ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 749/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 22 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
số 916/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Ninh Thuận;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 815/TTr-SKHCN ngày 17/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản
lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
- Phần I: Danh mục
thủ tục hành chính.
- Phần II: Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định
này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, PCT Lê Huyền;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- TT.CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. CT
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Thủ tục xét tiếp
nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh
công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và
công nghệ
|
* Thời hạn
thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ từ đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ;
* Thời hạn Quyết
định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học,
chức danh công nghệ:
- Trong thời hạn
20 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với
xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp,
kỹ sư cao cấp (hạng I);
- Trong thời hạn
30 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với
xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính,
kỹ sư chính (hạng II);
- Trong thời hạn
20 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với
xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ
thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III).
|
Quyết định số
916/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2.
|
Thủ tục xét đặc
cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua
thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
|
* Thời hạn
thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ từ đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công
nghệ.
* Thời hạn Quyết
định bổ nhiệm đặc cách vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công
nghệ:
- Trong thời hạn
40 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với
việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
(chức danh hạng I);
- Trong thời hạn
30 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với
việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức
danh hạng II);
- Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với
việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng
III).
|
-như trên-
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 749/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên
cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong
hoạt động khoa học và công nghệ.
TT
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Nhân viên Bưu
điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính
|
Hướng dẫn kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý khoa học thuộc Sở Khoa
học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý khoa
học thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày(*)
|
Bước 3
|
Trưởng Phòng Quản
lý khoa học thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xem xét, thông
qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ,
văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Chuyển hồ sơ
trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển đến Phòng, ban chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thông
qua dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Bước 10
|
Văn thư Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
|
2. Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công
nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác.
TT
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Nhân viên Bưu
điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính
|
Hướng dẫn kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý khoa học thuộc Sở Khoa
học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
khoa học thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày (*)
|
Bước 3
|
Trưởng Phòng Quản
lý khoa học thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xem xét, thông
qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ,
văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Chuyển hồ sơ
trình đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, thông
qua dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Bước 10
|
Văn thư Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
|
(*) Hội đồng
xét bổ nhiệm đặc cách: Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ từ đơn
vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ.
Thời hạn Quyết
định bổ nhiệm đặc cách vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công
nghệ:
- Trong thời hạn
32 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với
việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức
danh hạng I);
- Trong thời hạn
22 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với
việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức
danh hạng II);
- Trong thời hạn
02 ngày kể từ ngày nhận được kết quả của Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách đối với
việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng
III).