Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1262/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Huế
Người ký:
Hoàng Hải Minh
Ngày ban hành:
29/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1262/QĐ-UBND
Huế, ngày 29
tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỰC THI PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI
BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể
cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà
nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số
2520/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ
giữa các cơ quan quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số
2755/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan quan hành chính nhà nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
3165/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành
chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số
3195/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Tài
nguyên và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1319/SNNMT-VP ngày 24 tháng 4 năm
2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố thực thi Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ đối với 15
TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Huế.
(Phần I Danh mục TTHC nội bộ
được phê duyệt Phương án đơn giản hóa)
Điều 2. Sở
Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện có trách nhiệm niêm yết, công khai và
triển khai thực hiện đúng nội dung và thời hạn theo quy định tại Phương án đơn
giản hóa TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước đã được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là UBND thành phố Huế) phê duyệt tại Quyết
định số 3165/QĐ UBND ngày 29/12/2023 và Quyết định số 3195/QĐ-UBND ngày
12/12/2024.
(Phần II Quy trình nội bộ giải
quyết TTHC nội bộ)
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch
UBND các quận, huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Các PCVP UBND thành phố;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC thành phố;
- Lưu: VT, KSTT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN
GIẢN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT
Tên thủ tục hành chính/mã TTHC
Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện
Nội dung Thực thi Phương án đơn giản hóa
I
Thực thi Phương án đơn
giản hóa theo Quyết định số 3165/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh (nay là UBND thành phố)
1.
Thu hồi quỹ đất của các Ban
quản lý rừng, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp bàn giao
cho địa phương (6.000589)
Đất đai
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố
Thực thi phương án đơn giản
hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở
Nông nghiệp và Môi trường
2.
Công nhận xã đạt chuẩn nông
thôn mới (NTM), xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh (6.000531)
Nông thôn mới
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Thực thi phương án đơn giản
hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở
Nông nghiệp và Môi trường
3.
Công nhận, công bố thôn/bản đạt
chuẩn nông thôn mới thuộc các xã đặc biệt khó khăn, thôn/bản đạt chuẩn nông
thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh (6.000608)
Nông thôn mới
UBND cấp huyện
Thực thi phương án đơn giản
hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến UBND
cấp huyện
II
Thực thi Phương án đơn
giản hóa theo Quyết định số 3195/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh (nay là UBND thành phố)
4.
Trình tự, thủ tục thẩm định,
phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
Đất đai
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố
Thực thi phương án đơn giản
hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở
Nông nghiệp và Môi trường
5.
Trình tự, thủ tục thẩm định,
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
Đất đai
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố
Thực thi phương án đơn giản
hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở
Nông nghiệp và Môi trường
6.
Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản
phẩm đo đạc và bản đồ
Đo đạc bản đồ
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Thực thi phương án đơn giản
hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở
Nông nghiệp và Môi trường
7.
Tiêu hủy thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
Đo đạc bản đồ
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố
Thực thi phương án đơn giản
hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở
Nông nghiệp và Môi trường
8.
Phê duyệt kế hoạch điều tra,
thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập
nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
Tổng hợp
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố
Thực thi phương án đơn giản
hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở
Nông nghiệp và Môi trường
9.
Xây dựng các chương trình
nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa,
phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng,
chống và khắc phục tác hại do nước gây ra
Tài nguyên nước
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố
Thực thi phương án đơn giản
hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở
Nông nghiệp và Môi trường
10.
Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực
hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý
Tài nguyên nước
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố
Thực thi phương án đơn giản
hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở
Nông nghiệp và Môi trường
11.
Quyết định đưa ra khỏi danh mục
vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất khi nguồn nước dưới đất đã phục
hồi
Tài nguyên nước
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố
Thực thi phương án đơn giản
hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở
Nông nghiệp và Môi trường
12.
Lập kế hoạch khai thác, sử dụng
tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước
Tài nguyên nước
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố
Thực thi phương án đơn giản
hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở
Nông nghiệp và Môi trường
13.
Điều chỉnh ranh giới hành
lang bảo vệ bờ biển
Biển và Hải đảo
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố
Thực thi phương án đơn giản
hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính
hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở Nông
nghiệp và Môi trường
14.
Phê duyệt Kế hoạch quản lý chất
lượng môi trường không khí
Môi trường
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố
Thực thi phương án đơn giản
hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở
Nông nghiệp và Môi trường
15.
Ban hành quyết định về xác định
vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa
bàn quản lý
Môi trường
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố
Thực thi phương án đơn giản
hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu
chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở
Nông nghiệp và Môi trường
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
1. Thu hồi
quỹ đất của các Ban quản lý rừng, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Lâm nghiệp bàn giao cho địa phương
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi
trường
Tiếp nhận văn bản trên Hệ thống
quản lý văn bản và điều hành (nhận đủ hồ sơ lấy ý kiến.)
02 giờ làm việc
Bước 2
Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp
và Môi trường
Xem xét văn bản đề nghị, chuyển
cho Chi cục Quản lý đất đai rà soát, tham mưu.
02 giờ làm việc
Bước 3
Chi cục Quản lý đất đai
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, gửi hồ sơ đến Chi cục kiểm lâm để lấy ý kiến các đơn vị liên quan.
40 giờ làm việc
Bước 4
Chi cục Kiểm lâm
Xem xét, gửi ý kiến đến Chi cục
Quản lý đất đai
32 giờ làm việc
Bước 5
Chi cục Quản lý đất đai
Xem xét, dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở NNMT ký Văn bản trình UBND thành phố Huế
phê duyệt Quyết định thu hồi đất và giao đất cho Ủy ban nhân dân cấp xã quản
lý.
36 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Kiểm tra và ký Dự thảo kết quả
trình UBND thành phố Huế phê duyệt kết quả.
04 giờ làm việc
Bước 7
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Chuyên viên thụ lý nhận kết
quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản
trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, ký số, đóng dấu bản giấy, chuyên
viên chuyển hồ sơ trình UBND thành phố Huế (gồm bản điện tử và bản giấy) cho
Bộ phận Văn thư của VP UBND thành phố Huế để UBND thành phố phê duyệt quy hoạch,
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
04 giờ làm việc
Bước 8
Văn thư Văn phòng UBND thành
phố Huế
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản
trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành và chuyển cho chuyên viên Văn
phòng thụ lý.
Theo quy định chỉ quy định thời
gian cho Cơ quan Quản lý đất đai thực hiện thủ tục thẩm định trình UBND thành
phố phê duyệt là 15 ngày làm việc (không quy định thời
gian UBND thành phố phê duyệt kết quả)
Bước 9
Chuyên viên Văn phòng UBND
thành phố Huế
Xem xét, xử lý văn bản, trình
Lãnh đạo UBND thành phố Huế phê duyệt.
Bước 10
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành
phố Huế
Kiểm tra, phê duyệt kết quả.
Bước 11
Lãnh đạo UBND thành phố Huế
Phê duyệt kết quả (Quyết định
thu hồi đất và giao đất cho Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý).
Bước 12
Bộ phận văn thư Văn phòng
UBND thành phố Huế
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả trên phần mềm hệ thống quản lý văn bản và điều hành (gồm bản
điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
120 giờ làm việc
2. Công
nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (NTM), xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên
địa bàn tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Không
quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
Bước 1
Văn thư của Văn phòng Điều phối
CTXD NTM thành phố
Tiếp nhận văn bản bản giấy và
số hoá hoặc văn bản trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành
04 giờ
Bước 2
Chánh Văn phòng Điều phối
CTXD NTM thành phố
Xem xét văn bản đề nghị, chuyển
cho chuyên viên cập nhập, xử lý hồ sơ và tham mưu kết quả.
04 giờ
Bước 3
Chuyên viên Văn phòng Điều phối
CTXD NTM thành phố
- Xử lý văn bản, kiểm tra văn
bản
- Lấy ý kiến các đơn vị, cá
nhân liên quan, mời họp Hội đồng …
- Dự thảo văn bản
Không quy định
Bước 4
Lãnh đạo Văn phòng Điều phối
CTXD NTM thành phố
Kí nháy tờ trình kèm dự thảo
Quyết định đề nghị Chủ tịch UBND thành phố ban hành và trình Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Môi trường phê duyệt
04 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Phê duyệt Tờ trình, kèm dự thảo
Quyết định đề nghị Chủ tịch UBND thành phố ban hành
04 giờ
Bước 6
Văn thư của Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy)
04 giờ
Bước 7
Bộ phận văn thư của Văn phòng
UBND thành phố Huế
Vào số văn bản, chuyển văn bản
(gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo VP UBND thành phố
04 giờ
Bước 8
Chuyên viên Văn phòng UBND
thành phố Huế
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt.
08 giờ
Bước 9
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành
phố Huế
Kiểm tra, phê duyệt ký Quyết
định
04 giờ
Bước 10
Bộ phận văn thư của Văn phòng
UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi
trường; Văn phòng Điều phối CTXD NTM thành phố
04 giờ
Bước 11
Văn phòng Điều phối CTXD NTM
thành phố
Trả kết quả cho UBND cấp huyện
04 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
Không quy định
3. Công
nhận, công bố thôn/bản đạt chuẩn nông thôn mới thuộc các xã đặc biệt khó khăn,
thôn/bản đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Không
quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
Bước 1
Văn thư của Văn phòng Điều phối
CTXD NTM cấp huyện
Tiếp nhận văn bản bản giấy và
số hoá hoặc văn bản trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành
04 giờ
Bước 2
Chánh Văn phòng Điều phối
CTXD NTM cấp huyện
Xem xét văn bản đề nghị, chuyển
cho chuyên viên cập nhập, xử lý hồ sơ và tham mưu kết quả.
04 giờ
Bước 3
Chuyên viên Văn phòng Điều phối
CTXD NTM cấp huyện
- Xử lý văn bản, kiểm tra văn
bản
- Xây dựng Báo cáo (trên cơ sở
báo cáo của các phòng, ban cấp huyện đánh giá…)
Không quy định
Bước 4
Lãnh đạo Văn phòng Điều phối
CTXD NTM cấp huyện
Ký báo cáo
04 giờ
Bước 5
Văn thư Văn phòng Điều phối
CTXD NTM cấp huyện
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy)
04 giờ
Bước 6
Bộ phận văn thư của Văn phòng
UBND cấp huyện
Vào số văn bản, chuyển văn bản
(gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
04 giờ
Bước 7
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp
huyện
- Xử lý văn bản, kiểm tra văn
bản
- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định
- Dự thảo Tờ trình và Quyết định
trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.
08 giờ
Bước 8
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp
huyện
Kiểm tra, phê duyệt ký Quyết
định
04 giờ
Bước 9
Bộ phận văn thư của Văn phòng
UBND cấp huyện
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Văn phòng Điều phối CTXD
NTM cấp huyện, UBND cấp xã
04 giờ
Bước 10
Văn phòng Điều phối CTXD NTM
cấp huyện
Trả kết quả cho UBND cấp xã
04 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
Không quy định
4. Trình
tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
gian không quá 50 (Năm mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định,
Sở Nông nghiệp và Môi trường phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kiểm
tra, rà soát tham mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định phê
duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
+ Phòng Nông nghiệp và Môi trường/
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện hoàn thiện hồ sơ quy hoạch, điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện để trình Hội
đồng nhân dân cấp huyện thông qua trước khi Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Sở
Nông nghiệp và Môi trường để thẩm định; đối với các địa phương không có tổ chức
Hội đồng nhân dân cấp huyện thì Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Sở Nông nghiệp
và Môi trường để thẩm định;
+ Trong thời hạn không quá 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ lấy ý kiến, Sở Nông nghiệp và Môi trường
có trách nhiệm gửi hồ sơ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến các
thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến;
+ Trong thời hạn không quá 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến, các thành viên Hội đồng thẩm định gửi
ý kiến bằng văn bản đến Sở Nông nghiệp và Môi trường;
+ Trong thời hạn không quá 10
ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn lấy ý kiến, Sở Nông nghiệp và Môi trường có
trách nhiệm tổ chức họp Hội đồng thẩm định và gửi thông báo kết quả thẩm định
quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân cấp huyện;
+ Trong thời hạn không quá 10
ngày, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm tiếp thu, giải trình ý kiến của
Hội đồng thẩm định để hoàn thiện hồ sơ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường;
+ Trong thời hạn không quá 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình Ủy ban
nhân dân thành phố phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện.
+ Ủy ban nhân dân thành phố ban
hành Quyết định phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi
trường
Tiếp nhận văn bản trên Hệ thống
quản lý văn bản và điều hành (nhận đủ hồ sơ lấy ý kiến.)
02 giờ làm việc
Bước 2
Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp
và Môi trường
Xem xét văn bản đề nghị, chuyển
cho Chi cục Quản lý đất đai rà soát, tham mưu.
02 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất
đai
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý văn bản.
04 giờ làm việc
Bước 4
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất
đai
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết, cụ thể:
- Gửi hồ sơ quy hoạch, điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến các thành viên Hội đồng thẩm định để
lấy ý kiến (05 ngày làm việc);
- Thành viên Hội đồng thẩm định
gửi ý kiến bằng văn bản đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (15 ngày);
- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định
và gửi thông báo kết quả thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng cấp
huyện đất đến Ủy ban nhân dân cấp huyện (10 ngày);
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
có trách nhiệm tiếp thu, giải trình ý kiến của Hội đồng thẩm định để hoàn thiện
hồ sơ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (10 ngày).
(Sau khi văn thư Sở ban
hành Thông báo kết quả thẩm định gửi UBND cấp huyện, tạm dừng quy trình cho đến
khi có UBND cấp huyện có Tờ trình đề nghị phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện).
296 giờ làm việc (không kể thời gian UBND cấp huyện hoàn thiện hồ sơ
quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo Thông báo thẩm định (Tạm
dừng quy trình cho đến khi có UBND cấp huyện có Tờ trình đề nghị phê duyệt
quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện)
Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
của UBND cấp huyện trình phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
cấp huyện, chuyên viên Chi cục tham mưu trình Lãnh đạo Chi cục hồ sơ phê duyệt
quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (10 ngày).
80 giờ làm việc
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
Xem xét, xác nhận dự thảo kết
quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở NN&MT ký Văn bản trình UBND
thành phố Huế phê duyệt kết quả.
06 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Kiểm tra và ký Dự thảo kết quả
trình UBND thành phố Huế phê duyệt kết quả.
06 giờ làm việc
Bước 7
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Chuyên viên thụ lý nhận kết
quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản
trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành, ký số, đóng dấu bản giấy, chuyên
viên chuyển hồ sơ trình UBND thành phố Huế (gồm bản điện tử và bản giấy) cho
Bộ phận Văn thư của VP UBND thành phố Huế để UBND thành phố phê duyệt quy hoạch,
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
04 giờ làm việc
Bước 8
Văn thư Văn phòng UBND thành
phố Huế
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản
trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành và chuyển cho chuyên viên Văn
phòng thụ lý.
Theo quy định chỉ quy định thời gian cho Cơ quan Quản lý đất đai thực
hiện thủ tục thẩm định trình UBND thành phố phê duyệt là 50 ngày (không
quy định thời gian UBND thành phố phê duyệt kết quả)
Bước 9
Chuyên viên Văn phòng UBND
thành phố Huế
Xem xét, xử lý văn bản, trình
Lãnh đạo UBND thành phố Huế phê duyệt.
Bước 10
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành
phố Huế
Kiểm tra, phê duyệt kết quả.
Bước 11
Lãnh đạo UBND thành phố Huế
Phê duyệt kết quả (Quyết định
phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện).
Bước 12
Bộ phận văn thư Văn phòng
UBND thành phố Huế
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả trên phần mềm Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (gồm bản
điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Bước 13
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Nhận kết quả (Quyết định
phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện) trên Hệ thống
quản lý văn bản và điều hành.
- Xác nhận hoàn thành công việc.
-
Tổng thời gian giải quyết TTHC
400 giờ làm việc
5. Trình tự,
thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
gian không quá 25 (Hai mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy
định, Sở Nông nghiệp và Môi trường phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên
quan kiểm tra, rà soát tham mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết
định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi
hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện đến Sở Nông nghiệp và Môi trường
để thẩm định;
+ Trong thời hạn không quá 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi
hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện đến các sở, ngành có liên quan để
lấy ý kiến;
+ Trong thời hạn không quá 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các sở, ngành có trách nhiệm gửi ý kiến
bằng văn bản đến Sở Nông nghiệp và Môi trường;
+ Trong thời hạn không quá 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời gian lấy ý kiến, Sở Nông nghiệp và Môi
trường tổng hợp và gửi thông báo kết quả thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng
năm cấp huyện đến Ủy ban nhân dân cấp huyện để hoàn thiện hồ sơ;
+ Căn cứ hồ sơ kế hoạch sử dụng
đất hằng năm cấp huyện đã được hoàn thiện, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình Ủy
ban nhân dân thành phố phê duyệt xong trước ngày 31 tháng 12 hằng năm;
+ Ủy ban nhân dân thành phố ban
hành Quyết định phê duyệt kế hoạch hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi
trường
Tiếp nhận văn bản trên Hệ thống
quản lý văn bản và điều hành (nhận đủ hồ sơ lấy ý kiến.)
02 giờ làm việc
Bước 2
Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp
và Môi trường
Xem xét văn bản đề nghị, chuyển
cho Chi cục Quản lý đất đai rà soát, tham mưu.
02 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất
đai
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý văn bản.
04 giờ làm việc
Bước 4
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất
đai
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết, cụ thể:
- Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
tham mưu gửi hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện đến các sở, ngành
có liên quan để lấy ý kiến (05 ngày làm việc);
- Các sở ngành gửi ý kiến bằng
văn bản đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (15 ngày);
- Tham mưu tổng hợp và gửi
thông báo kết quả thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đến
Ủy ban nhân dân cấp huyện để hoàn thiện hồ sơ (05 ngày làm việc);
(Sau khi văn thư Sở ban
hành Thông báo kết quả thẩm định gửi UBND cấp huyện, tạm dừng quy trình cho đến
khi UBND cấp huyện có Tờ trình đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng
năm cấp huyện).
142 giờ làm việc (không kể thời gian UBND cấp huyện hoàn thiện hồ sơ kế
hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo Thông báo thẩm định (Tạm dừng
quy trình cho đến khi UBND cấp huyện có Tờ trình đề nghị phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện)
Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
của UBND cấp huyện trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện,
chuyên viên Chi cục tham mưu trình Lãnh đạo Chi cục hồ sơ phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện (xong trước ngày 31 tháng 12 hằng năm).
40 giờ làm việc (Xong trước ngày 31 tháng 12 hằng
năm)
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
Xem xét, xác nhận dự thảo kết
quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở NN&MT ký Văn bản trình UBND
thành phố Huế phê duyệt kết quả.
04 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Kiểm tra và ký Dự thảo kết quả
trình UBND thành phố Huế phê duyệt kết quả.
04 giờ làm việc
Bước 7
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Chuyên viên thụ lý nhận kết
quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư.
- Văn thư Sở vào số văn bản
trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành, ký số, đóng dấu bản giấy, chuyên
viên chuyển hồ sơ trình UBND thành phố Huế (gồm bản điện tử và bản giấy) cho
Bộ phận Văn thư của VP UBND thành phố Huế để UBND thành phố phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện .
02 giờ làm việc
Bước 8
Văn thư Văn phòng UBND thành
phố Huế
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản
trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành và chuyển cho chuyên viên Văn
phòng thụ lý.
Theo quy định chỉ quy định thời gian cho cơ quan quản lý đất đai thực
hiện thủ tục thẩm định trình UBND thành phố là 25 ngày (không quy định thời
gian UBND thành phê duyệt)
Bước 9
Chuyên viên Văn phòng UBND
thành phố Huế
Xem xét, xử lý văn bản, trình
Lãnh đạo UBND thành phố Huế phê duyệt.
Bước 10
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành
phố Huế
Kiểm tra, phê duyệt kết quả.
Bước 11
Lãnh đạo UBND thành phố Huế
Phê duyệt kết quả (Quyết định
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện).
Bước 12
Bộ phận văn thư Văn phòng
UBND thành phố Huế
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả trên phần mềm Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (gồm bản
điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Bước 13
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Nhận kết quả (Quyết định
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện) trên Hệ thống quản lý văn
bản và điều hành.
- Xác nhận hoàn thành công việc.
-
Tổng thời gian giải quyết TTHC
200 giờ làm việc
6. Thủ tục
Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
- Thời hạn giải quyết:
Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thực hiện bằng ngân sách nhà nước
phải được chủ đầu tư dự án, đề án giao nộp để lưu trữ theo quy định. Thời hạn
giao nộp không quá 30 ngày kể từ ngày thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản
đồ được nghiệm thu cấp chủ đầu tư.
+ Cơ quan, tổ chức giao nộp
thông báo cho cơ quan, tổ chức lưu trữ về việc giao nộp thông tin, dữ liệu, sản
phẩm đo đạc và bản đồ;
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được thông báo, cơ quan, tổ chức lưu trữ có trách nhiệm tiếp nhận
và lập biên bản bàn giao theo Mẫu số 06 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đo đạc và Bản đồ.
+ Cơ quan, tổ chức lưu trữ có
trách nhiệm tổ chức việc lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
theo quy định của pháp luật về lưu trữ, đảm bảo đủ cơ sở vật chất, phương tiện,
thiết bị phục vụ việc lưu trữ, bảo quản an toàn, thuận tiện cho việc khai thác,
sử dụng.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
Bước 1
Văn thư Trung tâm Kỹ thuật
Nông nghiệp và Môi trường
Tiếp nhận văn bản trên Hệ thống
quản lý văn bản và điều hành
01 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Trung tâm Kỹ thuật
Nông nghiệp và Môi trường
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý văn bản
01 giờ
Bước 3
Chuyên viên Trung tâm Kỹ thuật
Nông nghiệp và Môi trường
Tiếp nhận sản phẩm, xem xét,
kiểm tra hồ sơ đầy đủ theo danh mục.
11 giờ
Bước 4
Lãnh đạo Trung tâm Kỹ thuật
Nông nghiệp và Môi trường
Phê duyệt kết quả hồ sơ lưu
trữ theo quy định
02 giờ
Bước 5
Bộ phận văn thư/Chuyên viên
thụ lý
Chuyên viên lưu trữ sản phẩm
theo quy định có trách nhiệm tổ chức việc lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ theo quy định của pháp luật về lưu trữ, đảm bảo đủ cơ sở vật
chất, phương tiện, thiết bị phục vụ việc lưu trữ, bảo quản an toàn, thuận tiện
cho việc khai thác, sử dụng.
01 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
16 giờ làm việc
7. Tiêu hủy
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (trường hợp đối với thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ hết giá trị thuộc UBND thành phố quản lý)
- Thời hạn giải quyết: Chưa quy
định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Phòng ban/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
Bước 1
Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp
và Môi trường
Lập danh mục thông tin, dữ liệu,
sản phẩm hết giá trị sử dụng đề nghị tiêu hủy, gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường
(kèm dự thảo Tờ trình và Danh mục)
Không quy định
Bước 2
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Căn cứ vào Danh mục của Trung
tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường, Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
ký Tờ trình và Danh mục, kèm dự thảo Quyết định đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố tiêu hủy thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ hết giá
trị.
04 giờ
Bước 3
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Kỹ thuật Nông
nghiệp và Môi trường gửi lên UBND thành phố.
02 giờ
Bước 4
Bộ phận văn thư của Văn phòng
UBND thành phố Huế
Vào số văn bản, chuyển văn bản
(gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo VP UBND thành phố
02 giờ
Bước 5
Chuyên viên Văn phòng UBND
thành phố Huế
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt.
08 giờ
Bước 6
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành
phố Huế
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
04 giờ
Bước 7
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố
Căn cứ vào Tờ trình và báo
cáo của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký Quyết định
04 giờ
Bước 8
Bộ phận văn thư Văn phòng
UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi
trường
04 giờ
Bước 9
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Sở.
02 giờ
Bước 10
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Chuyển cho Trung tâm Kỹ thuật
Nông nghiệp và Môi trường tham mưu Sở ban hành Quyết định thành lập Hội đồng
tiêu hủy thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
04 giờ
Bước 11
Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp
và Môi trường
Tham mưu dự thảo Quyết định
thành lập Hội đồng tiêu hủy thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
Không quy định
Bước 12
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Ký Quyết định.
04 giờ
Bước 13
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Kỹ thuật Nông
nghiệp và Môi trường.
02 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
Không quy định
8. Phê duyệt
kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường
- Thời hạn giải quyết: Không
quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Phòng ban/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
Bước 1
Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp
và Môi trường
Gửi Công văn và dự thảo Quyết
định phê duyệt kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường, gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường (kèm dự thảo
Kế hoạch)
Không quy định
Bước 2
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Căn cứ vào nội dung báo cáo của
Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường, Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
ký Tờ trình, kèm dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố ban hành
04 giờ
Bước 3
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Kỹ thuật Nông
nghiệp và Môi trường gửi lên UBND thành phố.
02 giờ
Bước 4
Bộ phận văn thư của Văn phòng
UBND thành phố Huế
Vào số văn bản, chuyển văn bản
(gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo VP UBND thành phố
02 giờ
Bước 5
Chuyên viên Văn phòng UBND
thành phố Huế
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt.
08 giờ
Bước 6
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành
phố Huế
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
04 giờ
Bước 7
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố
Căn cứ vào Tờ trình và báo
cáo của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký Quyết định
04 giờ
Bước 8
Bộ phận văn thư Văn phòng
UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi
trường
04 giờ
Bước 9
Bộ phận văn thư của Sở Nông
nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Sở.
02 giờ
Bước 10
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Chuyển cho Trung tâm Kỹ thuật
Nông nghiệp và Môi trường: (i) tổ chức thực hiện thu thập, đánh giá, quản lý,
lưu trữ, công bố, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường theo đúng quy định đã được ban hành; (ii) tổ chức, quản lý thông tin,
dữ liệu trên môi trường điện tử; xây dựng, vận hành cơ sở dữ liệu, cổng thông
tin tài nguyên và môi trường phục vụ lưu trữ, trao đổi, chia sẻ thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường giữa các cơ sở dữ liệu trong tỉnh, các tỉnh,
thành phố và các bộ, ngành
04 giờ
Bước 11
Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp
và Môi trường
- Tổ chức thực hiện thu thập,
đánh giá, quản lý, lưu trữ, công bố, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường theo đúng quy định đã được ban hành.
- Tổ chức, quản lý thông tin,
dữ liệu trên môi trường điện tử; xây dựng, vận hành cơ sở dữ liệu, cổng thông
tin tài nguyên và môi trường phục vụ lưu trữ, trao đổi, chia sẻ thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường giữa các cơ sở dữ liệu trong tỉnh, các tỉnh,
thành phố và các bộ, ngành.
- Lưu trữ, bảo quản, cung cấp
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tham mưu
Sở trình UBND thành phố báo cáo về công tác thu thập, quản lý, khai thác và sử
dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường để gửi Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
Không quy định
Tổng thời gian giải quyết TTHC
Không quy định
9. Thủ tục
Xây dựng các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản
lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài
nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra
- Thời hạn giải quyết: 172 giờ
làm việc
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
Bước 1
Phòng Quản lý tài nguyên
- Xây dựng dự thảo Văn bản đề
nghị phê duyệt;
- Xây dựng dự thảo Kế hoạch
hoặc Quyết định.
120 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
Kiểm tra, xem xét dự thảo văn
bản.
08 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Phê duyệt dự thảo văn bản
08 giờ
Bước 4
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi
trường
Phát hành văn bản trên Hệ thống
quản lý văn bản và điều hành, photo, đóng dấu bản giấy.
04 giờ
Bước 5
Bộ phận văn thư của Văn phòng
UBND thành phố Huế
Vào số văn bản, chuyển văn bản
(gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo VP UBND thành phố
04 giờ
Bước 6
Chuyên viên Văn phòng UBND
thành phố Huế
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt.
16 giờ
Bước 7
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành
phố Huế
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
04 giờ
Bước 8
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
thành phố
Phê duyệt Kế hoạch hoặc Quyết
định
04 giờ
Bước 9
Bộ phận văn thư của Văn phòng
UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi
trường
04 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
172 giờ
10. Thủ tục
Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa
bàn thuộc phạm vi quản lý
- Thời hạn giải quyết: 212 giờ
làm việc
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
Bước 1
Phòng Quản lý tài nguyên
- Xây dựng dự thảo Văn bản đề
nghị phê duyệt;
- Xây dựng dự thảo Kế hoạch
hoặc Quyết định.
120 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
Kiểm tra, xem xét dự thảo văn
bản.
08 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Phê duyệt dự thảo văn bản
08 giờ
Bước 4
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi
trường
Phát hành văn bản trên Hệ thống
quản lý văn bản và điều hành, photo, đóng dấu bản giấy.
04 giờ
Bước 5
Bộ phận văn thư của Văn phòng
UBND thành phố Huế
Vào số văn bản, chuyển văn bản
(gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo VP UBND thành phố
04 giờ
Bước 6
Chuyên viên Văn phòng UBND
thành phố Huế
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt.
16 giờ
Bước 7
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành
phố Huế
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
04 giờ
Bước 8
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
thành phố
Phê duyệt Kế hoạch hoặc Quyết
định
04 giờ
Bước 9
Bộ phận văn thư của Văn phòng
UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi
trường
04 giờ
Bước 10
Phòng Quản lý tài nguyên
Cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên nước quốc gia
40 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
212 giờ
11. Thủ tục
Quyết định đưa ra khỏi danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất
khi nguồn nước dưới đất đã phục hồi
- Thời hạn giải quyết: 172 giờ
làm việc
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
Bước 1
Phòng Quản lý tài nguyên
- Xây dựng dự thảo Văn bản đề
nghị phê duyệt;
- Xây dựng dự thảo Quyết định.
120 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
Kiểm tra, xem xét dự thảo văn
bản.
08 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Phê duyệt dự thảo văn bản
08 giờ
Bước 4
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi
trường
Phát hành văn bản trên Hệ thống
quản lý văn bản và điều hành, photo, đóng dấu bản giấy.
04 giờ
Bước 5
Bộ phận văn thư của Văn phòng
UBND thành phố Huế
Vào số văn bản, chuyển văn bản
(gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo VP UBND thành phố
04 giờ
Bước 6
Chuyên viên Văn phòng UBND
thành phố Huế
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt.
16 giờ
Bước 7
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành
phố Huế
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
04 giờ
Bước 8
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
thành phố
Phê duyệt Quyết định
04 giờ
Bước 9
Bộ phận văn thư của Văn phòng
UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi
trường
04 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
172 giờ
12. Thủ tục
Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước
- Thời hạn giải quyết: 172 giờ
làm việc
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
Bước 1
Phòng Quản lý tài nguyên
- Xây dựng dự thảo Văn bản đề
nghị phê duyệt;
- Xây dựng dự thảo Kế hoạch
hoặc Quyết định.
120 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
Kiểm tra, xem xét dự thảo văn
bản.
08 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Phê duyệt dự thảo văn bản
08 giờ
Bước 4
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi
trường
Phát hành văn bản trên Hệ thống
quản lý văn bản và điều hành, photo, đóng dấu bản giấy.
04 giờ
Bước 5
Bộ phận văn thư của Văn phòng
UBND thành phố Huế
Vào số văn bản, chuyển văn bản
(gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo VP UBND thành phố
04 giờ
Bước 6
Chuyên viên Văn phòng UBND
thành phố Huế
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt.
16 giờ
Bước 7
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành
phố Huế
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
04 giờ
Bước 8
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
thành phố
Phê duyệt Kế hoạch hoặc Quyết
định
04 giờ
Bước 9
Bộ phận văn thư của Văn phòng
UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi
trường
04 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
172 giờ
13. Điều
chỉnh ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển
- Thời hạn giải quyết: 360 giờ
làm việc
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
Bước 1
Phòng Quản lý tài nguyên
- Xây dựng dự thảo Báo cáo Điều
chỉnh Ranh giới HLBVBB
- Xây dựng dự thảo Quyết định
Điều chỉnh Ranh giới HLBVBB.
- Xây dựng Dự thảo Văn bản lấy
ý kiến Điều chỉnh Ranh giới HLBVBB;
- Gửi các đơn vị lấy ý kiến;
- Gửi văn bản cho Cổng thông
tin điện tử thành phố đăng tải để lấy ý kiến.
- Báo cáo tổng hợp, giải
trình các nội dung góp ý;
- Hoàn thiện Báo cáo điều chỉnh
Ranh giới HLBVBB;
- Dự thảo Tờ trình Điều chỉnh
Ranh giới HLBVBB;
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
điều chỉnh Ranh giới HLBVBB
302 giờ
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài
nguyên
Kiểm tra, xem xét dự thảo văn
bản.
08 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Phê duyệt dự thảo văn bản
08 giờ
Bước 4
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi
trường
Phát hành văn bản trên Hệ thống
quản lý văn bản và điều hành, photo, đóng dấu bản giấy.
02 giờ
Bước 5
Bộ phận văn thư của Văn phòng
UBND thành phố Huế
Vào số văn bản, chuyển văn bản
(gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo VP UBND thành phố
02 giờ
Bước 6
Chuyên viên Văn phòng UBND
thành phố Huế
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt.
16 giờ
Bước 7
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành
phố Huế
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
04 giờ
Bước 8
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
thành phố
Phê duyệt Quyết định
16 giờ
Bước 9
Bộ phận văn thư của Văn phòng
UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi
trường
02 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
360 giờ
14. Thủ tục
Phê duyệt Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí
- Thời hạn giải quyết: 144 giờ
làm việc
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
Bước 1
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi
trường
Tiếp nhận văn bản trên Hệ thống
quản lý văn bản và điều hành
02 giờ
Bước 2
Chánh VP Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Xem xét văn bản đề nghị, chuyển
cho Chi cục Bảo vệ môi trường cập nhập, tham mưu.
02 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý văn bản
02 giờ
Bước 4
Chuyên viên Phòng Kiểm soát ô
nhiễm
- Xử lý văn bản, kiểm tra văn
bản
- Dự thảo văn bản
120 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
Xem xét dự thảo văn bản,
trình Lãnh đạo Sở
04 giờ
Bước 6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Phê duyệt dự thảo văn bản
04 giờ
Bước 7
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi
trường
Phát hành văn bản trên hệ thống
quản lý văn bản và điều hành, photo, đóng dấu bản giấy.
02 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
144 giờ
15. Ban
hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng
hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý
- Thời hạn giải quyết: 160 giờ
làm việc
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (giờ làm việc)
Bước 1
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi
trường
Tiếp nhận văn bản trên Hệ thống
quản lý văn bản và điều hành
02 giờ
Bước 2
Chánh VP Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Xem xét văn bản đề nghị, chuyển
cho Chi cục Bảo vệ môi trường cập nhập, tham mưu
02 giờ
Bước 3
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý văn bản
02 giờ
Bước 4
Chuyên viên Phòng Kiểm soát ô
nhiễm/ Phòng Thẩm định và đánh giá tác động môi trường
- Xử lý văn bản, kiểm tra văn
bản
- Dự thảo văn bản
144 giờ
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
Xem xét dự thảo văn bản,
trình Lãnh đạo Sở
04 giờ
Bước 6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Môi trường
Phê duyệt dự thảo văn bản
04 giờ
Bước 7
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi
trường
Phát hành văn bản trên hệ thống
quản lý văn bản và điều hành, photo, đóng dấu bản giấy.
02 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
160 giờ
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2025 công bố thực thi Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1262/QĐ-UBND ngày 29/04/2025 công bố thực thi Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Huế
28
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng