STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp quy định tại các
điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp thân nhân liệt
sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân
liệt sĩ: 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ
giấy tờ đối với trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân đồng thời là
Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ
giấy tờ đối với trường hợp Sở Nội vụ nơi thường trú của cá nhân không phải là
Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Kiểm soát TTHC và XTĐT
|
Không
|
3
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ
giấy tờ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
4
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ
giấy tờ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
5
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ
giấy tờ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
6
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
104 ngày kể từ ngày nhận đủ
giấy tờ, hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Kiểm soát TTHC và XTĐT
|
Không
|
7
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ
lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều
chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công
an
|
84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Kiểm soát TTHC và XTĐT
|
Không
|
8
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Kiểm soát TTHC và XTĐT
|
Không
|
9
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
- Trường hợp thương binh đang
hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Nội vụ: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
- Trường hợp thương binh đang
hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Nội vụ: 29 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Kiểm soát TTHC và XTĐT
|
Không
|
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
10
|
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
- Đối với người bị thương
thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy
chứng nhận bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối với người bị thương
thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận
bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Đối với người bị thương
thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng
nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
11
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung
tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
12
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
17 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
13
|
Đưa người có công đối với
trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công.
|
Không
|
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
14
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội (nay là ngành
Nội vụ) quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
15
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
|
16
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- Trường hợp người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp người hoạt động
kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố
(mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp có vợ hoặc có
chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
17
|
Công nhận và giải quyết chế
độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
18
|
Công nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc
tế bị địch bắt tù, đày
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
19
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
20
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
21
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
- Trường hợp hồ sơ người có
công không do quân đội, công an quản lý: 15 ngày làm việc đối với trường hợp
hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.
- Trường hợp hồ sơ người có
công đang do quân đội, công an quản lý: 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ
người có công đang do quân đội, công an quản lý.
|
- Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
- Bộ phận Một cửa UBND cấp
huyện.
|
Không
|
22
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt
hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên,
bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Kiểm soát TTHC và XTĐT
|
Không
|
23
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
12 ngày kể từ ngày nhận được
đơn theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Kiểm soát TTHC và XTĐT
|
Không
|
24
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
- Đối với trợ cấp một lần và
mai táng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối với trợ cấp tuất hằng
tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng:
+ 31 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện.
+ 43 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết
tật đặc biệt nặng.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
25
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ
giấy tờ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ
giấy tờ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Kiểm soát TTHC và XTĐT
|
Không
|
27
|
Di chuyển hồ sơ khi người
hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ
giấy tờ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Kiểm soát TTHC và XTĐT
|
Không
|
28
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ
giấy tờ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Kiểm soát TTHC và XTĐT
|
Không
|
|
29
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
10 ngày làm việc từ ngày tiếp
nhận đủ giấy tờ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Kiểm soát TTHC và XTĐT
|
Không
|
30
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
09 ngày làm việc từ ngày tiếp
nhận đủ giấy tờ theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Kiểm soát TTHC và XTĐT
|
Không
|
31
|
Cấp giấy xác nhận thông tin
về nơi liệt sĩ hy sinh
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
đơn.
|
Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
32
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ giấy tờ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
33
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ giấy tờ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
34
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen
của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
22 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
35
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai
táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Không quy định thời gian
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
II
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
1
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
06 ngày làm việc từ ngày tiếp
nhận đủ giấy tờ theo
quy định.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
III
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
1
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân
của người có công
|
5 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|