Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
635/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Trần Hồng Thái
Ngày ban hành:
27/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 635/QĐ-UBND
Lâm Đồng, ngày 27
tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC, AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA
THỦY ĐIỆN VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính
của Bộ trưởng Bộ Công Thương số 623/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2025 về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực; số 628/QĐ-BCT ngày
07 tháng 3 năm 2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện,
điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực điện lực, an toàn
đập, hồ chứa thủy điện, thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Thái
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC, AN TOÀN
ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A.1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành
STT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
Thủ tục hành chính cấp tỉnh (12 thủ tục)
1
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn
cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.013398
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Không quy định
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15.
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm
2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công
trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực.
2
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.013399
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Không quy định
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.
3
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.013400
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Không quy định
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.
4
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền
cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.013401
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Phí thẩm định:
2.100.000 đồng/lần
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm
2025 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động
điện lực;
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực
5
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.013411
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Phí thẩm định:
800.000 đồng/ lần
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP;
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT.
6
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.013412
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36
Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP;
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT.
7
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.013416
14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Phí thẩm định:
700.000 đồng/ lằn
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP;
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT.
8
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)
Mã TTHC: 1.013417
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
36 Trần Phủ, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Phí thẩm định:
800.000 đồng/ lần
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP;
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT.
9
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.013418
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Phí thẩm định:
800.000 đồng/ lần
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP;
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT.
10
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực
thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.013419
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Phí thẩm định:
800.000 đồng/ lần
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP;
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT.
11
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.013421
10 ngày kể từ thời điểm có cơ sở xác định giấy
phép hoạt động điện lực thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định
số 61/2025/NĐ-CP
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Không quy định
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP;
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT.
12
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị
hỏng
Mã TTHC: 1.013420
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Phí thẩm định:
800.000 đồng/ lần
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP;
- Thông tư số 106/2020/TT-BCT.
II
Thủ tục hành chính cấp huyện (5 thủ tục)
1
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy
điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Mã TTHC: 2.002742
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không quy định
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.
2
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Mã TTHC: 2.002743
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không quy định
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.
3
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn
cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Mã TTHC: 2.002744
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không quy định
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.
4
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Mã TTHC: 2.002745
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không quy định
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.
5
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Mã TTHC: 2.002746
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không quy định
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.
A.2. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
STT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
Thủ tục hành chính cấp tỉnh (03 thủ tục)
1
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Không quy định
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.
2
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Không quy định
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.
3
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Không quy định
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.
II
Thủ tục hành chính cấp huyện (01 thủ tục)
1
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không quy định
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.
A.3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (15 thủ tục)
STT
Mã thủ tục hành
chính
Tên thủ tục
hành chính
Văn bản quy định
việc bãi bỏ
I
Thủ tục hành chính cấp tỉnh (14 thủ tục)
1
2.000621
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.
2
2.000643
Cấp lại thẻ an toàn điện
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.
3
2.000638
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP.
4
2.001640
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều
22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Nghị định số 62/2025/NĐ-CP
5
2.001607
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3
Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Nghị định số 62/2025/NĐ-CP
6
2.001587
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Nghị định số 62/2025/NĐ-CP
7
2.001561
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP.
8
2.001632
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP.
9
2.001617
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP.
10
2.001549
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện
có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP.
11
2.001249
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện
áp 35kV tại địa phương
Nghị định số 61/2025/NĐ-CP
12
2.001724
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP.
13
2.001535
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP.
14
2.001266
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15;
- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP.
II
Thủ tục hành chính cấp xã (01 thủ tục)
1
2.000184
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống
khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp
xã
Nghị định số 62/2025/NĐ-CP
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC, AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA
THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
1. Điều chỉnh phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.013398
Thời gian giải quyết: 25 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Bước thực hiện
Nội dung thực
hiện
Trách nhiệm
Thời gian
B1 + B14
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
01 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật an toàn - môi trường
0,5 ngày
B3
Thẩm định, xử lý hồ sơ
Chuyên viên phòng Kỹ thuật an toàn - môi trường
14 ngày
B4
Kiểm duyệt Tờ trình
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật an toàn - môi trường
01 ngày
B5
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Công Thương
02 ngày
B6
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
Văn thư Sở Công Thương
01 ngày
B7
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B8
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày
B9
Xử lý hồ sơ
Chuyên viên UBND tỉnh
01 ngày
B10
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày
B11
Ký duyệt kết quả
Lãnh đạo UBND tỉnh
01 ngày
B12
Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công
Thương
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B13
Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành
chính công trả kết quả
Văn thư Sở Công Thương
0,5 ngày
2. Thẩm định, phê duyệt
phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.013399
Thời gian giải quyết: 25 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Bước thực hiện
Nội dung thực
hiện
Trách nhiệm
Thời gian
B1 + B14
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
01 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật an toàn - môi trường
0,5 ngày
B3
Thẩm định, xử lý hồ sơ
Chuyên viên phòng Kỹ thuật an toàn - môi trường
14 ngày
B4
Kiểm duyệt Tờ trình
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật an toàn - môi trường
01 ngày
B5
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Công Thương
02 ngày
B6
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
Văn thư Sở Công Thương
01 ngày
B7
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B8
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày
B9
Xử lý hồ sơ
Chuyên viên UBND tỉnh
01 ngày
B10
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày
B11
Ký duyệt kết quả
Lãnh đạo UBND tỉnh
01 ngày
B12
Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công
Thương
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B13
Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành
chính công trả kết quả
Văn thư Sở Công Thương
0,5 ngày
3. Điều chỉnh phương án bảo vệ
đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.013400
Thời gian thực hiện: 25 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Bước thực hiện
Nội dung thực
hiện
Trách nhiệm
Thời gian
B1 + B14
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
01 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật an toàn - môi trường
0,5 ngày
B3
Thẩm định, xử lý hồ sơ
Chuyên viên phòng Kỹ thuật an toàn - môi trường
14 ngày
B4
Kiểm duyệt Tờ trình
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật an toàn - môi trường
01 ngày
B5
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Công Thương
02 ngày
B6
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
Văn thư Sở Công Thương
01 ngày
B7
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B8
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày
B9
Xử lý hồ sơ
Chuyên viên UBND tỉnh
01 ngày
B10
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày
B11
Ký duyệt kết quả
Lãnh đạo UBND tỉnh
01 ngày
B12
Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công
Thương
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B13
Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành
chính công trả kết quả
Văn thư Sở Công Thương
0,5 ngày
4. Cấp giấy phép hoạt động phát
điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.013401
Thời gian thực hiện: 14 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
Nội dung thực
hiện
Trách nhiệm
Thời gian
B1 + B14
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
0,25 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp
0,5 ngày
B3
Thẩm định, xử lý hồ sơ
Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp
3,5 ngày
B4
Kiểm duyệt Tờ trình
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp
01 ngày
B5
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Công Thương
01 ngày
B6
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
Văn thư Sở Công Thương
0,5 ngày
B7
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B8
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày
B9
Xử lý hồ sơ
Chuyên viên UBND tỉnh
02 ngày
B10
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày
B11
Ký duyệt kết quả
Lãnh đạo UBND tỉnh
02 ngày
B12
Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công
Thương
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B13
Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành
chính công trả kết quả
Văn thư Sở Công Thương
0,25 ngày
5. Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.013411
Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
Nội dung thực
hiện
Trách nhiệm
Thời gian
B1 + B14
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
0,25 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp
0,5 ngày
B3
Thẩm định, xử lý hồ sơ
Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp
3,5 ngày
B4
Kiểm duyệt Tờ trình
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp
01 ngày
B5
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Công Thương
01 ngày
B6
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
Văn thư Sở Công Thương
0,5 ngày
B7
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B8
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày
B9
Xử lý hồ sơ
Chuyên viên UBND tỉnh
02 ngày
B10
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày
B11
Ký duyệt kết quả
Lãnh đạo UBND tỉnh
02 ngày
B12
Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công
Thương
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B13
Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành
chính công trả kết quả
Văn thư Sở Công Thương
0,25 ngày
6. Cấp giấy phép hoạt động bán
buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.013412
Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
Nội dung thực
hiện
Trách nhiệm
Thời gian
B1 + B14
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
0,25 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp
0,5 ngày
B3
Thẩm định, xử lý hồ sơ
Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp
3,5 ngày
B4
Kiểm duyệt Tờ trình
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp
01 ngày
B5
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Công Thương
01 ngày
B6
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
Văn thư Sở Công Thương
0,5 ngày
B7
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B8
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày
B9
Xử lý hồ sơ
Chuyên viên UBND tỉnh
02 ngày
B10
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày
B11
Ký duyệt kết quả
Lãnh đạo UBND tỉnh
02 ngày
B12
Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công
Thương
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B13
Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành
chính công trả kết quả
Văn thư Sở Công Thương
0,25 ngày
7. Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.013416
Thời gian thực hiện: 14 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
Nội dung thực
hiện
Trách nhiệm
Thời gian
B1 + B14
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
0,25 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp
0,5 ngày
B3
Thẩm định, xử lý hồ sơ
Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp
3,5 ngày
B4
Kiểm duyệt Tờ trình
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp
01 ngày
B5
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Công Thương
01 ngày
B6
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
Văn thư Sở Công Thương
0,5 ngày
B7
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B8
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày
B9
Xử lý hồ sơ
Chuyên viên UBND tỉnh
02 ngày
B10
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày
B11
Ký duyệt kết quả
Lãnh đạo UBND tỉnh
02 ngày
B12
Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công
Thương
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B13
Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành
chính công trả kết quả
Văn thư Sở Công Thương
0,25 ngày
8. Cấp lại giấy phép hoạt động
điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy
phép bị mất, bị hỏng) Mã TTHC: 1.013417
Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
Nội dung thực
hiện
Trách nhiệm
Thời gian
B1 + B14
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
0,25 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp
0,5 ngày
B3
Thẩm định, xử lý hồ sơ
Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp
02 ngày
B4
Kiểm duyệt Tờ trình
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp
0,5 ngày
B5
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Công Thương
01 ngày
B6
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
Văn thư Sở Công Thương
0,5 ngày
B7
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B8
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
0,5 ngày
B9
Xử lý hồ sơ
Chuyên viên UBND tỉnh
1,5 ngày
B10
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày
B11
Ký duyệt kết quả
Lãnh đạo UBND tỉnh
01 ngày
B12
Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công
Thương
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B13
Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành
chính công trả kết quả
Văn thư Sở Công Thương
0,25 ngày
9. Cấp gia hạn giấy phép hoạt động
điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.013418
Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
Nội dung thực
hiện
Trách nhiệm
Thời gian
B1 + B14
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
0,25 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp
0,5 ngày
B3
Thẩm định, xử lý hồ sơ
Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp
02 ngày
B4
Kiểm duyệt Tờ trình
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp
0,5 ngày
B5
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Công Thương
01 ngày
B6
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
Văn thư Sở Công Thương
0,5 ngày
B7
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B8
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
0,5 ngày
B9
Xử lý hồ sơ
Chuyên viên UBND tỉnh
1,5 ngày
B10
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày
B11
Ký duyệt kết quả
Lãnh đạo UBND tỉnh
01 ngày
B12
Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công
Thương
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B13
Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành
chính công trả kết quả
Văn thư Sở Công Thương
0,25 ngày
10. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã
TTHC: 1.013419
Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
Nội dung thực
hiện
Trách nhiệm
Thời gian
B1 + B14
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
0,25 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp
0,5 ngày
B3
Thẩm định, xử lý hồ sơ
Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp
02 ngày
B4
Kiểm duyệt Tờ trình
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp
0,5 ngày
B5
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Công Thương
01 ngày
B6
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
Văn thư Sở Công Thương
0,5 ngày
B7
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B8
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
0,5 ngày
B9
Xử lý hồ sơ
Chuyên viên UBND tỉnh
1,5 ngày
B10
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày
B11
Ký duyệt kết quả
Lãnh đạo UBND tỉnh
01 ngày
B12
Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công
Thương
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B13
Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành
chính công trả kết quả
Văn thư Sở Công Thương
0,25 ngày
11. Thu hồi giấy phép hoạt động
điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.013421
Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ thời điểm
có cơ sở xác định giấy phép hoạt động điện lực thuộc trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 23 Nghị định số 61/2025/NĐ-CP.
Bước thực hiện
Nội dung thực
hiện
Trách nhiệm
Thời gian
B1 + B14
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
0,25 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp
0,5 ngày
B3
Thẩm định, xử lý hồ sơ
Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp
02 ngày
B4
Kiểm duyệt Tờ trình
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp
0,5 ngày
B5
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Công Thương
01 ngày
B6
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
Văn thư Sở Công Thương
0,5 ngày
B7
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B8
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
0,5 ngày
B9
Xử lý hồ sơ
Chuyên viên UBND tỉnh
1,5 ngày
B10
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày
B11
Ký duyệt kết quả
Lãnh đạo UBND tỉnh
01 ngày
B12
Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công
Thương
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B13
Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành
chính công trả kết quả
Văn thư Sở Công Thương
0,25 ngày
12. Cấp lại giấy phép hoạt động
điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy
phép bị mất, bị hỏng
Mã TTHC: 1.013420
Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
Nội dung thực
hiện
Trách nhiệm
Thời gian
B1 + B14
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
0,25 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp
0,5 ngày
B3
Thẩm định, xử lý hồ sơ
Chuyên viên phòng Quản lý Công nghiệp
02 ngày
B4
Kiểm duyệt Tờ trình
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp
0,5 ngày
B5
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Công Thương
01 ngày
B6
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
Văn thư Sở Công Thương
0,5 ngày
B7
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B8
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
0,5 ngày
B9
Xử lý hồ sơ
Chuyên viên UBND tỉnh
1,5 ngày
B10
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày
B11
Ký duyệt kết quả
Lãnh đạo UBND tỉnh
01 ngày
B12
Phát hành và trả kết quả cho Văn thư Sở Công
Thương
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
B13
Số hóa, lưu kho và chuyển Trung tâm phục vụ hành
chính công trả kết quả
Văn thư Sở Công Thương
0,25 ngày
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện lực, Qn toàn đập, hồ chứa thuỷ điện và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 635/QĐ-UBND ngày 27/03/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện lực, Qn toàn đập, hồ chứa thuỷ điện và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
39
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng