Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Phê duyệt Quy hoạch mạng lưới cơ sở văn hóa và thể thao thời kỳ 2021-2030

Đăng nhập

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MIỄN PHÍ ĐỂ
  • Khai thác hơn 496.000 văn bản Pháp Luật
  • Nhận Email văn bản mới hàng tuần
  • Được hỗ trợ tra cứu trực tuyến
  • Tra cứu Mẫu hợp đồng, Bảng giá đất
  • ... và nhiều Tiện ích quan trọng khác
Hỗ trợ Dịch Vụ (028) 3930 3279
Hỗ trợ trực tuyến 0906 22 99 66
0838 22 99 66
Họ và tên:
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
E-mail:
ĐT di động:
Tôi đã đọc và đồng ý với Thỏa Ước Dịch Vụ Quy chế bảo vệ dữ liệu cá nhân của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Bạn đã là thành viên thì đăng nhập để sử dụng tiện ích
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
Đăng nhập bằng Google

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 837/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 31 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 169/TTr-SNV ngày 03/03/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã được công bố tại Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận: (VBĐT)
- Như Điều 3 (để thi hành);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PT, NgM.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 


QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 31/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

1. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Mã số TTHC: 2.000278)

Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.000278)

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian (ngày)

Biểu mẫu/kết quả công việc

Ghi chú

UBND cấp xã

Bước 1

Trưởng thôn nơi thường trú - Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Danh sách tổng hợp và Hồ sơ của cá nhân theo quy định

 

UBND cấp xã

Bước 2

 

 

 

 

UBND cấp xã

Bước 2.1

Công chức UBND cấp xã - Thẩm định, xử lý hồ sơ

01 ngày

Quyết định thành lập Hội đồng chính sách cấp xã hoặc thông báo triệu tập Hội đồng chính sách cấp xã.

 

UBND cấp xã

Bước 2.2

Hội đồng chính sách cấp xã - Tổ chức họp Hội đồng chính sách

01 ngày

Biên bản họp của Hội đồng chính sách cấp xã

 

UBND cấp xã

Bước 2.3

Công chức UBND cấp xã - Tổng hợp kết quả họp Hội đồng

0,5 ngày

- Dự thảo Danh sách đối tượng đề nghị giải quyết chế độ và công văn gửi UBND cấp huyện;

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ.

 

UBND cấp xã

Bước 2.4

Lãnh đạo UBND cấp xã - Xem xét, duyệt hồ sơ

01 ngày

- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế độ và công văn gửi UBND cấp huyện;

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ.

 

UBND cấp xã

Bước 2.5

 

Văn thư - Phát hành

0,5 ngày

- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế độ và công văn gửi UBND cấp huyện;

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chuyển hồ sơ liên thông

0,5 ngày

- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế độ và công văn gửi UBND cấp huyện;

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ

 

UBND cấp huyện

Bước 3

 

 

 

 

UBND cấp huyện

Bước 3.1

Lãnh đạo Phòng Nội vụ UBND cấp huyện - Phân công, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế độ và công văn của UBND cấp xã

 

UBND cấp huyện

Bước 3.2

Công chức phụ trách - Thẩm định hồ sơ

06 ngày

- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế độ và dự thảo công văn gửi Sở Nội vụ;

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ

 

UBND cấp huyện

Bước 3.3

Lãnh đạo Phòng Nội vụ UBND cấp huyện - Xem xét, trình hồ sơ lên Lãnh đạo UBND huyện

01 ngày

- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế độ và dự thảo công văn gửi Sở Nội vụ;

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ

 

UBND cấp huyện

Bước 3.4

Lãnh đạo UBND cấp huyện - Xem xét, duyệt hồ sơ

01 ngày

- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế độ và dự thảo công văn gửi Sở Nội vụ;

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ

 

UBND cấp huyện

Bước 3.5

Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ liên thông

01 ngày

- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế độ và dự thảo công văn gửi Sở Nội vụ.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ.

 

Sở Nội vụ

Bước 4

 

 

 

 

Sở Nội vụ

Bước 4.1

Lãnh đạo phòng chuyên môn - Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế độ và dự thảo công văn của UBND cấp huyện

 

Sở Nội vụ

Bước 4.2

Công chức được phân công xử lý hồ sơ - thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

- Dự thảo Công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh, Hồ sơ và Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc văn bản thông báo không cấp Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng (có nêu rõ lý do).

 

Sở Nội vụ

Bước 4.3

Lãnh đạo phòng chuyên môn - Xem xét, trình hồ sơ lên lãnh đạo Sở

0,5 ngày

- Dự thảo Công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh, Hồ sơ và Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc văn bản thông báo không cấp Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng (có nêu rõ lý do).

 

Sở Nội vụ

Bước 4.4

Lãnh đạo Sở - xem xét, ký duyệt hồ sơ

0,5 ngày

- Công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh, Hồ sơ và Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc văn bản thông báo không cấp Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng (có nêu rõ lý do).

 

Sở Nội vụ

Bước 4.5

Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ - phát hành văn bản, chuyển hồ sơ liên thông

0,5 ngày

- Công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh, Hồ sơ và Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).

 

UBND tỉnh

Bước 5

 

 

 

 

UBND tỉnh

Bước 5.1

Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Công văn của Sở Nội vụ, Hồ sơ và Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

 

UBND tỉnh

Bước 5.2

Công chức được phân công xử lý hồ sơ - Thẩm định, xử lý hồ sơ

02 ngày

- Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).

 

UBND tỉnh

Bước 5.3

Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh - Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình cấp có thẩm quyền

0,5 ngày

- Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).

 

UBND tỉnh

Bước 5.4

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

0,5 ngày

- Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).

 

UBND tỉnh

Bước 5.5

Lãnh đạo UBND tỉnh - Xem xét, phê duyệt

0,5 ngày

- Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).

 

UBND tỉnh

Bước 5.6

Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh - Phát hành, chuyển liên thông

0,5 ngày

- Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).

 

 

Bước 6

 

 

 

 

Sở Nội vụ

Bước 6.1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ - Tiếp nhận, chuyển trả kết quả liên thông

0,5 ngày

- Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).

 

UBND cấp huyện

Bước 6.2

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện - Tiếp nhận, chuyển trả kết quả liên thông

0,5 ngày

- Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).

 

UBND cấp xã

Bước 6.3

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã - Tiếp nhận, trả kết quả

0 Ngày

- Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Nội vụ theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Bản khai cá nhân của đối tượng (bản chính, 01 bản).

- Một hoặc một số giấy tờ làm căn cứ xét duyệt, gồm:

Giấy tờ gốc hoặc được coi như giấy tờ gốc:

+ Giấy xác nhận quá trình công tác của đơn vị cũ trước khi thôi việc hoặc hết nhiệm vụ;

+ Quyết định tuyển dụng, thôi việc hoặc hết nhiệm vụ;                           

+ Lý lịch cán bộ công chức, viên chức; lý lịch đi lao động ở nước ngoài; lý lịch đảng viên; sổ bảo hiểm xã hội (nếu có).

Giấy tờ liên quan:

+ Quyết định điều động công tác, bổ nhiệm chức vụ, giao nhiệm vụ;

+ Giấy chứng nhận tham gia Thanh niên xung phong; phiếu chuyển thương, chuyển viện;

+ Huân, huy chương tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và các hình thức khen thưởng khác.

2. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Mã số TTHC: 2.000310)

Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.000310)

Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian (ngày)

Biểu mẫu/kết quả công việc

Ghi chú

UBND cấp xã

Bước 1

Trưởng thôn nơi thường trú - Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Danh sách tổng hợp và Hồ sơ của cá nhân theo quy định

 

UBND cấp xã

Bước 2

 

 

 

 

UBND cấp xã

Bước 2.1

Công chức UBND cấp xã - Thẩm định, xử lý hồ sơ

01 ngày

Quyết định thành lập Hội đồng chính sách cấp xã hoặc thông báo triệu tập Hội đồng chính sách cấp xã.

 

UBND cấp xã

Bước 2.2

Hội đồng chính sách cấp xã - Tổ chức họp Hội đồng chính sách

01 ngày

Biên bản họp của Hội đồng chính sách cấp xã

 

UBND cấp xã

Bước 2.3

Công chức UBND cấp xã - Tổng hợp kết quả họp Hội đồng

0,5 ngày

- Dự thảo Danh sách đối tượng đề nghị giải quyết chế độ và công văn gửi UBND cấp huyện.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ.

 

UBND cấp xã

Bước 2.4

Lãnh đạo UBND cấp xã - Xem xét, duyệt hồ sơ

01 ngày

- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế độ và công văn gửi UBND cấp huyện.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ.

 

UBND cấp xã

Bước 2.5

Văn thư - Phát hành

0,5 ngày

- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế độ và công văn gửi UBND cấp huyện.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chuyển hồ sơ liên thông

0,5 ngày

- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế độ và công văn gửi UBND cấp huyện;

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ

 

UBND cấp huyện

Bước 3

 

 

 

 

UBND cấp huyện

Bước 3.1

Lãnh đạo Phòng Nội vụ UBND cấp huyện - Phân công, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế độ và công văn của UBND cấp xã

 

UBND cấp huyện

Bước 3.2

Công chức phụ trách - Thẩm định hồ sơ

06 ngày

- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế độ và dự thảo công văn gửi Sở Nội vụ.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ

 

UBND cấp huyện

Bước 3.3

Lãnh đạo Phòng Nội vụ UBND cấp huyện - Xem xét, trình hồ sơ lên Lãnh đạo UBND huyện

01 ngày

- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế độ và dự thảo công văn gửi Sở Nội vụ.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ

 

UBND cấp huyện

Bước 3.4

Lãnh đạo UBND cấp huyện - Xem xét, duyệt hồ sơ

01 ngày

- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế độ và dự thảo công văn gửi Sở Nội vụ;

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ

 

UBND cấp huyện

Bước 3.5

Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Phát hành văn bản, chuyển hồ sơ liên thông

01 ngày

- Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế độ và dự thảo công văn gửi Sở Nội vụ.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc văn bản trả hồ sơ.

 

Sở Nội vụ

Bước 4

 

 

 

 

Sở Nội vụ

Bước 4.1

Lãnh đạo phòng chuyên môn - Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Danh sách, hồ sơ đối tượng đề nghị giải quyết chế độ và dự thảo công văn của UBND cấp huyện

 

Sở Nội vụ

Bước 4.2

Công chức được phân công xử lý hồ sơ - thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

- Dự thảo Công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh và Hồ sơ đối tượng Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc văn bản thông báo không cấp Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng (có nêu rõ lý do).

 

Sở Nội vụ

Bước 4.3

Lãnh đạo phòng chuyên môn - Xem xét, trình hồ sơ lên lãnh đạo Sở

0,5 ngày

- Dự thảo Công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh vả Hồ sơ đối tượng Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc văn bản thông báo không cấp Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng (có nêu rõ lý do).

 

Sở Nội vụ

Bước 4.4

Lãnh đạo Sở - xem xét, ký duyệt hồ sơ

0,5 ngày

- Công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh và Hồ sơ đối tượng Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc văn bản thông báo không cấp Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng (có nêu rõ lý do).

 

Sở Nội vụ

Bước 4.5

Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ - phát hành văn bản, chuyển hồ sơ liên thông

0,5 ngày

- Công văn trình Ủy ban nhân dân tỉnh và Hồ sơ đối tượng Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).

 

UBND tỉnh

Bước 5

 

 

 

 

UBND tỉnh

Bước 5.1

Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Công văn của Sở Nội vụ, Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng và hồ sơ đối tượng

 

UBND tỉnh

Bước 5.2

Công chức được phân công xử lý hồ sơ - Thẩm định, xử lý hồ sơ

02 ngày

- Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).

 

UBND tỉnh

Bước 5.3

Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh - xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình cấp có thẩm quyền

0,5 ngày

- Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).

 

UBND tỉnh

Bước 5.4

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

0,5 ngày

- Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).

 

UBND tỉnh

Bước 5.5

Lãnh đạo UBND tỉnh - Xem xét, phê duyệt

0,5 ngày

- Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).

 

UBND tỉnh

Bước 5.6

Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh - Phát hành, chuyển liên thông

0,5 ngày

- Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).

 

 

Bước 6

 

 

 

 

Sở Nội vụ

Bước 6.1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ - Tiếp nhận, chuyển trả kết quả liên thông

0,5 ngày

- Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).

 

UBND cấp huyện

Bước 6.2

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện - Tiếp nhận, chuyển trả kết quả liên thông

0,5 ngày

- Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).

 

UBND cấp xã

Bước 6.3

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã - Tiếp nhận, trả kết quả

0 Ngày

- Quyết định hưởng trợ cấp một lần cho các đối tượng.

- Hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (có nêu rõ lý do).

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Nội vụ theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Bản khai cá nhân của đối tượng (bản chính, 01 bản).

Một hoặc một số giấy tờ làm căn cứ xét duyệt, gồm:

- Giấy tờ gốc hoặc được coi như giấy tờ gốc:

+ Giấy xác nhận quá trình công tác của đơn vị cũ trước khi thôi việc hoặc hết nhiệm vụ;

+ Quyết định tuyển dụng, thôi việc hoặc hết nhiệm vụ;

+ Lý lịch cán bộ công chức, viên chức; lý lịch đi lao động ở nước ngoài; lý lịch đảng viên; sổ bảo hiểm xã hội (nếu có);

- Giấy tờ liên quan:

+ Quyết định điều động công tác, bổ nhiệm chức vụ, giao nhiệm vụ;

+ Giấy chứng nhận tham gia Thanh niên xung phong; phiếu chuyển thương, chuyển viện;

+ Huân, huy chương tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và các hình thức khen thưởng khác.

* Thành phần hồ sơ 3: Giấy chứng tử hoặc giấy báo tử (bản chính hoặc bản sao).

Thư Viện Nhà Đất
thuviennhadat.vn

Bán nhà nguyên căn 40 m2, 5 tầng, 6 phòng ngủ, Ô tô lùi cửa giá 7 tỷ

7 tỷ, DT 40 m², Quận Hoàng Mai, Hà Nội

36

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.246.216
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!