Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1016/QĐ-UBND 2022 Danh mục hồ ao đầm không được san lấp Lâm Đồng
Số hiệu:
1016/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Phạm S
Ngày ban hành:
07/06/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1016/QĐ-UBND
Lâm Đồng, ngày 07
tháng 6 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Tài
nguyên nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 226/TTr-STNMT ngày 26/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau:
1. Tổng số: 279 hồ, ao, đầm không được san lấp (gồm:
244 hồ, 02 đầm và 33 hồ thủy điện).
2. Chức năng, nhiệm vụ: phòng, chống ngập, úng, lấn
chiếm, san lấp và bảo vệ nguồn nước.
(Chi tiết Danh mục
theo phụ lục đính kèm)
Điều 2.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Công khai, công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được
san lấp trên địa bàn tỉnh trên các phương tiện thông tin đại chúng; thông báo,
hướng dẫn UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị liên quan biết, thực
hiện;
b) Thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện các
quy định về hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh; xử lý nghiêm các
hành vi vi phạm theo quy định của pháp luật;
c) Phối hợp với các sở, ngành, địa phương và các
đơn vị liên quan tổ chức rà soát ranh giới, hiện trạng; đo đạc, cập nhật ranh
giới, hiện trạng các hồ, ao, đầm không được san lấp, xây dựng cơ sở dữ liệu, bản
đồ để phục vụ công tác quản lý, hoạt động bảo vệ tài nguyên nước.
d) Định kỳ hàng năm, chủ trì, phối hợp với các sở,
ngành, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan rà soát, đề xuất điều
chỉnh, bổ sung danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh; báo
cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công
Thương, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan:
a) Thường xuyên theo dõi, tổ chức quản lý, rà soát,
duy tu, cải tạo, bảo vệ an toàn hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh;
kiểm tra, thanh tra, giám sát, xử lý hoặc báo cáo, đề xuất cơ quan có thẩm quyền
xem xét xử lý việc lấn chiếm, san lấp làm thay đổi hiện trạng, khai thác khoáng
sản trái phép, không phép theo quy định;
b) Thực hiện các biện pháp đảm bảo an ninh nguồn nước,
phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước, tuyên truyền, phổ biến
pháp luật đến các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc quản lý, bảo vệ ao,
hồ, đầm không được san lấp.
c) Định kỳ hàng năm (trước ngày 31/12), báo cáo
tình hình quản lý, sử dụng và rà soát, đề xuất điều chỉnh Danh mục hồ, ao, đầm
không được san lấp trên địa bàn quản lý về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Các cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng hồ,
ao, đầm:
a) Xây dựng kế hoạch quản lý, sử dụng, bảo vệ hồ,
ao, đầm không được san lấp theo đúng mục đích, loại hình, chức năng và quy định
của pháp luật. Tổ chức quản lý, kiểm tra, xử lý, bảo vệ hồ, ao, đầm, chống lấn chiếm,
san lấp làm thay đổi hiện trạng;
b) Định kỳ hàng năm (trước ngày 31/12), báo cáo
tình hình quản lý, sử dụng về cơ quan nhà nước có thẩm quyền để tổng hợp, báo
cáo chung.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cục Quản lý tài nguyên nước;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Lưu: VT, ĐC, MT, NN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
PHỤ LỤC
DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM, KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh)
TT
Tên hồ, ao, đầm
Phường, xã, thị
trấn
Diện tích mặt
nước ứng với MNDBT (ha)
Dung tích ứng với
MNDBT (106 *m3 )
Mục đích sử dụng
Đơn vị quản lý
sử dụng
I
Thành phố Đà Lạt
1
Hồ Tuyền Lâm
Phường 3
325,9
27,849
Thủy lợi, cấp nước
sinh hoạt, thủy điện và du lịch
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
2
Hồ Phát Chi - Trạm
Hành
Trạm Hành
15,01
0,806
Thủy lợi, cấp nước
sinh hoạt
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
3
Hồ Trường Sơn
Xuân Trường
3,5
0,204
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
4
Hồ Xuân Hương
Phường 1
40
1,2
Du lịch
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
5
Hồ Vạn Thành 1
Phường 5
1,5
0,059
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
6
Hồ Tập Đoàn 5 Cam
Ly
Phường 5
4,58
0,163
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
7
Hồ Vạn Thành 2 (Việt
Tiến)
Phường 5
1,3
0,032
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
8
Hồ Đa Thiện 3
Phường 8
14,36
0,889
Thủy lợi, du lịch
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
9
Hồ Mê Linh
Phường 9
4,47
0,17
Du lịch
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
10
Hồ Lắng Số 1
Phường 9
1,8
0,044
Chống bồi lắng Hồ
Xuân Hương
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
11
Hồ Lắng Số 2
Phường 10
1,27
0,028
Chống bồi lắng Hồ
Xuân Hương
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
12
Hồ 26 Tháng 2 (Tự
Phước)
Phường 11
3
0,114
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
13
Hồ Thái Phiên
Phường 12
4,7
0,103
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
14
Hồ Than Thở
Phường 12
9,16
0,21
Du lịch, cấp nước
sinh hoạt
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
15
Hồ Ông Trừng
Phường 12
1
0,029
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
16
Hồ Cầu Cháy
Xuân Trường
1,7
0,072
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
17
Hồ Đất Làng
Xuân Trường
2,3
0,115
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
18
Hồ Xuân Sơn
Xuân Trường
8,125
0,38
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
19
Hồ Đa Quý
Xuân Thọ
1,4
0,031
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
20
Hồ Lộc Quý
Xuân Thọ
1,93
0,069
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
21
Hồ Thành Lộc
Xuân Thọ
1,80
0,045
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
22
Hồ Tà Nung
Tà Nung
4,27
0,012
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Đà Lạt
23
Hồ Killkout
Tà Nung
2,66
0,093
Thủy điện
Công ty TNHH Thủy
điện Tà Nung
24
Hồ Tâm Sự
Phường 3
2,2
-
Thủy lợi
UBND cấp xã
25
Hồ An Sơn
Phường 4
1
-
Thủy lợi
UBND cấp xã
26
Hồ Kim Thạch
Phường 7
1,8
-
Thủy lợi
UBND cấp xã
27
Hồ Đa Thiện 1, 2
Phường 8
-
-
Thủy lợi
UBND cấp xã
28
Hồ Vạn Kiếp
Phường 8
-
-
Thủy lợi
UBND cấp xã
29
Hồ Xuân Thành
Xuân Thọ
2,8
-
Thủy lợi
UBND cấp xã
30
Hồ Chiến Thắng
Phường 8
40
-
Thủy lợi
Học viện Lục Quân
31
Hồ Hasfarm Xuân Thọ
Xuân Thọ
1,5
-
Thủy lợi
Công ty TNHH Dalat
Hasfarm
32
Hồ thủy điện Tà
Nung
Tà Nung
1,726
0,01527
Thủy điện
Công ty cổ phần thủy
điện Tà Nung
II
Huyện Đức Trọng
1
Hồ Yên Ngựa
Ninh Loan
6,2
0,248
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
2
Hồ Ma Póh
Đa Quyn
20,5
1,220
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
3
Hồ Nam Sơn
TT Liên Nghĩa
47
0,665
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đức Trọng
4
Hồ Thôn 10
Ninh Loan
7,5
0,265
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đức Trọng
5
Hồ Núi Pô
Ninh Loan
4,1
0,41
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đức Trọng
6
Hồ Tà Hine 1
Tà Hine
30
0,38
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đức Trọng
7
Hồ Tà Hine 2
Tà Hine
4
0,15
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đức Trọng
8
Hồ Thôn Sop
Đà Loan
17,2
0,631
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đức Trọng
9
Hồ Cayan
Tà Năng
38
1,48
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đức Trọng
10
Hồ Láng Bom
Phú Hội
-
-
Thủy lợi
UBND cấp xã
11
Hồ Bồng Lai
Hiệp Thạnh
-
-
Thủy lợi
TQL Hiệp Thạnh
12
Hồ Bà Hòa
N'Thol Hạ
-
-
Thủy lợi
TQL N'Thol Hạ
13
Hồ Sê Đăng
N'Thol Hạ
-
-
Thủy lợi
TQL N'Thol Hạ
14
Hồ Đa Me
N'Thol Hạ
-
-
Thủy lợi
TQL N'Thol Hạ
15
Hồ Đoàn Kết
N'Thol Hạ
-
-
Thủy lợi
TQL N'Thol Hạ
16
Hồ Buôn Rơm
N'Thol Hạ
-
-
Thủy lợi
TQL N'Thol Hạ
17
Hồ Yang Ly (Nho Hồng)
N'Thol Hạ
-
-
Thủy lợi
TQL N'Thol Hạ
18
Hồ Suối Dứa
Tân Hội
-
-
Thủy lợi
TQL Tân Hội
19
Hồ Láng Cam 1
Tân Hội
-
-
Thủy lợi
TQL Tân Hội
20
Hồ Láng Cam 2
Tân Hội
-
-
Thủy lợi
TQL Tân Hội
21
Hồ Ba Râu
Tân Hội
-
-
Thủy lợi
TQL Tân Hội
22
Hồ Láng Bầu
Tân Hội
-
-
Thủy lợi
TQL Tân Hội
23
Hồ 3 Tháng 2
Tân Hội
-
-
Thủy lợi
TQL Tân Hội
24
Hồ Cây Đa
Tân Hội
-
-
Thủy lợi
TQL Tân Hội
25
Hồ Đu Đủ
Tân Hội
-
-
Thủy lợi
TQL Tân Hội
26
Hồ Tân Thuận
Tân Hội
-
-
Thủy lợi
TQL Tân Hội
27
Hồ Ông Hưng
Tân Thành
-
-
Thủy lợi
TQL Tân Thành
28
Hồ Ba Cống
Tân Thành
-
-
Thủy lợi
TQL Tân Thành
29
Hồ Ông Bản
Tân Thành
-
-
Thủy lợi
TQL Tân Thành
30
Hồ Xóm 2
Tân Thành
-
-
Thủy lợi
TQL Tân Thành
31
Hồ Lý Danh
Tân Thành
-
-
Thủy lợi
TQL Tân Thành
32
Hồ Xóm 6
Tân Thành
-
-
Thủy lợi
TQL Tân Thành
33
Hồ thủy điện Đại
Ninh
Ninh Gia
1.887
319,77
Thủy điện
Công ty Thủy điện
Đại Ninh
34
Hồ thủy điện Đa
Dâng 2
Tân Thành
39,8
0,912
Thủy điện
Công ty Cổ phần Thủy
điện Miền Nam-Chi nhánh Lâm Đồng
35
Hồ thủy điện Đa
Dâng 3
Ninh Gia
80
7,6
Thủy điện
Công ty CP thủy điện
Đa Dâng 3
36
Hồ thủy điện Đa R'
cao
Hiệp Thạnh
9,6
0,04
Thủy điện
Công ty cổ phần Đầu
tư và xây dựng thủy điện Hiệp Thạnh
III
Huyện Lạc Dương
1
Hồ Số 7
TT. Lạc Dương
5,7
0,297
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
2
Hồ suối Vàng (Đan
Kia)
Lát
233,93
11,64
Thủy lợi, nước
sinh hoạt
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
3
Hồ thủy điện Suối
Vàng (Ankroet)
Lát
50
1
Thủy điện
Công ty điện lực
Lâm Đồng
4
Hồ thủy điện Đa
Khai
Đạ Sar
120,8
9,95
Thủy điện
Công ty CP điện Gia
Lai - chi nhánh Lâm Đồng
5
Hồ thủy điện Yan
Tann Sien
Đưng K'Nớ
18,7
0,355
Thủy điện
Công ty CP điện
Cao Nguyên, sông Đà 7
6
Hồ thủy điện Krông
Nô 2
Đưng K'Nớ
91,66
9,356
Thủy điện
Công ty cổ phần thủy
điện Trung Nam, Krông Nô
7
Hồ thủy điện Đa Dâng
1
Lát
14
0,54
Thủy điện
Công ty CP đầu tư
và xây dựng điện Long Hội
IV
Huyện Đơn Dương
1
Hồ Đạ Ròn
Đạ Ròn
130
5,52
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
2
Hồ RLôm
Tu Tra
5
0,5
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
3
Hồ Ma Đanh
Tu Tra
9
0,42
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
4
Hồ P'Róh
Próh
11
3,22
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
5
Hồ Bô Ka Bang
Tu Tra
22
1,156
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
6
Hồ Sao Mai
Tu Tra
-
0,73
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đơn Dương
7
Liên hồ Suối Đỉa,
Cây Xoài, Số 7
Tu Tra
-
-
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đơn Dương
8
Hồ Công Đoàn
Tu Tra
4
0,167
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đơn Dương
9
Hồ Tân Hiên
Lạc Xuân
-
0,271
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đơn Dương
10
Hồ nhỏ Nghĩa Lập 3
TT Thạnh Mỹ
-
-
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đơn Dương
11
Liên hồ Suối Thông
A, B
Đạ Ròn
-
-
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đơn Dương
12
Hồ nhỏ MaBan
Tu Tra
-
-
Thủy lợi
Dân tự quản lý
13
Hồ nhỏ Yang Kăng
Ka Đơn
-
-
Thủy lợi
Dân tự quản lý
14
Hồ nhỏ Ya Ai
Próh
-
-
Thủy lợi
Dân tự quản lý
15
Hồ nhỏ Klongwe
Ka Đô
-
-
Thủy lợi
Dân tự quản lý
16
Hồ Hasfarm Đạ Ròn
Đạ Ròn
-
-
Thủy lợi
Cty Hasfarm Đà Lạt
17
Hồ Đà Lạt Milk
Tu Tra
-
-
Thủy lợi
Cty Đà Lạt Milk
18
Hồ thủy điện Đa
Nhim
Dran
970
165
Thủy điện
Công ty thủy điện
Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
V
Huyện Lâm Hà
1
Hồ Phúc Thọ
Phúc Thọ
86
2,926
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
2
Hồ Đạ Tô Tôn
Phúc Thọ
39,7
0,902
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
3
Hồ Thôn 3 Tân
Thanh
Tân Thanh
34,53
1,554
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
4
Hồ Đạ Sa
Liên Hà
30
0,895
Hồ chứa
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
5
Hồ Liên Hà (Hồ
Nông trường 3)
Liên Hà
70
1,486
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
6
Hồ Thực Nghiệm
Mê Linh
6,01
0,914
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
7
Hồ Bãi Công Thượng
Nam Ban
1
0,128
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
8
Hồ Bãi Công Hạ
Nam Ban
3
0,842
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
9
Hồ Thủy Khải
Đan Phượng
2,50
0,090
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
10
Hồ Thôn 1
Phúc Thọ
20
0,350
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
11
Hồ Lăm Pô
Phúc Thọ
11
0,531
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
12
Hồ Nông Trường
Phúc Thọ (Hồ Ri Hil)
Phúc Thọ
11,30
0,345
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
13
Hồ Thanh Trì 1
Đông Thanh
3,43
0,843
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
14
Hồ Gia Lâm
Gia Lâm
3,47
0,100
Thủy lợi
UBND cấp xã
15
Hồ Thôn 5 Hoài Đức
Hoài Đức
2,13
0,050
Thủy lợi
UBND cấp xã
16
Hồ Việt Phát
Mê Linh
151,00
1,490
Thủy lợi
UBND cấp xã
17
Hồ Mê Linh
Mê Linh
3
0,331
Thủy lợi
UBND cấp xã
18
Hồ Hang Hớt 1
Mê Linh
1,49
0,262
Thủy lợi
UBND cấp xã
19
Hồ Hang Hớt 2
Mê Linh
1,26
0,249
Thủy lợi
UBND cấp xã
20
Hồ Hang Hớt 3
Mê Linh
1,70
0,197
Thủy lợi
UBND cấp xã
21
Hồ Buôn Chuối 1
Mê Linh
1,71
0,031
Thủy lợi
UBND cấp xã
22
Hồ Buôn Chuối 2
Mê Linh
1,15
0,063
Thủy lợi
UBND cấp xã
23
Hồ 840 (Hồ Bộ Đội)
Đinh Văn
1,20
0,014
Thủy lợi
UBND cấp xã
24
Hồ Từ Liêm
Nam Ban
6
0,843
Thủy lợi
UBND cấp xã
25
Hồ cảnh quan
Đinh Văn
1,10
0,000
Cảnh quan
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Lâm Hà
26
Hồ Hoàn Kiếm 3A
Nam Hà
1,60
0,013
Thủy lợi
UBND cấp xã
27
Hồ Hoàn Kiếm 3B
Nam Hà
1,03
0,033
Thủy lợi
UBND cấp xã
28
Hồ Hoàn Kiếm 2
Nam Hà
2,70
0,332
Thủy lợi
UBND cấp xã
29
Hồ Ba Đình
Nam Ban
0,91
0,040
Thủy lợi
UBND cấp xã
30
Hồ Thống Nhất
Đan Phượng
5,15
0,050
Thủy lợi
UBND cấp xã
31
Hồ Thanh Sơn
Đan Phượng
1,50
0,843
Thủy lợi
UBND cấp xã
32
Hồ Phượng Lâm
Đan Phượng
1,94
0,129
Thủy lợi
UBND cấp xã
33
Hồ Thanh Trì 2
Đông Thanh
3,68
0,046
Thủy lợi
UBND cấp xã
34
Hồ Thanh Hà
Đông Thanh
2,33
0,155
Thủy lợi
UBND cấp xã
35
Hồ Thôn 4
Phi Tô
6,15
0,015
Thủy lợi
UBND cấp xã
36
Hồ Đan Phượng 1
Tân Hà
3,02
0,014
Thủy lợi
UBND cấp xã
37
Hồ Tân Hòa
Tân Văn
4
0,262
Thủy lợi
UBND cấp xã
38
Hồ Sinh Học
Phi Tô
0,87
0,018
Hồ chứa
UBND cấp xã
39
Hồ Phúc Tiến (Hồ
Đa Dinh)
Phúc Thọ
3,00
0,060
40
Hồ Phi Liêng
Phi Liêng
-
1,3
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
41
Hồ thủy điện Tân
Thượng
Tân Thanh
12,00
1,520
Thủy điện
Công ty cổ phần thủy
điện Tân Thượng
42
Hồ thủy điện Sar
Deung
Phúc Thọ
3,35
0,099
Thủy điện
Công ty CP Đầu tư
và phát triển điện Cao nguyên
43
Hồ thủy điện Sar
Deung 2
Phúc Thọ
30
0,441
Thủy điện
Công ty Cổ phần
năng lượng Lâm Hà
44
Hồ thủy điện Đa
Cho Mo 2
Đạ Đờn, Phi Tô
28
0,94
Thủy điện
Công ty cổ phần thủy
điện Bồng Lai
45
Hồ thủy điện An
Phước
Đạ Đờn
8,4
0,348
Thủy điện
Công ty CP thủy điện
Liên Gich
VI
Huyện Di Linh
1
Hồ Ka La
Bảo Thuận
311,27
18,89
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và CTCC
huyện Di Linh
2
Hồ Đinh Trang Thượng
1
Đinh Trang Thượng
9,47
0,419
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
3
Hồ Đinh Trang Thượng
2
Đinh Trang Thượng
5,21
0,211
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
4
Hồ Thôn 9 xã Hòa
Trung
Hòa Trung
18
1,085
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
5
Hồ Sek Lào
Đinh Trang Hòa
21,44
1,389
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
6
Hồ Tây Di Linh
TT Di Linh
53,72
1,8
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
7
Hồ Đông Di Linh
TT Di Linh
15,19
0,67
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
8
Hồ Đồi 1019
TT Di Linh
26,6
1,08
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
9
Hồ Long Kuh
Gung Ré
14,17
0,67
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
10
Hồ Nao Sẻ
Gia Bắc
0,6
0,05
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
11
Hồ Hà Giang
Gia Bắc
1
0,25
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
12
Hồ Đạ Hiồng
Gia Bắc
0,85
0,03
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
13
Hồ Huyện Đội
Gia Hiệp
1,5
0,4
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và CTCC
huyện Di Linh
14
Hồ Liên Hoàn 1
Gia Hiệp
7,39
0,154
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
15
Hồ Liên Hoàn 2
Gia Hiệp
4,1
0,1
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
16
Hồ Liên Hoàn 3
Gia Hiệp
1,4
0,04
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và CTCC
huyện Di Linh
17
Hồ Kon Rum
Hòa Bắc
17,8
0,5
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
18
Hồ La Òn
Hòa Bắc
6
0,4
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
19
Hồ 19 tháng 8
Hòa Ninh
1,6
0,05
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
20
Hồ Nam Ninh
Hòa Ninh
3,3
0,250
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
21
Hồ Trại Heo
Đinh Lạc
11,96
0,455
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
22
Hồ 3 Tháng 2
Đinh Lạc
5,38
0,15
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
23
Hồ Số 2
Đinh Trang Hòa
5,88
0,3
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
24
Hồ Số 4
Đinh Trang Hòa
5,59
0,275
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
25
Hồ Số 6
Đinh Trang Hòa
20,63
0,528
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
26
Hồ Tiểu Khu 608
Đinh Trang Thượng
3,83
0,158
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
27
Hồ Đạ Sro 2
Đinh Trang Thượng
11,09
0,56
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
28
Hồ Thôn 3&4 xã
Tân Châu
Tân Châu
15,45
0,71
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
29
Hồ Đạ Sro 1
Tân Thượng
3,74
0,086
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
30
Hồ Đạ Trê
Tân Lâm
7,38
0,272
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
31
Hồ Nhật (Đồng Đò)
TT Di Linh
1,26
0,013
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
32
Hồ Thôn 4 Tân Thượng
Tân Thượng
6,42
0,273
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
33
Hồ Esenri
Hòa Ninh
0,5
0,5
Thủy lợi
Công ty chè Lâm
Khâm
34
Hồ Đạ New
Tân Châu
2
0,11
Thủy lợi
UBND cấp xã
35
Hồ Đăng Rách 1
Gung Ré
5,2
-
Thủy lợi
Cty Chè - Cà Phê
Di Linh
36
Hồ Đăng Rách 2
Gung Ré
1,8
-
Thủy lợi
Cty Chè - Cà Phê
Di Linh
37
Hồ Đăng Rách 3
Gung Ré
0,8
-
Thủy lợi
Cty Chè - Cà Phê
Di Linh
38
Hồ Đạ R’ Bo
Hòa Bắc
17
0,773
Thủy lợi
BQL Rừng HB-HN
39
Hồ Thôn 11 A
Hòa Bắc
1,2
-
Thủy lợi
BQL Rừng HB-HN
40
Hồ Thôn 11 B
Hòa Đắc
0,23
-
Thủy lợi
BQL Rừng HB-HN
41
Hồ Thôn 13
Hòa Nam
0,8
-
Thủy lợi
BQL Rừng HB-HN
42
Hồ Thôn 4
Hòa Nam
0,25
-
Thủy lợi
BQL Rừng HB-HN
43
Hồ Thôn 11
Hòa Nam
0,12
-
Thủy lợi
BQL Rừng HB-HN
44
Hồ chứa nhỏ thôn Gia
Bắc
Tân Nghĩa
3
0,5
Thủy lợi
UBND cấp xã
45
Hồ số 1
Liên Đầm
<0,5
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
46
Hồ số 2
Liên Đầm
<0,5
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
47
Hồ Nhật (Đồng Đò)
Thị trấn Di Linh
-
-
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Di Linh
48
Hồ thủy điện Đồng
Nai 2
Tân Châu
1.213
281
Thủy điện
Công ty cổ phần thủy
điện Trung Nam
49
Hồ thủy điện Bảo Lộc
Hòa Nam
93
4,37
Thủy điện
Công ty CP VRG Bảo
Lộc
50
Hồ thủy điện Đa
Trou Kea
Liên Đầm
4,10
0,0769
Thủy điện
Công ty TNHH SXTM
Thiết bị điện và cơ khí Nhật Anh
51
Hồ thủy điện Đồng
Nai 1
Gia Hiệp
70
3,17
Thủy điện
Công ty CP năng lượng
Di Linh
VII
Huyện Đam Rông
1
Hồ Đạ Chao
Đạ R’sal
28,57
1,547
Thủy lợi, nước
sinh hoạt
TT QLĐT&KTTL Lâm
Đồng
2
Hồ Thôn 5
Rô Men
3,2
0,5
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
3
Hồ Đạ Nòng 1
Đạ Tông
11,5
0,410
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
4
Liên hồ Đạ Tiêng
Tan
Đạ Tông
-
<0,5
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
5
Hồ Lăng Tô
Đạ K Nàng
5
0,35
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
6
Hồ Đạ Na Hát
Đạ K Nàng
2
0,05
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
7
Hồ Di Linh
Đạ K Nàng
2
0,05
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
8
Hồ Trung Tâm 1
Đạ K Nàng
1
<0,5
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
9
Hồ Trung Tâm 2
Đạ K Nàng
-
0,500
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
10
Hồ Sinh học
Phi Tô
-
<0,5
Thủy lợi
UBND cấp xã
11
Hồ Phi Liêng
Phi Liêng
74
1,3
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và CTCC
huyện Đam Rông
12
Hồ BobLa
Phi Liêng
10
0,501
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
13
Hồ cảnh quan Đam
Rông
Rô Men
0,1
<0,5
Cảnh quan
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đam Rông
14
Hồ thủy điện Đắk
Mê 1, 2
Đạ Long
2,1
0,127
Thủy điện
Công ty cổ phần thủy
điện Đắk Mê
15
Hồ thủy điện Krông
Nô 3
Đạ Tông
174,7
18,64
Thủy điện
Công ty cổ phần thủy
điện Trung Nam - Krông Nô
VIII
Thành phố Bảo Lộc
1
Hồ 28 Tháng 3
P, B'lao
5
0,089
Thủy lợi
TT Nông Nghiệp Bảo
Lộc
2
Hồ Mai Thành
Lộc Tiến
21
0,71
Thủy lợi
TT Nông Nghiệp Bảo
Lộc
3
Hồ Lộc Thanh
Lộc Thanh
30
1,167
Thủy lợi
TT Nông Nghiệp Bảo
Lộc
4
Hồ Nam Phương
Lộc Phát
55
1,5
Thủy lợi
TT Nông Nghiệp Bảo
Lộc
5
Hồ Đồng Nai
Phường 1
2
0,500
Thủy lợi
Công ty Công trình
đô thị
6
Hồ Thôn 3
Đam Bri
1,6
0,05
Thủy lợi
Công ty CP Kôhinda
7
Hồ Thôn 9
Đam Bri
5
0,18
Thủy lợi
Công ty CP Kôhinda
8
Hồ Thôn 12
Đam Bri
2
0,02
Thủy lợi
Công ty CP Kôhinda
9
Hồ Thôn 6
Đam Bri
2
0,020
Thủy lợi
UBND cấp xã
10
Hồ Nam Phương 2
(Hà Giang)
Lộc Phát
20
0,814
Thủy lợi
TT Nông Nghiệp Bảo
Lộc
11
Hồ Suối Đỉa
Lộc Thanh
1
0,500
Thủy lợi
TT Nông Nghiệp Bảo
Lộc
12
Hồ thủy điện Lộc
Phát
Lộc Phát
3,7
0,0375
Thủy điện
Công ty điện lực
Lâm Đồng
13
Hồ thủy điện Đại
Nga
Lộc Nga
19,8
0,458
Thủy điện
Công ty CP Mỹ Hưng
Tây Nguyên
14
Hồ thủy điện Đam
Bri 1
Đam Bri
8
0,531
Thủy điện
Công ty CP Đầu tư
phát triển Đam bri
IX
Huyện Bảo Lâm
1
Hồ Đăk Lông Thượng
Lộc Đức
90
11,663
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
2
Hồ Đăg lég
Lộc Đức
37,2
2,301
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
3
Hồ Lộc Thắng
TT, Lộc Thắng
217,5
5,078
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
4
Hồ Cai Bảng
Lộc Thắng
223,60
17,21
Thủy lợi
Công ty Bauxit
Nhôm Lâm Đồng
5
Hồ Thôn 3
B’lá
8,5
0,353
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
6
Hồ Lộc Lâm
Lộc Lâm
2,55
40,75
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
7
Hồ Thôn 1 Lộc Lâm
Lộc Lâm
-
-
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
8
Hồ Thôn 2 Lộc Tân
Lộc Tân
3
0,048
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
9
Hồ Thôn 3 Lộc Tân
Lộc Tân
14
0,483
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
10
Hồ Tâm Châu
Lộc Tân
20,22
0,01
Thủy lợi
Công ty TNHH Chè
và cà phê Tâm Châu
11
Hồ Thôn 2 Lộc Bảo
Lộc Bảo
15
0,149
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
12
Hồ HT1 Lộc Bảo
Lộc Bảo
26
0,276
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
13
Hồ Thôn 1 Lộc Phú
Lộc Phú
7
0,255
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
14
Hồ Thôn 5 Lộc Quảng
Lộc Quảng
2
0,03
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
15
Hồ An Bình
Lộc An
2,00
0,031
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
16
Hồ Đa Hang Lang
Lộc Phú
3,40
0,152
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
17
Hồ Tân Rai
TT, Lộc Thắng
90
1,7
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
18
Hồ Thôn 4 Lộc Bắc
Lộc Bắc
11
0,560
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
19
Hồ Lâm Trường
TT, Lộc Thắng
2,2
0,05
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
20
Hồ Đắk Ka
Lộc Bắc
13
0,320
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
21
Hồ Thôn 2
Lộc Nam
0,50
0,500
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
22
Hồ thôn 4
Lộc Quảng
0,65
0,018
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
23
Hồ Thôn 10
Lộc Nam
-
0,228
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
24
Hồ Nông trường
Lộc An
4
-
Thủy lợi
Cty Cà phê Cao Nguyên
Đà Lạt
25
Hồ thôn 1 Lộc Tân
Lộc Tân
0,04
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Bảo Lâm
26
Hồ thủy điện Đồng
Nai 3
Lộc Lâm
5.518,1
1.690
Thủy điện
Công ty thủy điện
Đồng Nai
27
Hồ thủy điện Đồng
Nai 4
Lộc Bảo
832
337,2
Thủy điện
Công ty thủy điện
Đồng Nai
28
Hồ thủy điện Đồng
Nai 5
Lộc Bắc
835
72
Thủy điện
Công ty thủy điện
Đồng Nai
29
Hồ thủy điện Đa
Kai
Lộc Lâm
2,4
0,174
Thủy điện
Công ty TNHH thủy
điện Đạ Kai
30
Hồ thủy điện Đa
Siat
Lộc Bảo
16,4
0,462
Thủy điện
Công ty Cổ phần điện
Miền Nam, Chi nhánh Lâm Đồng
31
Hồ thủy điện Đam
Bol - Đạ Tẻh
Lộc Bắc
13,6
0,066
Thủy điện
Công ty Cổ phần điện
Bảo Tân
32
Hồ thủy điện Tân Lộc
Lộc An, Tân Lạc
15
0,62
Thủy điện
Công ty cổ phần
HPD Tân Lộc
X
Huyện Đạ Houai
1
Hồ Đạ Nar
Đạ Oai
11,9
0,94
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
2
Hồ Đạ Đăk
Phước Lộc
4,42
0,363
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
3
Hồ Đạ Liông
TT Ma Đa Guôi
18
1,184
Thủy lợi, cấp nước
sinh hoạt
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
4
Hồ cảnh quan
Mađagui
TT Ma Đa Guôi
2,7
0,046
Cảnh quan, thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đạ Huoai
5
Hồ Khu Phố 4
TT Ma Đa Guôi
6
0,289
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đạ Huoai
6
Hồ Đạ Kon Bos
Đạ P'loa
7
0,217
Thủy Lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đạ Huoai
7
Hồ lắng
TT Ma Đa Guôi
0,34
-
Phục vụ thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đạ Huoai
8
Hồ Đạ Giao
Đoàn Kết
26,00
0,003
Cấp nước sinh hoạt
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đạ Huoai
9
Đầm Bầu đá
Đạ Tồn
0,40
0,015
Thủy lợi
UBND xã Đạ Tồn
10
Đầm Bầu Chuối
Đạ Tồn
0,30
0,009
Thủy lợi
UBND xã Đạ Tồn
XI
Huyện Đạ Tẻh
1
Hồ Đạ Tẻh
Mỹ Đức
420
24
Thủy lợi, cấp nước
sinh hoạt
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
2
Hồ Đạ Hàm
An Nhơn
142,9
3,816
Thủy lợi, nuôi cá
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
3
Hồ Đạ Lây
Đạ Lây
111,1
8,389
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
4
Hồ Thôn 10
Đạ Kho
37,79
2,31
Thủy lợi, nuôi cá
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đạ Tẻh
5
Hồ Hương Thanh -
Hương Sơn
Hương Lâm
15,525
0,971
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đạ Tẻh
6
Hồ Thạch Thất
Đạ Kho
12,45
0,547
Thủy lợi, nuôi cá
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đạ Tẻh
7
Hồ Thôn 5
Quốc Oai
47,64
3,94
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đạ Tẻh
8
Hồ Tố Lan
An Nhơn
4
0,283
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Đạ Tẻh
9
Hồ Con Ó
Mỹ Đức
4
0,500
Thủy lợi
UBND cấp xã
10
Hồ thủy điện Đam
Bri 2
Đạ M’ri
279
59,69
Thủy điện
Công ty CP thủy điện
Miền Nam - CN Lâm Đồng
XII
Huyện Cát Tiên
1
Hồ Đăk Lô
Gia Viễn
199,49
13,630
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
2
Hồ Phước Trung
Phước Cát 2
43
3,183
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
3
Hồ Bê Đê
Đồng Nai Thượng
4,1
0,21
Thủy lợi
TT QLĐT&KTTL
Lâm Đồng
4
Hồ Mỹ Trung
Mỹ Lâm
13
0,836
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Cát Tiên
5
Hồ Đạ Bo B
Gia Viễn
16
0,68
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Cát Tiên
6
Hồ Tư Nghĩa
Tư Nghĩa
53
2,39
Thủy lợi
Ban QLDA ĐTXD và
CTCC huyện Cát Tiên
7
Hồ Ninh Trung
Nam Ninh
-
0,500
Thủy lợi
UBND cấp xã
8
Hồ Phước Hải
Phước Cát 2
-
<0,5
Thủy lợi
UBND cấp xã
9.
Hồ Bàu Sấu
Thị trấn Phước Cát
<0,5
Cảnh quan
UBND thị trấn
*Ghi chú:
MNDBT: Mực nước dâng bình thường
“-“: không có số liệu đo đạc
Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1016/QĐ-UBND ngày 07/06/2022 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
3.432
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng