Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 67/QĐ-UBND 2017 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Gia Lai
Số hiệu:
67/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Gia Lai
Người ký:
Nguyễn Đức Hoàng
Ngày ban hành:
25/01/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 67/QĐ-UBND
Gia
Lai, ngày 25 tháng 01
năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ, về việc ban hành quy
chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán
ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự
án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp
nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng
góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06/01/2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai
tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực
hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số
27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa XI - Kỳ
họp thứ hai về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách c ấp t ỉnh năm 2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại văn bản số 133/STC-QLNS ngày 18/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố công khai số liệu
dự toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2: Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực
hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký ./.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Tài chính;
- TTr Tỉnh ủy (b/c);
- TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT.UBND t ỉ nh;
- Các sở, ban, ngành thuộc t ỉ nh;
- Các Hội, đoàn thể ở t ỉ nh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CVP, PCVP U BND t ỉ nh;
- Lưu: VT, Website, KT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Hoàng
Mẫu
số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ
tiêu
Dự
toán
A
Tổng thu NSNN trên địa bàn
3.613.600
1
Thu nội địa
3.471.600
2
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
100.000
3
Các khoản quản lý qua ngân sách
42.000
B
Thu ngân sách địa phương
9.827.097
1
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
3.098.269
- Các khoản thu NSĐP hư ởng 100%
1.116.869
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng
theo t ỷ lệ %
1.981.400
2
Bổ sung từ ngân sách TW
6.627.925
- Bổ sung cân đối
5.831.170
- Bổ sung có mục tiêu
796.755
3
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8
Luật NSNN
4
Thu chuyền nguồn KP năm trước
19.000
5
Thu k ết dư
39.903
6
Các khoản quản lý qua ngân sách
42.000
C
Chi ngân sách địa phương
9.934.726
1
Chi đầu tư phát triển
1.404.539
Trong đó : Trả n ợ vốn vay, tạm ứng
93.471
2
Chi thường xuyên
7.506.919
3
Chi b ổ sung quỹ
dự trữ tái ch ính
1.400
4
Ch i cải cách
ti ền lương từ 50% tăng thu
5
Dự phòng
183.113
6
Chi các khoản qu ản lý qua ngân sách
42.000
7
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha
rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung
796.755
Trong đó : chi đầu tư XDCB
697.244
D
Bội chi ngân sách địa phương
107.62 9
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
A
Ngân sách cấp t ỉnh
I
Ngu ồn
thu ngân sách cấp t ỉnh
8.635.797
1
Thu ng ân sách c ấp tỉnh hưởng theo phân cấp
1.933.669
2
Bổ sung từ ngân sách TW
6.627.925
- Bổ sung c ân
đối
5.831.170
- Bổ sung có mục tiêu
796.755
3
Thu kết dư ngân sách năm trước
39.903
4
Huy động đầu tư theo khoản 3 điều
8 Luật NSNN
5
Thu chuy ển nguồn KP năm trước
19.000
6
Thu các khoản quản lý qua ngân
sách
15.300
II
Chi ngân sách cấp t ỉnh
8.743.426
1
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp t ỉnh theo ph ân cấp
4.078.021
a
Chi đầu tư ph át
triển
861.379
1. Chi XDCB tập trung
547.310
Trong đó: C hi trả nợ vốn vay KCHKM>NT: 65.471 tr.đ; Trả nợ kinh phí dự án n âng cấp cảng Hàng khôn g Pleiku: 9.000 trđ
74.471
2. Chi đ ầu tư
hạ tầng từ thu tiền SD đất và tiền thuê đất
62.440
3. Chi từ nguồn thu xổ s ố kiến thiết
105.000
4. Chi đầu tư từ nguồn kết dư
5. Chi trả nợ vốn vay
KCHKM>NT (từ 19 tỷ đồng chuyển nguồn từ năm 2016 sang năm 2017)
19.000
6. Chi hỗ trợ doanh nghiệp
7. Chi cho Ngân hàng ch ính sách (cho vay các đối tượng chính sách): 15.000 trđ; Hỗ trợ kinh phí
thành lập Quỹ hỗ trợ Hợp tác xã: 3.000 trđ; Quỹ hỗ trợ nông dân: 2.000 trđ)
20.000
8. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách
107.629
b
Chi thường xuyên
2.329.224
1. Chi trợ giá các m ặt hàng chính sách
42.009
2. Chi s ự nghi ệp kinh tế
256.828
3. Chi sự nghiệp m ôi trường
32.152
3. Chi SN giáo d ục, đào tạo và dạy nghề
511.670
4. Chi sự nghiệp y tế
746.981
5. Chi s ự nghi ệp khoa học và c ông ngh ệ
16.130
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông
tin
46.976
7. Chi s ự nghiệp
phát thanh - truyền hình
20.220
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
7.990
9. Chi đảm bảo x ã hội
74.627
10. Chi qu ản
lý hành chính
348.700
11. Chi an ninh quốc phòng địa
phương
155.297
12. Chi khác ngân sách
69.644
c
Chi b ổ sung quỹ
dự trữ tái chính
1.400
d
Dự phòng
73.963
e
Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng
thu
9
Chi các khoản qu ản lý qua ngân sách
15.300
h
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha
r ừng và các MT TW bổ sung
796.755
2
Bổ sung cho ngân sách huyện,
thành phố
4.665.405
- Bổ sung cân đ ối
4.283.316
- Bổ sung có mục tiêu
382.089
III
Bội chi ngân sách t ỉnh
107.629
B
Ngân sách huyện, thành phố
I
Nguồn thu ngân sách huyện, thành
phố
5.856.705
1
Thu ngân sách huyện, thành phố
hưởng theo phân cấp
1.164.600
2
B ổ sung
từ ngân sách cấp t ỉnh
4.665.405
- Bổ sung cân đối
4.283.316
- Bổ sung có m ục tiêu
382.089
3
Thu kết dư ngân sách năm trước
4
Thu chuyển nguồn KP năm trước
5
Thu các khoản quản lý qua ngân
sách
26.700
II
Chi ngân sách huyện, thành phố
5.856.705
a
Chi đầu tư ph át
triển
543.160
1. Chi XDCB tập trung (k ể cả trả nợ vay)
280.000
2. Chi đầu tư hạ tầng từ thu tiền
SD đ ất và tiền thu ê đất
263.160
b
Chi thường xuyên
5.177.695
c
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
d
Dự phòng
109.150
e
Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng
thu
g
Chi các khoản quản lý qua ngân sách
26.700
h
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha
rừng v à các mục tiêu TW bổ sun g
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
Nội dung
Dự
toán
TỔNG
THU NSNN TR ÊN ĐỊA BÀN (A+B)
3.613.600
A. Tổng các khoản thu cân đối
NSNN
3.571.600
1. Thu từ sản xuất kinh doanh
trong nư ớc
3.471.600
1. Thu từ DNNN trung ương
684.800
- Thuế giá trị gia tăng
474.800
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
35.000
- Thuế tài nguyên
175.000
- Thuế môn b ài
- Thu h ồi vốn
và thu khác
2. Thu từ DNNN địa phương
37.900
- Thuế giá tr ị
gia tăng
24.400
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
5.000
- Thuế tài nguyên
8.500
- Thuế môn bài
- Thu h ồi vốn
và thu khác
3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
7.500
- Thu ế giá tr ị gia tăng
550
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
6.950
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong
nước
- Thuế tài nguyên
- Tiền thuê mặt đất mặt nước
- Thuế chuyển thu nhập ra nước
ngoài
- Các khoản thu về dầu, khí
- Thuế môn bài
- Các khoản thu khác
4. Thu từ khu vực công thương
nghiệp ngoài QD
1.095.000
- Thuế giá trị gia tăng
886.800
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
125.000
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong
nước
3.200
- Thuế tài nguyên
80.000
- Thuế môn bài
- Thu khác ngoài quốc doanh
5. L ệ phí trước bạ
210.000
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
7. Thu ế sử dụng đất phi nông nghiệp
3.000
8. Thuế thu nhập cá nhân
240.000
9. Thuế bảo vệ môi trường
483.000
10. Thu phí và l ệ phí
77.000
- Phí và lệ phí TW
13.000
- Phí và lệ phí địa phương
64.000
11. Tiền sử dụng đất
295.600
12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
75.000
13. Thu tiền bán nhà ở thuộc s ở hữu nhà nước
14. Thu ti ền cấp quyền khai thác khoáng sản
10.000
15. Thu Xổ s ố kiến thiết
105.000
16. Thu cổ tức và lợi nhuận c òn lại, tiền bán b ớt phần vốn
1.000
17. Thu khác
146.800
II. Thu ế XK, NK, TTĐB, VAT hàng NK HQuan thu
100.000
1. Thu ế XK,
NK, TTĐB
2.000
2. Thuế VAT hàng nhập khẩu
98.000
III. Thu viện trợ
B. Các khoản được để lại chi qlý qua NSNN
42.000
- Thu xổ số kiến thiết
- Các khoản th ông qua ngân sách khác
42.000
TỔNG
THU NSĐP
9.827.097
A. Các khoản thu cân đối ngân sách
9.785.097
- Các k hoản
thu 100%
1.116.869
- Thu phân chia theo tỷ lệ %
1.981.400
- Thu bổ sung từ NSTW
6.627.925
+ Bổ sung cân đối NS
5.831.170
+ Bổ sung nguồn c ải cách ti ền lương
+ Bổ sung có mục tiêu
796.755
- Thu chuyển nguồn
19.000
- Thu kết dư
39.903
- Thu huy động ĐT theo Khoản 3, đi ều 8 Luật NSNN
B. Các khoản thu để lại chi và
ql ý qua NSNN
42.000
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Chỉ tiêu
Dự
toán
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
9.934.726
A
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
9.095.971
I
Chi đ ầu tư phát triển
1.404.539
Tr.đó: + Chi giáo dục - ĐT và d ạy n ghề
+ Chi khoa học và công nghệ
II
Chi thường xuyên
7.506.919
Tr.đó: + Chi giáo dục - ĐT và d ạy n ghề
3.169.299
+ Chi khoa học và công
nghệ
22.420
III
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.400
IV
Chi CC tiền lương từ nguồn tăng
thu
V
Dự phòng
183.113
B
Các khoản chi được QL qua NSNN
42.000
1. Chi đ ầu tư
từ nguồn thu XSKT
2. Các khoản thông qua ngân sách
khác
42.000
C
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr.
ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung
796.755
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND
ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Chỉ
tiêu
Dự
toán
T ỔNG
CHI NG ÂN SÁCH C ẤP TỈNH
8.743.426
A
Chi cân đối NSNN
7.931.371
I
Chi đầu tư phát triển
861.379
1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập
trung (kể c ả trả nợ vay)
547.310
2
Chi đầu tư phát triển khác
314.069
II
Chi thường xuyên
2.329.224
1
Chi trợ giá các mặt hàng ch ính sách
42.009
2
Chi s ự nghiệp
kinh tế
256.828
3
Chi sự nghiệp môi trường
32.152
4
Chi SN giáo dục, đào tạo v à dạy nghề
511.670
5
Chi sự nghiệp y tế
746.981
6
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
16.130
7
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
46.976
8
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền
hình
20.220
9
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
7.990
10
Chi đảm bảo xã hội
74.627
11
Chi quản lý hành chính
348.700
12
Chi an ninh quốc phòng địa phương
155.297
13
Chi khác ngân sách
69.644
III
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.400
IV
Chi CC tiền lương từ ngu ồn tăng thu
V
D ự
phòng
73.963
VI
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
4.665.405
B
Các khoản chi được QL qua NSNN
15.300
C
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr.
Ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung
796.755
Mẫu
số 15/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Đơn vị
DỰ TOÁN 2017
Ch i đầu tư phát triển
Tổng số
Ch i thư ờ ng xuyên
Mục tiêu
Sự nghiệp giáo dục đào tạo
Sự nghiệp khoa học công nghệ
Sự nghiệp kinh tế
Sự nghiệp môi trường
Trợ cước, trợ giá
Sự nghiệp y tế
Sự nghiệp văn hóa thông tin
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
Sự nghiệp thể dục thể thao
Đảm bảo xã hội
Quản lý hành chính
An ninh quốc phòng
Chi khác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Tổng cộng
861.379
2.334.240
511.670
16.130
256.828
32.152
42.009
746.981
46.976
20.220
7.990
74.627
348.700
155.297
69.644
5.016
1
H ội đồng
nhân d â n t ỉ nh
13.956
236
13.720
2
Đoàn Đạ i b iể u quốc
hội
1.500
1.500
3
V ă n ph ò ng UBND
t ỉ nh
17.077
1.172
15 . 905
4
Sở K ế hoạch
v à đầu tư
23.000
7.798
1.413
6.385
5
Sở nội vụ
20.393
1.570
18 . 823
6
Ban D â n tộc
3.199
3.149
50
7
Sở Tài
chính
8.594
772
7.822
8
Thanh tra t ỉ nh
5.845
5.845
9
Sở Tư pháp
10.114
3.722
6 .392
10
Trung tâm t rợ giúp pháp
lý
1.59 5
1 . 595
11
Sở Giáo dục
- Đào tạo
4.400
395.356
388.226
7.130
12
Chính sách hỗ trợ CB,
CC, VC đi học và thu hút người có trình độ cao
2.500
2.500
13
S ở Y t ế
273.158
5.418
400
258.793
8.547
14
Kinh ph í t ă ng giường
bệnh, bổ sung biên ch ế , Mua s ắ m, sửa chữa các đơn v ị thuộc
ngành y tế
10.000
10.000
15
KP mua bảo hiểm y tế cho các đối tượng do NS t ỉ nh đảm b ả o
475.210
475.210
16
S ở Lao độ ng
Thương binh x ã hội
51.683
17.963
67
28.598
5.055
17
Trường Cao
đẳng ngh ề Gia Lai
19.143
19.143
18
Sở V ă n hóa thể thao
và du lịch
63.335
6.601
2.361
100
40.172
7.990
6.111
19
Sở Thông tin và
Truyền thông
13.442
10.693
621
4.244
602
5.226
20
Đài Phát
thanh - Truyền hình tỉnh
10.000
20.220
20.220
21
Sở Khoa học
Công nghệ
4.500
19.720
14.779
50
4.891
22
Sở N ô ng nghiệp
và ph á t triển nông thôn
11.130
198.322
119.363
78.959
23
Văn ph ò ng điều phối Chương
trình MTQG nông thôn mới
250
250
24
Vườn quốc
gia KonKaKinh
14.340
14.340
25
Công ty
TNHH MTV cà phê Gia Lai
1.096
1.096
26
Côn g t y TNHH MTV
Chè Bàu Cạn
848
848
27
Công ty TNHH Khai thác công tr ì nh thủy
lợi
1.350
28.211
28.211
28
Sở Tài n g uy ê n v à môi tr ường
21.789
14.609
1.402
5.778
29
Chi cục bảo
vệ môi trư ờ ng
30
Sở Côn g thương
28.793
8.733
20.060
31
Sở Giao
thông v ậ n tải
6.026
6.026
32
Ban ATGT
725
725
33
Sở Xây dựng
14.111
7.773
6.338
34
Liên minh
HTX
2 . 447
2.447
35
BQL Khu
kinh tế t ỉ nh
3.831
3.831
36
Thanh tra
Giao thông
37
Khối Đảng t ỉ nh
22.600
84.669
1.603
9.017
74.049
38
Trường
Chính trị
6.998
6.998
39
Ủy ban Mặt
trận T ổ Quốc Vi ệ t Nam t ỉ nh
6.454
300
6.154
40
T ỉ nh đoàn
thanh niên
12.602
3.698
8.904
41
Trung tâm
ho ạ t động Thanh niên
42
H ội Liên
hiệp phụ nữ
5.252
5.031
221
43
H ội Nông
dân
5.020
5.020
44
H ội Cựu
chiến binh
4.324
4.324
45
H ội Đông
y
689
689
46
Hội chữ thập
đ ỏ
2.289
2.289
47
Hội V ă n học
nghệ thuật
2.204
2.204
48
H ội khuy ế n h ọ c
529
529
49
H ội Nhà
báo
1.077
1.077
50
H ội người
mù
856
856
51
H ội nạn
nh â n chất đ ộc da cam
1.303
1 . 303
52
Hội bảo tr ợ người
t à n tật và tr ẻ em mồ côi
653
653
53
Hội c ự u tù ch í nh trị
yêu nước
789
789
54
Ban li ên l ạc
những người tham gia hoạt động cách mạng trong các th ời kỳ
kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa
bàn t ỉ nh
722
722
55
Liên hiệp các
Hội khoa học và kỹ thuật
1.467
730
737
56
Hội cựu
Thanh niên xung phong
495
495
57
Hội ngư ờ i cao
tu ổi
466
466
58
Tồa án nhân
dân tỉnh
551
551
59
Viện Ki ể m sát
nhân dân tỉnh
100
100
60
Chi Cục th i h à nh án
dân sự
71
71
64
Trợ giá, trợ
cước, các mặt hàng ch í nh sách
73.951
32.892
41.059
65
Quỹ phát
triển đất
520
520
66
Đặt mua các
lo ạ i báo c ấ p cho xã. CB l ã o th à nh CM
1.278
1.278
67
Thực hiện nhiệm vụ đối
ngo ạ i với các n ướ c bạn, c ô ng tác biên gi ớ i
13.000
13.000
68
Các khoản
thu phạt VPHC, t ị ch thu, thu qua thanh tra theo chế độ
4.000
4.000
69
Vốn ngoài nước
3.200
3.200
70
Chi hỗ tr ợ cho
các Tổ t ự quản ATGT huyện, th ị x ã , thành
ph ố (06)
7.000
7.000
71
Đào tạo lại cán
bộ, c ô ng chức
12.130
12.130
72
Kinh ph í hỗ tr ợ cho
doanh nghiệp làm nhiệm vụ c ô ng ích
3.520
3.520
73
Ban qu ả n lý Dự
án hỗ tr ợ nông nghiệp, nông dân, nông thôn t ỉ nh Gia
Lai
100
1.630
1.630
74
Các s ự nghi ệ p kinh
tế khác
15.338
15 . 338
75
X ử lý các
nhu cầu đột xu ấ t trong các lĩ nh vực
33.385
10.241
23 . 144
76
Tiền lương cho biên
chế dự phòng. Tiền lương cho một số đơn vị không đảm bảo chi lương từ nguồn
thu
4.000
4.000
77
Kinh ph í ph ụ c vụ T ế t
Nguyên đán năm 2016
27.222
27 . 222
78
Công ty
TNHH MTV L â m nghiệp Krông Pa
2.700
2.700
7 9
Hỗ tr ợ làng
trẻ em SOS Ple i ku
683
683
80
S ở Ngoại
vụ
2.781
2.781
81
Kinh ph í phục vụ
các ngày l ễ lớn, tổ ch ứ c s ự kiện quan tr ọ ng của t ỉ nh
1.000
1.000
82
Sửa chữa lớn, xây dựng
nhà trường, lớp học
8.000
8.000
83
KP đầu tư trường
h ọ c thông minh theo tiêu chuẩn trường
chuẩn quốc gia
30.000
30.000
84
Do nguồn
các khoản phát sinh đột xu ấ t
2.000
2.000
85
Kinh ph í Cơ
quan quản l ý quỹ phòng chống thiên ta i và t ì m kiếm
cứu nạn
443
443
86
Kinh ph í b ả o dư ỡ ng duy
tu các tuyến đường
8.000
8.000
87
Thực hiện
các nhiệm vụ v ề môi trư ờ ng, quan trắc môi trư ờ ng
30.000
30.000
88
Trung t â m n uôi dưỡng
phục hồi chức năng
686
686
89
BQL DA ĐTXD
các CT dân dụng và c ô ng nghiệp t ỉ nh
47.438
90
BQLDA ĐTXD
các công trình nông nghiệp và PTNT t ỉ nh
1.500
91
Ng â n h à ng ch í nh sách
xã hội
15.000
92
Quỹ hỗ trợ Hợp tác xã
3.000
93
Quỹ hỗ trợ
n ô ng dân
2.000
94
Ki ê n c ố hóa k ê nh
mương và giao thông nông th ô n
65.471
95
Tr ả nợ v ố n vay
kiên cố h ó a kênh mương và giao thông nông th ô n
19.000
96
Đề án hỗ trợ đất ở,
đất sản xuất, nước sinh hoạt theo Quyết định 765/QĐ-TTg ngày 20/5/2013
593
97
Chi từ nguồn
thu ti ề n sử dụng đ ấ t và ti ề n cho thuê đất
62.440
9 8
Vốn CBĐT
20.791
99
Vốn chưa
phân bổ (Dành cho các d ự án ngân sách trung ươ n g cắt
giảm chuy ể n sang đầu tư bằng ngân sách đ ị a phư ơ ng)
83.316
100
Ch i đầu tư
từ nguồn bộ i chi ngân sách
107.629
101
UBND Th ị x ã AyunPa
13.410
102
UBND Thị x ã An K hê
15.710
103
UBND huyện
Kbang
17.629
104
UBND huyện
Kông Chro
11.743
105
UBND huyện
Đ ă k Pơ
15.463
106
UBND huyện
Chư Sê
33.060
107
UBND huyện
laPa
16.603
108
UBND huyện
Phú Thiện
1 8 .260
109
UBND huyện
Mang Yang
34.152
110
UBND huyện
laGrai
29.965
111
UBND huy ệ n Đăk
Đoa
20.800
112
UBND huyện
Đức Cơ
40.967
113
UBND huyện
Chư Pr ô ng
13.603
114
UBND huyện
KrôngPa
16.970
115
UBND huyên
Chư p ư h
15.663
116
UBND huyện
Chư Păh
15.192
Mẫu
số 16/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND
ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Tên dự án, công
trình
Địa
điểm x ây dựng
Th ời gian KC-HT
Năng
lực thiết kế
Tổng
dự toán được duyệt
Giá
trị khối lượng thực hiện từ kh ởi công đến
31/12/2016
Đ ã thanh toán từ kh ởi công đến 31/12/2016
Dự
toán năm 2017
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TỔNG
CỘNG
1.991.292
397.688
391.009
43.500
A
DA
chuyển tiếp:
1.380.246
397.688
391.009
27.000
I
Ngàn h
truyền hình
45.000
21.200
21.200
10.000
1
Dự
án đầu tư mua sắm thiết bị truyền hình
Pleiku
2016-2018
Thiết
bị truyền hình
45.000
21.200
21.200
10.000
II
Ngành
Nông nghiệp
1.335.246
376.488
369.809
17.000
1
Dự án
hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn t ỉnh
Đăk
Đoa, Kông Chro, Krông Pa, K'Bang, la Pa
2011-2016;
Thủ tướng gia hạn thời gian thực hiện đến năm 2017 tại
VB số 2422/TTg- QHQT ngày 31/12/2015
HP1:
tăng cường năng lực thể chế thực hiện chiến lược tam nông; HP2: Phát triển
các chuỗi giá trị vì người nghèo; HP3: xây dựng và thực hiện kế hoạch
MOP-SEDP
274.700
272.189
268.435
100
2
Dự
án giảm nghèo khu vực Tây nguyên t ỉnh Gia Lai
Krong
Pa, la Pa, K ’Bang, Kong Chro, Mang Yang
2013-2018
Đầu
tư cơ s ở hạ t ầng, hỗ trợ sản xuất
nông nghiệp; dạy nghề & tạo việc làm; nâng cao năng lực
600.734
81.106
81.106
8.000
3
Dự
án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ cho sản xuất các t ỉnh Tây Nguyên
Krong
Pa, Chu Păh, Đăk Đoa, Đăk Pơ, K'Bang
2014-2018
Nâng
cấp, sửa chữa công trình thủy lợi các huyện
285.726
17.093
16.168
1.900
4
Dự
án chuyển đổi nông nghiệp bền vững t ỉnh Gia Lai (VnSAT)
la
Grai, Đăk Đoa, Chư Prông
2016-2020
H ỗ
trợ sản xuất và tái canh cà phê bền vững; Quản lý dự án
174.086
6.100
4.100
7.000
B
DA
kh ởi công mới:
611.046
16.500
I
Ngành
Thủy l ợi
127.631
-
1.500
1
Dự
án s ửa chữa và nâng cao an toàn đập
T ỉnh Gia Lai
2016-2022
S ửa chữa, nâng cấp 08 công trình th ủy lợi đã xuống
cấp; đảm bảo an toàn hồ chứa
127.631
-
1.500
II
Ngành
giao thông
483.415
-
15.000
1
Dự án
hỗ trợ phát triển khu vực biên giới vay vốn ADB - tiểu dự án tỉnh Gia Lai
Chư
Prông
2016-2021
HP1:
nâng cấp kết n ối hạ tầng giao thông;
HP2:
thúc đẩy thương mại, tạo điều kiện giao thương hàng hóa nông sản, tạo cơ hội
cho người hưởng lợi;
HP3:
t ăng cường năng lực thể chế cho các đối tượng trực tiếp
thực hiện và thụ hưởng dự án
483.415
-
15.00 0
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Huyện,
thành phố, thị xã
Tổng
thu ngân sách trên địa bàn huyện theo phân cấp
Tổng
chi ngân sách huyện
Bổ
sung từ ngân sách cấp tỉnh cho NS huyện, TP, TX
T ổng số
Gồm
Bổ
sung cân đối
Bổ
sung có mục tiêu
Tổng
số
1.370.100
5.856.705
4.665.405
4.283.316
382.089
1
Pleiku
766.650
778.212
111.562
78.886
32.676
2
An Kh ê
80.750
269.431
198.181
184.594
13.587
3
Kbang
29.600
337.892
310.912
282.210
28.702
4
Đak Đoa
42.400
384.363
347.263
318.768
28.495
5
Mang Yang
24.650
283.534
260.944
240.426
20.518
6
Chư Păh
32.000
324.194
298.794
275.052
23.742
7
la Grai
54.200
381.785
337.285
310.383
26.902
8
Đak Pơ
23.450
195.238
173.828
161.594
12.234
9
Kông Chro
22.150
269.147
248.497
233.231
15.266
10
Đức C ơ
41.250
326.355
288.105
265.887
22.218
11
Chư Prông
42.000
442.548
406.248
377.720
28.528
12
Chư Sê
86.100
482.349
402.549
374.002
28.547
13
la Pa
9.450
264.483
255.913
235.663
20.250
14
Phú Thiện
15.700
282.707
268.407
243.657
24.750
15
Ayunpa
44.750
197.622
170.112
159.028
11.084
16
Krông Pa
25.000
367.954
346.294
319.592
26.702
17
Chư Pưh
30.000
268.891
240.511
222.623
17.888
Quyết định 67/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 67/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách ngày 25/01/2017 do tỉnh Gia Lai ban hành
1.361
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng