TT
|
HOẠT CHẤT/ THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT KỸ THUẬT (COMMON NAME)
|
TÊN THƯƠNG PHẨM
(TRADE NAME)
|
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ
(PEST/ CROP)
|
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG
KÝ (APPLICANT)
|
1. Thuốc trừ sâu
|
1.
|
Abamectin (min 90%)
|
N.Zigel 1.8 EC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty TNHH MTV
Nam Thịnh Hòa Bình
|
2.
|
Abamectin 1% + Bifenazate 19%
|
Abazateha 20SC
|
nhện đỏ/lạc
|
Công ty TNHH BVTV
Hoàng Anh
|
Banazat 20SC
|
nhện đỏ/sắn
|
Công ty CP Khử
trùng Nam Việt
|
3.
|
Abamectin 0.3% + Chlorbenzuron 29.7%
|
MDChlorbentin 30SC
|
sâu cuốn lá/lạc
|
Công ty CP Mạnh
Đan
|
4.
|
Abamectin 5% + Etoxazole 20%
|
Etomec 25SC
|
nhện đỏ/hoa hồng
|
Công ty CP Nicotex
|
5.
|
Abamectin 1% + Fosthiazate 10%
|
Biofos 11GR
|
tuyến trùng/cà phê
|
Công ty CP Nicotex
Đông Thái
|
6.
|
Abamectin 2% + Methoxyfenozide 8%
|
Gatuso 10SC
|
dòi đục lá/đậu tương
|
Công ty TNHH Hóa
chất Mạnh Hùng
|
7.
|
Abamectin 0.2% + Monosultap 29.8%
|
Abatap 30ME
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty TNHH BVTV
TAT Hà Nội
|
8.
|
Abamectin 0.1% + Pyridaben 6.7%
|
Hadatin 6.8EC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty CP TM Hải
Ánh
|
9.
|
Abamectin 5% + Spirodiclofen 20%
|
SV-Proman 25SC
|
nhện đỏ/lạc
|
Công ty TNHH
Saturn Chemical Việt Nam
|
10.
|
Acetamiprid (min 97%)
|
Acerhone 300EC
|
rệp bông xơ/mía
|
Công ty TNHH Rhone
Việt Nam
|
11.
|
Acetamiprid 25% + Bifenthrin 25%
|
Acerin 50WG
|
bọ xít muỗi/điều
|
Shandong Weifang
Rainbow Chemical Co., Ltd.
|
12.
|
Acetamiprid 200g/kg + Buprofezin 200g/kg
|
Sun Atlanta 400WP
|
bọ phấn trắng/sắn
|
Công ty TNHH Đầu
tư và Phát triển Hagrochem
|
13.
|
Acetamiprid 15% + Flonicamid 20%
|
Acetago 35WG
|
bọ trĩ/hoa cúc
|
Công ty TNHH
Agrofarm
|
Cetamiusavb 35WG
|
bọ trĩ/hoa cúc
|
Công ty TNHH Vbook
Hoa Kỳ
|
14.
|
Acetamiprid 80g/l + Novaluron 100g/l
|
New Nova 180EC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty CP S New
Rice
|
15.
|
Acetamiprid 21% + Pyridaben 21%
|
Kingpower 42WP
|
rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH TM Hải
Thụy
|
16.
|
Azadirachtin (min 15%)
|
Econeem Plus 1EC
|
sâu vẽ bùa/hoa cúc
|
Công ty CP Biocont
Việt Nam
|
17.
|
Azocyclotin 600g/kg + Flonicamid 100g/kg
|
Flotin 700WP
|
bọ trĩ/hoa cúc
|
Công ty CP Kiên
Nam
|
18.
|
Bacillus thuringiensis
|
Super SH 16WP
|
sâu tơ/cải bắp
|
Công ty TNHH Tấn
Hưng Việt Nam
|
19.
|
Bacillus thuringiensis 1x1010
spores/g + Emamectin benzoate 0.3%
|
Elyday WP
|
sâu tơ/cải bắp
|
Công ty CP Nông dược
Việt Thành
|
20.
|
Bacillus thuringiensis subp. aizawai
|
Agree 50WP
|
sâu tơ/cải bắp; sâu xanh da láng/cà chua
|
Behn Meyer
Agricare Vietnam Co., Ltd.
|
21.
|
Beauveria bassiana
|
Brigade-B 1.15WP
|
rệp sáp/hồ tiêu
|
Công ty CP Newfarm
Việt Nam
|
Ances-B 108
CFU/g WP
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Tập
đoàn Lộc Trời
|
22.
|
Beta-cypermethrin (min 98%)
|
Nevi-Beta 2GR
|
sùng trắng/mía
|
Công ty CP Newfarm
Việt Nam
|
23.
|
Beta-cypermethrin 5% + Emamectin benzoate 0.5%
|
Shilika 5.5ME
|
sâu keo mùa thu/ngô
|
Brightmart
Cropscience Co., Ltd.
|
24.
|
Bifenazate (min 95%)
|
Bifengo 43SC
|
nhện đỏ/hoa hồng
|
Công ty TNHH Nông
nghiệp Công nghệ xanh Bắc Giang
|
Clorfena 43SC
|
nhện đỏ/ chè
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
Onshu 43SC
|
nhện đỏ/chè
|
Công ty CP BVTV I
TW
|
SV-Optimus 43SC
|
nhện đỏ/lạc
|
Công ty TNHH
Saturn Chemical Việt Nam
|
25.
|
Bifenazate 25% + Etoxazole 15%
|
Portia 40SC
|
nhện đỏ/cam
|
Công ty TNHH BVTV
Akita Việt Nam
|
26.
|
Bifenazate 30% + Etoxazole 15%
|
Etobi cap 45SC
|
nhện đỏ/hoa cúc
|
Công ty TNHH Hóa
sinh Mũ Xanh
|
Etovam 45SC
|
nhện đỏ/hoa hồng
|
Công ty CP Nông dược
Quốc tế Nhật Bản
|
27.
|
Bifenazate 300g/l + Etoxazole 200g/l
|
Clicks 500SC
|
nhện đỏ/cam
|
Công ty TNHH Phú
Nông
|
28.
|
Bifenazate 20% + Spirodiclofen 20%
|
Owen Extra 40SC
|
nhện đỏ/hoa cúc
|
Công ty TNHH One
Bee Việt Nam
|
29.
|
Bifenazate 300g/l + Spirodiclofen 150g/l
|
Goldstar 450SC
|
bọ trĩ/thanh long
|
Công ty TNHH Phú
Nông
|
Kil Spider 450SC
|
nhện đỏ/chè
|
Công ty CP Kiên
Nam
|
Spiro Extra 450SC
|
nhện đỏ/ hoa hồng
|
Công ty TNHH TM SX
Thôn Trang
|
30.
|
Bifenazate 240g/l + Spirotetramat 120g/l
|
Bispiro 360SC
|
rệp sáp/na
|
Công ty CP Thịnh
Vượng Việt
|
31.
|
Bifenthrin (min 97%)
|
Bifen Fast 100EC
|
sâu xanh da láng/đậu tương
|
Công ty CP Hóa
sinh Alpha
|
32.
|
Bifenthrin 15%+ Flonicamid 15%
|
Flobi 30SC
|
bọ phấn trắng/sắn
|
Công ty TNHH TM
Agri Green
|
33.
|
Bifenthrin 5% + Flonicamid 10%
|
Bithrin 15SC
|
bọ phấn trắng/sắn
|
Công ty TNHH Thuốc
BVTV Bông Sen Vàng
|
Cining 15SC
|
rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH DV TV
Đầu tư Kim Cương
|
34.
|
Clothianidin 5% + Pymetrozine 25%
|
T-Clodin 30WG
|
rệp muội/lạc
|
Công ty CP Nông dược
Nhật Thành
|
35.
|
Cyantraniliprole (min 93%)
|
Benevia® 100 OD
|
bọ trĩ/ hoa cúc
|
Công ty TNHH FMC
Việt Nam
|
36.
|
Cyantraniliprole 100g/kg + Pymetrozine 500g/kg
|
Minecto® Star 60WG
|
dòi đục lá, bọ trĩ /hoa cúc, bọ trĩ/hoa hồng
|
Công ty TNHH
Syngenta Việt Nam
|
37.
|
Cyhalodiamide 50g/l + Flufiprole 150g/l
|
Kunda 200SC
|
sâu tơ/ cải bắp
|
Công ty CP Nông
nghiệp HP
|
38.
|
Cypermethrin 10% + Indoxacarb 10%
|
Hacydo 20SC
|
sâu xanh da láng/đậu tương
|
Công ty CP TM Hải
Ánh
|
39.
|
Cypermethrin 4% + Profenofos 40%
|
Hacyfos 44EC
|
sâu xanh da láng/đậu tương
|
Công ty CP TM Hải
Ánh
|
40.
|
Cypermethrin 40g/l + Profenofos 400g/l
|
AF-Pontifex 440EC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty TNHH
Agrifuture
|
Boeing 440EC
|
sâu khoang/khoai lang
|
Công ty CP Môi trường
Quốc tế Rainbow
|
Dr shin 440EC
|
rệp muội/đậu tương
|
Công ty TNHH
Cooperation Bio Đức
|
Halo-lion 440EC
|
bọ xít muỗi/điều
|
Công ty CP Hóa Chất
NN Hà Long
|
Prophos 440EC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty TNHH Hóa
nông HBR
|
Tenduring 440EC
|
sâu khoang/ lạc
|
Công ty TNHH Tenup
|
41.
|
Cypermethrin 1.5% + Phoxim 18.5%
|
Mia Superxim 20EC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty TNHH Vật
Tư Nông nghiệp Trung Phong
|
42.
|
Cypermethrin 3% + Quinalphos 20%
|
Haquifos 23EC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty CP TM Hải
Ánh
|
43.
|
Cyromazine (min 95%)
|
Amagard 30WP
|
dòi đục lá/hành
|
Công ty TNHH Thuốc
BVTV Thiên Bình
|
Cyroma gold 750WP
|
sâu vẽ bùa/cam
|
Công ty TNHH Tấn
Hưng Việt Nam
|
Muron 80WP
|
sâu vẽ bùa/cam
|
Công ty TNHH Thuốc
BVTV Bông Sen vàng
|
Onik 30SC
|
dòi đục lá/khoai tây
|
Công ty TNHH TM Hải
Thụy
|
Thiết Giáp 8.9SL
|
dòi đục lá/hoa cúc
|
Công ty TNHH World
Vision (VN)
|
44.
|
Chlofenapyr 250g/l + Spirodiclofen 100g/l
|
Fanmax 350SC
|
nhện đỏ/điều
|
Công ty TNHH Phú
Nông
|
45.
|
Chlorantraniliprole (min 93%)
|
BH-Vareton 18.5SC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty TNHH
B.Helmer
|
Trani cap 200SC
|
sâu keo mùa thu/ngô
|
Công ty TNHH Hóa
sinh Mũ Xanh
|
46.
|
Chlorantraniliprole 10% + Chlorfenapyr 20%
|
Fenrol Cap 30SC
|
sâu keo mùa thu/ngô
|
Công ty TNHH Hóa
sinh Mũ Xanh
|
47.
|
Chlorantraniliprole 100g/l + Chlorfenapyr 200g/l
|
Bestrole Plus
300SC
|
sâu khoang/ lạc
|
Shandong Weifang
Rainbow Chemical Co., Ltd.
|
48.
|
Chlorantraniliprole 50g/l + Diafenthiuron 450g/l
|
Idol 500SC
|
sâu vẽ bùa/cam
|
Công ty TNHH Phú
Nông
|
49.
|
Chlorantraniliprole 12% + Emamectin benzoate 4%
|
Naliko 16SC
|
sâu keo mùa thu/ngô
|
Nanjing
Agrochemical Co., Ltd.
|
50.
|
Chlorantraniliprole 54g/l + Lufenuron 54g/l
|
Niliprole 108SC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty TNHH Nam Bắc
|
51.
|
Chlorantraniliprole 80g/l + Spirodiclofen 220g/l
|
Airforce 300SC
|
dòi đục lá/cà chua
|
Công ty TNHH Phú
Nông
|
52.
|
Chlorantraniliprole 20% + Thiamethoxam 20%
|
Aragon 40WG
|
sâu keo mùa thu/ngô
|
Công ty TNHH Á
Châu Hóa Sinh
|
53.
|
Chlorbenzuron (min 95%)
|
Benrontv 25SC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty TNHH Hóa
chất và TM Trần Vũ
|
54.
|
Chlorfenapyr (min 94%)
|
AD-Shark 30SC
|
sâu cuốn lá đầu đen/lạc
|
Công ty TNHH Anh Dẩu
Tiền Giang
|
Alopy 240SC
|
sâu keo mùa thu/ngô; bọ xít muỗi/mắc ca
|
Công ty CP Nông dược
Việt Nam
|
Euroferan gold
30SC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty TNHH
United Pesticides
|
Roxco 240SC
|
sâu xanh da láng/lạc
|
Albaugh Asia
Pacific Limited
|
SV-Universe 360SC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty TNHH
Saturn Chemical Việt Nam
|
TT Actikil 240SC
|
sâu xanh da láng/đậu tương
|
Công ty CP Delta
Cropcare
|
55.
|
Chlorfenapyr 10% + Diafenthiuron 20%
|
AF-Phoenix 30SC
|
nhện đỏ/lạc
|
Công ty TNHH
Agrifuture
|
56.
|
Chlorfenapyr 10%+ Diafenthiuron 40%
|
Dofengoal 50SC
|
nhện đỏ/đậu tương
|
Công ty CP SX và
TM Hà Thái
|
57.
|
Chlorfenapyr 10% + Emamectin benzoate 2%
|
Chapyr 12SC
|
sâu xanh da láng/lạc
|
Công ty CP Quốc tế
Việt Đức
|
Chlomectin 12SC
|
sâu cuốn lá/đậu tương; rầy xanh/lạc
|
Công ty TNHH Thuốc
BVTV Bông Sen Vàng
|
58.
|
Chlorfenapyr 100g/l + Emamectin benzoate 20g/l
|
Escort 120SC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty TNHH
Vestaron
|
Killicron 120SC
|
sâu khoang/lạc
|
Shandong Weifang
Rainbow Chemical Co., Ltd.
|
59.
|
Chlorfenapyr 19% + Emamectin benzoate 2%
|
Lorma cap 21SC
|
sâu keo mùa thu/ngô
|
Công ty TNHH Hóa
sinh Mũ Xanh
|
60.
|
Chlorfenapyr 9.5% + Emamectin benzoate 0.5%
|
Emaproza 10SC
|
sâu xanh da láng/đậu tương
|
Công ty TNHH Cửu
Long MTV
|
61.
|
Chlorfenapyr 10% + Imidacloprid 10%
|
Napyrim 20SC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty TNHH TM
Agri Green
|
62.
|
Chlorfenapyr 20% + Indoxacarb 8%
|
Larman 28SC
|
sâu xanh da láng/đậu tương
|
Công ty TNHH Nam Bộ
|
63.
|
Chlorfenapyr 25% + Indoxacarb 10%
|
Fenado 35SC
|
sâu cuốn lá/lạc
|
Công ty CP Bệnh viện
Cây trồng Nông nghiệp Việt Nam
|
64.
|
Chlorfenapyr 7.5% + Indoxacarb 2.5%
|
Inpyranafv 10SC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty CP
Agrifarm Việt Nam
|
65.
|
Chlorfenapyr 15% + Lufenuron 3%
|
Nafenron 18SC
|
sâu keo mùa thu/ngô; sâu khoang/lạc
|
Nanjing
Agrochemical Co., Ltd.
|
66.
|
Chlorfenapyr 190g/l + Lufenuron 50g/l
|
Chlolufen 240SC
|
sâu keo mùa thu/ngô
|
Shandong Weifang
Rainbow Chemical Co., Ltd.
|
67.
|
Chlorfenapyr 200g/l + Lufenuron 50g/l
|
Fan-pro 250SC
|
sâu xanh da láng/đậu xanh
|
Công ty TNHH Phú
Nông
|
68.
|
Chlorfenapyr 24% + Lufenuron 6%
|
Lupyr Cap 30SC
|
sâu keo mùa thu/ngô
|
Công ty TNHH Hóa
sinh Mũ Xanh
|
69.
|
Chlorfenapyr 9.5% + Lufenuron 2.5%
|
Lufenhbr 12SC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty TNHH Hóa
nông HBR
|
Vichlor 12SC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty TNHH DV TV
Đầu tư Kim Cương
|
70.
|
Chlorfenapyr 10% + Spinosad 2%
|
AF-Flamingo 12SC
|
sâu xanh da láng/lạc
|
Công ty TNHH
Agrifuture
|
71.
|
Chlorfenapyr 30g/kg + Tebufenozide 70g/kg
|
Coteb 100WP
|
sâu keo mùa thu/ngô
|
Công ty TNHH SYC
|
72.
|
Chlorfenapyr 15% + Tolfenpyrad 15%
|
Win extra 30SC
|
sâu keo mùa thu/ngô
|
Công ty TNHH One
Bee Việt Nam
|
73.
|
Chlorfluazuron (min 94%)
|
Kreson 5EC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty TNHH BVTV
Việt Thái
|
74.
|
Chlorfluazuron 100g/l + Indoxacarb 150g/l
|
Sinchi 250SC
|
sâu xanh da láng/ khoai lang
|
Agria S.A.
|
75.
|
Deltamethrin (min 98%)
|
Dentadexit 25EC
|
sâu xanh da láng/lạc
|
Công ty TNHH Tấn
Hưng Việt Nam
|
76.
|
Diafenthiuron (min 97%)
|
Dothiuron 500SC
|
nhện đỏ/cam
|
Shandong Weifang
Rainbow Chemical Co., Ltd.
|
Groupusa 500SC
|
nhện đỏ/hoa hồng
|
Công ty TNHH TM SX
Thôn Trang
|
Himars 250SC
|
nhện đỏ/hoa hồng
|
Công ty TNHH TM và
PT Phú Thịnh
|
Subest 500WP
|
sâu tơ/cải bắp
|
Công ty CP Nông dược
HAI
|
77.
|
Diafenthiuron 20%+ Emamectin benzoate 1%
|
Topmitetv 21EW
|
nhện đỏ/ lạc
|
Công ty CP Nông dược
Unichem Việt Nam
|
78.
|
Dimethoate (min 95%)
|
Dimephos 40EC
|
rầy xanh/lạc
|
Công ty CP Hóa sinh
Alpha
|
79.
|
Dinotefuran 20% + Pymetrozine 40%
|
Hesman 60WG
|
rầy bông/xoài
|
Công ty CP Nicotex
Nam Thái Dương
|
80.
|
Dinotefuran 10% + Spirotetramat 10%
|
Atdiphen 20SC
|
rầy nhảy/sầu riêng
|
Công ty TNHH MTV
XNK Quốc tế An Thành
|
81.
|
Dinotefuran 100g/l + Spirotetramat 100g/l
|
Lisara 200SC
|
rầy xanh/chè
|
Công ty CP Nông
Nghiệp HP
|
82.
|
Dinotefuran 30% + Thiamethoxam 20%
|
Osin Gold 50WG
|
rầy xanh/lạc
|
Công ty CP Hóa
Nông AMC
|
83.
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90% +
Avermectin B1b 10%) (min 70%)
|
BP. Emazoat 2.3EC
|
sâu xanh da láng/lạc
|
Công ty TNHH MTV
Quốc tế Narico
|
BP. Kombat 57WG
|
sâu keo mùa thu/ngô
|
Công ty TNHH TM
Bình Phương
|
Ematin 19EW
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Alfa
(Sài Gòn)
|
Fellow 5.7ME
|
sâu xanh da láng/cải bắp
|
Công ty TNHH TM Hải
Thụy
|
Hepler 1.9EC
|
sâu keo mùa thu/ngô
|
Công ty CP Hóa chất
SAM
|
Win 5WG
|
sâu xanh da láng/ lạc
|
Công ty TNHH SYC
|
84.
|
Emamectin benzoate 20g/l + Lufenuron 40g/l
|
Lufentin 60EC
|
sâu khoang/ khoai tây; sâu xanh da láng/đậu tương
|
Công ty CP Kiên
Nam
|
85.
|
Emamectin benzoate 4% + Flubendiamide 6%
|
Kamikaze 10WG
|
sâu khoang/lạc
|
Nihon Nohyaku Co.,
Ltd.
|
86.
|
Emamectin benzoate 4% + Indoxacarb 12%
|
EI-Trust 16SC
|
sâu xanh/đậu tương
|
Trustchem Co.,
Ltd.
|
87.
|
Emamectin benzoate 0.5% + Hexaflumuron 10%
|
AK-Ggo 10.5WG
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty TNHH Nông
Thái Dương.
|
88.
|
Etoxazole (min 95%)
|
Master-nhện 20SC
|
nhện đỏ/hoa cúc
|
Công ty TNHH Agro
Việt
|
SV-Proxima Centex
110SC
|
nhện đỏ/lạc
|
Công ty TNHH
Saturn Chemical Việt Nam
|
89.
|
Etoxazole 15% + Hexythiazox 5%
|
Doponer 20SC
|
nhện đỏ/chè
|
Công ty CP Nông dược
Việt Thành
|
90.
|
Etoxazole 10% + Pyridaben 30%
|
Euromite 40SC
|
nhện đỏ/lạc
|
Công ty CP SX và
TM Công nghệ Châu Âu
|
Mia Mite 40SC
|
nhện đỏ/đậu tương
|
Công ty CP Mạnh
Đan
|
91.
|
Etoxazole 15% + Spirotetramat 30%
|
Formite 45SC
|
nhện đỏ/hoa hồng
|
Công ty TNHH TM
Vĩnh Thạnh
|
92.
|
Fenbutatin oxide (min 95%)
|
Newfen 50SC
|
nhện đỏ/hoa hồng
|
Công ty TNHH TM
Gem Sky
|
Sailun 50SC
|
nhện đỏ/hoa hồng
|
Công ty TNHH Nam Bắc
|
93.
|
Fenpyroximate (min 96%)
|
Linoromax 20SC
|
nhện đỏ/lạc
|
Công ty CP SX TM
DV Tam Lập Thành
|
Nasata 5SC
|
bọ xít muỗi/ca cao
|
Công ty CP Liên
nông Việt Nam
|
94.
|
Fenvalerate 45g/l + Phoxim 455g/l
|
Concept 500EC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty CP SX và
TM Công nghệ Châu Âu
|
95.
|
Flonicamid (min 96%)
|
Itaray 10SC
|
rệp sáp bột hồng/sắn
|
Công ty CP Itagro
Việt Nam
|
96.
|
Flonicamid 3% + Spirotetramat 7%
|
Spi Ggo 10SC
|
bọ trĩ/hoa hồng
|
Công ty TNHH Nông
nghiệp Công nghệ xanh Bắc Giang
|
97.
|
Fluazaindolizine (min 96.1%)
|
Salibro® 500SC
|
tuyến trùng/hồ tiêu
|
Công ty TNHH
Corteva Agriscience Việt Nam
|
98.
|
Flubendiamide (min 95%)
|
Flagrole 20WG
|
sâu khoang/lạc
|
Shandong Weifang
Rainbow Chemical Co., Ltd.
|
TT Gix 20SC
|
sâu tơ/cải bắp
|
Công ty CP Delta
Cropcare
|
99.
|
Fosthiazate (min 93%)
|
Forzate 20EW
|
tuyến trùng rễ/cà phê
|
Công ty CP BMC Việt
Nam
|
Laska 10GR, 30CS
|
tuyến trùng/cà phê
|
Công ty CP Hóa chất
SAM
|
100.
|
Helicoverpa armigera nucleopolyhedrovirus
(HearNPV)
|
Inbio 100WP
|
sâu xanh/cải bắp
|
Công ty TNHH Kiên
Nam
|
101.
|
Hexythiazox 40g/l + Pyridaben 160g/l
|
Thizomi 200EC
|
nhện đỏ/ hoa hồng
|
Công ty TNHH ADC
|
102.
|
Imidacloprid (min 96%)
|
Actaprid 20SL
|
rệp bông xơ trắng/mía
|
Công ty TNHH TM
ACT Việt Nam
|
Samida 70WG
|
rệp sáp bột hồng/sắn
|
Công ty CP SAM
|
Samimi 17.8SL
|
rệp bông xơ/mía
|
Công ty CP Hóa chất
SAM
|
103.
|
Imidacloprid 2% + Monosultap 68%
|
Closutap 70WP
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty TNHH TAT Hà
Nội
|
104.
|
Indoxacarb 10% + Methoxyfenozide 30%
|
AF-Unimax 40SC
|
sâu khoang/ lạc
|
Công ty TNHH
Agrifuture
|
105.
|
Isocycloseram (min 96%)
|
Incipio® 200SC
|
sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH
Syngenta VN
|
106.
|
Isoprocab 40% + Pymetrozine 10%
|
Hapyro 50WP
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty CP TM Hải
Ánh
|
107.
|
Lufenuron (min 96%)
|
Lugon 5.5EC
|
sâu xanh da láng/cải bắp
|
Công ty CP Lan Anh
|
Nuronic 50EC
|
sâu tơ/cải bắp
|
Bailing
Agrochemical Co., Ltd.
|
108.
|
Lufenuron 50g/l + Metaflumizone 200g/l
|
Zumon super 250SC
|
sâu cuốn lá đầu đen/lạc
|
Công ty CP Kiên
Nam
|
109.
|
Lufenuron 50g/l + Profenofos 500g/l
|
Ronfos 550EC
|
sâu khoang/lạc
|
Shandong Weifang
Rainbow Chemical Co., Ltd.
|
110.
|
Lufenuron 50g/l + Spirotetramat 200g/l
|
New vario 250SC
|
rệp sáp/thanh long
|
Công ty TNHH Phú
Nông
|
111.
|
Methoxyfenozide (min 95%)
|
Methozidetv 240SC
|
sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Hóa
chất và TM Trần Vũ
|
112.
|
Monosultap (min 95%)
|
Tvpyrafos 250SL
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty TNHH Hóa
chất và TM Trần Vũ
|
113.
|
Nitenpyram (min 95%)
|
BP Ram 500SG
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM
Bình Phương
|
Isaen 100SL
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Nông dược
Quốc tế Nhật Bản
|
Rabure 10SL
|
bọ phấn trắng/sắn
|
Công ty CP Nông
nghiệp CMP
|
114.
|
Nitenpyram 200g/kg + Pymetrozine 600g/kg
|
Oriolus 800WG
|
rầy nâu/lúa; bọ xít lưới/hồ tiêu
|
Albaugh Asia
Pacific Limited
|
115.
|
Profenofos (min 87%)
|
Chopyfos 400EC
|
sâu đục thân/ngô
|
Công ty CP Nông dược
Việt Thành
|
Gatac 400EC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty CP Fujisan
Nhật Bản
|
Vadofos 40EC
|
bọ phấn trắng/sắn
|
Công ty TNHH TM DV
VAD
|
116.
|
Propargite (min 85%)
|
Promite 730EC
|
nhện đỏ/hoa hồng
|
Công ty CP SX và
TM Hà Thái
|
Sun Promite 70EC
|
nhện đỏ/hoa hồng
|
Công ty CP
Sunseaco Việt Nam
|
TP-Open 57EC
|
nhện đỏ/sắn
|
Công ty TNHH Nông
Thái Dương
|
117.
|
Pyridaben (min 95%)
|
Babengold 20WP
|
nhện đỏ/hoa hồng
|
Công ty TNHH Hóa
nông HBR
|
Winmite 15EC
|
sâu cuốn lá đầu đen/lạc
|
Công ty TNHH Bio
Delta
|
118.
|
Pyriproxyfen (min 95%)
|
Lekima 100EC
|
rệp sáp/cam
|
Công ty CP BMC Việt
Nam
|
119.
|
Pyriproxyfen 8% + Spirotetramat 16%
|
TD-Pyritet 24SC
|
rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH Nông
Thái Dương
|
120.
|
Phenthoate (min 92%)
|
New Oatox 500EC
|
sâu khoang/lạc
|
Công ty CP S New
Rice
|
121.
|
Phoxim 14% + Profenofos 10%
|
Djong 24EC
|
sâu keo mùa thu/ngô
|
Công ty CP
Multiagro
|
122.
|
Spinetoram 120g/kg + Triflumezopyrim 100g/kg
|
Hibifen®
220WG
|
rầy nâu/lúa; sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH
Corteva Agriscience Việt Nam
|
123.
|
Spinosad (min 85%)
|
RBC-Spino 100SC
|
sâu tơ/cải bắp
|
Công ty CP Môi trường
Quốc tế Rainbow
|
124.
|
Spirodiclofen (min 98%)
|
Lino tieunhen
240SC
|
nhện đỏ/hoa cúc
|
Công ty CP Liên
Nông Việt Nam
|
Mesut 240SC
|
nhện đỏ/hoa hồng
|
Công ty TNHH TM SX
Thôn Trang
|
Phesolstamp 240SC
|
nhện đỏ/roi
|
Công ty TNHH World
Vision (VN)
|
125.
|
Spiropidion (min 96%)
|
Elestal®
300SC
|
bọ trĩ/dưa hấu
|
Công ty TNHH
Syngenta Việt Nam
|
126.
|
Spirotetramat (min 96%)
|
Dotramat 150 OD
|
nhện đỏ/cam
|
Công ty CP Đồng
Xanh
|
Notary 22.4SC
|
rệp sáp/cà phê
|
Công ty CP Nông dược
HAI
|
127.
|
Spirotetramat 11% + Thiacloprid 11%
|
Takashi 22SC
|
rệp muội/ngô
|
Công ty TNHH
Fujimoto Nhật Bản
|
128.
|
Spirotetramat 15% + Thiamethoxam 15%
|
Protetra 30SC
|
nhện đỏ/hoa hồng
|
Công ty TNHH MTV
BVTV Thạnh Hưng
|
129.
|
Spodoptera exigua nucleopolyhedrovirus
|
Viranik 500SC
|
sâu xanh da láng/ cải bắp
|
Công ty TNHH Kiên
Nam
|
130.
|
Tebufenozide (min 98%)
|
T-Fennozide 20SC
|
sâu xanh da láng/đậu tương
|
Công ty CP Nông dược
Nhật Thành
|
131.
|
Thiamethoxam (min 95%)
|
Methoxam 25WG,
350SC
|
rệp bông xơ/mía
|
Công ty CP SAM
|
132.
|
Veratramine (min 95%)
|
Vatradin 0.5SL
|
rầy xanh/chè
|
Công ty CP Nông dược
Việt Nam
|
2. Thuốc trừ bệnh
|
1.
|
Anacardic acid
|
Amtech 100EW
|
lem lép hạt/ lúa
|
Công ty CP Nông
nghiệp HP
|
2.
|
Azoxystrobin (min 93%)
|
Anpro 250SC
|
thán thư/xoài
|
Công ty CP Tập
đoàn Lộc Trời
|
Asiwon 50WG
|
sương mai/nho
|
Công ty CP Agri
Shop
|
Azoxytop 250SC
|
đốm nâu/lạc
|
Công ty TNHH BVTV
Thảo Điền
|
3.
|
Azoxystrobin 250g/kg + Boscalid 350g/kg
|
Anorka Axo 600WG
|
thán thư/ớt
|
Công ty TNHH UPL
Việt Nam
|
4.
|
Azoxystrobin 300g/l + Boscalid 150g/l
|
Dosam - Goal 450SC
|
đốm nâu/thanh long; thán thư/xoài; sẹo/cam
|
Công ty CP Nông dược
Quốc tế Nhật Bản
|
5.
|
Azoxystrobin 25% + Cyazofamid 15%
|
Famid Bgo 40SC
|
giả sương mai/ dưa hấu
|
Công ty TNHH Nông
nghiệp Công nghệ xanh Bắc Giang
|
6.
|
Azoxystrobin 11.5% + Difenoconazole 18.5%
|
Myscole 30SC
|
sương mai/hoa hồng
|
Công ty CP Công
nghệ cao Kyoto Japan
|
7.
|
Azoxystrobin 125g/l + Difenoconazole 200g/l
|
Takatop 325SC
|
phấn trắng/hoa hồng
|
Công ty CP Hóa
sinh Takashi Nhật Bản
|
8.
|
Azoxystrobin 20% + Difenoconazole 15%
|
Hazotop 35SC
|
thán thư/hồ tiêu
|
Công ty CP TM Hải
Ánh
|
9.
|
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l
|
Amistar Top®
325SC
|
lem lép hạt/lúa
|
Công ty TNHH
Syngenta Việt Nam
|
10.
|
Azoxystrobin 20% + Dimethomorph 20%
|
Chusen 40SC
|
thán thư/hoa hồng
|
Công ty TNHH Thuốc
BVTV Bông Sen Vàng
|
11.
|
Azoxystrobin 20% + Dimethomorph 40%
|
Avatop 60WG
|
sương mai/vải
|
Beijing Bioseen
Crop Sciences Co., Ltd.
|
12.
|
Azoxystrobin 30% + Flutolanil 30%
|
Padnia 60WG
|
đốm nâu/thanh long
|
Shandong Weifang
Rainbow Chemical Co., Ltd.
|
13.
|
Azoxystrobin 10% + Hexaconazole 20%
|
SV-Tradimix 30WP
|
rỉ sắt/cà phê
|
Công ty TNHH
Saturn Chemical Việt Nam
|
14.
|
Azoxystrobin 3% + Jingangmycin A (Validamycin A)
9%
|
SV-antibacter 12WP
|
đốm đen/hoa hồng
|
Công ty TNHH
Saturn Chemical Việt Nam
|
15.
|
Azoxystrobin 200g/l + Kasugamycin 50g/l
|
Ngonta 250SC
|
thán thư/ cà phê
|
Công ty TNHH Tấn
Hưng Việt Nam
|
Trobinsuper 250SC
|
mốc sương/khoai tây; rỉ sắt, héo xanh vi khuẩn/hoa
cúc
|
Công ty TNHH Phú
Nông
|
16.
|
Azoxystrobin 20% + Metalaxyl-M 10%
|
Gemistar 30SC
|
rỉ sắt/ cà phê
|
Công ty TNHH TM
Gem Sky
|
17.
|
Azoxystrobin 28.4% + Metalaxyl-M 10.6%
|
Bvsupertot 39SE
|
đốm nâu/lạc
|
Công ty TNHH NN
Công nghệ cao Bản Việt
|
18.
|
Bacillus amyloliquefaciens
|
Balusar WP
|
tuyến trùng/cà rốt
|
Công ty CP Nông
Nghiệp HP
|
19.
|
Bordeaux Mixture (min 83.05%)
|
BM Bordeaux M 25WG
|
rỉ sắt/cà phê
|
Công ty TNHH Ngân
Anh
|
20.
|
Boscalid (min 96%)
|
Boss cat 50WG
|
lở cổ rễ/hoa cúc
|
Công ty CP BMC Việt
Nam
|
21.
|
Boscalid 15% + Iprodione 20%
|
Boslid 35SC
|
phấn trắng/dưa chuột; đốm vòng/cà chua
|
Công ty TNHH Thuốc
BVTV Bông Sen Vàng
|
22.
|
Boscalid 25.2% + Pyraclostrobin 12.8%
|
Astra Boss 38WG
|
mốc sương/khoai tây
|
Công ty CP Kỹ thuật
Công nghệ Klever
|
23.
|
Bromothalonil 25% + Kasugamycin 2%
|
IKD-Tamu 27WP
|
đốm nâu/lạc
|
Công ty CP Nghiên
cứu Ứng dụng Công nghệ sinh học IKD - Hoa Kỳ
|
24.
|
Chlorothalonil (min 98%)
|
Carnival 720SC
|
thán thư/hoa hồng
|
Công ty TNHH
Fujimoto Việt Nam
|
25.
|
Chlorothalonil 375g/l+ Cymoxanil 50g/l
|
Trimox 425SC
|
phấn trắng/hoa hồng
|
Albaugh Asia
Pacific Limited
|
26.
|
Chlorothalonil 600g/kg + Cymoxanil 150g/kg
|
Thacynil 750WP
|
rỉ sắt/cà phê; phấn trắng/hoa hồng
|
Công ty CP Kiên
Nam
|
27.
|
Chlorothalonil 500g/l + Dimethomorph 100g/l
|
Mixtan 600SC
|
mốc sương/cà chua; giả sương mai/dưa chuột
|
Albaugh Asia Pacific
Limited
|
28.
|
Copper abietate 25% + Pyraclostrobin 5%
|
Pyracoper 30SC
|
rỉ sắt/lạc
|
Công ty TNHH TAT
Hà Nội
|
29.
|
Copper acetate 10% + Moroxydine hydrochloride 10%
|
Nevicopper 20WP
|
đốm nâu/lạc
|
Công ty CP Newfarm
Việt Nam
|
30.
|
Copper oxychloride (min Cu 55%)
|
Oxi-cup 85WG
|
thán thư/cà phê
|
Công ty TNHH TM
Vĩnh Thạnh
|
Oxicop 50WP
|
đốm nâu/ lạc
|
Công ty TNHH Agro
Việt
|
31.
|
Copper Oxychloride 45% + Kasugamycin 5%
|
Kusuman 50WP
|
phấn trắng/hoa hồng; héo xanh vi khuẩn/lạc
|
Công ty CP ND Quốc
tế Nhật Bản
|
32.
|
Cyazofamid (min 93.5%)
|
Vithamid 100SC
|
giả sương mai/dưa chuột
|
Công ty TNHH Agro
Việt
|
33.
|
Cyazofamid 10% + Dimethomorph 30%
|
Cyazo Cap 40SC
|
mốc sương/khoai tây
|
Công ty TNHH Hóa
sinh Mũ Xanh
|
34.
|
Cyazofamid 100g/l + Dimethomorph 300g/l
|
Zomo 400SC
|
sương mai/cà chua
|
Công ty TNHH TM
Vĩnh Thạnh
|
35.
|
Cyazofamid 100g/l + Fluazinam 300g/l
|
Abita gold 400SC
|
nấm hồng/cao su
|
Công ty TNHH
Pesticide Nhật Bản
|
36.
|
Cyazofamid 10% + Pyraclostrobin 20%
|
Nacybin 30SC
|
giả sương mai/dưa hấu
|
Nanjing
Agrochemical Co. Ltd.
|
37.
|
Cyazofamid 4% + Pyraclostrobin 20%
|
Raduten 24SC
|
giả sương mai/dưa chuột
|
Công ty TNHH Nam Bắc
|
38.
|
Cymoxanil 30% + Famoxadone 22.5%
|
Fushi 52.5WG
|
đốm đen/hoa hồng
|
Công ty CP BVTV I
TW
|
39.
|
Cymoxanil 8% + Mancozeb 64%
|
Hacyco 72WP
|
phấn trắng/hoa hồng
|
Công ty CP TM Hải
Ánh
|
40.
|
Difenoconazole 120g/l + Picoxystrobin 200g/l
|
Sagoperfect 320SC
|
thán thư/điều; rỉ sắt/hoa cúc
|
Công ty CP BVTV
Sài Gòn
|
41.
|
Difenoconazole 100g/l + Prochloraz 300g/l
|
Fencora 400EW
|
chết rạp cây con/ lạc
|
Công ty TNHH United
Pesticides
|
42.
|
Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l
|
Antabe 300EC
|
khô vằn/ ngô
|
Công ty CP Tập
đoàn Lộc Trời
|
NBCtilfsuper 300EC
|
đốm nâu/lạc
|
Công ty TNHH Nam Bắc
|
43.
|
Difenoconazole 14% + Pyraclostrobin 21%
|
Pyrolax Plus 35SC
|
thán thư/ cà phê
|
Yongnong
Biosciences Co., Ltd.
|
44.
|
Difenoconazole 15% + Pyraclostrobin 25%
|
Binzoleafv 40SC
|
rỉ sắt/cà phê
|
Công ty CP
Agrifarm Việt Nam
|
45.
|
Difenoconazole 10% + Trifloxystrobin 10%
|
Bingold 20SC
|
rỉ sắt/cà phê
|
Công ty CP Quốc tế
Việt Đức
|
46.
|
Dimethomorph (min 98%)
|
Maxsuran 80WG
|
chết nhanh/hồ tiêu
|
Công ty CP Genta
Thụy Sĩ
|
Morphindiatv 80WG
|
rỉ sắt/cà phê
|
Công ty TNHH Hóa
chất và TM Trần Vũ
|
47.
|
Dimethomorph 30% + Fluopicolide 10%
|
Jepway 40SC
|
chảy gôm/ cam
|
Công ty CP Nông dược
quốc tế Nhật Bản
|
48.
|
Dimethomorph 35%+ Metalaxyl-M 5%
|
Thanny 40SC
|
mốc sương/ khoai tây
|
Công ty CP Kỹ thuật
NN I.FI
|
49.
|
Dimethomorph 380g/kg + Pyraclostrobin 100g/kg
|
Dimetop 480WP
|
mốc sương/cà chua
|
Công ty CP Kiên
Nam
|
50.
|
Dimethomorph 600g/kg + Pyraclostrobin 60g/kg
|
Pyramix 660WG
|
sương mai/cà chua
|
Công ty TNHH TM
Vĩnh Thạnh
|
51.
|
Diniconazole (min 94%)
|
Topzol 250SC
|
rỉ sắt/cà phê
|
Công ty CP Kiên
Nam
|
Dicozol 260SC
|
rỉ sắt/cà phê
|
Công ty CP Genta
Thụy Sĩ
|
52.
|
Disodium Phosphonate 375g/l + Hexaconazole 50g/l
|
Primitus 425SC
|
rỉ sắt/cà phê
|
Imaspro Resources
Sdn. Bhd.
|
53.
|
Ethirimol 200g/l + Trifloxystrobin 100g/l
|
Erobin 300SC
|
giả sương mai/dưa chuột
|
Công ty TNHH Gap
Agro
|
54.
|
Fenoxanil (min 95%)
|
Feno Cali 40SC
|
đạo ôn/ lúa
|
Công ty CP Cali
Agritech USA
|
Fenxo 30SC
|
đạo ôn/lúa
|
Công ty CP Genta
Thụy Sĩ
|
55.
|
Fenoxanil 200g/l + Hexaconazole 50g/l
|
Fen super 250SC
|
thán thư/hồ tiêu; phấn trắng/nho
|
Công ty CP Kiên
Nam
|
Fenonil 250SC
|
rỉ sắt/cà phê
|
Công ty TNHH Kona
Crop Science
|
56.
|
Fenoxanil 20% + Kasugamycin 1%
|
Demon 21SC
|
đạo ôn/lúa
|
Công ty TNHH TM Hải
Thụy
|
57.
|
Fenoxanil 250g/kg + Kasugamycin 18g/kg
|
Fenoba 268WP
|
héo xanh vi khuẩn, rỉ sắt/ hoa cúc
|
Công ty TNHH Phú
Nông
|
58.
|
Fenoxanil 112g/l+ Prochloraz 168g/l
|
Pilarwin 280ZC
|
thán thư/cà phê
|
Pilarquim
(Shanghai) Co., Ltd.
|
59.
|
Fenoxanil 20% + Tebuconazole 10%
|
Fenozon 30SC
|
đốm nâu/lạc
|
Công ty CP SX và
TM Công nghệ Châu Âu
|
60.
|
Fenoxanil 10% + Tricyclazole 20%
|
AGCummins 30SC
|
đạo ôn/ lúa
|
Công ty TNHH MTV
Sao Phương Nam AG
|
61.
|
Ferimzone (min 95%)
|
Sumiferi 30WP
|
lem lép hạt/lúa
|
Công ty TNHH Hóa
chất Sumitomo Việt Nam
|
62.
|
Fluazinam (min 96%)
|
Shonam 500SC
|
mốc sương/nho
|
Công ty CP Agri
Shop
|
63.
|
Fludioxonil 100g/l + Pyrimethanil 400g/l
|
Tutor 500SC
|
đốm vòng/cà chua
|
Nufarm Malaysia
Sdn. Bhd
|
64.
|
Flumorph (min 96%)
|
Fulldown 30SC
|
sương mai/khoai tây
|
Công ty CP BMC
Vĩnh Phúc
|
65.
|
Fluopicolide 62.5g/l + Propamocarb hydrochloride
625g/l
|
Parole 687.5SC
|
giả sương mai/dưa chuột; sương mai/cà chua
|
Công ty TNHH Hoá
sinh Á Châu
|
66.
|
Fluopicolide 62.5g/l + Propamocarb hydrochloride
625g/l
|
Sagoflu Pro
687.5SC
|
mốc sương/cà chua
|
Công ty CP BVTV
Sài gòn
|
67.
|
Fosetyl-aluminium (min 95%)
|
Sakin-Zai 800WG
|
xì mủ/mắc ca
|
Công ty CP Nông dược
Việt Nam
|
68.
|
Fosetyl-aluminium 280g/kg + Mancozeb 220g/kg
|
Atizol 500WP
|
đốm lá/hoa mai
|
Công ty Cổ phần Công
nghệ cao Kyoto Japan
|
69.
|
Fungous Proteoglycans
|
Leti star 1SL
|
bạc lá/lúa
|
Beijing Bioseen
Crop Sciences Co., Ltd.
|
70.
|
Hexaconazole (min 85%)
|
Apica Pro 25SC
|
đốm nâu/lạc
|
Công ty TNHH Hóa
chất Mạnh Hùng
|
BP.Hexasuper 50SC
|
khô vằn/ngô
|
Công ty TNHH TM Bình
Phương
|
Synvil 5SC
|
đốm nâu/lạc
|
Công ty TNHH
Master AG
|
Tadowin 5SC
|
rỉ sắt/ cà phê
|
Công ty CP Vật tư
Tây Đô Long An
|
71.
|
Hexaconazole 24g/kg + Mancozeb 526g/kg
|
Nourich 550WG
|
thán thư/xoài
|
Công ty TNHH UPL
Việt Nam
|
72.
|
Hexaconazole 1,5% + Prochloraz Manganese chloride
complex 18,5%
|
Complex super 20WP
|
nấm hồng/ cà phê
|
Công ty TNHH
Pesticide Nhật Bản
|
73.
|
Hexaconazole 13.9% + Thifluzamide 13.9%
|
Hezamide 27.8SC
|
phấn trắng/ hoa hồng
|
Shandong Weifang Rainbow
Chemical Co., Ltd.
|
74.
|
Hexaconazole 14%+ Thifluzamide 14%
|
Agsorento 28SC
|
thán thư/ hồ tiêu
|
Công ty TNHH MTV
Sao Phương Nam AG
|
75.
|
Hexaconazole 20% + Thifluzamide 20%
|
Rovecc 40SC
|
thán thư/cà phê
|
Beijing Bioseen
Crop Sciences Co., Ltd.
|
76.
|
Hexaconazole 5% + Thifluzamide 15%
|
Mdan Light 20SC
|
khô vằn/ngô
|
Công ty CP Mạnh
Đan
|
77.
|
Iprobenfos 20% + Isoprothiolane 20%
|
Bimtado 40EC
|
đốm đen/ hoa hồng
|
Công ty CP Vật tư
Tây Đô Long An
|
78.
|
Iprovalicarb 55g/kg + Propineb 612.5g/kg
|
Freelance 667.5WP
|
thán thư/sầu riêng
|
Công ty TNHH Alfa
(Sài Gòn)
|
79.
|
Kasugamycin (min 70%)
|
BN-Kakasu 2SL
|
bạc lá/lúa
|
Công ty CP Bảo
Nông Việt
|
Kasugen 20SL
|
thối nhũn/cải bắp
|
Công ty CP Genta
Thụy Sĩ
|
80.
|
Kasugamycin 3% + Oxine Copper 30%
|
IKD-Keni 33SC
|
rỉ sắt/cà phê
|
Công ty CP Nghiên
cứu Ứng dụng Công nghệ sinh học IKD - Hoa Kỳ
|
81.
|
Kasugamycin 3% + Oxine Copper 33%
|
Asus 36SC
|
đốm nâu/lạc; mốc sương/khoai tây
|
Công ty TNHH Kona
Crop Science
|
82.
|
Kresoxim-methyl (min 95%)
|
Dosumba 50WG
|
sương mai/hành
|
Công ty CP Nông dược
Quốc tế Nhật Bản
|
Kesoximusa 30SC
|
nấm hồng/cà phê
|
Công ty TNHH
Pesticide Nhật Bản
|
Topxim pro 30SC
|
rỉ sắt/hoa cúc
|
Công ty CP BMC
Vĩnh Phúc
|
83.
|
Kresoxim-methyl 10% + Metiram 50%
|
Ketiram 60WP
|
mốc sương/khoai tây
|
Công ty TNHH
Golden Bells Việt Nam
|
84.
|
Laminarin (min 86%)
|
Vacciplant 45SL
|
giả sương mai/dưa chuột
|
Công ty TNHH UPL
Việt Nam
|
85.
|
Mancozeb (min 85%)
|
Queen night 800WP
|
rỉ sắt/hoa hồng
|
Công ty TNHH Hóa
chất phân bón thuốc BVTV Dubai
|
86.
|
Mancozeb 48% + Metalaxyl 10%
|
VT-Manmet 58WP
|
thán thư/cà phê
|
Công ty TNHH Công
nghệ Sinh học Quốc tế Việt Thái
|
87.
|
Mandipropamid 250g/l + Oxathiapiprolin 30g/l
|
Orande 280SC
|
xì mủ/cam
|
Công ty TNHH
Syngenta Việt Nam
|
88.
|
Metalaxyl (min 95%)
|
Tân Qui Talaxyl
25WP
|
loét sọc mặt cạo/cao su
|
Công ty TNHH Ngân
Anh
|
89.
|
Metiram 40% + Prochloraz- Manganese Chloride
complex 12%
|
Metipro 52WP
|
phấn trắng/ hoa hồng
|
Công ty TNHH TM
Agri Green
|
90.
|
Metiram 55% (550g/kg) + Pyraclostrobin 5%
(50g/kg)
|
Bellico 60WG
|
sẹo/cam
|
Công ty CP BVTV I
TW
|
Metrotop 600WG
|
mốc sương/cà chua
|
Công ty CP Hóa
nông AMC
|
Morio top 600WG
|
thán thư/ớt
|
Công ty TNHH TM DV
Việt Phát
|
Ometi super 60WG
|
nấm hồng/cà phê
|
Công ty TNHH
Cooperation Bio Đức
|
Pymetop 60WG
|
thán thư/cà phê
|
Công ty CP Khử
trùng Nam Việt
|
Verityz 600WG
|
thán thư/ớt; sương mai/hoa hồng
|
Công ty CP Tập
đoàn Japec
|
91.
|
Ningnanmycin 4% + Triflumizole 25%
|
Couple 29WP
|
mốc sương/khoai tây
|
Công ty CP Đầu tư
phát triển Apollo Việt Nam
|
92.
|
Oligosaccharins 75g/kg + Zhongshengmycin 25g/kg
|
Oli gold 100WP
|
bạc lá/lúa
|
Công ty TNHH Nông
nghiệp New Season
|
93.
|
Paenibacillus polymyza
|
Panda 10 x 108 WP
|
đốm góc cạnh/ dưa chuột
|
Công ty TNHH Gap
Agro
|
94.
|
Penconazole 10% + Pyraclostrobin 15%
|
Pencobin 25SC
|
rỉ sắt/cà phê
|
Công ty CP Hóa
sinh Alpha
|
95.
|
Picoxystrobin 250g/l + Prothioconazole 50g/l
|
Picoros 300SC
|
mốc sương/cà chua
|
Công ty TNHH Phú
Nông
|
96.
|
Picoxystrobin 6.78% + Tricyclazole 20.33%
|
Salsa 27.11SC
|
rỉ sắt/cà phê
|
Công ty TNHH
Arysta LifeScience Việt Nam
|
97.
|
Polyoxin 4% + Pyraclostrobin 6%
|
Awesome 10WP
|
sương mai/khoai tây
|
Công ty CP Công
nghệ cao Kyoto Japan
|
98.
|
Prochloraz 267g/l + Tebuconazole 133g/l
|
Tepro 400EW
|
thán thư/cà phê
|
Công ty TNHH TM DV
XNK Global Ecotech
|
99.
|
Prochloraz 30% + Tebuconazole 15%
|
Sumbeam 45EW
|
thán thư/cà phê
|
Công ty TNHH TM và
SX Ngọc Yến
|
100.
|
Propamocarb hydrochloride
|
Paro 722SL
|
sương mai/cà chua
|
Công ty TNHH Á
Châu Hóa Sinh
|
101.
|
Prothioconazole 150g/l + Pyraclostrobin 250g/l
|
Pickleball 400SC
|
thán thư/hoa hồng
|
Công ty TNHH
Fujimoto Nhật Bản
|
102.
|
Pyraclostrobin (min 95%)
|
Milife super 250SC
|
nấm hồng/cà phê
|
Công ty TNHH
Pesticide Nhật Bản
|
Nevi-Kepler 200CS
|
rỉ sắt/cà phê
|
Công ty CP Newfarm
Việt Nam
|
Topsun 250SC
|
rỉ sắt/cà phê
|
Công ty CP
Vagritex
|
103.
|
Spiroxamine (min 95%)
|
Sparkup 800EC
|
khô vằn/ngô
|
Shandong Weifang
Rainbow Chemical Co., Ltd.
|
104.
|
Sulfur (min 99%)
|
Scorcarb 80WG
|
phấn trắng/dâu tây
|
Công ty CP BMC
Vĩnh Phúc
|
105.
|
Tebuconazole 240g/l + Trifloxystrobin 120g/l
|
Bourbo 360SC
|
thán thư/cà phê; phấn trắng/hoa hồng
|
Công ty TNHH ADC
|
106.
|
Tebuconazole 500g/kg + Trifloxystrobin 250g/kg
|
Natrobin 750WG
|
thán thư/cà phê
|
Công ty TNHH TM
Vĩnh Thạnh
|
Subway 750WG
|
rỉ sắt/đậu tương
|
Công ty CP Nông dược
Nhật Việt
|
107.
|
Thifluzamide (min 96%)
|
SV-Semeta 240SC
|
thán thư/ cà phê
|
Công ty TNHH Saturn
Chemical Việt Nam
|
108.
|
Thiodiazole zinc (min 95%)
|
Anti-one 200SC
|
đốm đen vi khuẩn/xoài
|
Công ty TNHH Phú
Nông
|
109.
|
Thiram (TMTD) (min 96%)
|
Mdan Guard 50WP
|
đốm nâu/lạc
|
Công ty CP Mạnh
Đan
|
110.
|
Thiram 30% + Ziram 50%
|
Zipram 80WP
|
rỉ sắt/cà phê
|
Công ty CP Fujisan
Nhật Bản
|
111.
|
Trichoderma harzianum
|
Taglife H 1.0WP
|
tuyến trùng/cà rốt
|
Công ty TNHH
Saturn Chemical Việt Nam
|
Nemastin TH 1.0WP
|
tuyến trùng/cà rốt
|
Công ty CP Newfarm
Việt Nam
|
112.
|
Zhongshengmycin (min 95%)
|
Map Strong 8SP
|
bạc lá/lúa
|
Map Pacific Pte
Ltd.
|
3. Thuốc trừ cỏ
|
1.
|
Acifluorfen 8% + Bentazone 32%
|
Tasmani 40SL
|
cỏ/lạc
|
Công ty TNHH BVTV
Akita Việt Nam
|
2.
|
Ametryn (min 96%)
|
Aptramax 800WP
|
cỏ/mía
|
Công ty CP Nông
nghiệp HP
|
Phu Quy Do 25EC
|
cỏ/mía
|
Công ty TNHH World
Vision (VN)
|
3.
|
Atrazine 50% + Mesotrione 5%
|
Halanmizin 55SC
|
cỏ/ngô
|
Công ty CP Hóa chất
NN Hà Lan
|
Mezin-xtra 55SC
|
cỏ/ngô
|
Công ty CP Hóa chất
SAM
|
Obisu 55SC
|
cỏ/ngô
|
Công ty CP BVTV I
TW
|
4.
|
Atrazine 500g/l + Mesotrione 50g/l
|
Hetloco 550SC
|
cỏ/ngô
|
Công ty TNHH Vĩnh Nông
Phát
|
5.
|
Atrazine 20% + Nicosulfuron 3%
|
VT-Ansaron 23 OD
|
cỏ/mía
|
Công ty TNHH CNSH
Quốc tế Việt Thái
|
6.
|
Atrazine 30% + Sulcotrione (min 95%) 10%
|
Asuherb 40SC
|
cỏ/ngô
|
Công ty TNHH XNK Kết
Nông
|
7.
|
Bensulfuron-methyl 3% + Metolachlor 17%
|
Superdax 20WP
|
cỏ/ ngô
|
Công ty CP Nicotex
Đông Thái
|
8.
|
Bentazone (min 96%)
|
Bentaherb 480SL
|
cỏ/ngô
|
Công ty TNHH XNK Kết
Nông
|
Bentazan 480SL
|
cỏ/đậu tương
|
Công ty CP
Vagritex
|
Helios 480SL
|
cỏ/ngô
|
Công ty CP SX và
TM Công nghệ Châu Âu
|
9.
|
Bentazone 400g/l + MCPA 60g/l
|
Cambio pro 460SL
|
cỏ/ngô
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
10.
|
Bentazone 30% + MCPA- sodium 7.5%
|
Mia Pro 37.5SL
|
cỏ/ngô
|
Công ty TNHH VTNN
Trung Phong
|
11.
|
Bispyribac-sodium 40g/l + Penoxsulam 60g/l
|
Dosuha 100 OD
|
cỏ/lúa gieo thẳng
|
Công ty CP Nông dược
Việt Thành
|
12.
|
Butachlor (min 93%)
|
MDButa 50EC
|
cỏ/đậu tương
|
Công ty CP Mạnh
Đan
|
13.
|
Butachlor 275g/l + Propanil 275g/l
|
Bupanil 550EC
|
cỏ/ngô
|
Công ty CP Kiên
Nam
|
14.
|
Clethodim (min 91.2%)
|
Kilet 240EC
|
cỏ/đậu tương
|
Công ty CP Kiên
Nam
|
15.
|
Clodinafop-propargyl (min 96%) 12% + Pinoxaden
(min 97%) 8%
|
Proxaden 20ME
|
cỏ/lạc
|
Công ty TNHH TAT
Hà Nội
|
16.
|
Clomazone (min 88%)
|
Kimbella 480EC
|
cỏ/đậu tương
|
Công ty CP BMC Việt
Nam
|
17.
|
Cyanazine (min 95%) 44% + Mesotrione 4%
|
Mercy 48SC
|
cỏ/mía
|
Công ty TNHH Á
Châu Hóa Sinh
|
18.
|
Cyhalofop-butyl 10% + Metamifop 10%
|
Etafop Plus 20EC
|
cỏ/ đậu tương
|
Công ty TNHH Khoa
học Kỹ thuật Pharma USA
|
19.
|
Chlorimuron-ethyl (min 95%) 10% + Metsulfuron-
methyl 10%
|
Naweed 20WP
|
cỏ/lúa gieo thẳng
|
Công ty CP Khử
Trùng Nam Việt
|
20.
|
Diquat (min 95%)
|
Anti Grass 20SL
|
cỏ/cà phê
|
Công ty CP VT Nông
nghiệp Thái Bình Dương
|
Diqua-Trust 200SL
|
cỏ/cà phê
|
Trustchem Co.,
Ltd.
|
Doziquat 25SL
|
cỏ/cà phê
|
Công ty CP Hóa chất
SAM
|
Genmoxone 200SL
|
cỏ/cao su
|
Công ty CP Genta
Thụy Sĩ
|
21.
|
Fomesafen (min 95%)
|
Gardona 250SL
|
cỏ/lạc
|
Công ty CP BMC
Vĩnh Phúc
|
22.
|
Glufosinate ammonium (min 95%)
|
Bata Sas 200SL
|
cỏ/cà phê
|
Công ty CP Nông dược
Nhật Việt
|
Burner 200SL
|
cỏ/ cà phê
|
Công ty TNHH Phân
bón Nông Tín
|
Glifumax 200SL
|
cỏ/cà phê
|
Công ty TNHH Dynamic
Vitality Việt Nam
|
Glufota 200SL
|
cỏ/ cao su
|
Công ty CP Genta
Thụy Sĩ
|
Glusate Gold 200SL
|
cỏ/cà phê
|
Công ty CP S New
Rice
|
Glutigi 200SL
|
cỏ/cà phê
|
Công ty CP VTNN Tiền
Giang
|
Grass fine 18SL
|
cỏ/cao su
|
Công ty TNHH TAT
Hà Nội
|
Haglupho 10SL
|
cỏ/cà phê
|
Công ty TNHH XNK
Hóa chất Công nghệ cao Việt Nam
|
Lastar 200SL
|
cỏ/cà phê
|
Công ty CP Lan Anh
|
Lino G20 200SL
|
cỏ/cao su
|
Công ty CP Liên
Nông Việt Nam
|
Nastar 18SL
|
cỏ/cà phê
|
Nanjing
Agrochemical Co., Ltd.
|
Phoximcali 200SL
|
cỏ/cà phê
|
Công ty CP Cali
Agritech USA
|
Seal 200SL
|
cỏ/cà phê
|
Công ty TNHH
Mekong Agro
|
Tarang 280SL
|
cỏ/sắn
|
Công ty TNHH UPL
Việt Nam
|
Windy 200SL
|
cỏ/cao su
|
Công ty TNHH SYC
|
Wynca-Glumax 200SL
|
cỏ/cà phê
|
Công ty TNHH Bio
Delta
|
23.
|
Glufosinate ammonium 140g/l + Oxyfluorfen 50g/l
|
Tarang Flash 190EW
|
cỏ/cà phê
|
Công ty TNHH UPL
Việt Nam
|
24.
|
Glufosinate-P (min 91%)
|
Yosky 10SL
|
cỏ/cao su
|
Yongnong
Biosciences Co., Ltd.
|
25.
|
Haloxyfop-P-methyl (min 94%)
|
Caspes 108EC
|
cỏ/lạc
|
Công ty TNHH TCT Hà
Nội
|
26.
|
Ipfencarbazone (min 97%)
|
Hokuto 22.5SC
|
cỏ/lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH UPL
Việt Nam
|
27.
|
Mesotrione (min 97%)
|
Colorgrass 15SC
|
cỏ/ngô
|
Công ty CP Kỹ nghệ
HGA
|
Freemesone 200WP,
400SC
|
200WP: cỏ/ngô 400SC: cỏ/mía
|
Công ty TNHH Nông
dược An Lạc
|
Mdan Weed 15SC
|
cỏ/ ngô
|
Công ty TNHH VTNN
Trung Phong
|
Mesorio 10OD
|
cỏ/ngô
|
Công ty TNHH TM
Nam Hải Group
|
VT One 150SC
|
cỏ/ngô
|
Công ty CP Thuốc
BVTV Việt Trung
|
28.
|
Penoxsulam 5% + Pyriminobac-methyl (min 97%) 5%
|
Top-Grass 10SC
|
cỏ/lúa gieo thẳng
|
Công ty CP Nicotex
|
29.
|
Rimsulfuron (min 96%)
|
Rimsul Rio 25WG
|
cỏ/ngô
|
Công ty TNHH Nông
nghiệp Công nghệ xanh Bắc Giang
|
30.
|
Tembotrione (min 94.5%)
|
Tembone 420SC
|
cỏ/ ngô
|
Shandong Weifang
Rainbow Chemical Co., Ltd.
|
31.
|
Tiafenacil (min 95%)
|
Terrad’or 5SC
|
cỏ/cao su
|
FarmHannong Co.,
Ltd.
|
32.
|
Triclopyr (min 99%)
|
Starfosate 480EC
|
cỏ/cà phê
|
Công ty CP
Biostars
|
4. Thuốc điều hòa sinh trưởng
|
1.
|
24-Epibrassinolide (min 90%)
|
Brano 0.01SL
|
kích thích sinh trưởng/cải bắp
|
Công ty CP Tập
đoàn Lộc Trời
|
Jinhe-Brass 0.01SL
|
kích thích sinh trưởng/lúa
|
Xuzhou Jinhe
Chemicals Co., Ltd
|
2.
|
Diethyl Aminoethyl Hexanoate (min 98%) 3% +
Ethephon 27%
|
Nutrition TAT 30SL
|
kích thích mủ/cao su
|
Công ty TNHH TAT
Hà Nội
|
3.
|
Gibberellic acid (min 90%)
|
Gibe 40SG
|
kích thích sinh trưởng/thanh long
|
Công ty TNHH TM
Vĩnh Thạnh
|
4.
|
Paclobutrazol (min 95%)
|
Allur 150WP
|
điều hòa sinh trưởng/lạc
|
Công ty TNHH TM SX
Vỹ Tâm
|
5.
|
Pyraclostrobin (min 95%)
|
Headline 250EC
|
kích thích sinh trưởng/khoai lang
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
Pyra Gold 250EC
|
điều hòa sinh trưởng/ngô
|
Công ty TNHH XNK
TM Agriasian
|
5. Thuốc trừ chuột
|
1.
|
Brodifacoum (min 91%)
|
AMC-Kirate 0.005RB
|
chuột/đồng ruộng
|
Công ty CP Hóa
nông AMC
|
Danrat 0.005RB
|
chuột/đồng ruộng
|
Công ty TNHH VTNN
Trung Phong
|
Vogeli 0.005RB
|
chuột/đồng ruộng
|
Công ty TNHH TM Hải
Thụy
|
2.
|
Bromadiolone (min 97%)
|
Newcate 2.5WP
|
chuột/đồng ruộng
|
Công ty TNHH Tấn
Hưng Việt Nam
|
3.
|
Coumatetralyl (min 98%)
|
Nemesis 0.75TP
|
chuột/đồng ruộng
|
Công ty TNHH Hóa
sinh Vinchem
|
4.
|
Diphacinone (min 95%)
|
Key Rate 200WP
|
chuột/đồng ruộng
|
Công ty CP S New
Rice
|
5.
|
Warfarin (min 95%)
|
New Tom 20DP
|
chuột/đồng ruộng
|
Công ty CP S New
Rice
|
6. Thuốc trừ ốc
|
1.
|
Niclosamide olamine (min 98%)
|
Akita-Guska 700WP
|
ốc sên/cải bẹ xanh
|
Công ty TNHH BVTV
Akita Việt Nam
|
BP. Nno OC 500WP
|
ốc sên nhỏ/phong lan
|
Công ty TNHH MTV
Quốc tế Narico
|
7. Thuốc trừ mối
|
1.
|
Chlorfluazuron 100g/l + Indoxacarb 150g/l
|
Pescon 250SC
|
mối/công trình xây dựng
|
Agria S.A.
|
2.
|
Imidacloprid (min 96%)
|
Hunter 200SL
|
mối/công trình xây dựng
|
Công ty TNHH Đầu
tư và Phát triển Ngọc Lâm
|
3.
|
Permethrin (min 92%)
|
Argendan 300EC
|
mối/công trình xây dựng
|
Công ty CP Hatashi
Việt Nam
|
8. Thuốc khử trùng kho
|
1.
|
Aluminium Phosphide (min 83%)
|
Halphos 56% Tablet
|
mọt gạo/kho
|
Công ty CP Trừ mối
khử trùng Hà Nội
|
9. Thuốc bảo quản nông sản
sau thu hoạch
|
1.
|
Fludioxonil (min 96.8%)
|
Scholar 230SC
|
bảo quản sau thu hoạch/vải
|
Công ty TNHH
Syngenta Việt Nam
|