Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1282/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Huế
Người ký:
Hoàng Hải Minh
Ngày ban hành:
06/05/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1282/QĐ-UBND
Huế, ngày 06
tháng 05 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ
UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1214/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về
việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện
và UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1315/TTr-SNNMT ngày 24 tháng 4 năm
2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 27 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực
thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp
huyện và UBND cấp xã. (Phần I. Danh mục quy trình)
Điều 2. Sở
Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân các huyện, quận, thị xã, Ủy ban nhân
dân các xã phường, thị trấn có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế. (Phần
II. Nội dung quy trình nội bộ)
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các Quyết định phê duyệt
quy trình nội bộ, quy trình điện tử của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (nay
là UBND thành phố Huế); cụ thể:
1. Quyết định số 2177/QĐ-UBND
ngày 19/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong lĩnh vực lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Quyết định số 1135/QĐ-UBND
ngày 09/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Quyết định số 1050/QĐ-UBND
ngày 26/04/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và
phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
4. Quyết định số 1051/QĐ-UBND
ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát
triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Huế; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, quận, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Các PCVP UBND thành phố;
- Cổng TTĐT, TTPVHCC thành phố;
- Lưu: VT, KSTT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
Tên Quy trình
Mã số TTHC
Quyết định công bố Danh mục TTHC
LĨNH VỰC THỦY LỢI (27
TTHC)
I
CẤP THÀNH PHỐ (19 TTHC)
1
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1.004427
Quyết định số 1214/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công
bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện và
UBND cấp xã
2
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2.001796
3
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
2.001795
4
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh.
2.001793
5
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
1.004385
6
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
2.001791
7
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối
với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1.003880
8
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng
thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
1.003870
9
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm
dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2.001426
10
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
2.001401
11
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1.003921
12
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1.003893
13
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
2.001804
14
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
1.003867
15
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
1.003232
16
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
1.003221
17
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
1.003211
18
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
1.003203
19
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
1.003188
II
CẤP HUYỆN (05 TTHC)
20
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh phân cấp.
2.001627
Quyết định số 1214/QĐ- UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp
và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã
21
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện.
1.003347
22
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền UBND cấp
huyện.
1.003471
23
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
1.003459
24
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên
địa bàn từ 02 xã trở lên)
1.003456
III
CẤP XÃ (03 TTHC)
25
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với
nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của
địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
2.001621
Quyết định số 1214/QĐ- UBND
ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công
bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện và
UBND cấp xã
26
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
1.003446
27
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
1.003440
Phần II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Quy
trình thực hiện tại UBND thành phố
1. Tên thủ
tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh (1.004427).
- Thời hạn giải quyết: 25
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định ( Trong đó Sở Nông nghiệp
và Môi trường 20 ngày, UBND thành phố 05 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
160 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định
tại TT PVHCC thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
- Kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
142 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 7
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
Xem xét, phê duyệt Tờ trình
và dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 8
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi
khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành
phố.
02 giờ làm việc
II
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
40 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính
công thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thụ lý.
04 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.
26 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
04 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
04 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp và
Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
02 giờ làm việc
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
200 giờ làm việc
2. Tên thủ
tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001796).
- Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó Sở Nông nghiệp
và Môi trường 10 ngày, UBND thành phố 05 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
80 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định
tại TT PVHCC thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
- Kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
62 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 7
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
Xem xét, phê duyệt Tờ trình
và dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 8
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi
khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành
phố.
02 giờ làm việc
II
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
40 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính
công thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thụ lý.
04 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.
26 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
04 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
04 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp và
Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
02 giờ làm việc
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
120 giờ làm việc
3. Tên thủ
tục: Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001795).
- Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó Sở Nông nghiệp
và Môi trường 10 ngày, UBND thành phố 05 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
80 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định
tại TT PVHCC thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
- Kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
62 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 7
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
Xem xét, phê duyệt Tờ trình
và dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 8
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi
khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành
phố.
02 giờ làm việc
II
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
40 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PVHCC thành phố
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thụ lý.
04 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.
26 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
04 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
04 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp
và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
02 giờ làm việc
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
120 giờ làm việc
4. Tên thủ
tục: Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ
giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh (2.001793).
- Thời hạn giải quyết: 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó Sở Nông nghiệp
và Môi trường 05 ngày, UBND thành phố 02 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
40 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định
tại TT PVHCC thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
- Kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
29 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố.
01 giờ làm việc
Bước 7
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
Xem xét, phê duyệt Tờ trình
và dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố.
01 giờ làm việc
Bước 8
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi
khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành
phố.
01 giờ làm việc
II
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
16 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính
công thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thụ lý.
04 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.
09 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
01 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
01 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp và
Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
01 giờ làm việc
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
56 giờ làm việc
5. Tên thủ
tục: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004385).
- Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó Sở Nông nghiệp
và Môi trường 07 ngày, UBND thành phố 03 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
56 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định
tại TT PVHCC thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
- Kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
45 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố.
01 giờ làm việc
Bước 7
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
Xem xét, phê duyệt Tờ trình
và dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố.
01 giờ làm việc
Bước 8
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi
khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành
phố.
01 giờ làm việc
II
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
24 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính
công thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thụ lý.
04 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.
14 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
02 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
02 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp
và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
02 giờ làm việc
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
80 giờ làm việc
6. Tên thủ
tục: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001791).
- Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó Sở Nông nghiệp
và Môi trường 10 ngày, UBND thành phố 05 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
80 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định
tại TT PVHCC thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
- Kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
62 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Phê duyệt báo cáo thẩm định và
duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 7
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
Xem xét, phê duyệt Tờ trình
và dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 8
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi
khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành
phố.
02 giờ làm việc
II
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
40 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính
công thành phố
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thụ lý.
04 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.
26 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
04 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
04 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp và
Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
02 giờ làm việc
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
120 giờ làm việc
7. Tên thủ
tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(1.003880).
- Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó Sở Nông nghiệp
và Môi trường 07 ngày, UBND thành phố 03 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
56 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định
tại TT PVHCC thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
- Kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
45 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố.
01 giờ làm việc
Bước 7
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
Xem xét, phê duyệt Tờ trình
và dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố.
01 giờ làm việc
Bước 8
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi
khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành
phố.
01 giờ làm việc
II
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
24 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính
công thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thụ lý.
04 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.
15 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
02 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
02 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp và
Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
01 giờ làm việc
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
80 giờ làm việc
8. Tên thủ
tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây
nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003870).
- Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó Sở Nông nghiệp
và Môi trường 07 ngày, UBND thành phố 03 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
56 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định
tại TT PVHCC thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
- Kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
45 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi
trường gửi UBND thành phố.
01 giờ làm việc
Bước 7
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
Xem xét, phê duyệt Tờ trình
và dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố.
01 giờ làm việc
Bước 8
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi
khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành
phố.
01 giờ làm việc
II
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
24 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính
công thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thụ lý.
04 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.
15 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
02 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
02 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp và
Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
01 giờ làm việc
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
80 giờ làm việc
9. Tên thủ
tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan,
đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh (2.001426).
- Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó Sở Nông nghiệp
và Môi trường 10 ngày, UBND thành phố 05 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
80 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định
tại TT PVHCC thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
- Kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
62 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 7
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
Xem xét, phê duyệt Tờ trình
và dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 8
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi
khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành
phố.
02 giờ làm việc
II
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
40 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PVHCC thành phố
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thụ lý.
04 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.
26 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
04 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
04 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp và
Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
02 giờ làm việc
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
120 giờ làm việc
10. Tên thủ
tục: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001401).
- Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó Sở Nông nghiệp
và Môi trường 3.5 ngày, UBND thành phố 1.5 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
28 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định
tại TT PVHCC thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
- Kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
17 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố.
01 giờ làm việc
Bước 7
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
Xem xét, phê duyệt Tờ trình
và dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố.
01 giờ làm việc
Bước 8
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi
khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành
phố.
01 giờ làm việc
II
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
12 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính
công thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thụ lý.
04 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng
UBND thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.
05 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng
UBND thành phố
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
01 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
01 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận văn thư Văn phòng
UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp và
Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
01 giờ làm việc
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
40 giờ làm việc
11. Tên thủ
tục: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh (1.003921).
- Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó Sở Nông nghiệp
và Môi trường 02 ngày, UBND thành phố 01 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
16 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định
tại TT PVHCC thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
- Kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
05 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố.
01 giờ làm việc
Bước 7
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
Xem xét, phê duyệt Tờ trình và
dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố.
01 giờ làm việc
Bước 8
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi
khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành
phố.
01 giờ làm việc
II
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
08 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính
công thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thụ lý.
01 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
01 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
01 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp
và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
01 giờ làm việc
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
24 giờ làm việc
12. Tên thủ
tục: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng,
sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
(1.003893).
- Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó Sở Nông nghiệp
và Môi trường 02 ngày, UBND thành phố 01 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
16 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định
tại TT PVHCC thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
- Kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
05 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố.
01 giờ làm việc
Bước 7
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
Xem xét, phê duyệt Tờ trình
và dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố.
01 giờ làm việc
Bước 8
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi
khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành
phố.
01 giờ làm việc
II
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
08 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính
công thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thụ lý.
01 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
01 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
01 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp và
Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
01 giờ làm việc
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
24 giờ làm việc
13. Tên thủ
tục: Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (2.001804).
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó
Sở Nông nghiệp và Môi trường 23 ngày, UBND thành phố 07 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
184 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định
tại TT PVHCC thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
- Kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
166 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 7
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
Xem xét, phê duyệt Tờ trình và
dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 8
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi
khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành
phố.
02 giờ làm việc
II
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
56 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính
công thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thụ lý.
04 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.
42 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
04 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
04 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp
và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
02 giờ làm việc
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
240 giờ làm việc
14. Tên thủ
tục: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn
và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý (1.003867)
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó
Sở Nông nghiệp và Môi trường 23 ngày, UBND thành phố 07 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
184 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định
tại TT PVHCC thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
- Kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
166 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 7
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
Xem xét, phê duyệt Tờ trình
và dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 8
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi
khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành
phố.
02 giờ làm việc
II
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
56 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính
công thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thụ lý.
04 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.
42 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
04 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
04 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp
và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
02 giờ làm việc
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
240 giờ làm
việc
15. Tên thủ
tục: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận
hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003232).
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó
Sở Nông nghiệp và Môi trường 23 ngày, UBND thành phố 07 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
184 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định
tại TT PVHCC thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
- Kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
166 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 7
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
Xem xét, phê duyệt Tờ trình
và dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 8
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi
khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành
phố.
02 giờ làm việc
II
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
56 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính
công thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thụ lý.
04 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.
42 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
04 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
04 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp và
Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
02 giờ làm việc
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
240 giờ làm việc
16. Tên thủ
tục: Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa
thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003221)
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó
Sở Nông nghiệp và Môi trường 10 ngày, UBND thành phố 05 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
80 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định
tại TT PVHCC thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
- Kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
62 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 7
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
Xem xét, phê duyệt Tờ trình
và dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 8
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi
khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành
phố.
02 giờ làm việc
II
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
40 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính
công thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thụ lý.
04 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.
26 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
04 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
04 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp
và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
02 giờ làm việc
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
120 giờ làm việc
17. Tên thủ
tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng
hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
(1.003211).
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó
Sở Nông nghiệp và Môi trường 15 ngày, UBND thành phố 05 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
120 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định
tại TT PVHCC thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
- Kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
102 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 7
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
Xem xét, phê duyệt Tờ trình
và dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 8
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi
khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành
phố.
02 giờ làm việc
II
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
40 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính
công thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thụ lý.
04 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.
26 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
04 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
04 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp và
Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
02 giờ làm việc
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
160 giờ làm việc
18. Tên thủ
tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003203).
- Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó
Sở Nông nghiệp và Môi trường 15 ngày, UBND thành phố 05 ngày).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
120 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định
tại TT PVHCC thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
- Kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
102 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 7
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
Xem xét, phê duyệt Tờ trình và
dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 8
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi
khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành
phố.
02 giờ làm việc
II
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
40 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính
công thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thụ lý.
04 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.
26 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
04 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
04 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp
và Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
02 giờ làm việc
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
160 giờ làm việc
19. Tên thủ
tục: Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh (1.003188).
- Thời hạn giải quyết: Không
quy định
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
I
QUY TRÌNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
Không quy định
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu theo quy định
tại TT PVHCC thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên xử lý giải quyết.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
- Kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo giải quyết.
Không quy định
Bước 6
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu
Phê duyệt báo cáo thẩm định
và duyệt bản thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 7
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường
Xem xét, phê duyệt Tờ trình
và dự thảo Quyết định gửi UBND thành phố.
04 giờ làm việc
Bước 8
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Thủy lợi và Biến đổi
khí hậu, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình hồ sơ liên thông lên UBND thành
phố.
02 giờ làm việc
II
QUY TRÌNH TẠI UBND THÀNH
PHỐ HUẾ
40 giờ làm việc
Bước 1
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND thành phố tại Trung tâm PV hành chính
công thành phố.
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả Bộ phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn
phòng UBND thụ lý.
04 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố.
26 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ.
04 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo UBND thành phố
Phê duyệt kết quả TTHC.
04 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho bộ phận Sở Nông nghiệp và
Môi trường tại Trung tâm PV hành chính công thành phố.
02 giờ làm việc
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PVHCC
thành phố.
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết TTHC
Không quy định
II. Quy
trình thực hiện tại UBND cấp huyện
20. Tên thủ
tục: Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn
và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp (2.001627).
- Thời hạn giải quyết: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện xử lý hồ sơ
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
Nhận hồ sơ điện tử và phân
công giải quyết
04 giờ làm việc
Bước 3
CCVC Phòng Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
192 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo Phòng Phòng Nông
nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết đề trình Lãnh đạo Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả
08 giờ làm việc
Bước 5
Lãnh đạo, chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt
22 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo UBND cấp huyện
Ký phê duyệt kết quả TTHC
08 giờ làm việc
Bước 7
Bộ phận văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
02 giờ làm việc
Bước 8
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
Tổng thời gian giải quyết TTHC
240 giờ làm việc
21. Tên thủ
tục: Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận
hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (1.003347).
- Thời hạn giải quyết: Thời
hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/ người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện xử lý hồ sơ
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
Nhận hồ sơ điện tử và phân
công giải quyết
04 giờ làm việc
Bước 3
CCVC Phòng Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
192 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo Phòng Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết đề trình Lãnh đạo Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả
08 giờ làm việc
Bước 5
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt
22 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo UBND cấp huyện
Ký phê duyệt kết quả TTHC
08 giờ làm việc
Bước 7
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
02 giờ làm việc
Bước 8
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
Tổng thời gian giải quyết TTHC
240 giờ làm việc
22. Tên thủ
tục: Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa
thủy lợi thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (1.003471).
- Thời hạn giải quyết: Thời
hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/ người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện xử lý hồ sơ
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
Nhận hồ sơ điện tử và phân
công giải quyết
04 giờ làm việc
Bước 3
CCVC Phòng Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
88 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo Phòng Phòng Nông
nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết đề trình Lãnh đạo Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả
08 giờ làm việc
Bước 5
Lãnh đạo, chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt
08 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo UBND cấp huyện
Ký phê duyệt kết quả TTHC
06 giờ làm việc
Bước 7
Bộ phận văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
02 giờ làm việc
Bước 8
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
Tổng thời gian giải quyết TTHC
120 giờ làm việc
23. Tên thủ
tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng
hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa
bàn từ 02 xã trở lên) (1.003459).
- Thời hạn giải quyết: Thời
hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/ người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện xử lý hồ sơ
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
Nhận hồ sơ điện tử và phân
công giải quyết
04 giờ làm việc
Bước 3
CCVC Phòng Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
128 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo Phòng Phòng Nông
nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết đề trình Lãnh đạo Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả
08 giờ làm việc
Bước 5
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt
08 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo UBND cấp huyện
Ký phê duyệt kết quả TTHC
06 giờ làm việc
Bước 7
Bộ phận văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
02 giờ làm việc
Bước 8
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
Tổng thời gian giải quyết TTHC
160 giờ làm việc
24. Tên thủ
tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) (1.003456).
- Thời hạn giải quyết: Thời
hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/ người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện xử lý hồ sơ
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
Nhận hồ sơ điện tử và phân
công giải quyết
04 giờ làm việc
Bước 3
CCVC Phòng Phòng Nông nghiệp
và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
128 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo Phòng Phòng Nông
nghiệp và PTNT/Phòng kinh tế cấp huyện
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết đề trình Lãnh đạo Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê
duyệt kết quả
08 giờ làm việc
Bước 5
Lãnh đạo, chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt
08 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo UBND cấp huyện
Ký phê duyệt kết quả TTHC
06 giờ làm việc
Bước 7
Bộ phận văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
02 giờ làm việc
Bước 8
Trung tâm Hành chính công cấp
huyện
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
Tổng thời gian giải quyết TTHC
160 giờ làm việc
III. Quy
trình thực hiện tại UBND cấp xã
25. Tên thủ
tục: Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và
tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa
phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp
xã thực hiện) (2.001621).
- Thời hạn giải quyết: Thời
hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ
hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/ người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
Công chức tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
02 giờ làm việc
Bước 2
Công chức chuyên môn
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
42 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo UBND cấp xã
Ký phê duyệt kết quả TTHC
08 giờ làm việc
Bước 4
Bộ phận văn phòng
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
04 giờ làm việc
Bước 5
Công chức tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
Tổng thời gian giải quyết TTHC
56 giờ làm việc
26. Tên thủ
tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng
hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
(1.003446).
- Thời hạn giải quyết: Thời
hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ
hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/ người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
Công chức tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
04 giờ làm việc
Bước 2
Công chức chuyên môn
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
128 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo UBND cấp xã
Ký phê duyệt kết quả TTHC
24 giờ làm việc
Bước 4
Bộ phận văn phòng
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
04 giờ làm việc
Bước 5
Công chức tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
Tổng thời gian giải quyết TTHC
160 giờ làm việc
27. Tên thủ
tục: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc
thẩm quyền của UBND cấp xã (1.003440).
- Thời hạn giải quyết: Thời
hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định (Đối với hồ sơ
hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
Đơn vị/ người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
Công chức tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
04 giờ làm việc
Bước 2
Công chức chuyên môn
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết
128 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo UBND cấp xã
Ký phê duyệt kết quả TTHC
24 giờ làm việc
Bước 4
Bộ phận văn phòng
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
04 giờ làm việc
Bước 5
Công chức tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
Tổng thời gian giải quyết TTHC
160 giờ làm việc
Quyết định 1282/QÐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thành phố Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1282/QÐ-UBND ngày 06/05/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thành phố Huế
16
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng