Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 82/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Khánh Ninh Bình
Số hiệu:
82/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Nguyễn Cao Sơn
Ngày ban hành:
20/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 82/QĐ-UBND
Ninh Bình, ngày
20 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN
KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu
quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ
khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời
kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
83/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
84/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình dự
án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
19/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình và Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình,
dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh đã được phê duyệt
tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 16/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên
Khánh, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm Kế hoạch 2023.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023.
(Có
bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao UBND huyện Yên Khánh chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 huyện Yên Khánh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội
trên địa bàn thành phố.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối
với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích
khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
và Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5.
Ttt_VP3_QĐ19
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
Biểu 01. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
2023 HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm
theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh
Bình)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích 2023
Phân theo đơn vị hành chính
Khánh An
Khánh Công
Khánh Cư
Khánh Cường
Khánh Hải
Khánh Hòa
Khánh Hội
Khánh Hồng
Khánh Lợi
Khánh Mậu
Khánh Nhạc
Khánh Phú
Khánh Thành
Khánh Thiện
Khánh Thủy
Khánh Tiên
Khánh Trung
Khánh Vân
Thị trấn Yên Ninh
I
Loại đất
14.259,81
740,38
757,12
722,12
858,36
854,71
599,23
733,42
840,79
664,14
802,66
1.116,87
592,83
782,51
292,19
752,83
637,22
1.101,65
607,67
803,10
1
Đất nông nghiệp
NNP
9.194,96
476,78
489,88
435,43
569,94
558,55
379,40
526,67
626,38
419,07
601,27
759,28
111,64
534,29
131,39
561,81
349,81
734,69
449,99
478,67
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
7.010,38
292,18
401,53
306,50
481,48
448,05
267,30
425,06
486,25
281,03
415,98
638,06
61,23
452,99
58,04
463,23
271,30
625,86
354,10
280,20
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
6.753,36
292,18
387,93
305,84
481,18
353,02
267,30
425,06
486,25
281,03
415,98
627,46
61,23
431,83
47,28
462,23
268,46
625,86
253,04
280,20
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
775,50
102,00
1,01
47,03
4,28
32,49
79,28
36,40
91,63
63,33
76,76
49,09
18,47
0,00
26,70
0,00
16,82
1,55
29,66
99,01
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
651,97
44,54
66,27
33,66
49,99
30,34
10,34
35,20
3,62
35,67
64,72
0,62
18,98
39,60
31,04
43,45
29,67
64,49
22,22
27,54
1.4
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
673,21
27,82
21,08
35,82
33,18
47,25
15,36
30,01
43,89
39,04
41,03
53,69
12,46
41,19
14,63
52,17
28,29
33,91
39,87
62,53
1.5
Đất
nông nghiệp khác
NKH
83,91
10,24
0,00
12,41
1,01
0,43
7,12
0,00
0,99
0,00
2,78
17,82
0,50
0,51
0,99
2,96
3,73
8,88
4,15
9,39
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.954,55
262,33
266,68
279,43
287,30
290,93
218,74
199,55
209,15
237,00
198,98
345,69
474,73
246,84
159,19
190,44
261,83
357,96
149,89
317,90
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
5,00
0,00
0,00
0,04
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1,20
0,00
0,00
1,97
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1,79
2.2
Đất
an ninh
CAN
6,84
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,26
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,56
0,20
0,20
0,20
0,24
0,20
0,20
2,78
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
316,22
0,00
43,14
13,53
2,03
0,00
0,00
257,52
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
151,39
46,11
0,00
45,96
21,46
0,00
12,72
17,73
0,00
7,41
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
37,49
0,50
0,01
6,59
0,30
9,17
0,59
0,84
0,00
4,60
0,02
1,30
2,52
0,36
1,70
0,06
4,39
0,40
0,00
4,15
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
91,13
26,25
1,56
3,54
0,77
3,26
3,44
0,00
1,50
0,60
2,52
2,66
19,19
0,00
5,69
3,16
3,95
1,29
0,54
11,21
2.7
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
40,07
6,37
6,21
0,59
0,10
7,23
0,00
0,25
0,12
12,77
1,25
5,18
2.8
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.361,10
144,51
125,33
132,74
149,52
137,04
138,75
117,63
119,78
101,56
122,92
175,99
90,56
112,64
61,65
111,26
101,01
187,50
82,69
148,02
Đất giao thông
DGT
1.241,97
72,79
67,12
75,20
58,76
83,04
91,47
64,76
58,20
56,65
69,18
114,45
24,46
48,88
34,24
61,48
44,86
103,29
35,49
77,65
Đất thuỷ lợi
DTL
745,50
39,55
47,08
33,90
71,71
35,64
31,22
35,21
44,34
29,00
29,00
35,13
44,34
51,12
13,72
35,85
44,61
59,52
27,45
37,12
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
23,09
1,34
1,31
0,44
1,12
0,84
1,14
1,17
0,88
0,97
1,97
0,55
0,79
0,00
0,29
0,54
0,75
1,60
0,56
6,82
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,09
0,24
0,18
0,39
0,16
0,28
0,22
0,23
0,28
0,18
0,21
0,51
0,83
0,11
0,20
0,40
0,07
0,84
0,14
1,62
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
67,75
2,75
1,90
6,13
5,72
1,84
1,53
5,01
2,61
2,19
2,49
7,50
6,08
2,65
2,03
3,62
1,90
2,53
2,52
6,76
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
21,79
2,10
0,88
0,78
0,50
2,13
1,26
1,01
0,58
0,07
2,45
1,02
2,15
0,97
0,57
1,48
0,57
0,01
0,92
2,35
Đất công trình năng lượng
DNL
4,68
0,89
0,01
0,13
0,18
0,08
0,16
0,01
0,01
0,02
0,02
2,66
0,05
0,12
0,00
0,02
0,05
0,01
0,01
0,25
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,58
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,02
0,06
0,04
0,02
0,02
0,02
0,01
0,00
0,08
0,03
0,03
0,01
0,18
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,13
0,13
0,00
0,00
0,00
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,78
0,11
0,00
0,00
0,43
0,47
0,68
0,42
0,15
0,09
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,45
0,46
0,25
0,08
1,19
Đất cơ sở tôn giáo
TON
22,86
1,18
0,00
0,77
1,04
1,12
1,03
1,31
1,15
1,06
1,91
3,46
1,14
0,43
0,81
0,96
0,55
0,92
3,04
0,97
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
217,50
23,55
6,57
14,99
9,89
11,46
9,78
8,13
11,41
11,30
15,46
10,47
10,39
8,07
9,55
6,38
7,16
18,26
12,47
12,21
Đất chợ
DCH
3,38
0,26
0,00
0,26
0,35
0,11
0,00
0,22
0,22
0,31
0,28
0,23
0,00
0,24
0,00
0,90
2.9
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,05
0,00
0,00
0,29
0,10
0,00
0,38
0,46
0,00
0,00
0,00
0,52
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,20
0,10
2.10
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.033,74
59,20
35,29
56,50
56,15
60,55
58,13
69,32
54,86
59,97
57,34
107,39
40,52
60,77
38,75
53,27
40,88
72,20
52,66
0,00
2.11
Đất
ở tại đô thị
ODT
93,50
0,00
0,00
0,00
93,50
2.12
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,84
0,29
0,61
0,61
0,53
0,56
0,56
0,60
0,61
0,42
0,58
2,06
0,86
0,43
0,19
0,24
0,30
0,49
0,37
6,53
2.13
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,49
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,05
2,96
0,00
0,00
0,48
2.14
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
23,39
4,55
1,15
0,95
0,62
0,72
0,90
0,60
2,21
1,58
0,39
0,89
1,81
0,38
0,33
0,21
1,18
1,97
1,44
1,50
2.15
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
767,41
20,43
96,32
34,56
79,11
19,77
13,11
9,80
22,75
20,88
14,76
28,59
59,22
59,29
35,01
22,04
92,15
92,66
11,79
35,15
2.16
Đất
có mặt nước chuyên dụng
MNC
1,31
0,02
0,00
0,02
0,00
0,01
0,02
1,24
0,00
2.17
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3,59
0,00
0,00
0,27
0,00
0,00
0,00
3,22
0,00
0,00
0,10
3
Đất chưa sử dụng
CSD
110,30
1,27
0,56
7,26
1,12
5,22
1,09
7,20
5,26
8,08
2,40
11,90
6,46
1,38
1,60
0,58
25,58
9,00
7,79
6,53
II
Khu chức năng
1
Đất
đô thị
KDT
803,10
803,10
2
Khu
sản xuất nông nghiệp
KNN
8.437,84
438,72
468,80
387,20
535,75
510,88
356,92
496,66
581,50
380,03
557,46
687,77
98,68
492,59
115,77
506,68
317,79
691,90
405,98
406,75
3
Khu
phát triển công nghiệp
KPC
467,60
0,00
0,00
43,14
0,00
59,64
2,03
0,00
0,00
45,96
0,00
21,46
257,52
0,00
12,72
0,00
17,73
0,00
0,00
7,41
4
Khu
đô thị
DTC
188,14
188,14
5
Khu
thương mại dịch vụ
KTM
37,49
0,50
0,01
6,59
0,30
9,17
0,59
0,84
0,00
4,60
0,02
1,30
2,52
0,36
1,70
0,06
4,39
0,40
0,00
4,15
6
Khu
đô thị thương mại dich vụ
KDV
188,14
188,14
7
Khu
dân cư nông thôn
DNT
3.478,35
228,93
141,72
76,79
137,74
173,11
206,60
140,51
85,40
665,16
153,45
120,29
594,25
186,88
83,75
151,89
86,91
191,79
53,18
8
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
1.148,55
91,82
43,06
60,04
56,92
63,81
62,16
69,42
63,59
60,57
60,11
110,17
59,71
73,54
44,44
56,43
44,83
74,74
53,20
Biểu 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN KHÁNH
(
Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh
Bình)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Khánh An
Khánh Công
Khánh Cư
Khánh Cường
Khánh Hải
Khánh Hòa
Khánh Hội
Khánh Hồng
Khánh Lợi
Khánh Mậu
Khánh Nhạc
Khánh Phú
Khánh Thành
Khánh Thiện
Khánh Thủy
Khánh Tiên
Khánh Trung
Khánh Vân
Thị Trấn Yên Ninh
1
Đất nông nghiệp
NNP
233,35
3,78
0,20
9,23
9,66
47,75
14,24
3,13
2,80
41,86
0,20
13,63
13,79
1,20
15,88
0,81
16,94
0,63
14,31
23,31
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
194,06
2,52
0,20
5,17
9,60
45,13
8,47
1,65
0,86
39,05
0,00
12,16
12,43
0,71
15,68
0,63
16,76
0,35
12,53
10,17
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
185,05
2,52
0,20
5,17
9,60
42,44
7,97
1,65
0,86
39,05
0,00
12,16
12,43
0,71
11,36
0,63
16,76
0,35
11,03
10,17
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
27,29
0,94
0,00
1,25
0,00
2,20
4,66
1,13
0,44
2,63
0,20
0,97
0,45
0,00
0,20
0,00
0,18
0,03
0,80
11,21
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
3,18
0,06
0,00
0,90
0,00
0,03
0,46
0,12
0,40
0,00
0,00
0,22
0,00
0,28
0,00
0,04
0,00
0,15
0,18
0,34
1.4
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
8,46
0,26
0,00
1,92
0,06
0,39
0,30
0,23
1,10
0,18
0,00
0,28
0,91
0,21
0,00
0,14
0,00
0,10
0,80
1,58
1.5
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0,36
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,35
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,01
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
33,81
0,41
0,02
2,09
1,06
5,20
1,69
0,28
0,53
4,40
0,44
1,39
2,41
0,80
1,64
0,43
3,06
1,15
1,27
5,55
2.1
Đất
khu công nghiệp
SKK
0,15
0,15
2.2
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,31
0,15
0,13
0,03
2.3
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,01
0,01
2.4
Đất
phát triển hạ tầng
DHT
29,40
0,35
0,02
1,85
1,06
5,18
1,32
0,22
0,42
4,40
0,44
1,35
2,22
0,00
1,18
0,18
3,06
0,59
1,10
4,46
-
Đất giao thông
DGT
11,16
0,00
0,01
0,17
0,30
3,22
0,19
0,00
0,00
2,69
0,20
0,55
0,87
0,00
0,43
0,02
1,31
0,00
0,30
0,90
-
Đất thủy lợi
DTL
11,90
0,23
0,01
1,41
0,72
1,79
1,08
0,00
0,00
1,61
0,10
0,50
1,10
0,00
0,26
0,06
1,27
0,32
0,75
0,68
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,34
0,01
0,03
0,00
0,30
0,00
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,67
0,09
0,04
0,00
0,22
0,00
0,00
0,32
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,20
0,00
0,04
0,00
0,16
0,22
0,27
0,14
0,10
0,27
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2,36
0,01
0,00
0,00
0,00
2,35
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,14
0,14
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,02
0,01
0,01
Đất làm nghĩa trang
NTD
1,44
0,01
0,18
0,04
0,01
0,02
0,01
0,10
0,00
0,03
0,49
0,30
0,00
0,04
0,21
Đất chợ
DCH
0,18
0,18
2.4
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,40
0,06
0,00
0,22
0,02
0,07
0,06
0,11
0,00
0,00
0,04
0,06
0,60
0,00
0,04
0,06
0,06
2.5
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,55
0,55
2.6
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,41
0,00
0,20
0,18
0,50
0,00
0,53
2.7
Đất
tín ngưỡng
TIN
0,01
0,01
0,00
2.8
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,57
0,00
0,01
0,00
0,00
0,00
0,45
0,11
0,00
Biểu 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN YÊN KHÁNH
(
Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh
Bình)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Khánh An
Khánh Công
Khánh Cư
Khánh Cường
Khánh Hải
Khánh Hòa
Khánh Hội
Khánh Hồng
Khánh Lợi
Khánh Mậu
Khánh Nhạc
Khánh Phú
Khánh Thành
Khánh Thiện
Khánh Thủy
Khánh Tiên
Khánh Trung
Khánh Vân
Thị Trấn Yên Ninh
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
256,72
4,04
1,95
17,65
9,76
49,28
14,24
3,58
4,00
42,68
1,20
14,23
14,23
1,33
16,36
1,49
20,06
1,23
15,48
23,94
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
199,82
2,52
1,70
5,17
9,60
46,31
8,47
1,65
0,86
39,05
0,00
12,16
12,43
0,71
15,68
0,73
19,44
0,35
12,53
10,47
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
190,81
2,52
1,70
5,17
9,60
43,62
7,97
1,65
0,86
39,05
0,00
12,16
12,43
0,71
11,36
0,73
19,44
0,35
11,03
10,47
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
27,47
0,98
0,00
1,25
0,00
2,20
4,66
1,13
0,44
2,63
0,20
0,97
0,49
0,00
0,22
0,00
0,22
0,03
0,84
11,21
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,24
0,18
0,15
2,10
0,05
0,23
0,46
0,27
1,00
0,20
0,33
0,52
0,20
0,35
0,17
0,39
0,20
0,41
0,58
0,46
1.4
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
14,91
0,36
0,10
3,22
0,11
0,54
0,30
0,53
1,70
0,80
0,67
0,58
1,11
0,27
0,29
0,37
0,20
0,44
1,53
1,79
1.5
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
6,28
5,92
0,35
0,01
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
6,71
0,47
0,00
0,00
0,00
0,00
3,33
0,00
0,00
0,00
2,34
0,00
0,00
0,00
0,57
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
6,24
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3,33
0,00
0,00
0,00
2,34
0,00
0,00
0,00
0,57
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.2
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
0,47
0,47
0,00
0,00
0,00
0,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
5,50
0,00
0,00
0,20
0,54
0,67
0,28
0,17
0,27
0,00
0,14
0,77
1,13
0,00
0,00
0,00
0,29
0,00
0,56
0,48
Biểu 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2023 HUYỆN YÊN KHÁNH
(
Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh
Bình)
Đơn
vị tính: ha
TT
Mục đích sử dụng
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Khánh An
Khánh Công
Khánh Cư
Khánh Cường
Khánh Hải
Khánh Hòa
Khánh Hội
Khánh Hồng
Khánh Lợi
Khánh Mậu
Khánh Nhạc
Khánh Phú
Khánh Thành
Khánh Thiện
Khánh Thủy
Khánh Tiên
Khánh Trung
Khánh Vân
TT. Yên Ninh
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,82
0,39
0,00
0,04
0,30
0,26
0,01
0,00
0,04
0,10
0,00
0,45
0,01
0,13
0,04
0,00
0,17
0,45
0,02
0,41
1
Đất
cụm công nghiệp
SKN
0,51
0,21
0,10
0,00
0,04
0,16
2
Đất
phát triển hạ tầng
DHT
1,78
0,39
0,00
0,04
0,10
0,00
0,01
0,00
0,04
0,00
0,21
0,01
0,13
0,00
0,00
0,00
0,45
0,02
0,38
Đất giao thông
DGT
1,43
0,39
0,00
0,04
0,10
0,00
0,01
0,00
0,04
0,45
0,02
0,38
Đất thuỷ lợi
DTL
0,34
0,21
0,13
0,00
0,00
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,01
0,01
3
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,50
0,00
0,20
0,05
0,00
0,24
0,01
0,00
4
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,02
0,02
5
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,01
0,01
Quyết định 82/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 82/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 20/02/2023 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
1.182
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng