.
|
Hà Nội,
ngày.... tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
BM
04
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
BỘ PHẬN MỘT CỬA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/PTC-YDCT
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
PHIẾU
TỪ CHỐI GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Hồ sơ của:
...................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Số điện thoại: ……………………………
Email: .....................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
.....................................................................................
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gồm những nội dung sau:
Từ chối giải quyết hồ sơ đề nghị.
Lý do:
.........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trường hợp có thắc mắc, ông/bà
liên hệ với ..............................................................
…………….…….……. điện thoại …….……..…. Email: ......................................
để được hướng dẫn./.
|
Hà Nội,
ngày.... tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
BM
05
BẢNG
KIỂM THÀNH PHẦN
HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP NGƯỜI NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT CHUYÊN
MÔN VỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH HOẶC HỢP TÁC ĐÀO TẠO VỀ Y KHOA CÓ THỰC HÀNH KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH
của (tên cơ quan, đơn vị, cá nhân đề nghị) ……………………………………………
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Kết quả kiểm tra
|
Có
|
Không
|
Ý kiến khác (diễn giải, yêu cầu…)
|
1
|
Văn bản đề nghị cho phép người
nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt của cơ quan, tổ chức Việt
Nam nơi tiếp nhận;
|
|
|
|
2
|
Danh sách người nước ngoài trực
tiếp thực hiện hoạt động khám bệnh, chữa bệnh dự kiến vào Việt Nam có đóng dấu
của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận, trong đó phải có đủ các thông
tin sau đây:
- Họ và tên; số hộ chiếu; chức
danh chuyên môn;
- Công việc dự kiến thực hiện
tại Việt Nam;
- Cam kết về việc chịu trách
nhiệm về chất lượng khám bệnh, chữa bệnh của người nước ngoài kèm theo bản
sao hợp lệ của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận đối với giấy phép hành
nghề của từng người nước ngoài;
|
|
|
|
3
|
Danh sách người thực hiện nhiệm
vụ phiên dịch cho người nước ngoài vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt
có xác nhận của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận, trong đó phải có đủ
các thông tin sau đây:
- Họ và tên; số chứng minh
nhân dân hoặc số hộ chiếu hoặc số căn cước công dân hoặc số định danh cá
nhân;
- Văn bằng chuyên môn;
- Cam kết về việc chịu trách
nhiệm về chất lượng phiên dịch kèm theo bản sao hợp lệ của cơ quan, tổ chức
Việt Nam nơi tiếp nhận đối với văn bằng chuyên môn của từng người phiên dịch;
|
|
|
|
4
|
Bảng kê thiết bị y tế có xác nhận
của cơ quan, tổ chức Việt Nam nơi tiếp nhận (nếu có), trong đó phải có đủ các
thông tin sau đây: tên thiết bị, xuất xứ và cam kết thiết bị đang trong tình
trạng hoạt động tốt.
- Trường hợp có kết hợp sử dụng
thiết bị y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong nước thì phải gửi kèm theo
thỏa thuận cung cấp thiết bị y tế của cơ quan, tổ chức nơi dự kiến thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh.
- Trường hợp người nước ngoài
vào Việt Nam khám bệnh, chữa bệnh theo đợt dự kiến cho, tặng cơ quan, tổ chức
của Việt Nam thiết bị y tế đã sử dụng sau khi hoàn thành việc khám bệnh, chữa
bệnh theo đợt thì cơ quan, tổ chức của Việt Nam nơi dự kiến tiếp nhận thiết bị
y tế phải thực hiện thủ tục tiếp nhận theo quy định của Chính phủ;
|
|
|
|
5
|
Bảng kê thuốc (nếu có), trong
đó phải có đủ các thông tin sau đây:
- Tên thuốc, hoạt chất, hạn sử
dụng, số lưu hành;
- Cam kết thuốc đang được lưu
hành hợp pháp tại tối thiểu một quốc gia trên thế giới;
|
|
|
|
6
|
Văn bản thỏa thuận giữa cơ
quan, tổ chức của Việt Nam với người nước ngoài hoặc cơ quan, tổ chức nước
ngoài về việc thực hiện hoạt động khám bệnh, chữa bệnh theo đợt tại Việt Nam
|
|
|
|
|
Chuyên viên thực
hiện đánh giá
(ký, ghi rõ họ và tên)
|
BM
06
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
V/v bổ sung hồ sơ đề nghị cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao
kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có
thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
Kính
gửi: ………………………………………
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;
Căn cứ Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền -
Bộ Y tế nhận được Hồ sơ đề nghị cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa
có thực hành khám bệnh, chữa bệnh của Ông /Bà Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y,
Dược cổ truyền có ý kiến như sau:
Hồ sơ đề nghị cho phép người nước
ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc
hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh chưa đáp ứng theo
quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP , cụ thể với các nội dung như sau:
…………………………………………………………………………………….
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
thông báo để Ông /Bà biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng … (để b/c);
- Văn phòng Cục (để biết);
- Lưu: VT, QLY.
|
CỤC TRƯỞNG
|
BM
07
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BYT-YDCT
V/v đề nghị cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên
môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám
bệnh, chữa bệnh
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20..
|
Kính
gửi: Ông /Bà ………………………………………
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;
Căn cứ Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Xét hồ sơ đề nghị cho phép người
nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh
hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh của Ông /Bà;
Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Đồng ý/Không đồng ý cho phép
Ông /Bà vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc
hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP.
Lý do không đồng
ý:....................................................
Trên đây là ý kiến của Bộ Y tế
về đề nghị cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên
môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh,
chữa bệnh của Ông /Bà /.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Lưu: VT, YDCT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
|
BM
08
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-PXL
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cho phép người nước
ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc
hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của Quý đơn vị/Ông /Bà đúng
thời hạn quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà,
tốn kém chi phí, công sức của Quý đơn vị/Ông /Bà
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
xin lỗi Quý đơn vị/Ông /Bà và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho ……………. vào
ngày …… tháng ….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
mong nhận được sự thông cảm của Quý đơn vị/Ông /Bà vì sự chậm trễ này.
|
TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG
|
BM
09
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/KSGQ-TN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20......
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ
sơ:.........................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ:.....................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ:.........................................................................
Ngày nhận:…………………………………………………………………
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút,
ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị
|
Thời gian giao nhận hồ sơ
|
Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
Ghi chú
|
1. Giao: Bộ phận
TN&TKQ
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày…../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày….../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển
qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian
giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM
10
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20.....
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc
lĩnh vực:....................................................................
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ/SĐT/ Email
|
Cơ quan giải quyết TTHC
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Hẹn trả kết quả
|
Phương thức trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập
theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ
III. Quy trình:
QT.YDCT.QLY.03
1. Tên Quy trình: Quy trình công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
từ xa đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền Nhà nước trực thuộc
Bộ Y tế. (1.012260)
2. Nội dung quy trình:
1.
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
5. Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ
Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị
thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, Chữa bệnh số 15/2023/QH15
ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, Chữa bệnh;
6. Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ
Y tế về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 159/QĐ-BYT
ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số
743/QĐ- BYT ngày 28/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết
định số 159/QĐ-BYT.
|
2.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
a) Được thực hiện bởi người
hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc một trong các hình thức tổ chức
quy định tại Điều 39 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
b) Có phạm vi hoạt động
chuyên môn phù hợp với nội dung khám bệnh, chữa bệnh từ xa của cơ sở;
c) Có đủ người hành nghề theo
phạm vi khám bệnh, chữa bệnh từ xa của cơ sở;
d) Có hạ tầng kỹ thuật, thiết
bị công nghệ thông tin, thiết bị chuyên dụng, phần mềm công nghệ thông tin
phù hợp với loại hình dịch vụ cung cấp và bảo đảm việc truyền tải, hiển thị,
xử lý, lưu trữ dữ liệu an toàn, bảo mật. Bảo đảm thời gian lưu trữ, dự phòng
dữ liệu đáp ứng quy định của pháp luật.
|
3
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản điện tử
|
Bản chính
|
Bản sao hợp lệ
|
|
+ Văn bản đề nghị thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh từ xa trong đó phải nêu rõ thời gian bắt đầu thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh từ xa;
|
x
|
x
|
|
|
+ Bản sao hợp lệ giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở (không áp dụng đối với trường hợp giấy
phép hoạt động đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế);
|
x
|
|
x
|
|
+ Danh sách đăng ký hành nghề
kèm theo số giấy phép hành nghề của cơ sở đối với trường hợp giấy phép hoạt động
đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế. Trường hợp giấy phép hoạt động
chưa được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế thì phải nộp bản sao hợp
lệ giấy phép hành nghề của từng người hành nghề tham gia khám bệnh, chữa bệnh
từ xa);
|
x
|
x
|
|
|
+ Danh mục các dịch vụ thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa;
|
x
|
x
|
|
|
+ Tài liệu minh chứng đáp ứng
đủ điều kiện: Có hạ tầng kỹ thuật, thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị
chuyên dụng, phần mềm công nghệ thông tin phù hợp với loại hình dịch vụ cung
cấp và bảo đảm việc truyền tải, hiển thị, xử lý, lưu trữ dữ liệu an toàn, bảo
mật. Bảo đảm thời gian lưu trữ, dự phòng dữ liệu đáp ứng quy định của pháp luật.
|
x
|
|
x
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
+ Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế -
lĩnh vực Y, Dược cổ truyền).
+ Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến: 01 bộ.
|
5
|
Thời gian xử lý:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích, trực tuyến).
|
7
|
Phí: Không
|
8
|
Quy trình thực hiện
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến:
Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo thành phần tại bảng kiểm (BM 01).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 0,5 ngày
|
BM 01
|
1
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo
bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 02), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ
sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09).
|
|
BM 02, BM 08 và BM 09
|
2
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ.
|
|
|
2.1
|
Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp:
trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04)
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.2
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03)
hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04)
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.3
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu
yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(BM 04).
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Cục trưởng hoặc Lãnh đạo Cục được
phân công phụ trách.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Lãnh đạo Cục.
|
Không quá 0,5 ngày
|
BM 02
|
Bước 3
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử
lý hồ sơ.
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
- Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ
|
Không quá 0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
A
|
Trường hợp Hồ sơ phải bổ sung
|
|
|
|
Bước 4.1
|
Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ
sơ: Dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 05).
|
- Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ
|
Không quá 02 ngày
|
BM 05
|
Bước 4.2
|
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn;
- Phó Cục trưởng phụ trách hoặc
Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn.
- Văn thư đóng dấu, ban hành
công văn trả lời đơn vị.
|
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
- Lãnh đạo Cục
- Văn thư Cục
|
Không quá 02 ngày
|
|
B
|
Trường hợp Hồ sơ đúng, đủ
thành phần
|
|
|
|
Bước 4.3
|
Thành lập Hội đồng.
|
- Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ
- Lãnh đạo phòng
- Lãnh đạo Cục
- Lãnh đạo
Bộ phụ trách
|
|
|
Bước 4.4
|
Tổ chức họp Hội đồng
|
|
|
|
Bước 4.4.1
|
Tổng hợp hồ sơ, ban hành giấy
mời và tài liệu gửi các thành viên Hội đồng.
|
Thư ký Hội đồng
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 4.4.2
|
Họp Hội đồng; hoàn thiện Biên
bản họp Hội đồng
|
- Thành viên Hội đồng
- Thư ký Hội đồng
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 5
|
Trường hợp: Thành viên Hội đồng
chưa thống nhất ý kiến để công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám bệnh chữa
bệnh từ xa:
- Hồ sơ đủ nhưng tài liệu
minh chứng kèm theo chưa chính xác;
- Tài liệu minh chứng kèm
theo chưa đầy đủ theo ý kiến của Hội đồng.
|
- Thành viên Hội đồng
- Thư ký Hội đồng
|
|
|
Bước 5.1
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ
biên bản thẩm định: dự thảo công văn đề nghị cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bổ
sung, giải trình.
|
Chuyên viên thụ lý
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
BM 05
|
Bước 5.2
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
công văn của chuyên viên: Ký tắt văn bản theo quy định.
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo công văn của chuyên viên: nêu cụ thể lý do, đề nghị chuyên viên thực
hiện lại từ bước 5.1.
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 5.3
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
công văn của phòng: Ký duyệt văn bản.
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo công văn của phòng: nêu cụ thể lý do, đề nghị phòng thực hiện lại từ
bước 5.1.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 5.4
|
- Văn thư đóng dấu chuyển Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả: trả kết quả cho đơn vị.
|
- Văn thư Cục
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
Bước 6
|
Trường hợp: Thành viên Hội đồng
thống nhất công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám bệnh chữa bệnh từ xa
|
|
Tổng thời gian các bước không quá 02 ngày
|
|
Bước 6.1
|
Chuyên viên thụ lý dự thảo
văn bản Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám bệnh chữa bệnh từ
xa, và chuẩn bị hồ sơ trình các cấp.
|
- Chuyên viên thụ lý
|
|
|
Bước 6.2
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của chuyên viên thụ lý hồ sơ: Ký tắt văn bản công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám bệnh chữa bệnh từ xa theo quy định; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của chuyên viên: Đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 6.1 và
nêu rõ lý do.
|
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
|
|
|
Bước 6.3
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của phòng: Ký tắt văn bản công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám bệnh
chữa bệnh từ xa /Ký duyệt văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; ký tờ trình Lãnh
đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của phòng: Đề nghị phòng thực hiện lại từ Bước 6.1 và nêu rõ lý
do.
|
- Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Bộ:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể; đề nghị Cục QL YDCT thực
hiện lại.
|
Lãnh đạo
Bộ
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả
- Văn thư Cục nhận Quyết định
công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám bệnh chữa bệnh từ xa kèm theo hồ sơ
từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục;
- Chuyển một bộ hồ sơ lưu về
phòng Quản lý Y cổ truyền;
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả: Trả Quyết định cho cơ sở.
|
- Văn thư Bộ - Văn thư Cục
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 0,5 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong
quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong
thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT
|
Ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Bảng kiểm thành phần hồ sơ
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu tiếp nhận
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ
sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
5
|
BM 05
|
Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu
bổ sung hồ sơ
|
6
|
BM 06
|
Mẫu Công văn đồng ý
|
7
|
BM 07
|
Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
8
|
BM 08
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
9
|
BM 09
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM
01 - QT.YDCT.QLY.03
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
BẢNG
KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
1. Tên đơn vị/cá nhân đề nghị
2. Bảng kiểm
TT
|
Hồ sơ
|
Kết quả kiểm tra
|
Ghi chú
|
Có
|
Không
|
1
|
Văn bản đề nghị thực hiện khám
bệnh, chữa bệnh từ xa trong đó phải nêu rõ thời gian bắt đầu thực hiện khám bệnh,
chữa bệnh từ xa;
|
|
|
|
2
|
Bản sao hợp lệ giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở (không áp dụng đối với trường hợp giấy
phép hoạt động đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế);
|
|
|
|
3
|
Danh sách đăng ký hành nghề
kèm theo số giấy phép hành nghề của cơ sở đối với trường hợp giấy phép hoạt động
đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế. Trường hợp giấy phép hoạt động
chưa được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế thì phải nộp bản sao hợp
lệ giấy phép hành nghề của từng người hành nghề tham gia khám bệnh, chữa bệnh
từ xa);
|
|
|
|
4
|
Danh mục các dịch vụ thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh từ xa;
|
|
|
|
5
|
Tài liệu minh chứng đáp ứng đủ
điều kiện: Có hạ tầng kỹ thuật, thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị chuyên
dụng, phần mềm công nghệ thông tin phù hợp với loại hình dịch vụ cung cấp và
bảo đảm việc truyền tải, hiển thị, xử lý, lưu trữ dữ liệu an toàn, bảo mật. Bảo
đảm thời gian lưu trữ, dự phòng dữ liệu đáp ứng quy định của pháp luật.
|
|
|
|
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
02 - QT.YDCT.QLY.03
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTNTKQ
|
.....,
ngày tháng năm
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại:
..................................................................................................................
Email:
..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ
sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút,
ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại:
................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số
thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg ; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng
ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM
03 - QT.YDCT.QLY.03
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/HDHS-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:
……………………………………………………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………
Số điện thoại:
……………………………….Email: ………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết:
……………………………………….
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gồm những nội dung sau:
1…………………………………………………………………………………
2…………………………………………..………………………………….........
3…………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..………
……………………………………………………………………………………
Lý do: ……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày.... tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
04 - QT.YDCT.QLY.03
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/PTC-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của:
…………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………
Số điện thoại: …………………………Email:
………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết:
………………………………………..
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể
như sau:
……………………………………………………..……………………………
……………………………………………………..……………………………
………………………………………………………..…………………………
……………………………………………………..……………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
05 - QT.YDCT.QLY.03
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
V/v ………………………
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
Kính
gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
nhận được hồ sơ đề nghị công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ
xa đối với ……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có
ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ,
hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
thông báo để ………. biết, thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng …………………….. ( để báo cáo);
- Cục trưởng (để báo cáo); (Đối với trường hợp không phải Cục trưởng ký Công
văn)
- Lưu: VT, QLY
|
CỤC TRƯỞNG
(hoặc Lãnh đạo Cục phụ trách)
|
BM
06 - QT.YDCT.QLY.03
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
V/v đồng ý công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
Kính
gửi:.......
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;
Căn cứ Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Xét hồ sơ đề nghị công bố đủ điều
kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa của.....;
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền đồng
ý công bố thông tin cơ sở đủ điều kiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa trên trang
thông tin điện tử của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền và trên Hệ thống thông tin
về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, bao gồm:
- Tên cơ sở:..................
- Địa chỉ:........................
- Danh mục các dịch vụ thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh từ xa của cơ sở (Theo danh mục đính kèm)
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
thông báo để cơ sở được biết và thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng …………………….. ( để báo cáo);
- Cục trưởng (để báo cáo); (Đối với trường hợp không phải Cục trưởng ký Công
văn)
- Lưu: VT, QLY.
|
CỤC TRƯỞNG
(hoặc Lãnh đạo Cục phụ trách)
|
BM
07 - QT.YDCT.QLY.03
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-PXL
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị công bố đủ điều kiện thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa đối với ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy
định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của …………………….
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
xin lỗi ……………. và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho ……………. vào ngày …… tháng
….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
mong nhận được sự thông cảm của …………… vì sự chậm trễ này.
|
TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG
|
BM
08 - QT.YDCT.QLY.03
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/KSGQ-TN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20..
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ
sơ:.........................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ:...................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ:........................................................................
Ngày nhận:………………………………………………………........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút,
ngày……….tháng………năm……
Tên đơn vị
|
Thời gian giao nhận hồ sơ
|
Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
Ghi chú
|
1. Giao: Bộ phận
TN&TKQ
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày…../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày….../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển
qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian
giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM
09 - QT.YDCT.QLY.03
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20..
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc
lĩnh vực:....................................................................
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ/SĐT/ Email
|
Cơ quan giải quyết TTHC
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Hẹn trả kết quả
|
Phương thức trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập
theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa.
IV. Quy
trình: QT.YDCT.QLY.04
1. Tên Quy trình: Quy trình cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh
từ xa đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền Nhà nước trực thuộc
Bộ Y tế và bệnh viện y học cổ truyền tư nhân. (1.012261)
2. Nội dung quy trình:
1.
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
5. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ trưởng Bộ
Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Y tế.
|
2.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
a) Được thực hiện bởi người
hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc một trong các hình thức tổ chức
quy định tại Điều 39 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
b) Có phạm vi hoạt động
chuyên môn phù hợp với nội dung khám bệnh, chữa bệnh từ xa của cơ sở;
c) Có đủ người hành nghề theo
phạm vi khám bệnh, chữa bệnh từ xa của cơ sở;
d) Có hạ tầng kỹ thuật, thiết
bị công nghệ thông tin, thiết bị chuyên dụng, phần mềm công nghệ thông tin
phù hợp với loại hình dịch vụ cung cấp và bảo đảm việc truyền tải, hiển thị,
xử lý, lưu trữ dữ liệu an toàn, bảo mật. Bảo đảm thời gian lưu trữ, dự phòng
dữ liệu đáp ứng quy định của pháp luật.
|
3
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản điện tử
|
Bản chính
|
Bản sao hợp lệ
|
|
+ Văn bản đề nghị thực hiện
thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa trong đó phải nêu rõ thời gian bắt đầu thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa;
|
x
|
x
|
|
|
+ Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh của cơ sở (không áp dụng đối với trường hợp giấy phép hoạt động đã
được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế);
|
x
|
x
|
|
|
+ Danh mục các dịch vụ thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa;
|
x
|
x
|
|
|
+ Tài liệu minh chứng đáp ứng
đủ điều kiện: Có hạ tầng kỹ thuật, thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị
chuyên dụng, phần mềm công nghệ thông tin phù hợp với loại hình dịch vụ cung
cấp và bảo đảm việc truyền tải, hiển thị, xử lý, lưu trữ dữ liệu an toàn, bảo
mật. Bảo đảm thời gian lưu trữ, dự phòng dữ liệu đáp ứng quy định của pháp luật.
|
x
|
|
x
|
|
+ Danh sách ghi rõ họ, tên và
số giấy phép hành nghề đã được cấp của những người hành nghề dự kiến tham gia
thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa;
|
x
|
x
|
|
|
+ Các giấy tờ chứng minh đáp ứng
các điều kiện khác.
|
x
|
|
x
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
+ Nếu nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế
- lĩnh vực Y, Dược cổ truyền).
+ Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến: 01 bộ.
|
5
|
Thời gian xử lý: Trong
thời hạn 45 ngày
|
6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích, trực tuyến).
|
7
|
Phí: Không
|
8
|
Quy trình thực hiện
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến:
Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 01 ngày
|
BM 01
|
1
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo
bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 02), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ
sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09).
|
|
BM 02, BM 08 và BM 09
|
2
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ.
|
|
|
2.1
|
Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp:
trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không đúng thẩm
quyền.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.2
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03)
hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp
không đúng thẩm quyền qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.3
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu
yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(BM 04).
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Lãnh đạo Cục
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Lãnh đạo Cục.
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 3
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử
lý hồ sơ.
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
- Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ
|
Không quá 02 ngày
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
A
|
Trường hợp Hồ sơ phải bổ sung
|
|
|
|
Bước 4.1
|
Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ
sơ: Dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 05).
|
- Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ
|
Không quá 02 ngày
|
BM 05
|
Bước 4.2
|
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn;
- Phó Cục trưởng phụ trách hoặc
Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn.
- Văn thư đóng dấu, ban hành
công văn trả lời đơn vị.
|
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền;
- Lãnh đạo Cục
- Văn thư Cục
|
Không quá 02 ngày
|
|
B
|
Trường hợp Hồ sơ đúng, đủ
thành phần
|
|
|
|
Bước 5
|
Thành lập Hội đồng.
|
- Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ;
- Lãnh đạo phòng;
- Lãnh đạo Cục;
- Lãnh đạo Bộ phụ trách
|
Không quá 05 ngày.
|
|
Bước 6
|
- Tổng hợp hồ sơ, xác định họp
Hội đồng thẩm định trên hồ sơ giấy hoặc thẩm định thực tế tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
- Gửi giấy mời, tài liệu gửi
các thành viên Hội đồng
|
Thư ký Hội đồng
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
|
I
|
Trường hợp thẩm định trên hồ
sơ giấy
|
|
|
|
Bước 7
|
Họp Hội đồng; hoàn thiện Biên
bản họp Hội đồng
|
- Thành viên Hội đồng;
- Thư ký Hội đồng
|
Không quá 03 ngày
|
|
7.1
|
Trường hợp: Thành viên Hội đồng
thống nhất cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh
từ xa chuyển qua bước 8.1.
|
|
|
|
7.2
|
Trường hợp: Thành viên Hội đồng
không thống nhất cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa
bệnh từ xa chuyển qua trường hợp 8B.
|
|
|
|
7.3
|
Trường hợp Hội đồng xác định
phải tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thì chuyển qua
trường hợp II
|
|
|
|
II
|
Trường hợp phải tổ chức thẩm
định thực tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
|
Bước 8
|
Tổ chức thẩm định thực tế tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, hoàn thiện biên bản thẩm định.
|
- Phòng Quản lý Y cổ truyền
- Lãnh đạo Cục
- Thành viên Đoàn thẩm định
- Thư ký Hội đồng
|
Không quá 10 ngày
|
|
8A
|
Trường hợp: Thành viên Hội đồng
thống nhất cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa
bệnh từ xa
|
|
|
|
Bước 8.1
|
Chuyên viên thụ lý dự thảo
văn bản cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa
bệnh từ xa và chuẩn bị hồ sơ trình các cấp.
|
- Chuyên viên thụ lý
|
Không quá 03 ngày
|
|
Bước 8.2
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của chuyên viên thụ lý hồ sơ: Ký tắt văn bản cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa; ký tờ trình Lãnh đạo
Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của chuyên viên: Nêu rõ lý do và đề nghị chuyên viên thực hiện lại
từ bước 8.1.
|
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
|
Không quá 03 ngày
|
|
Bước 8.3
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của phòng: Ký tắt văn bản cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện
thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa /Ký duyệt văn bản đề nghị sửa đổi, bổ
sung; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của phòng: Nêu rõ lý do và đề nghị phòng thực hiện lại từ Bước
8.1.
|
- Lãnh đạo Cục
|
Không quá 02 ngày
|
|
Bước 8.4
|
Lãnh đạo Bộ:
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể; đề nghị Cục QL YDCT thực
hiện lại.
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền kí duyệt văn bản, tờ trình, chuyển
qua bước 9.
|
Lãnh đạo Bộ
|
Không quá 05 ngày làm việc
|
|
8B
|
Trường hợp: Thành viên Hội đồng
chưa thống nhất ý kiến cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
- Thành viên Hội đồng
- Thư ký Hội đồng
|
|
|
Bước 8.5
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ
biên bản thẩm định: dự thảo công văn gửi cơ sở đề nghị thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần
sửa đổi, bổ sung.
|
Chuyên viên thụ lý
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
BM 05
|
Bước 8.6
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
công văn của chuyên viên: Ký tắt văn bản theo quy định.
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo công văn của chuyên viên: nêu cụ thể lý do, đề nghị chuyên viên thực
hiện lại từ bước 8.5.
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 8.7
|
- Lãnh đạo Cục:
+ Trường hợp đồng ý với dự thảo
công văn của phòng: Ký duyệt văn bản.
+ Trường hợp không đồng ý với
dự thảo công văn của phòng: nêu cụ thể lý do, đề nghị phòng thực hiện lại từ
bước 8.5.
- Văn thư Cục cấp số và ban
hành công văn
|
- Lãnh đạo Cục;
- Văn thư Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả
- Văn thư Cục nhận Quyết định
cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ
xa kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục;
- Chuyển một bộ hồ sơ lưu về
phòng Quản lý Y cổ truyền;
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả: Trả Quyết định cho cơ sở.
|
- Văn thư Bộ
- Văn thư Cục
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong
quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong
thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT
|
Ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Bảng kiểm thành phần hồ
sơ
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu tiếp nhận
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ
sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
5
|
BM 05
|
Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu
bổ sung hồ sơ
|
6
|
BM 06
|
Mẫu Công văn đồng ý
|
7
|
BM 07
|
Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
8
|
BM 08
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
9
|
BM 09
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM
01 - QT.YDCT.QLY.04
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội, ngày …… tháng
…… năm ……
|
BẢNG
KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
Hồ sơ đề nghị cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
1. Tên đơn vị/cá nhân nộp hồ
sơ:
2. Bảng kiểm
TT
|
Hồ sơ
|
Kết quả kiểm tra
|
Ghi chú
|
Có
|
Không
|
1
|
Văn bản đề nghị thực hiện thí
điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa trong đó phải nêu rõ thời gian bắt đầu thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa;
|
|
|
|
2
|
Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh của cơ sở (không áp dụng đối với trường hợp giấy phép hoạt động đã
được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế);
|
|
|
|
3
|
Danh mục các dịch vụ thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh từ xa;
|
|
|
|
4
|
Tài liệu minh chứng đáp ứng đủ
điều kiện: Có hạ tầng kỹ thuật, thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị chuyên
dụng, phần mềm công nghệ thông tin phù hợp với loại hình dịch vụ cung cấp và
bảo đảm việc truyền tải, hiển thị, xử lý, lưu trữ dữ liệu an toàn, bảo mật. Bảo
đảm thời gian lưu trữ, dự phòng dữ liệu đáp ứng quy định của pháp luật.
|
|
|
|
5
|
Danh sách ghi rõ họ, tên và số
giấy phép hành nghề đã được cấp của những người hành nghề dự kiến tham gia thực
hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa;
|
|
|
|
6
|
Các giấy tờ chứng minh đáp ứng
các điều kiện khác.
|
|
|
|
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
02 - QT.YDCT.QLY.04
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTNTKQ
|
.....,
ngày tháng năm
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại:
..................................................................................................................
Email:
..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ
sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút,
ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại:
................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số
thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg ; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng
ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM
03 - QT.YDCT.QLY.04
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/HDHS-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………..
Số điện thoại:
……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết:
………………………………………………………..
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gồm những nội dung sau:
1……………………………………………………………………………………..
2…………………………………………..…………………………………............
3……………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do:
……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
04 - QT.YDCT.QLY.04
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/PTC-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của:
………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………….
Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết:
……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể
như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
05 - QT.YDCT.QLY.04
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
V/v ………………………
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
Kính
gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
nhận được hồ sơ đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa đối với
……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như
sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ,
hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
thông báo để ………. biết, thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng …………………….. ( để báo cáo);
- Cục trưởng (để báo cáo); (Đối với trường hợp không phải Cục trưởng ký Công
văn)
- Lưu: VT, QLY
|
CỤC TRƯỞNG
(hoặc Lãnh đạo Cục phụ trách)
|
BM
06 - QT.YDCT.QLY.04
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BYT-YDCT
V/v đồng ý cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
Kính
gửi:.......
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Xét hồ sơ đề nghị cho phép thực
hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa của.....;
Bộ Y tế đồng ý cho phép.... thực
hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa:
- Tên cơ sở:..................
- Địa chỉ:........................
- Danh mục các dịch vụ thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh từ xa của cơ sở (Theo danh mục đính kèm)
- Số lượng ca bệnh thực hiện
thí điểm.
Bộ Y tế trân trọng thông báo để
cơ sở được biết và thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, YDCT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
|
BM
07 - QT.YDCT.QLY.04
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-PXL
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cho phép thực hiện thí
điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa đối với ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy
định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của …………………….
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
xin lỗi ……………. và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho ……………. vào ngày …… tháng
….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
mong nhận được sự thông cảm của …………… vì sự chậm trễ này.
|
TL.CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG
|
BM
08 - QT.YDCT.QLY.04
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/KSGQ-TN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20..
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ
sơ:...........................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ:.......................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ:...............................................................................
Ngày nhận:…………………………………
……………………………………........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút,
ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị
|
Thời gian giao nhận hồ sơ
|
Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
Ghi chú
|
1. Giao: Bộ phận
TN&TKQ
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày…../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày….../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển
qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian
giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM
09 - QT.YDCT.QLY.04
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20..
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc
lĩnh vực:....................................................................
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ/SĐT/ Email
|
Cơ quan giải quyết TTHC
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Hẹn trả kết quả
|
Phương thức trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập
theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa.
V. Quy
trình: QT.YDCT.QLY.05
1. Tên Quy trình: Quy trình xếp cấp chuyên môn kỹ thuật đối với các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế. (1.012262)
2. Nội dung quy trình:
1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
5. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-
BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ
Y tế.
|
2
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
|
3
|
Thành phần hồ sơ của bệnh
viện:
|
Bản điện tử
|
Bản chính
|
Bản sao hợp lệ
|
|
+ Văn bản đề nghị xếp cấp;
|
x
|
x
|
|
|
+ Bảng tự chấm điểm theo tiêu
chí và nội dung đánh giá quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ;
|
x
|
x
|
|
|
+ Các tài liệu, số liệu thống
kê minh chứng điểm số đạt được của bệnh viện;
|
|
|
|
|
- Năng lực cung cấp dịch vụ
khám chữa bệnh và phạm vi hoạt động chuyên môn;
|
x
|
x
|
x
|
|
- Năng lực tham gia đào tạo
thực hành y khoa;
|
x
|
x
|
x
|
|
- Năng lực tham gia hỗ trợ kỹ
thuật cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác;
|
x
|
x
|
x
|
|
- Năng lực nghiên cứu khoa học
về y học;
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Các tài liệu khác có liên
quan.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
+ Nếu nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế
- lĩnh vực Y, Dược cổ truyền).
+ Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến: 01 bộ.
|
5
|
Thời gian xử lý: Trong
thời hạn 60 ngày.
|
6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích, trực tuyến).
|
7
|
Phí: Không
|
8
|
Quy trình thực hiện
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến:
Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm (BM 02).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
BM 02
|
1
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo
bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 01), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ
sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09).
|
|
BM 01
BM 08
BM 09
|
2
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ.
|
|
|
2.1
|
Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp:
trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không đúng thẩm
quyền.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.2
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03)
hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp
không đúng thẩm quyền qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.3
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu
yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(BM 04).
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm bảng kiểm cho Lãnh đạo Cục.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Lãnh đạo Cục.
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử
lý hồ sơ.
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và TP QL YCT
- TP QL YCT và Chuyên viên
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
Bước 4.1
|
Thành lập Hội đồng.
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo phòng;
- Lãnh đạo Cục;
- Lãnh đạo Bộ phụ trách
|
Không quá 10 ngày.
|
|
Bước 4.2
|
Tổ chức họp Hội đồng
|
|
|
|
Bước 4.2.1
|
Tổng hợp hồ sơ, trình ban
hành giấy mời và tài liệu gửi các thành viên Hội đồng.
|
Thư ký
Hội đồng
|
Không quá 07 ngày làm việc
|
|
Bước 4.2.2
|
Họp Hội đồng; hoàn thiện Biên
bản họp Hội đồng.
|
- Thành viên Hội đồng;
- Thư ký Hội đồng
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp: Thành viên Hội đồng
chưa thống nhất ý kiến để xếp cấp chuyên môn kỹ thuật cho bệnh viện
|
|
|
|
Bước 5.1
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ
biên bản thẩm định: dự thảo công văn đề nghị bệnh viện bổ sung, giải trình các
ý kiến.
|
Chuyên viên thụ lý
|
Không quá 04 ngày làm việc
|
|
Bước 5.2
|
Trưởng phòng Quản lý YCT:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
công văn của chuyên viên: Ký tắt văn bản theo quy định.
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo công văn của chuyên viên: nêu cụ thể lý do, đề nghị chuyên viên thực
hiện lại bước 5.1.
|
Trưởng phòng QL YCT
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 5.3
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
công văn của phòng: Ký duyệt văn bản.
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo công văn của phòng: nêu cụ thể lý do, đề nghị phòng thực hiện lại bước
5.1.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 5.4
|
Văn thư và Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả:
- Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả:
+ Trả trực tiếp tại bộ phận một
cửa
+ Gửi qua đường bưu điện.
|
-Văn thư;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
2
|
Trường hợp: Thành viên Hội đồng
thống nhất xếp cấp chuyên môn kỹ thuật của bệnh viện.
|
|
|
|
Bước 5.5
|
Chuyên viên thụ lý dự thảo
văn bản Quyết định xếp cấp chuyên môn kỹ thuật cho bệnh viện và chuẩn bị hồ
sơ trình các cấp.
|
Chuyên viên
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 5.6
|
Trưởng phòng QL YCT:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của chuyên viên thụ lý hồ sơ: Ký tắt văn bản xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
theo quy định và ký tờ trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của chuyên viên: Có ý kiến cụ thể, đề nghị chuyên viên thực hiện
lại Bước 5.5.
|
Trưởng phòng QL YCT
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 5.7
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của phòng: Ký tắt văn bản xếp cấp chuyên môn kỹ thuật/Ký duyệt văn bản
đề nghị sửa đổi, bổ sung và ký tờ trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của phòng: Có ý kiến cụ thể, đề nghị phòng thực hiện lại Bước
5.5.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 5.8
|
Lãnh đạo Bộ:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của Cục QL YDCT: Ký duyệt văn bản xếp cấp chuyên môn kỹ thuật; phê duyệt
tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể; đề nghị Cục QL YDCT thực
hiện lại bước 5.5.
|
Lãnh đạo Bộ
|
Không quá 04 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
- Văn thư Cục nhận Quyết định
xếp cấp chuyên môn kỹ thuật kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục;
- Chuyển một bộ hồ sơ lưu về
phòng Quản lý YCT;
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả: Trả Quyết định cho cơ sở.
|
- Văn thư Cục;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong
quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong
thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT
|
Ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Phiếu tiếp nhận
|
2
|
BM 02
|
Bảng kiểm thành phần hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ
sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
5
|
BM 05
|
Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu
bổ sung hồ sơ
|
6
|
BM 06
|
Mẫu văn bản xếp cấp
|
7
|
BM 07
|
Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
8
|
BM 08
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
9
|
BM 09
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
10
|
BM 10
|
Tiêu chí và nội dung chấm điểm
xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
BM
01
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTNTKQ
|
....,
ngày tháng năm
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại:
..................................................................................................................
Email:
..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ
sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút,
ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại:
................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số
thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg ; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng
ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM
02
BẢNG
KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
Hồ sơ đề nghị xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
1. Tên đơn vị:
2. Mã hồ sơ:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Ghi chú
|
Có
|
Không
|
|
1
|
Văn bản đề nghị xếp cấp
|
|
|
|
2
|
Bảng tự chấm điểm theo tiêu
chí và nội dung đánh giá quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số
96/2023/NĐ-CP
|
|
|
|
3
|
Các tài liệu, số liệu thống kê
minh chứng điểm số đạt được
|
|
|
|
3.1
|
Năng lực cung cấp dịch vụ
khám chữa bệnh và phạm vi hoạt động chuyên môn
|
|
|
|
3.2
|
Năng lực tham gia đào tạo thực
hành y khoa
|
|
|
|
3.3
|
Năng lực tham gia hỗ trợ kỹ
thuật cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác
|
|
|
|
3.4
|
Năng lực nghiên cứu khoa học
về y học
|
|
|
|
4
|
Các tài liệu khác có liên
quan
|
|
|
|
|
Hà Nội,
ngày tháng năm
Người tiếp nhận hồ sơ
|
BM
03
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/HDHS-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………….Email:
……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết:
………………………………………………………..
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gồm những nội dung sau:
1……………………………………………………………………………………..
2…………………………………………..…………………………………............
3……………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do:
……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
04
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/PTC-YDCT
|
Hà Nội, ngày …… tháng
…… năm ……
|
PHIẾU
TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của:
………………………………………………………………
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………….
Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết:
……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể
như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
05
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
V/v ……………………
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
Kính
gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
nhận được hồ sơ đề nghị xếp cấp chuyên môn kỹ thuật đối với ……………….. Sau khi
xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ,
hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
thông báo để Quý đơn vị biết, thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng …………………….. ( để báo cáo);
- Cục trưởng (để báo cáo); (Đối với trường hợp không phải Cục trưởng ký Công
văn)
- Lưu: VT, QLY
|
CỤC TRƯỞNG
(hoặc Lãnh đạo Cục phụ trách)
|
BM
06
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-BYT
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
QUYẾT
ĐỊNH
Xếp
cấp chuyên môn kỹ thuật của.........
BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
ngày 09/01/2023 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-BYT
ngày ....... của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc thành lập Hội đồng thẩm định xếp cấp
chuyên môn kỹ thuật các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ hồ sơ đề nghị xếp cấp
chuyên môn kỹ thuật của.....;
Căn cứ Biên bản thẩm định
ngày .... về việc xếp cấp chuyên môn kỹ thuật đối với.....;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Xếp cấp chuyên
môn cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể như sau:
- Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:...
(Giấy phép hoạt động khám bệnh chữa bệnh số.....)
- Cấp chuyên môn kỹ thuật:...
Điều 2. [Tên cơ sở] được
thực hiện các kỹ thuật theo cấp chuyên môn được phê duyệt đảm bảo theo các quy
định của pháp luật.
Điều 3. [Tên cơ sở] có
trách nhiệm duy trì cấp chuyên môn kỹ thuật đã được phê duyệt hoặc đề nghị xem
xét cấp lại chuyên môn kỹ thuật, Bộ Y tế sẽ thẩm định lại theo các quy định hiện
hành.
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 5. Các ông/bà: Cục
trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ
trưởng, Cục trưởng, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc [Tên cơ sở] và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, YDCT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
|
BM
07
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-PXL
|
Hà Nội, ngày ……… tháng
……. năm ……..
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị xếp cấp chuyên môn kỹ
thuật đối với ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy
định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý Đơn vị.
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
xin lỗi và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Quý Đơn vị vào ngày …… tháng …..
năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
mong nhận được sự thông cảm của Quý Đơn vị vì sự chậm trễ này.
|
TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG
|
BM
08
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/KSGQ-TN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20......
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ
sơ:.........................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ:...............................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ:.............................................................................
Ngày nhận:………………………………………………………
………………........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ……….phút,
ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị
|
Thời gian giao nhận hồ sơ
|
Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
Ghi chú
|
1. Giao: Bộ phận
TN&TKQ
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày…../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày….../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển
qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian
giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM
09
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20.....
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc
lĩnh vực:....................................................................
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ/SĐT/ Email
|
Cơ quan giải quyết TTHC
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Hẹn trả kết quả
|
Phương thức trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập
theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa
BM
10
HƯỚNG
DẪN XẾP CẤP CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT
A.
BẢNG TIÊU CHÍ VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
STT
|
NHÓM TIÊU CHÍ VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM
|
I
|
NĂNG LỰC CUNG CẤP DỊCH VỤ
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN
|
65 điểm
|
1
|
Năng lực thực hiện kỹ thuật
|
Tối đa 35 điểm
|
1.1
|
Năng lực thực hiện kỹ thuật
loại đặc biệt
|
|
a
|
Tỷ lệ các kỹ thuật loại đặc
biệt bệnh viện được phê duyệt đạt từ 80% trở lên
|
10 điểm
|
b
|
Tỷ lệ các kỹ thuật loại đặc
biệt bệnh viện được phê duyệt đạt từ 60% đến dưới 80%
|
8 điểm
|
c
|
Tỷ lệ các kỹ thuật loại đặc
biệt bệnh viện được phê duyệt đạt từ 40% đến dưới 60%
|
6 điểm
|
d
|
Tỷ lệ các kỹ thuật loại đặc
biệt bệnh viện được phê duyệt đạt dưới 40%
|
4 điểm
|
1.2
|
Năng lực thực hiện kỹ thuật
loại I
|
|
a
|
Tỷ lệ các kỹ thuật loại I bệnh
viện được phê duyệt đạt từ 80% trở lên
|
10 điểm
|
b
|
Tỷ lệ các kỹ thuật loại I bệnh
viện được phê duyệt đạt từ 60% đến dưới 80%
|
8 điểm
|
c
|
Tỷ lệ các kỹ thuật loại I bệnh
viện được phê duyệt đạt từ 40% đến dưới 60%
|
6 điểm
|
d
|
Tỷ lệ các kỹ thuật loại I bệnh
viện được phê duyệt đạt dưới 40%
|
4 điểm
|
1.3
|
Năng lực thực hiện kỹ thuật
chuyên môn
|
|
a
|
Tỷ lệ các kỹ thuật bệnh viện
được phê duyệt đạt từ 80% trở lên tổng số kỹ thuật thuộc danh mục do Bộ Y tế
ban hành
|
10 điểm
|
b
|
Tỷ lệ các kỹ thuật bệnh viện
được phê duyệt đạt từ 60% đến dưới 80% tổng số kỹ thuật thuộc danh mục do Bộ
Y tế ban hành
|
8 điểm
|
c
|
Tỷ lệ các kỹ thuật bệnh viện
được phê duyệt đạt từ 40% đến dưới 60% tổng số kỹ thuật thuộc danh mục do Bộ
Y tế ban hành
|
6 điểm
|
d
|
Tỷ lệ các kỹ thuật bệnh viện
được phê duyệt đạt dưới 40% tổng số kỹ thuật thuộc danh mục do Bộ Y tế ban
hành
|
4 điểm
|
1.4
|
Được cấp có thẩm quyền cho
phép thực hiện (bao gồm cả thực hiện thí điểm) kỹ thuật mới, phương pháp mới theo
quy định tại Điều 92 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
năm 2023 trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp chuyên môn kỹ
thuật
|
5 điểm
|
2
|
Xây dựng tiêu chuẩn chất lượng
lâm sàng
|
Tối đa 10 điểm
|
2.1
|
Chủ trì xây dựng ít nhất 3
tiêu chuẩn chất lượng lâm sàng
|
10 điểm
|
2.2
|
Chủ trì xây dựng ít nhất 1
tiêu chuẩn chất lượng lâm sàng
|
5 điểm
|
3
|
Có thực hiện hoạt động kiểm định
chất lượng lâm sàng
|
5 điểm
|
4
|
Trình độ chuyên môn
|
Tối đa 15 điểm
|
4.1
|
Các trưởng khoa và phó trưởng
khoa
|
|
a
|
60% trở lên có trình độ tiến sĩ,
chuyên khoa II
|
5 điểm
|
b
|
Từ 30% đến dưới 60% có trình
độ tiến sĩ, chuyên khoa II
|
3 điểm
|
c
|
Dưới 30% có trình độ tiến sĩ,
chuyên khoa II
|
1 điểm
|
4.2
|
Bác sĩ điều trị ở các khoa
lâm sàng
|
|
a
|
Trên 50% có trình độ chuyên
khoa I và tương đương
|
5 điểm
|
b
|
Từ 30 - 50% có trình độ
chuyên khoa I và tương đương
|
3 điểm
|
c
|
Dưới 30% có trình độ chuyên
khoa I và tương đương
|
1 điểm
|
4.3
|
Điều dưỡng trưởng, hộ sinh
trưởng, kỹ thuật viên trưởng các khoa lâm sàng
|
|
a
|
60% trở lên có trình độ sau đại
học
|
5 điểm
|
b
|
Từ 30% đến dưới 60% có trình
độ sau đại học
|
3 điểm
|
c
|
Dưới 30% có trình độ sau đại
học
|
1 điểm
|
II
|
NĂNG LỰC THAM GIA ĐÀO TẠO
THỰC HÀNH Y KHOA
|
Tối đa 15 điểm
|
1
|
Cơ sở thực hành của cơ sở giáo
dục trong đào tạo khối ngành sức khỏe có đào tạo trình độ chuyên khoa, nội
trú, thạc sỹ, tiến sỹ
|
15 điểm
|
2
|
Cơ sở thực hành của cơ sở
giáo dục trong đào tạo khối ngành sức khỏe có đào tạo trình độ đại học
|
10 điểm
|
3
|
Cơ sở thực hành của cơ sở
giáo dục trong đào tạo khối ngành sức khỏe có đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp
|
5 điểm
|
III
|
NĂNG LỰC THAM GIA HỖ TRỢ KỸ
THUẬT CHO CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÁC
|
Tối đa 10 điểm
|
1
|
Chuyển giao kỹ thuật loại đặc
biệt
|
Tối đa 5 điểm
|
1.1
|
Chuyển giao được 02 kỹ thuật
loại đặc biệt trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp chuyên môn kỹ
thuật
|
5 điểm
|
1.2
|
Chuyển giao được trên 02 kỹ
thuật loại đặc biệt trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp chuyên
môn kỹ thuật
|
2 điểm
|
2
|
Chuyển giao kỹ thuật loại I
|
Tối đa 5 điểm
|
2.1
|
Chuyển giao được 02 kỹ thuật
loại I trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
5 điểm
|
2.2
|
Chuyển giao được trên 02 kỹ
thuật loại I trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp chuyên môn kỹ
thuật
|
2 điểm
|
IV
|
NĂNG LỰC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
VỀ Y HỌC
|
Tối đa 10 điểm
|
1
|
Đề tài nghiên cứu khoa học
|
Tối đa 4 điểm
|
1.1
|
Có ít nhất 1 nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp
chuyên môn kỹ thuật
|
4 điểm
|
1.2
|
Có ít nhất 1 nhiệm vụ khoa học
và công nghệ hoặc sáng kiến cấp Bộ, cấp tỉnh trong thời gian 02 năm tính đến
thời điểm xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
3 điểm
|
1.3
|
Có ít nhất 2 đề tài nghiên cứu
khoa học cấp cơ sở trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp chuyên
môn kỹ thuật
|
2 điểm
|
2
|
Nhân viên là tác giả thứ nhất
của bài báo khoa học
|
Tối đa 2 điểm
|
2.1
|
Nhân viên là tác giả thứ nhất
của bài báo khoa học quốc tế trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp
chuyên môn kỹ thuật
|
2 điểm
|
2.2
|
Nhân viên là tác giả thứ nhất
của bài báo khoa học trong nước trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp
cấp chuyên môn kỹ thuật
|
1 điểm
|
3
|
Chủ trì các thử nghiệm lâm
sàng trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
2 điểm
|
4
|
Tổ chức các hội nghị, hội thảo
khoa học
|
Tối đa 2 điểm
|
4.1
|
Có tổ chức các hội nghị, hội
thảo khoa học quốc tế trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp
chuyên môn kỹ thuật
|
2 điểm
|
4.2
|
Có tổ chức các hội nghị, hội
thảo khoa học trong nước trong thời gian 02 năm tính đến thời điểm xếp cấp
chuyên môn kỹ thuật
|
1 điểm
|
|
Tổng
|
100 điểm
|
B.
HƯỚNG DẪN CÁCH CHẤM ĐIỂM
1. Tổng điểm được tính = tổng
điểm các Mục I + II + III + IV, trong đó cơ sở đạt tiêu chí tại mục nào thì tính
điểm tương ứng tại mục đó. Việc tính điểm của mục I được thực hiện như sau:
a) Điểm mục I = tổng điểm của
các mục 1 + 2 + 3 + 4
b) Điểm mục 1 = tổng điểm của
các mục 1.1 + 1.2 + 1.3 + 1.4
c) Tỷ lệ % kỹ thuật tại mục 1.1
được tính theo công thức: lấy tổng số kỹ thuật loại đặc biệt của các chuyên
khoa mà bệnh viện được phê duyệt chia cho tổng số kỹ thuật của chuyên khoa
tương ứng trong danh mục kỹ thuật do Bộ Y tế ban hành sau đó nhân 100%.
Ví dụ:
Bệnh viện được phê duyệt tổng số
kỹ thuật là 190 kỹ thuật cụ thể như sau:
- Hồi sức cấp cứu và chống độc:
10 kỹ thuật;
- Gây mê hồi sức: 10 kỹ thuật;
- Mắt: 100 kỹ thuật;
- Hóa sinh: 10 kỹ thuật;
- Huyết học - truyền máu: 10 kỹ
thuật;
- Giải phẫu bệnh: 10 kỹ thuật;
- Vi sinh, ký sinh trùng: 20 kỹ
thuật;
- Điện quang: 20 kỹ thuật.
Cách tính tỷ lệ % kỹ thuật thực
hiện như sau:
Lấy 190 kỹ thuật đã được phê
duyệt chia cho tổng số kỹ thuật của các chuyên khoa ở trên theo danh mục do Bộ
Y tế ban hành (Tổng số kỹ thuật của chuyên khoa cấp cứu + Tổng số kỹ thuật của
chuyên khoa gây mê + Tổng số kỹ thuật của chuyên khoa mắt + Tổng số kỹ thuật của
chuyên khoa hóa sinh + Tổng số kỹ thuật của chuyên khoa Huyết học + Tổng số kỹ
thuật của chuyên khoa giải phẫu bệnh + Tổng số kỹ thuật của chuyên khoa vi sinh
+ Tổng số kỹ thuật của chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh) nhân với 100%. d) Cách
tính tỷ lệ các mục 1.2, 1.3 thực hiện tương tự như cách tính tại mục 3.
2. Sau khi đánh giá và chấm điểm,
bệnh viện được xếp cấp chuyên môn kỹ thuật theo các mức điểm như sau:
a) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đạt
dưới 70 điểm được xếp vào cấp cơ bản;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đạt
từ 70 điểm trở lên được xếp vào cấp chuyên sâu, trong đó cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đạt từ 90 điểm trở lên được xếp vào mức kỹ thuật cao.
VI. Quy
trình: QT.YDCT.QLY.06
1. Tên Quy trình: Quy trình xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới đối với
các kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền không có
trong danh mục chuyên môn kỹ thuật. (1.012263)
2. Nội dung quy trình:
1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Thông tư số 01/2018/TT-VCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
4. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Y tế.
|
2
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
|
3
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản điện tử
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
+ Đơn đề nghị xác định kỹ thuật
mới, phương pháp mới theo Mẫu 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ;
|
x
|
x
|
|
|
+ Trường hợp 1: Đối với kỹ thuật
mới, phương pháp mới được nghiên cứu tại Việt Nam hoặc nước ngoài: tài liệu
nghiên cứu phát triển kỹ thuật mới, phương pháp mới, trong đó phải có nội
dung về tổng quan các nghiên cứu liên quan trong nước và ngoài nước đã được
công bố, đặc tính kỹ thuật, cách sử dụng, đường dùng, liều dùng (nếu có) và
các yếu tố nguy cơ;
|
x
|
|
x
|
|
+ Trường hợp 2: Đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới được cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài cho phép
áp dụng: ngoài tài liệu quy định tại trường hợp 1 phải có thêm quy trình kỹ
thuật thực hiện và văn bản chứng minh kỹ thuật mới, phương pháp mới đó đã được
cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài cho phép áp dụng;
|
x
|
|
x
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
+ Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế -
lĩnh vực Y, Dược cổ truyền).
+ Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến: 01 bộ
|
5
|
Thời gian xử lý: 30
ngày, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích, trực tuyến).
|
7
|
Phí: Không
|
8
|
Quy trình thực hiện
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến:
Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
BM 02
|
1
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo
bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 01), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ
sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09).
|
|
BM 01
|
2
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ.
|
|
|
2.1
|
Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp:
trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết
hồ sơ.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.2
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03)
hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp
không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.3
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải
quyết hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Cục trưởng hoặc Lãnh đạo Cục
được phân công phụ trách.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử
lý hồ sơ.
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Và TP QL YCT
- Trưởng phòng và Chuyên viên
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
Bước 4.1
|
Thành lập Hội đồng chuyên môn
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Cục;
- Lãnh đạo Bộ;
- Thành viên Hội đồng
|
Không quá 05 ngày làm việc
|
|
Bước 4.2
|
Tổ chức họp Hội đồng chuyên
môn
|
|
|
|
Bước 4.2.1
|
Tổng hợp hồ sơ, trình ban
hành giấy mời và tài liệu gửi các thành viên Hội đồng chuyên môn.
|
Thư ký
Hội đồng
|
Không quá 07 ngày làm việc
|
|
Bước 4.2.2
|
Họp Hội đồng chuyên môn; hoàn
thiện Biên bản họp Hội đồng
|
- Thành viên Hội đồng;
- Thư ký Hội đồng
|
Không quá 07 ngày
|
|
Bước 5
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp Hội đồng chuyên
môn không thống nhất xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới
|
|
|
|
Bước 5.1
|
Căn cứ biên bản thẩm định,
chuyên viên dự thảo công văn gửi đơn vị đề nghị bổ sung, giải trình, trình Trưởng
phòng Quản lý Y cổ truyền.
|
Chuyên viên
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 5.2
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của chuyên viên, ký tắt văn bản, chuyển trình Lãnh đạo Cục;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của chuyên viên, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 5.2
|
Trưởng phòng Quản lý YCT
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 5.3
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của phòng, ký duyệt văn bản;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của phòng, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 5.2.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 5.4
|
- Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả:
+ Nhận trực tiếp tại bộ phận
một cửa
+ Gửi qua đường bưu điện.
|
- Văn thư;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
2
|
Trường hợp Hội đồng chuyên
môn thống nhất xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới:
Ghi cụ thể một trong các trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 96 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP:
a) Kỹ thuật mới, phương pháp
mới phải thử nghiệm lâm sàng;
b) Kỹ thuật mới, phương pháp
mới không phải thử nghiệm lâm sàng nhưng phải thực hiện thí điểm;
c) Kỹ thuật mới, phương pháp
mới không phải thử nghiệm lâm sàng và không phải thực hiện thí điểm
|
|
|
|
Bước 5.5
|
Căn cứ biên bản thẩm định,
chuyên viên dự thảo văn bản xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới; tờ trình
Lãnh đạo Bộ.
|
Chuyên viên
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 5.6
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo
Cục;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của chuyên viên, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 5.5
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 5.7
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của phòng, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại
từ bước 5.5.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 5.8
|
Lãnh đạo Bộ
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình, chuyển đến bước 6.
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của Cục, chuyển trả Cục thực hiện lại từ bước 5.5.
|
Lãnh đạo Bộ
|
Không quá 04 ngày làm việc
|
|
3
|
Trường hợp Hội đồng chuyên
môn xác định không phải là kỹ thuật mới, phương pháp mới
|
|
|
|
Bước 5.9
|
Căn cứ biên bản thẩm định,
chuyên viên dự thảo công văn thông báo về việc xác định không phải là kỹ thuật
mới, phương pháp mới; trình Trưởng phòng QL YCT
|
Chuyên viên
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 5.10
|
Trưởng phòng QL YCT:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của chuyên viên, ký tắt văn bản, chuyển trình Lãnh đạo Cục;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của chuyên viên, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 5.9
|
Trưởng phòng QL YCT
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 5.11
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của phòng, ký duyệt văn bản;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của phòng, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 5.9.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 5.12
|
Lãnh đạo Bộ:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của Cục, ký duyệt văn bản; chuyển đến bước 6;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của Cục, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 5.9.
|
Lãnh đạo Bộ
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Văn thư Cục nhận văn bản
xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới kèm theo hồ sơ hoặc văn bản thông báo
về việc xác định không phải là kỹ thuật mới, phương pháp mới từ văn thư Bộ,
trình Lãnh đạo Cục;
- Chuyển một bộ hồ sơ lưu về
phòng Quản lý YCT;
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả trả văn bản cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
- Văn thư Cục;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong
quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong
thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT
|
Ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Phiếu tiếp nhận
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Bảng kiểm thành phần
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ
sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
5
|
BM 05
|
Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu
bổ sung hồ sơ
|
6
|
BM 06
|
Mẫu Quyết định về việc xác định
kỹ thuật mới, phương pháp mới
|
7
|
BM 07
|
Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
8
|
BM 08
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
9
|
BM 09
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM
01
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTNTKQ
|
.....,
ngày tháng năm
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại:
..................................................................................................................
Email:
..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ
sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút,
ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại:
................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số
thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg ; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng
ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM
02
BẢNG
KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
Hồ sơ đề nghị xác định phương pháp mới, kỹ thuật mới
1. Tên đơn vị:
2. Mã hồ sơ:
TT
|
Hồ sơ
|
Kết quả kiểm tra
|
Ghi chú
|
Có
|
Không
|
1
|
Đơn đề nghị xác định kỹ thuật
mới, phương pháp mới theo Mẫu 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số
96/2023/NĐ-CP
|
|
|
|
2
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
2.1
|
+ Trường hợp 1: Đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới được nghiên cứu tại Việt Nam hoặc nước ngoài: tài
liệu nghiên cứu phát triển kỹ thuật mới, phương pháp mới, trong đó phải có nội
dung về tổng quan các nghiên cứu liên quan trong nước và ngoài nước đã được
công bố, đặc tính kỹ thuật, cách sử dụng, đường dùng, liều dùng (nếu có) và
các yếu tố nguy cơ;
|
|
|
|
2.2
|
+ Trường hợp 2: Đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới được cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài cho phép
áp dụng: ngoài tài liệu quy định tại trường hợp 1 phải có thêm quy trình kỹ thuật
thực hiện và văn bản chứng minh kỹ thuật mới, phương pháp mới đó đã được cơ
quan có thẩm quyền ở nước ngoài cho phép áp dụng;
|
|
|
|
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
03
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/HDHS-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………..
Số điện thoại:
……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết:
………………………………………………………
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gồm những nội dung sau:
1…………………………………………………………………………………
2…………………………………………..………………………………….............
3…………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do:
………………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
04
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/PTC-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của:
………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………….
Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết:
……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể
như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
05
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
V/v ………………………
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
Kính
gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
nhận được hồ sơ đề nghị xác định phương pháp mới, kỹ thuật mới đối với ………………..
Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ,
hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của
Chính phủ quy định quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội
dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
thông báo để Quý đơn vị biết, thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng …………………….. ( để báo cáo);
- Cục trưởng (để báo cáo); (Đối với trường hợp không phải Cục trưởng ký Công
văn)
- Lưu: VT, QLY
|
CỤC TRƯỞNG
(hoặc Lãnh đạo Cục phụ trách)
|
BM
06
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-BYT
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc xác định kỹ thuật mới, phương pháp mới
BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01
năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số
42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
2068/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế;
Xét hồ sơ đề nghị xác định
phương pháp mới, kỹ thuật mới của ......; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền,
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Kỹ thuật, phương
pháp [Nêu tên Kỹ thuật, phương pháp] do [tên cơ sở đề nghị xác định kỹ thuật mới,
phương pháp mới] đề nghị xác định thuộc trường hợp: ........................ 1
Điều 2. [Tên cơ sở] tiếp
tục thực hiện các quy định tại khoản 4 Điều 96 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày
30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà:
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Thanh tra Bộ,
các Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc/Thủ trưởng/Người
đứng đầu [tên cơ sở đề nghị] chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Lưu: VT, YDCT
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên
|
___________________
1 Ghi cụ thể một
trong các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 96 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP:
a) Kỹ thuật mới, phương pháp mới
phải thử nghiệm lâm sàng;
b) Kỹ thuật mới, phương pháp mới
không phải thử nghiệm lâm sàng nhưng phải thực hiện thí điểm;
c) Kỹ thuật mới, phương pháp mới
không phải thử nghiệm lâm sàng và không phải thực hiện thí điểm.
BM
07
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-PXL
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị xác định kỹ thuật mới,
phương pháp mới đối với ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý Y,
Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của Quý Đơn vị đúng thời hạn
quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý Đơn vị.
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
xin lỗi và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Quý Đơn vị vào ngày …… tháng …..
năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
mong nhận được sự thông cảm của Quý đơn vị vì sự chậm trễ này.
|
TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG
|
BM
08
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/KSGQ-TN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20......
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ
sơ:..............................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ:...................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ:..........................................................................
Ngày nhận:…………………………………………
…………………………........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ……….phút,
ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị
|
Thời gian giao nhận hồ sơ
|
Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
Ghi chú
|
1. Giao: Bộ phận
TN&TKQ
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày…../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày….../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển
qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao,
nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM
09
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20.....
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc
lĩnh vực:....................................................................
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ/SĐT/ Email
|
Cơ quan giải quyết TTHC
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Hẹn trả kết quả
|
Phương thức trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập
theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa
VII. Quy
trình: QT.YDCT.QLY.07
1. Tên Quy trình: Quy trình cho phép thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới
đối với các kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền
không có trong danh mục chuyên môn kỹ thuật. (1.012267)
2. Nội dung quy trình:
1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Thông tư số 01/2018/TT-VCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
4. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Y tế.
|
2
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
|
3
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản điện tử
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
+ Quy trình kỹ thuật theo quy
định tại điểm a khoản 1 Điều 97 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP , cụ thể:
Quy trình phải bao gồm tối
thiểu các nội dung sau: tên quy trình; đại cương và định nghĩa; chỉ định; chống
chỉ định; hướng dẫn việc chuẩn bị, thực hiện quy trình (yêu cầu nhân lực, cơ
sở vật chất, thuốc, thiết bị y tế và các điều kiện khác); các bước tiến hành;
theo dõi; xử trí tai biến và các ghi chú khác (nếu có).
|
x
|
x
|
|
|
+ Định mức kinh tế - kỹ thuật
của kỹ thuật mới, phương pháp mới
|
x
|
x
|
|
|
+ Giá dự kiến
|
x
|
x
|
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
+ Nếu nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế
- lĩnh vực Y, Dược cổ truyền).
+ Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến: 01 bộ
|
5
|
Thời gian xử lý: 60
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công
ích, trực tuyến).
|
7
|
Phí: Không
|
8
|
Quy trình thực hiện
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực tiếp
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến: Thực
hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
BM 02
|
1
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng
kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 01), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ sơ
(BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09).
|
|
BM 01
|
2
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ.
|
|
|
2.1
|
Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp:
trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết
hồ sơ.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.2
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03)
hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp
không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.3
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải
quyết hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến
|
|
BM 03 hoặc
BM 04
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Cục trưởng hoặc Lãnh đạo Cục
được phân công phụ trách.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm bảng kiểm cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử lý
hồ sơ.
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và TP QLYCT;
- TP QLYCT và Chuyên viên
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
Bước 4.1
|
Thành lập các Hội đồng:
1. Hội đồng chuyên môn thẩm định
quy trình kỹ thuật và phân loại kỹ thuật mới, phương pháp mới (Hội đồng 1);
2. Hội đồng thẩm định định mức
kinh tế - kỹ thuật và giá của kỹ thuật mới, phương pháp mới (Hội đồng 2)
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Cục;
- Lãnh đạo Bộ;
- Thành viên Hội đồng
|
Không quá 07 ngày
|
|
Bước 4.2
|
Tổ chức họp Hội đồng chuyên
môn thẩm định quy trình kỹ thuật và phân loại kỹ thuật mới, phương pháp mới
(Hội đồng 1)
|
|
|
|
Bước 4.2.1
|
Tổng hợp hồ sơ, trình ban
hành giấy mời, tài liệu gửi các thành viên Hội đồng 1.
|
Thư ký Hội đồng
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
|
Bước 4.2.2
|
Họp Hội đồng 1; hoàn thiện
Biên bản
|
- Thành viên Hội đồng 1;
- Thư ký Hội đồng
|
Không quá 05 ngày làm việc
|
|
Bước 4.2.3a
|
Trường hợp Hội đồng 1 không
thống nhất phê duyệt quy trình kỹ thuật và phân loại kỹ thuật mới, phương
pháp mới
|
|
|
|
A1
|
Căn cứ biên bản thẩm định, chuyên
viên dự thảo công văn gửi đơn vị đề nghị bổ sung, giải trình. (đề nghị đơn vị
trả lời trong vòng 05 ngày làm việc)
|
Chuyên viên
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
A2
|
- Trưởng phòng Quản lý YCT:
xem xét, ký tắt dự thảo công văn; trình Lãnh đạo Cục;
- Lãnh đạo Cục: xem xét, phê
duyệt công văn;
- Văn thư Cục: đóng dấu, ban
hành công văn
|
- Trưởng phòng QL YCT;
- Lãnh đạo Cục;
- Văn thư Cục.
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
|
A3
|
Sau khi nhận được công văn trả
lời của đơn vị, thư ký Hội đồng trình Chủ tịch Hội đồng hoặc gửi xin ý kiến
các thành viên Hội đồng (căn cứ biên bản họp Hội đồng).
|
Thư ký
Hội đồng
|
Không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn trả lời của
đơn vị
|
|
A4
|
Hội đồng xem xét công văn, hồ
sơ bổ sung của đơn vị.
|
Hội đồng
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
|
A4.1
|
Trường hợp Hội đồng chưa phê
duyệt, thực hiện lại từ bước A1
|
|
|
|
A4.2
|
Trường hợp Hội đồng 1 đồng ý
với công văn, hồ sơ bổ sung của đơn vị, chuyển đến bước 4.2.3b
|
|
|
|
Bước 4.2.3b
|
Trường hợp Hội đồng 1 thống
nhất phê duyệt quy trình kỹ thuật và phân loại kỹ thuật mới, phương pháp mới
|
|
|
|
|
Sau khi thống nhất phê duyệt
quy trình kỹ thuật và phân loại kỹ thuật mới, phương pháp mới, chuyên viên tổng
hợp, báo cáo Trưởng phòng, Lãnh đạo Cục, chuẩn bị họp Hội đồng thẩm định định
mức kinh tế - kỹ thuật và giá của kỹ thuật mới, phương pháp mới (Tổng hợp hồ
sơ, trình ban hành giấy mời, tài liệu gửi các thành viên Hội đồng 2)
|
- Chuyên viên;
- Trưởng phòng;
- Lãnh đạo Cục.
|
Không quá 05 ngày làm việc.
|
|
Bước 4.3
|
Tổ chức họp Hội đồng 2
|
|
|
|
Bước 4.3.1
|
Họp Hội đồng 2; hoàn thiện
Biên bản họp Hội đồng 2
|
- Thành viên Hội đồng 2;
- Thư ký Hội đồng
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 4.3.2a
|
Trường hợp Hội đồng 2 không
thống nhất phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật và/hoặc giá của kỹ thuật mới,
phương pháp mới
|
|
|
|
B1
|
Căn cứ biên bản thẩm định,
chuyên viên dự thảo công văn gửi đơn vị đề nghị bổ sung, giải trình. (đề nghị
đơn vị trả lời trong vòng 05 ngày làm việc)
|
Chuyên viên
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
B2
|
- Trưởng phòng Quản lý YCT:
xem xét, ký tắt dự thảo công văn; trình Lãnh đạo Cục;
- Lãnh đạo Cục: xem xét, phê
duyệt công văn;
- Văn thư Cục: đóng dấu, ban
hành công văn
|
- Trưởng phòng QL YCT;
- Lãnh đạo Cục;
- Văn thư Cục.
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
|
B3
|
Sau khi nhận được công văn trả
lời của đơn vị, thư ký Hội đồng trình Chủ tịch Hội đồng hoặc gửi xin ý kiến
các thành viên Hội đồng (căn cứ biên bản họp Hội đồng).
|
Thư ký Hội đồng
|
Không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn trả lời của
đơn vị
|
|
B4
|
Hội đồng xem xét công văn, hồ
sơ bổ sung của đơn vị.
|
Hội đồng
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
|
B4.1
|
Trường hợp Hội đồng chưa phê duyệt,
thực hiện lại từ bước B1
|
|
|
|
B4.2
|
Trường hợp Hội đồng 2 đồng ý
với công văn, hồ sơ bổ sung của đơn vị, chuyển đến bước 4.3.3b
|
|
|
|
Bước 4.3.3b
|
Trường hợp Hội đồng 2 thống nhất
phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật và giá của kỹ thuật mới, phương pháp mới,
chuyển bước 5.
|
|
|
|
Bước 5
|
Căn cứ biên bản thẩm định của
hai cuộc họp Hội đồng, chuyên viên dự thảo Văn bản cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới; tờ trình Lãnh đạo Bộ; hồ
sơ trình Lãnh đạo Bộ.
|
Chuyên viên
|
Không quá 02 ngày
|
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo
Cục;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của chuyên viên, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại
bước 5
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của phòng, có ý kiến cụ thể, chuyển
thực hiện lại từ bước 5.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Bộ
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của Cục, có ý kiến cụ thể, chuyển trả Cục thực hiện lại.
|
Lãnh đạo Bộ
|
Không quá 04 ngày
|
|
Bước 9
|
Đối với trường hợp Lãnh đạo Bộ
ký duyệt hồ sơ:
- Văn thư Cục nhận văn bản
cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới
kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục;
- Chuyển một bộ hồ sơ lưu về
phòng Quản lý YCT;
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả: trả văn bản cho cơ sở.
|
- Văn thư Cục;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 01 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong
quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong
thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT
|
Ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Phiếu tiếp nhận
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Bảng kiểm thành phần
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ
sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
5
|
BM 05
|
Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu
bổ sung hồ sơ
|
6
|
BM 06
|
Mẫu Văn bản cho phép cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới
|
7
|
BM 07
|
Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
8
|
BM 08
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
9
|
BM 09
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM
01
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTNTKQ
|
.....,
ngày tháng năm
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại:
..................................................................................................................
Email:
..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ
sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút,
ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại:
................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số
thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg ; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng
ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM
02
BẢNG
KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
Hồ sơ đề nghị cho phép cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới
1. Tên đơn vị:
2. Mã hồ sơ:
TT
|
Hồ sơ
|
Kết quả kiểm tra
|
Ghi chú
|
Có
|
Không
|
1
|
Quy trình kỹ thuật theo quy định
tại điểm a khoản 1 Điều 97 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
|
|
|
2
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật của
kỹ thuật mới, phương pháp mới
|
|
|
|
3
|
Giá dự kiến
|
|
|
|
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
03
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/HDHS-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………..
Số điện thoại:
……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết:
………………………………………………………
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gồm những nội dung sau:
1…………………………………………………………………………………
2…………………………………………..………………………………….............
3…………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do: ………………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
04
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/PTC-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của:
………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………….
Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết:
……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể
như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
05
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
V/v ……………………
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
Kính
gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
nhận được hồ sơ đề nghị cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kỹ thuật
mới, phương pháp mới đối với ……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ
truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ,
hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của
Chính phủ quy định quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội
dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
thông báo để Quý Đơn vị biết, thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng …………………….. ( để báo cáo);
- Cục trưởng (để báo cáo); (Đối với trường hợp không phải Cục trưởng ký Công
văn)
- Lưu: VT, QLY
|
CỤC TRƯỞNG
(hoặc Lãnh đạo Cục phụ trách)
|
BM
06
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-BYT
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới
BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023 của
Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số
42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ hồ sơ đề nghị cho
phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới của.....;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Cho phép cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới, cụ thể như sau:
- Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
- Địa chỉ:
Điều 2. [Tên cơ sở] được
thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới theo quy trình kỹ thuật của kỹ thuật mới,
phương pháp mới ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. [Tên cơ sở] thực
hiện định mức kinh tế - kỹ thuật của kỹ thuật mới, phương pháp mới và áp dụng
giá của kỹ thuật mới, phương pháp mới ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Kỹ thuật mới,
phương pháp mới được thực hiện tại [Tên cơ sở] được phân loại là:.....
Điều 5. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 6. Các ông/bà: Cục
trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ
trưởng, Cục trưởng, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc [Tên cơ sở] và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, YDCT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
|
BM
07
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ Y,
DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-PXL
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới đối với ……………….; mã số tiếp
nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy
định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý Đơn vị.
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
xin lỗi và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Quý Đơn vị vào ngày …… tháng …..
năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
mong nhận được sự thông cảm của Quý Đơn vị vì sự chậm trễ này.
|
TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG
|
BM
08
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/KSGQ-TN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20......
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:......................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ:....................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ:................................................................................
Ngày nhận:…………………………………
……………………………........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút,
ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị
|
Thời gian giao nhận hồ sơ
|
Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
Ghi chú
|
1. Giao: Bộ phận
TN&TKQ
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày…../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày….../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển
qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao,
nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM
09
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20.....
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc
lĩnh vực:....................................................................
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ/SĐT/ Email
|
Cơ quan giải quyết TTHC
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Hẹn trả kết quả
|
Phương thức trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập
theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa
VIII. Quy
trình: QT.YDCT.QLY.08
1. Tên Quy trình: Quy trình cho phép thí điểm áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp
mới đối với các kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền
không có trong danh mục chuyên môn kỹ thuật. (1.012285)
2. Nội dung quy trình:
1.
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Thông tư số 01/2018/TT-VCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
4. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-
BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ
Y tế.
|
2.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
a) Có quy trình kỹ thuật để
triển khai áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới được người đứng đầu cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh phê duyệt. Quy trình phải bao gồm tối thiểu các nội dung
sau: tên quy trình; đại cương và định nghĩa; chỉ định; chống chỉ định; hướng
dẫn việc chuẩn bị, thực hiện quy trình (yêu cầu nhân lực, cơ sở vật chất, thuốc,
thiết bị y tế và các điều kiện khác); các bước tiến hành; theo dõi; xử trí
tai biến và các ghi chú khác (nếu có).
b) Có đủ nhân lực, cơ sở vật
chất, thiết bị y tế và các điều kiện khác đáp ứng với yêu cầu thực hiện kỹ
thuật mới, phương pháp mới theo quy trình kỹ thuật đã được phê duyệt quy định
tại khoản 3 Điều 97 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP , trong đó người thực hiện kỹ
thuật mới, phương pháp mới phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Có giấy phép hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh mà phạm vi hành nghề phù hợp với kỹ thuật mới, phương pháp mới;
- Có một trong các giấy tờ
sau: chứng chỉ hoặc chứng nhận đã được đào tạo về kỹ thuật mới, phương pháp mới
dự kiến thực hiện do cơ sở có chức năng đào tạo cấp hoặc giấy chứng nhận tập
huấn chuyển giao kỹ thuật mới, phương pháp mới do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trong nước hoặc nước ngoài cấp;
- Là người đã đăng ký hành
nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
3
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản điện tử
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
+ Văn bản đề nghị áp dụng thí
điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới theo Mẫu 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
x
|
x
|
|
|
+ Quy trình kỹ thuật để triển
khai áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới.
|
x
|
x
|
|
|
+ Các giấy tờ chứng minh đáp ứng
yêu cầu về nhân lực, cơ sở vật chất, thiết bị y tế và các điều kiện khác để
thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới, bao gồm:
- Danh sách ghi rõ họ, tên và
số giấy phép hành nghề đã được cấp của những người hành nghề dự kiến tham gia
thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới;
- Sơ đồ mặt bằng của nơi dự
kiến triển khai kỹ thuật mới, phương pháp mới;
- Danh mục thiết bị y tế thực
hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới;
- Các giấy tờ chứng minh đáp ứng
các điều kiện khác.
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Bảng dự kiến giá dịch vụ kỹ
thuật kèm theo định mức kinh tế - kỹ thuật để tính giá.
|
x
|
x
|
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
+ Nếu nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế
- lĩnh vực Y, Dược cổ truyền).
+ Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến: 01 bộ
|
5
|
Thời gian xử lý: 45
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lần đầu.
|
6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích, trực tuyến).
|
7
|
Phí: Không
|
8
|
Quy trình thực hiện
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến:
Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
BM 02
|
1
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo
bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 01), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ
sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09).
|
|
BM 01
|
2
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ.
|
|
|
2.1
|
Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp:
trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết
hồ sơ.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.2
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03)
hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp
không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.3
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu
yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(BM 04).
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Cục trưởng hoặc Lãnh đạo Cục
được phân công phụ trách.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
BM 02
|
Bước 3
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử
lý hồ sơ.
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và TP QLYCT;
- TP QL YCT và Chuyên viên
|
Không quá 02 ngày
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
A
|
Trường hợp thẩm định hồ sơ tại
cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
Bước 4.1
|
Thành lập Hội đồng
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo Cục;
- Lãnh đạo Bộ;
- Thành viên Hội đồng
|
Không quá 05 ngày làm việc
|
|
Bước 4.2
|
Tổ chức họp Hội đồng
|
|
|
|
Bước 4.2.1
|
Tổng hợp hồ sơ, trình ban
hành giấy mời, tài liệu gửi các thành viên Hội đồng.
|
Thư ký
Hội đồng
|
Không quá 05 ngày làm việc
|
|
Bước 4.2.2
|
Họp Hội đồng; hoàn thiện Biên
bản họp Hội đồng
|
- Thành viên Hội đồng;
- Thư ký Hội đồng
|
Không quá 10 ngày
|
|
Bước 5
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp Hội đồng không thống
nhất cho phép thực hiện thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới, chuyển đến bước
10.1
|
|
|
|
2
|
Trường hợp Hội đồng thống nhất
cho phép thực hiện thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới, chuyển đến bước
10.5.
|
|
|
|
3
|
Trường hợp Hội đồng đề nghị
thẩm định tại thực tế tại cơ sở: Chuyển sang trường hợp B
|
|
|
|
B
|
Trường hợp thẩm định thực tế
tại cơ sở
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên viên: Căn cứ phân loại
phẫu thuật, thủ thuật hoặc biên bản họp hội đồng thẩm định để chuẩn bị hồ sơ,
dự thảo quyết định thành lập đoàn thẩm định, kế hoạch thẩm định, tham mưu
trình Trưởng phòng thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Chuyên viên
|
Không quá 04 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Trưởng phòng:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
quyết định thành lập đoàn thẩm định, hồ sơ trình của chuyên viên: Ký tắt dự
thảo quyết định, ký tắt dự thảo kế hoạch thẩm định, trình Lãnh đạo Cục
- Trường hợp không đồng ý: Có
ý kiến chỉ đạo cụ thể, chuyển chuyên viên thực hiện bước 6
|
Trưởng phòng QL YCT
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
quyết định thành lập đoàn thẩm định, hồ sơ trình của phòng: Ký duyệt quyết định,
ký duyệt kế hoạch thẩm định.
- Trường hợp không đồng ý: Có
ý kiến chỉ đạo cụ thể, chuyển chuyên viên thực hiện 6
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Tổ chức các bước thẩm định thực
tế tại cơ sở:
|
|
|
|
Bước 9.1
|
- Chuyên viên: Dự thảo công
văn gửi các đơn vị đề nghị cử thành viên tham gia đoàn thẩm định; dự thảo
công văn thông báo tới cơ sở;
- Trưởng phòng QL YCT: xem
xét, ký tắt dự thảo công văn;
- Lãnh đạo Cục: xem xét, phê
duyệt dự thảo công văn;
- Văn thư Cục: đóng dấu, ban
hành công văn
|
- Chuyên viên;
- Trưởng phòng QL YCT;
- Lãnh đạo Cục;
- Văn thư
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
|
Bước 9.2
|
Thẩm định thực tế tại cơ sở;
hoàn thiện biên bản.
|
- Đoàn thẩm định;
- Thư ký đoàn
|
Trong vòng 10 ngày
|
|
Bước 10
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp không thống nhất
cho phép thực hiện thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới
|
|
|
|
Bước 10.1
|
Căn cứ biên bản thẩm định,
chuyên viên dự thảo công văn gửi đơn vị đề nghị bổ sung, giải trình, trình
Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền.
|
Chuyên viên
|
Không quá 02 ngày
|
|
Bước 10.2
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của chuyên viên, ký tắt văn bản, chuyển trình Lãnh đạo Cục;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của chuyên viên, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại
bước 10.1
|
Trưởng phòng Quản lý YCT
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 10.3
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của phòng, ký duyệt văn bản;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của phòng, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ
bước 10.1.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 10.4
|
- Văn thư đóng dấu, chuyển Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả:
+ Nhận trực tiếp tại bộ phận
một cửa
+ Gửi qua đường bưu điện.
|
Văn thư Cục; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 01 ngày
|
|
2
|
Trường hợp thống nhất cho
phép thực hiện thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới
|
|
|
|
Bước 10.5
|
Căn cứ biên bản thẩm định,
chuyên viên dự thảo văn bản cho phép thực hiện thí điểm kỹ thuật mới, phương
pháp mới; tờ trình Lãnh đạo Bộ.
|
Chuyên viên
|
Không quá 02 ngày
|
|
Bước 10.6
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo
Cục;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của chuyên viên, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại
bước 10.5
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 10.7
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của phòng, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ
bước 10.5.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 10.8
|
Lãnh đạo Bộ
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình, chuyển đến bước 11.
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của Cục, có ý kiến cụ thể, chuyển trả Cục thực hiện lại.
|
Lãnh đạo Bộ
|
Không quá 04 ngày
|
|
Bước 11
|
Đối với trường hợp Lãnh đạo Bộ
ký duyệt văn bản cho phép thực hiện thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới:
Văn thư Cục nhận văn bản cho
phép thực hiện thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới kèm theo hồ sơ từ văn
thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục; chuyển một bộ hồ sơ lưu về phòng Quản lý YCT; trả
văn bản cho bệnh viện.
|
Văn thư Cục
|
Không quá 01 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong
quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong
thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT
|
Ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Phiếu tiếp nhận
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Bảng kiểm thành phần
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ
sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
5
|
BM 05
|
Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu
bổ sung hồ sơ
|
6
|
BM 06
|
Mẫu Văn bản cho phép thực hiện
thí điểm áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới
|
7
|
BM 07
|
Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
8
|
BM 08
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
9
|
BM 09
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM
01
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTNTKQ
|
.....,
ngày tháng năm
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại:
..................................................................................................................
Email:
..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ
sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút,
ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại:
................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số
thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg ; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng
ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM
02
BẢNG
KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
Hồ sơ đề nghị thực hiện thí điểm áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới
1. Tên đơn vị:
2. Mã hồ sơ:
TT
|
Hồ sơ
|
Kết quả kiểm tra
|
Ghi chú
|
Có
|
Không
|
1
|
+ Văn bản đề nghị áp dụng thí
điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới theo Mẫu 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
|
|
|
2
|
+ Quy trình kỹ thuật để triển
khai áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới.
|
|
|
|
3
|
+ Các giấy tờ chứng minh đáp ứng
yêu cầu về nhân lực, cơ sở vật chất, thiết bị y tế và các điều kiện khác để
thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới, bao gồm:
- Danh sách ghi rõ họ, tên và
số giấy phép hành nghề đã được cấp của những người hành nghề dự kiến tham gia
thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới;
- Sơ đồ mặt bằng của nơi dự
kiến triển khai kỹ thuật mới, phương pháp mới;
- Danh mục thiết bị y tế thực
hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới;
- Các giấy tờ chứng minh đáp ứng
các điều kiện khác.
|
|
|
|
4
|
+ Bảng dự kiến giá dịch vụ kỹ
thuật kèm theo định mức kinh tế - kỹ thuật để tính giá.
|
|
|
|
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
03
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/HDHS-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………..
Số điện thoại:
……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết:
………………………………………………………
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gồm những nội dung sau:
1…………………………………………………………………………………
2…………………………………………..………………………………….............
3…………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do:
………………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
04
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/PTC-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của:
………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………….
Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết:
……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể
như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
05
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
V/v ………………………
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
Kính
gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
nhận được hồ sơ đề nghị thực hiện thí điểm áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới
đối với ……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý
kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ,
hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của
Chính phủ quy định quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội
dung như sau:………
Trong thời hạn 06 tháng, kể từ
ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung, cơ sở đề
nghị áp dụng kỹ thuật phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu. Sau thời hạn
trên, cơ sở đề nghị thực hiện thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới không sửa
đổi, bổ sung hoặc sau 12 tháng, kể từ ngày nộp hồ sơ lần đầu mà hồ sơ bổ sung
không đáp ứng yêu cầu thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị.
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
thông báo để Quý Đơn vị biết, thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng …………………….. ( để báo cáo);
- Cục trưởng (để báo cáo); (Đối với trường hợp không phải Cục trưởng ký Công
văn)
- Lưu: VT, QLY
|
CỤC TRƯỞNG
(hoặc Lãnh đạo Cục phụ trách)
|
BM
06
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BYT-YDCT
V/v đồng ý cho phép thực hiện thí điểm áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
Kính
gửi:.......
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023;
Căn cứ Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Xét hồ sơ đề nghị thực hiện thí
điểm áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới của.....;
Bộ Y tế đồng ý cho phép.... thực
hiện thí điểm áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới:
- Tên cơ sở:..................
- Địa chỉ:........................
- Danh mục các kỹ thuật mới,
phương pháp mới của cơ sở (Theo danh mục đính kèm)
- Số lượng ca bệnh thực hiện
thí điểm:...
Bộ Y tế trân trọng thông báo để
cơ sở được biết và thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, YDCT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
|
BM
07
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-PXL
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị thực hiện thí điểm áp dụng
kỹ thuật mới, phương pháp mới đối với ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy
định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý Đơn vị. Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin
lỗi và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Quý Đơn vị vào ngày …… tháng ….. năm
……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
mong nhận được sự thông cảm của Quý Đơn vị vì sự chậm trễ này.
|
TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG
|
BM
08
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/KSGQ-TN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20......
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ
sơ:....................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ:.......................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ:..................................................................
Ngày nhận:………………………………………………………………………
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút,
ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị
|
Thời gian giao nhận hồ sơ
|
Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
Ghi chú
|
1. Giao: Bộ phận
TN&TKQ
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày…../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày….../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển
qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian
giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM
09
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20.....
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc
lĩnh vực:....................................................................
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ/SĐT/ Email
|
Cơ quan giải quyết TTHC
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Hẹn trả kết quả
|
Phương thức trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập
theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa
IX. Quy
trình: QT.YDCT.QLY.09
1. Tên Quy trình: Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo (1.002587)
2. Nội dung quy trình:
1.
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
2. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
3. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
4. Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012;
5. Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo;
6. Thông tư số 01/2018/TT-VCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
7. Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung
quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý
của Bộ Y tế; có hiệu lực ngày 16/7/2015
8. Quyết định số 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ Y tế về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y
tế;
9. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-
BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ
Y tế.
|
2.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
1. Các trường hợp cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp y học
cổ truyền của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép
hoạt động, phê duyệt danh mục chuyên môn kỹ thuật trừ bệnh viện tư nhân;
2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đã được cấp giấy phép hoạt động và hiện đang hoạt động khám, chữa bệnh
|
3
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản điện tử
|
Bản chính
|
Bản sao hợp lệ
|
|
+ Đơn theo mẫu Phụ lục 01 ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
x
|
x
|
|
|
+ Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước
ngoài của đơn vị được ủy quyền (hoặc Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc
văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước)
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Danh mục kỹ thuật chuyên
môn đã được Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt
|
x
|
|
x
|
|
+ Chứng chỉ hành nghề hoặc giấy
phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh của người thực hiện dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh.
|
x
|
x
|
|
|
Các trường hợp quảng cáo đối
với dịch vụ khám bệnh chữa bệnh YHCT :
- TH 1: quảng cáo trên báo
nói, báo hình thì phải có:
+ 01 bản ghi nội dung quảng
cáo dự kiến trong đĩa hình, đĩa âm thanh, file mềm
+ kèm theo 03 bản kịch bản dự
kiến quảng cáo, trong đó miêu tả rõ nội dung,
+ phương tiện dự kiến quảng
cáo,
+ phần hình ảnh (đối với báo
hình), phần lời, phần nhạc;
- TH2: quảng cáo trên các
phương tiện quảng cáo không phải báo nói, báo hình thì phải có :
+03 bản ma-két nội dung dự kiến
quảng cáo in mầu kèm theo file mềm ghi nội dung dự kiến quảng cáo;
- Nếu quảng cáo thông qua hội
thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện: Ngoài các tài liệu quy định tại điểm này phải
có các tài liệu: mẫu quảng cáo sử dụng trong chương trình đã được cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt còn hiệu lực (trong trường hợp mẫu quảng cáo đã được duyệt
nội dung), chương trình có ghi rõ tên nội dung báo cáo, thời gian
(ngày/tháng/năm), địa điểm tổ chức (địa chỉ cụ thể); nội dung bài báo cáo và
tài liệu trình bày, phát cho người dự; bảng kê tên, chức danh khoa học, trình
độ chuyên môn của báo cáo viên. Đối với quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh:
báo cáo viên phải có bằng cấp chuyên môn về y phù hợp).
|
x
|
x
|
x
|
|
Các yêu cầu khác đối với hồ
sơ:
a) Trường hợp đơn vị đề nghị
xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị được ủy quyền thì phải có các giấy tờ
sau đây:
- Văn bản ủy quyền hợp lệ;
- Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước
ngoài của đơn vị được ủy quyền.
b) Tài liệu tham khảo, chứng
minh, xác thực thông tin trong nội dung quảng cáo:
- Các tài liệu bằng tiếng Anh
phải dịch ra tiếng Việt kèm theo tài liệu gốc bằng tiếng Anh. Bản dịch tiếng
Việt phải được đóng dấu xác nhận của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng
cáo;
- Các tài liệu bằng tiếng nước
ngoài không phải là tiếng Anh phải dịch ra tiếng Việt và kèm theo tài liệu gốc
bằng tiếng nước ngoài. Bản dịch tiếng Việt phải được công chứng theo quy định
của pháp luật.
c) Các giấy tờ trong hồ sơ đề
nghị xác nhận nội dung quảng cáo phải còn hiệu lực, là bản sao chứng thực hoặc
bản sao có đóng dấu của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo. Các tài
liệu trong hồ sơ phải có dấu, dấu giáp lai của đơn vị đề nghị xác nhận nội
dung quảng cáo;
d) Mẫu nội dung quảng cáo được
trình bày trên khổ giấy A4. Mẫu hình thức quảng cáo ngoài trời khổ lớn có thể
trình bày trên khổ giấy A3 hoặc khổ giấy khác và ghi rõ tỷ lệ kích thước so với
kích thước thật.
|
x
|
x
|
x
|
A4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
+ Nếu nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế
- lĩnh vực Y, Dược cổ truyền).
+ Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến: 01 bộ.
|
5
|
Thời gian xử lý: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích).
|
7
|
Phí: 1.000.000 đồng/ hồ
sơ
|
8
|
Quy trình thực hiện
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến:
Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm (BM 01).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
BM 01
|
1
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo
bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 02), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ
sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09).
|
BM 02, BM 08 và BM 09
|
2
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ.
|
|
2.1
|
Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp:
trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không đúng thẩm
quyền.
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.2
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03)
hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp
không đúng thẩm quyền qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.3
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu
yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(BM 04).
|
BM 03 hoặc BM 04
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Lãnh đạo Cục.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 3
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử
lý hồ sơ.
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
-Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
- Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
|
|
|
|
Bước 4.1
|
Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ
sơ: Dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 05).
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
BM 05
|
Bước 4.2
|
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn;
- Phó Cục trưởng phụ trách hoặc
Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn.
- Văn thư đóng dấu, ban hành
công văn trả lời đơn vị.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
2
|
Trường hợp hồ sơ đúng, đủ
thành phần
|
|
|
|
Bước 4.3
|
Chuyên viên dự thảo giấy xác
nhận nội dung quảng cáo, tờ trình Lãnh đạo Bộ.
|
Chuyên viên
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 4.4
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo
Cục;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của chuyên viên, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 4.3 và nêu
rõ lý do.
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 4.5
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của phòng, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 4.3 và nêu rõ
lý do.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 4.6
|
Lãnh đạo Bộ
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của Cục, chuyển trả Cục thực hiện lại và có ý kiến chỉ đạo cụ thể.
|
Lãnh đạo Bộ
|
Không quá 03 ngày
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
- Văn thư Cục nhận giấy xác
nhận nội dung quảng cáo kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục;
- Chuyển một bộ hồ sơ lưu về
phòng Quản lý Y cổ truyền;
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả: Trả Quyết định cho cơ sở.
|
- Văn thư Bộ
- Văn thư Cục
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Không quá 01 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong
quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong
thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT
|
Ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Bảng kiểm thành phần hồ
sơ
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu tiếp nhận
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ
sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
5
|
BM 05
|
Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu
bổ sung hồ sơ
|
6
|
BM 06
|
Mẫu Công văn xác nhận nội
dung quảng cáo
|
7
|
BM 07
|
Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
8
|
BM 08
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
9
|
BM 09
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM
01 - QT.YDCT.QLY.09
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
BẢNG
KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh:
2. Bảng kiểm
TT
|
Hồ sơ
|
Kết quả kiểm tra
|
Ghi chú
|
Có
|
Không
|
1
|
Đơn đề nghị theo Mẫu tại Phụ lục
01 ban hành kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BYT
|
|
|
|
2
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài
của đơn vị được ủy quyền (hoặc Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc văn bản
có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước)
|
|
|
|
3
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
3.1
|
Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh
|
|
|
|
3.2
|
Quyết định của cơ quan thẩm quyền
cho phép cơ sở thực hiện nội dung liên quan đến quảng cáo
|
|
|
|
3.3
|
Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành
nghề, giấy phép hành nghề của người hành nghề liên quan đến nội dung quảng
cáo
|
|
|
|
4
|
Danh sách người hành nghề
liên quan đến nội dung quảng cáo
|
|
|
|
5
|
Kế hoạch thực hiện quảng cáo
|
|
|
|
6
|
Các trường hợp quảng cáo đối
với dịch vụ khám bệnh chữa bệnh YHCT :
- TH 1 : quảng cáo trên báo
nói, báo hình thì phải có :
+ 01 bản ghi nội dung quảng
cáo dự kiến trong đĩa hình, đĩa âm thanh, file mềm
+ kèm theo 03 bản kịch bản dự
kiến quảng cáo, trong đó miêu tả rõ nội dung,
+ phương tiện dự kiến quảng
cáo,
+ phần hình ảnh (đối với báo
hình), phần lời, phần nhạc;
- TH2: quảng cáo trên các
phương tiện quảng cáo không phải báo nói, báo hình thì phải có :
+03 bản ma-két nội dung dự kiến
quảng cáo in mầu kèm theo file mềm ghi nội dung dự kiến quảng cáo;
- Nếu quảng cáo thông qua hội
thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện: Ngoài các tài liệu quy định tại điểm này phải
có các tài liệu: mẫu quảng cáo sử dụng trong chương trình đã được cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt còn hiệu lực (trong trường hợp mẫu quảng cáo đã được duyệt
nội dung), chương trình có ghi rõ tên nội dung báo cáo, thời gian
(ngày/tháng/năm), địa điểm tổ chức (địa chỉ cụ thể); nội dung bài báo cáo và
tài liệu trình bày, phát cho người dự; bảng kê tên, chức danh khoa học, trình
độ chuyên môn của báo cáo viên. Đối với quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh:
báo cáo viên phải có bằng cấp chuyên môn về y phù hợp).
|
|
|
|
|
Các yêu cầu khác đối với hồ
sơ:
a) Trường hợp đơn vị đề nghị
xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị được ủy quyền thì phải có các giấy tờ
sau đây:
- Văn bản ủy quyền hợp lệ;
- Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước
ngoài của đơn vị được ủy quyền.
b) Tài liệu tham khảo, chứng
minh, xác thực thông tin trong nội dung quảng cáo:
- Các tài liệu bằng tiếng Anh
phải dịch ra tiếng Việt kèm theo tài liệu gốc bằng tiếng Anh. Bản dịch tiếng
Việt phải được đóng dấu xác nhận của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng
cáo;
- Các tài liệu bằng tiếng nước
ngoài không phải là tiếng Anh phải dịch ra tiếng Việt và kèm theo tài liệu gốc
bằng tiếng nước ngoài. Bản dịch tiếng Việt phải được công chứng theo quy định
của pháp luật.
c) Các giấy tờ trong hồ sơ đề
nghị xác nhận nội dung quảng cáo phải còn hiệu lực, là bản sao chứng thực hoặc
bản sao có đóng dấu của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo. Các tài
liệu trong hồ sơ phải có dấu, dấu giáp lai của đơn vị đề nghị xác nhận nội
dung quảng cáo;
d) Mẫu nội dung quảng cáo được
trình bày trên khổ giấy A4. Mẫu hình thức quảng cáo ngoài trời khổ lớn có thể
trình bày trên khổ giấy A3 hoặc khổ giấy khác và ghi rõ tỷ lệ kích thước so với
kích thước thật.
|
|
|
|
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
02 - QT.YDCT.QLY.09
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTNTKQ
|
.....,
ngày tháng năm
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại:
..................................................................................................................
Email:
..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ
sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút,
ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại:
................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số
thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg ; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng
ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM
03 - QT.YDCT.QLY.09
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/HDHS-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………..
Số điện thoại:
……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết:
…………………………………………………...
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gồm những nội dung sau:
1…………………………………………………………………………………
2…………………………………………..…………………………………............
3…………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..………
……………………………………………………………………………………
Lý do:
……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
04 - QT.YDCT.QLY.09
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/PTC-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của:
………………………………………………………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………. Email:
………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết:
……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể
như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
05 - QT.YDCT.QLY.09
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
V/v …………………………
|
Hà Nội, ngày ……… tháng
……. năm ……..
|
Kính
gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
nhận được hồ sơ đề nghị cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với ………………..
Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ,
hợp lệ theo quy định tại Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế, cụ thể với các nội
dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
thông báo để ………. biết, thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng …………………….. ( để báo cáo);
- Cục trưởng (để báo cáo); (Đối với trường hợp không phải Cục trưởng ký Công
văn)
- Lưu: VT, QLY (02).
|
CỤC TRƯỞNG
(hoặc Lãnh đạo Cục phụ trách)
|
BM
06 - QT.YDCT.QLY.09
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
GIẤY
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
(cấp
lần…)
Tên tổ chức, cá nhân:
…………………………………………………………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………
Điện thoại:
……………………………………………………………………..
STT
|
Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
|
Số, ký hiệu của Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và
Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật chuyên môn
|
|
|
|
Phương tiện quảng cáo:……
Nội dung quảng cáo: ……….
Tổ chức/cá nhân có trách nhiệm
quảng cáo đúng nội dung đã được xác nhận và chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi
phạm các quy định của pháp luật hiện hành về quảng cáo.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng …………………….. ( để báo cáo);
- Cục trưởng (để báo cáo); (Đối với trường hợp không phải Cục trưởng ký Công
văn)
- Lưu: VT, QLY.
|
CỤC TRƯỞNG
(hoặc Lãnh đạo Cục phụ trách)
|
BM
07 - QT.YDCT.QLY.09
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-PXL
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cấp giấy xác nhận nội
dung quản cáo đối với ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy
định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của …………………….
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
xin lỗi ……………. và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho ……………. vào ngày …… tháng
….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
mong nhận được sự thông cảm của …………… vì sự chậm trễ này.
|
TL.CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG
|
BM
08 - QT.YDCT.QLY.09
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/KSGQ-TN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 202
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ
sơ:..............................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ:.............................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ:..................................................................
Ngày nhận:……………………………………………………………………
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút,
ngày……….tháng………năm………
Tên đơn vị
|
Thời gian giao nhận hồ sơ
|
Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
Ghi chú
|
1. Giao: Bộ phận
TN&TKQ
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày…../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày….../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển
qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian
giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM
09 - QT.YDCT.QLY.09
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20..
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc
lĩnh vực:....................................................................
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ/SĐT/ Email
|
Cơ quan giải quyết TTHC
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Hẹn trả kết quả
|
Phương thức trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập
theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa.
X. Quy
trình: QT.YDCT.QLY.10
1. Tên Quy trình: Cấp lại Giấy phép xác nhận nội dung quảng cáo khi có thay
đổi tên, địa chỉ (1.001375)
2. Nội dung quy trình:
1.
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012;
4. Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo;
5. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
6. Thông tư số 01/2018/TT-VCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
7. Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung
quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý
của Bộ Y tế; có hiệu lực ngày 16/7/2015
8. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Y tế.
9. Quyết định số 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ Y tế về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y
tế;
|
2.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực
nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
3
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản điện tử
|
Bản chính
|
Bản sao hợp lệ
|
|
+ Văn bản đề nghị cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo theo mẫu quy định tại Phụ lục 04 ban hành kèm
theo Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
x
|
x
|
|
|
+ Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đã được cấp kèm theo mẫu hoặc kịch bản quảng cáo đã được duyệt;
|
x
|
|
x
|
|
+ Văn bản của cơ quan có thẩm
quyền về việc thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm
về dịch vụ khám bệnh chữa bệnh.
|
x
|
|
x
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
+ Nếu nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế
- lĩnh vực Y, Dược cổ truyền).
+ Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến: 01 bộ.
|
5
|
Thời gian xử lý:
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích, trực tuyến).
|
7
|
Phí: 1.000.000 đồng/ hồ
sơ
|
8
|
Quy trình thực hiện
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến:
Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm (BM 01).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 0,5 ngày làm việc
|
BM 01
|
1
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng
kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 02), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ sơ
(BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09).
|
|
BM 02, BM 08 và BM 09
|
2
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ.
|
|
|
2.1
|
Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp:
trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không đúng thẩm
quyền.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.2
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03)
hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp
không đúng thẩm quyền qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.3
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu
yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(BM 04).
|
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Lãnh đạo Cục.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử
lý hồ sơ.
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
- Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ
|
Không quá 1,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
|
|
|
|
Bước 4.1
|
Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ
sơ: Dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 05).
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
BM 05
|
Bước 4.2
|
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn;
- Phó Cục trưởng phụ trách hoặc
Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn.
- Văn thư đóng dấu, ban hành
công văn trả lời đơn vị.
|
- Lãnh đạo Cục
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
- Văn thư Cục.
|
Không quá 05 ngày làm việc
|
|
2
|
Trường hợp hồ sơ đúng, đủ
thành phần
|
|
|
|
Bước 4.3
|
Chuyên viên dự thảo giấy xác
nhận nội dung quảng cáo cấp lại, tờ trình Lãnh đạo Bộ.
|
Chuyên viên
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 4.4
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo
Cục;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của chuyên viên, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 4.3 và nêu
rõ lý do.
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 4.5
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của phòng, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 4.3 và nêu rõ
lý do.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 4.6
|
Lãnh đạo Bộ
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của Cục, chuyển trả Cục thực hiện lại và có ý kiến chỉ đạo cụ thể.
|
Lãnh đạo Bộ
|
Không quá 03 ngày
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
- Văn thư Cục nhận giấy xác
nhận nội dung quảng cáo cấp lại kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo
Cục;
- Chuyển một bộ hồ sơ lưu về
phòng Quản lý Y cổ truyền;
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả: Trả Quyết định cho cơ sở.
|
- Văn thư Bộ
- Văn thư Cục
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Không quá 01 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong
quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong
thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT
|
Ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Bảng kiểm thành phần hồ
sơ
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu tiếp nhận
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ
sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
5
|
BM 05
|
Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu
bổ sung hồ sơ
|
6
|
BM 06
|
Mẫu Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo
|
7
|
BM 07
|
Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
8
|
BM 08
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
9
|
BM 09
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM
01 - QT.YDCT.QLY.10
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
BẢNG
KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh:
2. Bảng kiểm
TT
|
Hồ sơ
|
Kết quả kiểm tra
|
Ghi chú
|
Có
|
Không
|
1
|
Đơn đề nghị theo Mẫu tại Phụ
lục 04 ban hành kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BYT
|
|
|
|
2
|
Bản sao hợp lệ
|
|
|
|
2.1
|
Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đã được cấp kèm theo mẫu hoặc kịch bản quảng cáo đã được duyệt;
|
|
|
|
|
2.2
|
Văn bản của cơ quan có thẩm
quyền về việc thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm
đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường.
|
|
|
|
|
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
02 - QT.YDCT.QLY.10
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTNTKQ
|
.....,
ngày tháng năm
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại:
..................................................................................................................
Email:
..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ
sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút,
ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại:
................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số
thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg ; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng
ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM
03 - QT.YDCT.QLY.10
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/HDHS-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………..
Số điện thoại:
……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết:
………………………………………………………..
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gồm những nội dung sau:
1……………………………………………………………………………………..
2…………………………………………..…………………………………............
3……………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do:
……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
04 - QT.YDCT.QLY.10
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/PTC-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của:
………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………….
Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết:
……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể
như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
05 - QT.YDCT.QLY.10
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
V/v …………………………
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
Kính
gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với
……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như
sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ,
hợp lệ theo quy định tại Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế, cụ thể với các nội
dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
thông báo để ………. biết, thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng …………………….. ( để báo cáo);
- Cục trưởng (để báo cáo); (Đối với trường hợp không phải Cục trưởng ký Công
văn)
- Lưu: VT, QLY
|
CỤC TRƯỞNG
(hoặc Lãnh đạo Cục phụ trách)
|
BM
06 - QT.YDCT.QLY.10
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
GIẤY
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
(cấp
lần…)
Tên tổ chức, cá nhân:
……………………………………………………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………………………………………
STT
|
Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
|
Số, ký hiệu của Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và
Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật chuyên môn
|
|
|
|
Phương tiện quảng cáo:……
Nội dung quảng cáo: ……….
Tổ chức/cá nhân có trách nhiệm
quảng cáo đúng nội dung đã được xác nhận và chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi
phạm các quy định của pháp luật hiện hành về quảng cáo.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng …………………….. ( để báo cáo);
- Cục trưởng (để báo cáo); (Đối với trường hợp không phải Cục trưởng ký Công
văn)
- Lưu: VT, QLY
|
CỤC TRƯỞNG
(hoặc Lãnh đạo Cục phụ trách)
|
BM
07 - QT.YDCT.QLY.10
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-PXL
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cấp lại giấy xác nhận quảng
cáo đối với ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy
định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của …………………….
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
xin lỗi ……………. và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho ……………. vào ngày …… tháng
….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
mong nhận được sự thông cảm của …………… vì sự chậm trễ này.
|
TL.CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG
|
BM
08 - QT.YDCT.QLY.10
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/KSGQ-TN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20..
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ
sơ:.........................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ:..................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ:...................................................................
Ngày nhận:………………………………………………
………………
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút,
ngày……….tháng………năm…….
Tên đơn vị
|
Thời gian giao nhận hồ sơ
|
Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
Ghi chú
|
1. Giao: Bộ phận
TN&TKQ
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày…../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày….../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển
qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian
giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM
09 - QT.YDCT.QLY.10
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20..
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc
lĩnh vực:....................................................................
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ/SĐT/ Email
|
Cơ quan giải quyết TTHC
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Hẹn trả kết quả
|
Phương thức trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập
theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa.
XI. Quy
trình: QT.YDCT.QLY.11
1. Tên Quy trình: Cấp lại Giấy phép xác nhận nội dung quảng cáo khi bị mất,
bị hư hỏng (1.012377)
2. Nội dung quy trình:
1.
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012;
4. Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo;
5. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
6. Thông tư số 01/2018/TT-VCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
7. Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung
quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý
của Bộ Y tế; có hiệu lực ngày 16/7/2015
8. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-BYT
ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế.
9. Quyết định số 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ Y tế về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y
tế.
|
2.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
1. Các trường hợp cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo do bị mất hoặc hư hỏng
2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đã được cấp giấy phép hoạt động và hiện đang hoạt động khám, chữa bệnh
|
3
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản điện tử
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn theo mẫu Phụ lục 04 ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
x
|
x
|
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
+ Nếu nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế
- lĩnh vực Y, Dược cổ truyền).
+ Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến: 01 bộ.
|
5
|
Thời gian xử lý: 05
ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp,
qua dịch vụ bưu chính công
ích, trực tuyến).
|
7
|
Phí: 1.000.000 đồng/ hồ
sơ
|
8
|
Quy trình thực hiện
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến:
Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 1,5 ngày làm việc
|
BM 01
|
1
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo
bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 02), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ
sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09).
|
|
BM 02, BM 08 và BM 09
|
2
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ.
|
|
|
2.1
|
Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp:
trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không đúng thẩm
quyền.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.2
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03)
hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp
không đúng thẩm quyền qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.3
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu
yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(BM 04).
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Lãnh đạo Cục.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Lãnh đạo Cục.
|
|
Bước 3
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử
lý hồ sơ.
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
- Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
|
|
|
|
Bước 4.1
|
Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ
sơ: Dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 05).
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
BM 05
|
Bước 4.2
|
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn;
- Phó Cục trưởng phụ trách hoặc
Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn.
- Văn thư đóng dấu, ban hành
công văn trả lời đơn vị.
|
- Lãnh đạo Cục
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
- Văn thư Cục
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
|
2
|
Trường hợp hồ sơ đúng, đủ
thành phần
|
|
|
|
Bước 4.3
|
Chuyên viên dự thảo giấy xác
nhận nội dung quảng cáo cấp lại, tờ trình Lãnh đạo Bộ.
|
Chuyên viên
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 4.4
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo
Cục;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của chuyên viên, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại bước 4.3 và nêu
rõ lý do.
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
|
|
Bước 4.5
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của phòng, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ bước 4.3 và nêu rõ
lý do.
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 4.6
|
Lãnh đạo Bộ
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình.
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của Cục, chuyển trả Cục thực hiện lại và có ý kiến chỉ đạo cụ thể.
|
Lãnh đạo Bộ
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
- Văn thư Cục nhận giấy xác
nhận nội dung quảng cáo cấp lại kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo
Cục;
- Chuyển một bộ hồ sơ lưu về
phòng Quản lý Y cổ truyền;
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả: Trả Quyết định cho cơ sở.
|
- Văn thư Bộ
- Văn thư Cục
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Không quá 0,5 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong
quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong
thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT
|
Ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Bảng kiểm thành phần hồ
sơ
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu tiếp nhận
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ
sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
5
|
BM 05
|
Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu
bổ sung hồ sơ
|
6
|
BM 06
|
Mẫu Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo
|
7
|
BM 07
|
Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
8
|
BM 08
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
9
|
BM 09
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM
01 - QT.YDCT.QLY.11
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
BẢNG
KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh:
2. Bảng kiểm
TT
|
Hồ sơ
|
Kết quả kiểm tra
|
Ghi chú
|
Có
|
Không
|
1
|
Đơn đề nghị theo Mẫu tại Phụ
lục 04 ban hành kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BYT
|
|
|
|
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
02 - QT.YDCT.QLY.11
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTNTKQ
|
.....,
ngày tháng năm
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Email:
..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ
sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút,
ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại:
................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số
thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định
số 45/2016/QĐ- TTg; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng
ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM
03 - QT.YDCT.QLY.11
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/HDHS-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………..
Số điện thoại:
……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết:
………………………………………………………
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gồm những nội dung sau:
1…………………………………………………………………………………
2…………………………………………..………………………………….............
3…………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do:
………………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
04 - QT.YDCT.QLY.11
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/PTC-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của:
………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………….
Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết:
……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể
như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
05 - QT.YDCT.QLY.11
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
V/v …………………………
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
Kính
gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với
……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như
sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ,
hợp lệ theo quy định tại Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế, cụ thể với các nội
dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
thông báo để ………. biết, thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng …………………….. ( để báo cáo);
- Cục trưởng (để báo cáo); (Đối với trường hợp không phải Cục trưởng ký Công
văn)
- Lưu: VT, QLY
|
CỤC TRƯỞNG
(hoặc Lãnh đạo Cục phụ trách)
|
BM
06 - QT.YDCT.QLY.11
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
GIẤY
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO
(cấp
lần…)
Tên tổ chức, cá nhân:
…………………………………………………………….
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………
Điện thoại:
……………………………………………………………………
STT
|
Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
|
Số, ký hiệu của Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và
Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật chuyên môn
|
|
|
|
Phương tiện quảng cáo:……
Nội dung quảng cáo: ……….
Tổ chức/cá nhân có trách nhiệm
quảng cáo đúng nội dung đã được xác nhận và chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi
phạm các quy định của pháp luật hiện hành về quảng cáo.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng …………………….. ( để báo cáo);
- Cục trưởng (để báo cáo); (Đối với trường hợp không phải Cục trưởng ký Công
văn)
- Lưu: VT, QLY
|
CỤC TRƯỞNG
(hoặc Lãnh đạo Cục phụ trách)
|
BM
07 - QT.YDCT.QLY.11
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-PXL
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
quảng cáo đối với ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy
định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của …………………….
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
xin lỗi ……………. và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho ……………. vào ngày …… tháng
….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
mong nhận được sự thông cảm của …………… vì sự chậm trễ này.
|
TL.CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG
|
BM
08 - QT.YDCT.QLY.11
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/KSGQ-TN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20..
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ
sơ:...........................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ:..................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ:.................................................................
Ngày nhận:………………………………………………
……… …........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút,
ngày……….tháng………năm……
Tên đơn vị
|
Thời gian giao nhận hồ sơ
|
Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
Ghi chú
|
1. Giao: Bộ phận
TN&TKQ
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày…../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày….../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển
qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao,
nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM
09 - QT.YDCT.QLY.11
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20..
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc
lĩnh vực:....................................................................
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ/SĐT/ Email
|
Cơ quan giải quyết TTHC
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Hẹn trả kết quả
|
Phương thức trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập
theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa.
XII. Quy
trình: QT.YDCT.QLY.12A
1. Tên Quy trình: Quy trình Giải quyết hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên
môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
y học cổ truyền Nhà nước trực thuộc Bộ Y tế (1.012280)
2. Nội dung quy trình:
1.
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
5. Quyết định số 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ Y tế về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y
tế;
6. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Y tế.
|
2.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
Không
|
3
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản điện tử
|
Bản chính
|
Bản sao hợp lệ
|
|
+ Đơn theo Mẫu 02 Phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
|
x
|
x
|
|
|
+ Bản gốc giấy phép hoạt động;
|
x
|
x
|
|
|
+ Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế và hồ sơ nhân sự tương ứng với quy mô hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn hoặc danh mục kỹ thuật dự kiến thay đổi và các tài liệu minh chứng
đáp ứng việc thay đổi;
|
x
|
|
x
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
+ Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế -
lĩnh vực Y, Dược cổ truyền).
+ Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến: 01 bộ.
|
5
|
Thời gian xử lý: Trường
hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
Trường hợp phải thẩm định thực
tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực
hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định
hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc
phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.
|
6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích, trực tuyến).
|
7
|
Phí: 4.300.000 đồng/ hồ
sơ
|
8
|
Quy trình thực hiện
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Trường hợp 1. Trường hợp bổ
sung các kỹ thuật không thuộc danh mục kỹ thuật loại đặc biệt
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến:
Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm thành phần hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
BM 01
|
1.1
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo
bảng kiểm, tiếp nhận hồ sơ theo BM 02, lưu thông tin vào sổ theo dõi hồ sơ
(BM 08) và phiếu kiểm soát hồ sơ (BM 09).
|
|
BM 02 BM 08 BM 09
|
1.2
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ.
|
1.2.1
|
Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp:
trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (BM 03)
hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp
không giải quyết hồ sơ.
|
1.2.2
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03)
hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp
không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
1.2.3
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải
quyết hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến.
|
|
|
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm thành phần hồ sơ cho Cục trưởng
hoặc Lãnh đạo Cục được phân công phụ trách.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm thành phần hồ sơ cho Phòng Quản
lý Y cổ truyền xử lý hồ sơ. Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền phân công và
chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ.
|
- Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ;
- Trưởng phòng QL YCT.
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
BM 02
|
Bước 4
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp hồ sơ không đúng,
không đủ thành phần
|
|
|
|
Bước 4.1
|
Thành phần hồ sơ chưa đủ,
chưa bảo đảm nội dung: dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 05).
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
BM 05
|
Bước 4.2
|
- Trưởng phòng Quản lý YCT kiểm
tra, phê duyệt dự thảo công văn;
- Phó Cục trưởng phụ trách hoặc
Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn.
- Văn thư đóng dấu, ban hành
công văn trả lời đơn vị.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
|
2
|
Trường hợp hồ sơ đúng, đủ
thành phần
|
|
|
|
Bước 4
|
Thành lập Hội đồng.
|
- Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ;
- Lãnh đạo phòng;
- Lãnh đạo Cục;
- Lãnh đạo Bộ phụ trách
|
Không quá 05 ngày.
|
|
Bước 5
|
Tổ chức các bước họp Hội đồng
|
- Phòng QL YCT;
- Lãnh đạo Cục;
|
|
|
Bước 5.1
|
Tổng hợp hồ sơ, giấy mời, tài
liệu gửi các thành viên Hội đồng.
|
Thư ký Hội đồng
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
|
Bước 5.2
|
Tổ chức họp Hội đồng; hoàn
thiện Biên bản họp Hội đồng, trong đó:
- Nêu rõ trường hợp có phải tổ
chức thẩm định thực tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hay không
|
- Thành viên Hội đồng;
- Thư ký Hội đồng
|
Không quá 03 ngày
|
|
Bước 6
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp: Thành viên Hội đồng
thống nhất cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn
hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật
|
|
|
|
Bước 6.1
|
Chuyên viên thụ lý dự thảo
văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc
bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật, và chuẩn bị hồ sơ trình các cấp.
|
- Chuyên viên thụ lý;
|
Không quá 03 ngày
|
|
Bước 6.2
|
Trưởng phòng QL YCT:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của chuyên viên thụ lý hồ sơ: Ký tắt văn bản cho phép điều chỉnh giấy phép
hoạt động theo quy định; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của chuyên viên: Đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 6.1.
|
-Trưởng phòng QL YCT
|
Không quá 03 ngày
|
|
Bước 6.3
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của phòng: Ký tắt văn bản cho phép điều chỉnh giấy phép hoạt động /Ký
duyệt văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của phòng: Đề nghị phòng thực hiện lại từ Bước 6.1.
|
- Lãnh đạo Cục
|
Không quá 02 ngày
|
|
2.
|
Trường hợp phải tổ chức thẩm
định thực tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
|
Bước 6.4
|
Tổ chức thẩm định thực tế tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, hoàn thiện biên bản thẩm định.
|
-Phòng QL YCT, Lãnh đạo Cục, Thành viên Đoàn thẩm định
- Thư ký Hội đồng
|
Không quá 10 ngày
|
|
Bước 6.5
|
Trường hợp: Thành viên Hội đồng
thống nhất cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn
hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật
|
|
|
|
Bước 6.5.1
|
Chuyên viên thụ lý dự thảo
văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc
bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật và chuẩn bị hồ sơ trình các cấp.
|
- Chuyên viên thụ lý;
|
Không quá 05 ngày
|
|
Bước 6.5.2
|
Trưởng phòng QL YCT:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của chuyên viên thụ lý hồ sơ: Ký tắt văn bản cho phép thay đổi quy mô
hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ
thuật theo quy định; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của chuyên viên: Đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 6.1.
|
- Trưởng phòng QL YCT;
|
Không quá 03 ngày
|
|
Bước 6.5.3
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của phòng: Ký tắt văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi
hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật /Ký duyệt văn bản
đề nghị sửa đổi, bổ sung; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của phòng: Đề nghị phòng thực hiện lại từ Bước 6.1.
|
- Lãnh đạo Cục;
|
Không quá 02 ngày
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Bộ:
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể; đề nghị Cục QL YDCT thực
hiện lại bước 6.1.
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền: qua bước 12
|
Lãnh đạo Bộ
|
Không quá 05 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Trường hợp: Thành viên Hội đồng
chưa thống nhất ý kiến văn bản cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt
động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật:
- Hồ sơ đủ nhưng tài liệu
minh chứng kèm theo chưa chính xác;
- Tài liệu minh chứng kèm
theo chưa đầy đủ theo ý kiến của Hội đồng.
|
- Thành viên Hội đồng
- Thư ký Hội đồng
|
|
|
Bước 8.1
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ
biên bản thẩm định: dự thảo gửi cơ sở đề nghị thay đổi quy mô hoạt động, phạm
vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật trong đó phải
nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung và tiến hành nộp lại hồ
sơ và quay lại từ Bước 1.
|
Chuyên viên thụ lý
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
BM 05
|
Bước 8.2
|
Trưởng phòng Quản lý YCT:
Trường hợp đồng ý với dự thảo
công văn của chuyên viên: Ký tắt văn bản theo quy định.
Trường hợp không đồng ý với dự
thảo công văn của chuyên viên: nêu cụ thể lý do, đề nghị chuyên viên thực hiện
lại từ bước 8.1.
|
Trưởng phòng QL YCT
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 8.3
|
Lãnh đạo Cục:
Trường hợp đồng ý với dự thảo
công văn của phòng: Ký duyệt văn bản.
Trường hợp không đồng ý với dự
thảo công văn của phòng: nêu cụ thể lý do, đề nghị phòng thực hiện lại từ bước
8.1.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả: đăng tải các
thông tin liên quan đến nội dung điều chỉnh của cơ sở đề nghị thay đổi quy mô
hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ
thuật trên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của Bộ Y tế và
trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền (mục tin tức; quản
lý chất lượng bệnh viện - y cổ truyền) và trên Hệ thống thông tin về quản lý
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
|
Văn thư Bộ, Văn thư Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
|
Văn thư Cục nhận hồ sơ từ văn
thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục; chuyển một bộ hồ sơ lưu về phòng Quản lý YCT.
|
Văn thư Cục
|
|
|
Trường hợp 2: Trường hợp bổ
sung các kỹ thuật thuộc danh mục kỹ thuật loại đặc biệt (Khoản 10 Điều 66 Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP)
|
Bước 1
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nộp
01 bộ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 64 Nghị định số 96/2023/NĐ- CP gửi
về Bộ Y tế để đề nghị xem xét khả năng thực hiện kỹ thuật thuộc danh mục kỹ
thuật loại đặc biệt.
|
|
|
|
Bước 2
|
Thực hiện các quy trình từ bước
1 đến bước 5.2 giống trường hợp 1, bổ sung các kỹ thuật không thuộc danh mục
kỹ thuật loại đặc biệt, trong đó Hội đồng sẽ quyết định kỹ thuật loại đặc biệt
có cần phải thực hiện thí điểm không
|
- Chuyên viên thụ lý;
- Trưởng phòng QL YCT;
- Lãnh đạo Cục
|
- Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
|
|
Bước 3
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp phải triển khai thực
hiện thí điểm kỹ thuật đặc biệt
- Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
nộp 01 bộ hồ sơ trong đó có báo cáo kết quả áp dụng thí điểm kỹ thuật loại đặc
biệt theo quy định tại điểm c khoản 10 Điều 66 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP và
quy trình thực hiện kỹ thuật loại đặc biệt do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề
xuất;
|
|
|
|
Bước 3.1
|
Tổ chức thẩm định thực tế tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, hoàn thiện biên bản thẩm định.
|
-Phòng QL YCT, Lãnh đạo Cục, Thành viên Đoàn thẩm định
- Thư ký Hội đồng
|
Không quá 10 ngày
|
|
Bước 3.2
|
Trường hợp: Thành viên Hội đồng
thống nhất cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được triển khai áp dụng chính thức
kỹ thuật loại đặc biệt
|
- Thành viên Hội đồng
- Thư ký Hội đồng
|
|
|
Bước 3.2.1
|
Chuyên viên thụ lý dự thảo
văn bản cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được triển khai áp dụng chính thức
kỹ thuật loại đặc biệt và chuẩn bị hồ sơ trình các cấp.
|
- Chuyên viên thụ lý;
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 3.2.2
|
Trưởng phòng QL YCT:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của chuyên viên thụ lý hồ sơ: Ký tắt văn bản cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được triển khai áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt theo quy
định; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của chuyên viên: Đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 3.2.1.
|
- Trưởng phòng QL YCT;
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 3.2.3
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của phòng: Ký tắt văn bản cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được triển
khai áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt /Ký duyệt văn bản đề nghị sửa
đổi, bổ sung; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của phòng: Đề nghị phòng thực hiện lại từ Bước 3.2.1.
|
- Lãnh đạo Cục;
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 3.2.4
|
Lãnh đạo Bộ:
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể; đề nghị Cục QL YDCT thực
hiện lại bước 3.2.1.
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền: qua bước 9 của trường hợp 1 (BM 06).
|
Lãnh đạo Bộ
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
BM 06
|
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực
hiện trình tự các bước theo trường hợp 1 để thực hiện bổ sung kỹ thuật loại đặc
biệt đã được cho phép triển khai áp dụng chính thức vào phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
|
|
|
Bước 3.3
|
Trường hợp: Thành viên Hội đồng
không thống nhất cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được triển khai áp dụng
chính thức kỹ thuật loại đặc biệt
|
- Thành viên Hội đồng
- Thư ký Hội đồng
|
|
|
Bước 3.3.1
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ
biên bản thẩm định: dự thảo gửi cơ sở đề nghị cho phép được triển khai áp dụng
chính thức kỹ thuật loại đặc biệt trong đó phải nêu rõ lý do
|
Chuyên viên thụ lý
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
BM 05
|
Bước 3.3.2
|
Trưởng phòng Quản lý YCT:
Trường hợp đồng ý với dự thảo
công văn của chuyên viên: Ký tắt văn bản theo quy định.
Trường hợp không đồng ý với dự
thảo công văn của chuyên viên: nêu cụ thể lý do, đề nghị chuyên viên thực hiện
lại từ bước 3.3.1.
|
Trưởng phòng QL YCT
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 3.3.3
|
Lãnh đạo Cục:
Trường hợp đồng ý với dự thảo
công văn của phòng: Ký duyệt văn bản.
Trường hợp không đồng ý với dự
thảo công văn của phòng: nêu cụ thể lý do, đề nghị phòng thực hiện lại từ bước
3.3.1.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
2
|
Trường hợp không phải triển
khai thực hiện thí điểm kỹ thuật đặc biệt
|
|
|
|
3.4
|
Trường hợp thành viên hội đồng
đồng ý cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được triển khai áp dụng chính thức
kỹ thuật loại đặc biệt
|
- Thành viên Hội đồng
- Thư ký Hội đồng
|
|
|
Bước 3.4.1
|
Chuyên viên thụ lý dự thảo văn
bản cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được triển khai áp dụng chính thức kỹ
thuật loại đặc biệt và chuẩn bị hồ sơ trình các cấp.
|
- Chuyên viên thụ lý;
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 3.4.2
|
Trưởng phòng QL YCT:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của chuyên viên thụ lý hồ sơ: Ký tắt văn bản cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được triển khai áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt theo quy
định; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của chuyên viên: Đề nghị chuyên viên thực hiện lại từ bước 3.4.1.
|
- Trưởng phòng QL YCT;
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 3.4.3
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của phòng: Ký tắt văn bản cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được triển
khai áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt /Ký duyệt văn bản đề nghị sửa
đổi, bổ sung; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của phòng: Đề nghị phòng thực hiện lại từ Bước 3.4.1.
|
- Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 3.4.4
|
Lãnh đạo Bộ:
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể; đề nghị Cục QL YDCT thực
hiện lại bước 3.4.1.
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền: qua bước 9 của trường hợp 1(BM 06).
|
Lãnh đạo Bộ
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
BM 06
|
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực
hiện trình tự các bước theo trường hợp 1 để thực hiện bổ sung kỹ thuật loại đặc
biệt đã được cho phép triển khai áp dụng chính thức vào phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
|
|
|
Bước 3.5
|
Trường hợp: Thành viên Hội đồng
không thống nhất cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được triển khai áp dụng
chính thức kỹ thuật loại đặc biệt
|
- Thành viên Hội đồng
- Thư ký Hội đồng
|
|
|
Bước 3.5.1
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ biên
bản thẩm định: dự thảo gửi cơ sở đề nghị cho phép được triển khai áp dụng
chính thức kỹ thuật loại đặc biệt trong đó phải nêu rõ lý do
|
Chuyên viên thụ lý
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
BM 05
|
Bước 3.5.2
|
Trưởng phòng Quản lý YCT:
Trường hợp đồng ý với dự thảo
công văn của chuyên viên: Ký tắt văn bản theo quy định.
Trường hợp không đồng ý với dự
thảo công văn của chuyên viên: nêu cụ thể lý do, đề nghị chuyên viên thực hiện
lại từ bước 3.5.1.
|
Trưởng phòng QL YCT
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 3.5.3
|
Lãnh đạo Cục:
Trường hợp đồng ý với dự thảo
công văn của phòng: Ký duyệt văn bản.
Trường hợp không đồng ý với dự
thảo công văn của phòng: nêu cụ thể lý do, đề nghị phòng thực hiện lại từ bước
3.5.1.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong
quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong
thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT
|
Ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Phiếu tiếp nhận
|
2
|
BM 02
|
Mẫu bảng kiểm thành phần Hồ
sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ
sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
5
|
BM 05
|
Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu
bổ sung hồ sơ
|
6
|
BM 06
|
Mẫu Quyết định cho phép thay
đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt
danh mục kỹ thuật
|
7
|
BM 07
|
Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
8
|
BM 08
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
9
|
BM 09
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM
01
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm ……
|
BẢNG
KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
1. Tên đơn vị/cá nhân nộp hồ
sơ:
2. Bảng kiểm
TT
|
Hồ sơ
|
Kết quả kiểm tra
|
Ghi chú
|
Có
|
Không
|
1
|
+ Đơn theo Mẫu 02 Phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
|
|
|
|
2
|
+ Bản gốc giấy phép hoạt động;
|
|
|
|
3
|
+ Bản kê khai cơ sở vật chất,
+ Thiết bị y tế;
+ Hồ sơ nhân sự tương ứng với
quy mô hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc danh mục kỹ thuật dự kiến thay
đổi và các tài liệu minh chứng đáp ứng việc thay đổi.
|
|
|
|
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
02
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BPTNTKQ
|
....., ngày
tháng năm
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại:
..................................................................................................................
Email:
..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ
sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút,
ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại:
................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số
thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg ; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng
ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM
03
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/HDHS-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………..
Số điện thoại:
……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết:
………………………………………………………..
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gồm những nội dung sau:
1……………………………………………………………………………………..
2…………………………………………..…………………………………............
3……………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do:
……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
04
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/PTC-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của:
………………………………………………………………
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………….
Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết:
……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể
như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ
nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
05
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
V/v ………………………
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
Kính
gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
nhận được hồ sơ đề nghị cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động
chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật đối với của Quý Bệnh viện.
Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ của Quý Bệnh viện chưa đầy
đủ, hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau:
……………………………………………………………………………….
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
thông báo để Quý Bệnh viện biết, thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng …………………….. ( để báo cáo);
- Cục trưởng (để báo cáo); (Đối với trường hợp không phải Cục trưởng ký Công
văn)
- Lưu: VT, QLY
|
CỤC TRƯỞNG
(hoặc Lãnh đạo Cục phụ trách)
|
BM
06
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày
tháng năm 20
|
QUYẾT
ĐỊNH
Cho
phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm
bớt danh mục kỹ thuật của.........
BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
ngày 09/01/2023 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số
42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ hồ sơ đề nghị cho
phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm
bớt danh mục kỹ thuật của.....;
(Căn cứ Biên bản thẩm định
ngày .... về việc thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc
bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của.....;) Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Quản lý Y, Dược cổ truyền.
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Cho phép [Tên cơ
sở] thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm
bớt danh mục kỹ thuật.
Điều 2. [Tên cơ sở] được
thực hiện khám bệnh, chữa bệnh theo quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên
môn; danh mục kỹ thuật được bổ sung, giảm bớt theo danh mục ban hành kèm theo
Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Các ông/bà: Cục
trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ
trưởng, Cục trưởng, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc [Tên cơ sở] và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tên Bệnh viện đề nghị bổ sung;
- Lưu: VT, YDCT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
|
BM
07
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN
LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-PXL
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cho phép thay đổi quy
mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ
thuật của Quý Bệnh viện; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của Quý Bệnh viện đúng thời
hạn quy định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý Bệnh viện.
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
xin lỗi và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho đơn vị vào ngày …… tháng ….. năm
……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
mong nhận được sự thông cảm của Quý Bệnh viện vì sự chậm trễ này.
|
KT. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG
|
BM
08
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/KSGQ-TN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20......
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ
sơ:.....................................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ:........................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ:................................................................
Ngày nhận:……………………………………
…………………………........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút,
ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị
|
Thời gian giao nhận hồ sơ
|
Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
Ghi chú
|
1. Giao: Bộ phận
TN&TKQ
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày…../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày….../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển
qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian
giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM
09
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20.....
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc
lĩnh vực:....................................................................
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ/SĐT/ Email
|
Cơ quan giải quyết TTHC
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Hẹn trả kết quả
|
Phương thức trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập
theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ
XII. Quy
trình: QT.YDCT.QLY.12B
1. Tên Quy trình: Quy trình Giải quyết hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh y học cổ truyền tư nhân. (1.012280)
2. Nội dung quy trình:
1.
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
5. Quyết định số 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ Y tế về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y
tế;
6. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-BYT
ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế.
|
2.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
Không
|
3
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản điện tử
|
Bản chính
|
Bản sao hợp lệ
|
|
+ Đơn theo Mẫu 02 Phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
|
x
|
x
|
|
|
+ Bản gốc giấy phép hoạt động;
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế và hồ sơ nhân sự tương ứng với quy mô hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn hoặc danh mục kỹ thuật dự kiến thay đổi và các tài liệu minh chứng
đáp ứng việc thay đổi;
|
x
|
x
|
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
+ Nếu nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế
- lĩnh vực Y, Dược cổ truyền).
+ Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến: 01 bộ.
|
5
|
Thời gian xử lý:
- Trường hợp không phải thẩm
định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
- Trường hợp phải thẩm định
thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật
thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và;
- 10 ngày làm việc kể từ ngày
ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng
minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.
|
6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích, trực tuyến).
|
7
|
Phí: 4.300.000 đồng/hồ
sơ
|
8
|
Quy trình thực hiện
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Trường hợp 1. Trường hợp bổ
sung các kỹ thuật không thuộc danh mục kỹ thuật loại đặc biệt
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến:
Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 0,5 ngày làm việc
|
BM 01
|
1
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo
bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 02), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ
sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09).
|
|
BM 02, BM 08 và BM 09
|
2
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ.
|
|
|
2.1
|
Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp:
trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không đúng thẩm
quyền.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.2
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03)
hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp
không đúng thẩm quyền qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.3
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu
yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(BM 04).
|
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Lãnh đạo Cục.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Lãnh đạo Cục.
|
Không quá 0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Phòng Quản lý Y cổ truyền xử
lý hồ sơ.
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
- Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
4A
|
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
|
|
|
|
Bước 4.1
|
Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ
sơ:
- Dự thảo công văn yêu cầu cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh bổ sung hồ sơ (BM 05).
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
BM 05
|
Bước 4.2
|
- Trưởng phòng Quản lý Quản
lý Y cổ truyền kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn;
- Phó Cục trưởng phụ trách hoặc
Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn.
- Văn thư đóng dấu, ban hành
công văn trả lời đơn vị.
|
- Lãnh đạo Cục
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
- Văn thư Cục
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
4B
|
Trường hợp hồ sơ đúng, đủ
thành phần
|
|
|
|
Bước 5
|
Thành lập Hội đồng.
|
- Chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ;
- Lãnh đạo phòng;
- Lãnh đạo Cục;
- Lãnh đạo Bộ phụ trách
|
|
|
Bước 6
|
- Tổng hợp hồ sơ, xác định họp
Hội đồng thẩm định trên hồ sơ giấy hoặc thẩm định thực tế tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
- Gửi giấy mời, tài liệu gửi
các thành viên Hội đồng
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
|
|
Trường hợp thẩm định trên hồ
sơ giấy
|
|
|
|
Bước 7
|
Tổ chức họp Hội đồng; hoàn
thiện Biên bản họp Hội đồng.
|
- Thành viên Hội đồng;
- Thư ký Hội đồng
|
Không quá 03 ngày
|
|
7.1
|
Trường hợp: Thành viên Hội đồng
thống nhất cho phép bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật chuyển qua bước 8.1
|
|
|
|
7.2
|
Trường hợp Hội đồng không thống
nhất cho phép bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật, chuyển tiếp qua bước 9.
|
|
|
|
7.3
|
Trường hợp Hội đồng xác định phải
tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thì chuyển qua trường
hợp B
|
|
|
|
B
|
Trường hợp phải tổ chức thẩm
định thực tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
|
Bước 8
|
Tổ chức thẩm định thực tế tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, hoàn thiện biên bản thẩm định.
|
-Phòng Quản lý Y cổ truyền
- Lãnh đạo Cục
- Thành viên Đoàn thẩm định
- Thư ký Hội đồng
|
Không quá 10 ngày
|
|
8A
|
Trường hợp: Thành viên Hội đồng
thống nhất cho phép bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật
|
|
|
|
Bước 8.1
|
Chuyên viên thụ lý dự thảo
văn bản cho phép bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật và chuẩn bị hồ sơ trình
các cấp.
|
- Chuyên viên thụ lý
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 8.2
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của chuyên viên thụ lý hồ sơ: Ký tắt văn bản cho phép bổ sung, giảm bớt
danh mục kỹ thuật theo quy định; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của chuyên viên: Nêu rõ lý do và đề nghị chuyên viên thực hiện lại
từ bước 8.1.
|
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
|
Không quá 02 ngày
|
|
Bước 8.3
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của phòng: Ký tắt văn bản cho phép bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật
/Ký duyệt văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của phòng: Nêu rõ lý do và đề nghị phòng thực hiện lại từ Bước
8.1.
|
- Lãnh đạo Cục
|
Không quá 02 ngày
|
|
Bước 8.4
|
Lãnh đạo Bộ:
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể.
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền kí duyệt văn bản, tờ trình, chuyển
qua bước 11
|
- Lãnh đạo Bộ
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
|
8B
|
Trường hợp Hội đồng không thống
nhất cho phép bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật, chuyển tiếp qua bước 9.
|
|
|
|
Bước 9
|
Trường hợp: Thành viên Hội đồng
chưa thống nhất ý kiến cho phép bổ sung hoặc giảm bớt danh mục kỹ thuật
|
- Thành viên Hội đồng
- Thư ký Hội đồng
|
|
|
Bước 9.1
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ
biên bản thẩm định: dự thảo công văn gửi cơ sở đề nghị bổ sung, giảm bớt danh
mục kỹ thuật trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ
sung.
|
Chuyên viên thụ lý
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
BM 05
|
Bước 9.2
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền: Trường hợp đồng ý với dự thảo công văn của chuyên viên: Ký tắt văn bản
theo quy định.
Trường hợp không đồng ý với dự
thảo công văn của chuyên viên: nêu cụ thể lý do, đề nghị chuyên viên thực hiện
lại từ bước 9.1.
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 9.3
|
- Lãnh đạo Cục:
Trường hợp đồng ý với dự thảo
công văn của phòng: Ký duyệt văn bản.
Trường hợp không đồng ý với dự
thảo công văn của phòng: nêu cụ thể lý do, đề nghị phòng thực hiện lại từ bước
9.1.
- Văn thư Cục cấp số và ban
hành công văn
|
- Lãnh đạo Cục
- Văn thư Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Sau khi nhận được văn bản
thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc sửa đổi, bổ sung của cơ sở
đề nghị.
|
|
|
|
10A
|
Trường hợp chuyên viên thụ lý
hồ sơ căn cứ Biên bản họp Hội đồng và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc
sửa đổi, bổ sung của cơ sở đề nghị phù hợp với ý kiến của thành viên Hội đồng:
Thực hiện từ bước 8.1 đến 8.4 và bước 11.
|
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
|
10B
|
Trường hợp chuyên viên thụ lý
hồ sơ căn cứ Biên bản họp Hội đồng và tài liệu chứng minh việc sửa đổi, bổ
sung của cơ sở đề nghị chưa đáp ứng yêu cầu của Hội đồng thì tiếp tục thực hiện
lại từ bước 6.
|
|
|
|
Bước 11
|
Trả kết quả
- Văn thư Cục nhận Quyết định
cho phép bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ,
trình Lãnh đạo Cục;
- Chuyển một bộ hồ sơ lưu về
phòng Quản lý Y cổ truyền;
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả: Trả Quyết định cho cơ sở.
|
- Văn thư Bộ - Văn thư Cục
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Trường hợp 2: Trường hợp bổ
sung các kỹ thuật thuộc danh mục kỹ thuật loại đặc biệt (Khoản 10 Điều 66 Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP)
|
Bước 1
|
Thực hiện các bước từ bước 1
đến 5 của Trường hợp 1 bổ sung các kỹ thuật không thuộc danh mục kỹ thuật loại
đặc biệt.
|
|
Không quá 05 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Tổng hợp hồ sơ, gửi giấy mời,
tài liệu gửi các thành viên Hội đồng
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
|
Bước 3
|
- Tổ chức họp Hội đồng;
- Hoàn thiện Biên bản họp Hội
đồng;
- Hội đồng thống nhất việc thực
hiện thí điểm hay không.
|
- Thành viên Hội đồng
- Thư ký Hội đồng
|
|
A
|
Trường hợp không phải triển
khai thực hiện thí điểm kỹ thuật đặc biệt
|
|
|
|
a
|
Trường hợp cho phép cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt mà không
cần phải thực hiện thí điểm
|
|
|
|
Bước 3.1
|
Chuyên viên thụ lý dự thảo
quyết định cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật
loại đặc biệt và chuẩn bị hồ sơ trình các cấp.
|
- Chuyên viên thụ lý
|
Không quá 05 ngày làm việc
|
|
Bước 3.2
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của chuyên viên thụ lý hồ sơ: Ký tắt quyết định cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt theo quy định; ký tờ
trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của chuyên viên: Nêu rõ lý do và đề nghị chuyên viên thực hiện lại
từ bước 3.1.
|
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
|
|
Bước 3.3
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của phòng: Ký tắt quyết định cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được
áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt /Ký duyệt văn bản; ký tờ trình Lãnh
đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của phòng: Nêu rõ lý do và đề nghị phòng thực hiện lại từ Bước
3.1.
|
- Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 3.4
|
Lãnh đạo Bộ:
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể.
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền kí duyệt văn bản, tờ trình, chuyển
qua bước 6
|
Lãnh đạo Bộ
|
|
b
|
Trường hợp không cho phép cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt mà
không cần phải thực hiện thí điểm: qua bước 5.
|
|
|
|
B
|
Trường hợp phải triển khai thực
hiện thí điểm kỹ thuật đặc biệt:
- Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
cần thực hiện theo quy trình quy định tại Điều 97 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP .
- Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
nộp 01 bộ hồ sơ trong đó có báo cáo kết quả áp dụng thí điểm kỹ thuật loại đặc
biệt theo quy định tại điểm c khoản 10 Điều 66 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP và
quy trình thực hiện kỹ thuật loại đặc biệt do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề
xuất
|
|
|
|
|
Thực hiện các bước từ bước 1
đến 5 của Trường hợp 1 bổ sung các kỹ thuật không thuộc danh mục kỹ thuật loại
đặc biệt.
|
- Phòng Quản lý Y cổ truyền.
- Lãnh đạo Cục.
|
Không quá 05 ngày
|
|
Bước 4
|
Tổ chức thẩm định thực tế tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, hoàn thiện biên bản thẩm định.
|
- Phòng Quản lý Y cổ truyền
- Lãnh đạo Cục
- Thành viên Đoàn thẩm định
- Thư ký Hội đồng
|
Không quá 10 ngày
|
|
|
Trường hợp cho phép cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt
|
|
|
|
Bước 4.1
|
Chuyên viên thụ lý dự thảo
quyết định cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật
loại đặc biệt và chuẩn bị hồ sơ trình các cấp.
|
- Chuyên viên thụ lý
|
Không quá 04 ngày làm việc
|
|
Bước 4.2
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của chuyên viên thụ lý hồ sơ: Ký tắt quyết định cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt theo quy định; ký tờ
trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của chuyên viên: Nêu rõ lý do và đề nghị chuyên viên thực hiện lại
từ bước 4.1.
|
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
|
|
Bước 4.3
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của phòng: Ký tắt quyết định cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được
áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt /Ký duyệt văn bản đề nghị sửa đổi,
bổ sung; ký tờ trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của phòng: Nêu rõ lý do và đề nghị phòng thực hiện lại từ Bước
4.1.
|
- Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 4.4
|
Lãnh đạo Bộ:
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể.
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền kí duyệt văn bản, tờ trình, chuyển
qua bước 6.
|
- Lãnh đạo Bộ
|
|
Bước 5
|
Trường hợp: Thành viên Hội đồng
chưa thống nhất ý kiến cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng chính
thức kỹ thuật loại đặc biệt
|
- Thành viên Hội đồng
- Thư ký Hội đồng
|
|
|
Bước 5.1
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ
biên bản thẩm định: dự thảo công văn gửi cơ sở đề nghị được áp dụng chính thức
kỹ thuật loại đặc biệt trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa
đổi, bổ sung.
|
Chuyên viên thụ lý
|
Không quá 05 ngày làm việc
|
BM 05
|
Bước 5.2
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền: Trường hợp đồng ý với dự thảo công văn của chuyên viên: Ký tắt văn bản
theo quy định.
Trường hợp không đồng ý với dự
thảo công văn của chuyên viên: nêu cụ thể lý do, đề nghị chuyên viên thực hiện
lại từ bước 5.1.
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
|
|
Bước 5.3
|
- Lãnh đạo Cục:
Trường hợp đồng ý với dự thảo
công văn của phòng: Ký duyệt văn bản.
Trường hợp không đồng ý với dự
thảo công văn của phòng: nêu cụ thể lý do, đề nghị phòng thực hiện lại từ bước
5.1.
- Văn thư Cục cấp số và ban
hành công văn
|
- Lãnh đạo Cục;
- Văn thư Cục
|
|
Bước 5.4
|
Lãnh đạo Bộ:
- Trường hợp không đồng ý với
Hồ sơ trình của Cục QL YDCT: Có ý kiến chỉ đạo cụ thể.
- Trường hợp đồng ý với Hồ sơ
trình của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền kí duyệt văn bản, tờ trình, chuyển
qua bước 6
|
Lãnh đạo Bộ
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
- Văn thư Cục nhận Quyết định
cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc
biệt kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục;
- Chuyển một bộ hồ sơ lưu về
phòng Quản lý Y cổ truyền;
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả: Trả Quyết định cho cơ sở.
|
- Văn thư Bộ,
- Văn thư Cục
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
|
Sau khi có quyết định cho
phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng chính thức kỹ thuật loại đặc biệt,
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện trình tự các bước theo trường hợp 1 để
thực hiện bổ sung kỹ thuật loại đặc biệt đã được cho phép triển khai áp dụng
chính thức vào phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong
quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong
thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT
|
Ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Bảng kiểm thành phần hồ
sơ
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu tiếp nhận
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ
sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
5
|
BM 05
|
Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu
bổ sung hồ sơ
|
6
|
BM 06
|
Mẫu văn bản cho phép thay đổi
quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục
kỹ thuật
|
7
|
BM 07
|
Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
8
|
BM 08
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
9
|
BM 09
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM
01 - QT.YDCT.QLY.12
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
BẢNG
KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
Hồ sơ đề nghị cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn
hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật
1. Tên đơn vị/cá nhân nộp hồ
sơ:
2. Bảng kiểm
TT
|
Hồ sơ
|
Kết quả kiểm tra
|
Ghi chú
|
Có
|
Không
|
1
|
+ Đơn theo Mẫu 02 Phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
|
|
|
|
2
|
+ Bản gốc giấy phép hoạt động;
|
|
|
|
3
|
+ Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế và hồ sơ nhân sự tương ứng với quy mô hoặc phạm vi hoạt động chuyên
môn hoặc danh mục kỹ thuật dự kiến thay đổi và các tài liệu minh chứng đáp ứng
việc thay đổi.;
|
|
|
|
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
02 - QT.YDCT.QLY.12
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTNTKQ
|
.....,
ngày tháng năm
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại:
..................................................................................................................
Email:
..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ
sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút,
ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại:
................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số
thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg ; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng
ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM
03 - QT.YDCT.QLY.12
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/HDHS-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………..
Số điện thoại:
……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết:
………………………………………………………..
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gồm những nội dung sau:
1……………………………………………………………………………………..
2…………………………………………..…………………………………............
3……………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do:
……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
04 - QT.YDCT.QLY.12
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/PTC-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của:
………………………………………………………………
Địa
chỉ:
………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………….
Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết:
……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể
như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
05 - QT.YDCT.QLY.12
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
V/v ……………………
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
Kính
gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
nhận được hồ sơ đề nghị cho phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động
chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật đối với ……………….. Sau khi
xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ,
hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau:………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
thông báo để ………. biết, thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng …………………….. ( để báo cáo);
- Cục trưởng (để báo cáo); (Đối với trường hợp không phải Cục trưởng ký Công
văn)
- Lưu: VT, QLY
|
CỤC TRƯỞNG
(hoặc Lãnh đạo Cục phụ trách)
|
BM
06 - QT.YDCT.QLY.12
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-BYT
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20
|
QUYẾT
ĐỊNH
Cho
phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm
bớt danh mục kỹ thuật của.........
BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
ngày 09/01/2023 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 42/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ hồ sơ đề nghị cho
phép thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm
bớt danh mục kỹ thuật của.....;
(Căn cứ Biên bản thẩm định
ngày .... về việc thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc
bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của.....;) Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Quản lý Y, Dược cổ truyền.
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Cho phép [Tên cơ
sở] thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm
bớt danh mục kỹ thuật.
Điều 2. [Tên cơ sở] được
thực hiện khám bệnh, chữa bệnh theo quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên
môn; danh mục kỹ thuật được bổ sung, giảm bớt theo danh mục ban hành kèm theo
Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Các ông/bà: Cục
trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ
trưởng, Cục trưởng, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc [Tên cơ sở] và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, YDCT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
|
BM
07 - QT.YDCT.QLY.12
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN
LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-PXL
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cho phép thay đổi quy
mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ
thuật của ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy
định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của …………………….
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
xin lỗi ……………. và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho ……………. vào ngày …… tháng
….. năm ……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
mong nhận được sự thông cảm của …………… vì sự chậm trễ này.
|
TL.CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG
|
BM
08 - QT.YDCT.QLY.12
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /KSGQ-TN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20..
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ
sơ:................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ:..........................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ:........................................................
Ngày nhận:…………………………………………………………
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút,
ngày……….tháng………năm…….
Tên đơn vị
|
Thời gian giao nhận hồ sơ
|
Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
Ghi chú
|
1. Giao: Bộ phận
TN&TKQ
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày…../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày….../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển
qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian
giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM
09 - QT.YDCT.QLY.12
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20..
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc
lĩnh vực:....................................................................
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ/SĐT/ Email
|
Cơ quan giải quyết TTHC
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Hẹn trả kết quả
|
Phương thức trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập
theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa.
XIII.
Quy trình: QT.YDCT.QLY.13
1. Tên Quy trình: Quy trình cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh
giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền
(1.012282)
2. Nội dung quy trình:
1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
5. Nghị định số
107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp;
6. Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên
ngành.
7. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Y tế.
|
2
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
Không
|
3
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản điện tử
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
+ Đơn đăng ký hoạt động chứng
nhận theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
x
|
x
|
|
|
+ Bản sao Quyết định thành lập
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
x
|
|
+ Tài liệu chứng minh năng lực
hoạt động chứng nhận đáp ứng các yêu cầu quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định
số 107/2016/NĐ-CP , bao gồm:
Giấy chứng nhận công nhận trong
nước hoặc quốc tế nhưng có phạm vi đăng ký hoạt động rộng hơn phạm vi được
công nhận, tổ chức chứng nhận phải nộp các tài liệu sau:
- Bản sao Chứng chỉ công nhận
kèm theo phạm vi được công nhận;
- Các tài liệu, quy trình chứng
nhận, các tài liệu khác liên quan để chứng minh năng lực hoạt động phù hợp với
các yêu cầu của tiêu chuẩn sau:
+ Giấy chứng nhận đạt Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17065:2013 hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc
tế ISO/IEC 17065:2012 hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn
quốc tế đối với chứng nhận chuyên ngành và các hướng dẫn liên quan của Diễn
đàn Công nhận Quốc tế (IAF) hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn tương ứng với
yêu cầu của chương trình chứng nhận đặc thù đối với hoạt động chứng nhận sản
phẩm, hàng hóa;
+ Giấy chứng nhận đạt Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17021-1:2015 hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
quốc tế ISO/IEC 17021-1:2015 và các hướng dẫn liên quan của Diễn đàn Công nhận
Quốc tế (IAF) hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn tương ứng với yêu cầu của
chương trình chứng nhận đặc thù đối với hoạt động chứng nhận hệ thống quản
lý.
|
x
|
|
x
|
|
+ Mẫu Giấy chứng nhận và Dấu
chứng nhận;
|
x
|
x
|
|
|
+ Danh sách nhân sự.
|
x
|
x
|
|
|
+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ
hoàn thành khóa đào tạo về kỹ năng đánh giá chứng nhận chất lượng cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của các đánh giá viên.
|
x
|
|
x
|
|
+ Các tài liệu chứng minh có
cơ cấu tổ chức phù hợp theo bộ tiêu chuẩn chất lượng đánh giá phải bảo đảm
các chức năng tối thiểu sau:
- Chuyên môn kỹ thuật;
- Quản lý dữ liệu.
|
x
|
|
x
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
+ Nếu nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế
- lĩnh vực Y, Dược cổ truyền).
+ Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến: 01 bộ.
|
5
|
Thời gian xử lý: Trong
thời hạn 10 ngày.
|
6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích, trực tuyến).
|
7
|
Phí: Không
|
8
|
Quy trình thực hiện
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến:
Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
BM 02
|
1
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo
bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 01), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ
sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09).
|
|
BM 01
|
2
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ.
|
|
|
2.1
|
Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp:
trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết
hồ sơ.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.2
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03)
hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp
không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.3
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu
yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(BM 04).
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm hồ sơ cho Cục trưởng hoặc Lãnh
đạo Cục được phân công phụ trách.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm hồ sơ cho Phòng Quản lý Y cổ
truyền xử lý hồ sơ.
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và TP QLYCT;
- TP QLYCT và Chuyên viên
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp hồ sơ phải sửa đổi
bổ sung
|
|
|
|
Bước 4.1
|
Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ
sơ: dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 04).
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 4.2
|
- Trưởng phòng QLY kiểm tra,
phê duyệt dự thảo công văn;
- Phó Cục trưởng phụ trách hoặc
Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn.
- Văn thư đóng dấu, ban hành
công văn trả lời đơn vị.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 04 ngày làm việc
|
|
2
|
Trường hợp hồ sơ không phải bổ
sung
|
|
|
|
Bước 4.3
|
Chuyên viên dự thảo văn bản
chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh y học cổ truyền; tờ trình Lãnh đạo Bộ.
|
Chuyên viên
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 4.4
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo
Cục;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của chuyên viên, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại
bước 4.3
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
|
Không quá 0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4.5
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của phòng, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ
bước 4.3
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4.6
|
Lãnh đạo Bộ
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình, chuyển bước 5.
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của Cục, có ý kiến cụ thể, chuyển trả Cục thực hiện lại từ bước 4.3
|
Lãnh đạo Bộ
|
Không quá 03 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
- Văn thư Cục nhận văn chứng
nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh y học cổ truyền kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục;
- chuyển một bộ hồ sơ lưu về
phòng Quản lý YCT;
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả: trả văn bản cho bệnh viện.
|
- Văn thư Cục;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 01 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong
quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong
thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT
|
Ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Phiếu tiếp nhận
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Bảng kiểm thành phần
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ
sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
5
|
BM 05
|
Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu
bổ sung hồ sơ
|
6
|
BM 06
|
Mẫu văn bản cấp mới giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh y học cổ truyền
|
7
|
BM 07
|
Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
8
|
BM 08
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
9
|
BM 09
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM
01
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTNTKQ
|
.....,
ngày tháng năm
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại:
..................................................................................................................
Email:
..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ
sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút,
ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại:
................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số
thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg ; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng
ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM
02
BẢNG
KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
Hồ sơ đề nghị cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất
lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền
1. Tên đơn vị:
2. Mã hồ sơ:
TT
|
Hồ sơ
|
Kết quả kiểm tra
|
Ghi chú
|
Có
|
Không
|
1
|
+ Đơn đăng ký hoạt động chứng
nhận theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
|
|
|
2
|
+ Bản sao Quyết định thành lập
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
|
3
|
+ Tài liệu chứng minh năng lực
hoạt động chứng nhận đáp ứng các yêu cầu quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định
số 107/2016/NĐ-CP , bao gồm: Giấy chứng nhận công nhận trong nước hoặc quốc tế
nhưng có phạm vi đăng ký hoạt động rộng hơn phạm vi được công nhận, tổ chức
chứng nhận phải nộp các tài liệu sau:
- Bản sao Chứng chỉ công nhận
kèm theo phạm vi được công nhận;
- Các tài liệu, quy trình chứng
nhận, các tài liệu khác liên quan để chứng minh năng lực hoạt động phù hợp với
các yêu cầu của tiêu chuẩn sau:
+ Giấy chứng nhận đạt Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17065:2013 hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc
tế ISO/IEC 17065:2012 hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn
quốc tế đối với chứng nhận chuyên ngành và các hướng dẫn liên quan của Diễn
đàn Công nhận Quốc tế (IAF) hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn tương ứng với
yêu cầu của chương trình chứng nhận đặc thù đối với hoạt động chứng nhận sản
phẩm, hàng hóa;
+ Giấy chứng nhận đạt Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17021-1:2015 hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
quốc tế ISO/IEC 17021-1:2015 và các hướng dẫn liên quan của Diễn đàn Công nhận
Quốc tế (IAF) hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn tương ứng với yêu cầu của
chương trình chứng nhận đặc thù đối với hoạt động chứng nhận hệ thống quản
lý.
|
|
|
|
4
|
+ Mẫu Giấy chứng nhận và Dấu
chứng nhận;
|
|
|
|
5
|
+ Danh sách nhân sự.
|
|
|
|
6
|
+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ
hoàn thành khóa đào tạo về kỹ năng đánh giá chứng nhận chất lượng cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của các đánh giá viên.
|
|
|
|
7
|
+ Các tài liệu chứng minh có
cơ cấu tổ chức phù hợp theo bộ tiêu chuẩn chất lượng đánh giá phải bảo đảm
các chức năng tối thiểu sau:
- Chuyên môn kỹ thuật;
- Quản lý dữ liệu.
|
|
|
|
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
03
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/HDHS-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………..
Số điện thoại:
……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết:
………………………………………………………..
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gồm những nội dung sau:
1……………………………………………………………………………………..
2…………………………………………..…………………………………............
3……………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do:
……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
04
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/PTC-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của:
………………………………………………………………
Địa chỉ:
………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………….
Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết:
……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể
như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
05
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
V/v ………………………
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
Kính
gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
nhận được hồ sơ đề nghị cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng
nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền đối với ……………….. Sau
khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ,
hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
thông báo để Quý Đơn vị biết, thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng …………………….. ( để báo cáo);
- Cục trưởng (để báo cáo); (Đối với trường hợp không phải Cục trưởng ký Công
văn)
- Lưu: VT, QLY
|
CỤC TRƯỞNG
(hoặc Lãnh đạo Cục phụ trách)
|
BM
06
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………..
|
Hà Nội, ngày ….
tháng …. năm ……..
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Y
HỌC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
ngày 09/01/2023;
Căn cứ Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số
107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công
nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày
27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của (tên đơn vị được
giao thẩm xét hồ sơ);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Quản lý Y, Dược cổ truyền, Bộ Y tế chứng nhận:
1. (Tên tổ chức đánh giá sự phù
hợp) ........................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................
Điện thoại: ……………Fax:………………..
E-mail: ..............................
Đã đăng ký hoạt động đánh giá,
chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền trong lĩnh vực
.................................................................. 1
2. Số đăng ký:
...................................................................................................
3. Giấy chứng nhận này có hiệu
lực…………….. năm kể từ ngày ký./.2
Nơi nhận:
- Tên tổ chức tại Mục 1;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ KH&CN (để biết);
- Lưu VT, YDCT
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
___________________
1 Cách ghi như sau:
- Lĩnh vực thử nghiệm (ghi tên
lĩnh vực thử nghiệm: Hóa học/Sinh học/Cơ lý/Dược phẩm/Điện-điện tử/Vật liệu xây
dựng/Không phá hủy/An toàn sinh học, kèm theo tên sản phẩm, tên phép thử,
phương pháp thử tương ứng). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng
nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
- Lĩnh vực chứng nhận: Sản phẩm
phù hợp tiêu chuẩn (ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ
thuật (nếu có))/hệ thống quản lý (ghi tên hệ thống quản lý: TCVN ISO 9001/ISO
9001, TCVN ISO 14001/ISO 14001...). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy
chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
- Lĩnh vực giám định chất lượng
(ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ thuật/quy trình giám
định). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục
kèm theo.
- Lĩnh vực kiểm định chất lượng
(ghi tên sản phẩm và quy trình kiểm định/tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ
thuật). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ
lục kèm theo.
2 Cách ghi như sau:
- Đối với cấp mới: Ghi “Giấy chứng
nhận có hiệu lực....năm kể từ ngày ký”.
- Đối với cấp bổ sung, sửa đổi:
Ghi “Giấy chứng nhận được cấp lần.... (hai/ba/tư...) và có hiệu lực đến
ngày...tháng... năm....” (Thời hạn hiệu lực ghi theo thời hạn hiệu lực của Giấy
chứng nhận đã được cấp, ví dụ: Giấy chứng nhận cấp mới là ngày 20/6/2018 có thời
hạn hiệu lực 05 năm thì khi cấp bổ sung, thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận
là ngày 19/6/2023).
BM
07
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-PXL
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cấp mới giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y
học cổ truyền của ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy
định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý Đơn vị. Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin
lỗi và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Quý Đơn vị vào ngày …… tháng ….. năm
……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
mong nhận được sự thông cảm của Quý Đơn vị vì sự chậm trễ này.
|
TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG
|
BM
08
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/KSGQ-TN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20......
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ
sơ:........................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ:............................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ:............................................................................
Ngày nhận:……………………………………………
……………………........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút,
ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị
|
Thời gian giao nhận hồ sơ
|
Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
Ghi chú
|
1. Giao: Bộ phận
TN&TKQ
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày…../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày….../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển
qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian
giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM
09
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20.....
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc
lĩnh vực:....................................................................
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ/SĐT/ Email
|
Cơ quan giải quyết TTHC
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Hẹn trả kết quả
|
Phương thức trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập
theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa
XIV. Quy
trình: QT.YDCT.QLY.14
1. Tên Quy trình: Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh
giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền
(1.012284)
2. Nội dung quy trình:
1.
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
5. Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7
năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp;
6. Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công
nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
7. Quyết định số 443/QĐ-BYT
ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung tại Thông tư số 57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định
việc phân cấp, giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế.
|
2.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính
|
|
Không
|
3
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản điện tử
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số
06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
x
|
|
|
+ Bản chính Giấy chứng nhận bị hư hỏng (nếu có) đối
với trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng.
|
x
|
x
|
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
+ Nếu nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế - lĩnh vực Y, Dược
cổ truyền).
+ Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 01 bộ
|
5
|
Thời gian xử lý: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc
|
6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế: theo
cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến).
|
7
|
Phí: Không
|
8
|
Quy trình thực hiện
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến:
Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 0,5 ngày làm việc
|
BM 02
|
1
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo
bảng kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 01), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ
sơ (BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09).
|
|
BM 01
|
2
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ.
|
|
|
2.1
|
Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp:
trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết
hồ sơ.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.2
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03)
hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp
không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.3
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu
yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(BM 04).
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm hồ sơ cho Cục trưởng hoặc Lãnh
đạo Cục được phân công phụ trách.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Lãnh đạo Cục
|
Không quá 0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm hồ sơ cho Phòng Quản lý Y cổ
truyền xử lý hồ sơ.
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và TP QL YCT;
- TP QLYCT và Chuyên viên
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp hồ sơ phải sửa đổi,
bổ sung
|
|
|
|
Bước 4.1
|
Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ
sơ: dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 4.2
|
- Trưởng phòng Quản lý YCT kiểm
tra, phê duyệt dự thảo công văn;
- Phó Cục trưởng phụ trách hoặc
Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn.
- Văn thư đóng dấu, ban hành
công văn trả lời đơn vị.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
2
|
Trường hợp không phải bổ
sung, sửa đổi
|
|
|
|
Bước 4.3
|
Chuyên viên dự thảo văn bản
chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh y học cổ truyền; tờ trình Lãnh đạo Bộ.
|
Chuyên viên
|
Không quá 0,5 ngày
|
|
Bước 4.4
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo
Cục;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của chuyên viên, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại
bước 4.3
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
|
Không quá 0,5 ngày
|
|
Bước 4.5
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của phòng, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ
bước 4.3
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 0,5 ngày
|
|
Bước 4.6
|
Lãnh đạo Bộ
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình, chuyển bước 5
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của Cục, có ý kiến cụ thể chuyển trả Cục thực hiện lại từ bước 4.3
|
Lãnh đạo Bộ
|
Không quá 01 ngày
|
|
Bước 5
|
- Văn thư Cục nhận văn chứng
nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh y học cổ truyền kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục;
- Chuyển một bộ hồ sơ lưu về
phòng Quản lý YCT;
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả: trả văn bản cho bệnh viện.
|
- Văn thư Cục;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 0,5 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong
quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong
thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT
|
Ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Phiếu tiếp nhận
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Bảng kiểm thành phần
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ
sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
5
|
BM 05
|
Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu
bổ sung hồ sơ
|
6
|
BM 06
|
Mẫu văn bản cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh y học cổ truyền
|
7
|
BM 07
|
Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
8
|
BM 08
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
9
|
BM 09
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM
01
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTNTKQ
|
.....,
ngày tháng năm
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Email:
..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ
sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút,
ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại:
................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số
thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg ; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng
ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM
02
BẢNG
KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất
lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền
1. Tên đơn vị:
2. Mã hồ sơ:
TT
|
Hồ sơ
|
Kết quả kiểm tra
|
Ghi chú
|
Có
|
Không
|
1
|
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
107/2016/NĐ-CP ;
|
|
|
|
2
|
+ Bản chính Giấy chứng nhận bị
hư hỏng (nếu có) đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng.
|
|
|
|
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
03
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/HDHS-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………..
Số điện thoại:
……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết:
………………………………………………………..
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gồm những nội dung sau:
1……………………………………………………………………………………..
2…………………………………………..…………………………………............
3……………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do:
……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày.... tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
04
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/PTC-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của:
………………………………………………………………
Địa
chỉ:
………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………….
Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết:
……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận và
Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể
như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
05
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
V/v ………………………
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
Kính
gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền nhận
được hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận
chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền đối với ……………….. Sau khi
xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ,
hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
thông báo để Quý Đơn vị biết, thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng …………………….. ( để báo cáo);
- Cục trưởng (để báo cáo); (Đối với trường hợp không phải Cục trưởng ký Công
văn)
- Lưu: VT, QLY
|
CỤC TRƯỞNG
(hoặc Lãnh đạo Cục phụ trách)
|
BM
06
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………..
|
Hà Nội, ngày ….
tháng …. năm ……..
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Y
HỌC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
ngày 09/01/2023;
Căn cứ Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số
107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công
nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày
27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của (tên đơn vị được
giao thẩm xét hồ sơ);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Quản lý Y, Dược cổ truyền, Bộ Y tế chứng nhận:
1. (Tên tổ chức đánh giá sự phù
hợp) ......................................................................
Địa chỉ:
..................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax:………………..
E-mail: ..............................
Đã đăng ký hoạt động đánh giá,
chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền trong lĩnh vực
.................................................................. 1
2. Số đăng ký:
..................................................................................................
3. Giấy chứng nhận này có hiệu
lực…………….. năm kể từ ngày ký./.2
Nơi nhận:
- Tên tổ chức tại Mục 1;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ KH&CN (để biết);
- Lưu VT, YDCT
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
___________________
1 Cách ghi như sau:
- Lĩnh vực thử nghiệm (ghi tên
lĩnh vực thử nghiệm: Hóa học/Sinh học/Cơ lý/Dược phẩm/Điện-điện tử/Vật liệu xây
dựng/Không phá hủy/An toàn sinh học, kèm theo tên sản phẩm, tên phép thử,
phương pháp thử tương ứng). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng
nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
- Lĩnh vực chứng nhận: Sản phẩm
phù hợp tiêu chuẩn (ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ
thuật (nếu có))/hệ thống quản lý (ghi tên hệ thống quản lý: TCVN ISO 9001/ISO
9001, TCVN ISO 14001/ISO 14001...). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy
chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
- Lĩnh vực giám định chất lượng
(ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ thuật/quy trình giám
định). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục
kèm theo.
- Lĩnh vực kiểm định chất lượng
(ghi tên sản phẩm và quy trình kiểm định/tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ
thuật). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ
lục kèm theo.
2 Cách ghi như sau:
- Đối với cấp mới: Ghi “Giấy chứng
nhận có hiệu lực....năm kể từ ngày ký”.
- Đối với cấp bổ sung, sửa đổi:
Ghi “Giấy chứng nhận được cấp lần.... (hai/ba/tư...) và có hiệu lực đến
ngày...tháng... năm....” (Thời hạn hiệu lực ghi theo thời hạn hiệu lực của Giấy
chứng nhận đã được cấp, ví dụ: Giấy chứng nhận cấp mới là ngày 20/6/2018 có thời
hạn hiệu lực 05 năm thì khi cấp bổ sung, thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận
là ngày 19/6/2023).
BM
07
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-PXL
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y
học cổ truyền của ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy
định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý Đơn vị. Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin
lỗi và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Quý Đơn vị vào ngày …… tháng ….. năm
……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
mong nhận được sự thông cảm của Quý Đơn vị vì sự chậm trễ này.
|
TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG
|
BM
08
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/KSGQ-TN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20......
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ:..............................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ:..............................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ:.......................................................................
Ngày nhận:……………………………
……………………………........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút,
ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị
|
Thời gian giao nhận hồ sơ
|
Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
Ghi chú
|
1. Giao: Bộ phận
TN&TKQ
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày…../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày….../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển
qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao,
nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM
09
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20.....
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc
lĩnh vực:....................................................................
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ/SĐT/ Email
|
Cơ quan giải quyết TTHC
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Hẹn trả kết quả
|
Phương thức trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập
theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa
XV. Quy
trình: QT.YDCT.QLY.15
1. Tên Quy trình: Quy trình bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền
(1.012283)
2. Nội dung quy trình:
1.
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
5. Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đánh giá sự phù hợp;
6. Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên
ngành.
7. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Y tế.
|
2.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
Không
|
3
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản điện tử
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
+ Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi
hoạt động chứng nhận theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
107/2016/NĐ-CP ;
|
x
|
x
|
|
|
+ Danh sách bổ sung, sửa đổi chuyên
gia đánh giá theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
107/2016/NĐ-CP và các chứng chỉ, tài liệu liên quan đối với mỗi chuyên gia gồm:
- Bản sao Quyết định tuyển dụng
hoặc Hợp đồng lao động;
- Bản sao các bằng cấp, chứng
chỉ theo quy định tại khoản 3 Điều 17 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP (Bằng tốt
nghiệp đại học trở lên; chứng chỉ hoàn thành khóa đào tạo về kỹ năng đánh giá
chứng nhận tương ứng tại cơ sở đào tạo do Bộ Khoa học và Công nghệ công bố hoặc
thừa nhận theo quy định của pháp luật;
chứng chỉ hoàn thành khóa đào
tạo về kỹ thuật chứng nhận sản phẩm chuyên ngành theo quy định của pháp luật
chuyên ngành trong trường hợp có quy định;
Chứng nhận, tài liệu chứng
minh có kinh nghiệm đánh giá ít nhất 20 ngày công đối với chương trình chứng
nhận tương ứng. Trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động chứng nhận, phải có ít
nhất 02 chuyên gia chính thức của tổ chức (viên chức hoặc lao động ký hợp đồng
có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp đồng không xác định thời
hạn) tương ứng với mỗi lĩnh vực chứng nhận đăng ký bổ sung, đáp ứng các điều
kiện quy định tại khoản này.)
- Tóm tắt quá trình công tác,
kinh nghiệm hoạt động đánh giá theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
- Tài liệu chứng minh kinh
nghiệm hoạt động đánh giá của chuyên gia đánh giá;
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Giấy chứng nhận công nhận
trong nước hoặc quốc tế nhưng có phạm vi đăng ký hoạt động rộng hơn phạm vi
được công nhận, tổ chức chứng nhận phải nộp các tài liệu sau:
- Bản sao Chứng chỉ công nhận
kèm theo phạm vi được công nhận;
- Các tài liệu, quy trình chứng
nhận, các tài liệu khác liên quan để chứng minh năng lực hoạt động phù hợp với
các yêu cầu của tiêu chuẩn sau:
+ Giấy chứng nhận đạt Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17065:2013 hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc
tế ISO/IEC 17065:2012 hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn
quốc tế đối với chứng nhận chuyên ngành và các hướng dẫn liên quan của Diễn
đàn Công nhận Quốc tế (IAF) hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn tương ứng với
yêu cầu của chương trình chứng nhận đặc thù đối với hoạt động chứng nhận sản
phẩm, hàng hóa;
+ Giấy chứng nhận đạt Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17021-1:2015 hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
quốc tế ISO/IEC 17021-1:2015 và các hướng dẫn liên quan của Diễn đàn Công nhận
Quốc tế (IAF) hoặc Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn tương ứng với yêu cầu của
chương trình chứng nhận đặc thù đối với hoạt động chứng nhận hệ thống quản
lý.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
+ Nếu nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế
- lĩnh vực Y, Dược cổ truyền).
+ Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến: 01 bộ.
|
5
|
Thời gian xử lý: Trong
thời hạn 10 ngày làm việc
|
6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính
công ích, trực tuyến).
|
7
|
Phí: Không
|
8
|
Quy trình thực hiện
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến:
Thực hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
BM 02
|
1
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng
kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 01), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ sơ
(BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09).
|
|
BM 01
|
2
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ.
|
|
|
2.1
|
Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp:
trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết
hồ sơ.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.2
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03)
hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp
không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.3
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu
yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(BM 04).
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm hồ sơ cho Cục trưởng hoặc Lãnh
đạo Cục được phân công phụ trách.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm hồ sơ cho Phòng Quản lý Y cổ
truyền xử lý hồ sơ.
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và TP QL YCT;
- TP QL YCT và Chuyên viên
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp hồ sơ phải bổ
sung, sửa đổi
|
|
|
|
Bước 4.1
|
Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ
sơ: dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 04).
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 4.2
|
- Trưởng phòng Quản lý YCT kiểm
tra, phê duyệt dự thảo công văn;
- Phó Cục trưởng phụ trách hoặc
Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn.
- Văn thư đóng dấu, ban hành
công văn trả lời đơn vị.
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 05 ngày làm việc
|
|
2
|
Trường hợp không phải sửa đổi,
bổ sung
|
|
|
|
Bước 4.3
|
Chuyên viên dự thảo văn bản
chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh y học cổ truyền; tờ trình Lãnh đạo Bộ.
|
Chuyên viên
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 4.4
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo
Cục;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của chuyên viên, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại
bước 4.3
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 4.5
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của phòng, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ
bước 4.3
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 4.6
|
Lãnh đạo Bộ
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình, chuyển bước 5
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của Cục, có ý kiến cụ thể, chuyển trả Cục thực hiện lại từ bước 4.3
|
Lãnh đạo Bộ
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
- Văn thư Cục nhận văn chứng
nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh y học cổ truyền kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục;
- chuyển một bộ hồ sơ lưu về
phòng Quản lý YCT;
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả: trả văn bản cho bệnh viện.
|
- Văn thư Cục;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong
quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong
thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT
|
Ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Phiếu tiếp nhận
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Bảng kiểm thành phần
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ
sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
5
|
BM 05
|
Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu
bổ sung hồ sơ
|
6
|
BM 06
|
Mẫu văn bản cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động đánh giá,
chứng nhận chất lượng cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền
|
7
|
BM 07
|
Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
8
|
BM 08
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
9
|
BM 09
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM
01
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTNTKQ
|
.....,
ngày tháng năm
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại:
..................................................................................................................
Email:
..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ
sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút,
ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại:
................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số
thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg ; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng
ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM
02
BẢNG
KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
Hồ sơ đề nghị bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng
nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền
1. Tên đơn vị:
2. Mã hồ sơ:
TT
|
Hồ sơ
|
Kết quả kiểm tra
|
Ghi chú
|
Có
|
Không
|
1
|
+ Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi
hoạt động chứng nhận theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
107/2016/NĐ-CP ;
|
|
|
|
2
|
+ Danh sách bổ sung, sửa đổi
chuyên gia đánh giá theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
107/2016/NĐ-CP và các chứng chỉ, tài liệu liên quan đối với mỗi chuyên gia gồm:
- Bản sao Quyết định tuyển dụng
hoặc Hợp đồng lao động;
- Bản sao các bằng cấp, chứng
chỉ theo quy định tại khoản 3 Điều 17 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ;
- Tóm tắt quá trình công tác,
kinh nghiệm hoạt động đánh giá theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
- Tài liệu chứng minh kinh
nghiệm hoạt động đánh giá của chuyên gia đánh giá;
|
|
|
|
3
|
+ Trường hợp tổ chức chứng nhận
đã được tổ chức công nhận quy định tại Điều 21 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP hoặc
tổ chức công nhận nước ngoài quy định tại Điều 25 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
công nhận nhưng có phạm vi đăng ký hoạt động rộng hơn phạm vi được công nhận,
tổ chức chứng nhận nộp bản sao Chứng chỉ công nhận kèm theo phạm vi được công
nhận và các tài liệu, quy trình chứng nhận, các tài liệu khác liên quan để chứng
minh năng lực hoạt động phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn tương ứng quy
định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP đối với phạm vi chưa được
công nhận.
|
|
|
|
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
03
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/HDHS-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………..
Số điện thoại:
……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết:
………………………………………………………..
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gồm những nội dung sau:
1……………………………………………………………………………………..
2…………………………………………..…………………………………............
3……………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do:
……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
04
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/PTC-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của:
………………………………………………………………
Địa
chỉ:
………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………….
Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết:
……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể
như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
05
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
V/v ……………………
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
Kính
gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
nhận được hồ sơ đề nghị bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh
giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền đối với
……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như
sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ,
hợp lệ theo quy định tại Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau:………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
thông báo để Quý Đơn vị biết, thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng …………………….. ( để báo cáo);
- Cục trưởng (để báo cáo); (Đối với trường hợp không phải Cục trưởng ký Công
văn)
- Lưu: VT, QLY
|
CỤC TRƯỞNG
(hoặc Lãnh đạo Cục phụ trách)
|
BM
06
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………..
|
Hà Nội, ngày ….
tháng …. năm ……..
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Y
HỌC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
ngày 09/01/2023;
Căn cứ Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số
107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh
doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày
27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của (tên đơn vị được
giao thẩm xét hồ sơ);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Quản lý Y, Dược cổ truyền, Bộ Y tế chứng nhận:
1. (Tên tổ chức đánh giá sự phù
hợp) ......................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Điện thoại:
……………………Fax:……………….. E-mail: .......................................
Đã đăng ký hoạt động đánh giá,
chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền trong lĩnh vực
.................................................................. 1
2. Số đăng ký:
...................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận này có hiệu
lực…………….. năm kể từ ngày ký./.2
Nơi nhận:
- Tên tổ chức tại Mục 1;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ KH&CN (để biết);
- Lưu VT, YDCT
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
___________________
1 Cách ghi như sau:
- Lĩnh vực thử nghiệm (ghi tên
lĩnh vực thử nghiệm: Hóa học/Sinh học/Cơ lý/Dược phẩm/Điện-điện tử/Vật liệu xây
dựng/Không phá hủy/An toàn sinh học, kèm theo tên sản phẩm, tên phép thử,
phương pháp thử tương ứng). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng
nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
- Lĩnh vực chứng nhận: Sản phẩm
phù hợp tiêu chuẩn (ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ
thuật (nếu có))/hệ thống quản lý (ghi tên hệ thống quản lý: TCVN ISO 9001/ISO
9001, TCVN ISO 14001/ISO 14001...). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy
chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.
- Lĩnh vực giám định chất lượng
(ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ thuật/quy trình giám
định). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục
kèm theo.
- Lĩnh vực kiểm định chất lượng
(ghi tên sản phẩm và quy trình kiểm định/tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ
thuật). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ
lục kèm theo.
2 Cách ghi như sau:
- Đối với cấp mới: Ghi “Giấy chứng
nhận có hiệu lực....năm kể từ ngày ký”.
- Đối với cấp bổ sung, sửa đổi:
Ghi “Giấy chứng nhận được cấp lần.... (hai/ba/tư...) và có hiệu lực đến
ngày...tháng... năm....” (Thời hạn hiệu lực ghi theo thời hạn hiệu lực của Giấy
chứng nhận đã được cấp, ví dụ: Giấy chứng nhận cấp mới là ngày 20/6/2018 có thời
hạn hiệu lực 05 năm thì khi cấp bổ sung, thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận
là ngày 19/6/2023).
BM
07
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-PXL
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị bổ sung, sửa đổi giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh y học cổ truyền của ……………….; mã số tiếp nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy
định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý Đơn vị. Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin
lỗi và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Quý Đơn vị vào ngày …… tháng ….. năm
……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
mong nhận được sự thông cảm của Quý Đơn vị vì sự chậm trễ này.
|
TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG
|
BM
08
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/KSGQ-TN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20......
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ
sơ:........................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ:........................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ:........................................................................
Ngày nhận:……………………………
…………………………………........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút,
ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị
|
Thời gian giao nhận hồ sơ
|
Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
Ghi chú
|
1. Giao: Bộ phận
TN&TKQ
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày…../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày….../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển
qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian
giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM
09
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20.....
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc
lĩnh vực:....................................................................
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ/SĐT/ Email
|
Cơ quan giải quyết TTHC
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Hẹn trả kết quả
|
Phương thức trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập
theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa
XVI. Quy
trình: QT.YDCT.QLY.16
1. Tên Quy trình: Quy trình thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền (1.012327)
2. Nội dung quy trình:
1.
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
3. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
4. Thông tư số 01/2018/TT-VCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
5. Thông tư số 32/2023/TT-BYT
ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
6. Thông tư số 57/2024/TT-BYT
ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân cấp giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ
Y tế.
7. Quyết định số 443/QĐ-BYT ngày 07/02/2025 của Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
57/2024/TT-BYT ngày 31/12/2024 của Bộ Y tế quy định việc phân cấp, giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Y tế.
|
2.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
1. Tiêu chí chung:
a) Tiêu chuẩn quy định về thời
hạn áp dụng, phương thức đánh giá các tiêu chuẩn;
b) Tiêu chuẩn quy định việc
chứng nhận chất lượng là hoạt động tự nguyện của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
c) Tiêu chuẩn bảo đảm tính
khoa học và hiệu quả để quản lý chất lượng từng lĩnh vực dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh;
d) Tiêu chuẩn bảo đảm đánh
giá được tổng thể các đặc tính chất lượng: an toàn, hiệu quả, kịp thời,
công bằng, hướng đến người bệnh và nhân viên y tế;
đ) Tiêu chuẩn bao gồm các
tiêu chí, chỉ số bảo đảm đánh giá đầy đủ 3 thành tố chất lượng: đầu vào, quy
trình và kết quả thực hiện.
2. Tiêu chí cụ thể được quy định
tại Mẫu số 1 Phụ lục số XX ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT .
|
3
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản điện tử
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
+ Đơn đề nghị thừa nhận tiêu
chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Mẫu
số 02 Phụ lục số XX ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT .
|
x
|
x
|
|
|
+ Bản đầy đủ của tiêu chuẩn
quản lý chất lượng đề nghị thừa nhận
|
x
|
x
|
|
|
+ Bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Tổ chức chứng nhận chất lượng theo quy định tại Điều 76 và Điều 77
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
x
|
|
x
|
|
+ Bản sao có chứng thực Quyết
định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu
tư của Tổ chức chứng nhận chất lượng.
|
x
|
|
x
|
|
+ Tài liệu chứng minh tiêu
chuẩn đã được áp dụng thử nghiệm tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại Việt
Nam bao gồm:
Báo cáo thử nghiệm áp dụng
tiêu chuẩn;
Tổng hợp ý kiến của cán bộ quản
lý các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và các chuyên gia trong lĩnh vực quản lý chất
lượng.
|
x
|
|
x
|
|
+ Bản trả lời đáp ứng các
tiêu chí cụ thể thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám chữa bệnh
theo mẫu quy định tại Mẫu số 1 Phụ lục số XX ban hành kèm theo Thông tư số
32/2023/TT-BYT .
|
x
|
x
|
|
4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
+ Nếu nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích: 01 bộ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ Y tế
- lĩnh vực Y, Dược cổ truyền).
+ Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến: 01 bộ
|
5
|
Thời gian xử lý: Trong
thời hạn 30 ngày
|
6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Bộ Y tế: theo cách thức thực hiện (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công
ích, trực tuyến).
|
7
|
Phí: Theo quy định của
pháp luật
|
8
|
Quy trình thực hiện
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ đến nộp trực tiếp
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/gửi qua đường bưu điện/trực tuyến: Thực
hiện việc kiểm tra hồ sơ theo bảng kiểm
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
BM 02
|
1
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo bảng
kiểm, viết phiếu tiếp nhận (BM 01), lưu thông tin vào phiếu kiểm soát hồ sơ
(BM 08) và sổ theo dõi hồ sơ (BM 09).
|
|
BM 01
|
2
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
hoặc không đúng thẩm quyền: trả hồ sơ.
|
|
|
2.1
|
Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp:
trả hồ sơ cho người nộp kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp không giải quyết
hồ sơ.
|
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.2
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính công ích: trả hồ sơ kèm theo phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03)
hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (BM 04) đối với trường hợp
không giải quyết hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
2.3
|
Trường hợp nhận hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: trả hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến và kèm theo phiếu
yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 03) hoặc phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
(BM 04).
|
|
BM 03 hoặc BM 04
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm cho Cục trưởng hoặc Lãnh đạo Cục
được phân công phụ trách.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện chuyển hồ sơ kèm theo bảng kiểm hồ sơ cho Phòng Quản lý Y cổ
truyền xử lý hồ sơ.
- Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên được giao thụ lý hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và TP QLYCT;
- TP QLYCT và Chuyên viên
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp hồ sơ phải sửa đổi,
bổ sung
|
|
|
|
Bước 4.1
|
Chuyên viên thụ lý kiểm tra hồ
sơ: dự thảo công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ (BM 04).
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Bước 4.2
|
- Trưởng phòng Quản lý YCT kiểm
tra, phê duyệt dự thảo công văn;
- Phó Cục trưởng phụ trách hoặc
Cục trưởng kiểm tra, phê duyệt dự thảo công văn.
- Văn thư đóng dấu, ban hành
công văn trả lời đơn vị.
|
Lãnh đạo
Cục
|
Không quá 05 ngày làm việc
|
|
2
|
Trường hợp hồ sơ không phải,
bổ sung
|
|
|
|
Bước 4.3
|
Chuyên viên dự thảo văn bản
thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ
truyền; tờ trình Lãnh đạo Bộ.
|
Chuyên viên
|
Không quá 02 ngày
|
|
Bước 4.4
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ
truyền:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của chuyên viên, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo
Cục;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của chuyên viên, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại
bước 4.3
|
Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 4.5
|
Lãnh đạo Cục:
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của phòng, ký tắt văn bản, ký tờ trình Lãnh đạo Bộ, chuyển trình Lãnh đạo Bộ;
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của phòng, có ý kiến cụ thể, chuyển trả chuyên viên thực hiện lại từ
bước 4.3
|
Lãnh đạo Cục
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Bước 4.6
|
Lãnh đạo Bộ
- Trường hợp đồng ý với dự thảo
của Cục, ký duyệt văn bản, tờ trình, chuyển bước 5
- Trường hợp không đồng ý với
dự thảo của Cục, có ý kiến cụ thể, chuyển trả Cục thực hiện lại từ bước 4.3
|
Lãnh đạo Bộ
|
Không quá 04 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
- Văn thư Cục nhận văn bản thừa
nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền
kèm theo hồ sơ từ văn thư Bộ, trình Lãnh đạo Cục;
- chuyển một bộ hồ sơ lưu về
phòng QLYCT;
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả: trả văn bản cho bệnh viện.
|
- Văn thư Cục;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Không quá 01 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trong
quá trình triển khai thực hiện thủ tục, đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong
thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải có phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (BM 07) gửi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
9. Biểu mẫu
TT
|
Ký hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM 01
|
Mẫu Phiếu tiếp nhận
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Bảng kiểm thành phần
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hồ
sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
|
5
|
BM 05
|
Mẫu Công văn từ chối/yêu cầu
bổ sung hồ sơ
|
6
|
BM 06
|
Mẫu Quyết định thừa nhận tiêu
chuẩn của tổ chức chứng nhận chất lượng
|
7
|
BM 07
|
Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
8
|
BM 08
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
9
|
BM 09
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM
01
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTNTKQ
|
.....,
ngày tháng năm
|
GIẤY
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ:................
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Bộ Y tế
Tiếp nhận hồ sơ của:........................................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số điện thoại:
..................................................................................................................
Email:
..............................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
..........................................................................................
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1.......................................................................................................................................
2.......................................................................................................................................
3.......................................................................................................................................
4.......................................................................................................................................
Số lượng hồ
sơ:............................(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:................ngày (làm việc).
Thời gian nhận hồ sơ: .....giờ.......phút,
ngày.......tháng.........năm........
Thời gian trả kết quả giải quyết
hồ sơ: ngày.......tháng.........năm........
Đăng ký nhận kết quả tại:
................................................................................................
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:.................................Số
thứ tự.....................................
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả được lập thành 02 liên: 01 liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg ; 01 liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ và được lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế.
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng
ký nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Bộ Y tế hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
BM
02
BẢNG
KIỂM THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(DÀNH CHO BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ)
Hồ sơ đề nghị thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
y học cổ truyền
1. Tên đơn vị:
2. Mã hồ sơ:
TT
|
Hồ sơ
|
Kết quả kiểm tra
|
Ghi chú
|
Có
|
Không
|
1
|
+ Đơn đề nghị thừa nhận tiêu
chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu quy định tại Mẫu
số 02 Phụ lục số XX ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT .
|
|
|
|
2
|
+ Bản đầy đủ của tiêu chuẩn
quản lý chất lượng đề nghị thừa nhận
|
|
|
|
3
|
+ Bản sao có chứng thực Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Tổ chức chứng nhận chất lượng theo quy định tại Điều 76 và Điều
77 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
|
|
|
4
|
+ Bản sao có chứng thực Quyết
định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu
tư của Tổ chức chứng nhận chất lượng.
|
|
|
|
5
|
+ Tài liệu chứng minh tiêu
chuẩn đã được áp dụng thử nghiệm tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại Việt
Nam bao gồm:
Báo cáo thử nghiệm áp dụng
tiêu chuẩn;
Tổng hợp ý kiến của cán bộ quản
lý các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và các chuyên gia trong lĩnh vực quản lý chất
lượng.
|
|
|
|
6
|
+ Bản trả lời đáp ứng các
tiêu chí cụ thể thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám chữa bệnh
theo mẫu quy định tại Mẫu số 1 Phụ lục số XX ban hành kèm theo Thông tư số
32/2023/TT- BYT.
|
|
|
|
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
03
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/HDHS-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………..
Số điện thoại:
……………………………….Email: ……………………………….
Nội dung yêu cầu giải quyết:
………………………………………………………..
Yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gồm những nội dung sau:
1……………………………………………………………………………………..
2…………………………………………..…………………………………............
3……………………………………………………………………………………
4…………………………………….……………………………………..…………
……………………………………………………………………………………
Lý do:
……………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
04
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/PTC-YDCT
|
Hà Nội, ngày ……
tháng …… năm ……
|
PHIẾU
TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Bộ Y tế
Tiếp nhận Hồ sơ của:
………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………….
Email: ………………………………
Nội dung yêu cầu giải quyết:
……………………………………………………....
Qua xem xét, Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể
như sau:
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
……………………………………………………..………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ
sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với …… số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
………., ngày....
tháng... năm .....
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
|
BM
05
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-QLY
V/v ……………………
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
Kính
gửi: …………………………………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
nhận được hồ sơ đề nghị thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh y học cổ truyền đối với ……………….. Sau khi xem xét, Cục Quản lý Y, Dược
cổ truyền - Bộ Y tế có ý kiến như sau:
Hồ sơ …………………………… chưa đầy đủ,
hợp lệ theo quy định tại Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh, cụ thể với các nội dung như sau: ………
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
thông báo để Quý Đơn vị biết, thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng …………………….. ( để báo cáo);
- Cục trưởng (để báo cáo); (Đối với trường hợp không phải Cục trưởng ký Công
văn)
- Lưu: VT, QLY
|
CỤC TRƯỞNG
(hoặc Lãnh đạo Cục phụ trách)
|
BM
06
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-BYT
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20…
|
QUYẾT
ĐỊNH
Thừa
nhận Tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11
năm 2009;
Căn cứ Nghị định số
87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh,
chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số
04/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thừa
nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Quản lý Y, Dược cổ truyền,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Thừa nhận Tiêu
chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ………………..
Điều 2. Tiêu chuẩn quản
lý chất lượng được áp dụng đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên phạm
vi…………………….
Điều 3. Giao Cục trưởng
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền chịu trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo, theo dõi,
giám sát, tổng hợp kết quả hoạt động chứng nhận chất lượng tại các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh để báo cáo Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực từ ngày……......đến ngày…………...
Điều 5. Các Ông, Bà: Cục
trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Thanh tra Bộ; Giám đốc các bệnh viện,
viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương, Người đứng đầu Tổ chức chứng nhận chất lượng…………, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Trang TTĐT Cục QLYDCT;
- Lưu: VT, YDCT.
|
BỘ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
BM
07
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/YDCT-PXL
|
Hà Nội, ngày ………
tháng ……. năm ……..
|
PHIẾU
XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính
gửi: …………………………………
Ngày……..tháng……năm………, Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị thừa nhận tiêu chuẩn quản
lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền của ……………….; mã số tiếp
nhận:………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải
quyết hồ sơ nêu trên: ….giờ….., ngày….. tháng….. năm……..
Tuy nhiên đến nay, Cục Quản lý
Y, Dược cổ truyền chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của ………… đúng thời hạn quy
định ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Lý do …………………
Sự chậm trễ này đã gây phiền
hà, tốn kém chi phí, công sức của Quý Đơn vị. Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền xin
lỗi và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Quý Đơn vị vào ngày …… tháng ….. năm
……
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
mong nhận được sự thông cảm của Quý Đơn vị vì sự chậm trễ này.
|
TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG
|
BM
08
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/KSGQ-TN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20......
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ
sơ:..............................................................................................................
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ
sơ:...........................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ:................................................................
Ngày nhận:……………………………………………
……………………........
Hẹn trả kết quả vào………..giờ…………….phút,
ngày……….tháng………năm…………….
Tên đơn vị
|
Thời gian giao nhận hồ sơ
|
Kết quả giải quyết hồ sơ (trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
Ghi chú
|
1. Giao: Bộ phận
TN&TKQ
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày…../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày….../…../……
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
1. Giao:
2. Nhận:
|
….giờ….phút, ngày……/…../…...
|
|
|
Người giao
|
Người nhận
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển
qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian
giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do
bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin
một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ
tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực
hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử.
BM
09
BỘ Y TẾ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTN&TKQ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20.....
|
SỔ
THEO DÕI HỒ SƠ
Thuộc
lĩnh vực:....................................................................
STT
|
Mã hồ sơ
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
Địa chỉ/SĐT/ Email
|
Cơ quan giải quyết TTHC
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Hẹn trả kết quả
|
Phương thức trả kết quả
|
Ngày, tháng, năm
|
Ký nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi hồ sơ được lập
theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa