ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 369/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 05
tháng 5 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y ÁP
DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính; Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong
số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định
294/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa
dạng sinh học, Nông nghiệp và Môi trường, Chăn nuôi, Thú y, Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 113/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4
năm 2025.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon
Tum (có Danh mục và quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi
trường có trách nhiệm phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý
công việc theo đúng quy trình tại Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng
thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế:
a) Các Quy trình nội bộ
số: 15, 17, 19, 21 Mục A Phần II Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định
số 437/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ và phê duyệt
quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh;
b) Quyết định số
683/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi; phê duyệt sửa đổi quy trình
nội bộ thực hiện thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
c) Quyết định số
83/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt và sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
d) Quy trình nội bộ số
01 Mục I Phần II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 20
tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt sửa đổi
Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh;
đ) Quy trình nội bộ số
17 Mục A Phần II Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày
28 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi và Thú y áp dụng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chi cục trưởng Chi cục
Nông nghiệp (Sở Nông nghiệp và Môi trường), Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để báo cáo);
- Sở Nông nghiệp và Môi trường;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê
Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH
NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Phần
I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
Chi
cục Nông nghiệp
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
Chi
cục Nông nghiệp
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Chi
cục Nông nghiệp
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Chi
cục Nông nghiệp
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Chi
cục Nông nghiệp
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Chi
cục Nông nghiệp
|
7
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y
|
Chi
cục Nông nghiệp
|
8
|
Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
Tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động
vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Chi
cục Nông nghiệp
|
9
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Chi
cục Nông nghiệp
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Chi
cục Nông nghiệp
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Chi
cục Nông nghiệp
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|