VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN NĂM 2022
STT
|
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
LĨNH VỰC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ SỐ (CSDL QG)
|
LIÊN THÔNG
|
CÙNG CẤP
|
KHÁC CẤP
|
GIỮA CÁC SỞ NGÀNH
|
THẨM QUYỀN KÝ CỦA UBND CẤP TỈNH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8
|
7
|
1
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh sân gôn
|
1.009742
|
|
X
|
|
2
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009762
|
|
X
|
|
3
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009763
|
|
X
|
|
4
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
1.009764
|
|
X
|
|
5
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009765
|
|
X
|
|
6
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009766
|
|
X
|
|
7
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009767
|
|
X
|
|
8
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP)
|
1.009768
|
|
X
|
|
9
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009770
|
|
X
|
|
10
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
CÔNG NGHIỆP NĂNG
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi đối
với Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
1.001158
|
|
X
|
|
11
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
2.000331
|
|
X
|
|
12
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc
lộ
|
1.000314
|
|
|
X
|
13
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Công bố mở, cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
2.001218
|
|
X
|
|
14
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Thủ tục đóng, không cho phép
hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị
trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
2.001217
|
|
X
|
|
15
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo
vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường
thủy nội địa
|
2.001802
|
|
X
|
|
16
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
1.009463
|
|
X
|
|
17
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
1.009459
|
|
X
|
|
18
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
1.009460
|
|
X
|
|
19
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẤU THẦU
|
Danh mục dự án đầu tư có sử
dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
2.002283
|
|
X
|
|
20
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
1.009491
|
|
X
|
|
21
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
1.009492
|
|
X
|
|
22
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP
do nhà đầu tư đề xuất
|
1.009493
|
|
X
|
|
23
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
1.009494
|
|
X
|
|
24
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ODA
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.
|
2.002333
|
|
X
|
|
25
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ODA
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.
|
2.002334
|
|
X
|
|
26
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ODA
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm
quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.
|
2.002335
|
|
X
|
|
27
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ODA
|
Xác nhận chuyên gia
|
2.002058
|
|
X
|
|
28
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ODA
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
1.008423
|
|
X
|
|
29
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ODA
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
|
2.001991
|
|
X
|
|
30
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ODA
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
2.002053
|
|
X
|
|
31
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ODA
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương tình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm.
|
2.002050
|
|
X
|
|
32
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
1.009642
|
|
X
|
|
33
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư (khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP)
|
1.009644
|
|
X
|
|
34
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
1.009645
|
|
X
|
|
35
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
1.009646
|
|
X
|
|
36
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
1.009649
|
|
X
|
|
37
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
1.009650
|
|
X
|
|
38
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
1.009652
|
|
X
|
|
39
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
1.009653
|
|
X
|
|
40
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
1.009654
|
|
X
|
|
41
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh
|
1.009655
|
|
X
|
|
42
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
1.009656
|
|
X
|
|
43
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009659
|
|
X
|
|
44
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ
|
2.000765
|
|
X
|
|
45
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
2.001269
|
|
|
X
|
46
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
1.005360
|
|
X
|
|
47
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
|
2.000228
|
|
X
|
|
48
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
1.008377
|
|
X
|
|
49
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
|
1.008379
|
|
X
|
|
50
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ.
|
2.001643
|
|
X
|
|
51
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
2.001248
|
|
X
|
|
52
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
1.002935
|
|
X
|
|
53
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
2.001164
|
|
X
|
|
54
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục đăng ký tham gia
tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử
dụng ngân sách nhà nước.
|
1.001565
|
|
X
|
|
55
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương
|
1.001536
|
|
X
|
|
56
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam
|
2.000058
|
|
X
|
|
57
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục xác nhận hàng
hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ,
ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
2.001179
|
|
X
|
|
58
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục hỗ trợ doanh
nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
1.002690
|
|
X
|
|
59
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục hỗ trợ phát
triển tổ chức trung gian của thị trường KH&CN
|
2.001143
|
|
X
|
|
60
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục hỗ trợ doanh
nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi
đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức KH&CN
|
2.001137
|
|
X
|
|
61
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
2.001148
|
|
X
|
|
62
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157
|
X
|
|
X
|
63
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001396
|
X
|
|
X
|
64
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
VIỆC LÀM
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng
ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19
|
1.008362
|
|
X
|
X
|
65
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
VIỆC LÀM
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho
người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp
|
3.000204
|
|
X
|
X
|
66
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
VIỆC LÀM
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho
người lao động quay trở lại thị trường lao động
|
3.000205
|
|
X
|
X
|
67
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
Hỗ trợ người lao động tạm
hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
|
1.008360
|
|
X
|
X
|
68
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
Hỗ trợ người lao động ngừng
việc do đại dịch COVID-19
|
2.002399
|
|
X
|
X
|
69
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
1.003159
|
|
|
X
|
70
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp
một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
1.002252
|
|
|
X
|
71
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
1.002271
|
|
|
X
|
72
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
1.002305
|
|
|
X
|
73
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Giải quyết chế độ đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
1.002363
|
|
|
X
|
74
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
1.002429
|
|
|
X
|
75
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Giải quyết chế độ người HĐKC
giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.002440
|
|
|
X
|
76
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
1.003423
|
|
|
X
|
77
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.006779
|
|
|
X
|
78
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
1.002519
|
|
|
X
|
79
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được
hưởng chế độ ưu đãi
|
1.005387
|
|
|
X
|
80
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
1.002741
|
|
|
X
|
81
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.002745
|
|
|
X
|
82
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong
giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
1.003057
|
|
|
X
|
83
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
1.001257
|
|
|
X
|
84
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.010587
|
|
X
|
|
85
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
1.010588
|
|
X
|
|
86
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
1.010589
|
|
X
|
|
87
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
1.010595
|
|
X
|
|
88
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
1.010596
|
|
X
|
|
89
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
VIỆC LÀM
|
Hỗ trợ người lao động chấm
dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do
đại dịch COVID-19
|
1.008363
|
|
X
|
|
90
|
SỞ NGOẠI VỤ
|
BÁO CHÍ
|
Cử phóng viên thường trú tại
các cơ quan khác của Việt Nam
|
1.000671
|
|
X
|
|
91
|
SỞ NỘI VỤ
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000449
|
|
X
|
|
92
|
SỞ NỘI VỤ
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.000934
|
|
X
|
|
93
|
SỞ NỘI VỤ
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
1.000924
|
|
X
|
|
94
|
SỞ NỘI VỤ
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
2.000287
|
|
X
|
|
95
|
SỞ NỘI VỤ
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
2.000437
|
|
X
|
|
96
|
SỞ NỘI VỤ
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề
|
1.000898
|
|
X
|
|
97
|
SỞ NỘI VỤ
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đột xuất
|
2.000422
|
|
X
|
|
98
|
SỞ NỘI VỤ
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đối ngoại
|
1.000681
|
|
X
|
|
99
|
SỞ NỘI VỤ
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương cho gia đình
|
2.000418
|
|
X
|
|
100
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001894
|
|
X
|
|
101
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001886
|
|
X
|
|
102
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
1.001875
|
|
X
|
|
103
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành đang là người đang bị buộc tội hoặc chưa
được xóa án tích
|
1.001854
|
|
X
|
|
104
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
1.001843
|
|
X
|
|
105
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
1.001832
|
|
X
|
|
106
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
1.001818
|
|
X
|
|
107
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
1.001807
|
|
X
|
|
108
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001797
|
|
X
|
|
109
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
1.001775
|
|
X
|
|
110
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương
|
2.000713
|
|
X
|
|
111
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
Hiến chương của tổ chức
|
1.001550
|
|
X
|
|
112
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
1.000788
|
|
X
|
|
113
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
1.000780
|
|
X
|
|
114
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thành lập hội
|
2.001481
|
|
X
|
|
115
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
1.003960
|
|
X
|
|
116
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
2.001688
|
|
X
|
|
117
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đổi tên hội
|
2.001678
|
|
X
|
|
118
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
1.003918
|
|
X
|
|
119
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
1.003900
|
|
X
|
|
120
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện cấp tỉnh
|
1.003858
|
|
X
|
|
121
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
1.003822
|
|
X
|
|
122
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản
|
2.001590
|
|
X
|
|
123
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
2.001567
|
|
X
|
|
124
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
1.003621
|
|
X
|
|
125
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
1.003916
|
|
X
|
|
126
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn
|
1.003950
|
|
X
|
|
127
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
1.003920
|
|
X
|
|
128
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
1.003879
|
|
X
|
|
129
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
1.003866
|
|
X
|
|
130
|
SỞ NỘI VỤ
|
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
1.000989
|
|
X
|
|
131
|
SỞ NỘI VỤ
|
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
|
Thủ tục thành lập thôn mới,
tổ dân phố mới
|
2.000465
|
|
X
|
|
132
|
SỞ NỘI VỤ
|
CÔNG TÁC THANH NIÊN
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
2.001717
|
|
X
|
|
133
|
SỞ NỘI VỤ
|
CÔNG TÁC THANH NIÊN
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
1.003999
|
|
X
|
|
134
|
SỞ NỘI VỤ
|
CÔNG TÁC THANH NIÊN
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
2.001683
|
|
X
|
|
135
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
tỉnh
|
1.003327
|
|
|
X
|
136
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
1.007916
|
|
|
X
|
137
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
3.000152
|
|
|
X
|
138
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
Công nhận làng nghề
|
1.003695
|
|
X
|
|
139
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
Công nhận nghề truyền thống
|
1.003712
|
|
X
|
|
140
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
1.003727
|
|
X
|
|
141
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
1.003397
|
|
X
|
|
142
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
1.007918
|
|
X
|
|
143
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
1.007917
|
|
X
|
|
144
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghĩ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu vực rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
1.000084
|
|
X
|
|
145
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghĩ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu vực rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
1.000081
|
|
X
|
|
146
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án thuộc hỗ trợ tài chính của quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh.
|
1.000071
|
|
X
|
|
147
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
1.000065
|
|
X
|
|
148
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
1.000058
|
|
X
|
|
149
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
1.000055
|
|
X
|
|
150
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
NÔNG NGHIỆP
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
1.003618
|
|
X
|
|
151
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
NÔNG NGHIỆP
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003388
|
|
X
|
|
152
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
NÔNG NGHIỆP
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003371
|
|
X
|
|
153
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.008408
|
|
X
|
|
154
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
1.008409
|
|
X
|
|
155
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
1.008410
|
|
X
|
|
156
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền
sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa
vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
2.002173
|
|
x
|
|
157
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư
|
1.005416
|
|
x
|
|
158
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
1.005417
|
|
x
|
|
159
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
1.005418
|
|
x
|
|
160
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
1.005420
|
|
x
|
|
161
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công
|
1.005422
|
|
x
|
|
162
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định bán tài sản công
|
1.005423
|
|
x
|
|
163
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
1.005424
|
|
x
|
|
164
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
1.005425
|
|
x
|
|
165
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
1.005426
|
|
x
|
|
166
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản
công
|
1.005427
|
|
x
|
|
167
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định xử lý tài sản
công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại
|
1.005428
|
|
x
|
|
168
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền
sở hữu cho Nhà nước
|
1.006218
|
|
x
|
|
169
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ
chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
1.006219
|
|
x
|
|
170
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Thủ tục thanh toán phần giá
trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu,
bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được
chủ sở hữu
|
1.006220
|
|
x
|
|
171
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
1.010200
|
|
X
|
|
172
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
1.002255
|
|
X
|
|
173
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
1.004217
|
|
X
|
|
174
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
|
1.004688
|
|
X
|
|
175
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
1.004257
|
|
X
|
|
176
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
1.004177
|
|
X
|
|
177
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Giao đất, cho thuê đất, không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
1.002040
|
|
X
|
|
178
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự
án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực
hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không
phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
1.002253
|
|
X
|
|
179
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.001039
|
|
X
|
|
180
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
1.004264
|
|
X
|
|
181
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
1.001007
|
|
X
|
|
182
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
|
1.000964
|
|
X
|
|
183
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
1.004193
|
|
X
|
X
|
184
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
1.003003
|
|
X
|
X
|
185
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2.000983
|
|
X
|
X
|
186
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
1.001991
|
|
X
|
X
|
187
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
2.000880
|
|
X
|
X
|
188
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
1.001134
|
|
X
|
X
|
189
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
1.005194
|
|
|
X
|
190
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
1.001980
|
|
|
X
|
191
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
1.001990
|
|
|
X
|
192
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
1.004206
|
|
|
X
|
193
|
SỞ TƯ PHÁP
|
NUÔI CON NUÔI
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
1,003976
|
X
|
X
|
X
|
194
|
SỞ TƯ PHÁP
|
LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
2,000488
|
X
|
|
X
|
195
|
SỞ TƯ PHÁP
|
LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
2,001417
|
X
|
|
X
|
196
|
SỞ TƯ PHÁP
|
LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
|
2,000505
|
X
|
|
X
|
197
|
SỞ TƯ PHÁP
|
NUÔI CON NUÔI
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
1,003179
|
|
X
|
X
|
198
|
SỞ TƯ PHÁP
|
QUÔC TỊCH
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
|
2,002039
|
|
|
X
|
199
|
SỞ TƯ PHÁP
|
QUÔC TỊCH
|
Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
2,002038
|
|
|
X
|
200
|
SỞ TƯ PHÁP
|
QUÔC TỊCH
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
2,002036
|
|
|
X
|
201
|
SỞ TƯ PHÁP
|
NUÔI CON NUÔI
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con
|
1.003160
|
|
X
|
|
202
|
SỞ TƯ PHÁP
|
THỪA PHÁT LẠI
|
Thành lập văn phòng Thừa phát
lại
|
1,008929
|
|
X
|
|
203
|
SỞ TƯ PHÁP
|
THỪA PHÁT LẠI
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
1,008932
|
|
X
|
|
204
|
SỞ TƯ PHÁP
|
THỪA PHÁT LẠI
|
Hợp nhất, sáp nhập Vãn phòng
Thừa phát lại
|
1,008934
|
|
X
|
|
205
|
SỞ TƯ PHÁP
|
THỪA PHÁT LẠI
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
1,008936
|
|
X
|
|
206
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
1.001877
|
|
X
|
|
207
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
1.001688
|
|
X
|
|
208
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
1.001665
|
|
X
|
|
209
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
1.001647
|
|
X
|
|
210
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
1.003118
|
|
X
|
|
211
|
SỞ TƯ PHÁP
|
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
2,000894
|
|
X
|
|
212
|
SỞ TƯ PHÁP
|
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
1,001122
|
|
X
|
|
213
|
SỞ TƯ PHÁP
|
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
Cấp phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp
|
2.000890
|
|
X
|
|
214
|
SỞ TƯ PHÁP
|
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng Giám định Tư pháp
|
1,001878
|
|
X
|
|
215
|
SỞ TƯ PHÁP
|
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp
|
2,000568
|
|
X
|
|
216
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
1.003738
|
|
|
X
|
217
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
1.003646
|
|
|
X
|
218
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
1.003835
|
|
|
X
|
219
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
1.003793
|
|
X
|
|
220
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
quật khẩn cấp
|
2.001591
|
|
X
|
|
221
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
MỸ THUẬT
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.001809
|
|
X
|
|
222
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
MỸ THUẬT
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.001738
|
|
X
|
|
223
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
NHIẾP ẢNH
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.001704
|
|
X
|
|
224
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
NHIẾP ẢNH
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
1.001671
|
|
X
|
|
225
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp
tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
|
1.009397
|
|
X
|
|
226
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
1.009398
|
|
X
|
|
227
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu
|
1.009399
|
|
X
|
|
228
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
|
Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt
động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19.
|
1.010088
|
|
X
|
|
229
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
VĂN HÓA
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
1.003676
|
|
X
|
|
230
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
VĂN HÓA
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
1.003654
|
|
X
|
|
231
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
VĂN HÓA
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
1.004659
|
|
X
|
|
232
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
QUẢNG CÁO
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
1.004639
|
|
X
|
|
233
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
QUẢNG CÁO
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
1.004666
|
|
X
|
|
234
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
QUẢNG CÁO
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
1.004662
|
|
X
|
|
235
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THƯ VIỆN
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
1.008895
|
|
X
|
|
236
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THƯ VIỆN
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại
học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có
phục vụ người Việt Nam
|
1.008896
|
|
X
|
|
237
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THƯ VIỆN
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
1.008897
|
|
X
|
|
238
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
1.005441
|
|
X
|
|
239
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
1.001420
|
|
X
|
|
240
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
1.001407
|
|
X
|
|
241
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
2.001414
|
|
X
|
|
242
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
1.000919
|
|
X
|
|
243
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
1.000817
|
|
X
|
|
244
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ THAO
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc
tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
1.002022
|
|
X
|
|
245
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục công nhận điểm du
lịch cấp tỉnh
|
1.004528
|
|
X
|
|
246
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
1.003490
|
|
X
|
|
247
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
1.004594
|
|
X
|
|
248
|
SỞ XÂY DỰNG
|
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường
hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
1.010009
|
|
X
|
|
249
|
SỞ XÂY DỰNG
|
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
|
1.010006
|
|
X
|
|
250
|
SỞ XÂY DỰNG
|
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
1.007766
|
|
X
|
|
251
|
SỞ XÂY DỰNG
|
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
1.007764
|
|
X
|
|
252
|
SỞ XÂY DỰNG
|
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
1.007767
|
|
X
|
|
253
|
SỞ XÂY DỰNG
|
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ
thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
1.007763
|
|
X
|
|
254
|
SỞ XÂY DỰNG
|
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
Công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
1.006873
|
|
X
|
|
255
|
SỞ XÂY DỰNG
|
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
|
1.006876
|
|
X
|
|
256
|
SỞ XÂY DỰNG
|
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
1.010747
|
|
X
|
|
257
|
SỞ XÂY DỰNG
|
GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Xây dựng
|
2.001116
|
|
X
|
|
258
|
SỞ XÂY DỰNG
|
GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được
Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
1.002515
|
|
X
|
|
259
|
SỞ XÂY DỰNG
|
GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
1.002621
|
|
X
|
|
260
|
SỞ XÂY DỰNG
|
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
1.009788
|
|
X
|
|
261
|
SỞ XÂY DỰNG
|
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
Cho ý kiến về việc kéo dài
thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có
nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
1.009791
|
|
X
|
|
262
|
SỞ Y TẾ
|
TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
1,001523
|
X
|
X
|
|
263
|
SỞ Y TẾ
|
TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
1,001514
|
X
|
X
|
|
264
|
SỞ Y TẾ
|
TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn
Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng.
|
1,009346
|
|
|
X
|
265
|
SỞ Y TẾ
|
TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
Xét tặng giải thưởng Hải
Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền.
|
1,009249
|
|
|
X
|
266
|
THANH TRA TỈNH
|
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp tỉnh
|
2.002407
|
X
|
|
|
267
|
THANH TRA TỈNH
|
GIẢI QUYẾT TỐ CÁO
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai tại cấp tỉnh
|
2.002411
|
X
|
|
|
268
|
THANH TRA TỈNH
|
GIẢI QUYẾT TỐ CÁO
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp tỉnh
|
1.005459
|
|
X
|
|
TỔNG
|
10
|
229
|
50
|
STT
|
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
LĨNH VỰC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ SỐ (CSDL QG)
|
LIÊN THÔNG
|
CÙNG CẤP
|
KHÁC CẤP
|
GIỮA CÁC PHÒNG, BAN
|
THẨM QUYỀN KÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8
|
7
|
1
|
UBND CẤP HUYỆN
|
AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
|
1.002425
|
|
X
|
|
2
|
UBND CẤP HUYỆN
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
1.001776
|
|
X
|
X
|
3
|
UBND CẤP HUYỆN
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.001758
|
|
|
X
|
4
|
UBND CẤP HUYỆN
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.001753
|
|
X
|
X
|
5
|
UBND CẤP HUYỆN
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.001731
|
|
X
|
X
|
6
|
UBND CẤP HUYỆN
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
1.001739
|
|
X
|
X
|
7
|
UBND CẤP HUYỆN
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
1.001744
|
|
X
|
X
|
8
|
UBND CẤP HUYỆN
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc
|
1.001777
|
|
X
|
|
9
|
UBND CẤP HUYỆN
|
CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
2.002096
|
|
X
|
|
10
|
UBND CẤP HUYỆN
|
ĐẤT ĐAI
|
Thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
1.005187
|
X
|
X
|
X
|
11
|
UBND CẤP HUYỆN
|
ĐẤT ĐAI
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
1.005367
|
X
|
X
|
X
|
12
|
UBND CẤP HUYỆN
|
ĐẤT ĐAI
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
2.000381
|
X
|
X
|
X
|
13
|
UBND CẤP HUYỆN
|
ĐẤT ĐAI
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
1.000798
|
X
|
X
|
X
|
14
|
UBND CẤP HUYỆN
|
ĐẤT ĐAI
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
2.000395
|
X
|
X
|
X
|
15
|
UBND CẤP HUYỆN
|
ĐẤT ĐAI
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
2.001234
|
|
|
X
|
16
|
UBND CẤP HUYỆN
|
ĐẤT ĐAI
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng
loạt)
|
1.003572
|
|
X
|
X
|
17
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
1.003243
|
|
X
|
|
18
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp huyện)
|
1.003226
|
|
X
|
|
19
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
1.003185
|
|
X
|
|
20
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp huyện)
|
1.003140
|
|
X
|
|
21
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
1.003103
|
|
X
|
|
22
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp huyện)
|
1.001874
|
|
X
|
|
23
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp huyện
|
2.002408
|
|
X
|
|
24
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai tại cấp huyện
|
2.002412
|
|
X
|
|
25
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIẢI QUYẾT TỐ CÁO
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp huyện
|
2.002186
|
|
X
|
|
26
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIÁO DỤC MẦM NON
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
1.004494
|
|
X
|
|
27
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIÁO DỤC MẦM NON
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
1.006445
|
|
X
|
|
28
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIÁO DỤC MẦM NON
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
1.004515
|
|
X
|
|
29
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
1.004555
|
|
X
|
|
30
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
1.004563
|
|
X
|
|
31
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
1.001639
|
|
X
|
|
32
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
1.004442
|
|
X
|
|
33
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học cơ sở
|
2.001809
|
|
X
|
|
34
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
2.001818
|
|
X
|
|
35
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THEO HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
Quy trình đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã
|
1.005097
|
X
|
X
|
X
|
36
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THEO HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo
|
1.001622
|
X
|
X
|
|
37
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THEO HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
1.008950
|
X
|
X
|
|
38
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THEO HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
1.008951
|
X
|
X
|
|
39
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THEO HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
1.005106
|
|
X
|
|
40
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THEO HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008724
|
|
X
|
|
41
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THEO HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư
sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008725
|
|
X
|
|
42
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THEO HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
1.004438
|
|
X
|
|
43
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC
KHÁC
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
1.004439
|
|
X
|
|
44
|
UBND CẤP HUYỆN
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC
KHÁC
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
1.004440
|
|
X
|
|
45
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
1.002693
|
|
X
|
|
46
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HỘ TỊCH
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
2.000522
|
X
|
X
|
X
|
47
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HỘ TỊCH
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
2.000513
|
X
|
X
|
X
|
48
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HỘ TỊCH
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.000893
|
X
|
X
|
X
|
49
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HỘ TỊCH
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
2.000779
|
|
X
|
X
|
50
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HỘ TỊCH
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
2.002189
|
|
X
|
|
51
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HỘ TỊCH
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
2.000806
|
|
X
|
|
52
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HỘ TỊCH
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
1.001766
|
|
X
|
|
53
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HỘ TỊCH
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
1.001695
|
|
X
|
|
54
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HỘ TỊCH
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
1.001669
|
|
X
|
|
55
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HỘ TỊCH
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
2.000756
|
|
X
|
|
56
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HỘ TỊCH
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
2.000748
|
|
X
|
|
57
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HỘ TỊCH
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
2.000554
|
|
X
|
|
58
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HỘ TỊCH
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
2.000547
|
|
X
|
|
59
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HỘ TỊCH
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
2.000528
|
|
X
|
|
60
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HỘ TỊCH
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
2.000497
|
|
X
|
|
61
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng
|
1.009994
|
|
X
|
|
62
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009999
|
|
X
|
|
63
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ:
|
1.009996
|
|
X
|
|
64
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009998
|
|
X
|
|
65
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng
|
1.009997
|
|
X
|
|
66
|
UBND CẤP HUYỆN
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009995
|
|
X
|
|
67
|
UBND CẤP HUYỆN
|
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
huyện, trong tỉnh
|
1.003319
|
X
|
X
|
|
68
|
UBND CẤP HUYỆN
|
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
Bố trí ổn định dân cư trong
huyện
|
1.003281
|
X
|
X
|
|
69
|
UBND CẤP HUYỆN
|
LÂM NGHIỆP
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư).
|
1.007919
|
|
X
|
|
70
|
UBND CẤP HUYỆN
|
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
Hỗ trợ người lao động tạm
hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
|
1.008360
|
|
X
|
X
|
71
|
UBND CẤP HUYỆN
|
MÔI TRƯỜNG
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
|
X
|
|
72
|
UBND CẤP HUYỆN
|
MÔI TRƯỜNG
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
|
|
X
|
|
73
|
UBND CẤP HUYỆN
|
MÔI TRƯỜNG
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
|
|
X
|
|
74
|
UBND CẤP HUYỆN
|
MÔI TRƯỜNG
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
|
X
|
|
75
|
UBND CẤP HUYỆN
|
NÔNG NGHIỆP
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp huyện)
|
1.003605
|
|
X
|
|
76
|
UBND CẤP HUYỆN
|
NUÔI CON NUÔI
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
2.002363
|
|
|
X
|
77
|
UBND CẤP HUYỆN
|
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2,001885
|
|
X
|
|
78
|
UBND CẤP HUYỆN
|
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2,001884
|
|
X
|
|
79
|
UBND CẤP HUYỆN
|
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001880
|
|
X
|
|
80
|
UBND CẤP HUYỆN
|
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001786
|
|
X
|
|
81
|
UBND CẤP HUYỆN
|
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
2.001661
|
|
X
|
X
|
82
|
UBND CẤP HUYỆN
|
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
Hoãn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
2.000049
|
|
X
|
|
83
|
UBND CẤP HUYỆN
|
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
Miễn chấp hành quyết định áp
dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
1.000123
|
|
X
|
|
84
|
UBND CẤP HUYỆN
|
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
1.008455
|
|
X
|
|
85
|
UBND CẤP HUYỆN
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất (TTHC cấp huyện)
|
1.001662
|
|
X
|
X
|
86
|
UBND CẤP HUYỆN
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
2.000414
|
|
X
|
|
87
|
UBND CẤP HUYỆN
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động tiên tiến
|
2.00402
|
|
X
|
|
88
|
UBND CẤP HUYỆN
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sỹ thi đua cơ sở
|
1.000843
|
|
X
|
|
89
|
UBND CẤP HUYỆN
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
2.000385
|
|
X
|
|
90
|
UBND CẤP HUYỆN
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
2.000374
|
|
X
|
|
91
|
UBND CẤP HUYỆN
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dan cấp huyện về thành tích đột xuất
|
1.000804
|
|
X
|
|
92
|
UBND CẤP HUYỆN
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
2.000364
|
|
X
|
|
93
|
UBND CẤP HUYỆN
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
2.000356
|
|
X
|
|
94
|
UBND CẤP HUYỆN
|
THƯ VIỆN
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ
sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
|
1.008898
|
|
X
|
|
95
|
UBND CẤP HUYỆN
|
THƯ VIỆN
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
1.008899
|
|
X
|
|
96
|
UBND CẤP HUYỆN
|
THƯ VIỆN
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công
lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
1.008900
|
|
X
|
|
97
|
UBND CẤP HUYỆN
|
THỦY LỢI
|
Phê duyệt điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh phân cấp
|
2.001627
|
|
X
|
|
98
|
UBND CẤP HUYỆN
|
TỖ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội
|
1.003841
|
|
X
|
|
99
|
UBND CẤP HUYỆN
|
TỖ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thành lập hội
|
1.003827
|
|
X
|
|
100
|
UBND CẤP HUYỆN
|
TỖ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
1.003807
|
|
X
|
|
101
|
UBND CẤP HUYỆN
|
TỖ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
1.003783
|
|
X
|
|
102
|
UBND CẤP HUYỆN
|
TỖ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đổi tên hội
|
1.003757
|
|
X
|
|
103
|
UBND CẤP HUYỆN
|
TỖ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
1.003732
|
|
X
|
|
104
|
UBND CẤP HUYỆN
|
TỖ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
2.002100
|
|
X
|
|
105
|
UBND CẤP HUYỆN
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2, Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.001228
|
|
X
|
|
106
|
UBND CẤP HUYỆN
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
2.000267
|
|
X
|
|
107
|
UBND CẤP HUYỆN
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
1.000316
|
|
X
|
|
108
|
UBND CẤP HUYỆN
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
1.001220
|
|
X
|
|
109
|
UBND CẤP HUYỆN
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
1.001212
|
|
X
|
|
110
|
UBND CẤP HUYỆN
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
1.001204
|
|
X
|
|
111
|
UBND CẤP HUYỆN
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
1.001199
|
|
X
|
|
112
|
UBND CẤP HUYỆN
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001180
|
|
X
|
|
113
|
UBND CẤP HUYỆN
|
VĂN HÓA
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
1.004648
|
X
|
X
|
|
114
|
UBND CẤP HUYỆN
|
VĂN HÓA
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã
đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
1.004646
|
X
|
X
|
|
115
|
UBND CẤP HUYỆN
|
VĂN HÓA
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
1.004644
|
X
|
X
|
|
116
|
UBND CẤP HUYỆN
|
VĂN HÓA
|
Thủ tục công nhận lần đầu
“Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
1.004634
|
X
|
X
|
|
117
|
UBND CẤP HUYỆN
|
VĂN HÓA
|
Thủ tục công nhận lại
“Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
1.004622
|
X
|
X
|
|
118
|
UBND CẤP HUYỆN
|
VĂN HÓA
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
2.000440
|
|
X
|
|
119
|
UBND CẤP HUYỆN
|
VĂN HÓA
|
Thủ tục xét tặng xét tặng
giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
1.000933
|
|
X
|
|
120
|
UBND CẤP HUYỆN
|
VĂN HÓA
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
1.003645
|
|
X
|
|
121
|
UBND CẤP HUYỆN
|
VĂN HÓA
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
1.003635
|
|
X
|
|
122
|
UBND CẤP HUYỆN
|
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
2,001931
|
|
X
|
|
123
|
UBND CẤP HUYỆN
|
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
Thay đổi thông tin khai báo
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
2,001762
|
|
X
|
|
TỔNG
|
19
|
120
|
22
|