Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 56/QĐ-UBND 2020 rà soát hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
56/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Hoàng Nam
Ngày ban hành:
09/01/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 56/QĐ-UBND
Quảng Trị , ngày 09 tháng 01 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019 THEO CHUẨN
NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo
tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số
17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc
hướng dẫn rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm; Thông tư số
14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội (tại Tờ trình số 2665/TTr-SLĐTBXH ngày 31/12/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như
sau:
- Tổng số hộ nghèo: 14.101 hộ; Tỷ lệ
hộ nghèo: 8,08%;
- Tổng số hộ cận nghèo: 11.280 hộ; Tỷ
lệ hộ cận nghèo: 6,47%.
(Có Phụ lục các số liệu cụ thể kèm
theo).
Điều 2. Số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại
Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính
sách kinh tế, xã hội khác năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ-TB&XH (b/c);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMT TQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Ban VHXH, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP, CV;
- Lưu: VT, VX.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
Biểu số 01
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ
NGHÈO NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
Khu
Vực/Địa bàn
Tổng
số hộ dân cư cuối năm 2019
Hộ
nghèo đầu năm 2019
Diễn
biến hộ nghèo trong n ăm 2019
Hộ
nghèo cuối năm 2019
Hộ
thoát ngh èo
Hộ
tái ngh èo
Hộ
nghèo phát sinh
Số hộ
Tỷ lệ
(%)
Số hộ
T ỷ
lệ (%)
Số hộ
Tỷ l ệ (%)
S ố
hộ
Tỷ lệ
(%)
Số hộ
Tỷ lệ
(%)
A
B
1
2
3,00
4
5=4/2
6
7=6/10
8
9=8/10
10
11=10/1
Chung toàn tỉnh
174.451
16.723
9,68
3.212
19,21
78
0,55
512
3,63
14.101
8,08
1
Thành phố Đông Hà
23.527
635
2,76
155
24,41
8
1,49
48
8,96
536
2,28
2
Thị xã Quảng Trị
6.588
161
2,57
48
29,81
1
0,83
6
5,00
120
1,82
3
Huyện Cam Lộ
14.757
609
4,16
142
23,32
2
0,40
29
5,82
498
3,37
4
Huyện ĐaKrông
10.467
4.028
39,72
600
14,90
10
0,28
95
2,69
3.533
33,75
5
Huyện Gio Linh
20.980
1 .506
7,22
350
23,24
14
1,16
42
3,47
1.212
5,78
6
Huyện Hải Lăng
24.243
1.384
5,69
271
19,58
4
0,35
35
3,04
1.152
4,75
7
Huyện Hướng Hóa
22.156
5.329
24,58
786
14,75
21
0,45
144
3,06
4.708
21,25
8
Huy ện Triệu
Phong
24.684
1.649
6,62
438
26,56
4
0,32
50
3,95
1.265
5,12
9
Huyện Vĩnh Linh
27.031
1.419
5,26
421
29,67
14
1,30
63
5,86
1.075
3,98
10
Huyện đảo Cồn Cỏ
18
3
15,79
1
33,33
-
-
-
-
2
11,11
I
Khu v ực thành th ị
50.596
1.895
3,82
474
25,01
20
1,30
103
6,67
1.544
3,05
1
Thành phố Đông Hà
23.527
635
2,76
155
24,41
8
1,49
48
8,96
536
2,28
2
Th ị xã Quảng
Trị
5.441
126
2,45
38
30,16
1
1,05
6
6,32
95
1,75
3
Huyện Cam Lộ
2.163
54
2,51
13
24,07
-
-
3
6,82
44
2,03
4
Huyện ĐaKrông
1.197
279
25,07
54
19,35
-
-
12
5,06
237
19,80
5
Huy ện Gio Linh
3.440
197
5,74
46
23,35
2
1,27
4
2,55
157
4,56
6
Huyện Hải L ăng
987
15
1,59
10
66,67
-
0,00
3
37,50
8
0,81
7
Huyện Hướng Hóa
6.074
359
5,97
86
23 ,96
7
2,36
16
5,41
296
4,87
8
Huy ện Triệu
Phong
1.188
45
3,95
13
28 ,89
-
-
1
3,03
33
2,78
9
Huyện V ĩnh
Linh
6.579
185
2,79
59
31,89
2
1,45
10
7,25
138
2,10
II
Khu vực nông thôn
123.855
14.828
12,03
2.738
18,47
58
0,46
409
3,26
12.557
10,14
1
Thị xã Quảng Trị
1.147
35
3,13
10
28,57
-
0,00
-
0,00
25
2,18
2
Huyện Cam Lộ
12.594
555
4,44
129
23,24
2
0,44
26
5,73
454
3,60
3
Huyện ĐaKrông
9.270
3.749
41,53
546
14,56
10
0,30
83
2,52
3.296
35,56
4
Huyện Gio Linh
17.540
1.309
7,51
304
23,22
12
1,14
38
3,60
1.055
6,01
5
Huyện Hải L ăng
23.256
1.369
5,86
261
19,07
4
0,35
32
2,80
1.144
4,92
6
Huyện Hướng Hóa
16.082
4.970
31,73
700
14,08
14
0,32
128
2,90
4.412
27,43
7
Huyện Triệu Phong
23.496
1.604
6,75
425
26,50
4
0,32
49
3,98
1.232
5,24
8
Huyện V ĩnh
Linh
20.452
1.234
6,07
362
29,34
12
1,28
53
5,66
937
4,58
9
Huyện đảo Cồn Cỏ
18
3
15,79
1
33,33
-
-
-
-
2
11,11
Biểu số 02
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ
CẬN NGHÈO NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
Khu vực/Địa bàn
Tổ ng số hộ dân cư cuối năm 2019
Hộ
cận nghèo đầu năm 2019
Diễn
biến hộ cận nghèo trong năm 2019
Hộ
cận nghèo cuối năm 2019
Hộ
thoát cận nghèo
Hộ
tái cận nghèo
Hộ
CN phát sinh
Số hộ
Tỷ lệ
(%)
Số hộ
Tỷ lệ
(%)
Số hộ
Tỷ lệ
(%)
Số hộ
Tỷ l ệ (%)
Số hộ
Tỷ l ệ (%)
A
B
1
2
3,00
4
5=4/2
6
7=6/10
8
9=8/10
10
11=10/1
Chung toàn t ỉnh
174.451
11.316
6,55
2.816
24,89
140
1,24
2.640
23,40
11.280
6,47
1
Thành phố Đông Hà
2 3.527
1.718
7,74
384
22,35
19
1,16
280
17,15
1.633
6,94
2
Thị xã Qu ảng
Trị
6.588
271
4,33
80
29,52
-
0 ,00
57
22,98
248
3,76
3
Huyện Cam Lộ
14 .757
720
4,91
167
23,19
3
0,44
131
19,07
687
4,66
4
Huyện ĐaKrông
10.467
872
8,60
156
17,89
1
0,10
265
26,99
982
9,38
5
Huyện Gio Linh
20.980
1.363
6,53
329
24,14
27
1,97
309
22,55
1.370
6,53
6
Huyện Hải L ăng
24.243
1.465
6,02
350
23,89
17
1,23
252
18,21
1.384
5,71
7
Huyện Hướng Hóa
22.156
1.953
9,01
301
15,41
8
0,34
686
29,24
2.346
10,59
8
Huyện Triệu Phong
24.684
1.584
6,36
608
38,38
14
1,04
359
26,61
1.349
5,47
9
Huyện Vĩnh Linh
27.031
1.363
5,05
434
31,84
51
3,98
301
23,50
1.281
4,74
10
Huy ện đảo Cồn
Cỏ
18
7
36,84
7
100 ,00
-
-
-
-
-
I
Khu vực thành thị
50.596
3.000
6,05
679
22,63
40
1,36
571
19,47
2.932
5,79
1
Thành phố Đông Hà
23.527
1.718
7,74
384
22,35
19
1,16
280
17,15
1.633
6,94
2
Thị xã Quảng Trị
5.441
222
4,32
66
29,73
-
-
45
22,39
201
3,69
3
Huyện Cam Lộ
2.163
83
3,86
20
24,10
-
-
17
21,25
80
3,70
4
Huyện ĐaKrông
1.197
135
12,13
10
7,41
-
-
48
27,75
173
14,45
5
Huyện Gio Linh
3.440
187
5,45
37
19,79
-
-
39
20,63
189
5,49
6
Huyện Hải Lăng
987
17
1,80
-
0,00
-
-
6
26,09
23
2,33
7
Huyện Hướng Hóa
6.074
393
6,53
106
26,97
7
1,80
95
24,42
389
6,40
8
Huyện Triệu Phong
1.188
53
4,65
17
32,08
-
-
10
21,74
46
3,87
9
Huyện Vĩnh Linh
6.579
192
2,89
39
20,31
14
7,07
31
15,66
198
3,01
II
Khu vực nông thôn
123.855
8.316
6,75
2.137
25,70
100
1,20
2.069
24,78
8.348
6,74
1
Thị xã Quảng Trị
1.147
49
4,38
14
28,57
-
-
12
25,53
47
4 ,10
2
Huy ện Cam Lộ
12 .594
637
5,10
147
23,08
3
0,49
114
18,78
607
4,82
3
Huyện ĐaKrông
9.270
737
8,16
146
19,81
1
0,12
217
26,82
809
8,73
4
Huyện Gio Linh
17.540
1.176
6,75
292
24,83
27
2,29
270
22,86
1.181
6,73
5
Huyện Hải Lăng
23.256
1.448
6,20
350
24,17
17
1,25
246
18,07
1.361
5,85
6
Huyện Hướng Hóa
16.082
1.560
9,96
195
12,50
1
0,05
591
30,20
1.957
12,17
7
Huyện Triệu Phong
23.496
1.531
6,45
591
38,60
14
1,07
349
26,78
1.303
5,55
8
Huyện V ĩnh
Linh
20.452
1.171
5,76
395
33,73
37
3.42
270
24,93
1.083
5,30
9
Huyện đảo C ồn
Cỏ
18
7
36,84
7
100,00
-
-
-
Biểu s ố 03
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ
XÃ HỘI CƠ BẢN CUỐI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định
số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
Khu vực/địa bàn
Tổng số hộ nghèo cuối 2019
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chung
toàn t ỉ nh
14.101
327
2.688
3.094
521
5.530
7.312
5.161
8.581
4.269
2.233
2 , 32
19,06
21,94
3,69
39,22
51,85
36,60
60.85
30,27
15,84
1
Thành phố Đ ông Hà
536
83
345
52
42
108
88
14
118
96
55
15 , 49
64 , 37
9,70
7,84
20 , 15
16 , 42
2,61
22,01
17,91
10 , 26
2
Thị x ã Quảng
Trị
120
8
71
7
1
52
38
15
31
35
15
6,67
59,17
5,83
0 , 83
43,33
31 , 67
12,50
25 , 83
29,17
12,50
3
Huyện Cam Lộ
498
5
323
11
5
11
98
52
201
129
37
1,00
64,86
2,21
1,00
2 , 21
19 , 68
10,44
40 , 36
25,90
7,43
4
Huyện ĐaKr ô ng
3.533
0
64
556
40
1.299
2.581
1.302
2.917
1.014
608
0 , 00
1 , 81
15,74
1,13
36 , 77
73,05
36,85
82,56
28,70
17,21
5
Huyện Gio
Linh
1.212
58
245
208
40
349
344
174
650
311
129
4,79
20 , 21
17 , 16
3,30
28 , 80
28,38
14,36
53,63
25 , 66
10 , 64
6
Huyện Hải
Lăng
1.152
26
641
125
15
118
151
48
260
461
36
2,26
55 , 64
10,85
1,30
10,24
13,11
4,17
22,57
40 , 02
3 , 13
7
Huyện Hướng
Hóa
4.708
48
148
2.040
264
2.965
3.500
2.985
3.499
1.515
1.123
1,02
3,14
43 , 33
5 , 61
62,98
74,34
63,40
74,32
32,18
23,85
8
Huyện Triệu
Phong
1 . 265
47
560
57
55
267
185
257
355
422
147
3,72
44,27
4,51
4,35
21,11
14,62
20,32
28,06
33,36
11,62
9
Huyện Vĩnh
Linh
1 . 075
52
291
38
59
361
325
312
550
286
83
4 , 84
27,07
3 , 53
5,49
33,58
30 , 23
29,02
51,16
26,60
7 , 72
10
Huyện đ ả o Cồn Cỏ
2
2
2
2
100 , 00
100 , 00
100 , 00
I
Khu vực
thành thị
1.544
124
772
243
83
496
499
104
517
235
131
8,03
50,00
15,74
5 , 38
32,12
32 , 32
6,74
33,48
15,22
8,48
1
Thành phố Đông
Hà
536
83
345
52
42
108
88
14
118
96
55
15,49
64,37
9,70
7,84
20 , 15
16,42
2,61
22 , 01
17,91
10 , 26
2
Thị x ã Quảng
Trị
95
4
67
7
1
42
35
8
11
21
13
4 , 21
70,53
7,37
1 , 05
44,21
36,84
8,42
11,58
22,11
13,68
3
Huyện Cam Lộ
44
0
44
0
0
2
9
10
4
0
2
0 , 00
100 , 00
0 , 00
0 , 00
4,55
20 , 45
22,73
9 , 09
0,00
4,55
4
Huyện
ĐaKrông
237
0
20
50
1
84
146
7
172
33
6
0,00
8,44
21,10
0 , 42
35,44
61,60
2,95
72,57
13 , 92
2,53
5
Huyện Gio
Linh
157
8
91
12
23
34
26
8
35
8
13
5,10
57, 96
7 , 64
14,65
21 , 66
16 , 56
5,10
22,29
5,10
8 , 28
6
Huyện Hải
Lăng
8
0
8
0
0
1
0
0
0
0
0
0,00
100,00
0,00
0,00
12 , 50
0,00
0,00
0,00
0,00
0 , 00
7
Huyện Hướng
H ó a
296
29
77
121
15
196
163
36
143
50
31
9 , 80
26,01
40,88
5 , 07
66,22
55,07
12,16
48 , 31
16,89
10,47
8
Huyện Triệu
Phong
33
0
30
0
0
18
11
6
2
2
0
0,00
90,91
0,00
0,00
54,55
33,33
18,18
6 , 06
6,06
0,00
9
Huyện Vĩnh
Linh
138
0
90
1
1
11
21
15
32
25
11
0,00
65,22
0,72
0,72
7 , 97
15,22
10,87
23,19
18,12
7,97
II
Khu v ực
nông thôn
12.557
203
1.916
2.851
438
5.034
6.813
5.057
8.064
4.034
2.102
1,62
15,26
22,70
3,49
40,09
54,26
40,27
64,22
32,13
16,74
1
Thị xã Q uảng
Trị
25
4
4
0
0
10
3
7
20
14
2
16 , 00
16,00
0,00
0,00
40 , 00
12 , 00
28 , 00
80 , 00
56 , 00
8 , 00
2
Huyện Cam Lộ
454
5
279
11
5
9
89
42
197
129
35
1,10
61,45
2,42
1,10
1 , 98
19 , 60
9,25
43,39
28,41
7 , 71
3
Huyện
ĐaKrông
3.296
0
44
506
39
1.215
2.435
1.295
2.745
981
602
0 , 00
1 , 33
15 , 35
1,18
36,86
73 , 88
39 , 29
83 , 28
29,76
18 , 26
4
Huyện Gio
Linh
1.055
50
154
196
17
315
318
166
615
303
116
4 , 74
14,60
18 , 58
1 , 61
29 , 86
30,14
15 , 73
58 , 29
28 , 72
11,00
5
Huyện Hải L ă ng
1.144
26
633
125
15
117
151
48
260
461
36
2 , 27
55,33
10,93
1,31
10 , 23
13,20
4 , 20
22,73
40,30
3,15
6
Huyện Hướng
Hóa
4.412
19
71
1.919
249
2.769
3.337
2.949
3.356
1.465
1 092
0 , 43
1 , 61
43 , 50
5 , 64
62 , 76
75 , 63
66 , 84
76,07
33,20
24 , 75
7
Huyện Triệu
Phong
1.232
47
530
57
55
249
174
251
353
420
147
3,81
43,02
4,63
4,46
20 , 21
14,12
20 , 37
28 , 65
34,09
11 , 93
8
Huyện Vĩnh
Linh
937
52
201
37
58
350
304
297
518
261
72
5 , 55
21,45
3 , 95
6 , 19
37 , 35
32 , 44
31 , 70
55 , 28
27 , 85
7 , 68
9
Huyện đảo Cồn
Cỏ
2
2
2
2
100,00
100 , 00
100 , 00
Ghi chú:
1: Tiếp cận dịch vụ y tế
3: Trình độ giáo dục người lớn
5: Chất lượng nhà ở
7: Nguồn nước sinh hoạt
9: Sử dụng dịch vụ viễn thông
2: Bảo hiểm y tế
4: Tình trạng đi học của trẻ em
6: Diện tích nhà ở
8: Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin
Biểu số 04
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THIẾU HỤT ĐA CHIỀU
THEO TỪNG CHỈ SỐ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CUỐI NĂM 2019
(NGHÈO N2)
(Kèm
theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
Khu vực/đị a
bàn
Số hộ nghèo (N2) cuối 2019
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chung
toàn t ỉ nh
298
39
104
63
17
113
186
83
190
63
68
13,09
34,90
21,14
5,70
37,92
62,42
27,85
63,76
21,14
22 , 32
1
Thành phố
Đông Hà
33
18
25
8
4
11
10
1
5
7
7
54,55
75,76
24,24
12,12
33,33
30,30
3,03
15,15
2131
21,21
2
Thị xã Quảng
Trị
11
2
2
2
5
3
0
2
5
18,18
18
18,18
45,45
27,27
18,18
45,45
3
Huyện Cam Lộ
9
1
9
1
2
1
5
0
5
4
3
11
100,00
11,11
22
11,11
55,56
0,00
55,56
44,44
33,33
4
Huyện
ĐaKrông
90
0
3
24
2
16
61
51
79
28
18
3 , 33
26,67
2,22
17,78
67,78
56,67
87,78
31,11
20,00
5
Huyện Gio
Linh
63
0
11
20
1
41
50
6
55
4
14
17,46
31,75
1 ,5 9
65,08
79,37
9,52
87 , 30
6,35
22,22
6
Huyện Hải Lă ng
12
6
12
2
2
5
2
1
6
1
50,00
100,00
16,67
0,00
16,67
41,67
17
8 , 33
50,00
8,33
7
Huyện Hướng
Hóa
2
1
1
1
1
2
1
50
50 , 00
50,00
50 , 00
100,00
50,00
8
Huyện Triệu
Phong
11
3
11
6
8
1
0
4
27,27
100,00
0,00
54 , 55
72,73
9,09
0 , 00
36 , 36
9
Huyện Vĩnh
Linh
67
8
31
6
8
35
41
18
43
12
15
11,94
46,27
8,96
11,94
52 ,2 4
61,19
26,87
64,18
17,91
22 , 39
10
Huyện đảo Cồn
Cỏ
I
Khu vực
thành thị
52
21
34
12
5
15
20
4
10
9
12
40 , 38
65,38
23,08
9,62
28,85
38,46
7,69
19 ,2 3
17 , 31
23,08
1
Thành phố
Đông Hà
33
18
25
8
4
11
10
1
5
7
7
54,55
75,76
24,24
12,12
33 , 33
30 , 30
3,03
15,15
21 ,2 1
21,21
2
Thị xã Quảng
Trị
11
2
2
2
0
0
5
3
2
5
18,18
18 , 18
18,18
45,45
27,27
18 , 18
45,45
3
Huyện Cam Lộ
4
Huyện
ĐaKrông
5
Huyện Gio
Linh
4
4
2
1
0
1
4
100,00
50,00
25,00
25,00
100,00
6
Huyện Hải
Lăng
7
Huyện Hướng
Hóa
1
1
1
1
1
100,00
100,00
100,00
100,00
8
Huyện Triệu
Phong
3
0
3
3
3
100,00
100 , 00
100,00
9
Huyện Vĩnh
Linh
II
Khu vực
nông thôn
246
18
70
51
12
98
166
79
180
54
56
7,32
28,46
20,73
4,88
39,84
67,48
32,11
73,17
21,95
22,76
1
Thị xã Quảng
Trị
2
Huyện Cam Lộ
9
1
9
1
2
1
5
5
4
3
11,11
100,00
11,11
22,22
11,11
55,56
55,56
44,44
33 , 33
3
Huyện
ĐaKrông
90
3
24
2
16
61
51
79
28
18
3,33
26,67
2,22
17,78
67,78
56 , 67
87,78
31,11
20,00
4
Huyện Gio
Linh
59
7
18
41
49
6
51
4
14
0,00
11,86
30,51
69,49
83 , 05
10,17
86,44
6,78
23,73
5
Huyện Hải
Lăng
12
6
12
2
2
5
2
1
6
1
50 , 00
100,00
16 , 67
16,67
41,67
16,67
8,33
50,00
8 , 33
6
Huyện Hướng
Hóa
1
1
1
1
100,00
100,00
100,00
7
Huyện Triệu
Phong
8
3
8
3
5
1
4
37,50
100 , 00
37,50
62,50
12,50
50,00
8
Huyện Vĩnh
Linh
67
8
31
6
8
35
41
18
43
12
15
11,94
46,27
8,96
11,94
52 ,2 4
61,19
26,87
64,18
17,91
22 , 39
9
Huyện đảo Cồn
Cỏ
0
Ghi chú:
1: Tiếp cận dịch vụ y tế
3: Trình độ giáo dục người lớn
5: Chất lượng nhà ở
7: Nguồn nước sinh hoạt
9: Sử dụng dịch vụ viễn thông
2: Bảo hiểm y tế
4: Tình trạng đi học của trẻ em
6: Diện tích nhà ở
8: Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin
Biểu số 05
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU
HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CUỐI NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
Khu vực/đ ịa
bàn
Tổng số hộ cận nghèo cuối 2019
Trong đó số hộ cận nghèo thiếu hụt các chỉ số về
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ cận
nghèo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chung
toàn tỉnh
11.280
183
5.388
717
279
1.039
2.682
1.509
2.924
780
325
1,62
47,77
6,36
2,47
9,21
23,78
13,38
25,92
6,91
2,88
1
Thành ph ố Đông
Hà
1.633
53
1.084
31
23
61
75
5
51
41
12
3,25
66,38
1,90
1,41
3,74
4,59
0 , 31
3,12
241
0,73
2
Thị xã Quảng
Trị
248
16
152
7
1
50
53
19
33
26
14
6,45
61 , 29
2,82
0,40
20 , 16
21,37
7 , 66
13,31
10,48
5 , 65
3
Huyện Cam Lộ
687
0
579
3
1
0
59
50
254
19
0
84 , 28
0,44
0,15
0 , 00
8,59
7,28
36,97
2,77
0,00
4
Huyện
ĐaKrông
982
0
75
74
3
51
405
152
521
124
21
7,64
7 , 54
0,31
5 , 19
41 , 24
15,48
53,05
12,63
2,14
5
Huyện Gio
Linh
1.370
38
431
67
18
167
478
164
462
113
70
2,77
31,46
4,89
1,31
12,19
34 , 89
11,97
33,72
8,25
5,11
6
Huyện Hải
Lăng
1.384
15
1.073
77
32
47
366
9
116
98
3
1,08
77,53
5,56
2 , 31
3,40
26 , 45
0,65
8 , 38
7 , 08
0,22
7
Huyện Hướng
Hóa
2.346
16
374
403
60
397
731
726
1.057
188
168
0,68
15,94
17,18
2,56
16,92
31,16
30,95
45,06
8,01
7,16
8
Huyện Triệu
Phong
1.349
21
951
35
63
114
248
206
108
113
23
1,56
70 , 50
2,59
4,67
8 , 45
18,38
15,27
8,01
8,38
1,70
9
Huyện Vĩnh
Linh
1.281
24
669
20
78
152
267
178
322
58
14
1,87
52,22
1,56
6,09
11 , 87
20 , 84
13,90
25,14
4,53
1,09
10
Huyện đảo Cồn
Cỏ
I
Khu vực
thành thị
2.932
69
1.942
119
43
224
315
89
267
122
66
2,35
66,23
4,06
1,47
7,64
10,74
3 , 04
9,11
4 , 16
2,25
1
Thành ph ố Đông
Hà
1.633
53
1.084
31
23
61
75
5
51
41
12
3,25
66,38
1,90
1 , 41
3 , 74
4 , 59
0,31
3,12
2 , 51
0,73
2
Thị x ã Qu ả ng Trị
201
8
151
7
1
38
46
8
6
17
12
3,98
75,12
3,48
0,50
18 , 91
22 , 89
3,98
2,99
8 , 46
5,97
3
Huyện Cam Lộ
80
80
3
3
5
100,00
3,75
3,75
6,25
0 , 00
4
Huyện
ĐaKrông
173
26
9
1
5
16
0
46
46
1
15,03
5,20
0,58
2 , 89
9,25
0 , 00
26,59
26,59
0,58
5
Huyện Gio
Linh
189
4
153
6
11
10
74
3
56
6
2,12
80,95
3,17
5 , 82
5,29
39,15
1 , 59
29 , 63
3,17
6
Huyện Hải
Lăng
23
22
1
0,00
95,65
4 , 35
7
Huyện Hướng
Hóa
389
4
191
66
7
104
90
58
89
15
33
1,03
49,10
16,97
1,80
26,74
23 , 14
14,91
22,88
3,86
8 , 48
8
Huyện Triệu
Phong
46
44
3
4
1
95,65
6 , 52
8 , 70
0,00
2,17
9
Huyện Vĩnh
Linh
198
191
2
11
8
14
2
2
96,46
0,00
1,01
5,56
4,04
7,07
1,01
1,01
II
Khu vực
nông thôn
8.348
114
3.446
598
236
815
2.367
1.420
2.657
658
259
1,37
41,28
7,16
2,83
9,76
28 , 35
17,01
31,83
7,88
3,10
1
Thị xã Quảng
Trị
47
8
1
12
7
11
27
9
2
17,02
2,13
25,53
14,89
23,40
57,45
19,15
4,26
2
Huyện Cam Lộ
607
499
3
1
56
47
249
19
82,21
0,49
0,16
9,23
7,74
41,02
3,13
3
Huyện
ĐaKrông
809
49
65
2
46
389
152
475
78
20
6 , 06
8,03
0,25
5,69
48,08
18,79
58,71
9,64
2,47
4
Huyện Gio
Linh
1.181
34
278
61
7
157
404
161
406
113
64
2,88
23,54
5,17
0,59
13,29
34,21
13,63
34,38
9,57
5,42
5
Huyện Hải
Lăng
1.361
15
1.051
77
32
46
366
9
116
98
3
1,10
77,22
5 , 66
2 , 35
3,38
26,89
0,66
8,52
7 ,2 0
0,22
6
Huyện Hướng
H ó a
1.957
12
183
337
53
293
641
668
968
173
135
0,61
9 , 35
17,22
2 , 71
14,97
32,75
34,13
49,46
8 , 84
6,90
7
Huyện Triệu
Phong
1.303
21
907
35
63
111
248
202
108
112
23
1,61
69,61
2,69
4 , 83
8,52
19 , 03
15,50
8 ,2 9
8 , 60
1,77
8
Huyện Vĩnh
Linh
1.083
24
478
20
78
150
256
170
308
56
12
2,22
44,14
1,85
7,20
13,85
23,64
15,70
28,44
5,17
1,11
9
Huyện đảo C ồn C ỏ
Ghi chú:
1: Tiếp cận dịch vụ y tế
3: Trình độ giáo dục người lớn
5: Chất lượng nhà ở
7: Nguồn nước sinh hoạt
9: Sử dụng dịch vụ viễn thông
2: Bảo hiểm y tế
4: Tình trạng đi học của trẻ em
6: Diện tích nhà ở
8: Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin
Biểu số 06
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI
TƯỢNG CUỐI NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
Khu
vực /Địa bàn
Tổng
số hộ dân cư cuối năm 2019
Số h ộ
DTTS cuối năm 2019
Tổng
số hộ nghèo cuối năm 2019
Tỷ
lệ hộ nghèo (%)
Trong
đó: Hộ nghèo thu nhập (N1), hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận DVXH cơ bản (N2)
Phân
tích hộ nghèo theo nhóm đối tượng
Hộ nghèo DTTS
Hộ nghèo CS BTXH
Hộ nghèo CS ưu đãi
NCC
Hộ
nghèo N1
Hộ
nghèo N2
Số hộ
Tỷ lệ
(%)
Số hộ
Tỷ l ệ (%)
Số hộ
Tỷ lệ
(%)
A
B
1
2
3
4=3/1
5
6
7
8=7/3
9
10=9/3
11
12=11/3
Chung toàn tỉnh
174.451
19.285
14.101
8,08
13.803
298
8.469
60,06
3.236
22,95
24
0,17
1
Thành phố Đông Hà
23.527
536
2,28
503
33
218
40,67
2
Thị xã Quảng Trị
6.588
1
120
1,82
109
11
64
53,33
3
Huyện Cam Lộ
14.757
93
498
3,37
489
9
48
9,64
369
74,10
4
Huyện ĐaKr ôn g
10.467
8.030
3.533
33,75
3.443
90
3.421
96,83
129
3,65
24
0,68
5
Huyện Gio Linh
20.980
684
1.212
5,78
1.149
63
262
21 ,62
526
43,40
6
Huyện Hải Lăng
24.243
3
1.152
4,75
1.140
12
683
59,29
7
Huyện Hướng Hóa
22.156
9.648
4.708
21,25
4.706
2
4.408
93,63
135
2,87
8
Huyện Triệu Phong
24.684
1.265
5,12
1.254
11
658
52,02
9
Huyện Vĩnh Linh
27.031
826
1.075
3,98
1.008
67
330
30,70
454
42,23
10
Huyện đảo Cồn Cỏ
18
2
11 ,11
2
0
0
0,00
I
Khu vực thành thị
50.596
1.174
1.544
3,05
1.492
52
408
26,42
500
32,38
0
0,00
1
Thành phố Đông Hà
23.527
536
2,28
503
33
218
40,67
2
Thị xã Quảng Trị
5.441
95
1,75
84
11
51
53 ,68
3
Huyện Cam Lộ
2.163
44
2,03
44
0
41
93,18
4
Huyện ĐaKrông
1.197
470
237
19,80
237
0
215
90,72
12
5,06
5
Huyện Gio Linh
3.440
157
4,56
153
4
73
46 ,50
6
Huyện Hải Lăng
987
8
0,81
8
0
3
37,50
7
Huyện Hướng H óa
6.074
704
296
4,87
295
1
193
65,20
23
7,77
8
Huyện Triệu Phong
1.188
33
2,78
30
3
11
33,33
9
Huyện Vĩnh Linh
6.579
138
2,10
138
0
68
49,28
II
Khu vực nông thôn
123.855
18.111
12.557
10,14
12.311
246
8.061
64,20
2.736
21,79
24
0,19
1
Thị xã Qu ảng
Trị
1.147
1
25
2,18
25
0
13
52,00
2
Huyện Cam Lộ
12.594
93
454
3,60
445
9
48
10,57
328
72,25
3
Huyện ĐaKrông
9.270
7.560
3.296
35,56
3.206
90
3.206
97,27
117
3,55
24
0,73
4
Huyện Gio Linh
17.540
684
1.055
6,01
996
59
262
24,83
453
42,94
5
Huyện Hải L ăng
23.256
3
1.144
4,92
1.132
12
680
59,44
6
Huyện Hướng Hóa
16.082
8.944
4.412
27,43
4.411
1
4.215
95,53
112
2,54
7
Huyện Triệu Phong
23.496
1.232
5,24
1.224
8
647
52,52
8
Huyện Vĩnh Linh
20.452
826
937
4,58
870
67
330
35,22
386
41,20
9
Huyện đảo Cồn Cỏ
18
2
11,11
2
0,00
Biểu
số 07
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT SỐ HỘ VÀ NHÂN
KHẨU THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
Địa phương
Dân
cư cuối 2019
Hộ
nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2019
Tổng
chung
Dân
tộc thi ểu số
Hộ
nghèo
Trong
đó: hộ nghèo dân tộc thiểu số
Hộ
cận ngh èo
S ố
hộ
Số
nhân khẩu
Số hộ
Số
nhân khẩu
Số hộ
Tỷ lệ
(%)
Số
nhân khẩu HN
Số hộ
Số
nhân khẩu
Số hộ
Tỷ lệ
(%)
Sổ
nhân khẩu
A
B
1
2
3
4
5
6=5/1
7
8
9
10
11=10/1
12
Chung toàn t ỉnh
174.451
680.157
19.285
87.283
14.101
8,08
58.023
8.469
43.548
11.280
6,47
42.560
1
Thành ph ố Đông
Hà
23.527
95.804
536
2.28
1.863
0
0
1.633
6,94
7.156
2
Thị xã Qu ảng
Trị
6.588
23.051
1
4
120
1.82
363
0
0
248
3,76
840
3
Huyện Cam Lộ
14 .757
55.535
93
351
498
3,37
1.220
48
188
687
4,66
2.568
4
Huyện ĐaKrông
10.467
44.032
8.030
34.680
3.533
33,75
17.537
3.421
17.244
982
9,38
4.530
5
Huyện Gio Linh
20.980
82.419
684
2.609
1.212
5,78
3.701
262
1.074
1.370
6,53
5.433
6
Huyện Hải Lăng
24.243
95.349
3
16
1.152
4,75
2.313
0
0
1.384
5,71
5.130
7
Huyện Hướng Hóa
22.156
96.808
9.648
46.548
4.708
21,25
24.858
4.408
23.780
2.346
10 ,59
11.277
8
Huyện Triệu Phong
24.684
88.852
1.265
5.12
3.117
0
0
1.349
5,47
5.497
9
Huyện Vĩnh Linh
27.031
98.236
826
3.080
1.075
3,98
3.043
330
1.262
1.281
4,74
129
10
Huyện đảo Cồn Cỏ
18
71
2
11,11
8
0
0
0
0 ,00
I
Khu vực thành thị
50.596
199.582
1.174
5.063
1.544
3,05
5.712
408
1.929
2.932
5,79
12.125
1
Thành phố Đông Hà
23.527
95.804
536
2,28
1.863
0
0
1.633
6,94
7.156
2
Thị xã Qu ảng
Trị
5.441
19.085
95
1,75
301
0
0
201
3,69
710
3
Huyện Cam Lộ
2.163
8.253
44
2,03
137
0
0
80
3,70
323
4
Huyện ĐaKrông
1 .197
4.261
470
1.860
237
19 ,80
1.057
215
989
173
14,45
770
5
Huyện Gio Linh
3.440
13.658
157
4 ,56
465
0
0
189
5,49
953
6
Huyện Hải Lăng
987
3.694
8
0 ,81
34
0
0
23
2,33
83
7
Huyện Hướng Hóa
6.074
26.167
704
3.203
296
4 ,87
1.358
193
940
389
6 ,40
1.907
8
Huyện Triệu Phong
1.188
4.320
33
2,78
101
0
0
46
3,87
213
9
Huyện Vĩnh Linh
6.579
24.340
138
2,10
396
0
0
198
3,01
10
II
Khu vực nông thôn
123.855
480.575
18.111
82.220
12.557
10,14
52.311
8.061
41.619
8.348
6,74
30.435
1
Thị xã Quảng Trị
1.147
3.966
1
4
25
2,18
62
0
0
47
4,10
130
2
Huyện Cam Lộ
12.594
47.282
93
351
454
3.60
1.083
48
188
607
4,82
2.245
3
Huyện ĐaKrông
9.270
39.771
7.560
32.820
3.296
35,56
16.480
3.206
16.255
809
8,73
3.760
4
Huyện Gio Linh
17.540
68.761
684
2.609
1.055
6,01
3.236
262
1.074
1.181
6,73
4.480
5
Huyện Hải Lăng
23.256
91.655
3
11
1.144
4,92
2.279
0
0
1.361
5,85
5.047
6
Huyện Hướng Hóa
16.082
70.641
8.944
43.345
4.412
27,43
23.500
4.215
22.840
1.957
12,17
9.370
7
Huyện Triệu Phong
23.496
84.532
1.232
5,24
3.016
0
0
1.303
5,55
5.284
8
Huyện Vĩnh Linh
20.452
73.896
826
3.080
937
4,58
2.647
330
1.262
1.083
5,30
119
9
Huyện đảo Cồn Cỏ
18
71
2
11,11
8
0 ,00
Biểu số 08
BẢNG TỔNG HỢP HỘ NGHÈO VÀ NHÂN KHẨU HỘ
NGHÈO THEO TIÊU CHÍ THU NHẬP, VÀ TIÊU CHÍ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI
CƠ BẢN CUỐI NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Stt
Địa
phư ơng
Hộ
nghèo
Trong
đó:
Hộ
nghèo theo tiêu chí thu nhập (N1)
Hộ
nghèo theo tiêu chí thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản (N2)
Số
hộ
Số
nhân khẩu
Số
hộ nghèo
Số
nhân khẩu
Số
hộ nghèo
Số
nhân khẩu
A
B
1=3+5
2=4+6
3
4
5
6
1
Thành phố Đông Hà
536
1.863
503
1.738
33
125
2
Thị xã Quảng Trị
120
363
109
322
11
41
3
Huyện Cam Lộ
498
1.220
489
1.185
9
35
4
Huyện ĐaKrông
3.533
17.537
3.443
17.154
90
383
5
Huyện Gio Linh
1.212
3.701
1.149
3.459
63
242
6
Huyện Hải Lăng
1.152
2.313
1.140
2.286
12
27
7
Huyện Hướng Hóa
4.708
24.858
4.706
24.849
2
9
8
Huyện Triệu Phong
1.265
3.117
1.254
3.070
11
47
9
Huyện Vĩnh Linh
1.075
3.043
1.008
2.793
67
250
10
Huyện đảo Cồn Cỏ
2
8
2
8
Tổng cộng
14.101
58.023
13.803
56.864
298
1.159
Biểu s ố 09
TỔNG HỢP BIẾN ĐỘNG HỘ NGHÈO THEO CÁC HỘI,
ĐOÀN THỂ NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
Đơn vị
Hộ nghèo đầu năm 2019
Biến động giảm hộ nghèo năm 2019
Hộ nghèo đầu năm 2020
T ổ ng s ố hộ
Hội Nông dân
Hội LH PN
Đoàn Thanh niên
Hội CCB
Hộ khác
Tổng số hộ
Hội Nông d â n
Hội LH PN
Đo à n Thanh niên
Hội CCB
Hộ khác
Tổng số hộ
Hội Nông dân
Hội LH PN
Đoàn Thanh niên
Hội CCB
Hộ khác
1
Th à nh ph ố Đông
Hà
635
55
185
2
12
381
99
12
39
0
5
43
536
43
146
2
7
338
2
Thị xã Quảng
Trị
161
14
46
0
1
100
41
7
13
0
0
21
120
7
33
0
1
79
3
Huyện Cam Lộ
609
68
91
14
9
427
111
26
30
4
3
48
498
42
61
10
6
379
4
Huyện
ĐaKrông
4.028
1.961
854
897
264
52
495
233
79
173
7
3
3.533
1.728
775
724
257
49
5
Huyện Gio
Linh
1.506
331
270
33
73
799
294
51
59
13
9
162
1.212
280
211
20
64
637
6
Huyện Hải
Lăng
1.384
160
488
18
25
693
232
32
115
2
15
68
1.152
128
373
16
10
625
7
Huyện Hướng
Hóa
5.329
2.705
702
1.271
379
272
621
292
106
105
68
50
4.708
2.413
596
1.166
311
222
8
Huyện Triệu
Phong
1.649
243
447
13
43
903
384
70
127
4
16
167
1.265
150
300
9
26
780
9
Huyện Vĩnh
Linh
1.419
324
323
173
135
464
344
85
82
57
49
71
1.075
239
241
116
86
393
10
Huyện đ ả o Cồn Cỏ
3
3
1
1
2
2
T ổ ng
cộng
16.723
5.861
3.406
2.424
941
4.091
2.622
808
650
359
172
633
14.101
5.030
2.736
2.065
768
3.502
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
808
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng