HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2023/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 04 tháng 01 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH NỘI DUNG HỖ TRỢ, MẪU HỒ SƠ, TRÌNH TỰ, THỦ
TỤC LỰA CHỌN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH, PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT, LỰA CHỌN ĐƠN VỊ ĐẶT HÀNG
TRONG THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
98/2018/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách khuyến khích
phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh
phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
15/2022/TT-BTC ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử
dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số
46/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số
53/2022/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử
dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số
13512/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề
nghị ban hành Nghị quyết Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự,
thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng
trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn:
2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định nội dung hỗ
trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất,
lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa thiên Huế
giai đoạn: 2021-2025.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 8 thông qua
ngày 04 tháng 01 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 14 tháng 01 năm 2023.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTVQH; Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính NN&PTNT, LĐTB&XH;
- Ủy ban Dân tộc;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã và Tp Huế;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
QUY ĐỊNH
NỘI DUNG HỖ TRỢ, MẪU HỒ SƠ, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC LỰA CHỌN DỰ
ÁN, KẾ HOẠCH, PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT, LỰA CHỌN ĐƠN VỊ ĐẶT HÀNG TRONG THỰC HIỆN CÁC
HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội
dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản
xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển
sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia (Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới, Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững,
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 theo
quy định tại Điều 21, 22 và 23 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm
2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình
mục tiêu quốc gia.
Điều 2: Đối
tượng áp dụng
Các cá nhân, hộ gia đình, nhóm
hộ gia đình, chủ trang trại, tổ hợp tác, hợp tác xã, doanh nghiệp, cơ quan, tổ
chức tham gia trong quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động phát triển sản xuất
thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Nội
dung hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
1. Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025.
a) Đào tạo, tập huấn kỹ thuật sản
xuất; tập huấn nghiệp vụ quản lý, năng lực quản lý hợp đồng, quản lý chuỗi và
phát triển thị trường.
b) Chuyển giao, ứng dụng khoa học
kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật trong sản xuất và quản lý chất lượng đồng
bộ theo chuỗi.
c) Vật tư, trang thiết bị phục
vụ sản xuất, cung ứng dịch vụ, giống cây trồng, vật nuôi, nguyên liệu, vật tư kỹ
thuật theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
d) Quảng bá, xúc tiến thương mại
cho sản phẩm hàng hóa, dịch vụ.
đ) Tư vấn xây dựng liên kết;
chi phí khảo sát đánh giá tiềm năng phát triển chuỗi giá trị; tư vấn xây dựng
phương án, kế hoạch sản xuất kinh doanh, quy trình kỹ thuật, đánh giá thị trường,
phương án phát triển thị trường.
e) Chi hỗ trợ xây dựng, đăng ký
thương hiệu, chỉ dẫn địa lý cho sản phẩm. Chi phí để phân tích các chỉ tiêu an
toàn thực phẩm, phân tích thành phần định lượng của hàng hóa; chi phí thẩm định,
điều kiện hành nghề, kinh doanh; chi phí thiết lập mã truy xuất nguồn gốc sản
phẩm; xác lập quyền sở hữu công nghiệp, xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng tiên tiến; xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn cơ sở; đánh giá và công bố hợp
chuẩn, hợp quy; xây dựng và áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng theo các
tiêu chuẩn quốc tế; thực hành nông nghiệp tốt; áp dụng các công cụ nâng cao
năng suất chất lượng; hoàn thiện, cải tiến, ứng dụng, đổi mới công nghệ; đánh
giá chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn cho các sản phẩm hàng hóa đã có tiêu chuẩn quốc
gia; đánh giá chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn nước ngoài cho các sản phẩm hàng
hóa chủ lực và xuất khẩu.
2. Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 a) Đào tạo, tập huấn kỹ thuật sản
xuất, nghiệp vụ quản lý, năng lực quản lý hợp đồng, quản lý chuỗi và phát triển
thị trường.
b) Chuyển giao, ứng dụng khoa học
kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật trong sản xuất và quản lý chất lượng đồng
bộ.
c) Vật tư, nguyên liệu, công cụ,
trang thiết bị phục vụ sản xuất, giống cây trồng, vật nuôi.
d) Quảng bá, xúc tiến thương mại
cho sản phẩm hàng hóa, dịch vụ.
đ) Hỗ trợ chi phí để phân tích
các chỉ tiêu an toàn thực phẩm, chi phí thiết lập mã truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
e) Xây dựng, quản lý dự án, kế
hoạch.
3. Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
a) Đào tạo, tập huấn kỹ thuật sản
xuất; tập huấn nghiệp vụ quản lý, năng lực quản lý hợp đồng, quản lý chuỗi và
phát triển thị trường.
b) Chuyển giao, ứng dụng khoa học
kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật trong sản xuất và quản lý chất lượng đồng
bộ theo chuỗi.
c) Vật tư, trang thiết bị phục
vụ sản xuất, cung ứng dịch vụ, giống cây trồng, vật nuôi, bao bì, nhãn mác sản
phẩm.
d) Quảng bá, xúc tiến thương mại
cho sản phẩm hàng hóa, dịch vụ.
đ) Tư vấn xây dựng liên kết:
chi phí khảo sát đánh giá tiềm năng phát triển chuỗi giá trị; tư vấn xây dựng
phương án, kế hoạch sản xuất kinh doanh, quy trình kỹ thuật, đánh giá thị trường,
phương án phát triển thị trường.
e) Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên
kết (bao gồm đầu tư máy móc trang thiết bị; xây dựng các công trình hạ tầng phục
vụ liên kết bao gồm: nhà xưởng, bến bãi, kho tàng phục vụ sản xuất, sơ chế, bảo
quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp).
g) Xây dựng mô hình khuyến
nông.
Điều 4. Mẫu
hồ sơ, trình tự, thủ tục thẩm định phê duyệt dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển
sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
1. Hồ sơ đề nghị dự án, kế hoạch
phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị.
a) Đơn đề nghị hỗ trợ (Mẫu số
01 Phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
b) Dự án liên kết (Mẫu số 02 Phụ
lục kèm theo Nghị quyết này) hoặc kế hoạch liên kết (Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo
Nghị quyết này).
c) Bản thỏa thuận về việ c cử
đơn vị làm chủ trì liên kết (Mẫu số 04 Phụ lục kèm theo Nghị quyết này) đối với
trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau.
d) Bản sao chụp các chứng nhận
hoặc bản cam kết về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn
dịch bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc bản cam kết bảo đảm các quy định của pháp
luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và
bảo vệ môi trường (Mẫu số 05 Phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
đ) Bản sao chụp hợp đồng kiên kết
(Mẫu số 06 Phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
2. Trình tự, thủ tục lựa chọn dự
án, kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
Cơ quan chủ trì dự án cấp tỉnh
đối với các dự án, kế hoạch liên kết gắn với sản phẩm chủ lực, đặc trưng và dự
án, kế hoạch có hoạt động sản xuất trong phạm vi liên huyện do các cơ quan, đơn
vị cấp tỉnh làm chủ đầu tư. Cơ quan chủ trì dự án cấp huyện đối với các dự án,
kế hoạch liên kết trong phạm vi cấp huyện.
a) Đối với các dự án, kế hoạch
do cơ quan, đơn vị cấp tỉnh triển khai thực hiện
Đơn vị chủ trì liên kết nộp 01
(một) bộ hồ sơ (trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến) đến Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thừa Thiên Huế. Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tiếp nhận, xem xét, kiểm tra hồ sơ, tổng hợp gửi Hội đồng thẩm
định dự án, kế hoạch liên kết (gọi tắt là Hội đồng thẩm định).
Trong vòng 05 (năm) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trình Hội đồng thẩm định thực hiện thẩm định theo quy định tại điểm b khoản 3
Điều 21 của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP .
Sau khi Hội đồng thẩm định nhất
trí với dự án, kế hoạch trong vòng 05 (năm) ngày làm việc, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh hoặc người được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền quyết định phê
duyệt dự án, kế hoạch. Trường hợp dự án, kế hoạch không đủ điều kiện theo quy định
thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
b) Đối với dự án, kế hoạch liên
kết do cấp huyện triển khai thực hiện
Đơn vị chủ trì liên kết nộp 01
(một) bộ hồ sơ (trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến) đề nghị hỗ
trợ dự án, kế hoạch đến Ủy ban nhân dân cấp huyện qua Trung tâm Hành chính công
cấp huyện. Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp
nhận, xem xét, kiểm tra hồ sơ, tổng hợp gửi Hội đồng thẩm định dự án, kế hoạch
liên kết (gọi tắt là Hội đồng thẩm định).
Trong vòng 05 (năm) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Phòng Kinh tế trình Hội đồng thẩm định thực hiện thẩm định. Thành phần Hội
đồng thẩm định gồm: Chủ tịch hội đồng là lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện; Các
thành viên là đại diện cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư, tài chính, ngành,
lĩnh vực chuyên môn.
Sau khi Hội đồng thẩm định nhất
trí với dự án, kế hoạch trong vòng 05 (năm) ngày làm việc, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện quyết định phê duyệt dự
án, kế hoạch. Trường hợp dự án, kế hoạch không đủ điều kiện theo quy định thì
phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Điều 5. Nội
dung hỗ trợ dự án, phương án sản xuất của cộng đồng
1. Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2020-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025.
a) Đối với dự án hỗ trợ phát
triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế:
- Chi xây dựng và quản lý dự
án:
+ Chi nghiên cứu, lập dự án và
xây dựng kế hoạch chi tiết thực hiện dự án; xây dựng dự án nhân rộng và xây dựng
kế hoạch chi tiết thực hiện dự án đã được thử nghiệm thành công;
+ Chi khảo sát, xác định, lựa
chọn địa bàn thực hiện dự án, lựa chọn hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát
nghèo và các hộ khác có nhu cầu và điều kiện để tham gia dự án;
+ Chi triển khai, đánh giá, tổng
kết để rút kinh nghiệm;
+ Chi các nội dung khác về quản
lý dự án (nếu có) theo thực tế phát sinh.
- Chi hỗ trợ các hoạt động
chuyên môn theo tính chất từng dự án:
+ Tập huấn, phổ biến kiến thức,
chuyển giao tiến bộ kỹ thuật theo nhu cầu của các thành viên tổ nhóm, nâng cao
năng lực quản lý và vận hành tổ nhóm;
+ Hỗ trợ giống cây trồng, vật
nuôi; thiết bị, vật tư, dụng cụ sản xuất; phân bón, thức ăn chăn nuôi, thuốc bảo
vệ thực vật, thú y; hỗ trợ làm chuồng trại chăn nuôi, cải tạo ao nuôi thủy sản
và các hoạt động khác liên quan đến sản xuất.
- Quảng bá, xúc tiến thương mại
cho sản phẩm hàng hóa, dịch vụ; truy xuất nguồn gốc và nhãn dán sản phẩm.
- Chi hỗ trợ cán bộ trực tiếp đến
tận hộ gia đình hướng dẫn thực hiện dự án cho đến khi có kết quả.
b) Đối với dự án hỗ trợ phát
triển ngành nghề và dịch vụ:
Hỗ trợ thiết kế nhà xưởng; hướng
dẫn vận hành máy móc thiết bị; thiết bị, vật tư sản xuất; dạy nghề, hướng nghiệp,
tiếp cận thị trường, tạo việc làm.
2. Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
a) Tập huấn kỹ thuật theo nhu cầu
của các thành viên tổ nhóm, nâng cao năng lực quản lý và vận hành tổ nhóm.
b) Vật tư, nguyên liệu, công cụ,
trang thiết bị phục vụ sản xuất, cung ứng dịch vụ giống cây trồng, vật nuôi.
c) Quảng bá, xúc tiến thương mại
cho sản phẩm hàng hóa, dịch vụ.
d) Chuyển giao, ứng dụng khoa học
kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật trong sản xuất và quản lý chất lượng đồng
bộ.
đ) Hỗ trợ cán bộ trực tiếp đến
tận hộ gia đình hướng dẫn thực hiện dự án cho đến khi có kết quả.
e) Tổ chức đi thực tế học tập
các dự án có hiệu quả giữa các địa phương do thủ trưởng đơn vị quyết định trong
phạm vi dự toán được giao.
g) Xây dựng, quản lý dự án,
phương án.
Điều 6. Mẫu
hồ sơ, trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển
sản xuất cộng đồng
1. Hồ sơ đề nghị dự án, phương
án sản xuất cộng đồng
a) Đơn đề nghị hỗ trợ (Mẫu số
01 Phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
b) Dự án, phương án sản xuất cộng
đồng (Mẫu số 07 Phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
c) Biên bản họp dân (Mẫu số 08
Phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
2. Trình tự, thủ tục lựa chọn dự
án, phương án sản xuất cộng đồng
a) Đại diện cộng đồng dân cư
(Người đại diện theo biên bản họp dân) nộp 01 (một) bộ hồ sơ đề xuất dự án,
phương án sản xuất đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có dự án. Trong thời gian 02
(hai) ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận, xem xét, kiểm tra hồ sơ,
tổng hợp gửi hồ sơ (trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến) đến Ủy
ban nhân dân cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện để thẩm định và
phê duyệt dự án, phương án (đối với dự án, phương án có quy mô nằm trên địa bàn
từ 02 đơn vị cấp xã trở lên thì đại diện cộng đồng dân cư gửi hồ sơ trực tiếp
lên Ủy ban nhân dân cấp huyện).
b) Sau khi nhận đủ hồ sơ theo
quy định, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc Ủy ban nhân dân cấp huyện thành
lập Tổ thẩm định hồ sơ đề xuất dự án, phương án sản xuất và quyết định đơn vị,
bộ phận giúp việc cho Tổ thẩm định. Thành phần Tổ thẩm định bao gồm: Tổ trưởng
là đại diện lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện; thành viên là đại diện lãnh đạo
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có dự án, phương án sản xuất của cộng đồng; đại diện
lãnh đạo các phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc phòng Kinh tế),
Tài chính - Kế hoạch và các phòng liên quan thực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;
chuyên gia hoặc những người có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm về thực hiện
các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất do cộng đồng bình chọn (nếu có). Trong
thời hạn 05 (năm) ngày làm việc sau khi nhận được hồ sơ, Tổ thẩm định tổ chức
thẩm định dự án, phương án.
c) Căn cứ ý kiến thẩm định của
Tổ thẩm định hồ sơ đề nghị dự án, phương án sản xuất, trong vòng 02 (hai) ngày
làm việc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc người được Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện ủy quyền quyết định phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát
triển sản xuất do cộng đồng dân cư đề xuất. Trường hợp dự án, phương án không đủ
điều kiện theo quy định thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Điều 7. Hỗ
trợ phát triển sản xuất theo nhiệm vụ
1. Điều kiện thực hiện hỗ trợ
phát triển sản xuất theo nhiệm vụ: Đã xem xét khả năng áp dụng hình thức hỗ trợ
theo quy định tại các Điều 3, 4, 5, 6, của Quy định này nhưng không huy động được
sự tham gia của doanh nghiệp, hợp tác xã, các tổ chức khác hoặc không có đề xuất
từ cộng đồng dân cư; hoặc dự án hỗ trợ người dân đang chịu thiệt hại nặng nề bởi
thiên tai, dịch bệnh, biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường; dự án, mô hình cho
các nhóm đối tượng yếu thế; hỗ trợ sản xuất gắn với củng cố quốc phòng an ninh,
bình đẳng giới; mô hình ứng dụng công nghệ, kỹ thuật sản xuất mới.
2. Quy trình, thủ tục, nội dung
hỗ trợ phát triển sản xuất theo nhiệm vụ thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia thực hiện theo quy định của pháp luật về giao nhiệm vụ, đặt hàng; Nghị định
số 27/2022/NĐ-CP , các Thông tư hướng dẫn của các bộ, ngành chủ quản chương
trình, thông tư của Bộ Tài chính.
3. Lựa chọn đơn vị đặt hàng,
giao nhiệm vụ: Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hợp
tác xã, tổ hợp tác, cộng đồng dân cư có khả năng thực hiện nhiệm vụ theo quy định
tại khoản 1 Điều này.
4. Cơ quan đặt hàng, giao nhiệm
vụ ký hợp đồng đặt hàng với bên nhận đặt hàng hoặc quyết định giao nhiệm vụ với
bên được giao nhiệm vụ; hướng dẫn, giám sát, thanh toán và giải ngân vốn dựa
trên kết quả nghiệm thu từng giai đoạn hoàn thành nội dung, hoạt động theo tiến
độ được cấp có thẩm quyền phê duyệt./.
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Mẫu số 01
|
Đơn đề nghị hỗ trợ dự án (kế hoạch)
liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị hoặc hỗ trợ dự án (phương án) phát triển
sản xuất cộng đồng
|
Mẫu số 02
|
Dự án hỗ trợ phát triển sản
xuất liên kết theo chuỗi giá trị
|
Mẫu số 03
|
Kế hoạch phát triển sản xuất
liên kết theo chuỗi giá trị
|
Mẫu số 04
|
Bản thỏa thuận cử đơn vị làm
chủ trì liên kết
|
Mẫu số 05
|
Bản cam kết bảo đảm các quy định
của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch
bệnh và bảo vệ môi trường
|
Mẫu số 06
|
Hợp đồng liên kết
|
Mẫu số 07
|
Dự án, phương án phát triển sản
xuất cộng đồng
|
Mẫu số 08
|
Biên bản họp dân
|
Mẫu số 09
|
Quyết định
|
Mẫu số 01
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ
TRÌ
DỰ ÁN LIÊN KẾT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………../
|
…..,
ngày……tháng……năm………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
V/v hỗ trợ dự án( kế hoạch) liên kết sản xuất
theo chuỗi giá trị hoặc hỗ trợ dự án (phương án) phát triển sản xuất cộng đồng
thuộc chương trình
Kính
gửi: ……………………………
Chủ trì liên kết:................................................................................................................
Hoặc tổ, nhóm cộng đồng
Người đại diện theo pháp luật:
........................................................................................
Chức vụ:
........................................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số...............................................
ngày cấp…………
Địa chỉ:
...........................................................................................................................
Điện thoại: ………………………
Fax:……………………… Email: .........................
Chủ trì liên kết/tổ, nhóm cộng
đồng đề nghị .............................................
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Loại sản phẩm nông nghiệp
liên kết hoặc đề nghị hỗ trợ phát triển sản xuất:
.............................................................................................................................
2. Địa bàn thực hiện:
...........................................................................
3. Quy mô liên kết:
.............................................................................
4. Tiến độ thực hiện dự kiến:
...............................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ
NƯỚC
1. Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng
liên kết: ............................................................
2. Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên
kết:
................................................................................
3. Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến
nông: ...................................................................
4. Hỗ trợ đào tạo, tập huấn:
..................................................................................
5. Hỗ trợ giống, vật tư, bao
bì, nhãn mác sản phẩm: ..................................................
6. Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng
khoa học kỹ thuật mới: ...........................................
7. Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ
trợ ...................................................................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ
(nếu hỗ trợ trong nhiều năm): ....................................
III. CAM KẾT: ......................................................
(tên chủ đầu tư dự án liên kết hoặc tổ nhóm cộng đồng liên kết)
cam kết:
1. Tính chính xác của những thông
tin trên đây
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục
và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của
cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ
lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội
dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu:
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
LIÊN KẾT/
ĐẠI DIỆN NHÓM TỔ CỘNG ĐỒNG
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
(Đối với tổ, nhóm cộng đồng)
|
Mẫu số 02
TÊN CHỦ ĐƠN VỊ
DỰ ÁN LIÊN KẾT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………./………….
|
………., ngày………..tháng……..năm……..
|
DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT LIÊN KẾT THEO
CHUỖI GIÁ TRỊ
…………………………………………..(Tên
hình thức liên kết)
DỰ
ÁN LIÊN KẾT
Phần
I
GIỚI
THIỆU VỀ DỰ ÁN LIÊN KẾT
I. TÊN DỰ ÁN LIÊN KẾT: ...........................................................................................
II. CÁC ĐỐI TƯỢNG THAM GIA DỰ
ÁN LIÊN KẾT
1. Đơn vị chủ dự án liên kết:
.........................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
................................................................................
- Chức vụ:
........................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
............................ ,ngày cấp .....................................
- Địa chỉ:
...................................................................................................................
- Điện thoại:
........................ Fax: ........................ Email:
...........................
2. Các bên tham gia liên kết (đối
với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết:
.................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...............................................................................
- Chức vụ:
........................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số………………………………………,
ngày cấp: .............
- Địa chỉ:
.................................................................................................................
- Điện thoại:………………………. Fax:
…………………………E-mail ................
b) Tên đơn vị tham gia liên kết:
...............................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...................................................................
- Chức vụ:
........................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số……………………………….,
ngày cấp: ..............
- Địa chỉ:
..........................................................................................................
- Điện thoại:………………………. Fax:
…………………………E-mail ...................
c)
.......................................................................................................................
3. Số lượng nông dân tham gia
liên kết.......................... (danh sách địa chỉ từng hộ kèm theo).
III. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ
ÁN LIÊN KẾT: ............................................
Phần
II
NỘI
DUNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
I. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT:..........................................................
II. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN
XUẤT, KINH DOANH VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM TRƯỚC KHI THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ SỰ CẦN THIẾT
XÂY DỰNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Tổng quan về liên kết và sản
xuất, kinh doanh ,tiêu thụ sản phẩm trước khi thực hiện dự án liên kết (Kết quả
thực hiện liên kết trong 03 năm gần nhất trong trường hợp đã có thời gian liên
kết lâu dài; trường hợp liên kết mới xây dựng, báo cáo khái quát tình hình sản
xuất và tiêu thụ nông sản trong 3 năm gần nhất).
2. Sự cần thiết xây dựng dự án
liên kết.
III. NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN LIÊN
KẾT
1. Sản phẩm thực hiện liên kết:
.........................................
2. Quy mô liên kết:
.......................................................................................
3. Quy trình kỹ thuật áp dụng
khi liên kết: ...................................................
4. Hình thức liên kết:
.................................................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của
các bên tham gia liên kết: ......................................
6. Thị trường sản phẩm của dự
án liên kết; đánh giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm
dự án liên kết.
7. Các giải pháp thực hiện để
đưa dự án vào hoạt động (thuê đất, san lấp mặt bằng, đầu tư vào các trang thiết
bị...)
IV. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ
TRỢ
1. Chi tiết các nội dung đề nghị
được hỗ trợ
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng
liên kết (nội dung, thời gian tư vấn, dự toán chi phí,...)
- Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến
nông (chi tiết mô hình, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan
theo quy định của Chương trình khuyến nông,...) ......
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn (số
lượng, nội dung, thời gian, đối tượng, chương trình đào tạo bồi dưỡng, dự toán
chi phí, ………………..) .....................................................
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì,
nhãn mác sản phẩm (số lượng, chủng loại và thông số kỹ thuật, thời gian hỗ trợ,
dự toán chi phí, ………………..) .................................................
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng
khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ
theo chuỗi (chi tiết khoa học kỹ thuật mới, quy trình kỹ thuật và quản lý chất
lượng, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan...)
2. Đối ứng của đối tượng tham
gia liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm,
nếu có).
3. Thời gian và kinh phí hỗ trợ
a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết
thời gian cho từng nội dung chính sách, chi tiết từng năm, nếu có)
..................................................................................................................
b) Kinh phí hỗ trợ (chi tiết
kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chi tiết các năm)
Tổng số tiền xin hỗ trợ
.................................................................................
4. Các hồ sơ gửi kèm (chủ đầu
tư dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn
hỗ trợ và các quy định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu
liên quan để phục vụ quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết):
....................
V. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG
CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu
quả thực hiện dự án (chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập,...) theo ngân sách
và đến thời điểm kết thúc dự án:............
2. Hiệu quả của dự án liên kết
(kinh tế, môi trường, xã hội): .................
3. Tác động của dự án liên kết
(các rủi ro về thị trường, tổ chức thực hiện, các rủi ro khác và giải pháp khắc
phục):
Phần
III
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN
DỰ ÁN
(Đơn vị chủ trì liên kết
xây dựng kế hoạch cụ thể về phương án, kế hoạch sản xuất, kinh doanh, tiêu thụ
sản phẩm, cung ứng dịch vụ để thực hiện dự án liên kết. Trong đó phải có kế hoạch
triển khai và thực hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, dự toán chi tiết theo năm
kế hoạch, các chỉ số đầu ra chính gắn với các mốc thời gian thực hiện dự án; kế
hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết)
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
.............................................................
III. KIẾN NGHỊ
Ngoài các nội dung nêu trên, chủ
đầu tư dự án liên kết có thể bổ sung các nội dung khác nhằm làm rõ hơn nội dung
dự án liên kết và phù hợp với điều kiện thực tế.
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 03
TÊN CHỦ ĐƠN VỊ
DỰ ÁN LIÊN KẾT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………./………….
|
………., ngày………..tháng……..năm……..
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ
TRỊ
....................................................
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ QUÁ
TRÌNH SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM
1. Đơn vị chủ trì liên kết:
...................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
................................................................
- Chức vụ:
.........................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
........................ , ngày cấp ......................
- Địa chỉ:
...................................................................................................
- Điện thoại: ......................
Fax: .................. Email: ...............................
2. Các bên tham gia liên kết (đối
với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết:
......................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...........................................................
- Chức vụ:
.....................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số………………………………………
ngày cấp: ........
- Địa chỉ:
......................................................................................
- Điện thoại:
...................... , Fax: ................ E-mail
...........................
b) Tên đơn vị tham gia liên kết:
............................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
...........................................................
- Chức vụ:
..........................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số………………………………,
ngày cấp: ......................
- Địa chỉ:
...............................................................................................
- Điện thoại:
...................... Fax: .................. E-mail .............................................
c)
...................................................................................................................
3. Số lượng nông dân tham gia
liên kết (đối với trường hợp có nông dân tham gia liên kết) .....
4. Tổng quan về liên kết sản xuất,
kinh doanh và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp và sự cần thiết xây dựng liên kết
5. Địa điểm thực hiện liên kết:
..................................................................
II. NỘI DUNG CỦA LIÊN KẾT
- Sản phẩm nông nghiệp thực hiện
liên kết: .................................................
- Quy mô liên kết:
.............................................................................
- Quy trình kỹ thuật áp dụng
khi liên kết: .....................................................
- Hình thức liên kết:
..................................................................
- Quyền hạn, trách nhiệm của
các bên tham gia liên kết: ................................
- Thị trường và khả năng cạnh
tranh của sản phẩm.
III. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ
TRỢ
1. Chi tiết các nội dung, thời
gian và kinh phí đề nghị được hỗ trợ, tổng số tiền xin hỗ trợ.
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng
liên kết.
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn.
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì,
nhãn mác sản phẩm.
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng
khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ
theo chuỗi.
-....................................................................................
2. Đối ứng của đối tượng tham gia
liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu
có).
IV. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC
ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
1. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu
quả thực hiện của dự án ( chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập,...) theo ngân
sách và đến thời điểm kết thúc dự án:...........
2. Hiệu quả dự án liên kết
(kinh tế, môi trường, xã hội):....
3. Tác động của dự án liên kết
(các rủi ro về thị trường, tổ chức thực hiện, các rủi ro khác và giải pháp khắc
phục):.......
V. KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
(Đơn vị chủ trì liên kết
xây dựng kế hoạch cụ thể về phương án, kế hoạch sản xuất, kinh doanh tiêu thụ sản
phẩm, cung ứng dịch vụ để thực hiện dự án liên kết. Trong đó, phải có kế hoạch
triển khai và thực hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, dự toán chi tiết theo năm
kế hoạch, các chỉ số đầu ra chính gắn với các mốc thời gian thực hiện dự án; kế
hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết)
VI. KIẾN NGHỊ
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THỎA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ TRÌ LIÊN KẾT)
Ngày .......... tháng
............ năm .............. , tại
.............................................................. ,
......................................... chúng tôi là các bên tham gia liên kết,
bao gồm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết:
.......................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
......................................................................................
- Chức vụ:
........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
........................................ , ngày cấp:
..............................
- Địa chỉ:
..........................................................................................................................
- Điện thoại:
.................................. , Fax: .................... E-mail
.......................................
2. Tên đơn vị tham gia liên kết:
.......................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
......................................................................................
- Chức vụ:
........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
................................... , ngày cấp:
..................................
- Địa chỉ:
..........................................................................................................................
- Điện thoại:
.................................. , Fax: .......................... E-mail
.................................
3.
...............................................................................................................................
Các bên tham gia liên kết thống
nhất cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết) như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ DỰ ÁN LIÊN
KẾT: .............
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ LIÊN
KẾT
1. Địa bàn liên kết:
..........................................................................................................
2. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện
liên kết: ..................................................................
3. Quy mô liên kết:
.........................................................................................................
4. Quy trình kỹ thuật áp dụng
khi liên kết:
......................................................................
5. Quyền hạn, trách nhiệm của
các bên tham gia liên kết: .......................................
III. TỔNG ĐẦU TƯ CỦA LIÊN KẾT:
....................................... đồng, trong đó:
1. Số vốn đề nghị hỗ trợ:
........................................................................................
đồng
2. Đối ứng của các bên tham gia
liên kết: .............................................................. đồng
- .........................
(tên đơn vị tham gia liên kết):
................................................... đồng
- .........................
(tên đơn vị tham gia liên kết):
.................................................... đồng
3. Các nguồn vốn khác:
..........................................................................................
đồng
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham
gia liên kết (ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết) .......................................................................................................
2. Các quy định về sửa đổi các
nội dung được thỏa thuận ..............................................
Các bên tham gia liên kết ký
trong Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản
thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực
hiện Dự án liên kết. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ
cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội
dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án liên kết
đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bản thỏa thuận này được lập
thành …………..bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ ………..bản, chủ
đầu tư dự án liên kết giữ …………..bản./.
Chữ
ký của các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 05
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………..,
ngày ……… tháng ……… năm 20......
BẢN CAM KẾT
Bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn
chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi
trường
Kính
gửi: ………………………………………………………………..
(tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết)
Chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc
chủ trì liên kết): ................................................ ,
Người đại diện theo pháp luật:
........................................................................................
Chức vụ:
.........................................................................................................................
Địa chỉ:
............................................................................................................................
Điện thoại: ……………………, Fax:
……………………… E-mail: ..........................
Mã số thuế
..................................................................................................................
Sản phẩm liên kết:
...........................................................................................................
Loại hình liên kết:
...........................................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đầy đủ các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực
phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường trong các lĩnh vực:
Trồng trọt
|
□
|
|
Lâm nghiệp
|
□
|
|
Chăn nuôi
|
□
|
Nuôi trồng thủy sản
|
□
|
|
Khai thác, sản xuất muối
|
□
|
|
|
|
Thu hái, đánh bắt, khai thác
nông lâm thủy sản □
(Đánh dấu X vào ô ghi tên lĩnh
vực sản xuất và cam kết thực hiện).
Nếu có vi phạm, chúng tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Dự án , kế hoạch phát triển sản xuất theo chuỗi
giá trị
Căn cứ………………………………………………………………..
Hôm nay, ngày .......... tháng
............ năm .............. , tại ....................... ,.... chúng tôi gồm:
1. Đại diện chủ đầu tư: ( Bên
A): ………………………….
- Ông:
.........................................................................................
- Chức vụ:
...................................................................
- Địa chỉ: ...................................................................................................
- Điện thoại:
...................... , ...............
...........................................................
2. Đại diện chủ trì liên kết
(Bên B): ..........................................................
- Ông:
.........................................................................................
- Chức vụ:
.......................................................................................................
- Địa chỉ:
................................................................................................
- Điện thoại:
...................... , ...............
...........................................................
Hai bên cùng thỏa thuận và thống
nhất ký kết hợp đồng thực hiện dự án …………………. (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với
các điều khoản sau: Điều 1. Giao và nhận thực hiện dự án, phương án
Bên A đồng ý ký hợp đồng để
giao bên B thực hiện các nhiệm vụ thuộc dự án, phương án………………………… theo các nội
dung trong thuyết minh dự án đã được ( tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ
liên kết) phê duyệt tại Quyết định số……………………………………
Thuyết minh dự án, phương án là
bộ phận không tách rời của hợp đồng.
Bên B nhận thực hiện dự án trên
theo đúng nội dung yêu cầu được quy định trong hợp đồng này.
Điều 2. Thời gian thực hiện hợp
đồng
……………………………………………………………………………………
Điều 3. Kinh phí thực hiện hợp
đồng dự án
……………………………………………………………………………………
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ các
bên
1. Quyền và nghĩa vụ bên A
………………………………………………………………………
2. Quyền và nghĩa vụ bên B
……………………………………………………………………………………
Điều 5. Thanh toán
Bên A có trách nhiệm thanh toán
các khoản kinh phí hỗ trợ thực hiện dự án sau khi bên B hoàn thành các nhiệm vụ
và được nghiệm thu theo tiến độ thực hiện.
Điều 6. Điều khoản chung
……………………………………………………………………………………
Hợp đồng này gồm………trang và được
lập thành…………..bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ……………bản./.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN BÊN b
(Ký, đóng dấu)
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
(Đối với tổ, nhóm hộ)
|
Mẫu số 07
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.........
, ngày...... tháng....... năm .........
TÊN DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT CỘNG ĐỒNG
I. GIỚI THIỆU VỀ DỰ
ÁN/PHƯƠNG ÁN
1. Đại diện cộng đồng dân cư
- Người đại diện:………………………………………………
- Chức vụ:……………………………………………………………..
- Số CCCD hoặc CMND
- Địa chỉ:………………………………….. điện
thoại:…………………
- Số tài khoản:……………………………………………………
2. Sơ lược tình hình chung của
nhóm
- Quá trình thành lập, tình
hình kinh tế của các thành viên
- Số hộ tham gia dự án, phương
án (danh sách tham gia, hộ nghèo, cận nghèo,…..)
3. Tổng quan về sản xuất kinh
doanh, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp và sự cần thiết xây dựng dự án , phương
án…………………………………………………………
4. Thời gian triển khai:
..............................................................................................
5. Địa bàn thực hiện:
..................................................................................................
6. Các hoạt động của dự án:
......................................................................................
7. Dự toán kinh phí thực hiện dự
án; nguồn kinh phí thực hiện (ngân sách nhà nước hỗ trợ, vay vốn tín dụng ưu
đãi, vốn lồng ghép thực hiện các chính sách và vốn đối ứng của các hộ gia đình
tham gia (nếu có)):
................................................................................................
8. Hình thức hỗ trợ sản xuất:
.....................................................................................
II. NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN,
PHƯƠNG ÁN
1. Nhu cầu của sản phẩm cộng đồng
dân cư
2. Nội dung của dự án, phương
án:
- Sản phẩm nông nghiệp thực hiện
sản xuất:……………….
- Quy mô thực hiện: …………………..
- Quy trình kỹ thuật áp dụng
trong sản xuất:……………………
3. Xác định các hoạt động sản
xuất nhằm đáp ứng mục tiêu dự án, phương án của cộng đồng.
4. Dự kiến kết quả sản phẩm của
cộng đồng.
5. Kế hoạch tiêu thụ của cộng đồng
(số lượng sản phẩm tiêu thụ ra thị trường ( trong nhân dân, thương lái, HTX, doanh
nghiệp).
6. Phương án bố trí cơ sở vật
chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất cộng đồng.
7. Quyền hạn, trách nhiệm các
bên tham gia:………………………
8……………………………….
III. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ
TRỢ
1. Chi tiết các nội dung, thời
gian kinh phí đề nghị được hỗ trợ, tổng số tiền xin hỗ trợ (ngân sách nhà nước
hỗ trợ, vay vốn tín dụng ưu đãi, vốn lồng ghép thực hiện các chính sách).
……………………………………………………………………………
2. Đối ứng của đối tượng tham
gia: Nhóm hộ, tổ hợp tác (chi tiết từng nội dung hỗ trợ, từng năm).
IV. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ VÀ TÁC
ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
1. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu
quả thực hiện của dự án theo năm ngân sách và đến thời điểm kết thúc dự án;
trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị chủ trì, phối hợp…………………………………………………
2. Hiệu quả về mặt xã hội, kinh
tế, môi trường:
.......................................................................................................................
3. Hình thức luân chuyển, cách thức
quản lý hiện vật; hình thức, mức quay vòng vốn trong cộng đồng (nếu có):
……………………………………………………………………………
V. KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
……………………………………………………………………………
VI. KIẾN NGHỊ
……………………………………………………………………………
VII. CAM KẾT
Chúng tôi xin cam kết thực hiện
đầy đủ các nội dung của dự án, phương án theo cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Thực hiện đầy đủ các quy định của
pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh
và bảo vệ môi trường trong lĩnh vực
……………………………………………………………………….......
Nếu có sai phạm chúng tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Chế tài xử lý trong trường hợp
vi phạm cam kết (nếu có):………………
|
ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 08
UBND XÃ……………….
Thôn/Bản/……..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………ngày……tháng……năm………..
|
BIÊN BẢN HỌP DÂN
Hôm nay, ngày……..tháng…..năm
20….., tại (ghi rõ địa điểm tổ chức họp) thôn/bản…….tổ chức họp để:…….(nêu mục
đích cuộc họp).
1. Thành phần tham dự: (ghi rõ
họ, tên, chức danh người chủ trì); Thư ký cuộc họp: (ghi rõ họ, tên, chức
danh); Thành phần tham gia (Đại diện UBND xã, các tổ chức, đoàn thể, số lượng đối
tượng tham gia:…….)
- Đại diện UBND xã:
Ông/bà:…………………………………….chức vụ………………………
Ông/bà:…………………………………….chức vụ…………………
- Thôn/bản………………………………………………………………
Ông/bà:…………………… Chức vụ: Trưởng
thôn/bản (chủ trì cuộc họp)
Ông/bà:……………………………(thư ký cuộc
họp)
- Tổng số hộ dân:………../………hộ
tham gia
2. Nội dung cuộc họp:
- Phổ biến dự án: Tên dự án,
chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng; định mức kinh tế kỹ thuật, mức
chi hỗ trợ dự án….
- Thông báo phương án thực hiện
dự án, hỗ trợ của nhà nước, thống nhất về việc đóng góp của thành viên tổ cộng
đồng, cơ chế quay vòng vốn (nếu có);
- Thành lập tổ/ nhóm cộng đồng
tham gia dự án (áp dụng đối với các thôn/bản chưa có tổ/nhóm cộng đồng): Thành
lập tổ/nhóm cộng đồng, bầu ra tổ trưởng/trưởng nhóm làm người đại diện, tổ
phó/phó nhóm và các thành viên.
(Thành lập tổ cộng đồng phải đảm
bảo tối thiểu 50% người dân tham gia là đối tượng hỗ trợ của các chương trình mục
tiêu quốc gia, trong đó ưu tiên nguồn lực thực hiện dự án, mô hình có trên 70%
người dân tham gia là đối tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát
nghèo, hộ dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, phụ nữ thuộc hộ nghèo.
Có thành viên có kinh nghiệm làm kinh tế giỏi).
Sau khi triển khai và thảo luận
chúng tôi thống nhất thành lập tổ/nhóm cộng đồng (tên tổ/nhóm cộng đồng)……………………tham
gia dự án hỗ trợ phát triển sản xuất…………..do ông/bà………………Tổ trưởng/trưởng nhóm
làm đại diện. Tổ/nhóm cộng đồng………………… gồm…..thành viên danh sách cụ thể như
sau:
3. Danh sách thành viên tổ/nhóm
cộng đồng tham gia dự án:
STT
|
Tên thành viên tham gia dự án
|
Ngày tháng năm sinh
|
Dân tộc
|
Địa chỉ (xóm, xã)
|
Thuộc đối tượng (hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát
nghèo, hộ dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, hộ khác)
|
Số căn cước công dân/ngày cấp/nơi cấp
|
Chức danh
|
Đăng ký hỗ trợ
|
Đối ứng của hộ
|
Ký xác nhận hoặc điểm chỉ
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ trưởng/ trưởng nhóm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ phó/ phó nhóm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên
|
|
|
|
Có kinh nghiệm làm kinh tế giỏi
|
Cuộc họp kết thúc vào hồi……giờ…..
cùng ngày. Được thông qua và các thành phần đều nhất trí nội dung biên bản.
Biên bản này được dùng làm căn cứ để xây dựng dự án hỗ trợ phát triển sản xuất……………………/.
Thư ký
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện tổ/
nhóm cộng đồng
Tổ trưởng/ trưởng nhóm
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện UBND
xã
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ trì
(Trưởng thôn/bản)
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 09. Quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
CHỦ QUẢN TRỰC TIẾP (NẾU CÓ)
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/QĐ-....
|
…, ngày...
tháng... năm ...
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt thực hiện dự án, kế hoạch hỗ
trợ phát triển sản xuất thuộc Tiểu dự án/Dự án - Chương trình MTQG…năm…
THẨM
QUYỀN BAN HÀNH
Căn cứ Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số…...ngày…...tháng……năm…..
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia…..
Căn cứ Quyết định về giao dự
toán ngân sách năm…..
Căn cứ Quyết định phê duyệt
dự án của…...
Xét Hồ sơ đề nghị đề nghị hỗ
trợ của.....;
Căn cứ Biên bản họp thẩm định…..
Theo đề nghị của …………………..
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thực hiện
dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất (ghi rõ tên dự án) thuộc Tiểu dự
án/Dự án - Chương trình MTQG……năm……, với các nội dung chính như sau:
1. Tên cơ quan, đơn vị được
giao nhiệm vụ: …………………………….1
2. Loại dự án:
………………………...……………………………………
3. Mục tiêu dự án (mục tiêu
chung, mục tiêu cụ thể, dự kiến kết quả đầu ra và số hộ thoát nghèo….):
………………………………………
4. Đối tượng tham gia:
…………………………………………….………
5. Thời gian triển khai:
……………Thời gian hoàn thành ………………
6. Địa bàn thực hiện:
………………………………………………………
7. Nội dung thực hiện:
………………….…………………………………
8. Kinh phí thực hiện:
……………………………………………
(ngân sách nhà nước hỗ trợ, vay
vốn tín dụng ưu đãi, vốn lồng ghép thực hiện các chính sách và vốn đối ứng của
các hộ gia đình tham gia (nếu có)
9. Chất lượng sản phẩm bàn
giao…………………………………………
10. Phương thức thanh toán, quyết
toán;
11. Phương thức nghiệm thu, bàn
giao sản phẩm;
Điều 2. Căn cứ Quyết định
giao nhiệm vụ, Thủ trưởng, tổ chức thực hiện theo đúng nội dung giao nhiệm vụ tại
Điều 1 Quyết định này, quy định của Luật ngân sách nhà nước và quy định của
pháp luật có liên quan.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-……………;
- Lưu: VT,...
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|