Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
837/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành:
31/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 837/QĐ-UBND
Khánh Hòa, ngày
31 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 169/TTr-SNV ngày 03/03/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã được công bố tại Quyết định số 283/QĐ-UBND
ngày 06/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận: (VBĐT)
- Như Điều 3 (để thi hành);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PT, NgM.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 31/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị
trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ
Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia
đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh (Mã số TTHC: 2.000278)
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.000278)
Cơ quan, đơn vị
Bước thực hiện
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian (ngày)
Biểu mẫu/kết
quả công việc
Ghi chú
UBND cấp xã
Bước 1
Trưởng thôn nơi thường trú - Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Danh sách tổng hợp và Hồ sơ của cá nhân theo quy
định
UBND cấp xã
Bước 2
UBND cấp xã
Bước 2.1
Công chức UBND cấp xã - Thẩm định, xử lý hồ sơ
01 ngày
Quyết định thành lập Hội đồng chính sách cấp xã
hoặc thông báo triệu tập Hội đồng chính sách cấp xã.
UBND cấp xã
Bước 2.2
Hội đồng chính sách cấp xã - Tổ chức họp Hội đồng
chính sách
01 ngày
Biên bản họp của Hội đồng chính sách cấp xã
UBND cấp xã
Bước 2.3
Công chức UBND cấp xã - Tổng hợp kết quả họp Hội
đồng
0,5 ngày
- Dự thảo Danh sách đối tượng đề nghị giải quyết
chế độ và công văn gửi UBND cấp huyện;
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản
trả hồ sơ.
UBND cấp xã
Bước 2.4
Lãnh đạo UBND cấp xã - Xem xét, duyệt hồ sơ
01 ngày
- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết
chế độ và công văn gửi UBND cấp huyện;
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản
trả hồ sơ.
UBND cấp xã
Bước 2.5
Văn thư - Phát hành
0,5 ngày
- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết
chế độ và công văn gửi UBND cấp huyện;
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản
trả hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chuyển hồ sơ
liên thông
0,5 ngày
- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết
chế độ và công văn gửi UBND cấp huyện;
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản
trả hồ sơ
UBND cấp huyện
Bước 3
UBND cấp huyện
Bước 3.1
Lãnh đạo Phòng Nội vụ UBND cấp huyện - Phân công,
thẩm định hồ sơ
01 ngày
Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế
độ và công văn của UBND cấp xã
UBND cấp huyện
Bước 3.2
Công chức phụ trách - Thẩm định hồ sơ
06 ngày
- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết
chế độ và dự thảo công văn gửi Sở Nội vụ;
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản
trả hồ sơ
UBND cấp huyện
Bước 3.3
Lãnh đạo Phòng Nội vụ UBND cấp huyện - Xem xét,
trình hồ sơ lên Lãnh đạo UBND huyện
01 ngày
- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết
chế độ và dự thảo công văn gửi Sở Nội vụ;
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản
trả hồ sơ
UBND cấp huyện
Bước 3.4
Lãnh đạo UBND cấp huyện - Xem xét, duyệt hồ sơ
01 ngày
- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết
chế độ và dự thảo công văn gửi Sở Nội vụ;
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản
trả hồ sơ
UBND cấp huyện
Bước 3.5
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Phát
hành văn bản, chuyển hồ sơ liên thông
01 ngày
- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết
chế độ và dự thảo công văn gửi Sở Nội vụ.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản
trả hồ sơ.
Sở Nội vụ
Bước 4
Sở Nội vụ
Bước 4.1
Lãnh đạo phòng chuyên môn - Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế
độ và dự thảo công văn của UBND cấp huyện
Sở Nội vụ
Bước 4.2
Công chức được phân công xử lý hồ sơ - thẩm định
hồ sơ
2,5 ngày
- Dự thảo Công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh, Hồ
sơ và Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.
- Hoặc văn bản thông báo không cấp Quyết định
hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng (có nêu rõ lý do).
Sở Nội vụ
Bước 4.3
Lãnh đạo phòng chuyên môn - Xem xét, trình hồ sơ
lên lãnh đạo Sở
0,5 ngày
- Dự thảo Công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh, Hồ
sơ và Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.
- Hoặc văn bản thông báo không cấp Quyết định
hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng (có nêu rõ lý do).
Sở Nội vụ
Bước 4.4
Lãnh đạo Sở - xem xét, ký duyệt hồ sơ
0,5 ngày
- Công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh, Hồ sơ và
Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.
- Hoặc văn bản thông báo không cấp Quyết định
hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng (có nêu rõ lý do).
Sở Nội vụ
Bước 4.5
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội
vụ - phát hành văn bản, chuyển hồ sơ liên thông
0,5 ngày
- Công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh, Hồ sơ và
Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu
rõ lý do).
UBND tỉnh
Bước 5
UBND tỉnh
Bước 5.1
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn
phòng UBND tỉnh - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phòng chuyên môn xử lý
0,5 ngày
Công văn của Sở Nội vụ, Hồ sơ và Dự thảo Quyết
định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.
UBND tỉnh
Bước 5.2
Công chức được phân công xử lý hồ sơ - Thẩm định,
xử lý hồ sơ
02 ngày
- Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho
các đối tượng.
- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ
(có nêu rõ lý do).
UBND tỉnh
Bước 5.3
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh -
Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình cấp có
thẩm quyền
0,5 ngày
- Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho
các đối tượng.
- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ
(có nêu rõ lý do).
UBND tỉnh
Bước 5.4
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xét duyệt hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
0,5 ngày
- Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho
các đối tượng.
- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ
(có nêu rõ lý do).
UBND tỉnh
Bước 5.5
Lãnh đạo UBND tỉnh - Xem xét, phê duyệt
0,5 ngày
- Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối
tượng.
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu
rõ lý do).
UBND tỉnh
Bước 5.6
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn
phòng UBND tỉnh - Phát hành, chuyển liên thông
0,5 ngày
- Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối
tượng.
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu
rõ lý do).
Bước 6
Sở Nội vụ
Bước 6.1
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ -
Tiếp nhận, chuyển trả kết quả liên thông
0,5 ngày
- Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối
tượng.
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu
rõ lý do).
UBND cấp huyện
Bước 6.2
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện - Tiếp nhận, chuyển trả kết quả liên thông
0,5 ngày
- Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối
tượng.
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu
rõ lý do).
UBND cấp xã
Bước 6.3
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã -
Tiếp nhận, trả kết quả
0 Ngày
- Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối
tượng.
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu
rõ lý do).
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Nội vụ theo quy định hiện
hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Bản khai cá nhân của đối tượng (bản chính, 01
bản).
- Một hoặc một số giấy tờ làm căn cứ xét duyệt,
gồm:
Giấy tờ gốc hoặc được coi như giấy tờ gốc:
+ Giấy xác nhận quá trình công tác của đơn vị cũ
trước khi thôi việc hoặc hết nhiệm vụ;
+ Quyết định tuyển dụng, thôi việc hoặc hết nhiệm
vụ;
+ Lý lịch cán bộ công chức, viên chức; lý lịch đi
lao động ở nước ngoài; lý lịch đảng viên; sổ bảo hiểm xã hội (nếu có).
Giấy tờ liên quan:
+ Quyết định điều động công tác, bổ nhiệm chức vụ,
giao nhiệm vụ;
+ Giấy chứng nhận tham gia Thanh niên xung phong;
phiếu chuyển thương, chuyển viện;
+ Huân, huy chương tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ
quốc và các hình thức khen thưởng khác.
2. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với công nhân viên chức nhà nước chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường thị
trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ
Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc đã về gia đình
(đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh (Mã số TTHC: 2.000310)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.000310)
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
Bước thực hiện
Trách nhiệm
thực hiện
Thời gian
(ngày)
Biểu mẫu/kết
quả công việc
Ghi chú
UBND cấp xã
Bước 1
Trưởng thôn nơi thường trú - Tiếp nhận hồ sơ
0,5 ngày
Danh sách tổng hợp và Hồ sơ của cá nhân theo quy
định
UBND cấp xã
Bước 2
UBND cấp xã
Bước 2.1
Công chức UBND cấp xã - Thẩm định, xử lý hồ sơ
01 ngày
Quyết định thành lập Hội đồng chính sách cấp xã
hoặc thông báo triệu tập Hội đồng chính sách cấp xã.
UBND cấp xã
Bước 2.2
Hội đồng chính sách cấp xã - Tổ chức họp Hội đồng
chính sách
01 ngày
Biên bản họp của Hội đồng chính sách cấp xã
UBND cấp xã
Bước 2.3
Công chức UBND cấp xã - Tổng hợp kết quả họp Hội
đồng
0,5 ngày
- Dự thảo Danh sách đối tượng đề nghị giải quyết
chế độ và công văn gửi UBND cấp huyện.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản
trả hồ sơ.
UBND cấp xã
Bước 2.4
Lãnh đạo UBND cấp xã - Xem xét, duyệt hồ sơ
01 ngày
- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết
chế độ và công văn gửi UBND cấp huyện.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản
trả hồ sơ.
UBND cấp xã
Bước 2.5
Văn thư - Phát hành
0,5 ngày
- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết
chế độ và công văn gửi UBND cấp huyện.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản
trả hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chuyển hồ sơ
liên thông
0,5 ngày
- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết
chế độ và công văn gửi UBND cấp huyện;
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản
trả hồ sơ
UBND cấp huyện
Bước 3
UBND cấp huyện
Bước 3.1
Lãnh đạo Phòng Nội vụ UBND cấp huyện - Phân công,
thẩm định hồ sơ
01 ngày
Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế
độ và công văn của UBND cấp xã
UBND cấp huyện
Bước 3.2
Công chức phụ trách - Thẩm định hồ sơ
06 ngày
- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết
chế độ và dự thảo công văn gửi Sở Nội vụ.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản
trả hồ sơ
UBND cấp huyện
Bước 3.3
Lãnh đạo Phòng Nội vụ UBND cấp huyện - Xem xét,
trình hồ sơ lên Lãnh đạo UBND huyện
01 ngày
- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết
chế độ và dự thảo công văn gửi Sở Nội vụ.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản
trả hồ sơ
UBND cấp huyện
Bước 3.4
Lãnh đạo UBND cấp huyện - Xem xét, duyệt hồ sơ
01 ngày
- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết
chế độ và dự thảo công văn gửi Sở Nội vụ;
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản
trả hồ sơ
UBND cấp huyện
Bước 3.5
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Phát
hành văn bản, chuyển hồ sơ liên thông
01 ngày
- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết
chế độ và dự thảo công văn gửi Sở Nội vụ.
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản
trả hồ sơ.
Sở Nội vụ
Bước 4
Sở Nội vụ
Bước 4.1
Lãnh đạo phòng chuyên môn - Phân công xử lý hồ sơ
0,5 ngày
Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế
độ và dự thảo công văn của UBND cấp huyện
Sở Nội vụ
Bước 4.2
Công chức được phân công xử lý hồ sơ - thẩm định
hồ sơ
2,5 ngày
- Dự thảo Công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh và
Hồ sơ đối tượng Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.
- Hoặc văn bản thông báo không cấp Quyết định
hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng (có nêu rõ lý do).
Sở Nội vụ
Bước 4.3
Lãnh đạo phòng chuyên môn - Xem xét, trình hồ sơ
lên lãnh đạo Sở
0,5 ngày
- Dự thảo Công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh vả
Hồ sơ đối tượng Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.
- Hoặc văn bản thông báo không cấp Quyết định
hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng (có nêu rõ lý do).
Sở Nội vụ
Bước 4.4
Lãnh đạo Sở - xem xét, ký duyệt hồ sơ
0,5 ngày
- Công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh và Hồ sơ
đối tượng Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.
- Hoặc văn bản thông báo không cấp Quyết định
hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng (có nêu rõ lý do).
Sở Nội vụ
Bước 4.5
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội
vụ - phát hành văn bản, chuyển hồ sơ liên thông
0,5 ngày
- Công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh và Hồ sơ
đối tượng Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu
rõ lý do).
UBND tỉnh
Bước 5
UBND tỉnh
Bước 5.1
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn
phòng UBND tỉnh - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phòng chuyên môn xử lý
0,5 ngày
Công văn của Sở Nội vụ, Dự thảo Quyết định hưởng
trợ cấp một lần cho các đối tượng và hồ sơ đối tượng
UBND tỉnh
Bước 5.2
Công chức được phân công xử lý hồ sơ - Thẩm định,
xử lý hồ sơ
02 ngày
- Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho
các đối tượng.
- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ
(có nêu rõ lý do).
UBND tỉnh
Bước 5.3
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh -
xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình cấp có
thẩm quyền
0,5 ngày
- Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho
các đối tượng.
- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ
(có nêu rõ lý do).
UBND tỉnh
Bước 5.4
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xét duyệt hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
0,5 ngày
- Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho
các đối tượng.
- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ
(có nêu rõ lý do).
UBND tỉnh
Bước 5.5
Lãnh đạo UBND tỉnh - Xem xét, phê duyệt
0,5 ngày
- Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối
tượng.
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu
rõ lý do).
UBND tỉnh
Bước 5.6
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn
phòng UBND tỉnh - Phát hành, chuyển liên thông
0,5 ngày
- Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối
tượng.
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu
rõ lý do).
Bước 6
Sở Nội vụ
Bước 6.1
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ -
Tiếp nhận, chuyển trả kết quả liên thông
0,5 ngày
- Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối
tượng.
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu
rõ lý do).
UBND cấp huyện
Bước 6.2
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện - Tiếp nhận, chuyển trả kết quả liên thông
0,5 ngày
- Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối
tượng.
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu
rõ lý do).
UBND cấp xã
Bước 6.3
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã -
Tiếp nhận, trả kết quả
0 Ngày
- Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối
tượng.
- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu
rõ lý do).
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Nội vụ theo quy định hiện
hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Bản khai cá nhân của đối tượng (bản chính, 01
bản).
Một hoặc một số giấy tờ làm căn cứ xét duyệt, gồm:
- Giấy tờ gốc hoặc được coi như giấy tờ gốc:
+ Giấy xác nhận quá trình công tác của đơn vị cũ
trước khi thôi việc hoặc hết nhiệm vụ;
+ Quyết định tuyển dụng, thôi việc hoặc hết nhiệm
vụ;
+ Lý lịch cán bộ công chức, viên chức; lý lịch đi
lao động ở nước ngoài; lý lịch đảng viên; sổ bảo hiểm xã hội (nếu có);
- Giấy tờ liên quan:
+ Quyết định điều động công tác, bổ nhiệm chức vụ,
giao nhiệm vụ;
+ Giấy chứng nhận tham gia Thanh niên xung phong;
phiếu chuyển thương, chuyển viện;
+ Huân, huy chương tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ
quốc và các hình thức khen thưởng khác.
* Thành phần hồ sơ 3: Giấy chứng tử hoặc giấy báo
tử (bản chính hoặc bản sao).
Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 837/QĐ-UBND ngày 31/03/2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Khánh Hòa
36
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng