STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
01
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.000243.000.00.00.H21
|
16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua
hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy
giao dịch Sở Giáo dục và Đào tạo).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không quy định
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
2.000189.000.00.00.H21
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua
hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy
giao dịch Sở Giáo dục và Đào tạo).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không quy định
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
1.000389.000.00.00.H21
|
- 10 ngày làm việc đối với
các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
(được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- 03 ngày làm việc đối với
trường hợp đổi tên doanh nghiệp.
|
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua
hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy
giao dịch Sở Giáo dục và Đào tạo).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không quy định
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
04
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2.000099.000.00.00.H21
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua
hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy
giao dịch Sở Giáo dục và Đào tạo).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không quy định
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
05
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.000031.000.00.00.H21
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua
hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy
giao dịch Sở Giáo dục và Đào tạo).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không quy định
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
06
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.000234.000.00.00.H21
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua
hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy
giao dịch Sở Giáo dục và Đào tạo).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không quy định
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
07
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
1.010927.000.00.00.H21
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua
hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy
giao dịch Sở Giáo dục và Đào tạo).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không quy định
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
08
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
1.000266.000.00.00.H21
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua
hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy
giao dịch Sở Giáo dục và Đào tạo).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không quy định
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
09
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
1.000509.000.00.00.H21
|
16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua
hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy
giao dịch Sở Giáo dục và Đào tạo).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không quy định
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
10
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
1.000482.000.00.00.H21
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua
hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy
giao dịch Sở Giáo dục và Đào tạo).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không quy định
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP;
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
11
|
Công nhận giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
2.000632.000.00.00.H21
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua
hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy
giao dịch Sở Giáo dục và Đào tạo).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không quy định
|
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP;
Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH
|
12
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
2.001959.000.00.00.H21
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập đối chiếu, thẩm định hồ sơ của học sinh, sinh viên trong vòng 03
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh,
sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong
năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02
cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các
khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng
chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh
trong lần chi trả tiếp theo.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở
giáo dục nghề nghiệp nơi học sinh, sinh viên đang theo học.
|
|
Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg;
Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT- BLĐTBXH- BGDĐT-BTC; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH;
Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
|
13
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
1.000160.000.00.00.H21
|
16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua
hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy
giao dịch Sở Giáo dục và Đào tạo).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không quy định
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
14
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
1.000138.000.00.00.H21
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua
hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy
giao dịch Sở Giáo dục và Đào tạo).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không quy định
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
15
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
1.000530.000.00.00.H21
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua
hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy
giao dịch Sở Giáo dục và Đào tạo).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không quy định
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP;
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
16
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
1.000154.000.00.00.H21
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua
hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy
giao dịch Sở Giáo dục và Đào tạo).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không quy định
|
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP;
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; Nghị định số 15/2019/NĐ-CP; Nghị định số
24/2022/NĐ-CP
|
17
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
1.000553.000.00.00.H21
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua
hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy
giao dịch Sở Giáo dục và Đào tạo).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không quy định
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP;
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
1.000167.000.00.00.H21
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua
hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy
giao dịch Sở Giáo dục và Đào tạo).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không quy định
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP;
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
19
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
1.010928.000.00.00.H21
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua
hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy
giao dịch Sở Giáo dục và Đào tạo).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không quy định
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP;
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
01
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu
tư nước ngoài
2.001960.000.00.00.H21
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập đối chiếu, thẩm định hồ sơ của học sinh, sinh viên trong vòng 03
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ. Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh,
sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong
năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02
cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các
khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng
chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh
trong lần chi trả tiếp theo.
|
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua
hệ thống bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov. vn)
|
Không quy định
|
Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg;
Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT- BLĐTBXH- BGDĐT-BTC; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH;
Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
|
02
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị
xã, thành phố trực thuộc tỉnh
2.002284.000.00.00.H21
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh đối chiếu, thẩm định
hồ sơ của học sinh, sinh viên trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ. Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính
sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng
vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc
tháng 4 năm sau (Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, quận, thị xã,
thành phố trực thuộc tỉnh thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính
sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận
học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được
truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.
|
- Nộp trực tiếp hoặc nộp qua
hệ thống bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai
(https://dichvucong.gialai.gov. vn).
|
Không quy định
|
Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg;
Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT- BLĐTBXH- BGDĐT-BTC; Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH;
Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH
|