Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
394/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Hoàng Việt Phương
Ngày ban hành:
01/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 394/QĐ-UBND
Tuyên Quang, ngày
01 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH, DANH MỤC 14 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VÀ DANH MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TÁI SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/QĐ-BTP
ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
153/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang về việc công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh
Tuyên Quang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính, Danh mục 14 thành phần hồ sơ phải số hoá của 07 thủ tục hành chính
và Danh mục 03 thủ tục hành chính tái sử dụng trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc
phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục chi tiết I, II,
III kèm theo) .
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Tư pháp thực hiện
các nhiệm vụ sau:
1.1. Công khai Quyết định này
trên Trang thông tin điện tử của Sở và công khai các thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thời
gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực thi hành.
1.2. Chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.3. Cấu hình bắt buộc Danh mục
14 thành phần hồ sơ phải số hoá nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn
thành trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi
hành.
1.4. Thực hiện số hóa thành phần
hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ
tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ
lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình; số hóa, tái sử dụng thông tin, dữ liệu
thủ tục hành chính (nếu có).
3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện
thành phố thực hiện các nhiệm vụ sau:
3.1. Công khai trên Trang thông
tin điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết. Thời
gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực thi hành.
3.2. Chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp
xã trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời
gian hoàn thành trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực thi hành.
3.3. Thực hiện số hóa thành phần
hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ
tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các nội dung nêu tại Điều
1 Quyết định này đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trước đây theo
quy định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
(báo cáo)
- Bộ Tư pháp; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Công báo tỉnh; (đăng tải)
- P. Nội chính (đ/c Loan);
- Lưu: VT, THCBKS (Huyền).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 394/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY
TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 quy trình liên thông)
1. Quy
trình: Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở
cơ sở nuôi dưỡng
- Thời gian thực hiện 325 ngày;
cắt giảm thời gian giải quyết, còn 322 ngày.
- Thời gian thực hiện
425 ngày; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 422 ngày đối với trường hợp Sở Tư
pháp thực hiện giới thiệu trẻ em làm con nuôi lại trong trường hợp UBND cấp tỉnh
không đồng ý với việc giới thiệu trước (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ
tục giới thiệu) và người nhận con nuôi có lý do chính đáng không thể có mặt tại
lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
Các bước thực hiện
Nội dung các bước thực hiện
Bộ phận giải quyết
Thời gian thực hiện các bước
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
Cơ quan thực hiện
Bước 1
Cơ quan quản lý Trung tâm
công tác xã hội và quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Tuyên Quang hoặc Ủy ban nhân dân
(UBND) cấp huyện có ý kiến gửi Sở Tư pháp kèm theo hồ sơ trẻ em để thông báo
tìm người nhận con nuôi
Cơ quan quản lý Trung tâm công tác xã hội và quỹ bảo trợ trẻ
em tỉnh Tuyên Quang hoặc UBND cấp huyện
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ quan quản lý Trung tâm công tác xã hội và quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh
Tuyên Quanghoặc UBND cấp huyện
Bước 2
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Tư pháp
01 ngày
19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
Sở Tư pháp
Bước 3
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, lấy
ý kiến của những người có liên quan
Phòng Nghiệp vụ 2
18 ngày (Trường hợp cha, mẹ
đẻ hoặc người giám hộ của trẻ em cư trú ở địa phương khác, thời gian Sở Tư
pháp nơi cha, mẹ đẻ hoặc người giám hộ của trẻ em cư trú lấy ý kiến về việc
cho trẻ làm con nuôi ở nước ngoài: 05 ngày, kể từ ngày nhận được đề
nghị của Sở Tư pháp nơi giải quyết việc nuôi con nuôi).
Bước 4
Những người liên quan thay đổi
ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi
Những người liên quan
28 ngày, kể từ ngày được lấy
ý kiến
28 ngày, kể từ ngày được lấy
ý kiến
Những người liên quan
Bước 5
Xác minh nguồn gốc trẻ em đối
với trẻ em bị bỏ rơi
Công an tỉnh
30 ngày kể từ ngày nhận được
đề nghị của Sở Tư pháp
30 ngày kể từ ngày nhận được
đề nghị của Sở Tư pháp
Công an tỉnh
Bước 6
Thực hiện niêm yết về việc trẻ
em bị bỏ rơi làm con nuôi: Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh được thông
tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được)
Sở Tư pháp nơi có thông tin cư trú của cha mẹ đẻ trẻ em
60 ngày kể từ ngày nhận được
kết quả xác minh
60 ngày kể từ ngày nhận được
kết quả xác minh
Sở Tư pháp nơi có thông tin cư trú của cha mẹ đẻ trẻ em
UBND cấp xã nơi có thông tin cư trú của cha mẹ đẻ trẻ em
60 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị của Sở Tư pháp.
60 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị của Sở Tư pháp.
UBND cấp xã nơi có thông tin cư trú của cha mẹ đẻ trẻ em
Bước 7
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ của
người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi:
Bộ Tư pháp
15 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí.
15 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí.
Bộ Tư pháp
Bước 8
Giới thiệu trẻ em làm con
nuôi
Phòng Nghiệp vụ 2
28 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của người nhận con nuôi.
28 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của người nhận con nuôi.
Sở Tư pháp
Bước 9
Có ý kiến đối với việc giới
thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới
thiệu)
Văn phòng UBND tỉnh
10 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
10 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
UBND tỉnh
Bước 10
Thực hiện giới thiệu trẻ em
làm con nuôi lại trong trường hợp UBND tỉnh không đồng ý với việc giới thiệu
trước (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu)
Phòng Nghiệp vụ 2
90 ngày, kể từ ngày UBND cấp
tỉnh có văn bản không đồng ý.
90 ngày, kể từ ngày UBND tỉnh
có văn bản không đồng ý.
Sở Tư pháp
Bước 11
Chuyển cho Bộ Tư pháp 01
bộ hồ sơ của trẻ em kèm theo văn bản đồng ý của UBND tỉnh (đối với trẻ em thuộc
diện thông qua thủ tục giới thiệu)
Phòng Nghiệp vụ 2
05 ngày làm việc, kể từ ngày
UBND tỉnh đồng ý
05 ngày làm việc, kể từ ngày
UBND tỉnh đồng ý
Sở Tư pháp
Bước 12
Kiểm tra kết quả giải quyết
việc nuôi con nuôi
Bộ Tư pháp
30 ngày, kể từ ngày nhận được
báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư pháp.
30 ngày, kể từ ngày nhận được
báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư pháp.
Bộ Tư pháp
Bước 13
Thông báo cho Sở Tư pháp về kết
quả giải quyết việc nuôi con nuôi.
Bộ Tư pháp
15 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú
thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết
cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ
em được nhận làm con nuôi.
15 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú
thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết
cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ
em được nhận làm con nuôi.
Bộ Tư pháp
Bước 14
Dự thảo văn bản giới thiệu trẻ
em làm con nuôi, trình Lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt trình UBND tỉnh
Phòng Nghiệp vụ 2
Trong thời gian chờ Bộ Tư
pháp kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi
Trong thời gian chờ Bộ Tư
pháp kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi
Sở Tư pháp
Bước 15
Ban hành quyết định cho trẻ
em làm con nuôi người nước ngoài
Văn phòng UBND tỉnh
15 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
15 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
UBND tỉnh
Bước 16
Người nhận con nuôi có mặt ở
Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi
Người nhận con nuôi
60 ngày, kể từ ngày nhận được
thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do
chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
60 ngày, kể từ ngày nhận được
thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày,
trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con
nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
Người nhận con nuôi
Bước 17
Tổ chức lễ giao nhận con nuôi
Phòng Nghiệp vụ 2
Không quy định thời gian
Không quy định thời gian
Sở Tư pháp.
17 bước
Tổng thời gian giải quyết TTHC
- 322 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- 422 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Sở Tư pháp thực hiện giới thiệu trẻ em làm
con nuôi lại trong trường hợp UBND tỉnh không đồng ý với việc giới thiệu trước
(đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu) và người nhận con
nuôi có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời
hạn 60 ngày
2. Quy
trình: Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp
cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột
nhận cháu làm con nuôi
- Thời gian thực hiện
185 ngày; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 184 ngày.
- Thời gian thực hiện 215 ngày;
cắt giảm thời gian giải quyết, còn 214 ngày đối với trường hợp người nhận con
nuôi có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn
60 ngày.
Các bước thực hiện
Nội dung các bước thực hiện
Bộ phận giải quyết
Thời gian thực hiện các bước
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
Cơ quan thực hiện
Bước 1
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
của người nhận con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp
Bộ Tư pháp
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ Tư pháp
Bước 2
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ; chuyển Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý.
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Tư pháp
0,5 ngày
18 ngày
Sở Tư pháp
Kiểm tra hồ sơ; tiến hành lấy
ý kiến những người liên quan, xác nhận người được nhận làm con nuôi đủ điều kiện
làm con nuôi nước ngoài (trường hợp đủ điều kiện, Sở Tư pháp có Văn bản báo
cáo Bộ Tư pháp kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến những người liên
quan, đồng thời gửi các giấy tờ có liên quan).
Phòng Nghiệp vụ 2
17,5 ngày
Bước 3
Những người liên quan thay đổi
ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài
Những người liên quan
30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến
30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến
Những người liên quan
Bước 4
Kiểm tra kết quả giải quyết
việc nuôi con nuôi nước ngoài và thông báo cho người nhận con nuôi, Cơ quan
Trung ương về nuôi con nuôi của nước nơi người nhận con nuôi thường trú
Bộ Tư pháp
30 ngày, kể từ ngày nhận được các giấy tờ Sở Tư pháp.
30 ngày, kể từ ngày nhận được các giấy tờ Sở Tư pháp.
Bộ Tư pháp
Bước 5
Thông báo cho Sở Tư pháp về kết
quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài
Bộ Tư pháp
15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung ương về nuôi con nuôi của
nước nơi người nhận con nuôi thường trú, người nhận con nuôi.
15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung ương về nuôi con nuôi của
nước nơi người nhận con nuôi thường trú, người nhận con nuôi.
Bộ Tư pháp
Bước 6
Trong thời gian chờ Bộ Tư
pháp kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài, dự thảo văn bản
của UBND tỉnh cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài trình Lãnh đạo Sở
xem xét, trình UBND tỉnh.
Phòng Nghiệp vụ 2
01 ngày
01 ngày
Sở Tư pháp
Bước 7
Ban hành Quyết định nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
Văn phòng UBND tỉnh
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
UBND dân tỉnh
Bước 8
Người nhận con nuôi có mặt ở
Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi
Người nhận con nuôi
60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá
90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận
con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá
90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận
con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
Người nhận con nuôi
Bước 9
Tổ chức lễ giao nhận con nuôi
Phòng Nghiệp vụ 2
Không quy định thời gian
Không quy định thời gian
Sở Tư pháp
09 bước
Tổng thời gian giải quyết TTHC
- 184 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- 214 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trường hợp người nhận con nuôi có lý do chính đáng không thể
có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
3. Quy
trình: Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
Các bước thực hiện (Tổng bước)
Nội dung các bước thực hiện
Bộ phận giải quyết
Thời gian thực hiện các bước
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
Cơ quan thực hiện
Bước 1
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ, chuyển đến Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Tư pháp
0,5 ngày làm việc
03 ngày làm việc
Sở Tư pháp
Bước 2
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, Sổ
đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài lưu tại Sở Tư pháp
Phòng Nghiệp vụ 2
1,5 ngày làm việc
Bước 3
Dự thảo văn bản của UBND tỉnh
cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài trình trình UBND tỉnh.
Phòng Nghiệp vụ 2
01 ngày làm việc
Bước 4
Xem xét, Quyết định cho trẻ
em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài
Văn phòng UBND tỉnh
02 ngày làm việc
02 ngày làm việc
UBND tỉnh
Bước 5
Tiếp nhận Quyết định của UBND
tỉnh; xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả giải quyết thủ tục
hành chính (đối với trường hợp nộp trực tuyến),trả kết quả cho người yêu cầu.
- Văn thư
- Phòng Nghiệp vụ 2
Không quy định thời gian thực hiện
Không quy định thời gian thực hiện
Sở Tư pháp
05 bước
Tổng thời gian giải quyết TTHC
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
4. Quy
trình: giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt
Nam làm con nuôi
- Thời gian thực hiện 50 ngày;
cắt giảm thời gian giải quyết, còn 19 ngày
Các bước thực hiện (Tổng bước)
Nội dung các bước thực hiện
Bộ phận giải quyết
Thời gian thực hiện các bước
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
Cơ quan thực hiện
Bước 1
Sở Tư pháp tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển Phòng Nghiệp vụ 2 xử lý.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Tư pháp
0,5 ngày
17ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sở Tư pháp
Bước 2
Kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến của
những người có liên quan
Phòng Nghiệp vụ 2
16,5 ngày
Bước 3
Những người liên quan thay đổi
ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài
Những người liên quan
15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến
15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến
Những người liên quan
Bước 4
Xây dựng dự thảo quyết định của
UBND tỉnh về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài trình UBND tỉnh
Phòng Nghiệp vụ 2
02 ngày
02 ngày
Sở Tư pháp
Bước 5
UBND tỉnh ban hành Quyết định
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
Văn phòng UBND tỉnh
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
UBND tỉnh
Bước 6
Sở Tư pháp tổ chức lễ giao nhận
con nuôi
Phòng Nghiệp vụ 2
Không quy định thời gian thực hiện
Không quy định thời gian thực hiện
Sở Tư pháp
06 bước
Tổng thời gian giải quyết TTHC
49 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
II. QUY
TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 quy trình nội bộ)
1. Quy
trình: Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
Các bước thực hiện
Nội dung các bước thực hiện
Bộ phận giải quyết
Thời gian thực hiện các bước
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
Cơ quan thực hiện
Bước 1
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ, chuyển Phòng Tư pháp giải quyết
Bộ phận tiếp nhận và giải quyết TTHC cấp huyện
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
UBND huyện
Bước 3
Kiểm tra hồ sơ, ghi vào Sổ
đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
Phòng Tư pháp
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ hợp lệ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
Phòng Tư pháp
Bước 4
Trường hợp phải xác minh theo
quy định
Phòng Tư pháp
03 ngày làm việc
03 ngày làm việc
Phòng Tư pháp
04 bước
Tổng thời gian giải quyết TTHC
- Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ hợp lệ (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
- Trường hợp phải xác minh
theo quy định không quá 03 ngày làm việc.
III. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 quy trình nội bộ)
1. Quy
trình: Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Các bước thực hiện
Nội dung các bước thực hiện
Bộ phận giải quyết
Thời gian thực hiện các bước
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
Cơ quan thực hiện
Bước 1
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
chuyển Công chức Tư pháp- Hộ tịch giải quyết
Bộ phận tiếp nhận và giải quyết TTHC cấp xã
0,5 ngày
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
UBND cấp xã
Bước 2
Lấy ý kiến của những người có
liên quan
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
9,5 ngày
Bước 3
Những người liên quan thay đổi
ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi
Những người liên quan
15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến
15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến
Những người liên quan
Bước 4
Ban hành Chứng nhận việc nuôi
con nuôi; tổ chức đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức giao nhận con nuôi,
ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và trao Giấy chứng nhận nuôi con nuôi
trong nước cho bên giao và bên nhận
Công chức Tư pháp- Hộ tịch
05 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý của người có liên
quan.
05 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý của người có liên
quan.
UBND cấp xã
04 bước
Tổng thời gian giải quyết TTHC
30 ngày, kể ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
2. Quy
trình nội bộ: Giải quyết thủ tục hành chính đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
- Thời gian thực hiện 05 ngày
làm việc; cắt giảm thời gian giải quyết, còn 4,5 ngày làm việc
Các bước thực hiện
Nội dung các bước thực hiện
Bộ phận giải quyết
Thời gian thực hiện các bước
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
Cơ quan thực hiện
Bước 1
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
chuyển Công chức Tư pháp- Hộ tịch giải quyết
Bộ phận giải quyết TTHC cấp xã
0,5 ngày làm việc
4,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
UBND cấp xã
Bước 2
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
Công chức Tư pháp- hộ tịch
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước 3
Cấp Giấy chứng nhận nuôi con
nuôi trong nước
Công chức Tư pháp- hộ tịch
01 ngày làm việc kể từ khi Công chức Tư pháp- hộ tịch trình
Bước 4
Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi
con nuôi và tổ chức giao nhận con nuôi
Công chức Tư pháp- hộ tịch
Không quy định thời gian
04 bước
Tổng thời gian giải quyết TTHC
4,5 ngày, kể ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
* Ghi chú: Phần
chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 14 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 07 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
01/2023/TT-VPCP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
Tên Lĩnh vực/TTHC/Thành phần hồ sơ phải số hóa
I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1
Thủ tục: Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
1
Đơn xin nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi (sử dụng cho trường hợp nhận trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng,
song ngữ Việt - Anh)
2
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
2
Thủ tục: Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con
riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
3
Đơn xin nhận trẻ em Việt Nam
làm con nuôi (sử dụng cho trường hợp nhận con riêng, cháu ruột, song ngữ Việt
- Anh)
4
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
3
Thủ tục: Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.
5
Tờ khai đăng ký lại việc nuôi
con nuôi
6
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản,
giấy tờ được chứng thực chữ ký
4
Thủ tục: Giải quyết việc
người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
7
Đơn xin nhận con nuôi
8
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
5
Thủ tục: Ghi vào sổ hộ tịch
việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
9
Tờ khai ghi vào sổ hộ tịch việc
nuôi con nuôi
10
Kết quả giải quyết TTHC: Trích
lục ghi vào sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài.
III
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
6
Thủ tục: Đăng ký việc nuôi
con nuôi trong nước
11
Đơn xin nhận nuôi con nuôi
12
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận nuôi con nuôi trong nước
7
Thủ tục: Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi trong nước
13
Tờ khai đăng lại việc nuôi
con nuôi
14
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
chứng nhận nuôi con nuôi trong nước
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TÁI SỬ DỤNG (CÓ KẾT QUẢ
LÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC) TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên TTHC có kết quả là thành phần hồ sơ của TTHC khác
Tên thủ tục hành chính
1
Thủ tục: Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
Xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
2
Thủ tục: Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con
riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
Xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
3
Thủ tục: Giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, danh mục 14 thành phần hồ sơ phải số hoá của 07 thủ tục hành chính và danh mục 03 thủ tục hành chính tái sử dụng trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 394/QĐ-UBND ngày 01/04/2025 công bố Danh mục 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, danh mục 14 thành phần hồ sơ phải số hoá của 07 thủ tục hành chính và danh mục 03 thủ tục hành chính tái sử dụng trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
61
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng