|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 18/2017/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư sơn văn thủy văn kinh tế xã hội Tiền Giang
Số hiệu:
|
18/2017/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2017/TT-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2017
|
THÔNG TƯ
BAN
HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG
TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính
phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã
hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang.
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế
- xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Thông
tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2017.
Điều 3. Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Thông tư này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC
VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2017/TT-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục
địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập
bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên
bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Tiền Giang.
2. Danh mục
địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập
bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
tiếng Việt theo từng nhóm đối tượng địa lý, gồm: dân cư, kinh tế - xã hội, thủy
văn, sơn văn; các đơn vị hành chính cấp xã, gồm: thị trấn, xã và các đơn vị
hành chính cấp huyện, gồm: thành phố, thị xã và các huyện. Trong đó:
a) Cột “Địa
danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm
đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư;
SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh
kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên
ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “P.” là chữ viết tắt
của “phường”; “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”; “X.” là viết tắt của “xã”.
d) Cột “Tên
ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết
tắt của “thành phố”; “H.” là chữ viết tắt của “huyện”; “TX.” là chữ viết tắt
của “thị xã”.
đ) Cột “Tọa
độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa
lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên
bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột
“Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng
đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm
cuối”.
e) Cột
“Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ
1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN
CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN
ĐẤT LIỀN TỈNH TIỀN GIANG
Danh mục địa
danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản
đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp
huyện được thống kê trong bảng sau:
STT
|
Đơn vị hành chính cấp huyện
|
Trang
|
1
|
TP. Mỹ Tho
|
|
2
|
TX. Cai
Lậy
|
|
3
|
TX. Gò
Công
|
|
4
|
Huyện Cái
Bè
|
|
5
|
Huyện Cai
Lậy
|
|
6
|
Huyện Châu
Thành
|
|
7
|
Huyện Chợ
Gạo
|
|
8
|
Huyện Gò
Công Đông
|
|
9
|
Huyện Gò
Công Tây
|
|
10
|
Huyện Tân
Phú Đông
|
|
11
|
Huyện Tân
Phước
|
|
Địa danh
|
Nhóm đối tượng
|
Tên ĐVHC cấp xã
|
Tên ĐVHC cấp huyện
|
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng
|
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
Tọa độ trung tâm
|
Tọa độ điểm đầu
|
Tọa độ điểm cuối
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'20''
|
106°21'54''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'32''
|
106°21'57''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'29''
|
106°21'47''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'37''
|
106°21'50''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'35''
|
106°21'42''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 6
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'17''
|
106°21'40''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
đường 30
Tháng 4
|
KX
|
Phường 1
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'14''
|
106°21'34''
|
10°21'13''
|
106°21'57''
|
C-48-45-B-c
|
Bệnh viện
Đa khoa Trung tâm Tiền Giang
|
KX
|
Phường 1
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'22''
|
106°21'48''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
đường Hùng
Vương
|
KX
|
Phường 1
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'19''
|
106°21'44''
|
10°22'48''
|
106°21'52''
|
C-48-45-B-c
|
đường Lê
Lợi
|
KX
|
Phường 1
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'13''
|
106°21'53''
|
10°21'50''
|
106°21'55''
|
C-48-45-B-c
|
đường Nam
Kỳ Khởi Nghĩa
|
KX
|
Phường 1
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'45''
|
106°21'37''
|
10°21'10''
|
106°21'34''
|
C-48-45-B-c
|
đường Ngô
Quyền
|
KX
|
Phường 1
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'40''
|
106°21'37''
|
10°21'39''
|
106°22'00''
|
C-48-45-B-c
|
đường Rạch
Gầm
|
KX
|
Phường 1
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'19''
|
106°21'34''
|
10°21'18''
|
106°21'58''
|
C-48-45-B-c
|
tuyến phà
Tân Long
|
KX
|
Phường 1
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'08''
|
106°21'59''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
sông Bảo
Định
|
TV
|
Phường 1
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°28'40''
|
106°23'16''
|
10°21'11''
|
106°21'59''
|
C-48-45-B-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
Phường 1
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'19''
|
106°22'03''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'18''
|
106°22'08''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'13''
|
106°22'13''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'10''
|
106°22'21''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'09''
|
106°22'36''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
đình Điều
Hòa
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'16''
|
106°22'06''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
đường Đinh
Bộ Lĩnh
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'24''
|
106°22'00''
|
10°21'11''
|
106°22'47''
|
C-48-45-B-c; C-48-45-B-d
|
sông Bảo
Định
|
TV
|
Phường 2
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°28'40''
|
106°23'16''
|
10°21'11''
|
106°21'59''
|
C-48-45-B-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
Phường 2
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-45-B-c; C-48-45-B-d
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường 3
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'26''
|
106°22'08''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường 3
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'35''
|
106°22'04''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường 3
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'33''
|
106°22'09''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
Phường 3
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'32''
|
106°22'12''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
Phường 3
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'34''
|
106°22'16''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 6
|
DC
|
Phường 3
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'32''
|
106°22'20''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 7
|
DC
|
Phường 3
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'47''
|
106°22'09''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh
879
|
KX
|
Phường 3
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'38''
|
106°22'21''
|
10°28'43''
|
106°23'24''
|
C-48-45-B-c
|
chùa Bửu
Lâm
|
KX
|
Phường 3
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'44''
|
106°22'10''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
đường Đinh
Bộ Lĩnh
|
KX
|
Phường 3
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'24''
|
106°22'00''
|
10°21'11''
|
106°22'47''
|
C-48-45-B-c
|
đường
Nguyễn Trung Trực
|
KX
|
Phường 3
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'42''
|
106°22'02''
|
10°21'33''
|
106°22'24''
|
C-48-45-B-c
|
rạch Gò
Cát
|
TV
|
Phường 3
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'06''
|
106°23'08''
|
10°21'55''
|
106°21'54''
|
C-48-45-B-c
|
sông Bảo
Định
|
TV
|
Phường 3
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°28'40''
|
106°23'16''
|
10°21'11''
|
106°21'59''
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'51''
|
106°21'33''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'48''
|
106°21'25''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'39''
|
106°21'24''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'30''
|
106°21'24''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'45''
|
106°21'28''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 6
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'31''
|
106°21'28''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 7
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'32''
|
106°21'35''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 8
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'16''
|
106°21'22''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 9
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'22''
|
106°21'20''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 10
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'24''
|
106°21'25''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 11
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'12''
|
106°21'25''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
đường Ấp
Bắc
|
KX
|
Phường 4
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°23'03''
|
106°20'20''
|
10°21'45''
|
106°21'37''
|
C-48-45-B-c
|
đường Lê
Thị Hồng Gấm
|
KX
|
Phường 4
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'01''
|
106°20'14''
|
10°21'14''
|
106°21'34''
|
C-48-45-B-c
|
đường Lý
Thường Kiệt
|
KX
|
Phường 4
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'22''
|
106°20'52''
|
10°21'19''
|
106°21'34''
|
C-48-45-B-c
|
đường Nam
Kỳ Khởi Nghĩa
|
KX
|
Phường 4
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'45''
|
106°21'37''
|
10°21'10''
|
106°21'34''
|
C-48-45-B-c
|
đường Trần
Hưng Đạo
|
KX
|
Phường 4
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'55''
|
106°21'23''
|
10°21'09''
|
106°21'17''
|
C-48-45-B-c
|
sông Bảo
Định
|
TV
|
Phường 4
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°28'40''
|
106°23'16''
|
10°21'11''
|
106°21'59''
|
C-48-45-B-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
Phường 4
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-44-B-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'09''
|
106°21'04''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'54''
|
106°21'07''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'41''
|
106°21'15''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'42''
|
106°20'37''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'57''
|
106°21'17''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 6
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'13''
|
106°21'11''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 7
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'09''
|
106°21'22''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 8
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'13''
|
106°20'38''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 9
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'51''
|
106°20'50''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 10
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'58''
|
106°20'43''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°23'03''
|
106°20'20''
|
10°19'59''
|
106°20'35''
|
C-48-45-B-c
|
đường Lê
Văn Phẩm
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'45''
|
106°21'03''
|
10°21'35''
|
106°19'30''
|
C-48-45-B-c
|
đường Lý
Thường Kiệt
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'22''
|
106°20'52''
|
10°21'19''
|
106°21'34''
|
C-48-45-B-c
|
đường
Nguyễn Thị Thập
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'39''
|
106°20'32''
|
10°20'51''
|
106°20'24''
|
C-48-45-B-c
|
đường Trần
Hưng Đạo
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'55''
|
106°21'23''
|
10°21'09''
|
106°21'17''
|
C-48-45-B-c
|
Trường Đại
học Tiền Giang (Cơ sở 1)
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'01''
|
106°21'21''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
rạch Đạo
Ngạn
|
TV
|
Phường 5
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'02''
|
106°20'21''
|
10°22'21''
|
106°20'57''
|
C-48-45-B-c
|
sông Bảo
Định
|
TV
|
Phường 5
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°28'40''
|
106°23'16''
|
10°21'11''
|
106°21'59''
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'13''
|
106°20'34''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
10°20'59''
|
106°20'28''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'07''
|
106°20'55''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'11''
|
106°21'11''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'19''
|
106°21'14''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 6
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'15''
|
106°21'12''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 7
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'25''
|
106°21'14''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 8
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'19''
|
106°21'02''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 9
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'17''
|
106°21'05''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 10
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'32''
|
106°21'00''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 11
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'22''
|
106°21'07''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 12
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'26''
|
106°20'25''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
khu phố Mỹ
Thạnh Hưng
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'27''
|
106°20'15''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°23'03''
|
106°20'20''
|
10°19'59''
|
106°20'35''
|
C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh
864
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'04''
|
106°20'22''
|
10°20'10''
|
106°02'04''
|
C-48-45-B-c
|
Viện Quân
Y 120
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'21''
|
106°20'10''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
cầu Rạch
Miễu
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
10°20'43''
|
106°20'26''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
đường Lê
Thị Hồng Gấm
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'01''
|
106°20'14''
|
10°21'14''
|
106°21'34''
|
C-48-45-B-c
|
đường Lê
Văn Phẩm
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'45''
|
106°21'03''
|
10°21'35''
|
106°19'30''
|
C-48-45-B-c
|
đường Lý
Thường Kiệt
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'22''
|
106°20'52''
|
10°21'19''
|
106°21'34''
|
C-48-45-B-c
|
đường Nguyễn
Thị Thập
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'39''
|
106°20'32''
|
10°20'51''
|
106°20'24''
|
C-48-45-B-c
|
đường Trần
Hưng Đạo
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'55''
|
106°21'23''
|
10°21'09''
|
106°21'17''
|
C-48-45-B-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
Phường 6
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'46''
|
106°21'56''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'42''
|
106°21'59''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'45''
|
106°21'51''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'47''
|
106°21'41''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'51''
|
106°21'39''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 6
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'52''
|
106°21'45''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 7
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'55''
|
106°21'49''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
đường Hùng
Vương
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'19''
|
106°21'44''
|
10°22'48''
|
106°21'52''
|
C-48-45-B-c
|
đường Lê
Lợi
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'13''
|
106°21'53''
|
10°21'50''
|
106°21'55''
|
C-48-45-B-c
|
đường Nam
Kỳ Khởi Nghĩa
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'45''
|
106°21'37''
|
10°21'10''
|
106°21'34''
|
C-48-45-B-c
|
đường Ngô
Quyền
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'40''
|
106°21'37''
|
10°21'39''
|
106°22'00''
|
C-48-45-B-c
|
sông Bảo
Định
|
TV
|
Phường 7
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°28'40''
|
106°23'16''
|
10°21'11''
|
106°21'59''
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'26''
|
106°22'18''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'24''
|
106°22'22''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'20''
|
106°22'24''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'19''
|
106°22'29''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Khu phố 5
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'17''
|
106°22'36''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Khu phố 6
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'15''
|
106°22'43''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Khu phố 7
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'22''
|
106°22'41''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Khu phố 8
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'34''
|
106°22'42''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Đường tỉnh
879B
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'33''
|
106°22'24''
|
10°27'21''
|
106°26'44''
|
C-48-45-B-c; C-48-45-B-d
|
đường Đinh
Bộ Lĩnh
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'24''
|
106°22'00''
|
10°21'11''
|
106°22'47''
|
C-48-45-B-c; C-48-45-B-d
|
đường Trần
Nguyên Hãn
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'33''
|
106°22'24''
|
10°22'06''
|
106°23'08''
|
C-48-45-B-c; C-48-45-B-d
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'38''
|
106°22'54''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'58''
|
106°23'16''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'39''
|
106°23'07''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Khu phố 4
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'13''
|
106°23'20''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Khu phố 5
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'04''
|
106°23'10''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Khu phố 6
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'23''
|
106°22'52''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-45-B-d
|
Đường tỉnh
879B
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'33''
|
106°22'24''
|
10°27'21''
|
106°26'44''
|
C-48-45-B-d
|
Cụm công
nghiệp Tân Mỹ Chánh
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'25''
|
106°23'15''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
đường Trần
Nguyên Hãn
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'33''
|
106°22'24''
|
10°22'06''
|
106°23'08''
|
C-48-45-B-d
|
rạch Hốc
Lựu
|
TV
|
Phường 9
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'42''
|
106°29'19''
|
10°22'06''
|
106°23'08''
|
C-48-45-B-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
Phường 9
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-45-B-d
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'51''
|
106°20'16''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
10°23'11''
|
106°20'21''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'38''
|
106°20'43''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'29''
|
106°20'33''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'03''
|
106°20'05''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
khu phố
Trung Lương
|
DC
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
10°23'13''
|
106°20'08''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
cầu Bến
Chùa
|
KX
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
10°23'38''
|
106°20'09''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
cầu Công
Dân
|
KX
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
10°23'14''
|
106°20'24''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
đường Ấp
Bắc
|
KX
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°23'03''
|
106°20'20''
|
10°21'45''
|
106°21'37''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-B-a
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-45-B-a
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°23'03''
|
106°20'20''
|
10°19'59''
|
106°20'35''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
Đường
huyện 93
|
KX
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°23'09''
|
106°19'58''
|
10°22'16''
|
106°19'44''
|
C-48-45-B-a
|
Đường
huyện 94
|
KX
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°23'04''
|
106°19'29''
|
10°22'36''
|
106°20'09''
|
C-48-45-B-a
|
Đường
huyện 94B
|
KX
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'13''
|
106°20'21''
|
10°22'11''
|
106°19'27''
|
C-48-45-B-c
|
Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên May xuất nhập khẩu Mỹ Tho
|
KX
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
10°23'09''
|
106°20'16''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
đường
Nguyễn Thị Thập
|
KX
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'39''
|
106°20'32''
|
10°20'51''
|
106°20'24''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
rạch Bến
Chùa
|
TV
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°24'46''
|
106°18'13''
|
10°23'38''
|
106°20'11''
|
C-48-45-B-a
|
rạch Cái
Ngang
|
TV
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'53''
|
106°20'40''
|
10°21'19''
|
106°19'00''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
rạch Đạo
Ngạn
|
TV
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'02''
|
106°20'21''
|
10°22'21''
|
106°20'57''
|
C-48-45-B-c
|
sông Bảo
Định
|
TV
|
Phường 10
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°28'40''
|
106°23'16''
|
10°21'11''
|
106°21'59''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
khu phố
Tân Bình
|
DC
|
P. Tân Long
|
TP. Mỹ Tho
|
10°20'47''
|
106°22'49''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
khu phố
Tân Hà
|
DC
|
P. Tân Long
|
TP. Mỹ Tho
|
10°20'57''
|
106°21'55''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
khu phố
Tân Hòa
|
DC
|
P. Tân Long
|
TP. Mỹ Tho
|
10°20'54''
|
106°22'10''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
khu phố
Tân Thuận
|
DC
|
P. Tân Long
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'00''
|
106°21'44''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
tuyến phà
Tân Long
|
KX
|
P. Tân Long
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'08''
|
106°21'59''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
P. Tân Long
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-45-B-c; C-48-45-B-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Đạo Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'17''
|
106°21'38''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Đạo Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'36''
|
106°21'12''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp 3A
|
DC
|
xã Đạo Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'51''
|
106°20'57''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp 3B
|
DC
|
xã Đạo Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°23'14''
|
106°20'41''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Đạo Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°23'30''
|
106°20'31''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Đạo Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°23'57''
|
106°20'49''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Long
Hòa A
|
DC
|
xã Đạo Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°23'51''
|
106°22'03''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Long
Hòa B
|
DC
|
xã Đạo Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°23'31''
|
106°21'12''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Đường
huyện 28
|
KX
|
xã Đạo Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°24'07''
|
106°21'46''
|
10°24'55''
|
106°24'37''
|
C-48-45-B-a
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
xã Đạo Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-45-B-a
|
Đường
huyện 89
|
KX
|
xã Đạo Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'15''
|
106°21'47''
|
10°22'44''
|
106°23'22''
|
C-48-45-B-c
|
Đường
huyện 92C
|
KX
|
xã Đạo Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'55''
|
106°21'30''
|
10°22'15''
|
106°21'47''
|
C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh
879
|
KX
|
xã Đạo Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'38''
|
106°22'21''
|
10°28'43''
|
106°23'24''
|
C-48-45-B-a
|
cầu Công
Dân
|
KX
|
xã Đạo Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°23'14''
|
106°20'24''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
chùa Phước
Long
|
KX
|
xã Đạo Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°23'52''
|
106°21'38''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
đường Hùng
Vương
|
KX
|
xã Đạo Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'19''
|
106°21'44''
|
10°22'48''
|
106°21'52''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
đường
Nguyễn Trung Trực
|
KX
|
xã Đạo Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'42''
|
106°22'02''
|
10°21'33''
|
106°22'24''
|
C-48-45-B-a
|
rạch Bà
Ngọt
|
TV
|
xã Đạo Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°24'14''
|
106°22'12''
|
10°21'58''
|
106°22'09''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
rạch Hốc
Đùng
|
TV
|
xã Đạo Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°23'53''
|
106°21'50''
|
10°24'13''
|
106°20'36''
|
C-48-45-B-a
|
sông Bảo
Định
|
TV
|
xã Đạo Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°28'40''
|
106°23'16''
|
10°21'11''
|
106°21'59''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
ấp Hội Gia
|
DC
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'02''
|
106°22'30''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Mỹ An
|
DC
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'49''
|
106°22'33''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Mỹ Hòa
|
DC
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'52''
|
106°23'08''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Mỹ Hưng
|
DC
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'48''
|
106°22'31''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Mỹ Lợi
|
DC
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'11''
|
106°23'03''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Mỹ
Lương
|
DC
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
10°23'50''
|
106°23'10''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Mỹ Phú
|
DC
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
10°23'16''
|
106°23'46''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Mỹ
Thạnh
|
DC
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'08''
|
106°21'56''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c; C-48-45-B-d
|
Đường tỉnh
879
|
KX
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'38''
|
106°22'21''
|
10°28'43''
|
106°23'24''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh
879B
|
KX
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'33''
|
106°22'24''
|
10°27'21''
|
106°26'44''
|
C-48-45-B-b; C-48-45-B-c; C-48-45-B-d
|
Đường
huyện 26
|
KX
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'44''
|
106°23'22''
|
10°23'06''
|
106°24'24''
|
C-48-45-B-b
|
Đường
huyện 89
|
KX
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'15''
|
106°21'47''
|
10°22'44''
|
106°23'22''
|
C-48-45-B-b; C-48-45-B-c; C-48-45-B-d
|
chùa Vĩnh
Tràng
|
KX
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'50''
|
106°22'18''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
đường Hùng
Vương
|
KX
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'19''
|
106°21'44''
|
10°22'48''
|
106°21'52''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
đường
Nguyễn Trung Trực
|
KX
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'42''
|
106°22'02''
|
10°21'33''
|
106°22'24''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
đường Trần
Nguyên Hãn
|
KX
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'33''
|
106°22'24''
|
10°22'06''
|
106°23'08''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
kênh Lộ
Xoài
|
TV
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°23'00''
|
106°24'06''
|
10°20'41''
|
106°24'44''
|
C-48-45-B-d
|
rạch Bà
Ngọt
|
TV
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°24'14''
|
106°22'12''
|
10°21'58''
|
106°22'09''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
rạch Gò
Cát
|
TV
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'06''
|
106°23'08''
|
10°21'55''
|
106°21'54''
|
C-48-45-B-c; C-48-45-B-d
|
sông Bảo
Định
|
TV
|
xã Mỹ Phong
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°28'40''
|
106°23'16''
|
10°21'11''
|
106°21'59''
|
C-48-45-B-c
|
ấp Giáp
Nước
|
DC
|
xã Phước Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'35''
|
106°18'39''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Long
Hưng
|
DC
|
xã Phước Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°23'56''
|
106°19'13''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Long Mỹ
|
DC
|
xã Phước Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°23'26''
|
106°19'50''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Phước
Hòa
|
DC
|
xã Phước Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°23'11''
|
106°18'32''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Phước
Thuận
|
DC
|
xã Phước Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'36''
|
106°18'39''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Phước Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-B-a
|
Đường tỉnh
870
|
KX
|
xã Phước Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°23'35''
|
106°18'13''
|
10°20'33''
|
106°18'38''
|
C-48-45-B-a
|
Đường tỉnh
870B
|
KX
|
xã Phước Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°23'16''
|
106°19'29''
|
10°20'50''
|
106°19'37''
|
C-48-45-B-a
|
cầu Bến
Chùa
|
KX
|
xã Phước Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°23'38''
|
106°20'09''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
nghĩa
trang Liệt sỹ tỉnh Tiền Giang
|
KX
|
xã Phước Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°23'10''
|
106°19'25''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
kênh
Nguyễn Bá Thời
|
TV
|
xã Phước Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'43''
|
106°18'40''
|
10°22'18''
|
106°19'14''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
rạch Bến
Chùa
|
TV
|
xã Phước Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°24'46''
|
106°18'13''
|
10°23'38''
|
106°20'11''
|
C-48-45-B-a
|
rạch Cầu
Chẹt
|
TV
|
xã Phước Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°23'16''
|
106°20'04''
|
10°23'38''
|
106°20'06''
|
C-48-45-B-a
|
rạch Giáp
Nước
|
TV
|
xã Phước Thạnh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'19''
|
106°19'00''
|
10°21'27''
|
106°17'57''
|
C-48-45-B-c
|
ấp Bình
Lợi
|
DC
|
xã Tân Mỹ Chánh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'29''
|
106°23'53''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Bình
Phong
|
DC
|
xã Tân Mỹ Chánh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'09''
|
106°24'22''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Bình
Thành
|
DC
|
xã Tân Mỹ Chánh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'15''
|
106°23'17''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Phong
Thuận
|
DC
|
xã Tân Mỹ Chánh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°20'53''
|
106°23'42''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Tân
Tỉnh A
|
DC
|
xã Tân Mỹ Chánh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°20'49''
|
106°24'16''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Tân
Tỉnh B
|
DC
|
xã Tân Mỹ Chánh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'13''
|
106°24'15''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Đường
huyện 26
|
KX
|
xã Tân Mỹ Chánh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'44''
|
106°23'22''
|
10°23'06''
|
106°24'24''
|
C-48-45-B-b
|
Đường tỉnh
879B
|
KX
|
xã Tân Mỹ Chánh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'33''
|
106°22'24''
|
10°27'21''
|
106°26'44''
|
C-48-45-B-b; C-48-45-B-d
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
xã Tân Mỹ Chánh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-45-B-d
|
Trường Cao
đẳng Nông nghiệp Nam Bộ
|
KX
|
xã Tân Mỹ Chánh
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'15''
|
106°23'26''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
kênh Lộ
Xoài
|
TV
|
xã Tân Mỹ Chánh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°23'00''
|
106°24'06''
|
10°20'41''
|
106°24'44''
|
C-48-45-B-d
|
rạch Hốc
Lựu
|
TV
|
xã Tân Mỹ Chánh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'42''
|
106°29'19''
|
10°22'06''
|
106°23'08''
|
C-48-45-B-c; C-48-45-B-d
|
sông Kỳ
Hôn
|
TV
|
xã Tân Mỹ Chánh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°20'56''
|
106°26'53''
|
10°20'26''
|
106°24'01''
|
C-48-45-B-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã Tân Mỹ Chánh
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-45-B-d
|
ấp Thới
Bình
|
DC
|
xã Thới Sơn
|
TP. Mỹ Tho
|
10°19'48''
|
106°18'22''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Thới
Hòa
|
DC
|
xã Thới Sơn
|
TP. Mỹ Tho
|
10°19'38''
|
106°18'45''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Thới
Thạnh
|
DC
|
xã Thới Sơn
|
TP. Mỹ Tho
|
10°20'22''
|
106°20'57''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Thới
Thuận
|
DC
|
xã Thới Sơn
|
TP. Mỹ Tho
|
10°20'06''
|
106°20'01''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã Thới Sơn
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°23'03''
|
106°20'20''
|
10°19'59''
|
106°20'35''
|
C-48-45-B-c
|
cầu Rạch
Miễu
|
KX
|
xã Thới Sơn
|
TP. Mỹ Tho
|
10°20'43''
|
106°20'26''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
chùa Linh
Quang
|
KX
|
xã Thới Sơn
|
TP. Mỹ Tho
|
10°19'34''
|
106°18'29''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
rạch Vàm
Xoàn
|
TV
|
xã Thới Sơn
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°20'40''
|
106°21'33''
|
10°20'31''
|
106°20'30''
|
C-48-45-B-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã Thới Sơn
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-45-B-c
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'51''
|
106°19'18''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'30''
|
106°19'36''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'26''
|
106°19'51''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
10°22'53''
|
106°19'36''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'47''
|
106°19'55''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Bình
Tạo
|
DC
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
10°20'55''
|
106°19'38''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Bình
Tạo A
|
DC
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
10°20'54''
|
106°19'24''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Ấp Chợ
|
DC
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
10°20'46''
|
106°19'00''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Ấp Đồng
|
DC
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
10°21'09''
|
106°19'02''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-B-a
|
Quốc lộ 60
|
KX
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°23'03''
|
106°20'20''
|
10°19'59''
|
106°20'35''
|
C-48-45-B-c
|
Đường
huyện 93
|
KX
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°23'09''
|
106°19'58''
|
10°22'16''
|
106°19'44''
|
C-48-45-B-a
|
Đường
huyện 94
|
KX
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°23'04''
|
106°19'29''
|
10°22'36''
|
106°20'09''
|
C-48-45-B-a
|
Đường
huyện 94B
|
KX
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'13''
|
106°20'21''
|
10°22'11''
|
106°19'27''
|
C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh
864
|
KX
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'04''
|
106°20'22''
|
10°20'10''
|
106°02'04''
|
C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh
870
|
KX
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°23'35''
|
106°18'13''
|
10°20'33''
|
106°18'38''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh
870B
|
KX
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°23'16''
|
106°19'29''
|
10°20'50''
|
106°19'37''
|
C-48-45-B-c
|
chùa Một
Cột
|
KX
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
10°23'09''
|
106°19'46''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
đường Lê
Văn Phẩm
|
KX
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'45''
|
106°21'03''
|
10°21'35''
|
106°19'30''
|
C-48-45-B-c
|
đường
Nguyễn Thị Thập
|
KX
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'39''
|
106°20'32''
|
10°20'51''
|
106°20'24''
|
C-48-45-B-c
|
Khu công
nghiệp Mỹ Tho
|
KX
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
10°20'44''
|
106°19'37''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
kênh
Nguyễn Bá Thời
|
TV
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'43''
|
106°18'40''
|
10°22'18''
|
106°19'14''
|
C-48-45-B-c
|
rạch Cái
Ngang
|
TV
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°22'53''
|
106°20'40''
|
10°21'19''
|
106°19'00''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
rạch Giáp
Nước
|
TV
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°21'19''
|
106°19'00''
|
10°21'27''
|
106°17'57''
|
C-48-45-B-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã Trung An
|
TP. Mỹ Tho
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-45-B-c
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'50''
|
106°07'07''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'27''
|
106°06'59''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Cai Lậy
|
10°25'10''
|
106°07'13''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'59''
|
106°07'44''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
cầu Cai
Lậy
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'24''
|
106°06'52''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-A-a
|
Đường tỉnh
868
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°31'30''
|
106°04'54''
|
10°17'13''
|
106°06'34''
|
C-48-45-A-a
|
đường 30
Tháng 4
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'22''
|
106°07'01''
|
10°24'44''
|
106°07'05''
|
C-48-45-A-a
|
lăng Tứ
Kiệt
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'34''
|
106°07'02''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
kênh Hội
Đồng
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'05''
|
106°08'08''
|
10°24'46''
|
106°08'09''
|
C-48-45-A-b
|
rạch Cà
Mau
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°25'38''
|
106°07'44''
|
10°25'16''
|
106°06'55''
|
C-48-45-A-a
|
sông Ba
Rài
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'05''
|
106°06'45''
|
10°19'08''
|
106°03'56''
|
C-48-45-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'14''
|
106°06'40''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'35''
|
106°06'29''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'33''
|
106°06'46''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'50''
|
106°06'53''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Cai Lậy
|
10°25'21''
|
106°06'46''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường 2
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-A-a
|
kênh 30
Tháng 6
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°23'45''
|
106°06'34''
|
10°24'41''
|
106°06'25''
|
C-48-45-A-a
|
cầu Cai
Lậy
|
KX
|
Phường 2
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'24''
|
106°06'52''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
đình Hòa
Sơn
|
KX
|
Phường 2
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'28''
|
106°06'49''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
sông Ba
Rài
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'05''
|
106°06'45''
|
10°19'08''
|
106°03'56''
|
C-48-45-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường 3
|
TX. Cai Lậy
|
10°25'50''
|
106°06'48''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường 3
|
TX. Cai Lậy
|
10°25'19''
|
106°07'06''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường 3
|
TX. Cai Lậy
|
10°25'33''
|
106°07'42''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Đường tỉnh
868
|
KX
|
Phường 3
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°31'30''
|
106°04'54''
|
10°17'13''
|
106°06'34''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Ban
Chón
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'15''
|
106°11'46''
|
10°25'56''
|
106°06'43''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b
|
kênh Hội
Đồng
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'05''
|
106°08'08''
|
10°24'46''
|
106°08'09''
|
C-48-45-A-b
|
rạch Bà
Tùng
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°25'51''
|
106°07'41''
|
10°26'15''
|
106°07'33''
|
C-48-45-A-b
|
rạch Cà
Mau
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°25'38''
|
106°07'44''
|
10°25'16''
|
106°06'55''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b
|
sông Ba
Rài
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'05''
|
106°06'45''
|
10°19'08''
|
106°03'56''
|
C-48-45-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường 4
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'32''
|
106°07'22''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường 4
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'34''
|
106°08'03''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường 4
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'18''
|
106°08'09''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường 4
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-A-b
|
Bệnh viện
Đa khoa Khu vực Cai Lậy
|
KX
|
Phường 4
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'23''
|
106°07'39''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Công ty cổ
phần May Việt Tân
|
KX
|
Phường 4
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'16''
|
106°08'17''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
kênh Bảy
Thước
|
TV
|
Phường 4
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'24''
|
106°07'41''
|
10°24'18''
|
106°10'20''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Dây
Thép
|
TV
|
Phường 4
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'27''
|
106°07'18''
|
10°25'55''
|
106°14'13''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b
|
kênh Ông
Huyện
|
TV
|
Phường 4
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°23'53''
|
106°07'28''
|
10°23'59''
|
106°08'49''
|
C-48-45-A-b
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường 5
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'17''
|
106°07'06''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường 5
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'14''
|
106°06'57''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường 5
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'01''
|
106°07'15''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường 5
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-A-b
|
Đường tỉnh
868
|
KX
|
Phường 5
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°31'30''
|
106°04'54''
|
10°17'13''
|
106°06'34''
|
C-48-45-A-a
|
cầu Cai
Lậy
|
KX
|
Phường 5
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'24''
|
106°06'52''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
kênh Ba
Muồng
|
TV
|
Phường 5
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°23'43''
|
106°06'32''
|
10°20'46''
|
106°08'31''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b
|
sông Ba
Rài
|
TV
|
Phường 5
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'05''
|
106°06'45''
|
10°19'08''
|
106°03'56''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Ông
Huyện
|
TV
|
Phường 5
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°23'53''
|
106°07'28''
|
10°23'59''
|
106°08'49''
|
C-48-45-A-b
|
khu phố Mỹ
An
|
DC
|
Phường Nhị Mỹ
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'58''
|
106°08'34''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
khu phố Mỹ
Lợi
|
DC
|
Phường Nhị Mỹ
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'43''
|
106°08'30''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
khu phố Mỹ
Thuận
|
DC
|
Phường Nhị Mỹ
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'49''
|
106°08'50''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường Nhị Mỹ
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b
|
kênh Bảy
Thước
|
TV
|
Phường Nhị Mỹ
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'24''
|
106°07'41''
|
10°24'18''
|
106°10'20''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cầu
Chùa
|
TV
|
Phường Nhị Mỹ
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°25'17''
|
106°08'28''
|
10°24'51''
|
106°08'30''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Dây
Thép
|
TV
|
Phường Nhị Mỹ
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'27''
|
106°07'18''
|
10°25'55''
|
106°14'13''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Đìa
Chùm
|
TV
|
Phường Nhị Mỹ
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°25'44''
|
106°08'35''
|
10°25'46''
|
106°09'16''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Hai
Hoà
|
TV
|
Phường Nhị Mỹ
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°25'36''
|
106°08'36''
|
10°25'31''
|
106°08'10''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Hội
Đồng
|
TV
|
Phường Nhị Mỹ
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'05''
|
106°08'08''
|
10°24'46''
|
106°08'09''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ngang
3
|
TV
|
Phường Nhị Mỹ
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°25'59''
|
106°08'26''
|
10°25'40''
|
106°08'11''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ông
Bái
|
TV
|
Phường Nhị Mỹ
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'02''
|
106°08'32''
|
10°25'18''
|
106°08'37''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ông
Huyện
|
TV
|
Phường Nhị Mỹ
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°23'53''
|
106°07'28''
|
10°23'59''
|
106°08'49''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b
|
kênh Ông
Mười
|
TV
|
Phường Nhị Mỹ
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'54''
|
106°08'45''
|
10°21'12''
|
106°09'42''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Trạm
Bơm
|
TV
|
Phường Nhị Mỹ
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°25'29''
|
106°08'36''
|
10°25'28''
|
106°09'16''
|
C-48-45-A-b
|
Đường tỉnh
868
|
KX
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°31'30''
|
106°04'54''
|
10°17'13''
|
106°06'34''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c; C-48-45-A-d
|
ấp Hòa
Nghĩa
|
DC
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
10°22'51''
|
106°05'59''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Hòa
Nhơn
|
DC
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
10°22'15''
|
106°06'18''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Hòa Trí
|
DC
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
10°23'19''
|
106°06'46''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Mỹ Phú
|
DC
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
10°23'28''
|
106°07'54''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Mỹ Vĩnh
|
DC
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
10°21'34''
|
106°06'16''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Phú
Hiệp
|
DC
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
10°21'52''
|
106°08'00''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
10°22'57''
|
106°08'20''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Phú
Hưng
|
DC
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
10°22'53''
|
106°07'44''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Phú
Thuận
|
DC
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
10°22'27''
|
106°07'16''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
cầu Thanh
Niên
|
KX
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
10°23'11''
|
106°07'13''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
chùa Đức
Thành
|
KX
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
10°22'01''
|
106°08'14''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
bưng Cây
Trâm
|
TV
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°22'04''
|
106°06'16''
|
10°21'46''
|
106°05'56''
|
C-48-45-A-c
|
kênh Ba
Muồng
|
TV
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°23'43''
|
106°06'32''
|
10°20'46''
|
106°08'31''
|
C-48-45-A-b;
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°23'43''
|
106°08'07''
|
10°23'50''
|
106°08'51''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°22'25''
|
106°08'07''
|
10°22'05''
|
106°07'26''
|
C-48-45-A-b; C-48-45-A-c; C-48-45-A-d
|
kênh Ông
Huyện
|
TV
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°23'53''
|
106°07'28''
|
10°23'59''
|
106°08'49''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ông
Mười
|
TV
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'54''
|
106°08'45''
|
10°21'12''
|
106°09'42''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh Tắc
|
TV
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°21'59''
|
106°06'58''
|
10°21'52''
|
106°06'33''
|
C-48-45-A-c
|
kênh Thanh
Niên
|
TV
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°23'24''
|
106°08'12''
|
10°22'34''
|
106°04'52''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b
|
rạch Cầu
Ván
|
TV
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°21'27''
|
106°06'11''
|
10°22'07''
|
106°05'05''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Ông
Bảo
|
TV
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°21'59''
|
106°06'58''
|
10°20'34''
|
106°07'09''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Ông
Bầu
|
TV
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°21'52''
|
106°06'33''
|
10°21'08''
|
106°06'19''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Ông
Thiệm
|
TV
|
xã Long Khánh
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°22'46''
|
106°06'33''
|
10°23'37''
|
106°05'35''
|
C-48-45-A-a
|
ấp Mỹ Bình
|
DC
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
10°27'08''
|
106°08'50''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Mỹ Hội
|
DC
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
10°27'22''
|
106°09'59''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Mỹ
Lương
|
DC
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
10°28'16''
|
106°10'11''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Mỹ Phú
|
DC
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
10°28'00''
|
106°09'03''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
cầu Cổ Cò
|
KX
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
10°26'33''
|
106°08'54''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ban
Chón
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'15''
|
106°11'46''
|
10°25'56''
|
106°06'43''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Bào
Rô
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'47''
|
106°10'15''
|
10°26'27''
|
106°10'15''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Bào
Sấu
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'16''
|
106°11'20''
|
10°27'31''
|
106°10'44''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Bảy
Dạ
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'52''
|
106°09'15''
|
10°27'36''
|
106°09'41''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Bảy
Sơn
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'49''
|
106°10'22''
|
10°27'24''
|
106°08'51''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cầu
Dông
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°28'18''
|
106°09'43''
|
10°27'31''
|
106°10'44''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cầu
Dừa
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'57''
|
106°09'55''
|
10°26'54''
|
106°09'15''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cống
Chùa
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°29'02''
|
106°08'32''
|
10°27'52''
|
106°08'37''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cống
Dứa
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°28'44''
|
106°09'41''
|
10°28'14''
|
106°09'24''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cống
Huế
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'52''
|
106°08'37''
|
10°26'32''
|
106°08'54''
|
C-48-45-A-b
|
kênh
Khương Hữu
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°28'12''
|
106°09'50''
|
10°27'45''
|
106°09'28''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh Mới
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'36''
|
106°09'41''
|
10°26'58''
|
106°10'32''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh Mới
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'19''
|
106°11'15''
|
10°26'18''
|
106°10'04''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Mỹ
Long - Bà Kỳ
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°28'30''
|
106°11'00''
|
10°21'35''
|
106°11'10''
|
C-48-45-A-b
|
kênh
Nguyễn Văn Tiếp
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'12''
|
10°32'40''
|
106°20'40''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Phồn
Qui
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°28'24''
|
106°10'15''
|
10°27'51''
|
106°10'51''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ranh
Tân Hội - Tân Phú - Mỹ Hạnh Đông
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'57''
|
106°09'55''
|
10°25'53''
|
106°09'52''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Thanh
Niên
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°28'09''
|
106°09'15''
|
10°25'00''
|
106°09'12''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Thanh
Niên B
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°28'53''
|
106°09'03''
|
10°28'08''
|
106°09'12''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Tư
Được
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'30''
|
106°09'59''
|
10°26'42''
|
106°09'15''
|
C-48-45-A-b
|
Sông Cũ
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Đông
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°28'30''
|
106°10'36''
|
10°27'24''
|
106°06'52''
|
C-48-45-A-b
|
ấp Mỹ Đa
|
DC
|
X.Mỹ Hạnh Trung
|
TX. Cai Lậy
|
10°26'50''
|
106°08'21''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Mỹ Hòa
|
DC
|
X.Mỹ Hạnh Trung
|
TX. Cai Lậy
|
10°27'00''
|
106°07'05''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Mỹ Lợi
|
DC
|
X.Mỹ Hạnh Trung
|
TX. Cai Lậy
|
10°27'55''
|
106°07'32''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Mỹ Luận
|
DC
|
X.Mỹ Hạnh Trung
|
TX. Cai Lậy
|
10°26'07''
|
106°08'02''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Mỹ
Thạnh
|
DC
|
X.Mỹ Hạnh Trung
|
TX. Cai Lậy
|
10°27'30''
|
106°07'32''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Đường tỉnh
868
|
KX
|
X.Mỹ Hạnh Trung
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°31'30''
|
106°04'54''
|
10°17'13''
|
106°06'34''
|
C-48-45-A-a
|
kênh 12
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Trung
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'05''
|
106°06'45''
|
10°31'30''
|
106°04'56''
|
C-48-45-A-a
|
sông Ba
Rài
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Trung
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'05''
|
106°06'45''
|
10°19'08''
|
106°03'56''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Bà
Tùng
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Trung
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°25'51''
|
106°07'41''
|
10°26'15''
|
106°07'33''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ban
Chón
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Trung
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'15''
|
106°11'46''
|
10°25'56''
|
106°06'43''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b
|
rạch Cả
Chuối
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Trung
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'01''
|
106°06'44''
|
10°27'03''
|
106°05'26''
|
C-48-45-A-a
|
Sông Cũ
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Trung
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°28'30''
|
106°10'36''
|
10°27'24''
|
106°06'52''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b
|
kênh Hội
Đồng
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Trung
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'05''
|
106°08'08''
|
10°24'46''
|
106°08'09''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Trung
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'55''
|
106°07'05''
|
10°26'44''
|
106°08'25''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Trung
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°28'38''
|
106°02'53''
|
10°28'06''
|
106°08'34''
|
C-48-45-A-b
|
rạch Láng
Biển
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Trung
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°29'15''
|
106°07'39''
|
10°27'35''
|
106°07'21''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b
|
Kênh Mới
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Trung
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'31''
|
106°07'52''
|
10°26'05''
|
106°07'52''
|
C-48-45-A-b
|
rạch Nàng
Chưng
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Trung
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'15''
|
106°07'33''
|
10°27'01''
|
106°06'44''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Xáng
Ngang
|
TV
|
X.Mỹ Hạnh Trung
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'05''
|
106°06'45''
|
10°29'19''
|
106°07'25''
|
C-48-45-A-b
|
ấp Bà Bèo
|
DC
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
10°27'51''
|
106°08'29''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Cầu Dừa
|
DC
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
10°27'53''
|
106°06'18''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Kinh 12
|
DC
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
10°29'12''
|
106°05'40''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Láng
Biển
|
DC
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
10°29'05''
|
106°07'42''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Long
Phước
|
DC
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
10°29'07''
|
106°07'01''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Rạch
Trắc
|
DC
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
10°27'53''
|
106°06'51''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Đường tỉnh
865
|
KX
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°32'34''
|
106°19'52''
|
10°30'45''
|
105°56'24''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b
|
Đường tỉnh
868
|
KX
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°31'30''
|
106°04'54''
|
10°17'13''
|
106°06'34''
|
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a
|
cầu Một
Thước
|
KX
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
10°29'10''
|
106°05'52''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
cầu Mỹ
Đông
|
KX
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
10°29'33''
|
106°06'39''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°34'37''
|
106°05'59''
|
10°29'40''
|
106°06'06''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh 12
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'05''
|
106°06'45''
|
10°31'30''
|
106°04'56''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh 21
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°31'20''
|
106°07'30''
|
10°29'19''
|
106°07'25''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh 250
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°29'31''
|
106°07'46''
|
10°28'57''
|
106°09'42''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh 250
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°30'00''
|
106°05'48''
|
10°29'40''
|
106°06'39''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°29'22''
|
106°11'35''
|
10°30'04''
|
106°05'31''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b
|
kênh Bang
Sang
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°29'09''
|
106°08'02''
|
10°27'40''
|
106°08'14''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cái
Đôi
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°31'23''
|
106°06'44''
|
10°29'31''
|
106°06'39''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Cặp
Rằn Núi
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°31'18''
|
106°08'16''
|
10°29'08''
|
106°08'08''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cống
Chùa
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°29'02''
|
106°08'32''
|
10°27'52''
|
106°08'37''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cống
Huế
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'52''
|
106°08'37''
|
10°26'32''
|
106°08'54''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°28'38''
|
106°02'53''
|
10°28'06''
|
106°08'34''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°28'47''
|
106°07'16''
|
10°28'49''
|
106°06'02''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Năm
Tưởng
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°29'08''
|
106°06'40''
|
10°29'08''
|
106°05'54''
|
C-48-45-A-a
|
kênh
Nguyễn Văn Tiếp
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'12''
|
10°32'40''
|
106°20'40''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b
|
kênh Ranh
Tổng
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°29'00''
|
106°05'28''
|
10°26'12''
|
106°05'29''
|
C-48-45-A-a
|
kênh
Trường Học
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°29'30''
|
106°06'40''
|
10°28'33''
|
106°06'41''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Xáng
Ngang
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'05''
|
106°06'45''
|
10°29'19''
|
106°07'25''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Cả
Chuối
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'01''
|
106°06'44''
|
10°27'03''
|
106°05'26''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Láng
Biển
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°29'15''
|
106°07'39''
|
10°27'35''
|
106°07'21''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b
|
Rạch Trắc
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°28'33''
|
106°06'41''
|
10°27'16''
|
106°06'41''
|
C-48-45-A-a
|
Sông Cũ
|
TV
|
xã Mỹ Phước Tây
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°28'30''
|
106°10'36''
|
10°27'24''
|
106°06'52''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b
|
ấp Quý
Chánh
|
DC
|
xã Nhị Quý
|
TX. Cai Lậy
|
10°23'27''
|
106°11'06''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Quý Lợi
|
DC
|
xã Nhị Quý
|
TX. Cai Lậy
|
10°23'42''
|
106°10'26''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Quý
Phước
|
DC
|
xã Nhị Quý
|
TX. Cai Lậy
|
10°23'43''
|
106°10'01''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Quý
Thành
|
DC
|
xã Nhị Quý
|
TX. Cai Lậy
|
10°23'48''
|
106°11'00''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Quý
Trinh
|
DC
|
xã Nhị Quý
|
TX. Cai Lậy
|
10°23'58''
|
106°09'32''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Đường tỉnh
874B
|
KX
|
xã Nhị Quý
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'17''
|
106°10'51''
|
10°21'34''
|
106°11'05''
|
C-48-45-A-b
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Nhị Quý
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-A-b
|
cầu Mỹ Quý
|
KX
|
xã Nhị Quý
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'15''
|
106°10'18''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
chùa Phước
Thạnh
|
KX
|
xã Nhị Quý
|
TX. Cai Lậy
|
10°23'38''
|
106°10'19''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
đình thần
Nhị Quý
|
KX
|
xã Nhị Quý
|
TX. Cai Lậy
|
10°23'35''
|
106°11'01''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ba Cự
|
TV
|
xã Nhị Quý
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°23'51''
|
106°11'31''
|
10°22'35''
|
106°11'56''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Mỹ
Long - Bà Kỳ
|
TV
|
xã Nhị Quý
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°28'30''
|
106°11'00''
|
10°21'35''
|
106°11'10''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Nhị Quý
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°23'29''
|
106°12'45''
|
10°22'41''
|
106°09'23''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ông
Mười
|
TV
|
xã Nhị Quý
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'54''
|
106°08'45''
|
10°21'12''
|
106°09'42''
|
C-48-45-A-b
|
rạch Bà
Trà
|
TV
|
xã Nhị Quý
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'13''
|
106°10'18''
|
10°21'15''
|
106°09'49''
|
C-48-45-A-b
|
ấp Phú An
|
DC
|
xã Phú Quý
|
TX. Cai Lậy
|
10°22'52''
|
106°09'13''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã Phú Quý
|
TX. Cai Lậy
|
10°23'02''
|
106°09'33''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Phú
Hưng
|
DC
|
xã Phú Quý
|
TX. Cai Lậy
|
10°23'13''
|
106°10'02''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Phú Mỹ
|
DC
|
xã Phú Quý
|
TX. Cai Lậy
|
10°23'17''
|
106°10'30''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
chùa Hưng
Long
|
KX
|
xã Phú Quý
|
TX. Cai Lậy
|
10°23'11''
|
106°09'59''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
chùa Thiên
Phước
|
KX
|
xã Phú Quý
|
TX. Cai Lậy
|
10°23'19''
|
106°10'34''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
kênh 26
Tháng 3
|
TV
|
xã Phú Quý
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°23'15''
|
106°09'04''
|
10°21'09''
|
106°08'57''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ba Hũ
|
TV
|
xã Phú Quý
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°22'23''
|
106°09'16''
|
10°22'23''
|
106°08'28''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Phú Quý
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°23'29''
|
106°12'45''
|
10°22'41''
|
106°09'23''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ông
Mười
|
TV
|
xã Phú Quý
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'54''
|
106°08'45''
|
10°21'12''
|
106°09'42''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Tám
Các
|
TV
|
xã Phú Quý
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°22'34''
|
106°10'48''
|
10°22'34''
|
106°10'12''
|
C-48-45-A-b
|
rạch Bà
Trà
|
TV
|
xã Phú Quý
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'13''
|
106°10'18''
|
10°21'15''
|
106°09'49''
|
C-48-45-A-b
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Tân Bình
|
TX. Cai Lậy
|
10°26'17''
|
106°06'39''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Tân Bình
|
TX. Cai Lậy
|
10°25'48''
|
106°06'19''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Tân Bình
|
TX. Cai Lậy
|
10°27'07''
|
106°05'50''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Tân Bình
|
TX. Cai Lậy
|
10°26'49''
|
106°06'37''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Đường tỉnh
868
|
KX
|
xã Tân Bình
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°31'30''
|
106°04'54''
|
10°17'13''
|
106°06'34''
|
C-48-45-A-a
|
bia Vịnh
Bà Thu
|
KX
|
xã Tân Bình
|
TX. Cai Lậy
|
10°26'44''
|
106°06'48''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
đình Bình
Chánh
|
KX
|
xã Tân Bình
|
TX. Cai Lậy
|
10°26'42''
|
106°06'08''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
kênh Ban
Chón
|
TV
|
xã Tân Bình
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'15''
|
106°11'46''
|
10°25'56''
|
106°06'43''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Cà
Dăm
|
TV
|
xã Tân Bình
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'58''
|
106°05'37''
|
10°27'12''
|
106°06'01''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Ranh
Tổng
|
TV
|
xã Tân Bình
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°29'00''
|
106°05'28''
|
10°26'12''
|
106°05'29''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Sông
Cũ
|
TV
|
xã Tân Bình
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'30''
|
106°06'22''
|
10°25'48''
|
106°06'27''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh Tổng
|
TV
|
xã Tân Bình
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'39''
|
106°06'08''
|
10°25'42''
|
106°06'10''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Bà
Thửa
|
TV
|
xã Tân Bình
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'12''
|
106°06'01''
|
10°26'27''
|
106°06'35''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Cả
Chuối
|
TV
|
xã Tân Bình
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'01''
|
106°06'44''
|
10°27'03''
|
106°05'26''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Nàng
Chưng
|
TV
|
xã Tân Bình
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'15''
|
106°07'33''
|
10°27'01''
|
106°06'44''
|
C-48-45-A-a
|
Rạch Tràm
|
TV
|
xã Tân Bình
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°25'54''
|
106°06'44''
|
10°25'14''
|
106°04'58''
|
C-48-45-A-a
|
sông Ba
Rài
|
TV
|
xã Tân Bình
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'05''
|
106°06'45''
|
10°19'08''
|
106°03'56''
|
C-48-45-A-a
|
ấp Quí
Thạnh
|
DC
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'41''
|
106°10'42''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Tân
Hiệp
|
DC
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
10°25'22''
|
106°10'17''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
10°26'14''
|
106°09'43''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Tân
Phong
|
DC
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'54''
|
106°09'19''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Tân
Thạnh
|
DC
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
10°25'04''
|
106°08'58''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-A-b
|
cầu Cổ Cò
|
KX
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
10°26'33''
|
106°08'54''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
cầu Mỹ Quý
|
KX
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'15''
|
106°10'18''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
cầu Tân
Hội
|
KX
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
10°25'01''
|
106°09'11''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
chùa Phước
Quang
|
KX
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'43''
|
106°09'49''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ba
Dùng
|
TV
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'04''
|
106°09'16''
|
10°25'44''
|
106°10'09''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ban
Chón
|
TV
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'15''
|
106°11'46''
|
10°25'56''
|
106°06'43''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Bảy
Sang
|
TV
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°25'31''
|
106°09'44''
|
10°25'05''
|
106°09'32''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Bảy
Thước
|
TV
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'24''
|
106°07'41''
|
10°24'18''
|
106°10'20''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cầu
Dạng
|
TV
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'51''
|
106°10'48''
|
10°24'19''
|
106°10'20''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cầu
Dừa
|
TV
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'57''
|
106°09'55''
|
10°26'54''
|
106°09'15''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cầu
Quạ
|
TV
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°25'16''
|
106°10'44''
|
10°24'51''
|
106°10'48''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cống
Huế
|
TV
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'52''
|
106°08'37''
|
10°26'32''
|
106°08'54''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Dây
Thép
|
TV
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'27''
|
106°07'18''
|
10°25'55''
|
106°14'13''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Đìa
Chùm
|
TV
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°25'44''
|
106°08'35''
|
10°25'46''
|
106°09'16''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Đìa
Mèo
|
TV
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'08''
|
106°10'48''
|
10°25'16''
|
106°10'44''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh Dứa
|
TV
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°25'21''
|
106°09'51''
|
10°25'42''
|
106°09'16''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Đường
Lươn
|
TV
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'01''
|
106°08'58''
|
10°25'31''
|
106°09'02''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Huỳnh
Văn Đức
|
TV
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°25'31''
|
106°09'56''
|
10°25'56''
|
106°09'16''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'55''
|
106°09'37''
|
10°25'07''
|
106°10'37''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Mỹ
Long - Bà Kỳ
|
TV
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°28'30''
|
106°11'00''
|
10°21'35''
|
106°11'10''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ranh
Tân Hội - Tân Phú - Mỹ Hạnh Đông
|
TV
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'57''
|
106°09'55''
|
10°25'53''
|
106°09'52''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Thanh
Niên
|
TV
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°28'09''
|
106°09'15''
|
10°25'00''
|
106°09'12''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Trạm
Bơm
|
TV
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°25'29''
|
106°08'36''
|
10°25'28''
|
106°09'16''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Tư
Được
|
TV
|
xã Tân Hội
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'30''
|
106°09'59''
|
10°26'42''
|
106°09'15''
|
C-48-45-A-b
|
Ấp Bắc
|
DC
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
10°26'10''
|
106°11'19''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
10°26'24''
|
106°10'37''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Tân
Hiệp
|
DC
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
10°26'09''
|
106°10'29''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
10°25'19''
|
106°11'02''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Tân
Thới
|
DC
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
10°27'16''
|
106°11'05''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Đường tỉnh
874
|
KX
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'19''
|
106°11'31''
|
10°28'31''
|
106°11'33''
|
C-48-45-A-b
|
khu di
tích Ấp Bắc
|
KX
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
10°26'25''
|
106°11'36''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ba
Dùng
|
TV
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'04''
|
106°09'16''
|
10°25'44''
|
106°10'09''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ban
Chón
|
TV
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'15''
|
106°11'46''
|
10°25'56''
|
106°06'43''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cầu
Số 2
|
TV
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°25'29''
|
106°11'46''
|
10°25'16''
|
106°10'44''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Bào Sấu
|
TV
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'16''
|
106°11'20''
|
10°27'31''
|
106°10'44''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Bảy
Nghi
|
TV
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°25'40''
|
106°11'30''
|
10°25'36''
|
106°10'43''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cầu
Ông Bồi
|
TV
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'03''
|
106°11'18''
|
10°25'29''
|
106°11'46''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Dây
Thép
|
TV
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'27''
|
106°07'18''
|
10°25'55''
|
106°14'13''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Đìa
Mèo
|
TV
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'08''
|
106°10'48''
|
10°25'16''
|
106°10'44''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Giải
Phóng
|
TV
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'58''
|
106°10'32''
|
10°26'49''
|
106°11'13''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'31''
|
106°11'14''
|
10°26'35''
|
106°11'41''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'36''
|
106°09'41''
|
10°26'58''
|
106°10'32''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'19''
|
106°11'15''
|
10°26'18''
|
106°10'04''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Mỹ
Long - Bà Kỳ
|
TV
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°28'30''
|
106°11'00''
|
10°21'35''
|
106°11'10''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ranh
Tân Hội - Tân Phú - Mỹ Hạnh Đông
|
TV
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'57''
|
106°09'55''
|
10°25'53''
|
106°09'52''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Sáu
Chua
|
TV
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°25'49''
|
106°11'10''
|
10°26'03''
|
106°11'48''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Xóm
Ông Cừu
|
TV
|
xã Tân Phú
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°26'39''
|
106°10'31''
|
10°26'31''
|
106°11'14''
|
C-48-45-A-b
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Thanh Hòa
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-A-a
|
ấp Thanh
Bình
|
DC
|
xã Thanh Hòa
|
TX. Cai Lậy
|
10°23'12''
|
106°05'47''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Thanh
Hiệp
|
DC
|
xã Thanh Hòa
|
TX. Cai Lậy
|
10°23'25''
|
106°05'33''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Thanh
Hưng
|
DC
|
xã Thanh Hòa
|
TX. Cai Lậy
|
10°23'48''
|
106°05'52''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Thanh
Sơn
|
DC
|
xã Thanh Hòa
|
TX. Cai Lậy
|
10°24'03''
|
106°05'56''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
kênh 30
Tháng 6
|
TV
|
xã Thanh Hòa
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°23'45''
|
106°06'34''
|
10°24'41''
|
106°06'25''
|
C-48-45-A-a
|
sông Ba
Rài
|
TV
|
xã Thanh Hòa
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°27'05''
|
106°06'45''
|
10°19'08''
|
106°03'56''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Cầu
Bưng
|
TV
|
xã Thanh Hòa
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'16''
|
106°06'13''
|
10°23'42''
|
106°06'30''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Thanh Hòa
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'53''
|
106°04'54''
|
10°23'43''
|
106°05'34''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Lộ Cũ
|
TV
|
xã Thanh Hòa
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°24'16''
|
106°06'13''
|
10°23'57''
|
106°05'26''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Ông
Thiệm
|
TV
|
xã Thanh Hòa
|
TX. Cai Lậy
|
|
|
10°22'46''
|
106°06'33''
|
10°23'37''
|
106°05'35''
|
C-48-45-A-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Gò Công
|
10°21'42''
|
106°40'16''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Gò Công
|
10°21'50''
|
106°40'22''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Gò Công
|
10°21'32''
|
106°40'17''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 4
|
DC
|
Phường 1
|
TX. Gò Công
|
10°21'36''
|
106°40'06''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-46-A-d
|
cầu Huyện
Chi
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Gò Công
|
10°21'27''
|
106°40'12''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
đường Đồng
Khởi
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'43''
|
106°40'12''
|
10°21'42''
|
106°39'40''
|
C-48-46-A-d
|
đường Hai
Bà Trưng
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'43''
|
106°40'12''
|
10°21'45''
|
106°40'48''
|
C-48-46-A-d
|
đường
Nguyễn Huệ
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'49''
|
106°40'52''
|
10°21'32''
|
106°39'58''
|
C-48-46-A-d
|
đường Trần
Hưng Đạo
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'37''
|
106°40'28''
|
10°22'27''
|
106°40'11''
|
C-48-46-A-d
|
đường Võ
Duy Linh
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'43''
|
106°40'12''
|
10°20'28''
|
106°40'07''
|
C-48-46-A-d
|
lăng mộ
Trương Định
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Gò Công
|
10°21'38''
|
106°40'20''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
nhà Đốc
Phủ Hải
|
KX
|
Phường 1
|
TX. Gò Công
|
10°21'47''
|
106°40'24''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
kênh
Salicette
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'34''
|
106°39'56''
|
10°19'22''
|
106°42'18''
|
C-48-46-A-d
|
sông Gò
Công
|
TV
|
Phường 1
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'35''
|
106°35'10''
|
10°21'16''
|
106°38'56''
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Gò Công
|
10°21'44''
|
106°40'35''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Gò Công
|
10°21'54''
|
106°40'30''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Gò Công
|
10°21'33''
|
106°40'26''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 4
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Gò Công
|
10°21'36''
|
106°40'46''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 5
|
DC
|
Phường 2
|
TX. Gò Công
|
10°21'32''
|
106°40'37''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
Phường 2
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-46-A-d
|
đường Hai
Bà Trưng
|
KX
|
Phường 2
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'43''
|
106°40'12''
|
10°21'45''
|
106°40'48''
|
C-48-46-A-d
|
đường
Nguyễn Huệ
|
KX
|
Phường 2
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'49''
|
106°40'52''
|
10°21'32''
|
106°39'58''
|
C-48-46-A-d
|
đường
Nguyễn Trãi
|
KX
|
Phường 2
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°22'07''
|
106°40'32''
|
10°21'41''
|
106°40'40''
|
C-48-46-A-d
|
đường
Nguyễn Trọng Dân
|
KX
|
Phường 2
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°22'00''
|
106°40'21''
|
10°22'19''
|
106°40'40''
|
C-48-46-A-d
|
đường
Nguyễn Văn Côn
|
KX
|
Phường 2
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'54''
|
106°40'23''
|
10°21'49''
|
106°40'52''
|
C-48-46-A-d
|
đường Trần
Hưng Đạo
|
KX
|
Phường 2
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'37''
|
106°40'28''
|
10°22'27''
|
106°40'11''
|
C-48-46-A-d
|
kênh
Salicette
|
TV
|
Phường 2
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'34''
|
106°39'56''
|
10°19'22''
|
106°42'18''
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường 3
|
TX. Gò Công
|
10°22'04''
|
106°40'49''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường 3
|
TX. Gò Công
|
10°21'46''
|
106°40'42''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường 3
|
TX. Gò Công
|
10°22'13''
|
106°40'16''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 4
|
DC
|
Phường 3
|
TX. Gò Công
|
10°22'10''
|
106°40'30''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
đường Hai
Bà Trưng
|
KX
|
Phường 3
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'43''
|
106°40'12''
|
10°21'45''
|
106°40'48''
|
C-48-46-A-d
|
đường Mạc
Văn Thành
|
KX
|
Phường 3
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'49''
|
106°40'52''
|
10°23'58''
|
106°42'50''
|
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d
|
đường
Nguyễn Huệ
|
KX
|
Phường 3
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'49''
|
106°40'52''
|
10°21'32''
|
106°39'58''
|
C-48-46-A-d
|
đường
Nguyễn Trãi
|
KX
|
Phường 3
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°22'07''
|
106°40'32''
|
10°21'41''
|
106°40'40''
|
C-48-46-A-d
|
đường
Nguyễn Trọng Dân
|
KX
|
Phường 3
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°22'00''
|
106°40'21''
|
10°22'19''
|
106°40'40''
|
C-48-46-A-d
|
đường
Nguyễn Văn Côn
|
KX
|
Phường 3
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'54''
|
106°40'23''
|
10°21'49''
|
106°40'52''
|
C-48-46-A-d
|
Đường tỉnh
871
|
KX
|
Phường 3
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'49''
|
106°40'52''
|
10°25'01''
|
106°46'27''
|
C-48-46-A-d
|
đường Trần
Hưng Đạo
|
KX
|
Phường 3
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'37''
|
106°40'28''
|
10°22'27''
|
106°40'11''
|
C-48-46-A-d
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
Phường 3
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-46-A-d
|
sông Gò
Công
|
TV
|
Phường 3
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'35''
|
106°35'10''
|
10°21'16''
|
106°38'56''
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường 4
|
TX. Gò Công
|
10°21'43''
|
106°40'01''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường 4
|
TX. Gò Công
|
10°21'38''
|
106°39'42''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường 4
|
TX. Gò Công
|
10°21'48''
|
106°40'01''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 4
|
DC
|
Phường 4
|
TX. Gò Công
|
10°21'51''
|
106°40'13''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 5
|
DC
|
Phường 4
|
TX. Gò Công
|
10°22'11''
|
106°40'08''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
Phường 4
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-46-A-d
|
Đường tỉnh
862
|
KX
|
Phường 4
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'41''
|
106°39'33''
|
10°17'28''
|
106°46'44''
|
C-48-46-A-d
|
đường Đồng
Khởi
|
KX
|
Phường 4
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'43''
|
106°40'12''
|
10°21'42''
|
106°39'40''
|
C-48-46-A-d
|
đường Hồ
Biểu Chánh
|
KX
|
Phường 4
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°22'55''
|
106°40'48''
|
10°21'42''
|
106°39'40''
|
C-48-46-A-d
|
đường Trần
Công Tường
|
KX
|
Phường 4
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'41''
|
106°39'33''
|
10°21'16''
|
106°40'55''
|
C-48-46-A-d
|
kênh Bảy
Vĩnh
|
TV
|
Phường 4
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°22'02''
|
106°39'07''
|
10°22'26''
|
106°40'00''
|
C-48-46-A-d
|
sông Gò
Công
|
TV
|
Phường 4
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'35''
|
106°35'10''
|
10°21'16''
|
106°38'56''
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 1
|
DC
|
Phường 5
|
TX. Gò Công
|
10°21'24''
|
106°39'53''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 2
|
DC
|
Phường 5
|
TX. Gò Công
|
10°21'14''
|
106°40'27''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 3
|
DC
|
Phường 5
|
TX. Gò Công
|
10°21'20''
|
106°40'53''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 4
|
DC
|
Phường 5
|
TX. Gò Công
|
10°21'10''
|
106°40'57''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Đường tỉnh
862
|
KX
|
Phường 5
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'41''
|
106°39'33''
|
10°17'28''
|
106°46'44''
|
C-48-46-A-d
|
Đường tỉnh
877
|
KX
|
Phường 5
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'27''
|
106°39'52''
|
10°21'04''
|
106°29'17''
|
C-48-46-A-d
|
cầu Huyện
Chi
|
KX
|
Phường 5
|
TX. Gò Công
|
10°21'27''
|
106°40'12''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
đường Trần
Công Tường
|
KX
|
Phường 5
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'41''
|
106°39'33''
|
10°21'16''
|
106°40'55''
|
C-48-46-A-d
|
đường Võ
Duy Linh
|
KX
|
Phường 5
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'43''
|
106°40'12''
|
10°20'28''
|
106°40'07''
|
C-48-46-A-d
|
đường Võ
Văn Kiết
|
KX
|
Phường 5
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'27''
|
106°39'52''
|
10°20'22''
|
106°39'35''
|
C-48-46-A-d
|
kênh
Salicette
|
TV
|
Phường 5
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'34''
|
106°39'56''
|
10°19'22''
|
106°42'18''
|
C-48-46-A-d
|
sông Gò
Công
|
TV
|
Phường 5
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'35''
|
106°35'10''
|
10°21'16''
|
106°38'56''
|
C-48-46-A-d
|
Đường tỉnh
873
|
KX
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'34''
|
106°38'41''
|
10°26'20''
|
106°39'18''
|
C-48-46-A-b
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-46-A-b
|
ấp Cộng
Lạc
|
DC
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
10°25'50''
|
106°38'24''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Hòa Thân
|
DC
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
10°26'40''
|
106°38'21''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Hồng
Rạng
|
DC
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
10°27'58''
|
106°38'28''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Lạc Hòa
|
DC
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
10°28'05''
|
106°38'50''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Muôn
Nghiệp
|
DC
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
10°25'56''
|
106°39'41''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Năm
Châu
|
DC
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
10°27'14''
|
106°38'55''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Trí Đồ
|
DC
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
10°27'26''
|
106°38'09''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
cầu Mỹ Lợi
|
KX
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
cầu Rạch
Băng
|
KX
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
10°26'17''
|
106°38'18''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
chùa Phước
Thạnh
|
KX
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
10°27'37''
|
106°38'47''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
chùa Thiền
Huệ
|
KX
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
10°27'19''
|
106°38'58''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Rạch Băng
|
TV
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'18''
|
106°37'45''
|
10°27'34''
|
106°37'52''
|
C-48-46-A-b
|
rạch Băng
Trên
|
TV
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°26'07''
|
106°37'59''
|
10°27'12''
|
106°37'34''
|
C-48-46-A-b
|
rạch Chà
Là
|
TV
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'43''
|
106°38'41''
|
10°25'04''
|
106°38'18''
|
C-48-46-A-b
|
Rạch Kho
|
TV
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°26'23''
|
106°39'06''
|
10°25'14''
|
106°39'15''
|
C-48-46-A-b
|
rạch Ông
Tân
|
TV
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'38''
|
106°40'00''
|
10°25'14''
|
106°39'15''
|
C-48-46-A-b
|
rạch Ông
Tơ
|
TV
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°27'37''
|
106°38'39''
|
10°26'53''
|
106°38'29''
|
C-48-46-A-b
|
sông Gò
Công
|
TV
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'35''
|
106°35'10''
|
10°21'16''
|
106°38'56''
|
C-48-46-A-b
|
sông Rạch
Giá
|
TV
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'14''
|
106°39'15''
|
10°24'42''
|
106°38'41''
|
C-48-46-A-b
|
sông Vàm
Cỏ
|
TV
|
xã Bình Đông
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°26'20''
|
106°35'12''
|
10°29'36''
|
106°43'34''
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
10°24'05''
|
106°37'59''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
10°25'13''
|
106°37'23''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
10°25'34''
|
106°36'24''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
10°25'52''
|
106°35'40''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
10°25'58''
|
106°36'40''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
10°26'43''
|
106°37'40''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
10°25'57''
|
106°37'37''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Thành
Nhì
|
DC
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
10°24'12''
|
106°39'06''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Thành
Nhứt
|
DC
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
10°23'36''
|
106°38'20''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Đường tỉnh
873
|
KX
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'34''
|
106°38'41''
|
10°26'20''
|
106°39'18''
|
C-48-46-A-a; C-48-46-A-b
|
rạch Bà
Lũy
|
TV
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°24'55''
|
106°36'31''
|
10°25'35''
|
106°36'48''
|
C-48-46-A-a
|
Rạch Băng
|
TV
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'18''
|
106°37'45''
|
10°27'34''
|
106°37'52''
|
C-48-46-A-b
|
rạch Băng
Trên
|
TV
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°26'07''
|
106°37'59''
|
10°27'12''
|
106°37'34''
|
C-48-46-A-b
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'05''
|
106°37'22''
|
10°25'35''
|
106°37'22''
|
C-48-46-A-a
|
Rạch Đung
|
TV
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°23'30''
|
106°37'47''
|
10°25'23''
|
106°37'04''
|
C-48-46-A-a; C-48-46-A-b
|
rạch Gò
Gừa
|
TV
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'57''
|
106°36'28''
|
10°23'24''
|
106°39'18''
|
C-48-46-A-b
|
Rạch Ngựa
|
TV
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°24'53''
|
106°37'13''
|
10°25'23''
|
106°37'07''
|
C-48-46-A-a
|
Rạch Sâu
|
TV
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'04''
|
106°36'20''
|
10°25'39''
|
106°35'57''
|
C-48-46-A-a
|
Rạch Trăng
|
TV
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°26'22''
|
106°37'23''
|
10°25'36''
|
106°37'17''
|
C-48-46-A-a
|
sông Gò
Công
|
TV
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'35''
|
106°35'10''
|
10°21'16''
|
106°38'56''
|
C-48-46-A-a; C-48-46-A-d
|
sông Rầm
Vé
|
TV
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°23'28''
|
106°36'37''
|
10°24'52''
|
106°38'19''
|
C-48-46-A-b
|
Sông Tra
|
TV
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°26'03''
|
106°31'41''
|
10°26'20''
|
106°35'12''
|
C-48-46-A-a
|
sông Vàm
Cỏ
|
TV
|
xã Bình Xuân
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°26'20''
|
106°35'12''
|
10°29'36''
|
106°43'34''
|
C-48-46-A-a; C-48-46-A-b
|
ấp Long
Bình
|
DC
|
xã Long Chánh
|
TX. Gò Công
|
10°22'54''
|
106°39'10''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Long
Hưng
|
DC
|
xã Long Chánh
|
TX. Gò Công
|
10°21'40''
|
106°39'18''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Long Mỹ
|
DC
|
xã Long Chánh
|
TX. Gò Công
|
10°22'11''
|
106°39'33''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Long
Phước
|
DC
|
xã Long Chánh
|
TX. Gò Công
|
10°21'55''
|
106°38'46''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
xã Long Chánh
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-46-A-d
|
Đường tỉnh
862
|
KX
|
xã Long Chánh
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'41''
|
106°39'33''
|
10°17'28''
|
106°46'44''
|
C-48-46-A-d
|
Đường tỉnh
873
|
KX
|
xã Long Chánh
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'34''
|
106°38'41''
|
10°26'20''
|
106°39'18''
|
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d
|
Đường tỉnh
873B
|
KX
|
xã Long Chánh
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'38''
|
106°39'10''
|
10°23'58''
|
106°42'50''
|
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d
|
đường Đồng
Khởi
|
KX
|
xã Long Chánh
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'43''
|
106°40'12''
|
10°21'42''
|
106°39'40''
|
C-48-46-A-d
|
đường Hồ
Biểu Chánh
|
KX
|
xã Long Chánh
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°22'55''
|
106°40'48''
|
10°21'42''
|
106°39'40''
|
C-48-46-A-d
|
đường Trần
Công Tường
|
KX
|
xã Long Chánh
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'41''
|
106°39'33''
|
10°21'16''
|
106°40'55''
|
C-48-46-A-d
|
kênh Bảy
Vĩnh
|
TV
|
xã Long Chánh
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°22'02''
|
106°39'07''
|
10°22'26''
|
106°40'00''
|
C-48-46-A-d
|
kênh Tham
Thu
|
TV
|
xã Long Chánh
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'06''
|
106°28'45''
|
10°21'41''
|
106°39'05''
|
C-48-46-A-d
|
rạch Gò
Gừa
|
TV
|
xã Long Chánh
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'57''
|
106°36'28''
|
10°23'24''
|
106°39'18''
|
C-48-46-A-b
|
sông Gò
Công
|
TV
|
xã Long Chánh
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'35''
|
106°35'10''
|
10°21'16''
|
106°38'56''
|
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d
|
Kênh 14
|
TV
|
xã Long Hòa
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'02''
|
106°41'15''
|
10°18'12''
|
106°32'42''
|
C-48-46-A-d
|
ấp Chợ Mới
|
DC
|
xã Long Hòa
|
TX. Gò Công
|
10°21'22''
|
106°39'25''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Giồng
Cát
|
DC
|
xã Long Hòa
|
TX. Gò Công
|
10°20'47''
|
106°39'29''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Kim Liên
|
DC
|
xã Long Hòa
|
TX. Gò Công
|
10°20'43''
|
106°40'05''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Tân Xã
|
DC
|
xã Long Hòa
|
TX. Gò Công
|
10°20'50''
|
106°40'46''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Việt
Hùng
|
DC
|
xã Long Hòa
|
TX. Gò Công
|
10°20'33''
|
106°40'56''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Đường tỉnh
862
|
KX
|
xã Long Hòa
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'41''
|
106°39'33''
|
10°17'28''
|
106°46'44''
|
C-48-46-A-d
|
Đường tỉnh
877
|
KX
|
xã Long Hòa
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'27''
|
106°39'52''
|
10°21'04''
|
106°29'17''
|
C-48-46-A-d
|
đường Trần
Công Tường
|
KX
|
xã Long Hòa
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'41''
|
106°39'33''
|
10°21'16''
|
106°40'55''
|
C-48-46-A-d
|
đường Võ
Duy Linh
|
KX
|
xã Long Hòa
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'43''
|
106°40'12''
|
10°20'28''
|
106°40'07''
|
C-48-46-A-d
|
đường Võ
Văn Kiết
|
KX
|
xã Long Hòa
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'27''
|
106°39'52''
|
10°20'22''
|
106°39'35''
|
C-48-46-A-d
|
mộ Ông Đỗ
Trình Thoại
|
KX
|
xã Long Hòa
|
TX. Gò Công
|
10°20'52''
|
106°39'44''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
kênh
Salicette
|
TV
|
xã Long Hòa
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'34''
|
106°39'56''
|
10°19'22''
|
106°42'18''
|
C-48-46-A-d
|
sông Gò
Công
|
TV
|
xã Long Hòa
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'35''
|
106°35'10''
|
10°21'16''
|
106°38'56''
|
C-48-46-A-d
|
ấp Hưng
Hòa
|
DC
|
xã Long Hưng
|
TX. Gò Công
|
10°22'38''
|
106°40'56''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Hưng
Phú
|
DC
|
xã Long Hưng
|
TX. Gò Công
|
10°22'42''
|
106°41'38''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Hưng
Thạnh
|
DC
|
xã Long Hưng
|
TX. Gò Công
|
10°23'23''
|
106°41'15''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Lăng
Hoàng Gia
|
DC
|
xã Long Hưng
|
TX. Gò Công
|
10°22'56''
|
106°40'32''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
xã Long Hưng
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d
|
Đường tỉnh
871
|
KX
|
xã Long Thuận
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'49''
|
106°40'52''
|
10°25'01''
|
106°46'27''
|
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d
|
cầu Sơn
Quy
|
KX
|
xã Long Hưng
|
TX. Gò Công
|
10°23'22''
|
106°40'39''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
đường Hồ
Biểu Chánh
|
KX
|
xã Long Hưng
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°22'55''
|
106°40'48''
|
10°21'42''
|
106°39'40''
|
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d
|
đường Mạc
Văn Thành
|
KX
|
xã Long Hưng
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'49''
|
106°40'52''
|
10°23'58''
|
106°42'50''
|
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d
|
đường Trần
Hưng Đạo
|
KX
|
xã Long Hưng
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'37''
|
106°40'28''
|
10°22'27''
|
106°40'11''
|
C-48-46-A-d
|
đường Từ
Dũ
|
KX
|
xã Long Hưng
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°22'55''
|
106°40'48''
|
10°22'19''
|
106°40'40''
|
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d
|
lăng Hoàng
Gia
|
KX
|
xã Long Hưng
|
TX. Gò Công
|
10°23'03''
|
106°40'41''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
kênh Rạch
Lá
|
TV
|
xã Long Hưng
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'42''
|
106°42'47''
|
10°23'42''
|
106°41'04''
|
C-48-46-A-b
|
sông Gò
Công
|
TV
|
xã Long Hưng
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'35''
|
106°35'10''
|
10°21'16''
|
106°38'56''
|
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d
|
sông Sơn
Quy
|
TV
|
xã Long Hưng
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°23'42''
|
106°41'04''
|
10°22'46''
|
106°39'45''
|
C-48-46-A-b
|
ấp Gò Tre
|
DC
|
xã Long Thuận
|
TX. Gò Công
|
10°22'25''
|
106°41'52''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Thuận
An
|
DC
|
xã Long Thuận
|
TX. Gò Công
|
10°21'43''
|
106°40'55''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Thuận
Hòa
|
DC
|
xã Long Thuận
|
TX. Gò Công
|
10°21'18''
|
106°41'31''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Xóm
Dinh
|
DC
|
xã Long Thuận
|
TX. Gò Công
|
10°21'50''
|
106°42'25''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
đường Mạc
Văn Thành
|
KX
|
xã Long Thuận
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'49''
|
106°40'52''
|
10°23'58''
|
106°42'50''
|
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d
|
đường
Nguyễn Huệ
|
KX
|
xã Long Thuận
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'49''
|
106°40'52''
|
10°21'32''
|
106°39'58''
|
C-48-46-A-d
|
kênh Rạch
Lá
|
TV
|
xã Long Thuận
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'42''
|
106°42'47''
|
10°23'42''
|
106°41'04''
|
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d
|
kênh
Salicette
|
TV
|
xã Long Thuận
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'34''
|
106°39'56''
|
10°19'22''
|
106°42'18''
|
C-48-46-A-d
|
kênh Trần
Văn Dõng
|
TV
|
xã Long Thuận
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°20'48''
|
106°41'25''
|
10°21'37''
|
106°46'52''
|
C-48-46-A-d
|
ấp Gò Xoài
|
DC
|
xã Tân Trung
|
TX. Gò Công
|
10°25'16''
|
106°41'13''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Mỹ Xuân
|
DC
|
xã Tân Trung
|
TX. Gò Công
|
10°25'56''
|
106°40'28''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Ông Cai
|
DC
|
xã Tân Trung
|
TX. Gò Công
|
10°24'32''
|
106°40'08''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Ông Non
|
DC
|
xã Tân Trung
|
TX. Gò Công
|
10°24'27''
|
106°41'01''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Sơn Quy
A
|
DC
|
xã Tân Trung
|
TX. Gò Công
|
10°23'55''
|
106°40'15''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Sơn Quy
B
|
DC
|
xã Tân Trung
|
TX. Gò Công
|
10°23'31''
|
106°40'42''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Xã Lới
|
DC
|
xã Tân Trung
|
TX. Gò Công
|
10°25'12''
|
106°40'13''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
xã Tân Trung
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-46-A-b
|
Đường tỉnh
873B
|
KX
|
xã Tân Trung
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°21'38''
|
106°39'10''
|
10°23'58''
|
106°42'50''
|
C-48-46-A-b
|
cầu Sơn
Quy
|
KX
|
xã Tân Trung
|
TX. Gò Công
|
10°23'22''
|
106°40'39''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
cầu Vàm
Tháp
|
KX
|
xã Tân Trung
|
TX. Gò Công
|
10°25'32''
|
106°41'27''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
rạch Gò
Xoài
|
TV
|
xã Tân Trung
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°24'03''
|
106°41'35''
|
10°25'25''
|
106°41'47''
|
C-48-46-A-b
|
rạch Láng
Nứa
|
TV
|
xã Tân Trung
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°23'42''
|
106°41'04''
|
10°24'03''
|
106°41'35''
|
C-48-46-A-b
|
Rạch Ngang
|
TV
|
xã Tân Trung
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'04''
|
106°40'21''
|
10°24'11''
|
106°39'23''
|
C-48-46-A-b
|
rạch Ông
Tân
|
TV
|
xã Tân Trung
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'38''
|
106°40'00''
|
10°25'14''
|
106°39'15''
|
C-48-46-A-b
|
sông Gò
Công
|
TV
|
xã Tân Trung
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'35''
|
106°35'10''
|
10°21'16''
|
106°38'56''
|
C-48-46-A-b
|
sông Rạch
Giá
|
TV
|
xã Tân Trung
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'14''
|
106°39'15''
|
10°24'42''
|
106°38'41''
|
C-48-46-A-b
|
sông Sơn
Quy
|
TV
|
xã Tân Trung
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°23'42''
|
106°41'04''
|
10°22'46''
|
106°39'45''
|
C-48-46-A-b
|
sông Vàm
Cỏ
|
TV
|
xã Tân Trung
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°26'20''
|
106°35'12''
|
10°29'36''
|
106°43'34''
|
C-48-46-A-b
|
sông Vàm
Tháp
|
TV
|
xã Tân Trung
|
TX. Gò Công
|
|
|
10°25'23''
|
106°42'00''
|
10°26'33''
|
106°41'20''
|
C-48-46-A-b
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT. Cái Bè
|
H. Cái Bè
|
10°20'16''
|
106°01'46''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT. Cái Bè
|
H. Cái Bè
|
10°19'55''
|
106°01'53''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT. Cái Bè
|
H. Cái Bè
|
10°20'29''
|
106°01'58''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT. Cái Bè
|
H. Cái Bè
|
10°20'26''
|
106°01'50''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Đường tỉnh
875
|
KX
|
TT. Cái Bè
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'17''
|
106°02'20''
|
10°19'46''
|
106°01'45''
|
C-48-45-A-c
|
cầu Cái Bè
|
KX
|
TT. Cái Bè
|
H. Cái Bè
|
10°20'17''
|
106°01'53''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
chợ nổi
Cái Bè
|
KX
|
TT. Cái Bè
|
H. Cái Bè
|
10°19'59''
|
106°01'59''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
chùa Kỳ
Viên
|
KX
|
TT. Cái Bè
|
H. Cái Bè
|
10°21'02''
|
106°02'17''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
chùa Phước
Thới
|
KX
|
TT. Cái Bè
|
H. Cái Bè
|
10°20'37''
|
106°01'28''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
chùa Quan
Âm
|
KX
|
TT. Cái Bè
|
H. Cái Bè
|
10°20'20''
|
106°01'31''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
đường
Nguyễn Chí Công
|
KX
|
TT. Cái Bè
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'19''
|
106°01'53''
|
10°21'16''
|
106°02'06''
|
C-48-45-A-c
|
đường
Trương Công Định
|
KX
|
TT. Cái Bè
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'46''
|
106°01'45''
|
10°20'16''
|
106°01'52''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Bà
Hợp
|
TV
|
TT. Cái Bè
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'35''
|
106°01'20''
|
10°20'31''
|
105°59'50''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Cầu
Chùa
|
TV
|
TT. Cái Bè
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'34''
|
106°01'19''
|
10°20'20''
|
106°01'43''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Cây
Cam
|
TV
|
TT. Cái Bè
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'57''
|
106°01'17''
|
10°20'39''
|
106°02'21''
|
C-48-45-A-c
|
sông Cái
Bè
|
TV
|
TT. Cái Bè
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'29''
|
106°00'49''
|
10°19'44''
|
106°01'58''
|
C-48-45-A-c
|
sông Phú
An
|
TV
|
TT. Cái Bè
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'05''
|
106°03'25''
|
10°20'16''
|
106°02'00''
|
C-48-45-A-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
TT. Cái Bè
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-45-A-c
|
ấp An Bình
|
DC
|
xã An Cư
|
H. Cái Bè
|
10°22'39''
|
106°01'31''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã An Cư
|
H. Cái Bè
|
10°23'06''
|
106°01'29''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp An Thái
|
DC
|
xã An Cư
|
H. Cái Bè
|
10°22'59''
|
106°02'02''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp An
Thiện
|
DC
|
xã An Cư
|
H. Cái Bè
|
10°21'54''
|
106°01'33''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Mỹ Hòa
|
DC
|
xã An Cư
|
H. Cái Bè
|
10°23'34''
|
106°02'09''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã An Cư
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c
|
Đường tỉnh
863
|
KX
|
xã An Cư
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'57''
|
106°00'35''
|
10°27'07''
|
105°53'57''
|
C-48-45-A-c
|
Đường tỉnh
869
|
KX
|
xã An Cư
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'01''
|
106°00'58''
|
10°30'43''
|
105°58'03''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c
|
cầu An Cư
|
KX
|
xã An Cư
|
H. Cái Bè
|
10°22'01''
|
106°01'02''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Miếu Bà
|
KX
|
xã An Cư
|
H. Cái Bè
|
10°22'18''
|
106°00'45''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Kênh 8
|
TV
|
xã An Cư
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'24''
|
105°57'53''
|
10°21'29''
|
106°00'49''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c
|
kênh Cầu
Ngang
|
TV
|
xã An Cư
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'10''
|
106°02'21''
|
10°22'58''
|
106°01'38''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Hai
Hựu
|
TV
|
xã An Cư
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'49''
|
106°01'59''
|
10°21'58''
|
106°01'41''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Mả
Voi
|
TV
|
xã An Cư
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'03''
|
106°00'46''
|
10°23'38''
|
106°00'32''
|
C-48-45-A-a
|
Ấp 1
|
DC
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
10°18'34''
|
105°51'22''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
10°18'05''
|
105°52'32''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Ấp 3
|
DC
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
10°18'19''
|
105°54'11''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Ấp 4
|
DC
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
10°18'49''
|
105°53'29''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Ấp 5
|
DC
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
10°18'19''
|
105°53'35''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-44-B-d
|
cầu An Hữu
|
KX
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
10°18'40''
|
105°53'23''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Rạch
Giồng
|
KX
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
10°17'53''
|
105°53'29''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Kim
Tiên
|
KX
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
10°18'55''
|
105°53'03''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Mỹ
Tuyền
|
KX
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
10°18'15''
|
105°51'18''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
đình Hòa
An
|
KX
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
10°18'18''
|
105°53'31''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
miếu Quan
Thánh
|
KX
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
10°18'10''
|
105°52'49''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'18''
|
105°51'29''
|
10°18'35''
|
105°51'20''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Bà
Đuân
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'37''
|
105°54'57''
|
10°19'07''
|
105°54'48''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bà
Thủ
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'17''
|
105°53'26''
|
10°18'35''
|
105°53'51''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bà Tứ
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'38''
|
105°52'53''
|
10°18'44''
|
105°52'24''
|
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d
|
rạch Bà
Viễn
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'29''
|
105°54'34''
|
10°19'02''
|
105°54'42''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bà
Việt
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°17'57''
|
105°53'07''
|
10°18'11''
|
105°52'51''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bào
Dông
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°17'47''
|
105°54'12''
|
10°18'35''
|
105°55'30''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Cái
Mơn
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'15''
|
105°54'35''
|
10°18'30''
|
105°54'12''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Cái
Sơn
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'46''
|
105°51'18''
|
10°18'35''
|
105°50'17''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Cần
Lố
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'12''
|
105°52'51''
|
10°18'25''
|
105°53'05''
|
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d
|
Rạch Chanh
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'02''
|
105°54'20''
|
10°19'38''
|
105°52'53''
|
C-48-44-B-d
|
Rạch Đập
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°17'59''
|
105°53'56''
|
10°18'18''
|
105°53'41''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Giao
Miệng Lớn
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'03''
|
105°54'00''
|
10°18'36''
|
105°54'11''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Giao
Miệng Nhỏ
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'32''
|
105°54'36''
|
10°18'43''
|
105°54'14''
|
C-48-44-B-d
|
Rạch Giồng
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'03''
|
105°54'00''
|
10°17'40''
|
105°52'42''
|
C-48-44-B-c
|
Rạch Giồng
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'54''
|
105°51'26''
|
10°18'47''
|
105°52'01''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Mù U
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'13''
|
105°55'11''
|
10°19'48''
|
105°56'06''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Mương
Điều
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'03''
|
105°54'00''
|
10°17'25''
|
105°54'12''
|
C-48-44-B-d
|
Rạch Ngang
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'58''
|
105°52'45''
|
10°18'50''
|
105°52'29''
|
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d
|
rạch Ông
Điệp
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'24''
|
105°51'57''
|
10°18'36''
|
105°51'47''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Ông
Ngàn
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'33''
|
105°51'03''
|
10°18'09''
|
105°51'04''
|
C-48-44-B-c
|
Rạch Sơn
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'13''
|
105°53'10''
|
10°18'32''
|
105°52'48''
|
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d
|
rạch Thủ
Luông
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'12''
|
105°52'51''
|
10°17'34''
|
105°52'45''
|
C-48-44-B-d
|
sông Cái Cối
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'21''
|
105°49'27''
|
10°19'51''
|
105°58'06''
|
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã An Hữu
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-44-B-c
|
ấp An Lạc
|
DC
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
10°20'00''
|
105°54'38''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Ấp Chợ
|
DC
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
10°20'14''
|
105°54'56''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Đông
Thạnh
|
DC
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
10°19'55''
|
105°55'01''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Thái
Hòa
|
DC
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
10°20'42''
|
105°54'41''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-44-B-d
|
Đường tỉnh
861
|
KX
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'16''
|
105°54'55''
|
10°27'02''
|
105°53'53''
|
C-48-44-B-d
|
cầu Bàu
Giai
|
KX
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
10°20'28''
|
105°54'48''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Cổ Cò
|
KX
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
10°20'13''
|
105°54'49''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
bia Chiến
thắng Cổ Cò
|
KX
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
10°20'25''
|
105°55'08''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Rạch
Miễu
|
KX
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
10°20'28''
|
105°55'19''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Liên
Trì
|
KX
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
10°19'31''
|
105°54'51''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
mương Quốc
lộ 1
|
TV
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'49''
|
105°54'07''
|
10°20'02''
|
105°54'31''
|
C-48-44-B-d
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'39''
|
105°54'13''
|
10°21'02''
|
105°54'42''
|
C-48-44-B-d
|
ngọn Ngả
Cái
|
TV
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'19''
|
105°55'12''
|
10°19'24''
|
105°55'37''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bàu
Giai Cạn
|
TV
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'45''
|
105°54'29''
|
10°20'18''
|
105°54'39''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bàu
Giai Sâu
|
TV
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'17''
|
105°54'41''
|
10°20'01''
|
105°53'36''
|
C-48-44-B-d
|
Rạch Chanh
|
TV
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'02''
|
105°54'20''
|
10°19'38''
|
105°52'53''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Cổ Cò
Nhỏ
|
TV
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'02''
|
105°54'31''
|
10°19'58''
|
105°54'58''
|
C-48-44-B-d
|
Rạch Gỗ
|
TV
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'44''
|
105°54'07''
|
10°19'01''
|
105°54'30''
|
C-48-44-B-d
|
Rạch Miễu
|
TV
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'35''
|
105°53'48''
|
10°20'03''
|
105°55'08''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Ông
An
|
TV
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'27''
|
105°55'13''
|
10°19'38''
|
105°54'50''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Ông
Bổn
|
TV
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'19''
|
105°55'12''
|
10°19'28''
|
105°54'46''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Ông
Văn
|
TV
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'23''
|
105°55'20''
|
10°19'56''
|
105°55'19''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Vàm
Nhựa
|
TV
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'38''
|
105°55'40''
|
10°20'18''
|
105°55'23''
|
C-48-44-B-d
|
sông Cái
Cối
|
TV
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'21''
|
105°49'27''
|
10°19'51''
|
105°58'06''
|
C-48-44-B-d
|
sông Cổ Cò
|
TV
|
xã An Thái Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'30''
|
105°51'28''
|
10°20'04''
|
105°55'04''
|
C-48-44-B-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
10°19'32''
|
105°54'00''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Ấp 2
|
DC
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
10°19'22''
|
105°53'11''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Ấp 3
|
DC
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
10°19'31''
|
105°52'27''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Ấp 4
|
DC
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
10°20'57''
|
105°51'42''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-44-B-d
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'14''
|
105°53'19''
|
10°19'49''
|
105°49'00''
|
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d
|
cầu Bà Lâm
|
KX
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
10°19'40''
|
105°53'50''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Bà Tứ
|
KX
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
10°19'17''
|
105°52'36''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Rạch
Chanh
|
KX
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
10°19'21''
|
105°53'20''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Rạch
Giồng
|
KX
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
10°19'26''
|
105°52'05''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Trung tâm
Quốc gia Giống thủy sản nước ngọt Nam Bộ
|
KX
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
10°19'35''
|
105°53'35''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Đìa Gúng
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'46''
|
105°52'13''
|
10°19'51''
|
105°52'47''
|
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d
|
Kênh Cùng
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'43''
|
105°51'46''
|
10°22'01''
|
105°51'09''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Bà
Lâm
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'01''
|
105°53'36''
|
10°19'18''
|
105°53'45''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bà
Năm
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'01''
|
105°53'36''
|
10°19'55''
|
105°52'58''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bà Tứ
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'38''
|
105°52'53''
|
10°18'44''
|
105°52'24''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bang
Mậu
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'04''
|
105°52'22''
|
10°20'58''
|
105°51'49''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Bàu
Giai Sâu
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'17''
|
105°54'41''
|
10°20'01''
|
105°53'36''
|
C-48-44-B-d
|
Rạch Chanh
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'02''
|
105°54'20''
|
10°19'38''
|
105°52'53''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Chùa
Bà Sâu
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'58''
|
105°51'49''
|
10°19'54''
|
105°51'26''
|
C-48-44-B-c
|
Rạch Đào
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'01''
|
105°51'09''
|
10°19'08''
|
105°51'06''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Đìa
Chuối
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'04''
|
105°51'58''
|
10°20'11''
|
105°51'33''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Đìa
Thùng
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'37''
|
105°51'59''
|
10°20'02''
|
105°52'11''
|
C-48-44-B-c
|
Rạch Giồng
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'54''
|
105°51'26''
|
10°18'47''
|
105°52'01''
|
C-48-44-B-c
|
Rạch Gỗ
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'44''
|
105°54'07''
|
10°19'01''
|
105°54'30''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Hội
Đồng
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'39''
|
105°51'51''
|
10°19'23''
|
105°52'43''
|
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d
|
rạch Mười
Sen
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'02''
|
105°52'54''
|
10°19'28''
|
105°53'09''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Ngả
Cạn
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'03''
|
105°51'05''
|
10°19'54''
|
105°51'26''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Ngã
Tư
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'02''
|
105°52'11''
|
10°19'55''
|
105°52'47''
|
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d
|
rạch Ông
Trùm
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'01''
|
105°53'36''
|
10°19'55''
|
105°52'58''
|
C-48-44-B-d
|
Rạch Sơn
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'13''
|
105°53'10''
|
10°18'32''
|
105°52'48''
|
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d
|
Rạch Tre
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'39''
|
105°51'41''
|
10°20'36''
|
105°52'41''
|
C-48-44-B-c; C-48-44-B-d
|
sông Bờ
Gòn
|
TV
|
xã An Thái Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'20''
|
105°52'43''
|
10°19'38''
|
105°52'53''
|
C-48-44-B-d
|
ấp An Bình
Đông
|
DC
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
10°20'26''
|
106°00'41''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp An Hiệp
|
DC
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
10°21'16''
|
106°01'31''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp An Hòa
|
DC
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
10°19'33''
|
106°02'57''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp An Lợi
|
DC
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
10°20'51''
|
106°01'03''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp An Ninh
|
DC
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
10°20'17''
|
106°02'15''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp An
Thạnh
|
DC
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
10°21'31''
|
106°00'32''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
10°20'17''
|
106°00'57''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-44-B-d; C-48-45-A-c
|
Đường tỉnh
867
|
KX
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'04''
|
106°20'22''
|
10°20'10''
|
106°02'04''
|
C-48-45-A-c
|
cầu An Cư
|
KX
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
10°22'01''
|
106°01'02''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
cầu Thông
Lưu
|
KX
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
10°21'55''
|
106°00'17''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
chùa Hội
Phước
|
KX
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
10°20'19''
|
106°00'39''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
chùa Phù
Châu
|
KX
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
10°20'06''
|
106°02'09''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
chùa Phước
Ân
|
KX
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
10°20'29''
|
106°01'18''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
chùa Thiên
Hòa
|
KX
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
10°20'15''
|
106°01'11''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Cụm công
nghiệp An Thạnh
|
KX
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
10°21'35''
|
106°00'47''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
nhà cổ Ông
Trần Tuấn Kiệt
|
KX
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
10°20'20''
|
106°01'11''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Kênh 8
|
TV
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'24''
|
105°57'53''
|
10°21'29''
|
106°00'49''
|
C-48-45-A-c
|
kênh Giồng
Tre
|
TV
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'46''
|
106°04'59''
|
10°19'25''
|
106°03'06''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Bà
Giang
|
TV
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'40''
|
106°00'50''
|
10°20'25''
|
106°01'00''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Bà
Hợp
|
TV
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'35''
|
106°01'20''
|
10°20'31''
|
105°59'50''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Cầu
Chùa
|
TV
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'34''
|
106°01'19''
|
10°20'20''
|
106°01'43''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Cầu
Miếu
|
TV
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'44''
|
106°03'11''
|
10°20'37''
|
106°02'21''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Cây
Cam
|
TV
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'57''
|
106°01'17''
|
10°20'39''
|
106°02'21''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Cây
Da
|
TV
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'15''
|
106°00'04''
|
10°21'30''
|
106°00'39''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Cây
Da
|
TV
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'09''
|
106°00'32''
|
10°20'25''
|
106°00'42''
|
C-48-45-A-c
|
sông Cái
Bè
|
TV
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'29''
|
106°00'49''
|
10°19'44''
|
106°01'58''
|
C-48-45-A-c
|
sông Phú
An
|
TV
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'05''
|
106°03'25''
|
10°20'16''
|
106°02'00''
|
C-48-45-A-c
|
sông Thông
Lưu
|
TV
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'21''
|
105°59'57''
|
10°21'29''
|
106°00'49''
|
C-48-45-A-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã Đông Hòa Hiệp
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-45-A-c
|
ấp Hậu Phú
1
|
DC
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
10°30'09''
|
105°59'08''
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
ấp Hậu Phú
2
|
DC
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
10°29'08''
|
105°59'07''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
ấp Hậu Phú
3
|
DC
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
10°29'08''
|
105°58'06''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
ấp Mỹ
Chánh 4
|
DC
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
10°29'33''
|
105°57'51''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
ấp Mỹ
Chánh 5
|
DC
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
10°29'47''
|
105°56'30''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
Đường tỉnh
869
|
KX
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'01''
|
106°00'58''
|
10°30'43''
|
105°58'03''
|
C-48-32-D-d; C-48-44-B-b
|
cầu Bảy
Thước
|
KX
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
10°27'51''
|
105°57'54''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
cầu Một
Thước
|
KX
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
10°29'39''
|
105°57'54''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
cầu Quan
Cư
|
KX
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
10°29'24''
|
105°57'54''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
cầu Thiên
Hộ
|
KX
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
10°30'34''
|
105°58'37''
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
Kênh 7
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'54''
|
10°22'21''
|
105°59'57''
|
C-48-32-D-d; C-48-44-B-b
|
Kênh 8
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'24''
|
105°57'53''
|
10°21'29''
|
106°00'49''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 9
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°32'00''
|
105°59'58''
|
10°26'22''
|
105°59'54''
|
C-48-32-D-d; C-48-44-B-b
|
Kênh 200
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'36''
|
105°59'51''
|
10°28'54''
|
105°59'52''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 500
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'39''
|
105°56'41''
|
10°25'09''
|
105°56'27''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 500
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'39''
|
105°58'22''
|
10°28'44''
|
105°58'59''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 6 -
Bằng Lăng
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°32'14''
|
105°56'24''
|
10°21'33''
|
105°56'25''
|
C-48-44-B-b
|
kênh 19
Tháng 5
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'29''
|
105°56'56''
|
10°29'27''
|
105°57'53''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Bảy
Thước
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°28'55''
|
105°59'56''
|
10°27'50''
|
105°57'53''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Đòn
Dong
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°30'06''
|
105°57'53''
|
10°30'06''
|
105°58'54''
|
C-48-32-D-d
|
kênh Đòn
Dong
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°30'10''
|
105°58'54''
|
10°30'09''
|
105°59'57''
|
C-48-32-D-d
|
kênh Đường
Củi Lớn
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°28'45''
|
105°56'54''
|
10°24'31''
|
105°57'16''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Hầm
Dồ
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°28'05''
|
105°56'52''
|
10°28'01''
|
105°57'51''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh Hậu
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'44''
|
105°58'22''
|
10°29'45''
|
105°59'33''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh Huyện
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°30'20''
|
105°56'58''
|
10°28'45''
|
105°56'54''
|
C-48-32-D-d; C-48-44-B-b
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°28'47''
|
105°56'20''
|
10°28'40''
|
105°57'52''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh Kho
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°28'25''
|
105°56'53''
|
10°28'45''
|
105°58'19''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Một
Thước
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'39''
|
105°57'53''
|
10°29'41''
|
105°59'57''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Mười
Ơn
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'47''
|
105°56'57''
|
10°30'02''
|
105°57'53''
|
C-48-32-D-d; C-48-44-B-b
|
Kênh Ngàn
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°30'02''
|
105°57'19''
|
10°27'43''
|
105°57'15''
|
C-48-32-D-d; C-48-44-B-b
|
kênh
Nguyễn Văn Tiếp
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'12''
|
10°32'40''
|
106°20'40''
|
C-48-32-D-d
|
kênh Ô Môi
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°30'10''
|
105°59'33''
|
10°29'41''
|
105°59'33''
|
C-48-32-D-d; C-48-44-B-b
|
kênh Rạch
Giá
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'47''
|
105°56'17''
|
10°27'40''
|
105°57'55''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Xóm
Trại
|
TV
|
X.Hậu Mỹ Bắc A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'18''
|
105°59'57''
|
10°28'45''
|
105°58'19''
|
C-48-44-B-b
|
ấp Hậu
Quới
|
DC
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
10°30'41''
|
105°58'49''
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
ấp Mỹ
Thuận
|
DC
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
10°30'36''
|
105°56'50''
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
ấp Mỹ
Trung
|
DC
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
10°31'34''
|
105°56'28''
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
Đường tỉnh
865
|
KX
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°32'34''
|
106°19'52''
|
10°30'45''
|
105°56'24''
|
C-48-32-D-d
|
Đường tỉnh
869
|
KX
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'01''
|
106°00'58''
|
10°30'43''
|
105°58'03''
|
C-48-32-D-d
|
cầu Bằng
Lăng
|
KX
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
10°30'45''
|
105°56'24''
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
cầu Chà
Dưới
|
KX
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
10°30'42''
|
105°58'58''
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
cầu Phụng
Thớt
|
KX
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
10°30'44''
|
105°57'54''
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
cầu Thiên
Hộ
|
KX
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
10°30'34''
|
105°58'37''
|
|
|
|
|
C-48-32-D-d
|
Kênh 9
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°32'00''
|
105°59'58''
|
10°26'22''
|
105°59'54''
|
C-48-32-D-d
|
Kênh 6 -
Bằng Lăng
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°32'14''
|
105°56'24''
|
10°21'33''
|
105°56'25''
|
C-48-32-D-d; C-48-44-B-b
|
Kênh 200 -
Bằng Lăng
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°32'14''
|
105°56'31''
|
10°30'46''
|
105°56'32''
|
C-48-32-D-d
|
kênh 200 -
Kênh 9
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°31'07''
|
105°59'51''
|
10°32'01''
|
105°59'51''
|
C-48-32-D-d
|
kênh 200 -
Kênh Chà
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°31'08''
|
105°58'53''
|
10°31'38''
|
105°58'53''
|
C-48-32-D-d
|
Kênh 500 -
Bằng Lăng
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°30'46''
|
105°56'44''
|
10°32'13''
|
105°56'44''
|
C-48-32-D-d
|
Kênh 500 -
Đầu Ngàn - Kênh Chà
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°31'08''
|
105°58'39''
|
10°32'06''
|
105°58'39''
|
C-48-32-D-d
|
Kênh 500 -
Kênh 9
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°32'02''
|
105°59'41''
|
10°30'42''
|
105°59'41''
|
C-48-32-D-d
|
Kênh 500 -
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°31'08''
|
105°57'38''
|
10°32'09''
|
105°57'38''
|
C-48-32-D-d
|
Kênh 500 -
Kênh Giữa - Bằng Lăng
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°30'47''
|
105°57'08''
|
10°32'11''
|
105°57'09''
|
C-48-32-D-d
|
Kênh 500 -
Phụng Thớt
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°31'08''
|
105°58'15''
|
10°32'07''
|
105°58'16''
|
C-48-32-D-d
|
kênh Đầu
Ngàn - Kênh 9
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°32'02''
|
105°59'32''
|
10°31'08''
|
105°59'31''
|
C-48-32-D-d
|
kênh Đầu
Ngàn - Kênh Giữa - Bằng Lăng
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°32'12''
|
105°56'57''
|
10°30'47''
|
105°56'58''
|
C-48-32-D-d
|
kênh Đầu
Ngàn - Ngàn Nhất
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°32'06''
|
105°58'29''
|
10°31'08''
|
105°58'28''
|
C-48-32-D-d
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°32'10''
|
105°57'22''
|
10°30'35''
|
105°57'21''
|
C-48-32-D-d
|
kênh Hai
Hạt
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°32'14''
|
105°56'24''
|
10°31'26''
|
106°06'02''
|
C-48-32-D-d
|
kênh Ngàn
Nhất
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°31'13''
|
105°56'32''
|
10°31'07''
|
105°59'58''
|
C-48-32-D-d
|
kênh Ngàn
Nhì
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°31'45''
|
105°56'32''
|
10°31'37''
|
105°59'51''
|
C-48-32-D-d
|
kênh
Nguyễn Văn Tiếp
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'12''
|
10°32'40''
|
106°20'40''
|
C-48-32-D-d
|
kênh
Nguyễn Văn Tiếp A
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°30'41''
|
105°56'24''
|
10°30'35''
|
105°57'12''
|
C-48-32-D-d
|
kênh
Nguyễn Văn Tiếp B
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'12''
|
10°24'30''
|
105°51'28''
|
C-48-32-D-d; C-48-44-B-b
|
kênh Phụng
Thớt
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Bắc B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°32'09''
|
105°57'56''
|
10°30'35''
|
105°57'54''
|
C-48-32-D-d
|
ấp Mỹ Phú
A
|
DC
|
xã Hậu Mỹ Phú
|
H. Cái Bè
|
10°24'10''
|
106°00'13''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Mỹ Phú
B
|
DC
|
xã Hậu Mỹ Phú
|
H. Cái Bè
|
10°25'34''
|
105°59'44''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
ấp Mỹ Qưới
|
DC
|
xã Hậu Mỹ Phú
|
H. Cái Bè
|
10°24'37''
|
105°59'33''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
Đường tỉnh
869
|
KX
|
xã Hậu Mỹ Phú
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'01''
|
106°00'58''
|
10°30'43''
|
105°58'03''
|
C-48-44-B-b C-48-45-A-a
|
cầu Cà Dăm
|
KX
|
xã Hậu Mỹ Phú
|
H. Cái Bè
|
10°24'45''
|
105°59'33''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
cầu Ông
Tải
|
KX
|
xã Hậu Mỹ Phú
|
H. Cái Bè
|
10°25'12''
|
105°59'06''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
kênh Đập
Ông Tải
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Phú
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°26'26''
|
105°59'51''
|
10°24'40''
|
105°58'26''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Phú
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'54''
|
10°22'21''
|
105°59'57''
|
C-48-44-B-b; C-48-45-A-a
|
Kênh 8
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Phú
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'24''
|
105°57'53''
|
10°21'29''
|
106°00'49''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Ông
Cận
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Phú
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'16''
|
106°00'08''
|
10°24'15''
|
106°00'36''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Ông
Thạch
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Phú
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'20''
|
105°59'48''
|
10°24'49''
|
106°00'21''
|
C-48-44-B-b; C-48-45-A-a
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Phú
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'33''
|
105°58'20''
|
10°23'57''
|
105°59'11''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Đập
Bà Sáu
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Phú
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'18''
|
105°58'52''
|
10°24'50''
|
105°59'22''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Đất
Sét
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Phú
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'05''
|
106°00'04''
|
10°23'29''
|
105°58'34''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Đường
Chùa
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Phú
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'40''
|
105°58'26''
|
10°23'53''
|
105°58'04''
|
C-48-44-B-b
|
Rạch Miểu
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Phú
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'23''
|
106°00'20''
|
10°24'49''
|
106°00'22''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Thân
Chín
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Phú
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'42''
|
105°58'48''
|
10°25'00''
|
105°59'14''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Thủ
Ngữ
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Phú
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'54''
|
106°01'22''
|
10°23'56''
|
106°00'22''
|
C-48-45-A-a
|
ấp Mỹ
Trinh A
|
DC
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
10°27'38''
|
105°59'03''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
ấp Mỹ
Trinh B
|
DC
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
10°27'59''
|
105°59'57''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
ấp Mỹ
Tường A
|
DC
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
10°25'20''
|
105°58'51''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
ấp Mỹ
Tường B
|
DC
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
10°26'58''
|
105°58'09''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
cầu Bảy
Thước
|
KX
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
10°27'51''
|
105°57'54''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
cầu Cây
Dông
|
KX
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
10°26'30''
|
105°58'19''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
cầu Cống
Trâu
|
KX
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
10°27'13''
|
105°58'03''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
cầu Ông
Tải
|
KX
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
10°25'12''
|
105°59'06''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
cầu Ông
Tỉnh
|
KX
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
10°25'57''
|
105°58'35''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
chùa Phước
Hải
|
KX
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
10°26'35''
|
105°58'26''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
chùa Thiền
Lâm
|
KX
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
10°26'20''
|
105°59'33''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'38''
|
105°58'23''
|
10°26'28''
|
105°58'58''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'54''
|
10°22'21''
|
105°59'57''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 8
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'24''
|
105°57'53''
|
10°21'29''
|
106°00'49''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 9
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°32'00''
|
105°59'58''
|
10°26'22''
|
105°59'54''
|
C-48-44-B-b
|
kênh 19
Tháng 5
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'47''
|
105°58'58''
|
10°27'00''
|
105°58'17''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Ba
Mương
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'51''
|
105°58'55''
|
10°28'42''
|
105°59'56''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Bảy
Thước
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°28'55''
|
105°59'56''
|
10°27'50''
|
105°57'53''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Cây
Chôm
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'03''
|
105°59'27''
|
10°25'58''
|
105°58'34''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Cây
Dông
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'28''
|
105°59'10''
|
10°26'30''
|
105°58'19''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Cây
Dừng
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'12''
|
105°57'43''
|
10°24'40''
|
105°58'26''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Cây
Tràm
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'45''
|
105°57'21''
|
10°24'25''
|
105°58'14''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Cống
Trâu
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°28'06''
|
105°58'45''
|
10°27'12''
|
105°58'02''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Đập
Ông Tải
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°26'26''
|
105°59'51''
|
10°24'40''
|
105°58'26''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Đường
Củi Lớn
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°28'45''
|
105°56'54''
|
10°24'31''
|
105°57'16''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'34''
|
105°59'31''
|
10°26'35''
|
106°00'23''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Một
Thước
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°28'06''
|
105°59'55''
|
10°24'36''
|
106°02'30''
|
C-48-44-B-b; C-48-45-A-a
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'23''
|
105°57'09''
|
10°26'35''
|
105°57'02''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Ông
Tám
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'27''
|
105°58'50''
|
10°25'01''
|
105°58'15''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Rạch
Giá
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'47''
|
105°56'17''
|
10°27'40''
|
105°57'55''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°28'44''
|
105°58'59''
|
10°28'19''
|
105°59'20''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Rau
Đắng
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°26'33''
|
105°56'51''
|
10°26'51''
|
105°58'10''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Tập
Đoàn 26
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'34''
|
105°56'50''
|
10°27'31''
|
105°57'57''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Tàu
Cuốc
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'24''
|
105°56'49''
|
10°27'20''
|
105°58'00''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Thôn Thừa
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'33''
|
105°58'42''
|
10°25'22''
|
105°58'10''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Vườn
Chuối
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°28'05''
|
105°59'55''
|
10°27'18''
|
105°59'17''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Đường
Chùa
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'40''
|
105°58'26''
|
10°23'53''
|
105°58'04''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Hồng
Si Na
|
TV
|
xã Hậu Mỹ Trinh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'52''
|
105°58'15''
|
10°24'15''
|
105°57'36''
|
C-48-44-B-b
|
ấp Hậu Hoa
|
DC
|
xã Hậu Thành
|
H. Cái Bè
|
10°23'48''
|
106°00'51''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Hậu Hòa
|
DC
|
xã Hậu Thành
|
H. Cái Bè
|
10°23'50''
|
106°00'24''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Hậu
Thuận
|
DC
|
xã Hậu Thành
|
H. Cái Bè
|
10°22'58''
|
106°00'03''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Hậu
Vinh
|
DC
|
xã Hậu Thành
|
H. Cái Bè
|
10°22'44''
|
106°00'03''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Khu Phố
Cầu Xéo
|
DC
|
xã Hậu Thành
|
H. Cái Bè
|
10°21'59''
|
106°00'24''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Hậu Thành
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-44-B-d; C-48-45-A-c
|
Đường tỉnh
863
|
KX
|
xã Hậu Thành
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'57''
|
106°00'35''
|
10°27'07''
|
105°53'57''
|
C-48-44-B-b; C-48-45-A-a;
|
Đường tỉnh
869
|
KX
|
xã Hậu Thành
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'01''
|
106°00'58''
|
10°30'43''
|
105°58'03''
|
C-48-45-A-a
|
cầu Thông
Lưu
|
KX
|
xã Hậu Thành
|
H. Cái Bè
|
10°21'55''
|
106°00'17''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
chùa An
Thạnh
|
KX
|
xã Hậu Thành
|
H. Cái Bè
|
10°22'09''
|
106°00'28''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
chùa Kế Ân
|
KX
|
xã Hậu Thành
|
H. Cái Bè
|
10°23'28''
|
106°00'17''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
chùa Phước
Long
|
KX
|
xã Hậu Thành
|
H. Cái Bè
|
10°24'03''
|
106°00'42''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã Hậu Thành
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'29''
|
105°59'47''
|
10°23'59''
|
105°59'42''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Hậu Thành
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'54''
|
10°22'21''
|
105°59'57''
|
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d;
|
Kênh 28
|
TV
|
xã Hậu Thành
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'07''
|
105°53'54''
|
10°22'21''
|
105°59'57''
|
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d
|
rạch Đất
Sét
|
TV
|
xã Hậu Thành
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'05''
|
106°00'04''
|
10°23'29''
|
105°58'34''
|
C-48-44-B-b; C-48-45-A-a
|
rạch Mả
Voi
|
TV
|
xã Hậu Thành
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'03''
|
106°00'46''
|
10°23'38''
|
106°00'32''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Thủ
Ngữ
|
TV
|
xã Hậu Thành
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'54''
|
106°01'22''
|
10°23'56''
|
106°00'22''
|
C-48-45-A-a
|
sông Thông
Lưu
|
TV
|
xã Hậu Thành
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'21''
|
105°59'57''
|
10°21'29''
|
106°00'49''
|
C-48-44-B-d; C-48-45-A-c
|
sông Trà
Lọt
|
TV
|
xã Hậu Thành
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'21''
|
105°59'57''
|
10°19'38''
|
106°00'04''
|
C-48-44-B-d
|
Ấp Bình
|
DC
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°17'35''
|
105°54'41''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Ấp Hòa
|
DC
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°18'18''
|
105°56'11''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Khu Phố
|
DC
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°16'58''
|
105°53'51''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Ấp Nhất
|
DC
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°17'10''
|
105°53'31''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Ấp Thống
|
DC
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°17'34''
|
105°53'33''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-44-B-d
|
Đường
huyện 74B
|
KX
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°17'07''
|
105°54'22''
|
10°19'43''
|
105°57'39''
|
C-48-44-B-d
|
Cầu Chéo
|
KX
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°17'25''
|
105°54'11''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Mỹ
Hưng
|
KX
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°17'29''
|
105°53'32''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Mỹ
Thuận
|
KX
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Nước
Đục
|
KX
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°17'20''
|
105°53'33''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Rạch
Giồng
|
KX
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°17'53''
|
105°53'29''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Giác
Chơn
|
KX
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°17'49''
|
105°54'14''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Thiền
Lâm
|
KX
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°17'30''
|
105°54'21''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa
Trường Mai
|
KX
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°17'31''
|
105°53'12''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
đình Hòa
Lộc
|
KX
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°18'38''
|
105°56'44''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
đình Mỹ Hưng
|
KX
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°17'51''
|
105°55'19''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
đình thần
Mỹ Thuận
|
KX
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°17'18''
|
105°53'32''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°17'47''
|
105°54'23''
|
10°18'17''
|
105°55'23''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bà
Thơ
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'33''
|
105°57'13''
|
10°18'49''
|
105°56'50''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bào
Dông
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°17'47''
|
105°54'12''
|
10°18'35''
|
105°55'30''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Cả
Sơn
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'11''
|
105°56'43''
|
10°18'33''
|
105°56'45''
|
C-48-44-B-d
|
Rạch Giồng
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'03''
|
105°54'00''
|
10°17'40''
|
105°52'42''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Khe
Đức
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°16'50''
|
105°53'46''
|
10°16'50''
|
105°54'20''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Mương
Điều
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'03''
|
105°54'00''
|
10°17'25''
|
105°54'12''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Mỹ
Hưng
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°17'24''
|
105°53'53''
|
10°17'27''
|
105°52'54''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Thủ
Luông
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'12''
|
105°52'51''
|
10°17'34''
|
105°52'45''
|
C-48-44-B-d
|
Rạch Tre
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'30''
|
105°56'11''
|
10°19'00''
|
105°55'59''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Xóm
Chiếu
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°17'44''
|
105°55'18''
|
10°18'45''
|
105°55'46''
|
C-48-44-B-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-44-B-d
|
sông Vàm
Cổ Lịch
|
TV
|
xã Hòa Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°17'24''
|
105°53'53''
|
10°17'38''
|
105°55'30''
|
C-48-44-B-d
|
Kênh 28
|
TV
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'07''
|
105°53'54''
|
10°22'21''
|
105°59'57''
|
C-48-44-B-b
|
ấp Hòa
Điền
|
DC
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
10°23'43''
|
105°58'39''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
ấp Hòa Hảo
|
DC
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
10°21'40''
|
105°59'43''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Hòa
Lược
|
DC
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
10°20'21''
|
105°59'27''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Hòa Phú
|
DC
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
10°22'37''
|
105°58'55''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
ấp Hòa
Phúc
|
DC
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
10°20'41''
|
105°59'02''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Hòa Quý
|
DC
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
10°20'44''
|
106°00'03''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Khu Phố
|
DC
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
10°21'50''
|
105°59'16''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Đường
huyện 71B
|
KX
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'44''
|
105°59'01''
|
10°19'50''
|
105°57'37''
|
C-48-44-B-d
|
Đường tỉnh
863
|
KX
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'57''
|
106°00'35''
|
10°27'07''
|
105°53'57''
|
C-48-44-B-b
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-44-B-d
|
cầu Bà Phú
|
KX
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
10°21'49''
|
105°59'36''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Bà Sáu
|
KX
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
10°21'06''
|
105°58'33''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Cầu Khum
|
KX
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
10°20'30''
|
105°58'06''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Trà
Lọt
|
KX
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
10°21'47''
|
105°59'21''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Thanh
Liêm
|
KX
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
10°20'10''
|
105°58'23''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
kênh Cầu
Cống
|
TV
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'28''
|
105°58'47''
|
10°20'39''
|
105°58'40''
|
C-48-44-B-d
|
kênh Cây
Tràm
|
TV
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'51''
|
105°58'07''
|
10°22'58''
|
105°57'31''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Cứu
Khổ
|
TV
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'38''
|
105°59'30''
|
10°19'50''
|
105°57'50''
|
C-48-44-B-d
|
rạch A Rặt
|
TV
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'41''
|
105°58'19''
|
10°22'54''
|
105°57'34''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Bà
Giang
|
TV
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'40''
|
106°00'50''
|
10°20'25''
|
106°01'00''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Bà
Hợp
|
TV
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'35''
|
106°01'20''
|
10°20'31''
|
105°59'50''
|
C-48-44-B-d; C-48-45-A-c
|
rạch Cây
Da
|
TV
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'15''
|
106°00'04''
|
10°21'30''
|
106°00'39''
|
C-48-45-A-c
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'33''
|
105°58'20''
|
10°23'57''
|
105°59'11''
|
C-48-44-B-b
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'41''
|
105°58'59''
|
10°21'46''
|
105°57'53''
|
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d
|
rạch Đập
Lớn
|
TV
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'51''
|
105°58'17''
|
10°22'21''
|
105°58'27''
|
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d
|
rạch Đất
Sét
|
TV
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'05''
|
106°00'04''
|
10°23'29''
|
105°58'34''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Đường
Chùa
|
TV
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'40''
|
105°58'26''
|
10°23'53''
|
105°58'04''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Ông
Tà
|
TV
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'12''
|
105°58'23''
|
10°23'41''
|
105°58'38''
|
C-48-44-B-b
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-44-B-d; C-48-45-A-c
|
sông Trà
Lọt
|
TV
|
xã Hòa Khánh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'21''
|
105°59'57''
|
10°19'38''
|
106°00'04''
|
C-48-44-B-d; C-48-45-A-c
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'33''
|
105°55'36''
|
10°23'33''
|
105°55'47''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'33''
|
105°55'36''
|
10°22'25''
|
105°55'52''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 6 -
Bằng Lăng
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°32'14''
|
105°56'24''
|
10°21'33''
|
105°56'25''
|
C-48-44-B-b
|
ấp Mỹ Hưng
A
|
DC
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
10°21'00''
|
105°56'35''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Mỹ Hưng
C
|
DC
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
10°21'59''
|
105°56'11''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Mỹ Phú
|
DC
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
10°20'04''
|
105°58'02''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Mỹ Quới
|
DC
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
10°21'20''
|
105°57'19''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-44-B-d
|
Đường
huyện 71B
|
KX
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'44''
|
105°59'01''
|
10°19'50''
|
105°57'37''
|
C-48-44-B-d
|
cầu Ông
Hưng
|
KX
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
10°21'05''
|
105°56'28''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Ông Vẽ
|
KX
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
10°21'22''
|
105°57'00''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chợ Cái
Thia
|
KX
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
10°19'52''
|
105°57'41''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Khải
Tường
|
KX
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
10°20'12''
|
105°57'19''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
kênh Cứu
Khổ
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'38''
|
105°59'30''
|
10°19'50''
|
105°57'50''
|
C-48-44-B-d
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'33''
|
105°55'36''
|
10°23'11''
|
105°54'54''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Kỳ Đà
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'21''
|
105°54'34''
|
10°23'21''
|
105°56'10''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh Lạc
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'25''
|
105°56'25''
|
10°21'25''
|
105°56'57''
|
C-48-44-B-d
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'03''
|
105°56'33''
|
10°20'21''
|
105°57'11''
|
C-48-44-B-d
|
kênh Mười
Thước
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'04''
|
105°54'50''
|
10°24'03''
|
105°56'06''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Năm
Ty
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'05''
|
105°54'24''
|
10°23'20''
|
105°55'11''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Tám
Luân
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'07''
|
105°55'28''
|
10°23'33''
|
105°55'47''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Bà
Năm
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'28''
|
105°56'01''
|
10°21'33''
|
105°56'25''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Cây
Gáo
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'09''
|
105°55'30''
|
10°23'03''
|
105°56'13''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Lý
Sỏi
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'03''
|
105°56'31''
|
10°20'28''
|
105°56'38''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Ông
Hưng
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'43''
|
105°55'56''
|
10°20'56''
|
105°56'55''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Xẻo
Muồng
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'34''
|
105°56'17''
|
10°21'40''
|
105°54'43''
|
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d
|
rạch Xẻo
Tre
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'24''
|
105°56'18''
|
10°22'16''
|
105°57'27''
|
C-48-44-B-d
|
sông Cái
Cối
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'21''
|
105°49'27''
|
10°19'51''
|
105°58'06''
|
C-48-44-B-d
|
sông Mỹ
Đức Tây
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'42''
|
105°53'44''
|
10°19'46''
|
105°57'39''
|
C-48-44-B-d
|
sông Mỹ
Thiện
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'24''
|
105°57'25''
|
10°21'17''
|
105°57'05''
|
C-48-44-B-d
|
sông Ông
Vẽ
|
TV
|
xã Mỹ Đức Đông
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'33''
|
105°56'25''
|
10°20'20''
|
105°57'11''
|
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d
|
ấp Mỹ An
|
DC
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
10°20'51''
|
105°53'32''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Mỹ
Nghĩa 1
|
DC
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
10°21'08''
|
105°55'35''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Mỹ
Nghĩa 2
|
DC
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
10°22'48''
|
105°54'54''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
ấp Mỹ
Thạnh
|
DC
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
10°20'17''
|
105°57'05''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Mỹ
Tường
|
DC
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
10°20'35''
|
105°56'18''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-44-B-d
|
cầu Mỹ Đức
Tây
|
KX
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
10°20'39''
|
105°55'39''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chợ Mỹ Đức
Tây
|
KX
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
10°20'39''
|
105°55'35''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'07''
|
105°53'54''
|
10°21'42''
|
105°53'44''
|
C-48-44-B-d
|
Kênh 15
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'20''
|
105°55'11''
|
10°22'16''
|
105°55'18''
|
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d
|
Kênh 20
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'13''
|
105°54'05''
|
10°22'01''
|
105°54'47''
|
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'33''
|
105°55'36''
|
10°22'25''
|
105°55'52''
|
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'33''
|
105°55'36''
|
10°23'11''
|
105°54'54''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'03''
|
105°56'33''
|
10°20'21''
|
105°57'11''
|
C-48-44-B-d
|
kênh Ông
Huyện
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'18''
|
105°53'25''
|
10°23'04''
|
105°54'58''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Xẻo
Xịn
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'50''
|
105°54'11''
|
10°21'55''
|
105°54'53''
|
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d
|
rạch Bà
Thiên
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'42''
|
105°53'44''
|
10°21'00''
|
105°53'56''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bà Vệ
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'04''
|
105°56'29''
|
10°19'35''
|
105°56'57''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Cầu
Móng
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'11''
|
105°56'23''
|
10°20'34''
|
105°56'00''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Cây
Gáo
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'09''
|
105°55'30''
|
10°23'03''
|
105°56'13''
|
C-48-44-B-b
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'16''
|
105°55'50''
|
10°21'12''
|
105°55'10''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Lý
Sỏi
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'03''
|
105°56'31''
|
10°20'28''
|
105°56'38''
|
C-48-44-B-d
|
Rạch Miễu
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'35''
|
105°53'48''
|
10°20'03''
|
105°55'08''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Năm
Chuyền
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'31''
|
105°54'13''
|
10°22'30''
|
105°53'17''
|
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d
|
rạch Ong
Đống
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'43''
|
105°55'56''
|
10°20'57''
|
105°55'22''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Ông
Giáo
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'05''
|
105°55'48''
|
10°22'11''
|
105°55'07''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Ông
Hưng
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'43''
|
105°55'56''
|
10°20'56''
|
105°56'55''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Ông
Sáu
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'28''
|
105°56'39''
|
10°20'04''
|
105°56'29''
|
C-48-44-B-d
|
Rạch Thọ
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'13''
|
105°56'18''
|
10°19'53''
|
105°55'56''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Vàm
Nhựa
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'38''
|
105°55'40''
|
10°20'18''
|
105°55'23''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Xẻo
Muồng
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'34''
|
105°56'17''
|
10°21'40''
|
105°54'43''
|
C-48-44-B-d
|
sông Mỹ
Đức Tây
|
TV
|
xã Mỹ Đức Tây
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'42''
|
105°53'44''
|
10°19'46''
|
105°57'39''
|
C-48-44-B-d
|
Kênh 8
|
TV
|
xã Mỹ Hội
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'24''
|
105°57'53''
|
10°21'29''
|
106°00'49''
|
C-48-44-B-b; C-48-45-A-a
|
ấp Mỹ
Chánh A
|
DC
|
xã Mỹ Hội
|
H. Cái Bè
|
10°25'20''
|
106°01'03''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Mỹ
Chánh B
|
DC
|
xã Mỹ Hội
|
H. Cái Bè
|
10°26'26''
|
106°00'56''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Mỹ
Thuận
|
DC
|
xã Mỹ Hội
|
H. Cái Bè
|
10°24'38''
|
106°01'15''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Mỹ
Trung
|
DC
|
xã Mỹ Hội
|
H. Cái Bè
|
10°24'28''
|
106°01'25''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Mỹ Hội
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Bà
Rằng
|
TV
|
xã Mỹ Hội
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'09''
|
106°01'21''
|
10°25'17''
|
106°02'02''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Cầu
Cháy
|
TV
|
xã Mỹ Hội
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'37''
|
106°01'19''
|
10°25'02''
|
106°00'47''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Cầu
Ngang
|
TV
|
xã Mỹ Hội
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'10''
|
106°02'21''
|
10°22'58''
|
106°01'38''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Cây
Dầu
|
TV
|
xã Mỹ Hội
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°26'35''
|
106°00'23''
|
10°25'37''
|
106°01'19''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Cây
Dương
|
TV
|
xã Mỹ Hội
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°26'03''
|
106°01'31''
|
10°25'37''
|
106°01'19''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Đường
Mới
|
TV
|
xã Mỹ Hội
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'41''
|
106°01'33''
|
10°25'32''
|
106°01'52''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã Mỹ Hội
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'34''
|
105°59'31''
|
10°26'35''
|
106°00'23''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Một
Thước
|
TV
|
xã Mỹ Hội
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°28'06''
|
105°59'55''
|
10°24'36''
|
106°02'30''
|
C-48-44-B-b; C-48-45-A-a
|
rạch Đuôi
Tre
|
TV
|
xã Mỹ Hội
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'14''
|
106°01'36''
|
10°24'25''
|
106°02'05''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Đường
Trà
|
TV
|
xã Mỹ Hội
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'43''
|
106°01'45''
|
10°24'54''
|
106°01'22''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Thủ
Ngữ
|
TV
|
xã Mỹ Hội
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'54''
|
106°01'22''
|
10°23'56''
|
106°00'22''
|
C-48-45-A-a
|
ấp Lợi
Nhơn
|
DC
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
10°21'42''
|
105°52'34''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Lợi
Trinh
|
DC
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
10°21'51''
|
105°53'17''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Lợi
Tường
|
DC
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
10°22'52''
|
105°52'56''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
ấp Mỹ An
|
DC
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
10°21'10''
|
105°55'06''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Đường tỉnh
861
|
KX
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'16''
|
105°54'55''
|
10°27'02''
|
105°53'53''
|
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d; C-48-44-B-b
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'07''
|
105°53'54''
|
10°21'42''
|
105°53'44''
|
C-48-44-B-d
|
kênh Đòn
Dong
|
TV
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'50''
|
105°52'55''
|
10°21'47''
|
105°52'57''
|
C-48-44-B-d
|
kênh Mương
Điều
|
TV
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'58''
|
105°53'17''
|
10°21'38''
|
105°52'32''
|
C-48-44-B-d
|
kênh Ông
Huyện
|
TV
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'18''
|
105°53'25''
|
10°23'04''
|
105°54'58''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh Phèn
|
TV
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'55''
|
105°52'03''
|
10°23'01''
|
105°50'55''
|
C-48-44-B-a
|
kênh Út
Trân
|
TV
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'45''
|
105°51'45''
|
10°23'24''
|
105°53'26''
|
C-48-44-B-a; C-48-44-B-b
|
rạch Bà
Phó
|
TV
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'29''
|
105°52'48''
|
10°22'24''
|
105°52'15''
|
C-48-44-B-a; C-48-44-B-b; C-48-44-B-c
|
rạch Bà
Thiên
|
TV
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'42''
|
105°53'44''
|
10°21'00''
|
105°53'56''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bà
Thơ
|
TV
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'44''
|
105°53'37''
|
10°21'06''
|
105°53'10''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bang
Mậu
|
TV
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'04''
|
105°52'22''
|
10°20'58''
|
105°51'49''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Đồn
Điền
|
TV
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'00''
|
105°53'56''
|
10°20'59''
|
105°53'23''
|
C-48-44-B-d
|
Rạch Miễu
|
TV
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'35''
|
105°53'48''
|
10°20'03''
|
105°55'08''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Năm
Chuyền
|
TV
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'31''
|
105°54'13''
|
10°22'30''
|
105°53'17''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Nhà
Thờ
|
TV
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'00''
|
105°53'56''
|
10°20'38''
|
105°54'02''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Ông
Cha
|
TV
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'34''
|
105°52'24''
|
10°23'01''
|
105°52'01''
|
C-48-44-B-a
|
rạch Sáu
Bình
|
TV
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'10''
|
105°52'06''
|
10°22'42''
|
105°53'20''
|
C-48-44-B-a; C-48-44-B-b
|
sông Bờ
Gòn
|
TV
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'20''
|
105°52'43''
|
10°19'38''
|
105°52'53''
|
C-48-44-B-d
|
sông Cổ Cò
|
TV
|
xã Mỹ Lợi A
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'30''
|
105°51'28''
|
10°20'04''
|
105°55'04''
|
C-48-44-B-a; C-48-44-B-c; C-48-44-B-d
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Mỹ Lợi B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'07''
|
105°53'54''
|
10°21'42''
|
105°53'44''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 20
|
TV
|
xã Mỹ Lợi B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'42''
|
105°52'42''
|
10°25'28''
|
105°53'11''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã Mỹ Lợi B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'19''
|
105°52'02''
|
10°26'05''
|
105°53'47''
|
C-48-44-B-a; C-48-44-B-b
|
ấp Hưng
Lợi
|
DC
|
xã Mỹ Lợi B
|
H. Cái Bè
|
10°24'00''
|
105°51'20''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
ấp Lợi
Nhơn
|
DC
|
xã Mỹ Lợi B
|
H. Cái Bè
|
10°23'31''
|
105°51'53''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
ấp Lợi
Thuận
|
DC
|
xã Mỹ Lợi B
|
H. Cái Bè
|
10°24'11''
|
105°53'30''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
ấp Mỹ
Thạnh
|
DC
|
xã Mỹ Lợi B
|
H. Cái Bè
|
10°24'54''
|
105°51'53''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-a
|
Đường tỉnh
861
|
KX
|
xã Mỹ Lợi B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'16''
|
105°54'55''
|
10°27'02''
|
105°53'53''
|
C-48-44-B-b
|
Nông
trường Cải Tạo
|
KX
|
xã Mỹ Lợi B
|
H. Cái Bè
|
10°24'00''
|
105°52'42''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
kênh Ba
Thước
|
TV
|
xã Mỹ Lợi B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'22''
|
105°52'46''
|
10°24'43''
|
105°52'25''
|
C-48-44-B-a; C-48-44-B-b
|
Kênh Cùng
|
TV
|
xã Mỹ Lợi B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'43''
|
105°51'46''
|
10°22'01''
|
105°51'09''
|
C-48-44-B-a; C-48-44-B-c
|
Kênh Kho
|
TV
|
xã Mỹ Lợi B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'14''
|
105°52'08''
|
10°24'24''
|
105°53'34''
|
C-48-44-B-a; C-48-44-B-b
|
kênh
Nguyễn Văn Tiếp B
|
TV
|
xã Mỹ Lợi B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'12''
|
10°24'30''
|
105°51'28''
|
C-48-44-B-a; C-48-44-B-b
|
Kênh Phèn
|
TV
|
xã Mỹ Lợi B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'55''
|
105°52'03''
|
10°23'01''
|
105°50'55''
|
C-48-44-B-a
|
kênh Tám
Thước
|
TV
|
xã Mỹ Lợi B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'50''
|
105°52'42''
|
10°25'07''
|
105°53'39''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Út
Trân
|
TV
|
xã Mỹ Lợi B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'45''
|
105°51'45''
|
10°23'24''
|
105°53'26''
|
C-48-44-B-a; C-48-44-B-b
|
rạch Đập
Lớn
|
TV
|
xã Mỹ Lợi B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'19''
|
105°50'40''
|
10°22'01''
|
105°51'09''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Ông
Cha
|
TV
|
xã Mỹ Lợi B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'34''
|
105°52'24''
|
10°23'01''
|
105°52'01''
|
C-48-44-B-a
|
Rạch Ruộng
|
TV
|
xã Mỹ Lợi B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'30''
|
105°51'28''
|
10°19'26''
|
105°50'13''
|
C-48-44-B-a; C-48-44-B-c
|
sông Cổ Cò
|
TV
|
xã Mỹ Lợi B
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'30''
|
105°51'28''
|
10°20'04''
|
105°55'04''
|
C-48-44-B-a
|
ấp Lương
Lễ
|
DC
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
10°19'32''
|
105°55'32''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Lương
Ngãi
|
DC
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
10°19'59''
|
105°55'49''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Lương
Nhơn
|
DC
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
10°19'39''
|
105°57'21''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Lương
Tín
|
DC
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
10°19'29''
|
105°56'59''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Lương
Trí
|
DC
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
10°18'59''
|
105°55'53''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Phước
Khánh
|
KX
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
10°18'53''
|
105°55'47''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
chùa Vạn
Linh
|
KX
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
10°19'44''
|
105°55'32''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
đình Mỹ
Lương
|
KX
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
10°19'43''
|
105°57'29''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Đường
huyện 74B
|
KX
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°17'07''
|
105°54'22''
|
10°19'43''
|
105°57'39''
|
C-48-44-B-d
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°17'47''
|
105°54'23''
|
10°18'17''
|
105°55'23''
|
C-48-44-B-d
|
ngọn Ngả
Cái
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'19''
|
105°55'12''
|
10°19'24''
|
105°55'37''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bà
Đương
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'16''
|
105°56'19''
|
10°19'37''
|
105°56'30''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Ba
Khía
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'52''
|
105°56'15''
|
10°19'12''
|
105°56'02''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bà
Rồng
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'47''
|
105°57'20''
|
10°19'33''
|
105°57'11''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bà
Thơ
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'33''
|
105°57'13''
|
10°18'49''
|
105°56'50''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bà
Tồn
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'25''
|
105°56'39''
|
10°19'16''
|
105°56'03''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bà Vệ
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'04''
|
105°56'29''
|
10°19'35''
|
105°56'57''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Bào
Dông
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°17'47''
|
105°54'12''
|
10°18'35''
|
105°55'30''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Cả
Sơn
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'11''
|
105°56'43''
|
10°18'33''
|
105°56'45''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Cầu
Móng
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'11''
|
105°56'23''
|
10°20'34''
|
105°56'00''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Cây
Thị
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'02''
|
105°56'32''
|
10°19'42''
|
105°56'16''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Lòng
Ao
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'51''
|
105°58'00''
|
10°19'07''
|
105°57'24''
|
C-48-44-B-d
|
Rạch Miễu
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'35''
|
105°53'48''
|
10°20'03''
|
105°55'08''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Mù U
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'13''
|
105°55'11''
|
10°19'48''
|
105°56'06''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Nhà
Thờ
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'49''
|
105°55'22''
|
10°18'37''
|
105°55'34''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Ông
Sáu
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'02''
|
105°56'39''
|
10°19'37''
|
105°56'33''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Ông
Văn
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'23''
|
105°55'20''
|
10°19'56''
|
105°55'19''
|
C-48-44-B-d
|
Rạch Thọ
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'13''
|
105°56'18''
|
10°19'53''
|
105°55'56''
|
C-48-44-B-d
|
Rạch Tre
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'30''
|
105°56'11''
|
10°19'00''
|
105°55'59''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Vàm
Nhựa
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'38''
|
105°55'40''
|
10°20'18''
|
105°55'23''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Xẻo
Quế
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'36''
|
105°56'38''
|
10°19'11''
|
105°56'43''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Xóm
Chiếu
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°17'44''
|
105°55'18''
|
10°18'45''
|
105°55'46''
|
C-48-44-B-d
|
sông Cái
Cối
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'21''
|
105°49'27''
|
10°19'51''
|
105°58'06''
|
C-48-44-B-d
|
sông Mỹ
Đức Tây
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'42''
|
105°53'44''
|
10°19'46''
|
105°57'39''
|
C-48-44-B-d
|
sông Ông
Mẻ
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'35''
|
105°55'30''
|
10°19'42''
|
105°56'16''
|
C-48-44-B-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã Mỹ Lương
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-44-B-d
|
kênh Tám
Thước
|
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'07''
|
105°54'51''
|
10°24'26''
|
105°56'07''
|
C-48-44-B-b
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
10°25'39''
|
105°53'45''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
10°24'32''
|
105°56'05''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
10°23'56''
|
105°53'32''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
10°23'39''
|
105°54'25''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
Nông
trường 207
|
KX
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
10°23'53''
|
105°54'24''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
Nông
trường Huyện Đội
|
KX
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
10°24'12''
|
105°55'06''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'50''
|
105°55'22''
|
10°25'53''
|
105°55'31''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'57''
|
105°55'10''
|
10°25'58''
|
105°55'23''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'03''
|
105°54'59''
|
10°26'04''
|
105°55'17''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'07''
|
105°53'54''
|
10°21'42''
|
105°53'44''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 20
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'16''
|
105°53'37''
|
10°26'09''
|
105°55'10''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 300
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'46''
|
105°53'55''
|
10°26'58''
|
105°54'06''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'05''
|
105°55'46''
|
10°25'08''
|
105°55'52''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'13''
|
105°55'35''
|
10°24'07''
|
105°55'32''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°26'10''
|
105°53'48''
|
10°25'08''
|
105°55'52''
|
C-48-44-B-b
|
kênh 7
Giàu
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'25''
|
105°54'26''
|
10°25'56''
|
105°54'35''
|
C-48-44-B-b
|
kênh 8 Gon
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'16''
|
105°54'39''
|
10°25'46''
|
105°54'48''
|
C-48-44-B-b
|
kênh 1
Tháng 5
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'53''
|
105°53'46''
|
10°25'07''
|
105°54'51''
|
C-48-44-B-b
|
kênh 26
Tháng 3
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'37''
|
105°53'36''
|
10°24'07''
|
105°54'26''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 6 -
Bằng Lăng
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°32'14''
|
105°56'24''
|
10°21'33''
|
105°56'25''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'33''
|
105°55'36''
|
10°23'11''
|
105°54'54''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'27''
|
105°53'34''
|
10°23'50''
|
105°54'11''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Kỳ Đà
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'21''
|
105°54'34''
|
10°23'21''
|
105°56'10''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Mười
Thước
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'04''
|
105°54'50''
|
10°24'03''
|
105°56'06''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Năm
Ty
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'05''
|
105°54'24''
|
10°23'20''
|
105°55'11''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Ông
Huyện
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'18''
|
105°53'25''
|
10°23'04''
|
105°54'58''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Xẻo
Xịn
|
TV
|
xã Mỹ Tân
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'50''
|
105°54'11''
|
10°21'55''
|
105°54'53''
|
C-48-44-B-b
|
ấp Mỹ Hiệp
|
DC
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
10°26'32''
|
105°53'24''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
ấp Mỹ Hòa
|
DC
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
10°28'11''
|
105°54'59''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
ấp Mỹ Thị
A
|
DC
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
10°25'57''
|
105°55'28''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
ấp Mỹ Thị
B
|
DC
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
10°25'42''
|
105°55'41''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
Đường tỉnh
861
|
KX
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'16''
|
105°54'55''
|
10°27'02''
|
105°53'53''
|
C-48-44-B-b
|
Đường tỉnh
863
|
KX
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'57''
|
106°00'35''
|
10°27'07''
|
105°53'57''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'13''
|
105°55'35''
|
10°25'48''
|
105°55'37''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'50''
|
105°55'22''
|
10°25'53''
|
105°55'31''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'57''
|
105°55'10''
|
10°25'58''
|
105°55'23''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'03''
|
105°54'59''
|
10°26'04''
|
105°55'17''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'07''
|
105°53'54''
|
10°21'42''
|
105°53'44''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 20
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'16''
|
105°53'37''
|
10°26'09''
|
105°55'10''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 28
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'07''
|
105°53'54''
|
10°22'21''
|
105°59'57''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 300
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'46''
|
105°53'55''
|
10°26'58''
|
105°54'06''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'05''
|
105°55'46''
|
10°25'08''
|
105°55'52''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'40''
|
105°52'55''
|
10°26'32''
|
105°53'51''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'19''
|
105°55'54''
|
10°26'39''
|
105°53'51''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°26'10''
|
105°53'48''
|
10°25'08''
|
105°55'52''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'19''
|
105°52'02''
|
10°26'05''
|
105°53'47''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 2
Tuấn
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'46''
|
105°54'48''
|
10°26'18''
|
105°54'58''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 6 -
Bằng Lăng
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°32'14''
|
105°56'24''
|
10°21'33''
|
105°56'25''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 6 Đàn
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'56''
|
105°54'35''
|
10°26'28''
|
105°54'45''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 500 -
Bằng Lăng
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°28'30''
|
105°55'59''
|
10°25'37''
|
105°55'50''
|
C-48-44-B-b
|
kênh
Nguyễn Văn Tiếp B
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'12''
|
10°24'30''
|
105°51'28''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Sáu
Khanh
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'10''
|
105°55'44''
|
10°25'38''
|
105°55'49''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Tám
Thước
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'50''
|
105°52'42''
|
10°25'07''
|
105°53'39''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh Trà
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'19''
|
105°55'12''
|
10°27'10''
|
105°56'15''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh Trà
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°28'00''
|
105°54'45''
|
10°26'09''
|
105°55'10''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Tư Cơ
|
TV
|
xã Mỹ Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'08''
|
105°55'52''
|
10°25'33''
|
105°55'56''
|
C-48-44-B-b
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°19'47''
|
105°50'43''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°20'13''
|
105°50'10''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°20'09''
|
105°49'56''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°21'42''
|
105°49'25''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'14''
|
105°53'19''
|
10°19'49''
|
105°49'00''
|
C-48-44-B-c
|
cầu Cái
Lân
|
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°19'45''
|
105°49'12''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
sông Bún
Lòng Chảo
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'54''
|
105°51'26''
|
10°19'52''
|
105°51'05''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Bờ
Tre
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'54''
|
105°50'10''
|
10°20'43''
|
105°51'05''
|
C-48-44-B-c
|
sông Cái
Lân
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'16''
|
105°49'26''
|
10°19'16''
|
105°49'29''
|
C-48-44-B-c
|
Kênh Đào
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'18''
|
105°48'50''
|
10°21'19''
|
105°48'56''
|
C-48-44-B-c
|
Rạch Đào
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'01''
|
105°51'09''
|
10°19'08''
|
105°51'06''
|
C-48-44-B-c
|
Rạch Đập
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'18''
|
105°50'01''
|
10°20'03''
|
105°51'05''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Đập
Lớn
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'19''
|
105°50'40''
|
10°22'01''
|
105°51'09''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Đập
Nhỏ
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'32''
|
105°50'05''
|
10°20'28''
|
105°51'05''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Đội
Chín
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'11''
|
105°49'02''
|
10°20'10''
|
105°49'13''
|
C-48-44-B-c
|
Rạch Giồng
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'54''
|
105°51'26''
|
10°18'47''
|
105°52'01''
|
C-48-44-B-c
|
kênh Hội
Đồng Tường
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'19''
|
105°48'56''
|
10°21'01''
|
105°49'06''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Kinh
Ranh
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'18''
|
105°48'50''
|
10°22'02''
|
105°50'34''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Ngả
Cạn
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'03''
|
105°51'05''
|
10°19'54''
|
105°51'26''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Ngả
Mướp
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'45''
|
105°49'22''
|
10°21'21''
|
105°50'19''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Nước
Son
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'03''
|
105°50'09''
|
10°21'32''
|
105°49'55''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Ông
Bích
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'38''
|
105°49'27''
|
10°20'30''
|
105°50'04''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Ông
Hách
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'42''
|
105°50'06''
|
10°20'32''
|
105°50'28''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Ông
Hội
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°20'38''
|
105°49'27''
|
10°20'09''
|
105°49'13''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Ông
Tám Liệt
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'04''
|
105°49'58''
|
10°21'36''
|
105°49'44''
|
C-48-44-B-c
|
cầu Rạch
Đào
|
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°19'37''
|
105°51'08''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Rạch
Ruộng
|
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
10°19'37''
|
105°50'10''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Rạch Ruộng
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'30''
|
105°51'28''
|
10°19'26''
|
105°50'13''
|
C-48-44-B-c
|
kênh Trần
Văn Thế
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'36''
|
105°49'43''
|
10°20'38''
|
105°49'27''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Vàm
Xoay
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'29''
|
105°50'57''
|
10°20'49''
|
105°50'52''
|
C-48-44-B-c
|
Rạch Xộp
|
TV
|
xã Tân Hưng
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'21''
|
105°50'19''
|
10°21'28''
|
105°51'06''
|
C-48-44-B-c
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
10°19'23''
|
105°51'05''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
10°19'04''
|
105°50'55''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
10°18'58''
|
105°49'40''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
10°19'35''
|
105°49'47''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
Quốc lộ 30
|
KX
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'14''
|
105°53'19''
|
10°19'49''
|
105°49'00''
|
C-48-44-B-c
|
cầu Cái
Lân
|
KX
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
10°19'45''
|
105°49'12''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Hội
Phước
|
KX
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
10°18'50''
|
105°51'15''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Rạch
Đào
|
KX
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
10°19'37''
|
105°51'08''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Rạch
Giồng
|
KX
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
10°19'26''
|
105°52'05''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
cầu Rạch
Ruộng
|
KX
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
10°19'37''
|
105°50'10''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
chùa Thiền
Quang
|
KX
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
10°19'34''
|
105°50'48''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-c
|
rạch Bà Rớ
|
TV
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'03''
|
105°51'41''
|
10°18'41''
|
105°51'33''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Cả
Nghị
|
TV
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'06''
|
105°51'00''
|
10°18'52''
|
105°50'52''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Cái
Sơn
|
TV
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'46''
|
105°51'18''
|
10°18'35''
|
105°50'17''
|
C-48-44-B-c
|
sông Cái
Cối
|
TV
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'21''
|
105°49'27''
|
10°19'51''
|
105°58'06''
|
C-48-44-B-c
|
sông Cái
Lân
|
TV
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'16''
|
105°49'26''
|
10°19'16''
|
105°49'29''
|
C-48-44-B-c
|
sông Cái
Nhỏ
|
TV
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'24''
|
105°48'55''
|
10°18'15''
|
105°50'32''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Di
Dách
|
TV
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'52''
|
105°50'52''
|
10°18'40''
|
105°50'51''
|
C-48-44-B-c
|
Rạch Đào
|
TV
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'01''
|
105°51'09''
|
10°19'08''
|
105°51'06''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Đường
Nước
|
TV
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'08''
|
105°49'42''
|
10°18'15''
|
105°50'03''
|
C-48-44-B-c
|
Rạch Giồng
|
TV
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'54''
|
105°51'26''
|
10°18'47''
|
105°52'01''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Lòng
Ống
|
TV
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'37''
|
105°48'57''
|
10°19'37''
|
105°49'04''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Mích
Nhỏ
|
TV
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°19'22''
|
105°51'25''
|
10°19'11''
|
105°51'05''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Ông
Điệp
|
TV
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'24''
|
105°51'57''
|
10°18'36''
|
105°51'47''
|
C-48-44-B-c
|
rạch Ông
Ngàn
|
TV
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°18'33''
|
105°51'03''
|
10°18'09''
|
105°51'04''
|
C-48-44-B-c
|
Rạch Ruộng
|
TV
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'30''
|
105°51'28''
|
10°19'26''
|
105°50'13''
|
C-48-44-B-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã Tân Thanh
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-44-B-c
|
ấp Mỹ Hưng
|
DC
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
10°21'59''
|
105°58'15''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Mỹ Long
|
DC
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
10°22'03''
|
105°57'22''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Mỹ Phú
|
DC
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
10°21'07''
|
105°58'01''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
ấp Mỹ Phúc
|
DC
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
10°22'38''
|
105°57'22''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
ấp Mỹ Quới
|
DC
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
10°21'55''
|
105°57'17''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-44-B-d
|
Đường
huyện 71B
|
KX
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'44''
|
105°59'01''
|
10°19'50''
|
105°57'37''
|
C-48-44-B-d
|
Cầu Khum
|
KX
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
10°20'30''
|
105°58'06''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
cầu Mỹ
Thiện
|
KX
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
10°21'35''
|
105°57'57''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-d
|
kênh 28
|
TV
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'07''
|
105°53'54''
|
10°22'21''
|
105°59'57''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 6 -
Bằng Lăng
|
TV
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°32'14''
|
105°56'24''
|
10°21'33''
|
105°56'25''
|
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d
|
rạch A Rặt
|
TV
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'41''
|
105°58'19''
|
10°22'54''
|
105°57'34''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Cái
Sơn
|
TV
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'46''
|
105°57'40''
|
10°22'34''
|
105°56'17''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Cây
Tràm
|
TV
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'51''
|
105°58'07''
|
10°22'58''
|
105°57'31''
|
C-48-44-B-b
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'41''
|
105°58'59''
|
10°21'46''
|
105°57'53''
|
C-48-44-B-d
|
kênh
Chuồng Trâu
|
TV
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'45''
|
105°57'50''
|
10°22'59''
|
105°58'13''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Đập
Giữa
|
TV
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'07''
|
105°58'30''
|
10°20'56''
|
105°58'07''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Đập
Lớn
|
TV
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'51''
|
105°58'17''
|
10°22'21''
|
105°58'27''
|
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d
|
rạch Đập
Nhỏ
|
TV
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'48''
|
105°58'07''
|
10°22'21''
|
105°58'22''
|
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'26''
|
105°58'00''
|
10°22'51''
|
105°58'17''
|
C-48-44-B-d
|
rạch Ông
Tà
|
TV
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'00''
|
105°57'56''
|
10°23'02''
|
105°57'21''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Xẻo
Tre
|
TV
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°22'24''
|
105°56'18''
|
10°22'16''
|
105°57'27''
|
C-48-44-B-d
|
sông Mỹ
Thiện
|
TV
|
xã Thiện Trí
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'24''
|
105°57'25''
|
10°21'17''
|
105°57'05''
|
C-48-44-B-b; C-48-44-B-d
|
ấp Mỹ Lược
|
DC
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
10°24'11''
|
105°57'38''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
ấp Mỹ
Trinh
|
DC
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
10°24'23''
|
105°57'17''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
ấp Mỹ
Tường
|
DC
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
10°25'08''
|
105°56'33''
|
|
|
|
|
C-48-44-B-b
|
Đường tỉnh
863
|
KX
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°21'57''
|
106°00'35''
|
10°27'07''
|
105°53'57''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 6 -
Bằng Lăng
|
TV
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°32'14''
|
105°56'24''
|
10°21'33''
|
105°56'25''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 28
|
TV
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°27'07''
|
105°53'54''
|
10°22'21''
|
105°59'57''
|
C-48-44-B-b
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°29'39''
|
105°56'41''
|
10°25'09''
|
105°56'27''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Ba
Khanh
|
TV
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'10''
|
105°57'42''
|
10°23'48''
|
105°57'00''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Bà Tự
|
TV
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'05''
|
105°56'41''
|
10°23'11''
|
105°57'06''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Cả
Hang
|
TV
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'47''
|
105°56'08''
|
10°23'57''
|
105°56'50''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Cả
Lầy
|
TV
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'26''
|
105°56'07''
|
10°24'17''
|
105°56'49''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Cây
Tràm
|
TV
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'45''
|
105°57'21''
|
10°24'25''
|
105°58'14''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Đồng
Tượng
|
TV
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'27''
|
105°56'09''
|
10°25'45''
|
105°57'21''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Đường
Củi Lớn
|
TV
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°28'45''
|
105°56'54''
|
10°24'31''
|
105°57'16''
|
C-48-44-B-b
|
kênh Đường
Củi Nhỏ
|
TV
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°25'34''
|
105°56'50''
|
10°24'37''
|
105°57'08''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Đường
Chùa
|
TV
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'40''
|
105°58'26''
|
10°23'53''
|
105°58'04''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Hào
Bá
|
TV
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'54''
|
105°56'46''
|
10°24'22''
|
105°56'52''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Hồng
Si Na
|
TV
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'52''
|
105°58'15''
|
10°24'15''
|
105°57'36''
|
C-48-44-B-b
|
sông Mỹ
Thiện
|
TV
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'24''
|
105°57'25''
|
10°21'17''
|
105°57'05''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Ông
Tà
|
TV
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'00''
|
105°57'56''
|
10°23'02''
|
105°57'21''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Sáu
Đống
|
TV
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°23'24''
|
105°57'05''
|
10°23'21''
|
105°56'10''
|
C-48-44-B-b
|
rạch Sáu
Lăng
|
TV
|
xã Thiện Trung
|
H. Cái Bè
|
|
|
10°24'43''
|
105°56'07''
|
10°24'44''
|
105°56'39''
|
C-48-44-B-b
|
ấp Bình
Đức
|
DC
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
10°25'23''
|
106°05'41''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Bình
Hưng
|
DC
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
10°26'07''
|
106°04'26''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Bình
Long
|
DC
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
10°24'24''
|
106°04'13''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Bình
Ninh
|
DC
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
10°25'27''
|
106°04'47''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Bình
Phong
|
DC
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
10°23'34''
|
106°04'07''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Bình
Quới
|
DC
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
10°24'54''
|
106°04'58''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Bình
Sơn
|
DC
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
10°25'20''
|
106°05'28''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Bình
Thạnh
|
DC
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
10°26'53''
|
106°04'30''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Bình
Thới
|
DC
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
10°25'38''
|
106°05'46''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Bình
Tịnh
|
DC
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
10°24'56''
|
106°04'43''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Bình
Trị
|
DC
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
10°23'49''
|
106°04'44''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-A-a
|
Đường tỉnh
875B
|
KX
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'55''
|
106°05'01''
|
10°19'22''
|
106°03'06''
|
C-48-45-A-a
|
cầu Bình
Phú
|
KX
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
10°24'56''
|
106°04'54''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
kênh Bà
Kai
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°25'40''
|
106°05'09''
|
10°25'49''
|
106°05'26''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Ban
Dầy
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'13''
|
106°03'55''
|
10°25'14''
|
106°04'58''
|
C-48-45-A-a
|
sông Bình
Phú
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°25'14''
|
106°04'58''
|
10°24'05''
|
106°03'25''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Đập
Chùa
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°23'55''
|
106°04'38''
|
10°24'32''
|
106°04'17''
|
C-48-45-A-a
|
Rạch Giồng
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'18''
|
106°03'59''
|
10°23'30''
|
106°03'11''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Giồng
Tre
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'46''
|
106°04'59''
|
10°19'25''
|
106°03'06''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°26'08''
|
106°05'53''
|
10°26'37''
|
106°04'23''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°25'29''
|
106°05'30''
|
10°25'48''
|
106°04'53''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°25'48''
|
106°06'09''
|
10°28'39''
|
106°04'19''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'53''
|
106°04'54''
|
10°23'43''
|
106°05'34''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Ông
Bang
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°26'08''
|
106°05'13''
|
10°25'34''
|
106°04'37''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Ông
Cha
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'40''
|
106°03'31''
|
10°24'10''
|
106°03'34''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Phú
Thuận
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°27'03''
|
106°05'26''
|
10°27'10''
|
106°04'31''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Ranh
Tổng
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°29'00''
|
106°05'28''
|
10°26'12''
|
106°05'29''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Thầy
Cai
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°26'14''
|
106°05'52''
|
10°25'38''
|
106°06'04''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh Tổng
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°26'39''
|
106°06'08''
|
10°25'42''
|
106°06'10''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Tham
Rôn
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°22'35''
|
106°04'52''
|
10°23'17''
|
106°03'50''
|
C-48-45-A-a
|
Rạch Tràm
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°25'54''
|
106°06'44''
|
10°25'14''
|
106°04'58''
|
C-48-45-A-a
|
Rạch Tràm
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°26'12''
|
106°05'29''
|
10°25'32''
|
106°05'41''
|
C-48-45-A-a
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Cẩm Sơn
|
H. Cai Lậy
|
10°23'00''
|
106°04'31''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Cẩm Sơn
|
H. Cai Lậy
|
10°22'04''
|
106°04'52''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Cẩm Sơn
|
H. Cai Lậy
|
10°21'11''
|
106°05'40''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Cẩm Sơn
|
H. Cai Lậy
|
10°21'40''
|
106°05'24''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Đường tỉnh
875B
|
KX
|
xã Cẩm Sơn
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'55''
|
106°05'01''
|
10°19'22''
|
106°03'06''
|
C-48-45-A-a
|
sông Ba
Rài
|
TV
|
xã Cẩm Sơn
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°27'05''
|
106°06'45''
|
10°19'08''
|
106°03'56''
|
C-48-45-A-c; C-48-45-A-a
|
rạch Cầu
Ván
|
TV
|
xã Cẩm Sơn
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'27''
|
106°06'11''
|
10°22'07''
|
106°05'05''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Cây
Khế
|
TV
|
xã Cẩm Sơn
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°20'51''
|
106°05'40''
|
10°21'00''
|
106°06'26''
|
C-48-45-A-c
|
Rạch Chanh
|
TV
|
xã Cẩm Sơn
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'20''
|
106°05'17''
|
10°20'44''
|
106°05'44''
|
C-48-45-A-c
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã Cẩm Sơn
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'39''
|
106°04'16''
|
10°21'50''
|
106°05'10''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Gò Da
|
TV
|
xã Cẩm Sơn
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°22'43''
|
106°04'09''
|
10°22'02''
|
106°03'32''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Giồng
Tre
|
TV
|
xã Cẩm Sơn
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'46''
|
106°04'59''
|
10°19'25''
|
106°03'06''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Ông
Tùng
|
TV
|
xã Cẩm Sơn
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°20'49''
|
106°06'16''
|
10°18'53''
|
106°05'51''
|
C-48-45-A-c
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Cẩm Sơn
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°22'39''
|
106°04'01''
|
10°23'17''
|
106°03'50''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Thanh
Niên
|
TV
|
xã Cẩm Sơn
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°23'24''
|
106°08'12''
|
10°22'34''
|
106°04'52''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Thầy
Thanh
|
TV
|
xã Cẩm Sơn
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'52''
|
106°03'54''
|
10°21'17''
|
106°04'54''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Tham
Rôn
|
TV
|
xã Cẩm Sơn
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°22'35''
|
106°04'52''
|
10°23'17''
|
106°03'50''
|
C-48-45-A-a
|
ấp Hiệp
Ngãi
|
DC
|
xã Hiệp Đức
|
H. Cai Lậy
|
10°20'43''
|
106°03'59''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Hiệp
Nhơn
|
DC
|
xã Hiệp Đức
|
H. Cai Lậy
|
10°20'49''
|
106°03'33''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Hiệp
Ninh
|
DC
|
xã Hiệp Đức
|
H. Cai Lậy
|
10°21'15''
|
106°03'58''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Hiệp
Phú
|
DC
|
xã Hiệp Đức
|
H. Cai Lậy
|
10°20'28''
|
106°03'20''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Hiệp
Quới
|
DC
|
xã Hiệp Đức
|
H. Cai Lậy
|
10°19'53''
|
106°03'48''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Hiệp
Thạnh
|
DC
|
xã Hiệp Đức
|
H. Cai Lậy
|
10°21'41''
|
106°03'47''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Đường tỉnh
867
|
KX
|
xã Hiệp Đức
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'04''
|
106°20'22''
|
10°20'10''
|
106°02'04''
|
C-48-45-A-c
|
Đường tỉnh
875B
|
KX
|
xã Hiệp Đức
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'55''
|
106°05'01''
|
10°19'22''
|
106°03'06''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c
|
rạch Bà
Gòn
|
TV
|
xã Hiệp Đức
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°20'20''
|
106°04'46''
|
10°20'49''
|
106°03'38''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Cái
Lá
|
TV
|
xã Hiệp Đức
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'20''
|
106°03'38''
|
10°19'18''
|
106°03'21''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Cầu
Miếu
|
TV
|
xã Hiệp Đức
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°20'44''
|
106°03'11''
|
10°20'37''
|
106°02'21''
|
C-48-45-A-c
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã Hiệp Đức
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'39''
|
106°04'16''
|
10°21'50''
|
106°05'10''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Gò Da
|
TV
|
xã Hiệp Đức
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°22'43''
|
106°04'09''
|
10°22'02''
|
106°03'32''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c
|
kênh Giồng
Tre
|
TV
|
xã Hiệp Đức
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'46''
|
106°04'59''
|
10°19'25''
|
106°03'06''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã Hiệp Đức
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'34''
|
106°04'26''
|
10°19'35''
|
106°04'10''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Ông
Cối
|
TV
|
xã Hiệp Đức
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'02''
|
106°03'18''
|
10°21'35''
|
106°02'44''
|
C-48-45-A-c
|
kênh Thầy
Thanh
|
TV
|
xã Hiệp Đức
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'52''
|
106°03'54''
|
10°21'17''
|
106°04'54''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Thông
Lưu
|
TV
|
xã Hiệp Đức
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'52''
|
106°03'54''
|
10°22'15''
|
106°03'08''
|
C-48-45-A-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã Hiệp Đức
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-45-A-c
|
ấp Hội Lễ
|
DC
|
xã Hội Xuân
|
H. Cai Lậy
|
10°19'27''
|
106°05'14''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Hội
Nghĩa
|
DC
|
xã Hội Xuân
|
H. Cai Lậy
|
10°19'39''
|
106°04'33''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Hội
Nhơn
|
DC
|
xã Hội Xuân
|
H. Cai Lậy
|
10°19'26''
|
106°04'02''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Hội Tín
|
DC
|
xã Hội Xuân
|
H. Cai Lậy
|
10°19'12''
|
106°04'26''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Hội Trí
|
DC
|
xã Hội Xuân
|
H. Cai Lậy
|
10°19'24''
|
106°05'23''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Xuân
Điền
|
DC
|
xã Hội Xuân
|
H. Cai Lậy
|
10°20'03''
|
106°05'15''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Xuân
Hòa
|
DC
|
xã Hội Xuân
|
H. Cai Lậy
|
10°20'01''
|
106°04'49''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Xuân
Kiển
|
DC
|
xã Hội Xuân
|
H. Cai Lậy
|
10°20'32''
|
106°04'60''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Xuân
Quang
|
DC
|
xã Hội Xuân
|
H. Cai Lậy
|
10°20'15''
|
106°04'35''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Xuân
Sắc
|
DC
|
xã Hội Xuân
|
H. Cai Lậy
|
10°21'13''
|
106°04'44''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Đường tỉnh
864
|
KX
|
xã Hội Xuân
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'04''
|
106°20'22''
|
10°20'10''
|
106°02'04''
|
C-48-45-A-c
|
sông Ba
Rài
|
TV
|
xã Hội Xuân
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°27'05''
|
106°06'45''
|
10°19'08''
|
106°03'56''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Bà
Gòn
|
TV
|
xã Hội Xuân
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°20'20''
|
106°04'46''
|
10°20'49''
|
106°03'38''
|
C-48-45-A-c
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã Hội Xuân
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'34''
|
106°04'26''
|
10°19'35''
|
106°04'10''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Ông
Tùng
|
TV
|
xã Hội Xuân
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°20'49''
|
106°06'16''
|
10°18'53''
|
106°05'51''
|
C-48-45-A-c
|
sông Năm
Thôn
|
TV
|
xã Hội Xuân
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°19'06''
|
106°03'38''
|
10°18'54''
|
106°12'14''
|
C-48-45-A-c
|
kênh Thầy
Thanh
|
TV
|
xã Hội Xuân
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'52''
|
106°03'54''
|
10°21'17''
|
106°04'54''
|
C-48-45-A-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã Hội Xuân
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 9
|
DC
|
xã Long Tiên
|
H. Cai Lậy
|
10°20'09''
|
106°07'52''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Mỹ
Chánh
|
DC
|
xã Long Tiên
|
H. Cai Lậy
|
10°21'33''
|
106°08'37''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Mỹ Hưng
|
DC
|
xã Long Tiên
|
H. Cai Lậy
|
10°22'10''
|
106°09'09''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Mỹ Lợi
A
|
DC
|
xã Long Tiên
|
H. Cai Lậy
|
10°21'30''
|
106°08'23''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Mỹ Lợi
B
|
DC
|
xã Long Tiên
|
H. Cai Lậy
|
10°21'01''
|
106°09'39''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Mỹ
Lương
|
DC
|
xã Long Tiên
|
H. Cai Lậy
|
10°21'08''
|
106°08'40''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Mỹ
Thạnh A
|
DC
|
xã Long Tiên
|
H. Cai Lậy
|
10°20'27''
|
106°07'53''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Mỹ
Thạnh B
|
DC
|
xã Long Tiên
|
H. Cai Lậy
|
10°20'59''
|
106°08'46''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Mỹ
Thuận
|
DC
|
xã Long Tiên
|
H. Cai Lậy
|
10°20'23''
|
106°08'36''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
Đường tỉnh
868
|
KX
|
xã Long Tiên
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°31'30''
|
106°04'54''
|
10°17'13''
|
106°06'34''
|
C-48-45-A-c; C-48-45-A-d
|
kênh 26
Tháng 3
|
TV
|
xã Long Tiên
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°23'15''
|
106°09'04''
|
10°21'09''
|
106°08'57''
|
C-48-45-A-d
|
kênh Ba Hũ
|
TV
|
xã Long Tiên
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°22'23''
|
106°09'16''
|
10°22'23''
|
106°08'28''
|
C-48-45-A-d
|
kênh Ba
Muồng
|
TV
|
xã Long Tiên
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°23'43''
|
106°06'32''
|
10°20'46''
|
106°08'31''
|
C-48-45-A-d
|
kênh Bang
Lợi
|
TV
|
xã Long Tiên
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'35''
|
106°11'10''
|
10°20'05''
|
106°07'31''
|
C-48-45-A-d
|
kênh Năm
Dần
|
TV
|
xã Long Tiên
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°20'05''
|
106°09'12''
|
10°20'55''
|
106°09'20''
|
C-48-45-A-d
|
kênh Năm
Mạnh
|
TV
|
xã Long Tiên
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°22'01''
|
106°09'02''
|
10°21'04''
|
106°09'36''
|
C-48-45-A-d
|
kênh Ông
Mười
|
TV
|
xã Long Tiên
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'54''
|
106°08'45''
|
10°21'12''
|
106°09'42''
|
C-48-45-A-d
|
rạch Mù U
|
TV
|
xã Long Tiên
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°20'47''
|
106°08'34''
|
10°18'29''
|
106°08'50''
|
C-48-45-A-d
|
rạch Ông
Bầu
|
TV
|
xã Long Tiên
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°20'29''
|
106°08'48''
|
10°19'58''
|
106°09'03''
|
C-48-45-A-d
|
sông Cầu
Gió
|
TV
|
xã Long Tiên
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'07''
|
106°09'39''
|
10°20'19''
|
106°10'28''
|
C-48-45-A-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
10°21'17''
|
106°07'10''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
10°20'55''
|
106°07'17''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
10°21'14''
|
106°06'43''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
10°20'53''
|
106°07'02''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
10°20'36''
|
106°06'56''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
10°20'28''
|
106°06'40''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
10°20'10''
|
106°06'37''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 8
|
DC
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
10°20'16''
|
106°07'10''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 11
|
DC
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
10°19'38''
|
106°06'28''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 12
|
DC
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
10°18'50''
|
106°06'43''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 14
|
DC
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
10°19'03''
|
106°05'51''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 15
|
DC
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
10°19'04''
|
106°06'41''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 16
|
DC
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
10°20'08''
|
106°06'01''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 17
|
DC
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
10°20'32''
|
106°07'13''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Đường tỉnh
864
|
KX
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'04''
|
106°20'22''
|
10°20'10''
|
106°02'04''
|
C-48-45-A-c
|
Đường tỉnh
868
|
KX
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°31'30''
|
106°04'54''
|
10°17'13''
|
106°06'34''
|
C-48-45-A-c; C-48-45-A-d
|
đình Long
Trung
|
KX
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
10°20'35''
|
106°07'12''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
rạch Bầu
Điền
|
TV
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°20'29''
|
106°06'54''
|
10°21'08''
|
106°06'19''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Cây
Da
|
TV
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°20'32''
|
106°05'53''
|
10°20'11''
|
106°06'12''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Cây
Khế
|
TV
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°20'51''
|
106°05'40''
|
10°21'00''
|
106°06'26''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Hai
Thiết
|
TV
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°20'38''
|
106°06'00''
|
10°20'13''
|
106°06'14''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Ông
Bảo
|
TV
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'59''
|
106°06'58''
|
10°20'34''
|
106°07'09''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Ông
Tùng
|
TV
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°20'49''
|
106°06'16''
|
10°18'53''
|
106°05'51''
|
C-48-45-A-c
|
sông Năm
Thôn
|
TV
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°19'06''
|
106°03'38''
|
10°18'54''
|
106°12'14''
|
C-48-45-A-c
|
sông Trà
Tân
|
TV
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°20'05''
|
106°07'31''
|
10°18'41''
|
106°06'22''
|
C-48-45-A-c; C-48-45-A-d
|
rạch Tư Lê
|
TV
|
xã Long Trung
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'21''
|
106°06'57''
|
10°21'05''
|
106°06'23''
|
C-48-45-A-c
|
ấp Mỹ
Chánh
|
DC
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
10°21'16''
|
106°09'59''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Mỹ Điền
|
DC
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
10°22'18''
|
106°11'04''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Mỹ Hòa
|
DC
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
10°21'34''
|
106°10'28''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Mỹ Hội
|
DC
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
10°21'40''
|
106°11'07''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Mỹ Hưng
|
DC
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
10°21'12''
|
106°11'11''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Mỹ Lợi
|
DC
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
10°21'06''
|
106°10'08''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Mỹ Phú
|
DC
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
10°22'11''
|
106°11'21''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Mỹ
Thạnh
|
DC
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
10°21'10''
|
106°10'37''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
Đường tỉnh
874B
|
KX
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'17''
|
106°10'51''
|
10°21'34''
|
106°11'05''
|
C-48-45-A-b; C-48-45-A-d
|
rạch Bà
Trà
|
TV
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'13''
|
106°10'18''
|
10°21'15''
|
106°09'49''
|
C-48-45-A-b; C-48-45-A-d
|
kênh Bang
Lợi
|
TV
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'35''
|
106°11'10''
|
10°20'05''
|
106°07'31''
|
C-48-45-A-d
|
sông Bình
Ninh
|
TV
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°20'19''
|
106°10'28''
|
10°20'31''
|
106°11'10''
|
C-48-45-A-d
|
rạch Cả
Nai
|
TV
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'10''
|
106°10'11''
|
10°20'19''
|
106°10'28''
|
C-48-45-A-d
|
sông Cầu
Gió
|
TV
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'07''
|
106°09'39''
|
10°20'19''
|
106°10'28''
|
C-48-45-A-d
|
kênh Chín
Tương
|
TV
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°22'33''
|
106°11'01''
|
10°21'26''
|
106°10'47''
|
C-48-45-A-d
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'36''
|
106°10'28''
|
10°22'05''
|
106°10'32''
|
C-48-45-A-d
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°20'55''
|
106°10'15''
|
10°20'51''
|
106°09'51''
|
C-48-45-A-d
|
kênh Mỹ
Long - Bà Kỳ
|
TV
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°28'30''
|
106°11'00''
|
10°21'35''
|
106°11'10''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Năm
Mạnh
|
TV
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°22'01''
|
106°09'02''
|
10°21'04''
|
106°09'36''
|
C-48-45-A-d
|
kênh Ông
Mười
|
TV
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'54''
|
106°08'45''
|
10°21'12''
|
106°09'42''
|
C-48-45-A-d
|
rạch Mương
Lộ
|
TV
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'33''
|
106°11'05''
|
10°19'01''
|
106°11'14''
|
C-48-45-A-d
|
sông Rạch
Gầm
|
TV
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'35''
|
106°11'10''
|
10°19'31''
|
106°14'39''
|
C-48-45-A-d
|
kênh Tám
Các
|
TV
|
xã Mỹ Long
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°22'34''
|
106°10'48''
|
10°22'34''
|
106°10'12''
|
C-48-45-A-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
10°30'37''
|
106°00'25''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
10°30'30''
|
106°00'19''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
10°28'36''
|
106°00'18''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
10°28'31''
|
106°00'48''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
10°29'38''
|
106°01'23''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Đường tỉnh
865
|
KX
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°32'34''
|
106°19'52''
|
10°30'45''
|
105°56'24''
|
C-48-33-C-c
|
cầu Kênh
10
|
KX
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
10°30'38''
|
106°00'51''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-c
|
Kênh 9
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°32'00''
|
105°59'58''
|
10°26'22''
|
105°59'54''
|
C-48-45-A-a; C-48-33-C-c
|
Kênh 10
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'33''
|
106°00'54''
|
10°26'34''
|
106°03'08''
|
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°29'02''
|
106°00'00''
|
10°28'22''
|
106°01'38''
|
C-48-33-C-c
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'13''
|
106°00'11''
|
10°30'14''
|
106°01'05''
|
C-48-45-A-a
|
kênh 1
Tháng 5
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'33''
|
106°00'33''
|
10°28'34''
|
106°00'13''
|
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a
|
kênh Ba
Thước
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°29'14''
|
106°00'28''
|
10°28'34''
|
106°01'46''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Bảy
Thường
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°28'52''
|
106°01'56''
|
10°27'53''
|
106°01'25''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Cả
Gáo
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°28'42''
|
105°59'56''
|
10°26'34''
|
106°03'08''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Cà
Nhíp
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°32'00''
|
105°59'58''
|
10°30'33''
|
106°00'54''
|
C-48-33-C-c
|
kênh Cấp 2
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°28'34''
|
106°00'15''
|
10°28'09''
|
106°01'03''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Cấp 2
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°28'40''
|
106°00'16''
|
10°27'45''
|
106°01'59''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Cấp 2
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°28'47''
|
106°01'54''
|
10°28'37''
|
106°00'15''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh Chùa
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°28'20''
|
106°01'14''
|
10°27'17''
|
106°00'39''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Đầu
Ngàn
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°31'07''
|
105°59'58''
|
10°31'00''
|
106°04'09''
|
C-48-33-C-c
|
kênh Đìa
Muồng
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°29'59''
|
106°01'13''
|
10°29'24''
|
106°01'06''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Một
Thước
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°28'06''
|
105°59'55''
|
10°24'36''
|
106°02'30''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Một
Thước
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°29'28''
|
105°59'57''
|
10°29'22''
|
106°01'37''
|
C-48-44-B-b; C-48-45-A-a
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°28'22''
|
106°01'38''
|
10°28'00''
|
106°02'08''
|
C-48-45-A-a
|
kênh
Nguyễn Văn Tiếp
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'12''
|
10°32'40''
|
106°20'40''
|
C-48-33-C-c
|
kênh Ranh
Cái
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°27'32''
|
106°00'44''
|
10°26'23''
|
106°02'18''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Thầy
Nô
|
TV
|
xã Mỹ Thành Bắc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'00''
|
106°00'21''
|
10°29'26''
|
106°00'20''
|
C-48-45-A-a
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
10°27'20''
|
106°01'53''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
10°26'53''
|
106°02'34''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
10°26'40''
|
106°03'08''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Ấp 8
|
DC
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
10°25'33''
|
106°02'47''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp 9A
|
DC
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
10°24'51''
|
106°02'22''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp 9B
|
DC
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
10°26'19''
|
106°01'30''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Ấp 10
|
DC
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
10°24'17''
|
106°02'46''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp 11
|
DC
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
10°24'36''
|
106°02'57''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-A-a
|
cầu Bà Tồn
|
KX
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
10°24'22''
|
106°02'58''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
đình Giai
Phú
|
KX
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
10°27'39''
|
106°01'33''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Kênh 10
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'33''
|
106°00'54''
|
10°26'34''
|
106°03'08''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Cấp 2
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°27'55''
|
106°01'30''
|
10°27'05''
|
106°02'29''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Cấp 2
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°28'40''
|
106°00'16''
|
10°27'45''
|
106°01'59''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Bà
Rằng
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'09''
|
106°01'21''
|
10°25'17''
|
106°02'02''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Bảy
Thường
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°28'52''
|
106°01'56''
|
10°27'53''
|
106°01'25''
|
C-48-45-A-a
|
sông Bà
Tồn
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'36''
|
106°02'30''
|
10°24'05''
|
106°03'25''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Bưng
Thôn Trang
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°26'50''
|
106°02'08''
|
10°25'09''
|
106°02'08''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Cả
Gáo
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°28'42''
|
105°59'56''
|
10°26'34''
|
106°03'08''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Cầu
Ngang
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'10''
|
106°02'21''
|
10°22'58''
|
106°01'38''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Cây
Trăm
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°27'02''
|
106°02'15''
|
10°25'43''
|
106°01'45''
|
C-48-45-A-a
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'34''
|
106°02'30''
|
10°24'10''
|
106°02'21''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Chà
Là
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'32''
|
106°02'05''
|
10°26'34''
|
106°03'08''
|
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a
|
rạch Đập
Đìa Dứa
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°25'24''
|
106°03'40''
|
10°24'37''
|
106°02'30''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Đất
Làng
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°26'56''
|
106°02'15''
|
10°26'34''
|
106°03'05''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Đường
Nước
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°26'34''
|
106°03'08''
|
10°24'36''
|
106°02'30''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°26'40''
|
106°02'20''
|
10°26'18''
|
106°03'04''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°26'56''
|
106°01'23''
|
10°28'18''
|
106°02'17''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'25''
|
106°02'05''
|
10°24'47''
|
106°02'21''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Một
Thước
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°28'06''
|
105°59'55''
|
10°24'36''
|
106°02'30''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°28'22''
|
106°01'38''
|
10°28'00''
|
106°02'08''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Phong
Trào
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°26'23''
|
106°02'18''
|
10°26'03''
|
106°02'59''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Ranh
Cái
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°27'32''
|
106°00'44''
|
10°26'23''
|
106°02'18''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Thôn
Trác
|
TV
|
xã Mỹ Thành Nam
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°25'32''
|
106°03'15''
|
10°25'24''
|
106°02'46''
|
C-48-45-A-a
|
ấp Hòa An
|
DC
|
xã Ngũ Hiệp
|
H. Cai Lậy
|
10°18'43''
|
106°06'03''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Hòa Hảo
|
DC
|
xã Ngũ Hiệp
|
H. Cai Lậy
|
10°18'18''
|
106°06'48''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Hòa
Thinh
|
DC
|
xã Ngũ Hiệp
|
H. Cai Lậy
|
10°18'20''
|
106°08'24''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Long
Quới
|
DC
|
xã Ngũ Hiệp
|
H. Cai Lậy
|
10°18'46''
|
106°10'59''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Tân
Đông
|
DC
|
xã Ngũ Hiệp
|
H. Cai Lậy
|
10°17'35''
|
106°07'56''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã Ngũ Hiệp
|
H. Cai Lậy
|
10°18'37''
|
106°04'33''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Tân Sơn
|
DC
|
xã Ngũ Hiệp
|
H. Cai Lậy
|
10°17'59''
|
106°05'49''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Thủy
Tây
|
DC
|
xã Ngũ Hiệp
|
H. Cai Lậy
|
10°17'49''
|
106°07'03''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Đường tỉnh
868
|
KX
|
xã Ngũ Hiệp
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°31'30''
|
106°04'54''
|
10°17'13''
|
106°06'34''
|
C-48-45-A-c
|
Cồn Tròn
|
TV
|
xã Ngũ Hiệp
|
H. Cai Lậy
|
10°18'41''
|
106°04'32''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
rạch Bà
Kẽm
|
TV
|
xã Ngũ Hiệp
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°18'22''
|
106°05'03''
|
10°17'14''
|
106°06'14''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Ông
Dú
|
TV
|
xã Ngũ Hiệp
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°18'30''
|
106°05'47''
|
10°18'31''
|
106°06'36''
|
C-48-45-A-c
|
sông Năm
Thôn
|
TV
|
xã Ngũ Hiệp
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°19'06''
|
106°03'38''
|
10°18'54''
|
106°12'14''
|
C-48-45-A-c; C-48-45-A-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã Ngũ Hiệp
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-45-A-c; C-48-45-A-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
10°23'41''
|
106°03'23''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
10°22'29''
|
106°03'18''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
10°21'32''
|
106°02'48''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
10°21'30''
|
106°02'16''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
10°22'17''
|
106°02'43''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
10°24'18''
|
106°03'01''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Đường tỉnh
875
|
KX
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°22'17''
|
106°02'20''
|
10°19'46''
|
106°01'45''
|
C-48-45-A-c
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c
|
rạch Bà
Phò
|
TV
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°22'46''
|
106°03'59''
|
10°22'27''
|
106°03'11''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c
|
cầu Bà Tồn
|
KX
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
10°24'22''
|
106°02'58''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
chùa Bạch
Quang
|
KX
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
10°21'29''
|
106°02'23''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
chùa Phước
Điền
|
KX
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
10°22'08''
|
106°02'36''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c
|
đường
Nguyễn Chí Công
|
KX
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°20'19''
|
106°01'53''
|
10°21'16''
|
106°02'06''
|
C-48-45-A-c
|
sông Bà
Tồn
|
TV
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'36''
|
106°02'30''
|
10°24'05''
|
106°03'25''
|
C-48-45-A-a
|
sông Bình
Phú
|
TV
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°25'14''
|
106°04'58''
|
10°24'05''
|
106°03'25''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Cầu
Kênh
|
TV
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°23'17''
|
106°03'50''
|
10°23'12''
|
106°03'20''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Cây
Cui
|
TV
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'21''
|
106°02'28''
|
10°21'49''
|
106°01'59''
|
C-48-45-A-c
|
Rạch Giồng
|
TV
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'18''
|
106°03'59''
|
10°23'30''
|
106°03'11''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Gò Da
|
TV
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°22'43''
|
106°04'09''
|
10°22'02''
|
106°03'32''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°22'39''
|
106°04'01''
|
10°23'17''
|
106°03'50''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Ông
Cha
|
TV
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'40''
|
106°03'31''
|
10°24'10''
|
106°03'34''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Ông
Cối
|
TV
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'02''
|
106°03'18''
|
10°21'35''
|
106°02'44''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Ông
Trung
|
TV
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°22'43''
|
106°02'40''
|
10°23'07''
|
106°03'02''
|
C-48-45-A-a
|
sông Phú
An
|
TV
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'05''
|
106°03'25''
|
10°20'16''
|
106°02'00''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-c
|
rạch Thông
Lưu
|
TV
|
xã Phú An
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'52''
|
106°03'54''
|
10°22'15''
|
106°03'08''
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
10°28'09''
|
106°04'19''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
10°28'14''
|
106°04'23''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
10°29'03''
|
106°04'15''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
10°29'47''
|
106°04'59''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp 5A
|
DC
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
10°30'06''
|
106°04'50''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-c
|
ấp 5B
|
DC
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
10°30'27''
|
106°03'18''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-c
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
10°30'23''
|
106°05'21''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-c
|
Đường tỉnh
865
|
KX
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°32'34''
|
106°19'52''
|
10°30'45''
|
105°56'24''
|
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a
|
Đường tỉnh
868
|
KX
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°31'30''
|
106°04'54''
|
10°17'13''
|
106°06'34''
|
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a
|
cầu Hai
Hạt
|
KX
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
10°31'30''
|
106°04'54''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-c
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°31'13''
|
106°05'03''
|
10°30'58''
|
106°10'22''
|
C-48-33-C-c
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'59''
|
106°03'31''
|
10°30'41''
|
106°04'39''
|
C-48-33-C-c
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°29'02''
|
106°05'02''
|
10°29'53''
|
106°05'15''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°29'55''
|
106°05'05''
|
10°29'05''
|
106°04'52''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh 8
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°29'57''
|
106°04'57''
|
10°29'07''
|
106°04'44''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh 12
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°27'05''
|
106°06'45''
|
10°31'30''
|
106°04'56''
|
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°29'59''
|
106°03'36''
|
10°27'33''
|
106°03'55''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°29'22''
|
106°11'35''
|
10°30'04''
|
106°05'31''
|
C-48-33-C-c
|
kênh 26
Tháng 3
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°31'35''
|
106°04'10''
|
10°30'10''
|
106°04'09''
|
C-48-33-C-c
|
kênh Bà
Hai Lung Xìn
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°28'59''
|
106°05'12''
|
10°28'06''
|
106°05'09''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Ba Xã
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'32''
|
106°02'42''
|
10°27'23''
|
106°03'35''
|
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a
|
kênh Ban
Dầy
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'13''
|
106°03'55''
|
10°25'14''
|
106°04'58''
|
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a
|
kênh Bao
Tràm
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'19''
|
106°05'25''
|
10°30'01''
|
106°10'21''
|
C-48-33-C-c
|
kênh Bồi
Tường
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°27'35''
|
106°04'20''
|
10°27'10''
|
106°03'14''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Cống
Kho
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°31'42''
|
106°02'53''
|
10°30'29''
|
106°02'53''
|
C-48-33-C-c
|
kênh Đầu
Ngàn
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°31'07''
|
105°59'58''
|
10°31'00''
|
106°04'09''
|
C-48-33-C-c
|
kênh Hai
Hạt
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°32'14''
|
105°56'24''
|
10°31'26''
|
106°06'02''
|
C-48-33-C-c
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°28'38''
|
106°02'53''
|
10°28'06''
|
106°08'34''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'53''
|
106°04'54''
|
10°23'43''
|
106°05'34''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Năm
Giao
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°27'28''
|
106°03'45''
|
10°30'25''
|
106°03'09''
|
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a
|
kênh
Nguyễn Văn Tiếp
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'12''
|
10°32'40''
|
106°20'40''
|
C-48-33-C-c
|
kênh Ranh
Làng
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°27'36''
|
106°05'27''
|
10°27'43''
|
106°04'20''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Ranh
Tổng
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°29'00''
|
106°05'28''
|
10°26'12''
|
106°05'29''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Ranh
- Phú Cường
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'00''
|
106°05'48''
|
10°31'28''
|
106°05'16''
|
C-48-33-C-c
|
kênh Tấp
Bèo
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°31'32''
|
106°04'34''
|
10°29'58''
|
106°04'54''
|
C-48-33-C-c
|
kênh Tư
Đạt
|
TV
|
xã Phú Cường
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°31'44''
|
106°02'43''
|
10°30'32''
|
106°02'42''
|
C-48-33-C-c
|
ấp Chà Là
|
DC
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
10°26'32''
|
106°03'16''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Phú
Bình
|
DC
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
10°26'56''
|
106°04'22''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
10°25'24''
|
106°03'29''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Phú Lợi
|
DC
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
10°25'58''
|
106°03'54''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Phú
Thuận
|
DC
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
10°27'13''
|
106°04'40''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
ấp Phú
Tiểu
|
DC
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
10°25'52''
|
106°03'53''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°29'59''
|
106°03'36''
|
10°27'33''
|
106°03'55''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Ban
Dầy
|
TV
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'13''
|
106°03'55''
|
10°25'14''
|
106°04'58''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Bồi
Tường
|
TV
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°27'35''
|
106°04'20''
|
10°27'10''
|
106°03'14''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Chà
Là
|
TV
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'32''
|
106°02'05''
|
10°26'34''
|
106°03'08''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh Chùa
|
TV
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°27'09''
|
106°04'08''
|
10°25'59''
|
106°04'02''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Đường
Nước
|
TV
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°26'34''
|
106°03'08''
|
10°24'36''
|
106°02'30''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Đập
Đìa Dứa
|
TV
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°25'24''
|
106°03'40''
|
10°24'37''
|
106°02'30''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Long
Lương
|
TV
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°27'31''
|
106°03'50''
|
10°26'11''
|
106°03'33''
|
C-48-45-A-a
|
Rạch Muồng
|
TV
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°26'33''
|
106°03'09''
|
10°25'57''
|
106°04'21''
|
C-48-45-A-a
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°24'53''
|
106°04'54''
|
10°23'43''
|
106°05'34''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Phú
Thuận
|
TV
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°27'03''
|
106°05'26''
|
10°27'10''
|
106°04'31''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Ranh
Làng
|
TV
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°27'36''
|
106°05'27''
|
10°27'43''
|
106°04'20''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Ranh
Tổng
|
TV
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°29'00''
|
106°05'28''
|
10°26'12''
|
106°05'29''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Tân
Lực
|
TV
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°25'55''
|
106°02'56''
|
10°25'47''
|
106°03'40''
|
C-48-45-A-a
|
rạch Thôn
Trác
|
TV
|
xã Phú Nhuận
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°25'32''
|
106°03'15''
|
10°25'24''
|
106°02'46''
|
C-48-45-A-a
|
ấp Bình
Chánh Đông
|
DC
|
xã Tam Bình
|
H. Cai Lậy
|
10°18'47''
|
106°09'39''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Bình
Chánh Tây
|
DC
|
xã Tam Bình
|
H. Cai Lậy
|
10°18'36''
|
106°08'37''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Bình
Đức
|
DC
|
xã Tam Bình
|
H. Cai Lậy
|
10°18'54''
|
106°08'04''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Bình
Hòa A
|
DC
|
xã Tam Bình
|
H. Cai Lậy
|
10°19'28''
|
106°08'53''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Bình
Hòa B
|
DC
|
xã Tam Bình
|
H. Cai Lậy
|
10°19'41''
|
106°09'44''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Bình
Ninh
|
DC
|
xã Tam Bình
|
H. Cai Lậy
|
10°20'09''
|
106°10'53''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Bình
Thanh
|
DC
|
xã Tam Bình
|
H. Cai Lậy
|
10°18'31''
|
106°07'35''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Bình
Thạnh
|
DC
|
xã Tam Bình
|
H. Cai Lậy
|
10°18'55''
|
106°07'45''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Bình
Thuận
|
DC
|
xã Tam Bình
|
H. Cai Lậy
|
10°18'38''
|
106°09'05''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Đông
Hòa
|
DC
|
xã Tam Bình
|
H. Cai Lậy
|
10°19'16''
|
106°11'31''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Tây Hòa
|
DC
|
xã Tam Bình
|
H. Cai Lậy
|
10°19'03''
|
106°10'28''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
Đường tỉnh
864
|
KX
|
xã Tam Bình
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'04''
|
106°20'22''
|
10°20'10''
|
106°02'04''
|
C-48-45-A-c; C-48-45-A-d
|
Đường tỉnh
868
|
KX
|
xã Tam Bình
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°31'30''
|
106°04'54''
|
10°17'13''
|
106°06'34''
|
C-48-45-A-c
|
sông Bình
Ninh
|
TV
|
xã Tam Bình
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°20'19''
|
106°10'28''
|
10°20'31''
|
106°11'10''
|
C-48-45-A-d
|
sông Cầu
Gió
|
TV
|
xã Tam Bình
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'07''
|
106°09'39''
|
10°20'19''
|
106°10'28''
|
C-48-45-A-d
|
Cồn Cát
|
TV
|
xã Tam Bình
|
H. Cai Lậy
|
10°19'13''
|
106°12'08''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
rạch Mù U
|
TV
|
xã Tam Bình
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°20'47''
|
106°08'34''
|
10°18'29''
|
106°08'50''
|
C-48-45-A-d
|
rạch Mương
Lộ
|
TV
|
xã Tam Bình
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°21'33''
|
106°11'05''
|
10°19'01''
|
106°11'14''
|
C-48-45-A-d
|
sông Năm
Thôn
|
TV
|
xã Tam Bình
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°19'06''
|
106°03'38''
|
10°18'54''
|
106°12'14''
|
C-48-45-A-c; C-48-45-A-d
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Cai Lậy
|
10°17'13''
|
106°05'02''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Tân
Bường A
|
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Cai Lậy
|
10°18'15''
|
106°03'34''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Tân
Bường B
|
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Cai Lậy
|
10°17'48''
|
106°04'10''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Tân
Luông A
|
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Cai Lậy
|
10°18'47''
|
106°03'29''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Tân
Luông B
|
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Cai Lậy
|
10°18'08''
|
106°04'21''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Tân
Thái
|
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Cai Lậy
|
10°18'44''
|
106°02'16''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
ấp Tân
Thiện
|
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Cai Lậy
|
10°19'13''
|
106°01'56''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Cồn Bầu
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Cai Lậy
|
10°17'48''
|
106°03'05''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Cồn Tre
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Cai Lậy
|
10°18'27''
|
106°02'19''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-c
|
Rạch Đình
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°18'29''
|
106°02'51''
|
10°18'57''
|
106°03'39''
|
C-48-45-A-c
|
sông Miếu
Bà
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°18'46''
|
106°01'40''
|
10°17'18''
|
106°03'50''
|
C-48-45-A-c
|
rạch Tân
An
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°17'38''
|
106°04'36''
|
10°17'31''
|
106°05'13''
|
C-48-45-A-c
|
sông Tân
Bường
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°18'26''
|
106°02'58''
|
10°17'40''
|
106°05'03''
|
C-48-45-A-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-45-A-c
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
10°31'20''
|
106°00'31''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
10°30'39''
|
106°01'18''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
10°30'40''
|
106°02'12''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-c
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
10°30'30''
|
106°02'27''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-c
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
10°28'13''
|
106°02'59''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
10°28'46''
|
106°02'05''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-a
|
cầu Kênh
10
|
KX
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
10°30'38''
|
106°00'51''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-c
|
Đường tỉnh
865
|
KX
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°32'34''
|
106°19'52''
|
10°30'45''
|
105°56'24''
|
C-48-33-C-c
|
Kênh 10
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'33''
|
106°00'54''
|
10°26'34''
|
106°03'08''
|
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°31'45''
|
106°02'26''
|
10°31'06''
|
106°02'26''
|
C-48-33-C-c
|
kênh Bà
Trần
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°31'53''
|
106°01'13''
|
10°30'33''
|
106°01'13''
|
C-48-33-C-c
|
kênh Ba Xã
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'32''
|
106°02'42''
|
10°27'23''
|
106°03'35''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Bồi
Tường
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°27'35''
|
106°04'20''
|
10°27'10''
|
106°03'14''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Cà
Nhíp
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°32'00''
|
105°59'58''
|
10°30'33''
|
106°00'54''
|
C-48-33-C-c
|
kênh Chà
Là
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'32''
|
106°02'05''
|
10°26'34''
|
106°03'08''
|
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a
|
kênh Đầu
Ngàn
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°31'07''
|
105°59'58''
|
10°31'00''
|
106°04'09''
|
C-48-33-C-c
|
kênh Hai
Biện
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'33''
|
106°01'39''
|
10°28'38''
|
106°02'32''
|
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a
|
kênh Hai
Hạt
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°32'14''
|
105°56'24''
|
10°31'26''
|
106°06'02''
|
C-48-33-C-c; C-48-32-D-d
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°28'32''
|
106°02'09''
|
10°28'42''
|
106°02'51''
|
C-48-45-A-a
|
kênh Kháng
Chiến
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°28'38''
|
106°02'53''
|
10°28'06''
|
106°08'34''
|
C-48-45-A-a
|
kênh
Nguyễn Văn Tiếp
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'12''
|
10°32'40''
|
106°20'40''
|
C-48-33-C-c
|
kênh Tám
Dư
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°31'50''
|
106°01'36''
|
10°30'33''
|
106°01'36''
|
C-48-33-C-c
|
kênh Thầy
Cai
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°31'47''
|
106°02'10''
|
10°30'32''
|
106°02'05''
|
C-48-33-C-c
|
kênh Tư
Đạt
|
TV
|
xã Thạnh Lộc
|
H. Cai Lậy
|
|
|
10°31'44''
|
106°02'43''
|
10°30'32''
|
106°02'42''
|
C-48-33-C-c
|
Ấp Cá
|
DC
|
TT. Tân Hiệp
|
H. Châu Thành
|
10°26'54''
|
106°20'36''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp Ga
|
DC
|
TT. Tân Hiệp
|
H. Châu Thành
|
10°27'10''
|
106°20'36''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp Me
|
DC
|
TT. Tân Hiệp
|
H. Châu Thành
|
10°27'11''
|
106°20'30''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp Rẫy
|
DC
|
TT. Tân Hiệp
|
H. Châu Thành
|
10°26'58''
|
106°20'19''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
TT. Tân Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-B-a
|
chùa Linh
Phong
|
KX
|
TT. Tân Hiệp
|
H. Châu Thành
|
10°27'02''
|
106°20'33''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
đình Tân
Hiệp
|
KX
|
TT. Tân Hiệp
|
H. Châu Thành
|
10°26'53''
|
106°20'33''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
rạch Trấn
Định
|
TV
|
TT. Tân Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°27'06''
|
106°20'38''
|
10°26'43''
|
106°22'03''
|
C-48-45-B-a
|
ấp Long
Hòa A
|
DC
|
xã Bàn Long
|
H. Châu Thành
|
10°21'14''
|
106°12'40''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Long
Hòa B
|
DC
|
xã Bàn Long
|
H. Châu Thành
|
10°21'27''
|
106°11'40''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Long
Thạnh
|
DC
|
xã Bàn Long
|
H. Châu Thành
|
10°21'32''
|
106°12'59''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Long
Thành A
|
DC
|
xã Bàn Long
|
H. Châu Thành
|
10°21'02''
|
106°13'28''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Long
Thành B
|
DC
|
xã Bàn Long
|
H. Châu Thành
|
10°20'59''
|
106°12'10''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Long
Trị
|
DC
|
xã Bàn Long
|
H. Châu Thành
|
10°21'52''
|
106°12'09''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
rạch Bà
Tét
|
TV
|
xã Bàn Long
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°20'42''
|
106°13'27''
|
10°21'03''
|
106°13'37''
|
C-48-45-A-d
|
rạch Cầu
Chùa
|
TV
|
xã Bàn Long
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°22'24''
|
106°13'30''
|
10°21'40''
|
106°12'41''
|
C-48-45-A-d
|
rạch Cầu
Ngang
|
TV
|
xã Bàn Long
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°20'34''
|
106°11'57''
|
10°20'49''
|
106°12'45''
|
C-48-45-A-d
|
sông Phú
Phong
|
TV
|
xã Bàn Long
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°20'31''
|
106°11'10''
|
10°19'18''
|
106°12'31''
|
C-48-45-A-d
|
sông Rạch
Gầm
|
TV
|
xã Bàn Long
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°21'35''
|
106°11'11''
|
10°19'31''
|
106°14'39''
|
C-48-45-A-d
|
sông Vàm
Cây Me
|
TV
|
xã Bàn Long
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°22'35''
|
106°11'56''
|
10°21'52''
|
106°11'57''
|
C-48-45-A-d
|
ấp Lộ
Ngang
|
DC
|
xã Bình Đức
|
H. Châu Thành
|
10°20'50''
|
106°18'26''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Tân
Thuận A
|
DC
|
xã Bình Đức
|
H. Châu Thành
|
10°20'43''
|
106°18'11''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Tân
Thuận B
|
DC
|
xã Bình Đức
|
H. Châu Thành
|
10°20'31''
|
106°17'34''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh
864
|
KX
|
xã Bình Đức
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°21'04''
|
106°20'22''
|
10°20'10''
|
106°02'04''
|
C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh
870
|
KX
|
xã Bình Đức
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°23'35''
|
106°18'13''
|
10°20'33''
|
106°18'38''
|
C-48-45-B-c
|
cảng Đồng
Tâm
|
KX
|
xã Bình Đức
|
H. Châu Thành
|
10°20'35''
|
106°17'12''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
cầu Kênh
Xáng
|
KX
|
xã Bình Đức
|
H. Châu Thành
|
10°20'17''
|
106°17'04''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
trại rắn
Đồng Tâm
|
KX
|
xã Bình Đức
|
H. Châu Thành
|
10°21'06''
|
106°17'40''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
kênh
Nguyễn Tấn Thành
|
TV
|
xã Bình Đức
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°28'36''
|
106°11'35''
|
10°20'09''
|
106°17'05''
|
C-48-45-B-c
|
kênh Sáu
Ầu - Xoài Hột
|
TV
|
xã Bình Đức
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°23'44''
|
106°17'33''
|
10°20'17''
|
106°18'34''
|
C-48-45-B-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã Bình Đức
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-45-B-c
|
ấp Bình
Hòa A
|
DC
|
xã Bình Trưng
|
H. Châu Thành
|
10°22'19''
|
106°13'38''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Bình
Hòa B
|
DC
|
xã Bình Trưng
|
H. Châu Thành
|
10°22'53''
|
106°12'41''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Bình
Phú
|
DC
|
xã Bình Trưng
|
H. Châu Thành
|
10°22'56''
|
106°14'17''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Bình
Thạnh
|
DC
|
xã Bình Trưng
|
H. Châu Thành
|
10°22'53''
|
106°13'29''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Bình
Thới A
|
DC
|
xã Bình Trưng
|
H. Châu Thành
|
10°22'13''
|
106°14'13''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Bình
Thới B
|
DC
|
xã Bình Trưng
|
H. Châu Thành
|
10°23'29''
|
106°12'51''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Bình
Thuận
|
DC
|
xã Bình Trưng
|
H. Châu Thành
|
10°22'17''
|
106°13'18''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Bình
Trung
|
DC
|
xã Bình Trưng
|
H. Châu Thành
|
10°22'41''
|
106°13'06''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Đường tỉnh
876
|
KX
|
xã Bình Trưng
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°24'06''
|
106°14'31''
|
10°20'01''
|
106°16'04''
|
C-48-45-A-b; C-48-45-A-d
|
chùa Hội
Phước
|
KX
|
xã Bình Trưng
|
H. Châu Thành
|
10°23'20''
|
106°12'48''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
kênh 26
Tháng 3
|
TV
|
xã Bình Trưng
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°24'25''
|
106°12'39''
|
10°22'15''
|
106°13'44''
|
C-48-45-A-b; C-48-45-A-d
|
kênh Tha
La
|
TV
|
xã Bình Trưng
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°23'24''
|
106°14'27''
|
10°22'15''
|
106°13'44''
|
C-48-45-A-b; C-48-45-A-d
|
kênh Thuộc
Nhiêu
|
TV
|
xã Bình Trưng
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°22'15''
|
106°13'44''
|
10°21'14''
|
106°14'06''
|
C-48-45-A-b
|
rạch Cầu
Chùa
|
TV
|
xã Bình Trưng
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°22'24''
|
106°13'30''
|
10°21'40''
|
106°12'41''
|
C-48-45-A-b
|
Ấp Bình
|
DC
|
xã Dưỡng Điềm
|
H. Châu Thành
|
10°23'47''
|
106°12'15''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Ấp Hòa
|
DC
|
xã Dưỡng Điềm
|
H. Châu Thành
|
10°23'39''
|
106°12'40''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Ấp Nam
|
DC
|
xã Dưỡng Điềm
|
H. Châu Thành
|
10°24'22''
|
106°12'35''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Ấp Tây
|
DC
|
xã Dưỡng Điềm
|
H. Châu Thành
|
10°24'13''
|
106°11'60''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Ấp Thuận
|
DC
|
xã Dưỡng Điềm
|
H. Châu Thành
|
10°24'09''
|
106°11'32''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Ấp Trung
|
DC
|
xã Dưỡng Điềm
|
H. Châu Thành
|
10°24'14''
|
106°12'20''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Dưỡng Điềm
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-A-b
|
Cầu Sao
|
KX
|
xã Dưỡng Điềm
|
H. Châu Thành
|
10°24'24''
|
106°12'40''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
chùa Linh
Quang
|
KX
|
xã Dưỡng Điềm
|
H. Châu Thành
|
10°24'18''
|
106°12'18''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
kênh 26
Tháng 3
|
TV
|
xã Dưỡng Điềm
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°24'25''
|
106°12'39''
|
10°22'15''
|
106°13'44''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Dưỡng Điềm
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°23'29''
|
106°12'45''
|
10°22'41''
|
106°09'23''
|
C-48-45-A-b
|
ấp Bắc A
|
DC
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
10°26'17''
|
106°12'13''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Bắc B
|
DC
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
10°25'21''
|
106°11'55''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Ấp Hưng
|
DC
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
10°24'50''
|
106°12'55''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Ấp Thới
|
DC
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
10°24'57''
|
106°11'05''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'44''
|
105°54'29''
|
C-48-45-A-b
|
Đường tỉnh
874
|
KX
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°24'19''
|
106°11'31''
|
10°28'31''
|
106°11'33''
|
C-48-45-A-b
|
Cầu Sao
|
KX
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
10°24'24''
|
106°12'40''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°26'15''
|
106°11'46''
|
10°26'17''
|
106°12'34''
|
C-48-45-A-b
|
kênh 24
|
TV
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°25'32''
|
106°12'00''
|
10°24'23''
|
106°12'13''
|
C-48-45-A-b
|
kênh 26
Tháng 3
|
TV
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°24'25''
|
106°12'39''
|
10°22'15''
|
106°13'44''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cầu
số 2
|
TV
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°25'29''
|
106°11'46''
|
10°25'16''
|
106°10'44''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cầu
Ông Bồi
|
TV
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°27'03''
|
106°11'18''
|
10°25'29''
|
106°11'46''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cầu
Quạ
|
TV
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°25'16''
|
106°10'44''
|
10°24'51''
|
106°10'48''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cầu
Sao
|
TV
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°27'20''
|
106°11'24''
|
10°24'25''
|
106°12'39''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh Chùa
|
TV
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°26'09''
|
106°12'10''
|
10°25'32''
|
106°12'04''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh Cùng
|
TV
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°24'57''
|
106°11'31''
|
10°25'05''
|
106°12'35''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Dây
Thép
|
TV
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°24'27''
|
106°07'18''
|
10°25'55''
|
106°14'13''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh Kho
|
TV
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°26'54''
|
106°12'17''
|
10°26'43''
|
106°11'37''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ông
Sử
|
TV
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°27'20''
|
106°11'24''
|
10°25'41''
|
106°12'51''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Sáu
Chua
|
TV
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°25'49''
|
106°11'10''
|
10°26'03''
|
106°11'48''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Sáu
Thước
|
TV
|
xã Điềm Hy
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°24'38''
|
106°12'09''
|
10°24'16''
|
106°15'12''
|
C-48-45-A-b
|
Ấp Dầu
|
DC
|
xã Đông Hòa
|
H. Châu Thành
|
10°22'19''
|
106°15'19''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Đông A
|
DC
|
xã Đông Hòa
|
H. Châu Thành
|
10°23'35''
|
106°15'23''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Đông B
|
DC
|
xã Đông Hòa
|
H. Châu Thành
|
10°23'33''
|
106°14'54''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Ấp Ngươn
|
DC
|
xã Đông Hòa
|
H. Châu Thành
|
10°23'14''
|
106°15'17''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Tân
Trang
|
DC
|
xã Đông Hòa
|
H. Châu Thành
|
10°23'58''
|
106°14'30''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Tây B
|
DC
|
xã Đông Hòa
|
H. Châu Thành
|
10°23'01''
|
106°14'50''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Ấp Thới
|
DC
|
xã Đông Hòa
|
H. Châu Thành
|
10°22'10''
|
106°14'56''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Ấp Trung
|
DC
|
xã Đông Hòa
|
H. Châu Thành
|
10°23'25''
|
106°14'39''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Đường tỉnh
876
|
KX
|
xã Đông Hòa
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°24'06''
|
106°14'31''
|
10°20'01''
|
106°16'04''
|
C-48-45-A-b; C-48-45-A-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Đông Hòa
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a
|
sông Cầu
Đập
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°23'36''
|
106°15'31''
|
10°23'24''
|
106°14'27''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
kênh
Nguyễn Tấn Thành
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°28'36''
|
106°11'35''
|
10°20'09''
|
106°17'05''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
kênh Tha
La
|
TV
|
xã Đông Hòa
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°23'24''
|
106°14'27''
|
10°22'15''
|
106°13'44''
|
C-48-45-A-b
|
ấp Hữu
Bình
|
DC
|
xã Hữu Đạo
|
H. Châu Thành
|
10°23'05''
|
106°11'38''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Hữu Hòa
|
DC
|
xã Hữu Đạo
|
H. Châu Thành
|
10°23'41''
|
106°11'57''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Hữu Lợi
|
DC
|
xã Hữu Đạo
|
H. Châu Thành
|
10°22'22''
|
106°11'58''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Hữu
Thuận
|
DC
|
xã Hữu Đạo
|
H. Châu Thành
|
10°22'51''
|
106°12'18''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ba Cự
|
TV
|
xã Hữu Đạo
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°23'51''
|
106°11'31''
|
10°22'35''
|
106°11'56''
|
C-48-45-A-b; C-48-45-A-d
|
kênh Hội
Đồng
|
TV
|
xã Hữu Đạo
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°22'50''
|
106°12'03''
|
10°22'35''
|
106°11'56''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh Ngang
|
TV
|
xã Hữu Đạo
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°23'29''
|
106°12'45''
|
10°22'41''
|
106°09'23''
|
C-48-45-A-b
|
sông Vàm
Cây Me
|
TV
|
xã Hữu Đạo
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°22'35''
|
106°11'56''
|
10°21'52''
|
106°11'57''
|
C-48-45-A-b; C-48-45-A-d
|
Ấp Đông
|
DC
|
xã Kim Sơn
|
H. Châu Thành
|
10°20'04''
|
106°15'04''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
Ấp Hội
|
DC
|
xã Kim Sơn
|
H. Châu Thành
|
10°19'38''
|
106°14'37''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
Ấp Mỹ
|
DC
|
xã Kim Sơn
|
H. Châu Thành
|
10°20'29''
|
106°14'04''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
Ấp Tây
|
DC
|
xã Kim Sơn
|
H. Châu Thành
|
10°19'54''
|
106°13'19''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
Đường tỉnh
864
|
KX
|
xã Kim Sơn
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°21'04''
|
106°20'22''
|
10°20'10''
|
106°02'04''
|
C-48-45-A-d; C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh
876
|
KX
|
xã Kim Sơn
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°24'06''
|
106°14'31''
|
10°20'01''
|
106°16'04''
|
C-48-45-A-d; C-48-45-B-c
|
cầu Rạch
Gầm
|
KX
|
xã Kim Sơn
|
H. Châu Thành
|
10°19'36''
|
106°14'39''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
khu di
tích Rạch Gầm - Xoài Mút
|
KX
|
xã Kim Sơn
|
H. Châu Thành
|
10°19'34''
|
106°14'42''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
sông Rạch
Gầm
|
TV
|
xã Kim Sơn
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°21'35''
|
106°11'11''
|
10°19'31''
|
106°14'39''
|
C-48-45-A-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã Kim Sơn
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-45-A-d; C-48-45-B-c
|
ấp Long
Bình
|
DC
|
xã Long An
|
H. Châu Thành
|
10°24'26''
|
106°20'08''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Long
Thạnh
|
DC
|
xã Long An
|
H. Châu Thành
|
10°24'44''
|
106°20'10''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Long
Thới
|
DC
|
xã Long An
|
H. Châu Thành
|
10°24'21''
|
106°19'13''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Long
Tường
|
DC
|
xã Long An
|
H. Châu Thành
|
10°24'03''
|
106°20'19''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Long An
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-B-a
|
đình An
Vĩnh
|
KX
|
xã Long An
|
H. Châu Thành
|
10°24'39''
|
106°20'04''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
cầu Bến
Chùa
|
KX
|
xã Long An
|
H. Châu Thành
|
10°23'38''
|
106°20'09''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
rạch Bến
Chùa
|
TV
|
xã Long An
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°24'46''
|
106°18'13''
|
10°23'38''
|
106°20'11''
|
C-48-45-B-a
|
sông Bảo
Định
|
TV
|
xã Long An
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°28'40''
|
106°23'16''
|
10°21'11''
|
106°21'59''
|
C-48-45-B-a
|
Trường Đại
học Tiền Giang (Cơ sở 2)
|
KX
|
xã Long An
|
H. Châu Thành
|
10°24'37''
|
106°20'16''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp Đông
|
DC
|
xã Long Định
|
H. Châu Thành
|
10°24'01''
|
106°17'04''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp Keo
|
DC
|
xã Long Định
|
H. Châu Thành
|
10°24'20''
|
106°16'40''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Kênh 2A
|
DC
|
xã Long Định
|
H. Châu Thành
|
10°25'40''
|
106°14'27''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Khu Phố
Lương Minh Chánh
|
DC
|
xã Long Định
|
H. Châu Thành
|
10°25'03''
|
106°14'42''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Long
Hòa B
|
DC
|
xã Long Định
|
H. Châu Thành
|
10°25'50''
|
106°15'57''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp Mới
|
DC
|
xã Long Định
|
H. Châu Thành
|
10°24'35''
|
106°14'50''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Tây 1
|
DC
|
xã Long Định
|
H. Châu Thành
|
10°24'20''
|
106°15'16''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Tây 2
|
DC
|
xã Long Định
|
H. Châu Thành
|
10°24'43''
|
106°15'46''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp Trung
|
DC
|
xã Long Định
|
H. Châu Thành
|
10°24'36''
|
106°16'16''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Đường tỉnh
867
|
KX
|
xã Long Định
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°24'03''
|
106°15'10''
|
10°34'53''
|
106°11'45''
|
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Long Định
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a
|
di tích
Chiến thắng Giồng Dứa
|
KX
|
xã Long Định
|
H. Châu Thành
|
10°23'51''
|
106°17'11''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
cầu Kênh
Xáng
|
KX
|
xã Long Định
|
H. Châu Thành
|
10°24'04''
|
106°15'17''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Long Định
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°25'34''
|
106°14'36''
|
10°27'27''
|
106°17'44''
|
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a
|
kênh Dây
Thép
|
TV
|
xã Long Định
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°25'57''
|
106°14'25''
|
10°26'52''
|
106°19'25''
|
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Long Định
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°25'32''
|
106°16'14''
|
10°25'52''
|
106°15'17''
|
C-48-45-B-a
|
kênh
Nguyễn Tấn Thành
|
TV
|
xã Long Định
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°28'36''
|
106°11'35''
|
10°20'09''
|
106°17'05''
|
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a
|
kênh Phủ
Chung
|
TV
|
xã Long Định
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°25'55''
|
106°15'11''
|
10°25'27''
|
106°18'06''
|
C-48-45-B-a
|
kênh Sáu
Thước
|
TV
|
xã Long Định
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°24'38''
|
106°12'09''
|
10°24'16''
|
106°15'12''
|
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a
|
ấp Long
Bình A
|
DC
|
xã Long Hưng
|
H. Châu Thành
|
10°22'51''
|
106°16'60''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Long
Bình B
|
DC
|
xã Long Hưng
|
H. Châu Thành
|
10°22'10''
|
106°16'46''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Long
Lợi
|
DC
|
xã Long Hưng
|
H. Châu Thành
|
10°23'55''
|
106°15'43''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Long
Thạnh A
|
DC
|
xã Long Hưng
|
H. Châu Thành
|
10°22'46''
|
106°16'00''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Long
Thới
|
DC
|
xã Long Hưng
|
H. Châu Thành
|
10°21'46''
|
106°16'34''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Long
Thuận A
|
DC
|
xã Long Hưng
|
H. Châu Thành
|
10°21'48''
|
106°16'00''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Long
Thuận B
|
DC
|
xã Long Hưng
|
H. Châu Thành
|
10°21'13''
|
106°16'23''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Ấp Nam
|
DC
|
xã Long Hưng
|
H. Châu Thành
|
10°23'46''
|
106°16'10''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Thạnh
Hòa
|
DC
|
xã Long Hưng
|
H. Châu Thành
|
10°22'12''
|
106°15'41''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Long Hưng
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-B-a
|
cầu Kênh
Xáng
|
KX
|
xã Long Hưng
|
H. Châu Thành
|
10°24'04''
|
106°15'17''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
đình Long
Hưng
|
KX
|
xã Long Hưng
|
H. Châu Thành
|
10°22'54''
|
106°15'53''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
kênh
Nguyễn Tấn Thành
|
TV
|
xã Long Hưng
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°28'36''
|
106°11'35''
|
10°20'09''
|
106°17'05''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
rạch Ông
Hổ
|
TV
|
xã Long Hưng
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°22'06''
|
106°16'13''
|
10°21'11''
|
106°14'43''
|
C-48-45-B-c
|
kênh Xáng
Cụt
|
TV
|
xã Long Hưng
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°22'45''
|
106°18'06''
|
10°22'11''
|
106°16'11''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
ấp Đông A
|
DC
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
10°24'10''
|
106°12'52''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Đông B
|
DC
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
10°23'25''
|
106°14'12''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Ấp Hoà
|
DC
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
10°25'01''
|
106°13'55''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Ấp Hưng
|
DC
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
10°25'59''
|
106°13'22''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Ấp Nam
|
DC
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
10°23'28''
|
106°13'30''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Ấp Tây
|
DC
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
10°25'17''
|
106°13'17''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Trung A
|
DC
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
10°24'14''
|
106°13'26''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Trung B
|
DC
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
10°23'36''
|
106°12'57''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-A-b
|
Cầu Sao
|
KX
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
10°24'24''
|
106°12'40''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°26'11''
|
106°13'14''
|
10°26'16''
|
106°13'40''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°28'39''
|
106°17'31''
|
10°26'05''
|
106°13'11''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°26'17''
|
106°12'34''
|
10°26'36''
|
106°14'00''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°27'21''
|
106°12'42''
|
10°26'56''
|
106°12'35''
|
C-48-45-A-b
|
kênh 26
Tháng 3
|
TV
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°24'25''
|
106°12'39''
|
10°22'15''
|
106°13'44''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cà
Dăm
|
TV
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°28'19''
|
106°11'01''
|
10°26'34''
|
106°14'04''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Dây
Thép
|
TV
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°24'27''
|
106°07'18''
|
10°25'55''
|
106°14'13''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°26'56''
|
106°12'35''
|
10°25'42''
|
106°12'58''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ông
Sử
|
TV
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°27'20''
|
106°11'24''
|
10°25'41''
|
106°12'51''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Sáu
Thước
|
TV
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°24'38''
|
106°12'09''
|
10°24'16''
|
106°15'12''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Tha
La
|
TV
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°23'24''
|
106°14'27''
|
10°22'15''
|
106°13'44''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Xóm
Kiệu Dưới
|
TV
|
xã Nhị Bình
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°26'24''
|
106°12'57''
|
10°25'55''
|
106°12'51''
|
C-48-45-A-b
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã Phú Phong
|
H. Châu Thành
|
10°19'30''
|
106°12'59''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Phú
Long
|
DC
|
xã Phú Phong
|
H. Châu Thành
|
10°20'18''
|
106°11'31''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Phú
Ninh
|
DC
|
xã Phú Phong
|
H. Châu Thành
|
10°20'09''
|
106°12'42''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Phú
Quới
|
DC
|
xã Phú Phong
|
H. Châu Thành
|
10°20'05''
|
106°12'12''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Phú
Thạnh
|
DC
|
xã Phú Phong
|
H. Châu Thành
|
10°19'35''
|
106°12'26''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Phú
Thuận
|
DC
|
xã Phú Phong
|
H. Châu Thành
|
10°20'40''
|
106°12'16''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
Đường tỉnh
864
|
KX
|
xã Phú Phong
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°21'04''
|
106°20'22''
|
10°20'10''
|
106°02'04''
|
C-48-45-A-d
|
cầu Phú
Phong
|
KX
|
xã Phú Phong
|
H. Châu Thành
|
10°19'27''
|
106°12'29''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
Cồn Cát
|
TV
|
xã Phú Phong
|
H. Châu Thành
|
10°19'13''
|
106°12'08''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
Cồn Tròn
|
TV
|
xã Phú Phong
|
H. Châu Thành
|
10°19'13''
|
106°12'23''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
kênh Phú
Ninh
|
TV
|
xã Phú Phong
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°20'18''
|
106°12'57''
|
10°20'02''
|
106°12'28''
|
C-48-45-A-d
|
rạch Cầu
Ngang
|
TV
|
xã Phú Phong
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°20'34''
|
106°11'57''
|
10°20'49''
|
106°12'45''
|
C-48-45-A-d
|
rạch Mương
Lộ
|
TV
|
xã Phú Phong
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°21'33''
|
106°11'05''
|
10°19'01''
|
106°11'14''
|
C-48-45-A-d
|
sông Bình
Ninh
|
TV
|
xã Phú Phong
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°20'19''
|
106°10'28''
|
10°20'31''
|
106°11'10''
|
C-48-45-A-d
|
sông Phú
Phong
|
TV
|
xã Phú Phong
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°20'31''
|
106°11'10''
|
10°19'18''
|
106°12'31''
|
C-48-45-A-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã Phú Phong
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-45-A-d
|
ấp Đông
Hòa
|
DC
|
xã Song Thuận
|
H. Châu Thành
|
10°20'17''
|
106°16'54''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Mỹ Hòa
|
DC
|
xã Song Thuận
|
H. Châu Thành
|
10°20'51''
|
106°15'23''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Mỹ Phú
|
DC
|
xã Song Thuận
|
H. Châu Thành
|
10°21'34''
|
106°15'28''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Mỹ
Thạnh
|
DC
|
xã Song Thuận
|
H. Châu Thành
|
10°20'44''
|
106°15'42''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Tây Hòa
|
DC
|
xã Song Thuận
|
H. Châu Thành
|
10°19'58''
|
106°15'42''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
cầu Kênh
Xáng
|
KX
|
xã Song Thuận
|
H. Châu Thành
|
10°20'17''
|
106°17'04''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
cụm công
nghiệp Song Thuận
|
KX
|
xã Song Thuận
|
H. Châu Thành
|
10°20'00''
|
106°16'17''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh
864
|
KX
|
xã Song Thuận
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°21'04''
|
106°20'22''
|
10°20'10''
|
106°02'04''
|
C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh
876
|
KX
|
xã Song Thuận
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°24'06''
|
106°14'31''
|
10°20'01''
|
106°16'04''
|
C-48-45-B-c
|
kênh
Nguyễn Tấn Thành
|
TV
|
xã Song Thuận
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°28'36''
|
106°11'35''
|
10°20'09''
|
106°17'05''
|
C-48-45-B-c
|
rạch Ông
Hổ
|
TV
|
xã Song Thuận
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°22'06''
|
106°16'13''
|
10°21'11''
|
106°14'43''
|
C-48-45-B-c
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã Song Thuận
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-45-B-c
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Tam Hiệp
|
H. Châu Thành
|
10°25'32''
|
106°18'45''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Tam Hiệp
|
H. Châu Thành
|
10°25'16''
|
106°17'53''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Tam Hiệp
|
H. Châu Thành
|
10°25'02''
|
106°16'44''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Tam Hiệp
|
H. Châu Thành
|
10°23'57''
|
106°17'49''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Tam Hiệp
|
H. Châu Thành
|
10°24'17''
|
106°18'43''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Tam Hiệp
|
H. Châu Thành
|
10°24'39''
|
106°18'39''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Tam Hiệp
|
H. Châu Thành
|
10°26'22''
|
106°17'53''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Khu Phố
|
DC
|
xã Tam Hiệp
|
H. Châu Thành
|
10°24'48''
|
106°18'17''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Tam Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-B-a
|
đường cao
tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương
|
KX
|
xã Tam Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°31'31''
|
106°21'08''
|
10°25'36''
|
106°19'08''
|
C-48-45-B-a
|
kênh Dây
Thép
|
TV
|
xã Tam Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°25'57''
|
106°14'25''
|
10°26'52''
|
106°19'25''
|
C-48-45-B-a
|
Kênh Năng
|
TV
|
xã Tam Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°31'15''
|
106°17'03''
|
10°24'46''
|
106°18'13''
|
C-48-45-B-a
|
kênh Phủ
Chung
|
TV
|
xã Tam Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°25'55''
|
106°15'11''
|
10°25'27''
|
106°18'06''
|
C-48-45-B-a
|
kênh Quản
Thọ
|
TV
|
xã Tam Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°26'46''
|
106°18'52''
|
10°25'34''
|
106°18'04''
|
C-48-45-B-a
|
rạch Bến
Chùa
|
TV
|
xã Tam Hiệp
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°24'46''
|
106°18'13''
|
10°23'38''
|
106°20'11''
|
C-48-45-B-a
|
ấp Khu Phố
|
DC
|
xã Tân Hội Đông
|
H. Châu Thành
|
10°30'03''
|
106°20'39''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã Tân Hội Đông
|
H. Châu Thành
|
10°30'40''
|
106°20'58''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
ấp Tân
Thới
|
DC
|
xã Tân Hội Đông
|
H. Châu Thành
|
10°31'15''
|
106°21'26''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
ấp Tân
Thuận
|
DC
|
xã Tân Hội Đông
|
H. Châu Thành
|
10°30'09''
|
106°21'43''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
ấp Tân
Xuân
|
DC
|
xã Tân Hội Đông
|
H. Châu Thành
|
10°30'35''
|
106°20'04''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
chợ Cổ Chi
|
KX
|
xã Tân Hội Đông
|
H. Châu Thành
|
10°30'05''
|
106°20'43''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
Đường tỉnh
866
|
KX
|
xã Tân Hội Đông
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°27'31''
|
106°20'45''
|
10°33'20''
|
106°19'55''
|
C-48-33-D-c
|
đường cao
tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương
|
KX
|
xã Tân Hội Đông
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°31'31''
|
106°21'08''
|
10°25'36''
|
106°19'08''
|
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a
|
Rạch Gốc
|
TV
|
xã Tân Hội Đông
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°32'45''
|
106°20'47''
|
10°30'40''
|
106°20'47''
|
C-48-33-D-c
|
rạch Ông
Đạo
|
TV
|
xã Tân Hội Đông
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°30'07''
|
106°20'40''
|
10°29'53''
|
106°18'45''
|
C-48-33-D-c
|
rạch Ông
Đạo
|
TV
|
xã Tân Hội Đông
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°30'40''
|
106°20'47''
|
10°28'40''
|
106°23'16''
|
C-48-33-D-c
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã Tân Hương
|
H. Châu Thành
|
10°28'49''
|
106°22'24''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã Tân Hương
|
H. Châu Thành
|
10°29'27''
|
106°21'50''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Tân
Thạnh
|
DC
|
xã Tân Hương
|
H. Châu Thành
|
10°28'32''
|
106°21'35''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Tân
Thuận
|
DC
|
xã Tân Hương
|
H. Châu Thành
|
10°28'39''
|
106°20'55''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Tân Hương
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-B-a
|
Đường tỉnh
866
|
KX
|
xã Tân Hương
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°27'31''
|
106°20'45''
|
10°33'20''
|
106°19'55''
|
C-48-45-B-a
|
Đường tỉnh
878B
|
KX
|
xã Tân Hương
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°28'08''
|
106°21'13''
|
10°26'55''
|
106°25'49''
|
C-48-45-B-a
|
rạch Bà
Kết
|
TV
|
xã Tân Hương
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°28'34''
|
106°21'44''
|
10°28'27''
|
106°23'14''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-b
|
rạch Ông
Đạo
|
TV
|
xã Tân Hương
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°30'40''
|
106°20'47''
|
10°28'40''
|
106°23'16''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-b;
|
sông Bảo
Định
|
TV
|
xã Tân Hương
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°28'40''
|
106°23'16''
|
10°21'11''
|
106°21'59''
|
C-48-45-B-b
|
ấp Tân Lập
|
DC
|
xã Tân Lý Đông
|
H. Châu Thành
|
10°27'27''
|
106°19'18''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Tân
Lược 1
|
DC
|
xã Tân Lý Đông
|
H. Châu Thành
|
10°27'29''
|
106°19'58''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Tân
Lược 2
|
DC
|
xã Tân Lý Đông
|
H. Châu Thành
|
10°28'11''
|
106°20'03''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Tân Phú
1
|
DC
|
xã Tân Lý Đông
|
H. Châu Thành
|
10°29'42''
|
106°20'37''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Tân Phú
2
|
DC
|
xã Tân Lý Đông
|
H. Châu Thành
|
10°29'19''
|
106°20'31''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Tân
Quới
|
DC
|
xã Tân Lý Đông
|
H. Châu Thành
|
10°28'47''
|
106°20'19''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Tân
Thạnh
|
DC
|
xã Tân Lý Đông
|
H. Châu Thành
|
10°29'45''
|
106°19'24''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Đường tỉnh
866
|
KX
|
xã Tân Lý Đông
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°27'31''
|
106°20'45''
|
10°33'20''
|
106°19'55''
|
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a
|
Đường tỉnh
866B
|
KX
|
xã Tân Lý Đông
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°28'34''
|
106°20'25''
|
10°28'40''
|
106°17'32''
|
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a
|
đường cao
tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương
|
KX
|
xã Tân Lý Đông
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°31'31''
|
106°21'08''
|
10°25'36''
|
106°19'08''
|
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a
|
kênh Bà
Huyền
|
TV
|
xã Tân Lý Đông
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°30'13''
|
106°19'08''
|
10°29'53''
|
106°18'45''
|
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a
|
kênh Dây
Thép
|
TV
|
xã Tân Lý Đông
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°25'57''
|
106°14'25''
|
10°26'52''
|
106°19'25''
|
C-48-45-B-a
|
kênh Hộ
Thông
|
TV
|
xã Tân Lý Đông
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°26'55''
|
106°17'50''
|
10°27'19''
|
106°19'34''
|
C-48-45-B-a
|
Kênh Năng
|
TV
|
xã Tân Lý Đông
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°31'15''
|
106°17'03''
|
10°24'46''
|
106°18'13''
|
C-48-45-B-a
|
rạch Ông
Đạo
|
TV
|
xã Tân Lý Đông
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°30'07''
|
106°20'40''
|
10°29'53''
|
106°18'45''
|
C-48-33-D-c
|
rạch Ông
Đạo
|
TV
|
xã Tân Lý Đông
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°30'40''
|
106°20'47''
|
10°28'40''
|
106°23'16''
|
C-48-33-D-c
|
kênh Quản
Thọ
|
TV
|
xã Tân Lý Đông
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°31'57''
|
106°18'37''
|
10°28'47''
|
106°19'43''
|
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a
|
kênh Tám
Thước
|
TV
|
xã Tân Lý Đông
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°26'52''
|
106°19'25''
|
10°29'51''
|
106°19'47''
|
C-48-45-B-a
|
ấp Tân
Phong
|
DC
|
xã Tân Lý Tây
|
H. Châu Thành
|
10°27'47''
|
106°20'29''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã Tân Lý Tây
|
H. Châu Thành
|
10°27'48''
|
106°21'05''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Tân
Thạnh
|
DC
|
xã Tân Lý Tây
|
H. Châu Thành
|
10°28'00''
|
106°20'47''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Tân Lý Tây
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-B-a
|
Đường tỉnh
866
|
KX
|
xã Tân Lý Tây
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°27'31''
|
106°20'45''
|
10°33'20''
|
106°19'55''
|
C-48-45-B-a
|
Đường tỉnh
878B
|
KX
|
xã Tân Lý Tây
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°28'08''
|
106°21'13''
|
10°26'55''
|
106°25'49''
|
C-48-45-B-a
|
Đoàn Tài
nguyên Nước Sông Tiền
|
KX
|
xã Thân Cửu Nghĩa
|
H. Châu Thành
|
10°25'23''
|
106°20'12''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Cửu Hòa
|
DC
|
xã Thân Cửu Nghĩa
|
H. Châu Thành
|
10°25'58''
|
106°20'23''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Ngãi
Lợi
|
DC
|
xã Thân Cửu Nghĩa
|
H. Châu Thành
|
10°25'22''
|
106°20'22''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Ngãi
Thuận
|
DC
|
xã Thân Cửu Nghĩa
|
H. Châu Thành
|
10°25'07''
|
106°20'34''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Thân
Bình
|
DC
|
xã Thân Cửu Nghĩa
|
H. Châu Thành
|
10°25'25''
|
106°19'39''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Thân
Đạo
|
DC
|
xã Thân Cửu Nghĩa
|
H. Châu Thành
|
10°25'59''
|
106°19'24''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Thân
Đức
|
DC
|
xã Thân Cửu Nghĩa
|
H. Châu Thành
|
10°27'00''
|
106°19'53''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Thân
Hòa
|
DC
|
xã Thân Cửu Nghĩa
|
H. Châu Thành
|
10°26'32''
|
106°19'50''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
đường cao
tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương
|
KX
|
xã Thân Cửu Nghĩa
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°31'31''
|
106°21'08''
|
10°25'36''
|
106°19'08''
|
C-48-45-B-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Thân Cửu Nghĩa
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-B-a
|
Trường Đại
học Tiền Giang (Cơ sở 3)
|
KX
|
xã Thân Cửu Nghĩa
|
H. Châu Thành
|
10°25'32''
|
106°19'51''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
kênh Dây
Thép
|
TV
|
xã Thân Cửu Nghĩa
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°25'57''
|
106°14'25''
|
10°26'52''
|
106°19'25''
|
C-48-45-B-a
|
kênh Quản
Thọ
|
TV
|
xã Thân Cửu Nghĩa
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°26'46''
|
106°18'52''
|
10°25'34''
|
106°18'04''
|
C-48-45-B-a
|
rạch Trấn
Định
|
TV
|
xã Thân Cửu Nghĩa
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°27'06''
|
106°20'38''
|
10°26'43''
|
106°22'03''
|
C-48-45-B-a
|
sông Bảo
Định
|
TV
|
xã Thân Cửu Nghĩa
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°28'40''
|
106°23'16''
|
10°21'11''
|
106°21'59''
|
C-48-45-B-a
|
ấp Bờ Xe
|
DC
|
xã Thạnh Phú
|
H. Châu Thành
|
10°22'35''
|
106°17'36''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Cây
Xanh
|
DC
|
xã Thạnh Phú
|
H. Châu Thành
|
10°22'13''
|
106°17'51''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Ấp Chợ
|
DC
|
xã Thạnh Phú
|
H. Châu Thành
|
10°22'32''
|
106°18'07''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Miểu
Hội
|
DC
|
xã Thạnh Phú
|
H. Châu Thành
|
10°21'46''
|
106°17'52''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Thạnh
Hưng
|
DC
|
xã Thạnh Phú
|
H. Châu Thành
|
10°23'25''
|
106°17'43''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Xóm
Vông
|
DC
|
xã Thạnh Phú
|
H. Châu Thành
|
10°21'44''
|
106°18'07''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
Đường tỉnh
870
|
KX
|
xã Thạnh Phú
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°23'35''
|
106°18'13''
|
10°20'33''
|
106°18'38''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Thạnh Phú
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°29'42''
|
106°22'21''
|
10°16'42''
|
105°54'30''
|
C-48-45-B-a
|
chợ Xoài
Hột Trong
|
KX
|
xã Thạnh Phú
|
H. Châu Thành
|
10°22'33''
|
106°17'57''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
kênh Sáu
Ầu - Xoài Hột
|
TV
|
xã Thạnh Phú
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°23'44''
|
106°17'33''
|
10°20'17''
|
106°18'34''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-c
|
kênh Xáng
Cụt
|
TV
|
xã Thạnh Phú
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°22'45''
|
106°18'06''
|
10°22'11''
|
106°16'11''
|
C-48-45-B-a
|
ấp Vĩnh Bình
|
DC
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Châu Thành
|
10°21'37''
|
106°15'03''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-c
|
ấp Vĩnh
Hoà
|
DC
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Châu Thành
|
10°21'12''
|
106°14'51''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Vĩnh
Phú
|
DC
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Châu Thành
|
10°21'40''
|
106°13'47''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Vĩnh
Quí
|
DC
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Châu Thành
|
10°21'11''
|
106°14'05''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Vĩnh
Thạnh
|
DC
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Châu Thành
|
10°21'31''
|
106°14'27''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
ấp Vĩnh
Thới
|
DC
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Châu Thành
|
10°21'35''
|
106°14'11''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
chợ Giữa
Vĩnh Kim
|
KX
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Châu Thành
|
10°21'23''
|
106°14'41''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
Đường tỉnh
876
|
KX
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°24'06''
|
106°14'31''
|
10°20'01''
|
106°16'04''
|
C-48-45-A-d; C-48-45-B-c
|
khu di
tích Chợ Giữa - Vĩnh Kim
|
KX
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Châu Thành
|
10°21'22''
|
106°14'42''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-d
|
rạch Bà
Tét
|
TV
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°20'42''
|
106°13'27''
|
10°21'03''
|
106°13'37''
|
C-48-45-A-d
|
rạch Ông
Hổ
|
TV
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°22'06''
|
106°16'13''
|
10°21'11''
|
106°14'43''
|
C-48-45-A-d; C-48-45-B-c
|
sông Rạch
Gầm
|
TV
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°21'35''
|
106°11'11''
|
10°19'31''
|
106°14'39''
|
C-48-45-A-d
|
kênh Thuộc
Nhiêu
|
TV
|
xã Vĩnh Kim
|
H. Châu Thành
|
|
|
10°22'15''
|
106°13'44''
|
10°21'14''
|
106°14'06''
|
C-48-45-A-d
|
Khu 1
|
DC
|
TT. Chợ Gạo
|
H. Chợ Gạo
|
10°21'10''
|
106°27'48''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Khu 2
|
DC
|
TT. Chợ Gạo
|
H. Chợ Gạo
|
10°21'15''
|
106°27'25''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Khu 3
|
DC
|
TT. Chợ Gạo
|
H. Chợ Gạo
|
10°21'07''
|
106°28'22''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Đường
huyện 23
|
KX
|
TT. Chợ Gạo
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'01''
|
106°27'57''
|
10°19'07''
|
106°27'42''
|
C-48-45-B-d
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
TT. Chợ Gạo
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-45-B-d
|
kênh Chợ
Gạo
|
TV
|
TT. Chợ Gạo
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°25'18''
|
106°32'09''
|
10°20'56''
|
106°26'53''
|
C-48-45-B-d
|
Rạch Chợ
|
TV
|
TT. Chợ Gạo
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°20'59''
|
106°27'29''
|
10°20'39''
|
106°28'16''
|
C-48-45-B-d
|
sông Cầu
Sắt
|
TV
|
TT. Chợ Gạo
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°22'40''
|
106°29'17''
|
10°19'48''
|
106°28'42''
|
C-48-45-B-d
|
ấp An
Khương
|
DC
|
xã An Thạnh Thủy
|
H. Chợ Gạo
|
10°20'33''
|
106°28'43''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp An Phú
|
DC
|
xã An Thạnh Thủy
|
H. Chợ Gạo
|
10°20'15''
|
106°30'54''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp An Quới
|
DC
|
xã An Thạnh Thủy
|
H. Chợ Gạo
|
10°19'45''
|
106°29'50''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp An Thọ
|
DC
|
xã An Thạnh Thủy
|
H. Chợ Gạo
|
10°19'46''
|
106°29'04''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Bình
Thủy
|
DC
|
xã An Thạnh Thủy
|
H. Chợ Gạo
|
10°20'43''
|
106°31'08''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Thạnh
An
|
DC
|
xã An Thạnh Thủy
|
H. Chợ Gạo
|
10°20'40''
|
106°29'40''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Thạnh
Hiệp
|
DC
|
xã An Thạnh Thủy
|
H. Chợ Gạo
|
10°21'13''
|
106°30'50''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Thạnh
Hòa
|
DC
|
xã An Thạnh Thủy
|
H. Chợ Gạo
|
10°21'11''
|
106°30'13''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Thạnh
Kiết
|
DC
|
xã An Thạnh Thủy
|
H. Chợ Gạo
|
10°20'43''
|
106°29'02''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Thạnh
Thới
|
DC
|
xã An Thạnh Thủy
|
H. Chợ Gạo
|
10°20'18''
|
106°30'30''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
xã An Thạnh Thủy
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c
|
Đường tỉnh
877
|
KX
|
xã An Thạnh Thủy
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'27''
|
106°39'52''
|
10°21'04''
|
106°29'17''
|
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c
|
kênh Tham
Thu
|
TV
|
xã An Thạnh Thủy
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'06''
|
106°28'45''
|
10°21'41''
|
106°39'05''
|
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c
|
sông Cầu
Ngang
|
TV
|
xã An Thạnh Thủy
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°19'37''
|
106°33'29''
|
10°19'48''
|
106°28'42''
|
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c
|
sông Cầu
Sắt
|
TV
|
xã An Thạnh Thủy
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°22'40''
|
106°29'17''
|
10°19'48''
|
106°28'42''
|
C-48-45-B-d
|
ấp Bình
Hưng Hạ
|
DC
|
xã Bình Ninh
|
H. Chợ Gạo
|
10°18'47''
|
106°29'50''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Bình
Hưng Thượng
|
DC
|
xã Bình Ninh
|
H. Chợ Gạo
|
10°18'48''
|
106°28'58''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Bình
Long
|
DC
|
xã Bình Ninh
|
H. Chợ Gạo
|
10°18'45''
|
106°30'36''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Bình
Phú
|
DC
|
xã Bình Ninh
|
H. Chợ Gạo
|
10°19'29''
|
106°30'34''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Bình
Quới Hạ
|
DC
|
xã Bình Ninh
|
H. Chợ Gạo
|
10°19'24''
|
106°29'55''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Bình
Quới Thượng
|
DC
|
xã Bình Ninh
|
H. Chợ Gạo
|
10°19'17''
|
106°29'25''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Hòa Lạc
|
DC
|
xã Bình Ninh
|
H. Chợ Gạo
|
10°19'47''
|
106°31'56''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Hòa Lợi
Tiểu
|
DC
|
xã Bình Ninh
|
H. Chợ Gạo
|
10°19'33''
|
106°31'15''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Hòa Mỹ
|
DC
|
xã Bình Ninh
|
H. Chợ Gạo
|
10°18'39''
|
106°32'43''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Hòa Phú
|
DC
|
xã Bình Ninh
|
H. Chợ Gạo
|
10°18'45''
|
106°31'54''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Hòa
Quới
|
DC
|
xã Bình Ninh
|
H. Chợ Gạo
|
10°19'52''
|
106°32'47''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Hòa
Thạnh
|
DC
|
xã Bình Ninh
|
H. Chợ Gạo
|
10°18'45''
|
106°31'26''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
Đường
huyện 12
|
KX
|
xã Bình Ninh
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'31''
|
106°31'37''
|
10°19'33''
|
106°31'25''
|
C-48-46-A-c
|
Đường
huyện 23B
|
KX
|
xã Bình Ninh
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°19'52''
|
106°27'47''
|
10°19'25''
|
106°30'08''
|
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c
|
Đường tỉnh
877
|
KX
|
xã Bình Ninh
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'27''
|
106°39'52''
|
10°21'04''
|
106°29'17''
|
C-48-46-A-c
|
tuyến phà
Bình Ninh
|
KX
|
xã Bình Ninh
|
H. Chợ Gạo
|
10°18'28''
|
106°30'11''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
sông Cầu
Ngang
|
TV
|
xã Bình Ninh
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°19'37''
|
106°33'29''
|
10°19'48''
|
106°28'42''
|
C-48-46-A-c
|
sông Cửa
Tiểu
|
TV
|
xã Bình Ninh
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
10°15'29''
|
106°46'50''
|
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c
|
rạch Vàm
Giồng
|
TV
|
xã Bình Ninh
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'16''
|
106°38'56''
|
10°18'03''
|
106°32'37''
|
C-48-46-A-c
|
ấp Bình
Hưng
|
DC
|
xã Bình Phan
|
H. Chợ Gạo
|
10°22'26''
|
106°29'51''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Bình
Ninh
|
DC
|
xã Bình Phan
|
H. Chợ Gạo
|
10°21'35''
|
106°30'04''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Bình
Thọ Đông
|
DC
|
xã Bình Phan
|
H. Chợ Gạo
|
10°21'23''
|
106°29'20''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Bình
Thọ Thượng
|
DC
|
xã Bình Phan
|
H. Chợ Gạo
|
10°22'10''
|
106°28'55''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Bình
Thọ Trung
|
DC
|
xã Bình Phan
|
H. Chợ Gạo
|
10°21'31''
|
106°29'02''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Tân
Thạnh
|
DC
|
xã Bình Phan
|
H. Chợ Gạo
|
10°21'37''
|
106°28'19''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
xã Bình Phan
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c
|
cầu Chợ
Gạo
|
KX
|
xã Bình Phan
|
H. Chợ Gạo
|
10°21'24''
|
106°27'55''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
tuyến đò
Bình Hưng
|
KX
|
xã Bình Phan
|
H. Chợ Gạo
|
10°22'42''
|
106°29'20''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
kênh Chợ
Gạo
|
TV
|
xã Bình Phan
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°25'18''
|
106°32'09''
|
10°20'56''
|
106°26'53''
|
C-48-45-B-b; C-48-45-B-d
|
kênh Tham
Thu
|
TV
|
xã Bình Phan
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'06''
|
106°28'45''
|
10°21'41''
|
106°39'05''
|
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c
|
sông Cầu
Sắt
|
TV
|
xã Bình Phan
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°22'40''
|
106°29'17''
|
10°19'48''
|
106°28'42''
|
C-48-45-B-b; C-48-45-B-d
|
ấp Bình
Khương 1
|
DC
|
xã Bình Phục Nhứt
|
H. Chợ Gạo
|
10°23'40''
|
106°30'31''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Bình
Khương 2
|
DC
|
xã Bình Phục Nhứt
|
H. Chợ Gạo
|
10°24'05''
|
106°31'15''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Bình
Ninh
|
DC
|
xã Bình Phục Nhứt
|
H. Chợ Gạo
|
10°23'21''
|
106°31'15''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Bình
Phú
|
DC
|
xã Bình Phục Nhứt
|
H. Chợ Gạo
|
10°22'26''
|
106°31'06''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Bình
Quới
|
DC
|
xã Bình Phục Nhứt
|
H. Chợ Gạo
|
10°22'57''
|
106°31'32''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Bình
Thọ 1
|
DC
|
xã Bình Phục Nhứt
|
H. Chợ Gạo
|
10°24'18''
|
106°32'03''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Bình
Thọ 2
|
DC
|
xã Bình Phục Nhứt
|
H. Chợ Gạo
|
10°23'51''
|
106°32'26''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
tuyến đò
Quơn Long
|
KX
|
xã Bình Phục Nhứt
|
H. Chợ Gạo
|
10°23'51''
|
106°30'36''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
kênh Chợ
Gạo
|
TV
|
xã Bình Phục Nhứt
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°25'18''
|
106°32'09''
|
10°20'56''
|
106°26'53''
|
C-48-45-B-b; C-48-46-A-a
|
kênh Tham
Thu
|
TV
|
xã Bình Phục Nhứt
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'06''
|
106°28'45''
|
10°21'41''
|
106°39'05''
|
C-48-46-A-c
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã Bình Phục Nhứt
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°24'25''
|
106°32'41''
|
10°24'32''
|
106°33'19''
|
C-48-46-A-a
|
Rạch Đào
|
TV
|
xã Bình Phục Nhứt
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°24'14''
|
106°31'48''
|
10°25'25''
|
106°32'15''
|
C-48-46-A-a
|
Rạch Kiến
|
TV
|
xã Bình Phục Nhứt
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°23'14''
|
106°31'15''
|
10°24'50''
|
106°33'24''
|
C-48-46-A-a
|
ấp Bình An
|
DC
|
xã Đăng Hưng Phước
|
H. Chợ Gạo
|
10°22'44''
|
106°27'21''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Bình
Ninh
|
DC
|
xã Đăng Hưng Phước
|
H. Chợ Gạo
|
10°23'12''
|
106°26'46''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Bình
Phú Quới
|
DC
|
xã Đăng Hưng Phước
|
H. Chợ Gạo
|
10°23'29''
|
106°27'09''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Bình
Thành
|
DC
|
xã Đăng Hưng Phước
|
H. Chợ Gạo
|
10°22'50''
|
106°26'44''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Đăng
Nẵm
|
DC
|
xã Đăng Hưng Phước
|
H. Chợ Gạo
|
10°23'50''
|
106°25'16''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Đăng
Phong Dưới
|
DC
|
xã Đăng Hưng Phước
|
H. Chợ Gạo
|
10°24'18''
|
106°26'23''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Đăng
Phong Trên
|
DC
|
xã Đăng Hưng Phước
|
H. Chợ Gạo
|
10°24'34''
|
106°25'48''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Hưng
Ngãi
|
DC
|
xã Đăng Hưng Phước
|
H. Chợ Gạo
|
10°24'36''
|
106°26'57''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Vĩnh
Phước
|
DC
|
xã Đăng Hưng Phước
|
H. Chợ Gạo
|
10°23'42''
|
106°26'02''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
Đường tỉnh
879C
|
KX
|
xã Đăng Hưng Phước
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'15''
|
106°26'53''
|
10°24'44''
|
106°26'51''
|
C-48-45-B-b; C-48-45-B-d
|
đình Bình
Đăng
|
KX
|
xã Đăng Hưng Phước
|
H. Chợ Gạo
|
10°23'45''
|
106°27'19''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
Đường
huyện 27B
|
KX
|
xã Đăng Hưng Phước
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'07''
|
106°25'30''
|
10°24'28''
|
106°26'14''
|
C-48-45-B-b
|
rạch Hốc
Lựu
|
TV
|
xã Đăng Hưng Phước
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°22'42''
|
106°29'19''
|
10°22'06''
|
106°23'08''
|
C-48-45-B-b
|
sông Quán
Cạn
|
TV
|
xã Đăng Hưng Phước
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°23'24''
|
106°27'17''
|
10°25'18''
|
106°30'07''
|
C-48-45-B-b
|
ấp An Cư
|
DC
|
xã Hòa Định
|
H. Chợ Gạo
|
10°19'20''
|
106°27'26''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Hòa Lạc
Trung
|
DC
|
xã Hòa Định
|
H. Chợ Gạo
|
10°20'07''
|
106°28'05''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Hòa
Thành
|
DC
|
xã Hòa Định
|
H. Chợ Gạo
|
10°19'30''
|
106°28'43''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Hòa Thới
|
DC
|
xã Hòa Định
|
H. Chợ Gạo
|
10°20'39''
|
106°27'19''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Long
Định
|
DC
|
xã Hòa Định
|
H. Chợ Gạo
|
10°20'37''
|
106°27'07''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Mỹ
Thạnh
|
DC
|
xã Hòa Định
|
H. Chợ Gạo
|
10°20'34''
|
106°27'51''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Nhơn
Hòa
|
DC
|
xã Hòa Định
|
H. Chợ Gạo
|
10°19'10''
|
106°28'01''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Đường
huyện 23
|
KX
|
xã Hòa Định
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'01''
|
106°27'57''
|
10°19'07''
|
106°27'42''
|
C-48-45-B-d
|
Đường
huyện 23B
|
KX
|
xã Hòa Định
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°19'52''
|
106°27'47''
|
10°19'25''
|
106°30'08''
|
C-48-45-B-d
|
Đường
huyện 24
|
KX
|
xã Hòa Định
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°20'49''
|
106°27'56''
|
10°20'29''
|
106°26'17''
|
C-48-45-B-d
|
kênh Chợ
Gạo
|
TV
|
xã Hòa Định
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°25'18''
|
106°32'09''
|
10°20'56''
|
106°26'53''
|
C-48-45-B-d
|
Rạch Chợ
|
TV
|
xã Hòa Định
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°20'59''
|
106°27'29''
|
10°20'39''
|
106°28'16''
|
C-48-45-B-d
|
sông Cầu
Ngang
|
TV
|
xã Hòa Định
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°19'37''
|
106°33'29''
|
10°19'48''
|
106°28'42''
|
C-48-45-B-d
|
sông Cầu
Sắt
|
TV
|
xã Hòa Định
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°22'40''
|
106°29'17''
|
10°19'48''
|
106°28'42''
|
C-48-45-B-d
|
sông Cửa
Tiểu
|
TV
|
xã Hòa Định
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
10°15'29''
|
106°46'50''
|
C-48-45-B-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã Hòa Định
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-45-B-d
|
kênh Xuân
Hòa
|
TV
|
xã Hòa Định
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°19'48''
|
106°28'42''
|
10°20'14''
|
106°24'25''
|
C-48-45-B-d
|
ấp Hòa
Bình
|
DC
|
xã Hòa Tịnh
|
H. Chợ Gạo
|
10°27'01''
|
106°21'40''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Hòa
Ninh
|
DC
|
xã Hòa Tịnh
|
H. Chợ Gạo
|
10°26'51''
|
106°20'47''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Hòa Phú
|
DC
|
xã Hòa Tịnh
|
H. Chợ Gạo
|
10°27'38''
|
106°22'35''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Hòa
Quới
|
DC
|
xã Hòa Tịnh
|
H. Chợ Gạo
|
10°28'12''
|
106°22'32''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
cầu Hòa
Tịnh
|
KX
|
xã Hòa Tịnh
|
H. Chợ Gạo
|
10°27'44''
|
106°22'45''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
đền thờ
Thủ Khoa Huân
|
KX
|
xã Hòa Tịnh
|
H. Chợ Gạo
|
10°27'58''
|
106°22'54''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
Đường tỉnh
878B
|
KX
|
xã Hòa Tịnh
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°28'08''
|
106°21'13''
|
10°26'55''
|
106°25'49''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-b
|
kênh 1
Tháng 5
|
TV
|
xã Hòa Tịnh
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°27'07''
|
106°20'49''
|
10°26'44''
|
106°22'04''
|
C-48-45-B-a
|
sông Bảo
Định
|
TV
|
xã Hòa Tịnh
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°28'40''
|
106°23'16''
|
10°21'11''
|
106°21'59''
|
C-48-45-B-b
|
rạch Bà
Kết
|
TV
|
xã Hòa Tịnh
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°28'34''
|
106°21'44''
|
10°28'27''
|
106°23'14''
|
C-48-45-B-b
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã Hòa Tịnh
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°28'20''
|
106°22'13''
|
10°28'06''
|
106°23'04''
|
C-48-45-B-b
|
rạch Trấn
Định
|
TV
|
xã Hòa Tịnh
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°27'06''
|
106°20'38''
|
10°26'43''
|
106°22'03''
|
C-48-45-B-a
|
ấp Bình
Hạnh
|
DC
|
xã Long Bình Điền
|
H. Chợ Gạo
|
10°21'08''
|
106°26'42''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Bình
Hòa
|
DC
|
xã Long Bình Điền
|
H. Chợ Gạo
|
10°22'19''
|
106°26'18''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Điền
Lợi
|
DC
|
xã Long Bình Điền
|
H. Chợ Gạo
|
10°21'07''
|
106°25'56''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Điền Mỹ
|
DC
|
xã Long Bình Điền
|
H. Chợ Gạo
|
10°22'36''
|
106°25'52''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Điền
Thạnh
|
DC
|
xã Long Bình Điền
|
H. Chợ Gạo
|
10°21'07''
|
106°25'29''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Long
Thạnh
|
DC
|
xã Long Bình Điền
|
H. Chợ Gạo
|
10°21'17''
|
106°27'01''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Tân
Bình
|
DC
|
xã Long Bình Điền
|
H. Chợ Gạo
|
10°21'02''
|
106°26'21''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Tân
Long
|
DC
|
xã Long Bình Điền
|
H. Chợ Gạo
|
10°20'43''
|
106°25'58''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Thạnh
Lợi
|
DC
|
xã Long Bình Điền
|
H. Chợ Gạo
|
10°21'52''
|
106°27'20''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
tuyến đò
Xuân Đông
|
KX
|
xã Long Bình Điền
|
H. Chợ Gạo
|
10°20'41''
|
106°26'14''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
xã Long Bình Điền
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-45-B-d
|
Đường
huyện 27B
|
KX
|
xã Long Bình Điền
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'07''
|
106°25'30''
|
10°24'28''
|
106°26'14''
|
C-48-45-B-b; C-48-45-B-d
|
Đường tỉnh
879C
|
KX
|
xã Long Bình Điền
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'15''
|
106°26'53''
|
10°24'44''
|
106°26'51''
|
C-48-45-B-d
|
kênh Chợ
Gạo
|
TV
|
xã Long Bình Điền
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°25'18''
|
106°32'09''
|
10°20'56''
|
106°26'53''
|
C-48-45-B-d
|
rạch Hốc
Lựu
|
TV
|
xã Long Bình Điền
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°22'42''
|
106°29'19''
|
10°22'06''
|
106°23'08''
|
C-48-45-B-b; C-48-45-B-d
|
sông Kỳ
Hôn
|
TV
|
xã Long Bình Điền
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°20'56''
|
106°26'53''
|
10°20'26''
|
106°24'01''
|
C-48-45-B-d
|
ấp An Lạc
A
|
DC
|
xã Lương Hòa Lạc
|
H. Chợ Gạo
|
10°24'41''
|
106°20'58''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp An Lạc
B
|
DC
|
xã Lương Hòa Lạc
|
H. Chợ Gạo
|
10°24'11''
|
106°21'01''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Lương Phú
A
|
DC
|
xã Lương Hòa Lạc
|
H. Chợ Gạo
|
10°25'10''
|
106°21'12''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Lương
Phú B
|
DC
|
xã Lương Hòa Lạc
|
H. Chợ Gạo
|
10°24'21''
|
106°21'44''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Lương
Phú C
|
DC
|
xã Lương Hòa Lạc
|
H. Chợ Gạo
|
10°24'33''
|
106°22'31''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
Đường huyện
28
|
KX
|
xã Lương Hòa Lạc
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°24'07''
|
106°21'46''
|
10°24'55''
|
106°24'37''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-b
|
Đường tỉnh
879
|
KX
|
xã Lương Hòa Lạc
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'38''
|
106°22'21''
|
10°28'43''
|
106°23'24''
|
C-48-45-B-a
|
sông Bảo
Định
|
TV
|
xã Lương Hòa Lạc
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°28'40''
|
106°23'16''
|
10°21'11''
|
106°21'59''
|
C-48-45-B-b
|
Kênh Nhỏ
|
TV
|
xã Lương Hòa Lạc
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°25'33''
|
106°21'24''
|
10°25'20''
|
106°24'47''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-b
|
rạch Hốc
Đùng
|
TV
|
xã Lương Hòa Lạc
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°23'53''
|
106°21'50''
|
10°24'13''
|
106°20'36''
|
C-48-45-B-a
|
ấp An
Khương
|
DC
|
xã Mỹ Tịnh An
|
H. Chợ Gạo
|
10°27'20''
|
106°23'58''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp An Thị
|
DC
|
xã Mỹ Tịnh An
|
H. Chợ Gạo
|
10°27'40''
|
106°22'56''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Mỹ An A
|
DC
|
xã Mỹ Tịnh An
|
H. Chợ Gạo
|
10°25'54''
|
106°23'14''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Mỹ An B
|
DC
|
xã Mỹ Tịnh An
|
H. Chợ Gạo
|
10°25'52''
|
106°24'18''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Mỹ
Khương
|
DC
|
xã Mỹ Tịnh An
|
H. Chợ Gạo
|
10°26'50''
|
106°24'09''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Mỹ Thọ
|
DC
|
xã Mỹ Tịnh An
|
H. Chợ Gạo
|
10°27'05''
|
106°23'37''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Mỹ
Trường
|
DC
|
xã Mỹ Tịnh An
|
H. Chợ Gạo
|
10°27'14''
|
106°22'43''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Tịnh Mỹ
|
DC
|
xã Mỹ Tịnh An
|
H. Chợ Gạo
|
10°27'21''
|
106°23'11''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
Đường tỉnh
878B
|
KX
|
xã Mỹ Tịnh An
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°28'08''
|
106°21'13''
|
10°26'55''
|
106°25'49''
|
C-48-45-B-b
|
Đường tỉnh
879
|
KX
|
xã Mỹ Tịnh An
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'38''
|
106°22'21''
|
10°28'43''
|
106°23'24''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-b
|
cầu Hòa
Tịnh
|
KX
|
xã Mỹ Tịnh An
|
H. Chợ Gạo
|
10°27'44''
|
106°22'45''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
đình An
Khương
|
KX
|
xã Mỹ Tịnh An
|
H. Chợ Gạo
|
10°27'15''
|
106°24'04''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
đình Thủ
Khoa Huân
|
KX
|
xã Mỹ Tịnh An
|
H. Chợ Gạo
|
10°27'39''
|
106°22'45''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
Kênh Nhỏ
|
TV
|
xã Mỹ Tịnh An
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°25'33''
|
106°21'24''
|
10°25'20''
|
106°24'47''
|
C-48-45-B-b
|
rạch Ông
Đăng
|
TV
|
xã Mỹ Tịnh An
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°26'29''
|
106°25'19''
|
10°27'41''
|
106°22'44''
|
C-48-45-B-b
|
sông Bảo
Định
|
TV
|
xã Mỹ Tịnh An
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°28'40''
|
106°23'16''
|
10°21'11''
|
106°21'59''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-b
|
ấp Phú
Khương A
|
DC
|
xã Phú Kiết
|
H. Chợ Gạo
|
10°26'46''
|
106°22'18''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Phú
Khương B
|
DC
|
xã Phú Kiết
|
H. Chợ Gạo
|
10°26'57''
|
106°22'09''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Phú
Khương C
|
DC
|
xã Phú Kiết
|
H. Chợ Gạo
|
10°26'18''
|
106°22'53''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Phú Lợi
A
|
DC
|
xã Phú Kiết
|
H. Chợ Gạo
|
10°26'14''
|
106°21'54''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Phú Lợi
B
|
DC
|
xã Phú Kiết
|
H. Chợ Gạo
|
10°25'42''
|
106°21'42''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Phú Lợi
C
|
DC
|
xã Phú Kiết
|
H. Chợ Gạo
|
10°25'42''
|
106°22'30''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Phú
Thạnh A
|
DC
|
xã Phú Kiết
|
H. Chợ Gạo
|
10°26'26''
|
106°21'19''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Phú
Thạnh B
|
DC
|
xã Phú Kiết
|
H. Chợ Gạo
|
10°25'51''
|
106°21'12''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Phú
Thạnh C
|
DC
|
xã Phú Kiết
|
H. Chợ Gạo
|
10°25'33''
|
106°21'07''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
kênh 1
Tháng 5
|
TV
|
xã Phú Kiết
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°27'07''
|
106°20'49''
|
10°26'44''
|
106°22'04''
|
C-48-45-B-a
|
Đường tỉnh
879
|
KX
|
xã Phú Kiết
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'38''
|
106°22'21''
|
10°28'43''
|
106°23'24''
|
C-48-45-B-a
|
sông Bảo
Định
|
TV
|
xã Phú Kiết
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°28'40''
|
106°23'16''
|
10°21'11''
|
106°21'59''
|
C-48-45-B-b
|
Kênh Nhỏ
|
TV
|
xã Phú Kiết
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°25'33''
|
106°21'24''
|
10°25'20''
|
106°24'47''
|
C-48-45-B-a; C-48-45-B-b
|
rạch Trấn
Định
|
TV
|
xã Phú Kiết
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°27'06''
|
106°20'38''
|
10°26'43''
|
106°22'03''
|
C-48-45-B-a
|
ấp Long An
|
DC
|
xã Quơn Long
|
H. Chợ Gạo
|
10°24'38''
|
106°30'17''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Long
Hiệp
|
DC
|
xã Quơn Long
|
H. Chợ Gạo
|
10°24'53''
|
106°31'10''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Long
Hòa
|
DC
|
xã Quơn Long
|
H. Chợ Gạo
|
10°25'21''
|
106°30'50''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Long
Thạnh
|
DC
|
xã Quơn Long
|
H. Chợ Gạo
|
10°24'02''
|
106°30'40''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Quang
Khương
|
DC
|
xã Quơn Long
|
H. Chợ Gạo
|
10°24'37''
|
106°30'00''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Quang
Ninh
|
DC
|
xã Quơn Long
|
H. Chợ Gạo
|
10°24'17''
|
106°29'28''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Quang
Phú
|
DC
|
xã Quơn Long
|
H. Chợ Gạo
|
10°23'55''
|
106°29'27''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Quang
Thọ
|
DC
|
xã Quơn Long
|
H. Chợ Gạo
|
10°23'24''
|
106°29'35''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
Đường tỉnh
879D
|
KX
|
xã Quơn Long
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'37''
|
106°27'38''
|
10°25'23''
|
106°31'54''
|
C-48-46-A-a; C-48-45-B-b
|
tuyến đò
Quơn Long
|
KX
|
xã Quơn Long
|
H. Chợ Gạo
|
10°23'51''
|
106°30'36''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
kênh Chợ
Gạo
|
TV
|
xã Quơn Long
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°25'18''
|
106°32'09''
|
10°20'56''
|
106°26'53''
|
C-48-45-B-b; C-48-46-A-a
|
sông Quán
Cạn - Rạch Tràm
|
TV
|
xã Quơn Long
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°23'24''
|
106°27'17''
|
10°26'03''
|
106°31'41''
|
C-48-45-B-b
|
ấp Bình An
|
DC
|
xã Song Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°22'13''
|
106°24'55''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Bình
Hiệp
|
DC
|
xã Song Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°23'26''
|
106°25'22''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Bình
Hòa A
|
DC
|
xã Song Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°22'41''
|
106°24'54''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Bình
Hòa B
|
DC
|
xã Song Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°23'03''
|
106°24'43''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Bình
Long
|
DC
|
xã Song Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°21'08''
|
106°25'02''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Bình
Thuận
|
DC
|
xã Song Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°22'08''
|
106°25'29''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Tân
Tỉnh
|
DC
|
xã Song Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°20'49''
|
106°25'04''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Đường
huyện 27B
|
KX
|
xã Song Bình
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'07''
|
106°25'30''
|
10°24'28''
|
106°26'14''
|
C-48-45-B-d
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
xã Song Bình
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-45-B-d
|
rạch Hốc
Lựu
|
TV
|
xã Song Bình
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°22'42''
|
106°29'19''
|
10°22'06''
|
106°23'08''
|
C-48-45-B-b
|
sông Kỳ
Hôn
|
TV
|
xã Song Bình
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°20'56''
|
106°26'53''
|
10°20'26''
|
106°24'01''
|
C-48-45-B-d
|
kênh Lộ
Xoài
|
TV
|
xã Song Bình
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°23'00''
|
106°24'06''
|
10°20'41''
|
106°24'44''
|
C-48-45-B-d
|
ấp Bình
Cách
|
DC
|
xã Tân Bình Thạnh
|
H. Chợ Gạo
|
10°27'08''
|
106°26'26''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Nhựt
Tân
|
DC
|
xã Tân Bình Thạnh
|
H. Chợ Gạo
|
10°27'04''
|
106°25'16''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Song
Thạnh
|
DC
|
xã Tân Bình Thạnh
|
H. Chợ Gạo
|
10°27'53''
|
106°25'38''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Tân Mỹ
|
DC
|
xã Tân Bình Thạnh
|
H. Chợ Gạo
|
10°26'25''
|
106°25'10''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
Đường tỉnh
878B
|
KX
|
xã Tân Bình Thạnh
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°28'08''
|
106°21'13''
|
10°26'55''
|
106°25'49''
|
C-48-45-B-b
|
Đường tỉnh
879B
|
KX
|
xã Tân Bình Thạnh
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'33''
|
106°22'24''
|
10°27'21''
|
106°26'44''
|
C-48-45-B-b
|
rạch Bà Lý
|
TV
|
xã Tân Bình Thạnh
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°27'06''
|
106°27'08''
|
10°29'14''
|
106°23'42''
|
C-48-45-B-b
|
rạch Ông
Đăng
|
TV
|
xã Tân Bình Thạnh
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°26'29''
|
106°25'19''
|
10°27'41''
|
106°22'44''
|
C-48-45-B-b
|
ấp Tân
Bình 1
|
DC
|
xã Tân Thuận Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°22'19''
|
106°28'39''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Tân
Bình 2A
|
DC
|
xã Tân Thuận Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°22'44''
|
106°28'22''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Tân
Bình 2B
|
DC
|
xã Tân Thuận Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°23'10''
|
106°29'04''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Tân
Đông
|
DC
|
xã Tân Thuận Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°22'57''
|
106°27'39''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã Tân Thuận Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°23'40''
|
106°28'45''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Tân
Hưng
|
DC
|
xã Tân Thuận Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°22'16''
|
106°27'45''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Tân Phú
1
|
DC
|
xã Tân Thuận Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°22'01''
|
106°27'42''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Tân Phú
2
|
DC
|
xã Tân Thuận Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°21'44''
|
106°28'08''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Tân
Thắng
|
DC
|
xã Tân Thuận Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°22'35''
|
106°27'36''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Tân
Thành
|
DC
|
xã Tân Thuận Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°23'34''
|
106°27'39''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
xã Tân Thuận Bình
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-45-B-d
|
Đường tỉnh
879D
|
KX
|
xã Tân Thuận Bình
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'37''
|
106°27'38''
|
10°25'23''
|
106°31'54''
|
C-48-45-B-b; C-48-45-B-d
|
cầu Chợ
Gạo
|
KX
|
xã Tân Thuận Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°21'24''
|
106°27'55''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
di tích
khảo cổ Gò Thành
|
KX
|
xã Tân Thuận Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°23'28''
|
106°27'25''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
tuyến đò
Bình Hưng
|
KX
|
xã Tân Thuận Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°22'42''
|
106°29'20''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
kênh Chợ
Gạo
|
TV
|
xã Tân Thuận Bình
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°25'18''
|
106°32'09''
|
10°20'56''
|
106°26'53''
|
C-48-45-B-b; C-48-45-B-d
|
rạch Hốc
Lựu
|
TV
|
xã Tân Thuận Bình
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°22'42''
|
106°29'19''
|
10°22'06''
|
106°23'08''
|
C-48-45-B-b
|
sông Quán
Cạn - Rạch Tràm
|
TV
|
xã Tân Thuận Bình
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°23'24''
|
106°27'17''
|
10°26'03''
|
106°31'41''
|
C-48-45-B-b
|
ấp Bình
Long
|
DC
|
xã Thanh Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°25'22''
|
106°24'48''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Bình
Phú
|
DC
|
xã Thanh Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°25'27''
|
106°23'56''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Đăng
Phong
|
DC
|
xã Thanh Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°24'27''
|
106°24'24''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Thanh
Đăng
|
DC
|
xã Thanh Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°23'41''
|
106°24'39''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Trường
Xuân A
|
DC
|
xã Thanh Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°24'46''
|
106°23'53''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Trường
Xuân B
|
DC
|
xã Thanh Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°24'21''
|
106°23'32''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
Đường
huyện 28
|
KX
|
xã Thanh Bình
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°24'07''
|
106°21'46''
|
10°24'55''
|
106°24'37''
|
C-48-45-B-b
|
Đường tỉnh
879B
|
KX
|
xã Thanh Bình
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'33''
|
106°22'24''
|
10°27'21''
|
106°26'44''
|
C-48-45-B-b
|
thánh thất
Thanh Bình
|
KX
|
xã Thanh Bình
|
H. Chợ Gạo
|
10°25'26''
|
106°24'52''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
Kênh Nhỏ
|
TV
|
xã Thanh Bình
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°25'33''
|
106°21'24''
|
10°25'20''
|
106°24'47''
|
C-48-45-B-b
|
ấp Phú Hòa
|
DC
|
xã Trung Hòa
|
H. Chợ Gạo
|
10°27'58''
|
106°24'52''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Trung
Chánh
|
DC
|
xã Trung Hòa
|
H. Chợ Gạo
|
10°28'54''
|
106°24'17''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Trung
Hòa
|
DC
|
xã Trung Hòa
|
H. Chợ Gạo
|
10°28'16''
|
106°23'37''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Trung
Lợi
|
DC
|
xã Trung Hòa
|
H. Chợ Gạo
|
10°29'13''
|
106°24'36''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
ấp Trung
Thạnh
|
DC
|
xã Trung Hòa
|
H. Chợ Gạo
|
10°28'29''
|
106°24'55''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-b
|
Đường tỉnh
879
|
KX
|
xã Trung Hòa
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°21'38''
|
106°22'21''
|
10°28'43''
|
106°23'24''
|
C-48-45-B-a
|
rạch Bà Lý
|
TV
|
xã Trung Hòa
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°27'06''
|
106°27'08''
|
10°29'14''
|
106°23'42''
|
C-48-45-B-b
|
sông Bảo
Định
|
TV
|
xã Trung Hòa
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°28'40''
|
106°23'16''
|
10°21'11''
|
106°21'59''
|
C-48-45-B-b
|
kênh Cai
Thiện
|
TV
|
xã Trung Hòa
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°28'16''
|
106°24'50''
|
10°28'56''
|
106°24'45''
|
C-48-45-B-b
|
rạch Ông
Tường
|
TV
|
xã Trung Hòa
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°29'26''
|
106°24'29''
|
10°29'42''
|
106°23'57''
|
C-48-45-B-b
|
ấp An Lạc
Thượng
|
DC
|
xã Xuân Đông
|
H. Chợ Gạo
|
10°19'52''
|
106°25'20''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp An Lạc
Trung
|
DC
|
xã Xuân Đông
|
H. Chợ Gạo
|
10°19'20''
|
106°26'25''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã Xuân Đông
|
H. Chợ Gạo
|
10°20'34''
|
106°24'49''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Tân
Ninh
|
DC
|
xã Xuân Đông
|
H. Chợ Gạo
|
10°19'58''
|
106°26'28''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Tân
Thạnh
|
DC
|
xã Xuân Đông
|
H. Chợ Gạo
|
10°20'33''
|
106°26'48''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Tân
Thuận
|
DC
|
xã Xuân Đông
|
H. Chợ Gạo
|
10°20'24''
|
106°25'45''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
tuyến đò
Xuân Đông
|
KX
|
xã Xuân Đông
|
H. Chợ Gạo
|
10°20'41''
|
106°26'14''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
Đường
huyện 24
|
KX
|
xã Xuân Đông
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°20'49''
|
106°27'56''
|
10°20'29''
|
106°26'17''
|
C-48-45-B-d
|
kênh Xuân
Hòa
|
TV
|
xã Xuân Đông
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°19'48''
|
106°28'42''
|
10°20'14''
|
106°24'25''
|
C-48-45-B-d
|
sông Kỳ
Hôn
|
TV
|
xã Xuân Đông
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°20'56''
|
106°26'53''
|
10°20'26''
|
106°24'01''
|
C-48-45-B-d
|
Sông Tiền
|
TV
|
xã Xuân Đông
|
H. Chợ Gạo
|
|
|
10°17'57''
|
105°50'11''
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
C-48-45-B-d
|
ấp Lò Gạch
1
|
DC
|
TT. Tân Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
10°19'36''
|
106°42'49''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Lò Gạch
2
|
DC
|
TT. Tân Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
10°19'46''
|
106°43'03''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
khu phố
Dương Phú
|
DC
|
TT. Tân Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
10°19'13''
|
106°42'22''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
khu phố
Hòa Thơm 1
|
DC
|
TT. Tân Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
10°19'22''
|
106°42'35''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
khu phố
Hòa Thơm 2
|
DC
|
TT. Tân Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
10°19'14''
|
106°42'36''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
khu phố
Hòa Thơm 3
|
DC
|
TT. Tân Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
10°18'57''
|
106°42'46''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
khu phố
Xóm Gò 1
|
DC
|
TT. Tân Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
10°19'11''
|
106°43'10''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
khu phố
Xóm Gò 2
|
DC
|
TT. Tân Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
10°19'19''
|
106°43'03''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
cầu Tân
Hòa
|
KX
|
TT. Tân Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
10°19'18''
|
106°42'29''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Đường tỉnh
862
|
KX
|
TT. Tân Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'41''
|
106°39'33''
|
10°17'28''
|
106°46'44''
|
C-48-46-A-d
|
kênh
Champeaux
|
TV
|
TT. Tân Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°19'22''
|
106°42'18''
|
10°16'32''
|
106°44'04''
|
C-48-46-A-d
|
kênh Đìa
Xanh
|
TV
|
TT. Tân Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°19'41''
|
106°42'02''
|
10°21'46''
|
106°43'41''
|
C-48-46-A-d
|
sông Long
Uông
|
TV
|
TT. Tân Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°19'22''
|
106°42'18''
|
10°17'35''
|
106°41'25''
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT. Vàm Láng
|
H. Gò Công Đông
|
10°24'39''
|
106°45'34''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT. Vàm Láng
|
H. Gò Công Đông
|
10°24'32''
|
106°45'34''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT. Vàm Láng
|
H. Gò Công Đông
|
10°24'56''
|
106°46'01''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT. Vàm Láng
|
H. Gò Công Đông
|
10°24'35''
|
106°45'53''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-a
|
khu phố
Chợ 1
|
DC
|
TT. Vàm Láng
|
H. Gò Công Đông
|
10°24'54''
|
106°46'10''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-a
|
khu phố
Chợ 2
|
DC
|
TT. Vàm Láng
|
H. Gò Công Đông
|
10°25'00''
|
106°46'15''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-a
|
khu phố
Lăng 1
|
DC
|
TT. Vàm Láng
|
H. Gò Công Đông
|
10°24'43''
|
106°46'06''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-a
|
khu phố
Lăng 2
|
DC
|
TT. Vàm Láng
|
H. Gò Công Đông
|
10°24'47''
|
106°46'16''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-a
|
khu phố
Lăng 3
|
DC
|
TT. Vàm Láng
|
H. Gò Công Đông
|
10°24'50''
|
106°46'28''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-a
|
Đường tỉnh
871
|
KX
|
TT. Vàm Láng
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'49''
|
106°40'52''
|
10°25'01''
|
106°46'27''
|
C-48-46-A-b; C-48-46-B-a
|
kênh Cần
Lộc
|
TV
|
TT. Vàm Láng
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'43''
|
106°44'38''
|
10°25'01''
|
106°46'31''
|
C-48-46-B-a
|
sông Soài
Rạp
|
TV
|
TT. Vàm Láng
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°29'54''
|
106°44'00''
|
10°22'37''
|
106°48'49''
|
C-48-46-B-a
|
ấp Chợ Bến
|
DC
|
xã Bình Ân
|
H. Gò Công Đông
|
10°22'02''
|
106°44'15''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Gò Me
|
DC
|
xã Bình Ân
|
H. Gò Công Đông
|
10°21'12''
|
106°44'08''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Kinh
Dưới
|
DC
|
xã Bình Ân
|
H. Gò Công Đông
|
10°21'43''
|
106°44'31''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Kinh
Trên
|
DC
|
xã Bình Ân
|
H. Gò Công Đông
|
10°21'49''
|
106°43'12''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Xóm Đen
|
DC
|
xã Bình Ân
|
H. Gò Công Đông
|
10°21'01''
|
106°44'49''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
kênh Bảy Lợt
|
TV
|
xã Bình Ân
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°22'31''
|
106°43'45''
|
10°21'46''
|
106°42'57''
|
C-48-46-A-d
|
kênh Cần
Lộc
|
TV
|
xã Bình Ân
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'43''
|
106°44'38''
|
10°25'01''
|
106°46'31''
|
C-48-46-A-d
|
kênh Đìa
Xanh
|
TV
|
xã Bình Ân
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°19'41''
|
106°42'02''
|
10°21'46''
|
106°43'41''
|
C-48-46-A-d
|
Kênh Láng
|
TV
|
xã Bình Ân
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'43''
|
106°44'51''
|
10°24'08''
|
106°45'17''
|
C-48-46-A-d
|
kênh Trần
Văn Dõng
|
TV
|
xã Bình Ân
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°20'48''
|
106°41'25''
|
10°21'37''
|
106°46'52''
|
C-48-46-A-d; C-48-46-B-c
|
kênh Xóm
Gồng
|
TV
|
xã Bình Ân
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'46''
|
106°43'41''
|
10°28'01''
|
106°42'25''
|
C-48-46-A-d
|
ấp Hiệp
Trị
|
DC
|
xã Bình Nghị
|
H. Gò Công Đông
|
10°20'32''
|
106°42'55''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Hòa
Bình
|
DC
|
xã Bình Nghị
|
H. Gò Công Đông
|
10°20'24''
|
106°41'29''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Ruộng
Cạn
|
DC
|
xã Bình Nghị
|
H. Gò Công Đông
|
10°20'01''
|
106°43'22''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Thạnh
Hòa
|
DC
|
xã Bình Nghị
|
H. Gò Công Đông
|
10°20'35''
|
106°41'52''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Vạn
Thành
|
DC
|
xã Bình Nghị
|
H. Gò Công Đông
|
10°20'58''
|
106°42'30''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Đường tỉnh
862
|
KX
|
xã Bình Nghị
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'41''
|
106°39'33''
|
10°17'28''
|
106°46'44''
|
C-48-46-A-d
|
kênh
Champeaux
|
TV
|
xã Bình Nghị
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°19'22''
|
106°42'18''
|
10°16'32''
|
106°44'04''
|
C-48-46-A-d
|
kênh Đìa
Xanh
|
TV
|
xã Bình Nghị
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°19'41''
|
106°42'02''
|
10°21'46''
|
106°43'41''
|
C-48-46-A-d
|
kênh
Salicette
|
TV
|
xã Bình Nghị
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'34''
|
106°39'56''
|
10°19'22''
|
106°42'18''
|
C-48-46-A-d
|
kênh Trần
Văn Dõng
|
TV
|
xã Bình Nghị
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°20'48''
|
106°41'25''
|
10°21'37''
|
106°46'52''
|
C-48-46-A-d
|
Rạch Già
|
TV
|
xã Bình Nghị
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°19'47''
|
106°41'58''
|
10°18'38''
|
106°39'31''
|
C-48-46-A-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Gia Thuận
|
H. Gò Công Đông
|
10°27'16''
|
106°43'33''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Gia Thuận
|
H. Gò Công Đông
|
10°26'46''
|
106°43'36''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Gia Thuận
|
H. Gò Công Đông
|
10°26'28''
|
106°43'44''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Gia Thuận
|
H. Gò Công Đông
|
10°26'07''
|
106°43'05''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Gia Thuận
|
H. Gò Công Đông
|
10°25'54''
|
106°43'18''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Gia Thuận
|
H. Gò Công Đông
|
10°25'35''
|
106°43'27''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
chùa Hồng
Liên
|
KX
|
xã Gia Thuận
|
H. Gò Công Đông
|
10°25'33''
|
106°43'40''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
đền thờ
Trương Công Định
|
KX
|
xã Gia Thuận
|
H. Gò Công Đông
|
10°26'54''
|
106°43'43''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
thánh tịnh
Vĩnh Sơn Quang
|
KX
|
xã Gia Thuận
|
H. Gò Công Đông
|
10°26'30''
|
106°43'23''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
kênh Hội
Đồng Huyền
|
TV
|
xã Gia Thuận
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°25'48''
|
106°42'54''
|
10°26'21''
|
106°44'09''
|
C-48-46-A-b
|
kênh Xóm
Gồng
|
TV
|
xã Gia Thuận
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'46''
|
106°43'41''
|
10°28'01''
|
106°42'25''
|
C-48-46-A-b
|
rạch Bào
Châu
|
TV
|
xã Gia Thuận
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°25'58''
|
106°42'56''
|
10°23'09''
|
106°41'58''
|
C-48-46-A-b
|
rạch Xã
Sách
|
TV
|
xã Gia Thuận
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°27'00''
|
106°41'56''
|
10°25'48''
|
106°42'54''
|
C-48-46-A-b
|
sông Soài
Rạp
|
TV
|
xã Gia Thuận
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°29'54''
|
106°44'00''
|
10°22'37''
|
106°48'49''
|
C-48-46-A-b; C-48-46-B-a
|
ấp Bồ Đề
|
DC
|
xã Kiểng Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°22'38''
|
106°44'18''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Cầu Xây
|
DC
|
xã Kiểng Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°23'37''
|
106°44'51''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp Chợ
|
DC
|
xã Kiểng Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°23'33''
|
106°44'36''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Đôi Ma
|
DC
|
xã Kiểng Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°24'20''
|
106°45'09''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-a
|
ấp Giá
Dưới
|
DC
|
xã Kiểng Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°24'16''
|
106°44'17''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Giá
Trên
|
DC
|
xã Kiểng Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°23'52''
|
106°44'17''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Xóm Chủ
|
DC
|
xã Kiểng Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°23'00''
|
106°44'49''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Xóm
Đình
|
DC
|
xã Kiểng Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°23'16''
|
106°44'15''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Xóm
Lưới
|
DC
|
xã Kiểng Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°23'54''
|
106°44'45''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Xóm Mới
|
DC
|
xã Kiểng Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°24'58''
|
106°44'20''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Xóm Rẫy
|
DC
|
xã Kiểng Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°23'03''
|
106°45'34''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-a
|
ấp Xóm Tựu
|
DC
|
xã Kiểng Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°22'32''
|
106°44'46''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
cầu Xóm
Gồng
|
KX
|
xã Kiểng Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°23'36''
|
106°44'00''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Đường tỉnh
871
|
KX
|
xã Kiểng Phước
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'49''
|
106°40'52''
|
10°25'01''
|
106°46'27''
|
C-48-46-A-b
|
kênh Cần
Lộc
|
TV
|
xã Kiểng Phước
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'43''
|
106°44'38''
|
10°25'01''
|
106°46'31''
|
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d;
|
Kênh Láng
|
TV
|
xã Kiểng Phước
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'43''
|
106°44'51''
|
10°24'08''
|
106°45'17''
|
C-48-46-A-d; C-48-46-B-a;
|
kênh Xóm
Gồng
|
TV
|
xã Kiểng Phước
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'46''
|
106°43'41''
|
10°28'01''
|
106°42'25''
|
C-48-46-A-b
|
Rạch Xẻo
|
TV
|
xã Kiểng Phước
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°22'36''
|
106°46'28''
|
10°24'39''
|
106°46'22''
|
C-48-46-B-a
|
sông Soài
Rạp
|
TV
|
xã Kiểng Phước
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°29'54''
|
106°44'00''
|
10°22'37''
|
106°48'49''
|
C-48-46-B-a
|
ấp Dương
Hòa
|
DC
|
xã Phước Trung
|
H. Gò Công Đông
|
10°18'12''
|
106°41'38''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Dương
Quới
|
DC
|
xã Phước Trung
|
H. Gò Công Đông
|
10°18'52''
|
106°42'26''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Hiệp
Trị
|
DC
|
xã Phước Trung
|
H. Gò Công Đông
|
10°19'28''
|
106°41'59''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Nghĩa
Chí
|
DC
|
xã Phước Trung
|
H. Gò Công Đông
|
10°17'34''
|
106°42'38''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Tân
Xuân
|
DC
|
xã Phước Trung
|
H. Gò Công Đông
|
10°18'06''
|
106°42'24''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Thanh
Nhung 1
|
DC
|
xã Phước Trung
|
H. Gò Công Đông
|
10°18'38''
|
106°40'29''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Thanh
Nhung 2
|
DC
|
xã Phước Trung
|
H. Gò Công Đông
|
10°19'01''
|
106°41'31''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Đường tỉnh
862
|
KX
|
xã Phước Trung
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'41''
|
106°39'33''
|
10°17'28''
|
106°46'44''
|
C-48-46-A-d
|
tuyến phà
Phú Đông - Phước Trung
|
KX
|
xã Phước Trung
|
H. Gò Công Đông
|
10°17'08''
|
106°41'37''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
kênh
Salicette
|
TV
|
xã Phước Trung
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'34''
|
106°39'56''
|
10°19'22''
|
106°42'18''
|
C-48-46-A-d
|
Rạch Già
|
TV
|
xã Phước Trung
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°19'47''
|
106°41'58''
|
10°18'38''
|
106°39'31''
|
C-48-46-A-d
|
sông Cửa
Tiểu
|
TV
|
xã Phước Trung
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
10°15'29''
|
106°46'50''
|
C-48-46-A-d
|
sông Long
Uông
|
TV
|
xã Phước Trung
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°19'22''
|
106°42'18''
|
10°17'35''
|
106°41'25''
|
C-48-46-A-d
|
sông Ông
Hựu
|
TV
|
xã Phước Trung
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°19'19''
|
106°38'58''
|
10°17'37''
|
106°40'00''
|
C-48-46-A-d
|
ấp Bắc 1
|
DC
|
xã Tân Điền
|
H. Gò Công Đông
|
10°21'50''
|
106°45'22''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-c
|
ấp Bắc 2
|
DC
|
xã Tân Điền
|
H. Gò Công Đông
|
10°22'17''
|
106°45'27''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-c
|
Ấp Hộ
|
DC
|
xã Tân Điền
|
H. Gò Công Đông
|
10°20'07''
|
106°45'11''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-c
|
Ấp Nam
|
DC
|
xã Tân Điền
|
H. Gò Công Đông
|
10°20'33''
|
106°45'12''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-c
|
ấp Rạch
Bùn
|
DC
|
xã Tân Điền
|
H. Gò Công Đông
|
10°21'36''
|
106°46'33''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-c
|
Ấp Trung
|
DC
|
xã Tân Điền
|
H. Gò Công Đông
|
10°21'17''
|
106°45'20''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-c
|
Kênh Láng
|
TV
|
xã Tân Điền
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'43''
|
106°44'51''
|
10°24'08''
|
106°45'17''
|
C-48-46-A-d; C-48-46-B-b;
|
kênh Trần
Văn Dõng
|
TV
|
xã Tân Điền
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°20'48''
|
106°41'25''
|
10°21'37''
|
106°46'52''
|
C-48-46-A-d; C-48-46-B-c
|
ấp Bà Lãnh
|
DC
|
xã Tân Đông
|
H. Gò Công Đông
|
10°23'10''
|
106°43'38''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Bờ Kinh
|
DC
|
xã Tân Đông
|
H. Gò Công Đông
|
10°22'32''
|
106°42'08''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Cầu Bà
Trà
|
DC
|
xã Tân Đông
|
H. Gò Công Đông
|
10°23'36''
|
106°41'34''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Chùa
Đất Đỏ
|
DC
|
xã Tân Đông
|
H. Gò Công Đông
|
10°22'44''
|
106°42'57''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Gò Lức
|
DC
|
xã Tân Đông
|
H. Gò Công Đông
|
10°23'33''
|
106°42'19''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Gò Táo
|
DC
|
xã Tân Đông
|
H. Gò Công Đông
|
10°23'29''
|
106°42'56''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
ấp Ông
Gồng
|
DC
|
xã Tân Đông
|
H. Gò Công Đông
|
10°22'47''
|
106°43'33''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Xóm
Dinh
|
DC
|
xã Tân Đông
|
H. Gò Công Đông
|
10°22'12''
|
106°42'37''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
cầu Xóm
Gồng
|
KX
|
xã Tân Đông
|
H. Gò Công Đông
|
10°23'36''
|
106°44'00''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Đường tỉnh
871
|
KX
|
xã Tân Đông
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'49''
|
106°40'52''
|
10°25'01''
|
106°46'27''
|
C-48-46-A-b
|
kênh Bảy
Lợt
|
TV
|
xã Tân Đông
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°22'31''
|
106°43'45''
|
10°21'46''
|
106°42'57''
|
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d
|
kênh Liên
Ấp Gò Táo - Gò Lức
|
TV
|
xã Tân Đông
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°23'50''
|
106°43'06''
|
10°22'56''
|
106°42'15''
|
C-48-46-A-b
|
kênh Rạch
Lá
|
TV
|
xã Tân Đông
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'42''
|
106°42'47''
|
10°23'42''
|
106°41'04''
|
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d
|
kênh Xóm
Gồng
|
TV
|
xã Tân Đông
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'46''
|
106°43'41''
|
10°28'01''
|
106°42'25''
|
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d
|
rạch Bà
Nhàn
|
TV
|
xã Tân Đông
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°24'21''
|
106°42'05''
|
10°24'03''
|
106°41'35''
|
C-48-46-A-b
|
rạch Bào
Châu
|
TV
|
xã Tân Đông
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°25'58''
|
106°42'56''
|
10°23'09''
|
106°41'58''
|
C-48-46-A-b
|
rạch Láng
Nứa
|
TV
|
xã Tân Đông
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°23'42''
|
106°41'04''
|
10°24'03''
|
106°41'35''
|
C-48-46-A-b
|
rạch Tổng
Châu
|
TV
|
xã Tân Đông
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°25'48''
|
106°42'54''
|
10°23'13''
|
106°41'42''
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Tân Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°27'26''
|
106°43'12''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Tân Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°28'00''
|
106°43'03''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Tân Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°27'07''
|
106°42'30''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Tân Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°26'55''
|
106°42'05''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Tân Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°25'42''
|
106°42'04''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Tân Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°26'24''
|
106°42'39''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 8
|
DC
|
xã Tân Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°26'11''
|
106°42'45''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 9
|
DC
|
xã Tân Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°26'48''
|
106°43'11''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
cầu Vàm
Tháp
|
KX
|
xã Tân Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°25'32''
|
106°41'27''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
chùa Linh
Sơn
|
KX
|
xã Tân Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°26'07''
|
106°42'29''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
thánh thất
Tân Phước
|
KX
|
xã Tân Phước
|
H. Gò Công Đông
|
10°26'03''
|
106°42'42''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
kênh Xóm
Gồng
|
TV
|
xã Tân Phước
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'46''
|
106°43'41''
|
10°28'01''
|
106°42'25''
|
C-48-46-A-b
|
rạch Láng
Chim
|
TV
|
xã Tân Phước
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°26'17''
|
106°41'53''
|
10°25'23''
|
106°42'00''
|
C-48-46-A-b
|
rạch Tổng
Châu
|
TV
|
xã Tân Phước
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°25'48''
|
106°42'54''
|
10°23'13''
|
106°41'42''
|
C-48-46-A-b
|
rạch Xã
Sách
|
TV
|
xã Tân Phước
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°27'00''
|
106°41'56''
|
10°25'48''
|
106°42'54''
|
C-48-46-A-b
|
sông Soài
Rạp
|
TV
|
xã Tân Phước
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°29'54''
|
106°44'00''
|
10°22'37''
|
106°48'49''
|
C-48-46-A-b
|
sông Vàm
Cỏ
|
TV
|
xã Tân Phước
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°26'20''
|
106°35'12''
|
10°29'36''
|
106°43'34''
|
C-48-46-A-b
|
sông Vàm
Tháp
|
TV
|
xã Tân Phước
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°25'23''
|
106°42'00''
|
10°26'33''
|
106°41'20''
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
10°24'06''
|
106°42'50''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
10°24'05''
|
106°43'47''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
10°24'32''
|
106°43'15''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
10°25'15''
|
106°42'49''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
10°24'55''
|
106°42'10''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 6
|
DC
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
10°24'21''
|
106°41'55''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Ấp 7
|
DC
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
10°24'03''
|
106°42'28''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
Đường tỉnh
871
|
KX
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'49''
|
106°40'52''
|
10°25'01''
|
106°46'27''
|
C-48-46-A-b
|
Đường tỉnh
873B
|
KX
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'38''
|
106°39'10''
|
10°23'58''
|
106°42'50''
|
C-48-46-A-b
|
chùa Linh
Châu
|
KX
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
10°25'22''
|
10°42'56''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
thánh thất
Vĩnh Hòa
|
KX
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
10°25'18''
|
106°42'57''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
cầu Xóm
Gồng
|
KX
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
10°23'36''
|
106°44'00''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-b
|
rạch Bà
Nhàn
|
TV
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°24'21''
|
106°42'05''
|
10°24'03''
|
106°41'35''
|
C-48-46-A-b
|
rạch Bào
Châu
|
TV
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°25'58''
|
106°42'56''
|
10°23'09''
|
106°41'58''
|
C-48-46-A-b
|
Rạch Đình
|
TV
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°25'00''
|
106°42'26''
|
10°25'23''
|
106°42'00''
|
C-48-46-A-b
|
rạch Gò
Xoài
|
TV
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°24'03''
|
106°41'35''
|
10°25'25''
|
106°41'47''
|
C-48-46-A-b
|
kênh Hội
Đồng Huyền
|
TV
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°25'48''
|
106°42'54''
|
10°26'21''
|
106°44'09''
|
C-48-46-A-b
|
rạch Láng
Chim
|
TV
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°26'17''
|
106°41'53''
|
10°25'23''
|
106°42'00''
|
C-48-46-A-b
|
rạch Tổng
Châu
|
TV
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°25'48''
|
106°42'54''
|
10°23'13''
|
106°41'42''
|
C-48-46-A-b
|
sông Vàm
Tháp
|
TV
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°25'23''
|
106°42'00''
|
10°26'33''
|
106°41'20''
|
C-48-46-A-b
|
rạch Xã
Sách
|
TV
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°27'00''
|
106°41'56''
|
10°25'48''
|
106°42'54''
|
C-48-46-A-b
|
kênh Xóm
Gồng
|
TV
|
xã Tân Tây
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'46''
|
106°43'41''
|
10°28'01''
|
106°42'25''
|
C-48-46-A-b
|
ấp Bà Canh
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Gò Công Đông
|
10°17'31''
|
106°45'58''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-c
|
ấp Cầu
Muống
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Gò Công Đông
|
10°17'18''
|
106°46'19''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-c
|
ấp Cây
Bàng
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Gò Công Đông
|
10°16'45''
|
106°45'31''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-c
|
Ấp Chợ
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Gò Công Đông
|
10°18'44''
|
106°45'05''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-c
|
ấp Đèn Đỏ
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Gò Công Đông
|
10°16'22''
|
106°44'54''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Ấp Hộ
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Gò Công Đông
|
10°19'26''
|
106°45'05''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-c
|
ấp Kinh
Giữa
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Gò Công Đông
|
10°17'55''
|
106°44'55''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Kinh
Ngang
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Gò Công Đông
|
10°18'48''
|
106°46'12''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-c
|
Ấp Láng
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Gò Công Đông
|
10°19'05''
|
106°45'31''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-c
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Gò Công Đông
|
10°18'19''
|
106°46'38''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-c
|
ấp Vàm
Kinh
|
DC
|
xã Tân Thành
|
H. Gò Công Đông
|
10°17'06''
|
106°44'14''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Đường tỉnh
862
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'41''
|
106°39'33''
|
10°17'28''
|
106°46'44''
|
C-48-46-B-c
|
đồn Biên
phòng Tân Thành
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Gò Công Đông
|
10°17'44''
|
106°46'31''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-c
|
cầu Tân
Thành
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Gò Công Đông
|
10°18'57''
|
106°44'51''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-c
|
chợ Tân
Thành
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Gò Công Đông
|
10°18'55''
|
106°44'52''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
khu du
lịch Tân Thành
|
KX
|
xã Tân Thành
|
H. Gò Công Đông
|
10°17'34''
|
106°46'45''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-c
|
kênh
Champeaux
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°19'22''
|
106°42'18''
|
10°16'32''
|
106°44'04''
|
C-48-46-A-d
|
sông Cửa
Tiểu
|
TV
|
xã Tân Thành
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
10°15'29''
|
106°46'50''
|
C-48-46-A-d; C-48-46-B-c
|
ấp Bà Lẩy
1
|
DC
|
xã Tăng Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
10°19'35''
|
106°44'41''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Bà Lẩy
2
|
DC
|
xã Tăng Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
10°19'46''
|
106°44'22''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Giồng
Đình
|
DC
|
xã Tăng Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
10°18'58''
|
106°44'32''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Giồng
Lãnh 1
|
DC
|
xã Tăng Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
10°18'38''
|
106°44'14''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Giồng
Lãnh 2
|
DC
|
xã Tăng Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
10°17'43''
|
106°44'07''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Giồng
Tân
|
DC
|
xã Tăng Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
10°18'19''
|
106°43'05''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Trại Cá
|
DC
|
xã Tăng Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
10°17'42''
|
106°43'22''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Trại
Ngang
|
DC
|
xã Tăng Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
10°18'45''
|
106°43'33''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Xóm Gò
|
DC
|
xã Tăng Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
10°19'12''
|
106°43'48''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Đường tỉnh
862
|
KX
|
xã Tăng Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°21'41''
|
106°39'33''
|
10°17'28''
|
106°46'44''
|
C-48-46-A-d
|
cầu Tân
Thành
|
KX
|
xã Tăng Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
10°18'57''
|
106°44'51''
|
|
|
|
|
C-48-46-B-c
|
kênh
Champeaux
|
TV
|
xã Tăng Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°19'22''
|
106°42'18''
|
10°16'32''
|
106°44'04''
|
C-48-46-A-d
|
sông Cửa
Tiểu
|
TV
|
xã Tăng Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
10°15'29''
|
106°46'50''
|
C-48-46-A-d
|
sông Long
Uông
|
TV
|
xã Tăng Hòa
|
H. Gò Công Đông
|
|
|
10°19'22''
|
106°42'18''
|
10°17'35''
|
106°41'25''
|
C-48-46-A-d
|
Khu phố 1
|
DC
|
TT. Vĩnh Bình
|
H. Gò Công Tây
|
10°20'32''
|
106°34'46''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
Khu phố 2
|
DC
|
TT. Vĩnh Bình
|
H. Gò Công Tây
|
10°20'37''
|
106°34'39''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
Khu phố 3
|
DC
|
TT. Vĩnh Bình
|
H. Gò Công Tây
|
10°20'45''
|
106°34'18''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
Khu phố 4
|
DC
|
TT. Vĩnh Bình
|
H. Gò Công Tây
|
10°20'40''
|
106°35'19''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
Khu phố 5
|
DC
|
TT. Vĩnh Bình
|
H. Gò Công Tây
|
10°21'23''
|
106°34'33''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
Khu phố 6
|
DC
|
TT. Vĩnh Bình
|
H. Gò Công Tây
|
10°21'26''
|
106°35'04''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
TT. Vĩnh Bình
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-46-A-c
|
Đường
huyện 12B
|
KX
|
TT. Vĩnh Bình
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°20'14''
|
106°31'36''
|
10°20'41''
|
106°34'43''
|
C-48-46-A-c
|
Đường tỉnh
872
|
KX
|
TT. Vĩnh Bình
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'30''
|
106°34'37''
|
10°17'51''
|
106°34'08''
|
C-48-46-A-c
|
đường
Nguyễn Văn Côn
|
KX
|
TT. Vĩnh Bình
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'30''
|
106°34'37''
|
10°19'58''
|
106°34'59''
|
C-48-46-A-c
|
kênh An
Thạnh Thủy
|
TV
|
TT. Vĩnh Bình
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'28''
|
106°38'57''
|
10°21'27''
|
106°30'49''
|
C-48-46-A-c
|
rạch Vàm
Giồng
|
TV
|
TT. Vĩnh Bình
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'16''
|
106°38'56''
|
10°18'03''
|
106°32'37''
|
C-48-46-A-c
|
ấp Bình
Đông Trung
|
DC
|
xã Bình Nhì
|
H. Gò Công Tây
|
10°22'34''
|
106°33'16''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Bình
Hòa Đông
|
DC
|
xã Bình Nhì
|
H. Gò Công Tây
|
10°22'02''
|
106°33'59''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Bình
Hòa Long
|
DC
|
xã Bình Nhì
|
H. Gò Công Tây
|
10°22'23''
|
106°32'31''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
Đường
huyện 18
|
KX
|
xã Bình Nhì
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'29''
|
106°34'51''
|
10°24'52''
|
106°34'01''
|
C-48-46-A-a; C-48-46-A-c
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
xã Bình Nhì
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-46-A-c
|
kênh T5
|
TV
|
xã Bình Nhì
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°23'38''
|
106°33'57''
|
10°21'41''
|
106°34'01''
|
C-48-46-A-a; C-48-46-A-c
|
kênh Tham
Thu
|
TV
|
xã Bình Nhì
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'06''
|
106°28'45''
|
10°21'41''
|
106°39'05''
|
C-48-46-A-c
|
ấp Bình
Khánh
|
DC
|
xã Bình Phú
|
H. Gò Công Tây
|
10°23'34''
|
106°36'28''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Bình
Ninh
|
DC
|
xã Bình Phú
|
H. Gò Công Tây
|
10°24'19''
|
106°36'41''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Bình
Phú
|
DC
|
xã Bình Phú
|
H. Gò Công Tây
|
10°24'23''
|
106°35'42''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Thọ
Khương
|
DC
|
xã Bình Phú
|
H. Gò Công Tây
|
10°24'58''
|
106°35'54''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
kênh N8
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°20'43''
|
106°36'05''
|
10°25'24''
|
106°35'58''
|
C-48-46-A-a
|
rạch Bà
Lũy
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°24'55''
|
106°36'31''
|
10°25'35''
|
106°36'48''
|
C-48-46-A-a
|
Rạch Đung
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°23'30''
|
106°37'47''
|
10°25'23''
|
106°37'04''
|
C-48-46-A-a
|
Rạch Hươu
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°24'20''
|
106°35'29''
|
10°24'55''
|
106°34'27''
|
C-48-46-A-a
|
sông Gò
Công
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°25'35''
|
106°35'10''
|
10°21'16''
|
106°38'56''
|
C-48-46-A-a
|
sông Rầm
Vé
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°23'28''
|
106°36'37''
|
10°24'52''
|
106°38'19''
|
C-48-46-A-a; C-48-46-A-b
|
Rạch Sâu
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°25'04''
|
106°36'20''
|
10°25'39''
|
106°35'57''
|
C-48-46-A-a
|
Sông Tra
|
TV
|
xã Bình Phú
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°26'03''
|
106°31'41''
|
10°26'20''
|
106°35'12''
|
C-48-46-A-a
|
ấp Hòa
Thạnh
|
DC
|
xã Bình Tân
|
H. Gò Công Tây
|
10°19'43''
|
106°38'48''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Lợi An
|
DC
|
xã Bình Tân
|
H. Gò Công Tây
|
10°19'39''
|
106°39'55''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Thạnh
Lợi
|
DC
|
xã Bình Tân
|
H. Gò Công Tây
|
10°18'41''
|
106°39'01''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Thuận Trị
|
DC
|
xã Bình Tân
|
H. Gò Công Tây
|
10°19'10''
|
106°39'05''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Xóm Thủ
|
DC
|
xã Bình Tân
|
H. Gò Công Tây
|
10°20'03''
|
106°39'17''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Đường tỉnh
877
|
KX
|
xã Bình Tân
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'27''
|
106°39'52''
|
10°21'04''
|
106°29'17''
|
C-48-46-A-d
|
tuyến phà
Tân Long
|
KX
|
xã Bình Tân
|
H. Gò Công Tây
|
10°16'42''
|
106°39'15''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Kênh 14
|
TV
|
xã Bình Tân
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'02''
|
106°41'15''
|
10°18'12''
|
106°32'42''
|
C-48-46-A-d
|
Kênh 15
|
TV
|
xã Bình Tân
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°19'58''
|
106°38'31''
|
10°19'18''
|
106°38'57''
|
C-48-46-A-d
|
Rạch Già
|
TV
|
xã Bình Tân
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°19'47''
|
106°41'58''
|
10°18'38''
|
106°39'31''
|
C-48-46-A-d
|
sông Cửa
Tiểu
|
TV
|
xã Bình Tân
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
10°15'29''
|
106°46'50''
|
C-48-46-A-d
|
sông Ông
Hựu
|
TV
|
xã Bình Tân
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°19'19''
|
106°38'58''
|
10°17'37''
|
106°40'00''
|
C-48-46-A-d
|
ấp Bình
Trinh
|
DC
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
10°23'35''
|
106°33'22''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Khương
Thọ
|
DC
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
10°25'01''
|
106°32'44''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Ninh
Đồng
|
DC
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
10°25'04''
|
106°31'47''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Thạnh
Thới
|
DC
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
10°24'40''
|
106°34'05''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
Đường
huyện 18
|
KX
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'29''
|
106°34'51''
|
10°24'52''
|
106°34'01''
|
C-48-46-A-a
|
Đường tỉnh
879D
|
KX
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'37''
|
106°27'38''
|
10°25'23''
|
106°31'54''
|
C-48-46-A-a
|
tuyến đò
Đồng Sơn
|
KX
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
10°24'54''
|
106°34'17''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
kênh T5
|
TV
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°23'38''
|
106°33'57''
|
10°21'41''
|
106°34'01''
|
C-48-46-A-a
|
rạch Bà
Điện
|
TV
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°25'15''
|
106°31'17''
|
10°25'26''
|
106°32'03''
|
C-48-46-A-a
|
rạch Bà
Trung
|
TV
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°25'26''
|
106°32'35''
|
10°25'33''
|
106°32'48''
|
C-48-46-A-a
|
kênh Chợ
Gạo
|
TV
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°25'18''
|
106°32'09''
|
10°20'56''
|
106°26'53''
|
C-48-46-A-a
|
Rạch Chùa
|
TV
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°24'25''
|
106°32'41''
|
10°24'32''
|
106°33'19''
|
C-48-46-A-a
|
Rạch Đào
|
TV
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°24'14''
|
106°31'48''
|
10°25'25''
|
106°32'15''
|
C-48-46-A-a
|
Rạch Hươu
|
TV
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°24'20''
|
106°35'29''
|
10°24'55''
|
106°34'27''
|
C-48-46-A-a
|
rạch
Khoáng Tường
|
TV
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°25'07''
|
106°32'58''
|
10°25'26''
|
106°32'44''
|
C-48-46-A-a
|
Rạch Kiến
|
TV
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°23'14''
|
106°31'15''
|
10°24'50''
|
106°33'24''
|
C-48-46-A-a
|
Rạch Lá
|
TV
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°23'44''
|
106°34'22''
|
10°24'57''
|
106°33'55''
|
C-48-46-A-a
|
rạch Ông
Kính
|
TV
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°24'09''
|
106°34'31''
|
10°24'48''
|
106°34'15''
|
C-48-46-A-a
|
rạch Ông
Thặm
|
TV
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°25'27''
|
106°31'31''
|
10°25'40''
|
106°31'57''
|
C-48-46-A-a
|
sông Quán
Cạn - Rạch Tràm
|
TV
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°23'24''
|
106°27'17''
|
10°26'03''
|
106°31'41''
|
C-48-46-A-a
|
Sông Tra
|
TV
|
xã Đồng Sơn
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°26'03''
|
106°31'41''
|
10°26'20''
|
106°35'12''
|
C-48-46-A-a
|
ấp Hòa
Bình
|
DC
|
xã Đồng Thạnh
|
H. Gò Công Tây
|
10°23'17''
|
106°34'56''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Hòa
Thạnh
|
DC
|
xã Đồng Thạnh
|
H. Gò Công Tây
|
10°24'09''
|
106°35'04''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Lợi An
|
DC
|
xã Đồng Thạnh
|
H. Gò Công Tây
|
10°23'45''
|
106°34'19''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Thạnh
Hưng
|
DC
|
xã Đồng Thạnh
|
H. Gò Công Tây
|
10°21'32''
|
106°35'06''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Thạnh
Lạc
|
DC
|
xã Đồng Thạnh
|
H. Gò Công Tây
|
10°22'59''
|
106°35'58''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Thạnh
Phú
|
DC
|
xã Đồng Thạnh
|
H. Gò Công Tây
|
10°22'28''
|
106°35'06''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
xã Đồng Thạnh
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-46-A-c
|
đình Đồng
Thạnh
|
KX
|
xã Đồng Thạnh
|
H. Gò Công Tây
|
10°23'52''
|
106°34'04''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
Đường
huyện 18
|
KX
|
xã Đồng Thạnh
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'29''
|
106°34'51''
|
10°24'52''
|
106°34'01''
|
C-48-46-A-a; C-48-46-A-c
|
kênh N7
|
TV
|
xã Đồng Thạnh
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'41''
|
106°35'10''
|
10°24'05''
|
106°34'43''
|
C-48-46-A-a; C-48-46-A-c
|
kênh N8
|
TV
|
xã Đồng Thạnh
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°20'43''
|
106°36'05''
|
10°25'24''
|
106°35'58''
|
C-48-46-A-a; C-48-46-A-c
|
kênh T5
|
TV
|
xã Đồng Thạnh
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°23'38''
|
106°33'57''
|
10°21'41''
|
106°34'01''
|
C-48-46-A-a
|
Rạch Hươu
|
TV
|
xã Đồng Thạnh
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°24'20''
|
106°35'29''
|
10°24'55''
|
106°34'27''
|
C-48-46-A-a
|
kênh Tham
Thu
|
TV
|
xã Đồng Thạnh
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'06''
|
106°28'45''
|
10°21'41''
|
106°39'05''
|
C-48-46-A-c
|
Rạch Lá
|
TV
|
xã Đồng Thạnh
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°23'44''
|
106°34'22''
|
10°24'57''
|
106°33'55''
|
C-48-46-A-a
|
ấp Hòa Phú
|
DC
|
xã Long Bình
|
H. Gò Công Tây
|
10°17'59''
|
106°37'47''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Khương
Ninh
|
DC
|
xã Long Bình
|
H. Gò Công Tây
|
10°17'49''
|
106°37'29''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Long
Hải
|
DC
|
xã Long Bình
|
H. Gò Công Tây
|
10°17'21''
|
106°38'23''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Long
Thới
|
DC
|
xã Long Bình
|
H. Gò Công Tây
|
10°19'13''
|
106°36'42''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Ninh
Quới
|
DC
|
xã Long Bình
|
H. Gò Công Tây
|
10°19'04''
|
106°37'22''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Phú
Trung
|
DC
|
xã Long Bình
|
H. Gò Công Tây
|
10°19'06''
|
106°37'53''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Quới An
|
DC
|
xã Long Bình
|
H. Gò Công Tây
|
10°18'21''
|
106°38'24''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Thới
Hòa
|
DC
|
xã Long Bình
|
H. Gò Công Tây
|
10°18'13''
|
106°37'21''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
Đường tỉnh
877
|
KX
|
xã Long Bình
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'27''
|
106°39'52''
|
10°21'04''
|
106°29'17''
|
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d
|
tuyến phà
Tân Long
|
KX
|
xã Long Bình
|
H. Gò Công Tây
|
10°16'42''
|
106°39'15''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Kênh 14
|
TV
|
xã Long Bình
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'02''
|
106°41'15''
|
10°18'12''
|
106°32'42''
|
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Long Bình
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°19'39''
|
106°37'33''
|
10°21'13''
|
106°37'31''
|
C-48-46-A-d
|
sông Cửa
Tiểu
|
TV
|
xã Long Bình
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
10°15'29''
|
106°46'50''
|
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d
|
ấp Hưng
Hòa
|
DC
|
xã Long Vĩnh
|
H. Gò Công Tây
|
10°19'04''
|
106°34'59''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Phú
Quới
|
DC
|
xã Long Vĩnh
|
H. Gò Công Tây
|
10°17'36''
|
106°36'36''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Thới An
A
|
DC
|
xã Long Vĩnh
|
H. Gò Công Tây
|
10°18'40''
|
106°35'49''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Thới An
B
|
DC
|
xã Long Vĩnh
|
H. Gò Công Tây
|
10°19'29''
|
106°35'59''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Vĩnh
Quới
|
DC
|
xã Long Vĩnh
|
H. Gò Công Tây
|
10°18'33''
|
106°36'07''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
Đường tỉnh
872
|
KX
|
xã Long Vĩnh
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'30''
|
106°34'37''
|
10°17'51''
|
106°34'08''
|
C-48-46-A-c
|
Đường tỉnh
877
|
KX
|
xã Long Vĩnh
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'27''
|
106°39'52''
|
10°21'04''
|
106°29'17''
|
C-48-46-A-c
|
đường
Nguyễn Văn Côn
|
KX
|
xã Long Vĩnh
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'30''
|
106°34'37''
|
10°19'58''
|
106°34'59''
|
C-48-46-A-c
|
Kênh 14
|
TV
|
xã Long Vĩnh
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'02''
|
106°41'15''
|
10°18'12''
|
106°32'42''
|
C-48-46-A-c
|
sông Cửa
Tiểu
|
TV
|
xã Long Vĩnh
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
10°15'29''
|
106°46'50''
|
C-48-46-A-c
|
ấp Bình
Hưng
|
DC
|
xã Thành Công
|
H. Gò Công Tây
|
10°22'56''
|
106°37'30''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Bình Lạc
|
DC
|
xã Thành Công
|
H. Gò Công Tây
|
10°23'05''
|
106°36'50''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-a
|
ấp Bình
Nhựt
|
DC
|
xã Thành Công
|
H. Gò Công Tây
|
10°22'23''
|
106°38'00''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Đường tỉnh
873
|
KX
|
xã Thành Công
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'34''
|
106°38'41''
|
10°26'20''
|
106°39'18''
|
C-48-46-A-b; C-48-46-A-d
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
xã Thành Công
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-46-A-d
|
kênh N8
|
TV
|
xã Thành Công
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°20'43''
|
106°36'05''
|
10°25'24''
|
106°35'58''
|
C-48-46-A-a
|
kênh N8-7
|
TV
|
xã Thành Công
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°22'50''
|
106°37'46''
|
10°22'49''
|
106°36'29''
|
C-48-46-A-a; C-48-46-A-b
|
rạch Gò
Gừa
|
TV
|
xã Thành Công
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'57''
|
106°36'28''
|
10°23'24''
|
106°39'18''
|
C-48-46-A-b; C-48-46-A-c; C-48-46-A-d
|
sông Rầm
Vé
|
TV
|
xã Thành Công
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°23'28''
|
106°36'37''
|
10°24'52''
|
106°38'19''
|
C-48-46-A-a; C-48-46-A-b
|
kênh Tham
Thu
|
TV
|
xã Thành Công
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'06''
|
106°28'45''
|
10°21'41''
|
106°39'05''
|
C-48-46-A-d
|
ấp Bình
Đông
|
DC
|
xã Thạnh Nhựt
|
H. Gò Công Tây
|
10°19'52''
|
106°31'37''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Bình
Tây
|
DC
|
xã Thạnh Nhựt
|
H. Gò Công Tây
|
10°21'30''
|
106°31'29''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Bình
Trung
|
DC
|
xã Thạnh Nhựt
|
H. Gò Công Tây
|
10°20'12''
|
106°33'28''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Tân
Thạnh
|
DC
|
xã Thạnh Nhựt
|
H. Gò Công Tây
|
10°21'00''
|
106°32'20''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Thạnh
Lạc Đông
|
DC
|
xã Thạnh Nhựt
|
H. Gò Công Tây
|
10°21'08''
|
106°33'23''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
Đường
huyện 12
|
KX
|
xã Thạnh Nhựt
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'31''
|
106°31'37''
|
10°19'33''
|
106°31'25''
|
C-48-46-A-c
|
Đường
huyện 12B
|
KX
|
xã Thạnh Nhựt
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°20'14''
|
106°31'36''
|
10°20'41''
|
106°34'43''
|
C-48-46-A-c
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
xã Thạnh Nhựt
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-46-A-c
|
kênh An
Thạnh Thủy
|
TV
|
xã Thạnh Nhựt
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'28''
|
106°38'57''
|
10°21'27''
|
106°30'49''
|
C-48-46-A-c
|
sông Cầu
Ngang
|
TV
|
xã Thạnh Nhựt
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°19'37''
|
106°33'29''
|
10°19'48''
|
106°28'42''
|
C-48-46-A-c
|
kênh Tham
Thu
|
TV
|
xã Thạnh Nhựt
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'06''
|
106°28'45''
|
10°21'41''
|
106°39'05''
|
C-48-46-A-c
|
rạch Vàm
Giồng
|
TV
|
xã Thạnh Nhựt
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'16''
|
106°38'56''
|
10°18'03''
|
106°32'37''
|
C-48-46-A-c
|
ấp Thạnh
An
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H. Gò Công Tây
|
10°20'45''
|
106°36'32''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Thạnh
Bình
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H. Gò Công Tây
|
10°20'45''
|
106°35'54''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Thạnh
Hiệp
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H. Gò Công Tây
|
10°21'02''
|
106°37'05''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Thạnh
Hòa Đông
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H. Gò Công Tây
|
10°20'19''
|
106°37'06''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Thạnh
Hòa Tây
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H. Gò Công Tây
|
10°20'06''
|
106°36'34''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Thạnh
Hưng
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H. Gò Công Tây
|
10°21'27''
|
106°35'58''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Thạnh
Phú
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H. Gò Công Tây
|
10°22'16''
|
106°36'34''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Thạnh
Yên
|
DC
|
xã Thạnh Trị
|
H. Gò Công Tây
|
10°21'28''
|
106°36'30''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
xã Thạnh Trị
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-46-A-c
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°19'39''
|
106°37'33''
|
10°21'13''
|
106°37'31''
|
C-48-46-A-d
|
kênh N8
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°20'43''
|
106°36'05''
|
10°25'24''
|
106°35'58''
|
C-48-46-A-a; C-48-46-A-c
|
kênh An
Thạnh Thủy
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'28''
|
106°38'57''
|
10°21'27''
|
106°30'49''
|
C-48-46-A-c
|
kênh Tham
Thu
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'06''
|
106°28'45''
|
10°21'41''
|
106°39'05''
|
C-48-46-A-c
|
rạch Gò
Gừa
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'57''
|
106°36'28''
|
10°23'24''
|
106°39'18''
|
C-48-46-A-c
|
rạch Vàm
Giồng
|
TV
|
xã Thạnh Trị
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'16''
|
106°38'56''
|
10°18'03''
|
106°32'37''
|
C-48-46-A-c
|
ấp An Ninh
|
DC
|
xã Vĩnh Hựu
|
H. Gò Công Tây
|
10°17'55''
|
106°34'09''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Bình An
|
DC
|
xã Vĩnh Hựu
|
H. Gò Công Tây
|
10°19'01''
|
106°33'54''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Hòa
Bình
|
DC
|
xã Vĩnh Hựu
|
H. Gò Công Tây
|
10°17'39''
|
106°35'20''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Phú Quý
|
DC
|
xã Vĩnh Hựu
|
H. Gò Công Tây
|
10°19'57''
|
106°34'34''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Thạnh
Thới
|
DC
|
xã Vĩnh Hựu
|
H. Gò Công Tây
|
10°18'41''
|
106°33'38''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
Đường tỉnh
872
|
KX
|
xã Vĩnh Hựu
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'30''
|
106°34'37''
|
10°17'51''
|
106°34'08''
|
C-48-46-A-c
|
Đường tỉnh
877
|
KX
|
xã Vĩnh Hựu
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'27''
|
106°39'52''
|
10°21'04''
|
106°29'17''
|
C-48-46-A-c
|
tuyến phà
Vàm
|
KX
|
xã Vĩnh Hựu
|
H. Gò Công Tây
|
10°17'51''
|
106°32'34''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
Kênh 14
|
TV
|
xã Vĩnh Hựu
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'02''
|
106°41'15''
|
10°18'12''
|
106°32'42''
|
C-48-46-A-c
|
rạch Vàm
Giồng
|
TV
|
xã Vĩnh Hựu
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'16''
|
106°38'56''
|
10°18'03''
|
106°32'37''
|
C-48-46-A-c
|
sông Cửa
Tiểu
|
TV
|
xã Vĩnh Hựu
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
10°15'29''
|
106°46'50''
|
C-48-46-A-c
|
ấp Bình
Cách
|
DC
|
xã Yên Luông
|
H. Gò Công Tây
|
10°21'15''
|
106°38'31''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Long
Bình
|
DC
|
xã Yên Luông
|
H. Gò Công Tây
|
10°21'03''
|
106°37'53''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Phú
Quới
|
DC
|
xã Yên Luông
|
H. Gò Công Tây
|
10°20'30''
|
106°38'13''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Thạnh
Phong
|
DC
|
xã Yên Luông
|
H. Gò Công Tây
|
10°21'30''
|
106°37'36''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Quốc lộ 50
|
KX
|
xã Yên Luông
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°28'11''
|
106°38'00''
|
10°23'20''
|
106°20'14''
|
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Yên Luông
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°19'39''
|
106°37'33''
|
10°21'13''
|
106°37'31''
|
C-48-46-A-d
|
Kênh 14
|
TV
|
xã Yên Luông
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'02''
|
106°41'15''
|
10°18'12''
|
106°32'42''
|
C-48-46-A-d
|
kênh An
Thạnh Thủy
|
TV
|
xã Yên Luông
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'28''
|
106°38'57''
|
10°21'27''
|
106°30'49''
|
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d
|
sông Gò
Công
|
TV
|
xã Yên Luông
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°25'35''
|
106°35'10''
|
10°21'16''
|
106°38'56''
|
C-48-46-A-d
|
rạch Gò
Gừa
|
TV
|
xã Yên Luông
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'57''
|
106°36'28''
|
10°23'24''
|
106°39'18''
|
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d
|
kênh Tham
Thu
|
TV
|
xã Yên Luông
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'06''
|
106°28'45''
|
10°21'41''
|
106°39'05''
|
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d
|
rạch Vàm
Giồng
|
TV
|
xã Yên Luông
|
H. Gò Công Tây
|
|
|
10°21'16''
|
106°38'56''
|
10°18'03''
|
106°32'37''
|
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d
|
ấp Bà Tiên
1
|
DC
|
xã Phú Đông
|
H. Tân Phú Đông
|
10°16'01''
|
106°41'21''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Bà Tiên
2
|
DC
|
xã Phú Đông
|
H. Tân Phú Đông
|
10°14'54''
|
106°40'58''
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
Ấp Gảnh
|
DC
|
xã Phú Đông
|
H. Tân Phú Đông
|
10°14'13''
|
106°42'56''
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
ấp Lý Quàn
1
|
DC
|
xã Phú Đông
|
H. Tân Phú Đông
|
10°14'49''
|
106°41'41''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Lý Quàn
2
|
DC
|
xã Phú Đông
|
H. Tân Phú Đông
|
10°14'44''
|
106°41'47''
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
Đường tỉnh
877B
|
KX
|
xã Phú Đông
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°18'17''
|
106°28'53''
|
10°12'51''
|
106°45'24''
|
C-48-46-A-d; C-48-46-C-b
|
tuyến phà
Bình Tân
|
KX
|
xã Phú Đông
|
H. Tân Phú Đông
|
10°12'59''
|
106°41'40''
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
tuyến phà
Phú Đông - Phước Trung
|
KX
|
xã Phú Đông
|
H. Tân Phú Đông
|
10°17'08''
|
106°41'37''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
kênh Lý
Ngươn 2
|
TV
|
xã Phú Đông
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°15'08''
|
106°43'00''
|
10°15'10''
|
106°42'04''
|
C-48-46-A-d
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Phú Đông
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°15'27''
|
106°41'06''
|
10°14'45''
|
106°40'39''
|
C-48-46-A-d; C-48-46-C-b
|
rạch Bà
Lắm
|
TV
|
xã Phú Đông
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°15'27''
|
106°41'06''
|
10°16'54''
|
106°41'35''
|
C-48-46-A-d
|
rạch Bà Từ
|
TV
|
xã Phú Đông
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°16'08''
|
106°43'20''
|
10°13'07''
|
106°42'55''
|
C-48-46-C-b
|
Rạch Giồng
|
TV
|
xã Phú Đông
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°15'07''
|
106°41'43''
|
10°14'58''
|
106°41'52''
|
C-48-46-A-d; C-48-46-C-b
|
rạch Lý
Quàn
|
TV
|
xã Phú Đông
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°16'00''
|
106°42'14''
|
10°14'17''
|
106°41'18''
|
C-48-46-A-d; C-48-46-C-b
|
rạch Ông
Kim
|
TV
|
xã Phú Đông
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°16'05''
|
106°41'57''
|
10°16'40''
|
106°41'56''
|
C-48-46-A-d
|
sông Cửa
Đại
|
TV
|
xã Phú Đông
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
10°11'47''
|
106°47'01''
|
C-48-46-C-b
|
sông Cửa
Tiểu
|
TV
|
xã Phú Đông
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
10°15'29''
|
106°46'50''
|
C-48-46-A-d
|
ấp Bà Từ
|
DC
|
xã Phú Tân
|
H. Tân Phú Đông
|
10°14'07''
|
106°43'31''
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
ấp Cồn
Cống
|
DC
|
xã Phú Tân
|
H. Tân Phú Đông
|
10°13'20''
|
106°46'15''
|
|
|
|
|
C-48-46-D-a
|
ấp Pháo
Đài
|
DC
|
xã Phú Tân
|
H. Tân Phú Đông
|
10°15'11''
|
106°44'33''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Phú Hữu
|
DC
|
xã Phú Tân
|
H. Tân Phú Đông
|
10°13'60''
|
106°44'25''
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
Đường tỉnh
877B
|
KX
|
xã Phú Tân
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°18'17''
|
106°28'53''
|
10°12'51''
|
106°45'24''
|
C-48-46-C-b; C-48-46-D-a
|
Chiến lũy
Pháo Đài
|
KX
|
xã Phú Tân
|
H. Tân Phú Đông
|
10°15'48''
|
106°44'12''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
rạch Bà Từ
|
TV
|
xã Phú Tân
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°16'08''
|
106°43'20''
|
10°13'07''
|
106°42'55''
|
C-48-46-C-b
|
sông Cửa
Đại
|
TV
|
xã Phú Tân
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
10°11'47''
|
106°47'01''
|
C-48-46-C-b; C-48-46-D-a
|
sông Cửa
Tiểu
|
TV
|
xã Phú Tân
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
10°15'29''
|
106°46'50''
|
C-48-46-A-d; C-48-46-B-c
|
kênh Khe
Luông Sâu
|
TV
|
xã Phú Tân
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°12'12''
|
106°44'38''
|
10°14'37''
|
106°46'12''
|
C-48-46-D-a
|
Cồn Ngang
|
TV
|
xã Phú Tân
|
H. Tân Phú Đông
|
10°12'43''
|
106°48'02''
|
|
|
|
|
C-48-46-D-a
|
Cồn Vượt
|
TV
|
xã Phú Tân
|
H. Tân Phú Đông
|
10°10'33''
|
106°49'26''
|
|
|
|
|
C-48-46-D-a
|
ấp Bà Lắm
|
DC
|
xã Phú Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
10°16'04''
|
106°41'14''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Bãi Bùn
|
DC
|
xã Phú Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
10°15'47''
|
106°39'04''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Cả Thu
1
|
DC
|
xã Phú Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
10°15'45''
|
106°40'36''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Cả Thu
2
|
DC
|
xã Phú Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
10°15'22''
|
106°40'40''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Giồng
Keo
|
DC
|
xã Phú Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
10°15'24''
|
106°40'05''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Kinh
Nhiếm
|
DC
|
xã Phú Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
10°16'13''
|
106°38'37''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã Phú Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
10°16'26''
|
106°39'35''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
Đường tỉnh
877B
|
KX
|
xã Phú Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°18'17''
|
106°28'53''
|
10°12'51''
|
106°45'24''
|
C-48-46-C-b; C-48-46-D-a
|
tuyến phà
Tân Long
|
KX
|
xã Phú Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
10°16'42''
|
106°39'15''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
rạch Bà
Lắm
|
TV
|
xã Phú Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°15'27''
|
106°41'06''
|
10°16'54''
|
106°41'35''
|
C-48-46-A-d
|
rạch Bà
Tài
|
TV
|
xã Phú Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°15'37''
|
106°40'44''
|
10°17'10''
|
106°40'02''
|
C-48-46-A-d
|
rạch Bồng
Bọng
|
TV
|
xã Phú Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°16'29''
|
106°40'31''
|
10°17'21''
|
106°40'10''
|
C-48-46-A-d
|
rạch Cả
Thu
|
TV
|
xã Phú Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°15'36''
|
106°40'49''
|
10°14'47''
|
106°40'15''
|
C-48-46-A-d; C-48-46-C-b
|
sông Cửa
Tiểu
|
TV
|
xã Phú Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
10°15'29''
|
106°46'50''
|
C-48-46-A-d
|
sông Cửa
Trung
|
TV
|
xã Phú Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°18'18''
|
106°28'40''
|
10°14'44''
|
106°40'09''
|
C-48-46-A-d; C-48-46-C-b
|
Rạch Mương
|
TV
|
xã Phú Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°15'57''
|
106°39'38''
|
10°15'11''
|
106°39'35''
|
C-48-46-A-d
|
Rạch Nhiếm
|
TV
|
xã Phú Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°15'37''
|
106°38'06''
|
10°16'37''
|
106°38'12''
|
C-48-46-A-d
|
Rạch Quẹo
|
TV
|
xã Phú Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°16'35''
|
106°39'21''
|
10°15'57''
|
106°39'38''
|
C-48-46-A-d
|
Kênh Ranh
|
TV
|
xã Phú Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°15'27''
|
106°41'06''
|
10°14'45''
|
106°40'39''
|
C-48-46-A-d; C-48-46-C-b
|
rạch Sông
Mã
|
TV
|
xã Phú Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°16'07''
|
106°40'17''
|
10°16'44''
|
106°39'35''
|
C-48-46-A-d
|
ấp Tân An
|
DC
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Phú Đông
|
10°16'02''
|
106°36'57''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Tân
Ninh
|
DC
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Phú Đông
|
10°16'49''
|
106°35'12''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Tân
Thành
|
DC
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Phú Đông
|
10°16'17''
|
106°34'44''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Tân
Thạnh
|
DC
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Phú Đông
|
10°16'45''
|
106°36'14''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Tân
Xuân
|
DC
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Phú Đông
|
10°16'33''
|
106°37'04''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
Đường tỉnh
877B
|
KX
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°18'17''
|
106°28'53''
|
10°12'51''
|
106°45'24''
|
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d
|
Rạch Cầu
|
TV
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°16'13''
|
106°34'14''
|
10°17'08''
|
106°34'32''
|
C-48-46-A-c
|
sông Cửa
Tiểu
|
TV
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
10°15'29''
|
106°46'50''
|
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d
|
sông Cửa
Trung
|
TV
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°18'18''
|
106°28'40''
|
10°14'44''
|
106°40'09''
|
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d
|
rạch Lý
Hoàng
|
TV
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°16'32''
|
106°36'34''
|
10°16'43''
|
106°37'55''
|
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d
|
Rạch Nhiếm
|
TV
|
xã Tân Phú
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°15'37''
|
106°38'06''
|
10°16'37''
|
106°38'12''
|
C-48-46-A-d
|
ấp Tân
Bình
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
10°15'31''
|
106°37'49''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Tân
Đông
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
10°15'08''
|
106°39'15''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-d
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
10°16'30''
|
106°32'12''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Tân Lập
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
10°16'14''
|
106°33'32''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Tân
Thành 1
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
10°15'57''
|
106°34'39''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Tân
Thành 2
|
DC
|
xã Tân Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
10°15'37''
|
106°36'04''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
sông Cửa
Đại
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
10°11'47''
|
106°47'01''
|
C-48-46-A-c; C-48-46-C-a; C-48-46-C-b
|
sông Cửa
Trung
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°18'18''
|
106°28'40''
|
10°14'44''
|
106°40'09''
|
C-48-46-A-c; C-48-46-A-d; C-48-46-C-b
|
cồn Thới
Trung
|
TV
|
xã Tân Thạnh
|
H. Tân Phú Đông
|
10°13'48''
|
106°40'34''
|
|
|
|
|
C-48-46-C-b
|
ấp Tân
Bình
|
DC
|
xã Tân Thới
|
H. Tân Phú Đông
|
10°17'22''
|
106°32'30''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Tân
Định
|
DC
|
xã Tân Thới
|
H. Tân Phú Đông
|
10°16'33''
|
106°33'50''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Tân
Hiệp
|
DC
|
xã Tân Thới
|
H. Tân Phú Đông
|
10°16'53''
|
106°32'44''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Tân
Hưng
|
DC
|
xã Tân Thới
|
H. Tân Phú Đông
|
10°17'11''
|
106°31'19''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Tân
Hương
|
DC
|
xã Tân Thới
|
H. Tân Phú Đông
|
10°17'02''
|
106°33'36''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã Tân Thới
|
H. Tân Phú Đông
|
10°17'32''
|
106°31'49''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã Tân Thới
|
H. Tân Phú Đông
|
10°17'59''
|
106°29'58''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-d
|
ấp Tân Quý
|
DC
|
xã Tân Thới
|
H. Tân Phú Đông
|
10°17'54''
|
106°31'13''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
chùa Long
Sơn
|
KX
|
xã Tân Thới
|
H. Tân Phú Đông
|
10°16'48''
|
106°32'55''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
Đường tỉnh
877B
|
KX
|
xã Tân Thới
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°18'17''
|
106°28'53''
|
10°12'51''
|
106°45'24''
|
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c
|
tuyến phà
Bình Ninh
|
KX
|
xã Tân Thới
|
H. Tân Phú Đông
|
10°18'28''
|
106°30'11''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
tuyến phà
Vàm Giòng
|
KX
|
xã Tân Thới
|
H. Tân Phú Đông
|
10°17'51''
|
106°32'34''
|
|
|
|
|
C-48-46-A-c
|
Rạch Cầu
|
TV
|
xã Tân Thới
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°16'13''
|
106°34'14''
|
10°17'08''
|
106°34'32''
|
C-48-46-A-c
|
rạch Tân
Quý
|
TV
|
xã Tân Thới
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°17'52''
|
106°30'14''
|
10°18'11''
|
106°31'20''
|
C-48-46-A-c
|
sông Cửa
Tiểu
|
TV
|
xã Tân Thới
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°18'27''
|
106°26'48''
|
10°15'29''
|
106°46'50''
|
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c
|
sông Cửa
Trung
|
TV
|
xã Tân Thới
|
H. Tân Phú Đông
|
|
|
10°18'18''
|
106°28'40''
|
10°14'44''
|
106°40'09''
|
C-48-45-B-d; C-48-46-A-c
|
Khu 1
|
DC
|
TT. Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
10°28'19''
|
106°11'38''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Khu 2
|
DC
|
TT. Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
10°28'27''
|
106°11'28''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Khu 3
|
DC
|
TT. Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
10°28'44''
|
106°11'44''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Khu 4
|
DC
|
TT. Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
10°28'43''
|
106°11'27''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
chùa Linh
Phước (Phật Đá)
|
KX
|
TT. Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
10°28'29''
|
106°11'35''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Đường tỉnh
865
|
KX
|
TT. Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'34''
|
106°19'52''
|
10°30'45''
|
105°56'24''
|
C-48-45-A-b
|
Đường tỉnh
867
|
KX
|
TT. Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°24'03''
|
106°15'10''
|
10°34'53''
|
106°11'45''
|
C-48-45-A-b
|
Đường tỉnh
874
|
KX
|
TT. Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°24'19''
|
106°11'31''
|
10°28'31''
|
106°11'33''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh 250
|
TV
|
TT. Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°29'58''
|
106°14'16''
|
10°28'45''
|
106°11'35''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh 500
|
TV
|
TT. Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'35''
|
106°18'51''
|
10°29'05''
|
106°11'35''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cà
Dăm
|
TV
|
TT. Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°28'19''
|
106°11'01''
|
10°26'34''
|
106°14'04''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Lộ
Mới
|
TV
|
TT. Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'53''
|
106°11'46''
|
10°28'36''
|
106°11'35''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Mỹ
Long - Bà Kỳ
|
TV
|
TT. Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°28'30''
|
106°11'00''
|
10°21'35''
|
106°11'10''
|
C-48-45-A-b
|
kênh
Nguyễn Tấn Thành
|
TV
|
TT. Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°28'36''
|
106°11'35''
|
10°20'09''
|
106°17'05''
|
C-48-45-A-b
|
kênh
Nguyễn Văn Tiếp
|
TV
|
TT. Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'12''
|
10°32'40''
|
106°20'40''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Tám
Nghi
|
TV
|
TT. Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°28'22''
|
106°12'01''
|
10°27'53''
|
106°11'46''
|
C-48-45-A-b
|
ấp Hưng
Điền
|
DC
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
10°31'20''
|
106°17'13''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
ấp Hưng
Phú
|
DC
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
10°30'39''
|
106°15'47''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
ấp Hưng
Quới
|
DC
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
10°31'08''
|
106°16'26''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
Đường tỉnh
865
|
KX
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'34''
|
106°19'52''
|
10°30'45''
|
105°56'24''
|
C-48-33-D-c
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'35''
|
106°18'51''
|
10°29'05''
|
106°11'35''
|
C-48-33-D-c
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'29''
|
106°18'57''
|
10°32'20''
|
106°18'28''
|
C-48-33-D-c
|
kênh Bao
Ngạn
|
TV
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'45''
|
106°17'33''
|
10°29'47''
|
106°10'21''
|
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c
|
kênh Bốn
Mét
|
TV
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°33'01''
|
106°17'23''
|
10°31'12''
|
106°12'44''
|
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c
|
kênh Chín
Hấn
|
TV
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°35'12''
|
106°16'07''
|
10°31'15''
|
106°17'02''
|
C-48-33-D-c
|
rạch Cống
Bọng
|
TV
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'48''
|
106°17'39''
|
10°32'05''
|
106°18'04''
|
C-48-33-D-c
|
rạch Cống
Tượng
|
TV
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'46''
|
106°19'09''
|
10°31'43''
|
106°18'06''
|
C-48-33-D-c
|
rạch Đường
Bộ
|
TV
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'48''
|
106°15'32''
|
10°30'59''
|
106°16'13''
|
C-48-33-D-c
|
Kênh Năng
|
TV
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'15''
|
106°17'03''
|
10°24'46''
|
106°18'13''
|
C-48-33-D-c
|
kênh
Nguyễn Văn Tiếp
|
TV
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'12''
|
10°32'40''
|
106°20'40''
|
C-48-33-D-c
|
kênh Ông
Chủ
|
TV
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'50''
|
106°15'10''
|
10°31'04''
|
106°16'20''
|
C-48-33-D-c
|
kênh Quản
Thọ
|
TV
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'57''
|
106°18'37''
|
10°28'47''
|
106°19'43''
|
C-48-33-D-c
|
kênh Rạch
Đình
|
TV
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'25''
|
106°13'58''
|
10°30'32''
|
106°15'34''
|
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c
|
kênh
Trương Văn Sanh
|
TV
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'26''
|
106°06'02''
|
10°33'59''
|
106°18'31''
|
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c
|
kênh Xáng
Cụt
|
TV
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°33'21''
|
106°16'41''
|
10°31'28''
|
106°17'38''
|
C-48-33-D-c
|
kênh Xáng
Đồn
|
TV
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°30'25''
|
106°15'25''
|
10°27'13''
|
106°17'22''
|
C-48-33-D-c
|
rạch Tràm
Sập
|
TV
|
xã Hưng Thạnh
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°33'31''
|
106°17'10''
|
10°32'16''
|
106°19'11''
|
C-48-33-D-c
|
ấp Mỹ Đức
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
10°29'19''
|
106°12'56''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Mỹ
Thành
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
10°29'16''
|
106°11'32''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Mỹ
Trường
|
DC
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
10°29'47''
|
106°14'17''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
cống Kênh
21
|
KX
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
10°29'20''
|
106°13'25''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Đường tỉnh
865
|
KX
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'34''
|
106°19'52''
|
10°30'45''
|
105°56'24''
|
C-48-33-D-c; C-48-33-C-d; C-48-45-A-b
|
Đường tỉnh
867
|
KX
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°24'03''
|
106°15'10''
|
10°34'53''
|
106°11'45''
|
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b
|
trại giam Mỹ
Phước
|
KX
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
10°29'21''
|
106°11'55''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'06''
|
106°14'44''
|
10°29'40''
|
106°11'35''
|
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°30'38''
|
106°13'18''
|
10°30'06''
|
106°11'59''
|
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b
|
Kênh 10
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°29'43''
|
106°11'42''
|
10°29'23''
|
106°11'48''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh 10
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°29'12''
|
106°11'53''
|
10°28'49''
|
106°12'00''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh 13
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'42''
|
106°11'52''
|
10°29'02''
|
106°12'20''
|
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b
|
Kênh 16
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°30'32''
|
106°12'19''
|
10°30'01''
|
106°12'28''
|
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b
|
Kênh 17
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'47''
|
106°12'06''
|
10°29'16''
|
106°12'50''
|
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b
|
Kênh 21
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'57''
|
106°12'35''
|
10°29'18''
|
106°13'26''
|
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b
|
Kênh 24
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'01''
|
106°12'49''
|
10°29'28''
|
106°13'48''
|
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b
|
Kênh 250
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°29'58''
|
106°14'16''
|
10°28'45''
|
106°11'35''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'35''
|
106°18'51''
|
10°29'05''
|
106°11'35''
|
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c; C-48-45-A-b
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°29'22''
|
106°11'35''
|
10°30'04''
|
106°05'31''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Bao
Ngạn
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'45''
|
106°17'33''
|
10°29'47''
|
106°10'21''
|
C-48-33-C-d
|
kênh Bốn
Mét
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°33'01''
|
106°17'23''
|
10°31'12''
|
106°12'44''
|
C-48-33-C-d
|
kênh Cống
Bà Rãnh
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'13''
|
106°10'22''
|
10°28'34''
|
106°10'20''
|
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b
|
kênh Lộ
Mới
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'53''
|
106°11'46''
|
10°28'36''
|
106°11'35''
|
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b
|
kênh
Nguyễn Văn Tiếp
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'12''
|
10°32'40''
|
106°20'40''
|
C-48-45-A-b; C-48-33-C-d; C-48-33-D-c
|
kênh Rạch
Đào
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'09''
|
106°13'13''
|
10°29'45''
|
106°14'22''
|
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b
|
kênh Rạch
Đình
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'25''
|
106°13'58''
|
10°30'32''
|
106°15'34''
|
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c
|
kênh
Trương Văn Sanh
|
TV
|
xã Mỹ Phước
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'26''
|
106°06'02''
|
10°33'59''
|
106°18'31''
|
C-48-33-C-d
|
ấp Phú Hữu
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H. Tân Phước
|
10°32'35''
|
106°19'50''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
ấp Phú
Nhuận
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H. Tân Phước
|
10°32'23''
|
106°19'16''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
ấp Phú
Thạnh
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H. Tân Phước
|
10°32'19''
|
106°19'57''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
ấp Phú
Xuân
|
DC
|
xã Phú Mỹ
|
H. Tân Phước
|
10°33'00''
|
106°19'48''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
Đường tỉnh
865
|
KX
|
xã Phú Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'34''
|
106°19'52''
|
10°30'45''
|
105°56'24''
|
C-48-33-D-c
|
Đường tỉnh
866
|
KX
|
xã Phú Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°27'31''
|
106°20'45''
|
10°33'20''
|
106°19'55''
|
C-48-33-D-c
|
khu di
tích Di tích căm thù Bến đò Phú Mỹ
|
KX
|
xã Phú Mỹ
|
H. Tân Phước
|
10°32'28''
|
106°19'55''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
rạch Bà
Nghĩa
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'15''
|
106°20'15''
|
10°32'29''
|
106°19'49''
|
C-48-33-D-c
|
rạch Cầu
Quán
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'31''
|
106°19'14''
|
10°32'22''
|
106°19'24''
|
C-48-33-D-c
|
Sông Cũ
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'40''
|
106°20'40''
|
10°32'44''
|
106°19'47''
|
C-48-33-D-c
|
kênh Láng
Cát
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°35'17''
|
106°17'04''
|
10°32'25''
|
106°19'35''
|
C-48-33-D-c
|
kênh
Nguyễn Văn Tiếp
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'12''
|
10°32'40''
|
106°20'40''
|
C-48-33-D-c
|
kênh Thảo
Đường
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°33'39''
|
106°18'50''
|
10°32'48''
|
106°18'08''
|
C-48-33-D-c
|
kênh
Trương Văn Sanh
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'26''
|
106°06'02''
|
10°33'59''
|
106°18'31''
|
C-48-33-D-c
|
rạch Tràm
Sập
|
TV
|
xã Phú Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°33'31''
|
106°17'10''
|
10°32'16''
|
106°19'11''
|
C-48-33-D-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
10°27'20''
|
106°15'23''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Kinh 2A
|
DC
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
10°26'20''
|
106°14'44''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Kinh 2B
|
DC
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
10°26'43''
|
106°14'05''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Long
Hòa B
|
DC
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
10°26'31''
|
106°16'02''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Mỹ Bình
|
DC
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
10°27'27''
|
106°12'36''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Mỹ Đức
|
DC
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
10°29'17''
|
106°13'31''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Mỹ Lợi
|
DC
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
10°27'57''
|
106°12'56''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Mỹ
Thành
|
DC
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
10°27'49''
|
106°11'21''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Mỹ
Trường
|
DC
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
10°29'39''
|
106°14'14''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
Đường tỉnh
867
|
KX
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°24'03''
|
106°15'10''
|
10°34'53''
|
106°11'45''
|
C-48-45-A-b
|
Đường tỉnh
874
|
KX
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°24'19''
|
106°11'31''
|
10°28'31''
|
106°11'33''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°25'34''
|
106°14'36''
|
10°27'27''
|
106°17'44''
|
C-48-45-B-a
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°28'39''
|
106°17'31''
|
10°26'05''
|
106°13'11''
|
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°29'48''
|
106°17'19''
|
10°27'32''
|
106°13'34''
|
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°28'07''
|
106°12'33''
|
10°27'37''
|
106°12'14''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh 5
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°28'01''
|
106°12'45''
|
10°27'28''
|
106°12'30''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°27'25''
|
106°12'48''
|
10°27'54''
|
106°12'59''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh 6
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°27'21''
|
106°12'42''
|
10°26'56''
|
106°12'35''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh 7
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°29'12''
|
106°13'58''
|
10°27'30''
|
106°13'05''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh 250
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°28'14''
|
106°11'57''
|
10°27'18''
|
106°13'45''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ba
Phó
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°29'17''
|
106°13'20''
|
10°28'02''
|
106°12'41''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Bào
Sấu
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°27'16''
|
106°11'20''
|
10°27'31''
|
106°10'44''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Cà
Dăm
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°28'19''
|
106°11'01''
|
10°26'34''
|
106°14'04''
|
C-48-45-A-b
|
kênh
Chuồng Bò Cũ
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°29'00''
|
106°12'54''
|
10°28'15''
|
106°12'16''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Dây
Thép
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°25'57''
|
106°14'25''
|
10°26'52''
|
106°19'25''
|
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a
|
kênh Mỹ
Long - Bà Kỳ
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°28'30''
|
106°11'00''
|
10°21'35''
|
106°11'10''
|
C-48-45-A-b
|
kênh
Nguyễn Tấn Thành
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°28'36''
|
106°11'35''
|
10°20'09''
|
106°17'05''
|
C-48-45-A-b
|
kênh
Nguyễn Văn Tiếp
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'12''
|
10°32'40''
|
106°20'40''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ông
Sử
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°27'20''
|
106°11'24''
|
10°25'41''
|
106°12'51''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Sáu
Ầu
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°29'44''
|
106°14'19''
|
10°26'34''
|
106°16'16''
|
C-48-45-A-b; C-48-45-B-a
|
kênh Tám
Nghi
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°28'22''
|
106°12'01''
|
10°27'53''
|
106°11'46''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Tám
Thước
|
TV
|
xã Phước Lập
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°28'09''
|
106°11'19''
|
10°27'20''
|
106°11'24''
|
C-48-45-A-b
|
ấp Tân
Long
|
DC
|
xã Tân Hòa Đông
|
H. Tân Phước
|
10°34'10''
|
106°18'16''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
ấp Tân
Phát
|
DC
|
xã Tân Hòa Đông
|
H. Tân Phước
|
10°35'12''
|
106°16'32''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
ấp Tân
Thành
|
DC
|
xã Tân Hòa Đông
|
H. Tân Phước
|
10°33'02''
|
106°15'41''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
ấp Tân
Thuận
|
DC
|
xã Tân Hòa Đông
|
H. Tân Phước
|
10°34'57''
|
106°13'54''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-d
|
Kênh 82
|
TV
|
xã Tân Hòa Đông
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'43''
|
106°13'57''
|
10°32'24''
|
106°13'57''
|
C-48-33-C-d
|
Kênh 82
|
TV
|
xã Tân Hòa Đông
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'58''
|
106°13'48''
|
10°34'42''
|
106°13'50''
|
C-48-33-C-d
|
Kênh 84
|
TV
|
xã Tân Hòa Đông
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°35'02''
|
106°14'29''
|
10°32'38''
|
106°14'36''
|
C-48-33-C-d
|
kênh Bắc
Đông
|
TV
|
xã Tân Hòa Đông
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'37''
|
106°05'59''
|
10°35'17''
|
106°17'04''
|
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c
|
kênh Bốn
Mét
|
TV
|
xã Tân Hòa Đông
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'10''
|
106°17'55''
|
10°33'17''
|
106°14'35''
|
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c
|
kênh Chín
Hấn
|
TV
|
xã Tân Hòa Đông
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°35'12''
|
106°16'07''
|
10°31'15''
|
106°17'02''
|
C-48-33-D-c
|
kênh Láng
Cát
|
TV
|
xã Tân Hòa Đông
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°35'17''
|
106°17'04''
|
10°32'25''
|
106°19'35''
|
C-48-33-D-c
|
kênh Tràm
Mù
|
TV
|
xã Tân Hòa Đông
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'34''
|
106°17'50''
|
10°33'06''
|
106°06'00''
|
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c
|
kênh
Trương Văn Sanh
|
TV
|
xã Tân Hòa Đông
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'26''
|
106°06'02''
|
10°33'59''
|
106°18'31''
|
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c
|
ấp Tân
Hưng Đông
|
DC
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
10°29'40''
|
106°09'11''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Tân
Hưng Tây
|
DC
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
10°29'40''
|
106°08'28''
|
|
|
|
|
C-48-45-A-b
|
ấp Tân
Hưng Phú
|
DC
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
10°28'41''
|
106°10'04''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-d
|
ấp Tân
Hưng Phước
|
DC
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
10°30'13''
|
106°06'42''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-c
|
Đường tỉnh
865
|
KX
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'34''
|
106°19'52''
|
10°30'45''
|
105°56'24''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'37''
|
106°05'59''
|
10°29'40''
|
106°06'06''
|
C-48-33-C-c
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'13''
|
106°05'03''
|
10°30'58''
|
106°10'22''
|
C-48-33-C-c; C-48-33-C-d
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°30'59''
|
106°05'29''
|
10°30'47''
|
106°10'22''
|
C-48-33-C-c; C-48-33-C-d
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°30'45''
|
106°05'35''
|
10°30'30''
|
106°10'22''
|
C-48-33-C-c; C-48-33-C-d
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°30'31''
|
106°05'39''
|
10°30'15''
|
106°10'21''
|
C-48-33-C-c; C-48-33-C-d
|
Kênh 21
|
TV
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'20''
|
106°07'30''
|
10°29'19''
|
106°07'25''
|
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a
|
Kênh 250
|
TV
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°29'31''
|
106°07'46''
|
10°28'57''
|
106°09'42''
|
C-48-45-A-b
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°29'22''
|
106°11'35''
|
10°30'04''
|
106°05'31''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b
|
Kênh 1000
|
TV
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°29'49''
|
106°06'39''
|
10°29'37''
|
106°09'40''
|
C-48-45-A-a; C-48-45-A-b
|
kênh Bao
Tràm
|
TV
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°30'19''
|
106°05'25''
|
10°30'01''
|
106°10'21''
|
C-48-33-C-c; C-48-33-C-d
|
kênh Cái
Đôi
|
TV
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'23''
|
106°06'44''
|
10°29'31''
|
106°06'39''
|
C-48-33-C-c; C-48-45-A-a
|
kênh Cặp
Rằn Núi
|
TV
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'18''
|
106°08'16''
|
10°29'08''
|
106°08'08''
|
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b
|
kênh Cống
Bà Rãnh
|
TV
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'13''
|
106°10'22''
|
10°28'34''
|
106°10'20''
|
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b
|
kênh Đời
Sống
|
TV
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°29'40''
|
106°09'40''
|
10°29'38''
|
106°10'21''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Hai
Hạt
|
TV
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'14''
|
105°56'24''
|
10°31'26''
|
106°06'02''
|
C-48-33-C-c
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'14''
|
106°09'37''
|
10°28'44''
|
106°09'42''
|
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b
|
kênh
Nguyễn Văn Tiếp
|
TV
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'12''
|
10°32'40''
|
106°20'40''
|
C-48-45-A-b
|
kênh Ranh
- Phú Cường
|
TV
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°30'00''
|
106°05'48''
|
10°31'28''
|
106°05'16''
|
C-48-33-C-c
|
kênh
Trương Văn Sanh
|
TV
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'26''
|
106°06'02''
|
10°33'59''
|
106°18'31''
|
C-48-33-C-d; C-48-33-D-c
|
Kênh Tây
|
TV
|
xã Tân Hòa Tây
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'46''
|
106°09'18''
|
10°28'56''
|
106°08'54''
|
C-48-33-C-d; C-48-45-A-b
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
10°30'33''
|
106°19'07''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
10°31'22''
|
106°19'00''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
10°31'32''
|
106°18'33''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
10°31'44''
|
106°19'08''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
ấp Tân Lợi
|
DC
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
10°29'55''
|
106°17'21''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Tân Phú
|
DC
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
10°31'14''
|
106°20'17''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
ấp Tân
Quới
|
DC
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
10°31'51''
|
106°20'14''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
ấp Tân
Vinh
|
DC
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
10°32'20''
|
106°20'44''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
Đường tỉnh
866
|
KX
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°27'31''
|
106°20'45''
|
10°33'20''
|
106°19'55''
|
C-48-33-D-c
|
Cầu Lớn
|
KX
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
10°31'38''
|
106°20'17''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c
|
Nông
trường Tân Lập
|
KX
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
10°28'46''
|
106°17'44''
|
|
|
|
|
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a
|
kênh Bà
Huyền
|
TV
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°30'13''
|
106°19'08''
|
10°29'53''
|
106°18'45''
|
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a
|
rạch Bà
Nghĩa
|
TV
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'15''
|
106°20'15''
|
10°32'29''
|
106°19'49''
|
C-48-33-D-c
|
rạch Cầu
Quán
|
TV
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'31''
|
106°19'14''
|
10°32'22''
|
106°19'24''
|
C-48-33-D-c
|
Rạch Chanh
|
TV
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'45''
|
106°20'47''
|
10°32'40''
|
106°20'40''
|
C-48-33-D-c
|
rạch Con
Lươn
|
TV
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'15''
|
106°18'47''
|
10°31'31''
|
106°19'14''
|
C-48-33-D-c
|
rạch Cống
Tượng
|
TV
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'46''
|
106°19'09''
|
10°31'43''
|
106°18'06''
|
C-48-33-D-c
|
Rạch Gốc
|
TV
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'45''
|
106°20'47''
|
10°30'40''
|
106°20'47''
|
C-48-45-B-a
|
Kênh Làng
|
TV
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'12''
|
106°18'41''
|
10°31'36''
|
106°18'20''
|
C-48-33-D-c
|
Kênh Năng
|
TV
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'15''
|
106°17'03''
|
10°24'46''
|
106°18'13''
|
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a
|
kênh
Nguyễn Văn Tiếp
|
TV
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'12''
|
10°32'40''
|
106°20'40''
|
C-48-33-D-c
|
kênh Quản
Thọ
|
TV
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'57''
|
106°18'37''
|
10°28'47''
|
106°19'43''
|
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a
|
kênh Tuần
Mười
|
TV
|
xã Tân Hòa Thành
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°29'53''
|
106°18'45''
|
10°29'10''
|
106°17'26''
|
C-48-45-B-a
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Tân Lập 1
|
H. Tân Phước
|
10°28'16''
|
106°16'48''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Tân Lập 1
|
H. Tân Phước
|
10°27'19''
|
106°15'50''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Tân Lập 1
|
H. Tân Phước
|
10°27'27''
|
106°18'10''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Tân Lập 1
|
H. Tân Phước
|
10°28'40''
|
106°18'21''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Tân Lập 1
|
H. Tân Phước
|
10°28'43''
|
106°18'21''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Đường tỉnh
866B
|
KX
|
xã Tân Lập 1
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°28'34''
|
106°20'25''
|
10°28'40''
|
106°17'32''
|
C-48-45-B-a
|
Khu công
nghiệp Long Giang
|
KX
|
xã Tân Lập 1
|
H. Tân Phước
|
10°28'14''
|
106°18'35''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Nông
trường Tân Lập
|
KX
|
xã Tân Lập 1
|
H. Tân Phước
|
10°28'46''
|
106°17'44''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
đường cao
tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương
|
KX
|
xã Tân Lập 1
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'31''
|
106°21'08''
|
10°25'36''
|
106°19'08''
|
C-48-45-B-a
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Tân Lập 1
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°25'34''
|
106°14'36''
|
10°27'27''
|
106°17'44''
|
C-48-45-B-a
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Tân Lập 1
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°28'39''
|
106°17'31''
|
10°26'05''
|
106°13'11''
|
C-48-45-B-a
|
kênh Dây
Thép
|
TV
|
xã Tân Lập 1
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°25'57''
|
106°14'25''
|
10°26'52''
|
106°19'25''
|
C-48-45-B-a
|
kênh Hộ
Thông
|
TV
|
xã Tân Lập 1
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°26'55''
|
106°17'50''
|
10°27'19''
|
106°19'34''
|
C-48-45-B-a
|
Kênh Năng
|
TV
|
xã Tân Lập 1
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'15''
|
106°17'03''
|
10°24'46''
|
106°18'13''
|
C-48-45-B-a
|
kênh Sáu
Ầu
|
TV
|
xã Tân Lập 1
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°29'44''
|
106°14'19''
|
10°26'34''
|
106°16'16''
|
C-48-45-B-a
|
kênh Tuần
Mười
|
TV
|
xã Tân Lập 1
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°29'53''
|
106°18'45''
|
10°29'10''
|
106°17'26''
|
C-48-45-B-a
|
kênh Xáng
Đồn
|
TV
|
xã Tân Lập 1
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°30'25''
|
106°15'25''
|
10°27'13''
|
106°17'22''
|
C-48-45-B-a
|
ấp Tân
Bình
|
DC
|
xã Tân Lập 2
|
H. Tân Phước
|
10°29'45''
|
106°17'18''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Tân Hòa
|
DC
|
xã Tân Lập 2
|
H. Tân Phước
|
10°29'32''
|
106°16'49''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Tân
Phong
|
DC
|
xã Tân Lập 2
|
H. Tân Phước
|
10°28'42''
|
106°15'32''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
ấp Tân
Vinh
|
DC
|
xã Tân Lập 2
|
H. Tân Phước
|
10°29'58''
|
106°15'39''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Nông
trường Tân Lập
|
KX
|
xã Tân Lập 2
|
H. Tân Phước
|
10°28'46''
|
106°17'44''
|
|
|
|
|
C-48-45-B-a
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Tân Lập 2
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°29'48''
|
106°17'19''
|
10°27'32''
|
106°13'34''
|
C-48-45-B-a
|
Kênh Năng
|
TV
|
xã Tân Lập 2
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'15''
|
106°17'03''
|
10°24'46''
|
106°18'13''
|
C-48-45-B-a
|
kênh
Nguyễn Văn Tiếp
|
TV
|
xã Tân Lập 2
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°30'35''
|
105°57'12''
|
10°32'40''
|
106°20'40''
|
C-48-45-A-b; C-48-33-C-d; C-48-33-D-c
|
kênh Sáu
Ầu
|
TV
|
xã Tân Lập 2
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°29'44''
|
106°14'19''
|
10°26'34''
|
106°16'16''
|
C-48-45-B-a
|
kênh Xáng
Đồn
|
TV
|
xã Tân Lập 2
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°30'25''
|
106°15'25''
|
10°27'13''
|
106°17'22''
|
C-48-33-D-c; C-48-45-B-a
|
ấp Hòa
Đông
|
DC
|
xã Thạnh Hòa
|
H. Tân Phước
|
10°33'04''
|
106°06'32''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-c
|
ấp Hòa
Thuận
|
DC
|
xã Thạnh Hòa
|
H. Tân Phước
|
10°33'43''
|
106°08'09''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-d
|
ấp Hòa
Xuân
|
DC
|
xã Thạnh Hòa
|
H. Tân Phước
|
10°33'48''
|
106°06'37''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-c
|
Trại giam
Phước Hòa
|
KX
|
xã Thạnh Hòa
|
H. Tân Phước
|
10°31'36''
|
106°06'16''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-b
|
Trại giam
Phước Hòa
|
KX
|
xã Thạnh Hòa
|
H. Tân Phước
|
10°32'59''
|
106°07'34''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-d
|
Kênh 1
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'37''
|
106°05'59''
|
10°29'40''
|
106°06'06''
|
C-48-33-C-c
|
kênh Bắc
Đông
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'37''
|
106°05'59''
|
10°35'17''
|
106°17'04''
|
C-48-33-C-c; C-48-33-C-d
|
kênh Lâm
Nghiệp
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'42''
|
106°08'05''
|
10°31'18''
|
106°08'25''
|
C-48-33-C-d
|
kênh Tràm
Mù
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'56''
|
106°08'17''
|
10°32'53''
|
106°07'09''
|
C-48-33-C-c
|
kênh Tràm
Mù
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'34''
|
106°17'50''
|
10°33'06''
|
106°06'00''
|
C-48-33-C-c C-48-33-C-d
|
kênh
Trương Văn Sanh
|
TV
|
xã Thạnh Hòa
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'26''
|
106°06'02''
|
10°33'59''
|
106°18'31''
|
C-48-33-C-c; C-48-33-C-d
|
ấp Mỹ Hòa
|
DC
|
xã Thạnh Mỹ
|
H. Tân Phước
|
10°32'11''
|
106°13'14''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-d
|
ấp Mỹ Lộc
|
DC
|
xã Thạnh Mỹ
|
H. Tân Phước
|
10°34'46''
|
106°11'44''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-d
|
ấp Mỹ
Thiện
|
DC
|
xã Thạnh Mỹ
|
H. Tân Phước
|
10°34'54''
|
106°13'25''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-d
|
ấp Mỹ
Thuận
|
DC
|
xã Thạnh Mỹ
|
H. Tân Phước
|
10°33'08''
|
106°11'35''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-d
|
Đường tỉnh
867
|
KX
|
xã Thạnh Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°24'03''
|
106°15'10''
|
10°34'53''
|
106°11'45''
|
C-48-33-C-d
|
Kênh 21
|
TV
|
xã Thạnh Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'40''
|
106°12'52''
|
10°32'01''
|
106°12'48''
|
C-48-33-C-d
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Thạnh Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'52''
|
106°11'28''
|
10°31'32''
|
106°11'19''
|
C-48-33-C-d
|
Kênh 82
|
TV
|
xã Thạnh Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'43''
|
106°13'57''
|
10°32'24''
|
106°13'57''
|
C-48-33-C-d
|
Kênh 82
|
TV
|
xã Thạnh Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'58''
|
106°13'48''
|
10°34'42''
|
106°13'50''
|
C-48-33-C-d
|
kênh Bắc
Đông
|
TV
|
xã Thạnh Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'37''
|
106°05'59''
|
10°35'17''
|
106°17'04''
|
C-48-33-C-d
|
kênh Dở
Dang
|
TV
|
xã Thạnh Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'38''
|
106°12'18''
|
10°31'50''
|
106°12'15''
|
C-48-33-C-d
|
kênh Lộ
Mới
|
TV
|
xã Thạnh Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'53''
|
106°11'46''
|
10°28'36''
|
106°11'35''
|
C-48-33-C-d
|
kênh Ranh
Thạnh Tân - Thạnh Mỹ
|
TV
|
xã Thạnh Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'51''
|
106°11'02''
|
10°31'28''
|
106°11'07''
|
C-48-33-C-d
|
kênh Tràm
Mù
|
TV
|
xã Thạnh Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'34''
|
106°17'50''
|
10°33'06''
|
106°06'00''
|
C-48-33-C-d
|
kênh Trung
Tâm
|
TV
|
xã Thạnh Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°32'59''
|
106°11'46''
|
10°32'59''
|
106°13'57''
|
C-48-33-C-d
|
kênh
Trương Văn Sanh
|
TV
|
xã Thạnh Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'26''
|
106°06'02''
|
10°33'59''
|
106°18'31''
|
C-48-33-C-d
|
kênh Xáng
Chìm
|
TV
|
xã Thạnh Mỹ
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'41''
|
106°13'21''
|
10°32'12''
|
106°13'21''
|
C-48-33-C-d
|
Ấp 1
|
DC
|
xã Thạnh Tân
|
H. Tân Phước
|
10°33'11''
|
106°09'43''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-d
|
Ấp 2
|
DC
|
xã Thạnh Tân
|
H. Tân Phước
|
10°33'08''
|
106°10'27''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-d
|
Ấp 3
|
DC
|
xã Thạnh Tân
|
H. Tân Phước
|
10°33'32''
|
106°08'59''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-d
|
Ấp 4
|
DC
|
xã Thạnh Tân
|
H. Tân Phước
|
10°33'05''
|
106°08'52''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-d
|
Ấp 5
|
DC
|
xã Thạnh Tân
|
H. Tân Phước
|
10°34'48''
|
106°10'39''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-d
|
Khu bảo
tồn sinh thái Đồng Tháp
|
KX
|
xã Thạnh Tân
|
H. Tân Phước
|
10°32'13''
|
106°08'37''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-d
|
thiền viện
trúc lâm Chánh Giác
|
KX
|
xã Thạnh Tân
|
H. Tân Phước
|
10°32'40''
|
106°09'51''
|
|
|
|
|
C-48-33-C-d
|
Kênh 2
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'47''
|
106°09'49''
|
10°31'14''
|
106°09'46''
|
C-48-33-C-d
|
Kênh 3
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'56''
|
106°08'22''
|
10°31'51''
|
106°10'25''
|
C-48-33-C-d
|
Kênh 4
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°30'32''
|
106°08'19''
|
10°32'33''
|
106°10'24''
|
C-48-33-C-d
|
Kênh 500
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'34''
|
106°08'24''
|
10°31'34''
|
106°09'46''
|
C-48-33-C-d
|
kênh Bắc
Đông
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'37''
|
106°05'59''
|
10°35'17''
|
106°17'04''
|
C-48-33-C-d
|
kênh Lâm
Nghiệp
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'42''
|
106°08'05''
|
10°31'18''
|
106°08'25''
|
C-48-33-C-d
|
kênh Ranh
Thạnh Tân - Thạnh Mỹ
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'51''
|
106°11'02''
|
10°31'28''
|
106°11'07''
|
C-48-33-C-d
|
Kênh Tây
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'46''
|
106°09'18''
|
10°28'56''
|
106°08'54''
|
C-48-33-C-d
|
kênh Tràm
Mù
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'34''
|
106°17'50''
|
10°33'06''
|
106°06'00''
|
C-48-33-C-d
|
Kênh Trục
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°34'49''
|
106°10'22''
|
10°31'14''
|
106°10'25''
|
C-48-33-C-d
|
kênh
Trương Văn Sanh
|
TV
|
xã Thạnh Tân
|
H. Tân Phước
|
|
|
10°31'26''
|
106°06'02''
|
10°33'59''
|
106°18'31''
|
C-48-33-C-d
|
Thông tư 18/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 18/2017/TT-BTNMT ngày 26/07/2017 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
9.566
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|