Stt
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC (tên quy trình nội bộ giải quyết TTHC)
(Ghi chú: các quy trình nội bộ này đã được phê duyệt tại Quyết định
số 2744/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Lĩnh vực
|
Nội dung điều chỉnh thứ nhất: Tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
TTHC
|
Nội dung điều chỉnh thứ hai: Tên phòng chuyên môn/đơn vị trực thuộc
được giao thực hiện TTHC
|
Nội dung hiện tại theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Điều chỉnh thành
|
Nội dung hiện tại theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Điều chỉnh thành
|
1.
|
1.001061
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
|
|
2.
|
1.001046
|
Chấp thuận thiết kế nút giao
đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
|
|
3.
|
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh.
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
|
|
4.
|
|
Cấp phép thi công đường nhánh
đấu nối vào đường tỉnh.
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
|
|
5.
|
|
Thẩm định an toàn giao thông
đường bộ
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
|
|
6.
|
1.001777
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô, Cấp giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý đào tạo và Sát hạch cấp giấy phép lái xe
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
7.
|
1.001765
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý đào tạo và Sát hạch cấp giấy phép lái xe
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
8.
|
1.004993
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý đào tạo và Sát hạch cấp giấy phép lái xe
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
9.
|
1.001751
|
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại
Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý đào tạo và Sát hạch cấp giấy phép lái xe
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
10.
|
1.001737
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
11.
|
1.001023
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
12.
|
1.001577
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
13.
|
1.002856
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
14.
|
1.002063
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
15.
|
1.002286
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
16.
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ
sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
17.
|
1.000703
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
18.
|
2.002286
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc GPKD bị thu hồi
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
19.
|
2.002287
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép
kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
20.
|
2.002288
|
Cấp, cấp lại phù hiệu
cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
21.
|
1.000660
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
22.
|
1.000672
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
23.
|
1.002877
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
24.
|
1.004088
|
Đăng ký phương tiện thuỷ nội
địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
25.
|
1.004047
|
Đăng ký phương tiện thuỷ nội
địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
26.
|
1.004036
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
27.
|
2.001711
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
28.
|
1.004002
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện.
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
29.
|
1.003970
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện.
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
30.
|
1,006391
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
31.
|
1.003930
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
32.
|
2.001659
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
33.
|
2.001219
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
34.
|
2.001215
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
35.
|
2.001214
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
36.
|
2.001212
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|
37.
|
2.001211
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Đào tạo lái xe
|