Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
01/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Kim Ngọc Thái
Ngày ban hành:
19/03/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 01/NQ-HĐND
Trà Vinh, ngày 19
tháng 3 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 07 tháng 5
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua phương án kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (nguồn vốn ngân sách tỉnh);
Xét các Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà
Vinh: số 657/TTr-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2021 về việc điều chỉnh, bổ sung
phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và số
814/TTr-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 về việc bổ sung danh mục dự án vào phương
án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, với nội dung cụ thể như sau:
1. Đối với nguồn vốn ngân sách trung ương: điều chỉnh
giảm 183.500 triệu đồng (Một trăm tám mươi ba tỷ, năm trăm triệu đồng) của
05 dự án; trong đó:
- Lĩnh vực thể dục thể thao: 36.000 triệu đồng của
01 dự án.
- Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy
lợi và thủy sản: 107.500 triệu đồng của 03 dự án.
- Lĩnh vực công nghệ thông tin: 40.000 triệu đồng của
01 dự án.
2. Đối với nguồn vốn ngân sách tỉnh
a) Điều chỉnh giảm 161.500 triệu đồng (Một trăm
sáu mươi mốt tỷ, năm trăm triệu đồng) , cụ thể như sau:
- Nguồn vốn ngân sách địa phương: điều chỉnh giảm
118.500 triệu đồng của 07 dự án.
+ Lĩnh vực quốc phòng - an ninh và trật tự, an toàn
xã hội: 3.500 triệu đồng của 01 dự án.
+ Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp:
80.000 triệu đồng của 01 dự án.
+ Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy
lợi và thủy sản: 1.000 triệu đồng của 01 dự án.
+ Lĩnh vực giao thông: 23.000 triệu đồng của 02 dự
án.
+ Lĩnh vực hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước,
tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội: 11.000 triệu đồng của 02 dự
án.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: điều chỉnh giảm
43.000 triệu đồng của 11 dự án, trong đó:
+ Lĩnh vực y tế: 1.500 triệu đồng của 01 dự án.
+ Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 27.500
triệu đồng của 08 dự án.
+ Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và
các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP: 14.000 triệu đồng
của 02 dự án.
b) Điều chỉnh tăng 1.276.842 triệu đồng (Một
nghìn hai trăm bảy mươi sáu tỷ, tám trăm bốn mươi hai triệu đồng) , cụ thể
như sau:
- Nguồn vốn ngân sách địa phương: điều chỉnh tăng
118.500 triệu đồng, bố trí cho 04 dự án.
+ Lĩnh vực công nghệ thông tin: 40.000 triệu đồng,
bố trí cho 01 dự án.
+ Lĩnh vực hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước,
tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội: 78.500 triệu đồng, bố trí
cho 03 dự án.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: điều chỉnh tăng
262.000 triệu đồng, bố trí cho 06 dự án.
+ Lĩnh vực y tế: 24.000 triệu đồng, bố trí cho 01 dự
án.
+ Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 80.000
triệu đồng, bố trí cho 01 dự án.
+ Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và
các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP: 158.000 triệu đồng,
bố trí cho 04 dự án.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2020: điều
chỉnh bổ sung vốn vào kế hoạch trung hạn 276.342 triệu đồng, bố trí cho 08 dự
án và dự phòng các dự án bức xúc, các dự án cần bổ sung vốn để thanh toán khối
lượng theo tiến độ thực hiện hằng năm thuộc KHTH.
+ Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 13.000
triệu đồng, bố trí cho 01 dự án.
+ Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và
các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP: 128.500 triệu đồng,
bố trí cho 07 dự án.
+ Dự phòng các dự án bức xúc, các dự án cần bổ sung
vốn để thanh toán khối lượng theo tiến độ thực hiện hằng năm thuộc KHTH:
134.842 triệu đồng.
- Nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất: 620.000 triệu
đồng, bố trí cho 01 dự án.
(Đính kèm Phụ lục
I và II)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
khóa IX - kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 17 tháng 3 năm 2021./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: TC, KH và ĐT;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán Nhà nước - Khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở: KH và ĐT, TC, XD, KBNN, Cục Thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh;
- Hội đồng PBGDPL - Sở Tư pháp;
- Đài PT-TH, Báo Trà Vinh;
- Lưu: VT, TH.
CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM KHÔNG THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 (NGUỒN VỐN NSTW HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU THEO
CHƯƠNG TRÌNH, NGÀNH, LĨNH VỰC)
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Năng lực thiết
kế
Thời gian KC-
HT
Quyết định chủ
trương hoặc quyết định đầu tư
KHTH giai đoạn
2021 - 2025 theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 07/5/2020
Ghi chú
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TỔNG SỐ
213.162
183.500
183.500
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
213.162
183.500
183.500
I
Thể dục thể thao
40.000
36.000
36.000
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
40.000
36.000
36.000
Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Duyên
Hải
Duyên Hải
Cấp III
2021- 2023
3834/QĐ-UBND
01/12/2020
40.000
36.000
36.000
Do NSTW hiện nay chưa được duyệt; đồng thời dự án
bức xúc cần triển khai trong năm 2021, chuyển sang đầu tư vốn NST
II
Các hoạt động kinh tế
173.162
147.500
147.500
1.
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản
129.162
107.500
107.500
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
129.162
107.500
107.500
1
Nạo vét 10 kênh cấp II và các công trình trên
kênh trên địa bàn huyện Trà Cú
Huyện Trà Cú
2021- 2023
3728/QĐ-UBND
20/11/2020
69.162
62.500
62.500
Do NSTW hiện nay chưa được duyệt; đồng thời dự án
bức xúc cần triển khai trong năm 2021, chuyển sang đầu tư vốn NST
2
Hệ thống cống điều tiết nước phục vụ vùng sản xuất
lúa - tôm Chà Và - Thâu Râu, huyện Cầu Ngang
Cầu Ngang
Chiều rộng mặt cống
20m
2021- 2023
3768/QĐ-UBND
26/11/2020
40.000
27.000
27.000
Do NSTW hiện nay chưa được duyệt; đồng thời dự án
bức xúc cần triển khai trong năm 2021, chuyển sang đầu tư vốn NST
3
Xây dựng hệ thống thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật phục
vụ nuôi thủy sản, huyện Trà Cú
Huyện Trà Cú
Nạo vét hệ thống
kênh; cống, bọng; hệ thống điện
2021- 2023
19/QĐ-UBND
05/01/2021
20.000
18.000
18.000
Do NSTW hiện nay chưa được duyệt; đồng thời dự án
bức xúc cần triển khai trong năm 2021, đề xuất chuyển sang đầu tư vốn NST
2.
Công nghệ thông tin
44.000
40.000
40.000
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
44.000
40.000
40.000
1
Xây dựng trung tâm điều hành an ninh mạng (SOC)
Trung tâm Công nghệ
thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
Phần cứng- Phần mềm
2021- 2023
3800/QĐ- UBND
30/11/2020
44.000
40.000
40.000
Do NSTW hiện nay chưa được duyệt; đồng thời dự án
bức xúc cần triển khai trong năm 2021, chuyển sang đầu tư vốn NST
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021-2025 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Chủ đầu tư
Năng lực thiết
kế
Thời gian KC-
HT
Quyết định đầu
tư hoặc chủ trương đầu tư
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2020
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2021 -2025
Ghi chú
Số, ngày,
tháng, năm
TMDT
Theo Nghị quyết
số 13/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
Kế hoạch trung
hạn sau khi điều chỉnh
Giảm
Tăng
Nguyên nhân điều
chỉnh tăng, giảm
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NST
1
2
3
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
TỔNG SỐ
2.135.890
1.920.291
364.876
308.900
1.424.242
161.500
1.276.842
A
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
536.176
455.577
119.048
194.500
194.500
118.500
118.500
TỈNH QUẢN LÝ
536.176
455.577
119.048
194.500
194.500
118.500
118.500
1)
Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội
7.054
7.054
6.000
3.500
-
3.500
-
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
7.054
7.054
6.000
3.500
-
3.500
-
Cơ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC&CNCH khu vực
huyện Cầu Kè
Cầu Ké
Công an tỉnh
cấp III
2019- 2020
297/QĐ- SKHĐT
30/10/2019
7.054
7.054
6.000
3.500
3.500
Do cuối năm 2020 bổ sung đủ vốn hoàn thành dự án,
cắt giảm KHTH gđ 2021-2025
2)
Giáo dục, đào tạo vì giáo dục nghề nghiệp
90.000
90.000
-
80.000
-
80.000
-
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
90.000
90.000
-
80.000
-
80.000
-
Xây dựng Môi trường Mẫu giáo Họa Mi, thành phố
Trà Vinh
TPTV
UBND Thành phố Trà
Vinh
cấp III
2021- 2024
3448/QĐ-UBND
09/10/2020
90.000
90.000
80.000
80.000
Cắt giảm và chuyển sang thực hiện vốn XSKT
3)
Các hoạt động kinh tế
200.009
200.009
75.048
91.000
107.000
24.000
40.000
3.1)
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản
7.112
7.112
6.274
1.000
-
1.000
-
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
7.112
7.112
6.274
1.000
-
1.000
-
Dự án xây dựng kè mềm kết hợp với trồng rừng các
đoạn sạt lở ven sông Hậu trên địa bàn các xã Kim Sơn, Lưu Nghiệp Anh và An Quảng
Hữu, huyện Trà Cú
Trà Cú
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
Kè mềm; kết hợp cọc
dừa
2019- 2021
292/QĐ- SKHĐT
30/10/2019
7.112
7.112
6.274
1.000
1 000
Do cuối năm 2020 bổ sung đủ vốn hoàn thành dự án,
cắt giảm KHTH gđ 2021-2025
3.2)
Giao thông
148.897
148.897
68.774
90.000
67.000
23.000
-
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
148.897
148.897
68.774
90.000
67.000
23.000
-
1
Đường giao thông nối liền xã Tân Hùng đền xã Ngãi
Hùng, huyện Tiểu Cần (giai đoạn 3)
Tiểu Cần
Sở Giao thông Vận
tải
Cấp VI ĐB
2019- 2021
1862/QĐ-UBND 20/9/2019;
2804/QĐ-UBND 24/7/2020
35.897
35.897
19.450
15.000
12.000
3.000
Do cuối năm 2020 bổ sung thêm vốn thanh toán
KLHT; cắt giảm KHTH gđ 2021-2025 cho phù hợp với nhu cầu thực tế
2
Đường nội bộ trung tâm huyện Duyên Hải
Duyên Hải
UBND huyện Duyên Hải
Đường nội ô
2019- 2023
2311/QĐ-UBND
31/10/2019
113.000
113.000
49.324
75.000
55.000
20.000
Do cuối năm 2020 bổ sung 18 tỷ đồng, cắt giảm
KHTH gđ 2021- 2025 cho phù hợp với nhu cầu thực tế
3.3)
Công nghệ thông tin
44.000
44.000
-
-
40.000
-
40.000
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
44.000
44.000
-
-
40.000
-
40.000
Xây dựng trung tâm điều hành an ninh mạng (SOC)
Sở Thông tin và
Truyền thông
Sở Thông tin và
Truyền thông
Phần cứng- Phần mềm
2021- 2023
3800/QĐ-UBND
30/11/2020
44.000
44.000
40.000
40.000
Dự kiến giai đoạn 2021- 2025 đầu tư vốn NSTW
nhưng để đáp ứng nhu cầu bức xúc chuyển sang đầu tư vốn NST
4)
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức
Chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
239.113
158.514
38.000
20.000
87.500
11.000
78.500
(I)
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
135.451
54.852
38.000
7.000
-
7.000
-
Trụ sở làm việc Trung tâm hành chính huyện Duyên
Hải, tỉnh Trà Vinh
Duyên Hải
UBND huyện Duyên Hải
CTDD cấp II
2016- 2020
687/QĐ-UBND,
30/3/2016; 445/QĐ-UBND , 19/3/2019
135.451
54.852
38.000
7.000
7,000
Cuối năm 2020 điều chỉnh bổ sung đủ vốn thanh
toán dự án hoàn thành
(2)
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
103.662
103.662
-
13.000
87.500
4.000
78.500
1
Cải tạo, mở rộng Khu làm việc cho các Hội đặc thù
cấp tỉnh
Châu Thành
Sở Xây dựng
cấp III
2021- 2023
10.552
10.552
13.000
9.000
4.000
Cắt giảm quy mô đầu tư so với ban đầu (dự kiến bố
trí cho 04 Hội so với ban đầu là 13 Hội)
2
Xây dựng Nhà làm việc của Văn phòng Đoàn đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
TPTV
BQL DA đầu tư xây
dựng các công trình dân dựng và Công nghiệp
cấp III
2021- 2024
71.410
71.410
61.000
61.000
3
Nâng cấp, cải tạo Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và
Đầu tư
TPTV
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
cấp III
2021- 2023
7.200
7.200
6.000
6.000
Hiện nay cơ sở vật chất đã xuống cấp, chật hẹp,
nâng cấp, cải tạo đáp ứng nhu cầu sử dụng thực tế
4
Nâng cấp, mở rộng Trụ sở Huyện ủy và UBND huyện
Càng Long
Càng Long
UBND huyện Càng
Long
cấp III
2022- 2024
14.500
14.500
11.500
11.500
Cơ sở vật chất, chật hẹp chưa đáp ứng nhu cầu sử
dụng
B
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
492.582
492.582
106.193
114.400
333.400
43.000
262.000
Tăng 219 tỷ đồng (KHTH dự kiến 1.100 tỷ đồng/năm
nhưng thực tế năm 2021 là 1.319 tỷ đồng)
I
TỈNH QUẢN LÝ
492.582
492.582
106.193
114.400
333.400
43.000
262.000
1)
Lĩnh vực Y tế
29.989
29.989
-
4.500
27.000
1.500
24.000
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
29.989
29.989
-
4.500
27.000
1.500
24.000
1
Trạm Y tế thị trấn Cầu Ngang
Cầu Ngang
BQLDA đầu tư Xây dựng
các công trình dân dụng và công nghiệp
công trình cấp III
2021 - 2023
394/QĐ- SKHĐT
27/11/2020
3.989
3.989
4.500
3.000
1.500
Dự án thực tế duyệt thấp hơn so với dự kiến KHTH
được giao
2
Hệ thống thông tin Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà
Vinh đạt chuẩn bệnh viện thông minh
Phường 7, TPTV
TTB và phần mềm
2021- 2023
26.000
26.000
24.000
24.000
2)
Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề
220.831
220.831
71.193
66.900
119.400
27.500
80.000
(I)
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
130.831
130.831
71.193
66.900
39.400
27.500
-
1
Trường Trung học phổ thông Hòa Minh
Châu Thành
Sở Giáo dục và Đào
tạo
cấp III
2020- 2021
2267/QĐ-UBND
30/10/2019
14.956
14.956
8.000
7.400
5.000
2.400
Do cuối năm 2020 bổ sung vốn thanh toán KLHT, giảm
KHTH cho phù hợp với nhu cầu thực tế
2
Xây dựng đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện
Cầu Ngang (giai đoạn 4)
Cầu Ngang
UBND huyện Cầu
Ngang
Cấp in
2019- 2021
2251/QĐ-UBND
30/10/2019
14.000
14.000
8.140
6.000
4.000
2.000
Do cuối năm 2020 bổ sung vốn thanh toán KLHT; cắt
giảm KHTH cho phù hợp với nhu cầu thực tế
3
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng các Trường Tiểu học,
Trung học cơ sở trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 4)
Cầu Ngang
UBND huyện Cầu
Ngang
cấp III
2019- 2021
2320/QĐ-UBND
30/10/2019
12.000
12.000
7.500
4.000
3.000
1.000
Do cuối năm 2020 bổ sung vốn thanh toán KLHT; cắt
giảm KHTH cho phù hợp với nhu cầu thực tế
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non
5 tuổi trên địa bàn tỉnh
4
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi
trên địa bàn huyện Càng Long
Càng Long
UBND huyện Càng
Long
cấp III
2020- 2022
2274/QĐ-UBND
30/10/2019
20.920
20.920
10.363
13.000
7.000
6.000
Do cuối năm 2020 bổ sung vốn thanh toán KLHT; cắt
giảm KHTH cho phù hợp với nhu cầu thực tế
5
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi
trên địa bàn huyện Cầu Kè
Cầu Kè
UBND huyện Cầu Kè
cấp III
2020- 2022
2275/QĐ-UBND
30/10/2019
19.140
19.140
9.400
11.000
8.900
2.100
Do cuối năm 2020 bổ sung vốn thanh toán KLHT, cắt
giảm KHTH cho phù hợp với nhu cầu thực tế
6
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi
trên địa bàn huyện Cầu Ngang
Cầu Ngang
UBND huyện Cầu
Ngang
cấp III
2020- 2022
2276/QĐ- UBND
30/10/2019
14.900
14.900
9.790
5.500
2.500
3.000
Do cuối năm 2020 bổ sung vốn thanh toán KLHT; cắt
giảm KHTH cho phù hợp với nhu cầu thực tế
7
Xây dựng các phòng học thuộc đề án mầm non 05 tuổi
trên địa bàn thành phố Trà Vinh
TPTV
UBND Thành phố Trà
Vinh
cấp III
2020- 2022
2280/QĐ-UBND
30/10/2019
11.915
11.915
8.800
6.000
6.000
Dự án hoàn thành năm 2020 và cuối năm 2020 đã bổ
sung đủ vốn hoàn thành dự án
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học,
THCS trên địa bàn tỉnh
8
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học,
THCS trên địa bàn huyện Cầu Kè
Cầu Kè
UBND huyện Cầu Kè
cấp III
2020- 2022
2303/QĐ-UBND
31/10/2019
23.000
23.000
9.200
14.000
9.000
5.000
Do cuối năm 2020 bổ sung vốn thanh toán KLHT; cắt
giảm KHTH cho phù hợp với nhu cầu thực tế
(2)
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
90.000
90.000
-
-
80.000
-
80.000
Xây dựng mới Trường Mẫu giáo Họa Mi, thành phố
Trà Vinh
TPTV
UBND thành phố Trà
Vinh
cấp III
2021- 2024
90.000
90.000
80.000
80.000
Chuyển đổi nguồn đầu tư từ vốn cân đối NSĐP sang
XSKT
3)
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và
các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP
241.762
241.762
35.000
43.000
187.000
14.000
158.000
(1)
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
68.300
68.300
35.000
43.000
29.000
14.000
-
1
Đê bao chống sạt lở Bắc Rạch Trà Cú, xã Lưu Nghiệp
Anh, huyện Trà Cú
Trà Cú
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
Hạ tầng kỹ thuật
2019- 2021
2299/QĐ-UBND
31/10/2019
40.000
40.000
22.000
25.000
16.000
9.000
Do cuối năm 2020 bổ sung vốn thanh toán KLHT; giảm
KHTH gđ 2021-2025 cho phù hợp với nhu cầu thực tế
2
Nâng cấp hệ thống đê bao chống triều cường khu vực
các huyện Châu Thành, Tiểu Cần và Thành phố Trà Vinh
Châu Thành, Tiểu Cần
và TPTV
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
Hạ tầng kỹ thuật
2019- 2021
2298/QĐ-UBND
31/10/2019
28.300
28.300
13.000
18.000
13.000
5.000
Do cuối năm 2020 bổ sung vốn thanh toán KLHT; giảm
KHTH gđ 2021-2025 cho phù hợp với nhu cầu thực tế
(2)
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
173.462
173.462
-
-
158.000
-
158.000
1
Nạo vét 10 kênh cấp II và các công trình trên
kênh trên địa bàn huyện Trà Cú
Huyện Trà Cú
Ban QLDA đầu tư
xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
2021- 2023
3728/QĐ-UBND
20/11/2020
69.162
69.162
63.000
63.000
Giai đoạn 2021-2025 dự kiến đầu tư vốn NSTW; chuyển
sang đầu tư vốn NST
2
Xây dựng trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Duyên
Hải
Duyên Hải
UBND huyện Duyên Hải
Cấp III
2021- 2023
3834/QĐ-UBND
01/12/2020
40.000
40.000
37.000
37.000
Giai đoạn 2021-2025 dự kiến đầu tư vốn NSTW, đề
xuất chuyển sang đầu tư vốn NST
3
Hệ thống cống điều tiết nước phục vụ vùng sản xuất
lúa - tôm Chà Và - Thâu Râu. huyện Cầu Ngang
Ban QLDA đầu tư
xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cống hở, BTCT
2021- 2023
3768/QĐ-UBND
26/11/2020
40.000
40.000
37.000
37.000
Giai đoạn 2021-2025 dự kiến đầu tư vốn NSTW, chuyển
sang đầu tư vốn NST
4
Xây dựng Bãi rác huyện Tiểu Cần
xã Tập Ngãi, huyện
Tiểu Cần
Bãi chứa 10.000 tấn,
công suất lò đốt 01 tấn/giờ
2021- 2023
24.300
24.300
21.000
21.000
Đáp ứng tiêu chí đô thị về tiêu chí môi trường
C
NGUỒN VỐN XSKT VƯỢT THU NĂM 2020
487.132
352.132
139.635
-
276.342
-
276.342
1
TỈNH QUẢN LÝ
487.132
352.132
139.635
-
276.342
-
276.342
1)
Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề
14.900
14.900
-
-
13.000
-
13.000
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
14.900
14.900
-
-
13.000
-
13.000
Nhà làm việc Khảo thí - Quản lý chất lượng giáo dục
thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
TPTV
cấp III
2021- 2023
14.900
14.900
13.000
13.000
đáp ứng nhu cầu cơ sở vật chất phục vụ các kỳ thi
Trung học phổ thông; thi học học giới
2)
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và
các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP
472.232
337.232
139.635
-
128.500
-
128.500
(1)
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
207.612
207.612
139.635
-
25.500
-
25.500
1
Xây dựng 03 cầu trên Hương lộ 38, huyện Tiểu Cần
Tiểu Cần
Sở Giao thông vận
tải
cấp VI
2018- 2020
2053/QĐ-UBND
18/10/2018
43.000
43.000
28.560
9.000
9.000
Do cuối năm 2020 điều chỉnh giảm KHTH gd
2016-2020; bổ sung lại vốn giai đoạn 2021 - 2025 để thanh toán dự án hoàn
thành
2
Đường giao thông phục vụ vùng nuôi tôm công nghiệp
xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải
Duyên Hải
Sở Giao thông vận
tải
GTNT
2018- 2020
2143/QĐ-UBND
31/10/2018
41.736
41.736
31.700
3.000
3.000
Do cuối năm 2020 điều chỉnh giảm KHTH gđ
2016-2020; bổ sung lại vốn giai đoạn 2021 - 2025 để thanh toán dự án hoàn
thành
3
Đường giao thông nối liền xã Tân Hùng đến xã Ngãi
Hùng, huyện Tiểu Cần (Giai đoạn 2)
Tiểu Cần
Sở Giao thông Vận
tải
công trình hạ tầng
giao thông
2018- 2020
2070/QĐ-UBND
31/10/2017; 1792/QĐ-UBND 18/3/2020
37.121
37.121
28.100
5.000
5.000
Do cuối năm 2020 điều chỉnh giám KHTH gđ
2016-2020; bổ sung lại vốn giai đoạn 2021 - 2025 để thanh toán dự án hoàn
thành
4
Đường nội ô thị trấn Tiểu Cần - Tỉnh lộ 912, huyện
Tiểu Cần
Tiểu Cần
UBND huyện Tiểu Cần
HTGT
2018- 2020
2170/QĐ-UBND
31/10/2018
74.600
74.600
45.275
4.000
4.000
Do dự án vướng GPMB ảnh hưởng đến tiến độ hoàn
thành dự án, đồng thời cuối năm 2020 điều chỉnh giám KHTH gđ 2016-2020; bổ
sung lạt vốn giai đoạn 2021 - 2025 để thanh toán dự án hoàn thành
5
Đầu tư công trình chứa bùn thải nạo vét từ công
trình vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Châu Thành
Sở Xây dựng
Công trình HTKT, cấp
III
2019- 2021
305/QĐ- SKHĐT
31/10/2019; 378/QĐ- SKHĐT 19/11/2020
11.155
11.155
6.000
4.500
4.500
Do bổ sung hạng mục Bồi thường GPMB và các hạng mục
phụ trợ; cần bổ sung KHTH giai đoạn 2021-2025 để đảm bảo vốn hoán thánh dự án
(2)
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
264.620
129.620
-
-
103.000
-
103.000
1
Xây dựng hệ thống thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật phục
vụ nuôi thủy sản, huyện Trà Cú
Huyện Trà Cú
UBND huyện Trà Cú
Hạ tầng thủy sản
2021- 2023
19/QĐ-UBND
05/01/2021
20.000
20.000
18.000
18.000
Giai đoạn 2021-2025 dự kiến đầu tư vốn NSTW, chuyển
sang đầu tư vốn NST
2
Trạm bơm kênh 3 tháng 2, tỉnh Trà Vinh
Huyện Trà Cú
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
Cấp III
2021- 2022
244.620
109.620
85.000
85.000
Đối ứng dự án cấp bách theo Quyết định số 118/QĐ-TTg
ngày 27/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ
3)
Dự phòng các dự án cấp thiết, các dự án cần bổ
sung vốn để thanh toán khối lượng theo tiến độ thực hiện hằng năm thuộc KHTH
134.842
134.842
D
NGUỒN THU ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
620.000
620.000
-
-
620.000
-
620.000
TỈNH QUẢN LÝ
620.000
620.000
-
-
620.000
-
620.000
Lĩnh vực giao thông
620.000
620.000
-
-
620.000
-
620.000
Tuyến số 1, đường nội ô thành phố Trà Vinh
TPTV
Sở Giao thông vận
tải
Đường đô thị
2021- 2024
620.000
620.000
620.000
620.000
Đấu giá đất 02 bên tuyến đường
Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2021 điều chỉnh phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 19/03/2021 điều chỉnh phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành
23
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng