Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1264/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:
22/05/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1264/QĐ-UBND
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 22 tháng 5 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số
1096/QĐ-UBND ngày 01 tháng 04 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long
Điền;
Căn cứ Quyết định số
63/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Long Điền có Tờ trình số 4137/TTr-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 234/TTr-STNMT ngày 26 tháng 4 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt cập nhật, bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 huyện Long Điền, gồm:
1. Cập nhật, bổ sung danh sách
06 khu đất với diện tích 190,20ha để thực hiện thủ tục đất đai và 102 trường hợp
với diện tích 1,88ha của các hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 theo đề xuất của UBND huyện Long Điền, không thuộc trường hợp nhà nước thu
hồi đất tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không làm thay đổi loại đất
và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đã
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai để thực hiện các thủ tục đất
đai theo quy định của pháp luật (UBND huyện Long Điền chịu trách nhiệm về
tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán, sự phù hợp theo quy
hoạch sử dụng đất về chỉ tiêu lẫn không gian trên bản đồ quy hoạch đã trình phê
duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch).
2. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền sau khi cập nhật:
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định
số 63/QĐ-UBND ngày 08/01/2024
Chỉ tiêu sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung kế hoạch
Tăng (+), giảm (-) sau khi cập nhật, bổ sung
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(5)-(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.948,50
4.947,25
-1,25
1.1
Đất lúa nước
LUA
1.129,36
1.128,65
-0,71
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.069,12
1.069,06
-0,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
780,42
779,76
-0,66
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.212,36
1.212,64
0,28
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
868,87
868,87
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
463,23
463,16
-0,07
1.8
Đất làm muối
LMU
493
492,91
-0,09
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,28
1,28
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.780,24
2.781,66
1,42
2.1
Đất quốc phòng
CQP
122,49
122,49
2.2
Đất an ninh
CAN
10,51
10,51
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
36,93
36,93
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
88,91
89,2
0,29
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
86,78
86,78
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
28,78
28,78
2.9
Đất hạ tầng
DHT
1.045,99
1.045,99
2.9.1
Đất giao thông
DGT
549,3
549,3
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
104,82
104,82
2.9.3
Đất cơ sở văn hóa
DVH
13,31
13,31
2.9.4
Đất cơ sở y tế
DYT
14,99
14,99
2.9.5
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
DGD
66,12
66,12
2.9.6
Đất cơ sở thể dục- thể
thao
DTT
14,8
14,8
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
134,34
134,34
2.9.8
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
0,55
0,55
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
25,34
25,34
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
45,83
45,83
2.9.13
Đất nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
67,17
67,17
2.9.14
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
2.9.15
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2,75
2,75
2.9.16
Đất chợ
DCH
6,67
6,67
2.10
Đất có danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,03
2,03
2.12
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
DKV
11,07
11,07
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
487,1
487,51
0,41
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
317,15
317,87
0,72
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,59
16,59
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
1,41
1,41
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
7,61
7,61
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
474,8
474,8
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
35,83
35,83
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
6,25
6,25
3
Đất chưa sử dụng
CSD
38,51
38,51
4
Đất đô thị(*)
NCS
2.548,38
2.548,38
Vị trí khu đất cập nhật đối với
các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền theo Bản đồ
vị trí khu đất cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền, tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu theo từng dự án, tỷ lệ 1:5.000.
b) Diện tích các loại đất cần
thu hồi sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024:
Giữ nguyên theo Quyết định số
63/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
c) Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất sau khi cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm
2024:
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 63/QĐ-UBND
ngày 08/01/2024
Chỉ tiêu sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung kế hoạch
Tăng (+), giảm (-) sau khi cập nhật, bổ sung
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(5)- (4)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
79,34
80,18
0,84
Trong đó:
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
6,3
6,36
0,06
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
3,52
3,58
0,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
11,45
11,89
0,44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
12,22
12,40
0,18
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất trồng rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
46,18
46,25
0,07
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
3,19
3,28
0,09
1.9
Đất nông nghiệp khác
NNK/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,09
0,33
0,24
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,09
0,33
0,24
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất chuyên trồng lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất chuyên trồng lúa sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Long Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai việc cập
nhật danh mục đăng ký bổ sung khu đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện
Long Điền theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thực hiện các thủ
tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Long Điền đã được
phê duyệt.
3. Các nội dung khác tại Quyết
định số 63/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về
việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền giữ nguyên giá
trị pháp lý.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế
hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Long Điền; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ
NHÂN CẬP NHẬT, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT
Địa chỉ thửa đất
Mục đích sử dụng đất
Diện tích đăng ký (m2 )
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Số tờ
Số thửa
Trước khi đăng ký
Sau khi đăng ký
Tổng cộng
18.856,80
I
Địa bàn Thị trấn Long Điền
3.112,0
1
42
169
LMU
ODT
80
ODT
2
29
143
LMU
ODT
80
ODT
3
29
244
LMU
ODT
80
ODT
4
42
124
LMU
ODT
80
ODT
5
34
32
LMU
ODT
80
ODT
6
132
66
HNK
ODT
50
ODT
7
31
41
LUK
ODT
540
ODT
8
31
47
CLN
ODT
100
ODT
9
31
44
LUA
ODT
960
ODT
10
33
1235
LMU
ODT
140
ODT
11
90
145
HNK
ODT
60
ODT
12
11
415
HNK
ODT
57
ODT
13
20
239
LUK
TMD
170
TMD
14
90
146
HNK
TMD
35
TMD
15
19
302
LUC
ODT
600
ODT
II
Địa bàn Thị trấn Long Hải
3.088,0
1
16
364, 365
HNK
TMD
1000
TMD
2
123
101
CLN
TMD
100
TMD
3
152
139, 140
CLN
ODT
300
ODT
4
158
116
CLN
ODT
54
ODT
5
186
20
CLN
ODT
120
ODT
6
183
250
CLN
ODT
42,5
ODT
7
186
17
CLN
ODT
300
ODT
8
165
79
HNK
ODT
49,2
ODT
9
16
117
HNK
ODT
139,3
ODT
10
16
123
LUK
ODT
10,7
ODT
11
16
392, 393, 122, 124
LUK
ODT
160
ODT
12
164
98
HNK
ODT
150
ODT
13
180
324
CLN
TMD
41,5
TMD
14
160
197
HNK
ODT
397
ODT
15
160
215
CLN
ODT
15
ODT
16
124
26
HNK
ODT
60
ODT
17
14
181
CLN
TMD
100
TMD
18
104
76
CLN
ODT
48,8
ODT
III
Địa bàn Xã Phước Hưng
3.879,4
1
130
243
LUK
ODT
400
ODT
2
43
228
LUK
ODT
120
ODT
3
73
250
HNK
ODT
393,8
ODT
4
49
47
CLN
ODT
40
ODT
5
37
65, 69
LUK
ODT
80
ODT
6
50
267
HNK
ODT
105,4
ODT
7
134
155
HNK
TMD
175,7
TMD
8
57
80, 98
HNK
TMD
500
TMD
9
57
103
HNK
TMD
421,7
TMD
10
49
686
CLN
ODT
144,9
ODT
11
58
74, 89
HNK
TMD
129,3
TMD
12
93
77
HNK
ODT
50
ODT
13
52
212
HNK
ODT
59,9
ODT
14
52
206
LUK
ODT
21,1
ODT
15
54
452 ,453
HNK
ODT
143,3
ODT
16
148
69
CLN
TMD
200
TMD
17
42
316
HNK
ODT
60
ODT
18
47
229
LUK
ODT
200
ODT
19
54
840
HNK
ODT
54,3
ODT
20
53
335
HNK
ODT
100
ODT
21
54
207
NTS
ODT
240
ODT
22
39
82
HNK
ODT
40
ODT
23
53
44
LUA
ODT
100
ODT
24
49
630
HNK
ODT
100
ODT
IV
Địa bàn Xã Phước Tỉnh
1.155,8
1
51
278
HNK
ONT
50
ONT
2
108
304
HNK
ONT
238,8
ONT
3
137
16
HNK
ONT
80
ONT
4
52
359
HNK
ONT
160
ONT
5
78
289
HNK
ONT
55
ONT
6
105
488
NTS, HNK
ONT
18,7
ONT
7
134
101
HNK
ONT
73,3
ONT
8
76
128
HNK
ONT
100
ONT
9
89
106, 166
HNK
ONT
120
ONT
10
105
186
HNK
ONT
80
ONT
11
134
152
HNK
ONT
100
ONT
12
136
310
HNK
ONT
80
ONT
V
Địa bàn Xã An Ngãi
2.048,9
1
10
164
LMU
ONT
80
ONT
2
9
71
NTS
ONT
80
ONT
3
7
750
LMU
ONT
80
ONT
4
9
146
NTS
ONT
80
ONT
5
9
144
NTS
ONT
80
ONT
6
10
1054
LMU
ONT
80
ONT
7
7
1403
LMU
ONT
80
ONT
8
7
826
LMU
ONT
80
ONT
9
1
396, 508
LUA
ONT
300
ONT
10
30
642
LUK
ONT
240
ONT
11
27
52
HNK
ONT
98,9
ONT
12
13
40
NTS
ONT
100
ONT
13
13
27
NTS
ONT
100
ONT
14
13
37
NTS
ONT
100
ONT
15
25
104
LUK
ONT
250
ONT
16
22
400
CLN
ONT
60
ONT
17
27
148
HNK
ONT
160
ONT
VI
Địa bàn Xã Tam Phước
5.172,7
1
24
163
CLN
ONT
40
ONT
2
5
302
HNK
ONT
40
ONT
3
7
427
LUA
ONT
150
ONT
4
10
290
HNK
ONT
34,3
ONT
5
23
70
CLN
ONT
100
ONT
6
10
46
HNK
ONT
80
ONT
7
4
287
HNK
ONT
56
ONT
8
17
150
LUK
CLN
974
CLN
9
11
509
LUK
CLN
426,4
CLN
10
20
294
LUK, HNK
CLN
1006
CLN
11
20
295
LUK, HNK
CLN
1240,8
CLN
12
20
296
LUK
CLN
1025,2
CLN
VII
Địa bàn Xã An Nhứt
400
1
11
321
LUA
ONT
30
ONT
2
14
478
LUA
ONT
100
ONT
3
11
884
HNK
ONT
30
ONT
4
1
24
LUK
ONT
240
ONT
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC KHU ĐẤT CỦA TỔ CHỨC CẬP NHẬT, BỔ SUNG TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT
Tên dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích thực hiện 2024 (m2 )
Căn cứ pháp lý
Nguồn gốc đất
Ghi chú
1
Khu dân cư sinh thái An Hòa
Công ty CP Tập đoàn R&L
xã An Ngãi, huyện LĐ
10,46
Văn bản số 14167/UBND-VP ngày 12/12/2023 của UBND huyện về giải quyết đề
nghị của Công ty (kèm theo Văn bản số 06/PTDA-R&L ngày 08/12/2023 của
Công ty CP Tập đoàn R&L xin đăng ký KHSDĐ năm 2024 của huyện Long Điền).
Hộ dân + Nhà nước
Từ năm 2024, theo tiến độ của dự án khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận
2
Khu dân cư sinh thái An Nhiên
Công ty CP đầu tư và phát triển Bất động sản BIG
xã An Ngãi, huyện LĐ
26,73
Văn bản số 14164/UBND-VP ngày 12/12/2023 của UBND huyện về giải quyết đề
nghị của Công ty (kèm theo Văn bản số 09/PTDA-BIG ngày 08/12/2023 của Công ty
CP đầu tư và phát triển Bất động sản BIG xin đăng ký KHSDĐ năm 2024 của huyện
Long Điền); Văn bản số 11/PTDA- BIG ngày 5/4/2024 về việc cập nhật ranh giới,
diện tích dự án Khu dân cư sinh thái An Nhiên vào KH SD Đất năm 2024.
Hộ dân
Từ năm 2024, theo tiến độ của dự án khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận
3
Khu dân cư sinh thái An Khang
Công ty CP phát triển Địa ốc Thịnh Phát
xã An Ngãi, huyện LĐ
22,61
Các văn bản số 14166/UBND-VP ngày 12/12/2023 và số 1255/UBND-VP ngày
01/02/2024 của UBND huyện về giải quyết đề nghị của Công ty. (kèm theo Các
văn bản số 08/PTDA-ĐOTP ngày 07/12/2023, và số 01/PTDA- ĐOTP ngày 26/01/2024
của Công ty CP phát triển Địa ốc Thịnh Phát xin đăng ký KHSDĐ năm 2024 của
huyện Long Điền, VB số 15/PTDA- ĐOTP ngày 5/4/2024 của Công ty CP phát triển
Địa ốc Thịnh Phát về việc cập nhật ranh giới, diện tích dự án Khu dân cư sinh
thái An Khang vào KH SD Đất năm 2024
Hộ dân + Nhà nước
Từ năm 2024, theo tiến độ của dự án khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận
4
Khu dân cư sinh thái An Bình
Công ty CP đầu tư địa ốc WONDER LAND
Thị trấn Long Điền và xã An Ngãi, huyện LĐ
45,59
Các văn bản số 14165/UBND-VP ngày 12/12/2023 và số 1256/UBND-VP ngày
01/02/2024 của UBND huyện về giải quyết đề nghị của Công ty.
(kèm theo Các văn bản số 12/PTDA-WDL ngày 07/12/2023 và số 02/PTDA-WDL
ngày 26/01/2023 của Công ty CP đầu tư địa ốc WONDER LAND xin đăng ký KHSDĐ
năm 2024 của huyện Long Điền).
Hộ dân + Nhà nước
Từ năm 2024, theo tiến độ của dự án khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận
5
Khu đô thị sinh thái An Sinh
Công ty CP Kinh doanh Bất động sản Thành Công
Thị trấn Long Điền
48,6
- Văn bản số 1289/UBND-VP ngày 01/02/2024 của UBND huyện về giải quyết
đề nghị của Công ty CP Kinh doanh Bất động sản Thành Công
- Văn bản số 06/TC-PTDA ngày 29/01/2024 của Công ty CP Kinh doanh BĐS
Thành Công xin đăng ký KHSDĐ năm 2024 của huyện Long Điền
- Văn bản thỏa thuận ngày 29/01/2024 của Công ty CP Kinh doanh BĐS
Thành Công và Công ty CP Đầu tư và Phát triển Santosa.
Hộ dân + Nhà nước
Từ năm 2024, theo tiến độ của dự án khi được cấp có thẩm quyền chấp thuận
6
Khu nhà ở sinh thái An Điền
Công ty Cổ phần Tập đoàn Eco Pearl City
Thị trấn Long Điền
36,21
Quyết định số 179/QĐ- UBND ngày 19/01/2024 của UBND tỉnh về chấp thuận
chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư dự án Khu nhà ở sinh thái
An Điền.
Văn bản số 3542/UBND-VP ngày 29/3/2024 của UBND huyện giải quyết đề xuất
của Công ty tại VB số 29/EPC- PTDA ngày 28/3/2024.
Hộ dân + Nhà nước
Điều chỉnh tên dự án theo theo Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày
19/01/2024 của UBND tỉnh
Quyết định 1264/QĐ-UBND phê duyệt cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1264/QĐ-UBND phê duyệt cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất ngày 22/05/2024 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
454
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng