Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

15 Luật có hiệu lực từ ngày 01/7/2025

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 738/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 26 tháng 4 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LAI CHÂU

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 950/TTr-SNV ngày 17/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 36 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.laichau.gov.vn.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- V: V2, CB;
- VNPT Lai Châu: (P/h);
- Lưu: VT, Ks4.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Thanh Hải

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 738/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Tên TTHC

Quy trình nội bộ giải quyết TTHC

1

Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

(Thời gian giải quyết 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

2

Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

(Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

3

Thủ tục Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ

(Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

4

Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt nam anh hùng”

(Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

5

Thụ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

(Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

6

Thủ tục Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

(Thời gian giải quyết 104 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

7

Thủ tục Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tái ngũ, công tác trong quân đội, công an

(Thời gian giải quyết 84 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

8

Thủ tục Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

(Thời gian giải quyết 17 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

9

Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

(Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

10

Thủ tục Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

(Thời gian giải quyết 204 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

11

Thủ tục Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

(Thời gian giải quyết 42 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

12

Thủ tục Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

(Thời gian giải quyết 17 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

13

Thủ tục Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

(Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

14

Thủ tục Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

(Thời gian giải quyết 17 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

15

Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

(Thời gian giải quyết 37 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

16

Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Thời gian giải quyết 96 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

17

Thủ tục hồ sơ hưởng chế độ đối với con đẻ của người kháng nhiễm hoạt động chiến bị chất độc hóa học

(Thời gian giải quyết 96 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

18

Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩ vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

(Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

19

Thủ tục Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

(Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

20

Thủ tục người có công giúp đỡ cách mạng

(Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

21

Thủ tục Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

(Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý)

(Thời gian giải quyết 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

22

Thủ hình giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

(Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

23

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi

(Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

24

Thủ tục Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

(Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

25

Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

(Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

26

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

(Thời gian giải quyết 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

27

Thủ tục Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

(Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

28

Thủ tục Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

(Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

29

Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

(Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

30

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Thời gian giải quyết 09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

31

Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

(Thời gian giải quyết 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

32

Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

(Thời gian giải quyết 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

33

Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Thời gian giải quyết 22 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

34

Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

(Thời gian giải quyết không quy định thời gian thực hiện)

35

Thăm viếng mộ liệt sĩ

(Thời gian giải quyết 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

36

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

(Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ)

Thư Viện Nhà Đất
thuviennhadat.vn

Bán biệt thự mini cao cấp, trung tâm Tp. Tân An, 75m², sổ riêng, chỉ 2 tỷ 600 triệu

2.6 tỷ, DT 75 m², Thành phố Tân An, Long An

31

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.124