ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 843/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 01
tháng 4 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-P ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
454/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc
Công an tỉnh tại Tờ trình số 61/TTr-CAT-PV01 ngày 17/3/2025 về việc phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đăng
ký, quản lý cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư
trú thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
UBND cấp xã thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được
phê duyệt tại Quyết định này.
Sở Khoa học và Công nghệ chủ
trì, phối hợp với Công an tỉnh, UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan
căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Cổng Dịch
vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, TT.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 843/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh Nam Định)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
TT
|
Tên quy trình nội bộ
|
1
|
Xác nhận nơi thường xuyên đậu,
đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở
|
2
|
Xác nhận về điều kiện diện
tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ;
nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở,
không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ
1. Xác nhận
nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở
- Mã số TTHC: 1.013313.H40
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Công chức bộ phận Một cửa
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề
nghị xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở.
Thành phần hồ sơ: Tờ khai đề
nghị xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở
(Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị
định số 154/2024/NĐ-CP).
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ:
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện (đối với hồ sơ tiếp nhận qua bưu chính
hoặc môi trường điện tử: thời hạn không quá 1 ngày làm việc).
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Số hóa hồ sơ theo quy định
(trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn phần).
- Chuyển hồ sơ về Bộ phận
chuyên môn giải quyết trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc
tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định
số 154/2024/NĐ-CP - Giấy hẹn hoặc thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa,
các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Cán bộ, công chức được phân
công xử lý hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản nêu rõ lý do; trình lãnh đạo UBND cấp
xã.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết: Dự thảo nội dung xác nhận theo quy định; trình UBND cấp xã xác nhận.
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản/giấy xác nhận
(Mẫu số 01 ban hành
kèm theo Nghị định số 154/2024/NĐ-CP)
|
Bước 3
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã, Văn thư
|
Ký văn bản trả lời, ghi rõ lý
do/Xác nhận nơi thường xuyên đậu đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở.
Cấp số, đóng dấu chuyển cán bộ,
công chức bộ phận chuyên môn và công chức bộ phận Một cửa.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời /Xác nhận nơi
thường xuyên đậu đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Công chức bộ phận Một cửa
|
Số hoá kết quả giải quyết và
trả cho công dân.
|
Ngay sau khi kết quả được phê duyệt
|
2. Xác nhận
về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê,
mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng
đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới.
- Mã số TTHC: 1.013314.H40
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Công chức bộ phận Một cửa
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đề
nghị xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở.
Thành phần hồ sơ: Tờ khai xác
nhận tình trạng chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường
trú, đăng ký tạm trú (Mẫu số 02
ban hành kèm theo Nghị định số 154/2024/NĐ-CP).
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ:
hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện (đối với hồ sơ tiếp nhận qua bưu chính
hoặc môi trường điện tử: thời hạn không quá 1 ngày làm việc).
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Số hóa hồ sơ theo quy định
(trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn phần).
- Chuyển hồ sơ về Bộ phận
chuyên môn giải quyết trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc
tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày.
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định
số 154/2024/NĐ-CP .
- Giấy hẹn hoặc thông báo về
tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách
|
Cán bộ, công chức được phân
công xử lý hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản nêu rõ lý do; trình lãnh đạo UBND cấp
xã
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết: Dự thảo nội dung xác nhận theo quy định; trình UBND cấp xã xác nhận.
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản/ giấy xác nhận
(Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị
định số 154/2024/NĐ-CP)
|
Bước 3
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã, Văn thư
|
Ký văn bản trả lời, ghi rõ lý
do/ Xác nhận tình trạng chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký
thường trú, đăng ký tạm trú.
Cấp số, đóng dấu chuyển cán bộ,
công chức bộ phận chuyên môn và công chức bộ phận Một cửa.
|
0,5 ngày làm việc
|
văn bản trả lời / Xác nhận
tình trạng chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú,
đăng ký tạm trú
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Công chức Bộ phận một cửa
|
Số hoá kết quả giải quyết và
trả cho công dân
|
Ngay sau khi kết quả được phê duyệt
|