Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 882/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 17 tháng 4 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG DO SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số Quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 07/2025/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 27/TTr-SXD ngày 03 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh 37 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng do sắp xếp tổ chức bộ máy (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được phê duyệt tại quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng căn cứ nội dung Quyết định này, cập nhật điều chỉnh ngay các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- VNPT Hưng Yên (để phối hợp);
- Trung tâm TT - HN tỉnh;
- Lưu: VT, PVHCC&KSTTThủy.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Duy Hưng


PHỤ LỤC

NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG DO SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY
(Kèm theo Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 17/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Stt

TTHC

Tên TTHC (tên quy trình nội bộ giải quyết TTHC)
(Ghi chú: các quy trình nội bộ này đã được phê duyệt tại Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Lĩnh vực

Nội dung điều chỉnh thứ nhất: Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC

Nội dung điều chỉnh thứ hai: Tên phòng chuyên môn/đơn vị trực thuộc được giao thực hiện TTHC

Nội dung hiện tại theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

Điều chỉnh thành

Nội dung hiện tại theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

Điều chỉnh thành

1.

1.001061

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

2.

1.001046

Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

3.

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh.

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

4.

Cấp phép thi công đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh.

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

5.

Thẩm định an toàn giao thông đường bộ

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

6.

1.001777

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô, Cấp giấy phép xe tập lái

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý đào tạo và Sát hạch cấp giấy phép lái xe

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

7.

1.001765

Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý đào tạo và Sát hạch cấp giấy phép lái xe

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

8.

1.004993

Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý đào tạo và Sát hạch cấp giấy phép lái xe

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

9.

1.001751

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý đào tạo và Sát hạch cấp giấy phép lái xe

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

10.

1.001737

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

11.

1.001023

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

12.

1.001577

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

13.

1.002856

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

14.

1.002063

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

15.

1.002286

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

16.

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

17.

1.000703

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

18.

2.002286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc GPKD bị thu hồi

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

19.

2.002287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

20.

2.002288

Cấp, cấp lại phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

21.

1.000660

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

22.

1.000672

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

23.

1.002877

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

24.

1.004088

Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

25.

1.004047

Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

26.

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

27.

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

28.

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

29.

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

30.

1,006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

31.

1.003930

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

32.

2.001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

33.

2.001219

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

34.

2.001215

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

35.

2.001214

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

36.

2.001212

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

37.

2.001211

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Đường thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

Sở Xây dựng

Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe

Thư Viện Nhà Đất
thuviennhadat.vn

Bán nhà riêng 92m2 - Hẻm xe tải 5m Đường Lê Trọng Tấn, Quận Tân Phú

7.5 tỷ, DT 92 m², Quận Tân Phú, Hồ Chí Minh

28

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.233.22