Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 11/2023/QĐ-UBND xác định đơn giá cây trồng bồi thường khi thu hồi đất Huế
Số hiệu:
11/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
23/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
11/2023/QĐ-UBND
Thừa
Thiên Huế, ngày 23 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật gi á;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật gi á;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 204/TTr-SNNPTNT
ngày 10 tháng 02 năm 2023 và Báo cáo thẩm định s ố
227/BC-STP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá cây
trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Người sử dụng đất quy định tại
Điều 5 Luật Đất đai năm 2013 khi Nhà nước thu hồi đất; cơ quan quản lý nhà nước
về đất đai.
2. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường,
hỗ trợ, giải phóng mặt bằng và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác
bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Nguyên
tắc bồi thường
1. Khi Nhà nước thu hồi đất mà gây
thiệt hại đối với cây trồng thì việc bồi thường được thực hiện theo quy định
tại Khoản 1 Điều 90 Luật Đất đai năm 2013; trường hợp không được bồi thường về
cây trồng thực hiện theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 92 Luật Đất đai
năm 2013.
2. Đơn giá bồi thường cây trồng đã
bao gồm chi phí chặt hạ, vận chuy ển ra khỏi khu vực có đất
bị thu hồi. Người được bồi thường được quyền tận thu toàn bộ sản phẩm, khai
thác, di dời, bứng cây vào vườn ươm hoặc bán cho người có nhu cầu để bàn giao
mặt bằng cho nhà nước. Trường h ợp tổ chức, cá nhân được
nhà nước giao đất, cho thuê đất (Chủ đầu tư) có nhu cầu giữ lại cây trồng để sử
dụng hoặc làm cảnh quan môi trường thì tự thỏa thuận với người được bồi thường
mức hỗ trợ thêm ngoài mức bồi thường tại Quyết định này.
3. Đối với cây trồng chưa có tên
trong Phụ lục đơn giá bồi thường cây trồng được quy định tại Điều 4 Quyết định
này thì tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ theo
loài cây tương đương để áp đơn giá bồi thường cho phù hợp, trình Ủy ban nhân
dân cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 4. Đơn giá bồi thường
Có Phụ lục kèm theo.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 06 tháng 03 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
2. Quy định chuyển tiếp
a) Đối với dự án, hạng mục dự án đã
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng
trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã
được phê duyệt, không áp dụng và điều chỉnh theo Quyết định này.
b) Đối với dự án đang lập phương án,
chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường đối với cây
trồng sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện hoặc điều
chỉnh theo Quyết định này.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát tri ển
nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố Huế chỉ đạo tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải
phóng mặt bằng xác định đơn giá bồi thường cây trồng cho
người sử dụng đất bị thu hồi đất trên địa bàn tỉnh theo đúng Quyết định này.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan theo
dõi, t ổng hợp năng suất, sản lượng cây trồng, biến động
đơn giá cây trồng để kịp thời đề xuất bổ sung, điều chỉnh, báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Khoản 1 Điều 6;
- Các Bộ: Tài chính, NN&PTNT;
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban TV Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- VP: CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, QHXT, NĐ.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
PHỤ LỤC:
ĐƠN
GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11 /2023/QĐ-UBND
ngày 23/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
A. CÂY HÀNG NĂM
TT
LOÀI
CÂY TR ỒNG
Đơn giá bồi thường
(đồng/ha)
( đồng/m2)
(đồng/cây)
1
Cây Bắp cải, su hào, su hoa, su,
bắp cải khác
88.573.720
8.860
2.950
2
Cây Bình tinh
35.148.300
3.510
-
3
Cây Cà chua các loại
35.148.300
3.510
1.350
4
Cây Cà tím, cà tr ắng, cà pháo, các loại cà khác
28.118.640
2.810
1.090
5
Cây C ải xanh,
cải bẹ, xà lách, rau má
70.296.600
7.030
-
6
Cây Cần, ng ò,
r ăm, th ơm, đay
77.326.260
7.730
-
7
Cây Húng, kinh giới, tía tô, lá lốt
77.326.260
7.730
-
8
Cây Chanh dây
63.266.940
6.330
31.630
9
Cây Đậu đen, đ ỏ, xanh, tương
42.177.960
4.220
-
10
Cây Đậu quyên, đậu cô ve, đậu bắp
42.177.960
4.220
-
11
Cây Đậu ván, đậu ngự, đậu rồng, đậu
kiếm
42.177.960
4.220
-
12
Cây Dưa hấu, dưa gang, dưa chuột, lê
63.266.940
6.330
31.630
13
Cây Dưa hồng
63.266.940
6.330
31.630
14
Cây Gấc
70.296.600
7.030
35.150
15
Cây Hoa lý, bầu, bí
42.177.960
4.220
-
16
Cây Kê
21.088.980
2.110
-
17
Cây Khoai lang
28.118.640
2.810
-
18
Cây Khoai tây, cà rốt, cải c ủ
56.237.280
5.620
-
19
Cây Khoai từ, tía, môn, nưa, sọ,
dong, củ đậu
35.148.300
3.510
-
20
Cây Lá gai (làm bánh)
77.326.260
7.730
-
21
Cây Lạc
36.579.790
3.650
-
22
Cây Lúa thuần
38.343.600
3.830
-
23
Cây Lúa lai
49.793.430
4.980
-
24
Cây L úa rẫy
53.255.000
5.330
-
25
Cây Môn bạc hà
42.177.960
4.220
-
26
Cây Mồng tơi, rau dền, diếp cá
70.296.600
7.030
-
27
Cây Mướp đắng
70.296.600
7.030
3.510
28
Cây Ném, hẹ, hành hương, t ỏi, ba rô
84.355.920
8.440
-
29
Cây Nghệ, riềng, gừng
21.088.980
2.110
-
30
Cây Ngô
37.065.480
3.710
-
31
Cây Ớt
96.657.830
9.670
4.840
32
Cây Rau muống (Thả nổi)
28.118.640
2.810
-
33
Cây Rau muống (Trồng cạn)
42.177.960
4.220
-
34
Cây S ả, rau
ngót
42.177.960
4.220
-
35
Cây Sắn công nghiệp
32.975.500
3.300
1.830
36
Cây Sắn dây
28.118.640
2.810
14.060
37
Cây Sắn địa phương
21.088.980
2.110
1.170
38
Cây Sen, Súng
115.989.390
11.600
-
39
Cây Su su
42.177.960
4.220
21.090
40
Cây Thuốc lá
35.148.300
3.510
1.770
41
Cây Vừng (Mè)
21.088.980
2.110
-
B. CÂY LÂU NĂM
I. Cây hoa màu dài ngày
TT
LOÀI
CÂY TR ỒNG
Đơn giá bồi thường
ĐVT
Thời
kỳ chăm sóc cây con
Thời
k ỳ phát triển giữa vụ
Thời
kỳ thu hoạch đại trà
1
Cây Chuối cho trái (bà lùn, hương,
mốc, chuối cho trái khác)
đ/cây
7.030
26.730
26.730
2
Cây Chuối thu hoạch lá (chuối đá,
sứ, chuối thu hoạch lá khác)
đ/cây
5.330
17.570
17.570
3
Cây Cỏ voi, cỏ ghinê
đ/m2
1.680
1.680
1.680
4
Cây Cà ri (điều màu)
đ/cây
5.860
29.290
29.290
5
Cây Chè xanh
đ/m2
7.030
21.090
21.090
đ/cây
5.330
53.260
106.510
6
Cây Cỏ ruzi, cỏ sả, cỏ cá, cỏ chăn
nuôi các loại
đ/m2
1.680
1.680
1.680
7
Cây Dâu tằm
đ/cây
4.260
23.430
23.430
8
Cây Dâu tây
đ/m2
10.540
31.630
31.630
9
Cây Dứa (Thơm)
đ/m2
8.520
12.780
12.780
đ/cây
2.130
4.260
4.260
10
Cây Đu đủ
đ/cây
7.030
26.730
26.730
11
Cây Lá dong
đ/m2
3.710
7.410
7.410
12
Cây Lá dứa
đ/m2
3.710
7.410
7.410
13
C ây Mía lau
đ/cây
180
530
530
đ/m2
1.270
3.730
3.730
14
Cây Mía loại giống to
đ/cây
750
2.130
2.130
15
Cây Nho
đ/m2
12.650
37.960
37.960
16
Cây Nhót
đ/cây
56.240
140.590
140.590
17
Cây Thanh long
đ/choái
56.240
140.590
140.590
18
Cây Trầu không
đ/choái
28.120
70.300
70.300
19
Cây Vả
đ/cây
53.260
264.140
527.220
20
Cây Măng Tây
đ/cây
6.920
31.950
31.950
II. Cây ăn quả dài ngày và cây
công nghiệp lâu năm
TT
LOÀI
CÂY TR ỒNG
ĐVT
Đơn giá bồi thường
Trồng,
chăm sóc năm 1
Đ ường kính =3 ÷<5cm
Đường kính =5 ÷<10cm
Đường
kính =10 ÷<20cm
Đường
kính =20 ÷<35cm
Đường
kính ≥35cm
1
Cây Thanh trà
đ/cây
255.620
381.310
1.099.180
2.187.720
2.626.540
2.096.120
2
Cây Bưởi
đ/cây
255.620
381.310
1.099.180
1.640.250
1.970.440
1.572.090
3
Cây Chôm chôm, Nhãn, Vải
đ/cây
62.840
84.140
227.930
284.380
308.880
286.510
4
Cây Dâu ăn trái các loại
đ/cây
42.600
54.320
125.680
291.840
335.510
318.460
5
Cây Hồng ghép, Hồng xiêm (Sapôchê)
đ/cây
56.450
78.820
175.740
308.880
366.390
307.810
6
Cây Xoài, Cóc, Hồng nhung
đ/cây
62.840
84.140
227.930
288.640
335.510
300.360
7
Cây Sầu riêng
đ/cây
70.300
104.380
302.490
451.600
542.140
432.430
8
Cây Mít, Vú sữa, Th ị
đ/cây
27.690
52.190
151.240
300.360
412.190
374.920
9
Cây Sa kê
đ/cây
62.840
84.140
227.930
288.640
335.510
300.360
10
Cây Lòn bon
đ/cây
54.320
70.300
162.960
284.380
326.990
309.940
11
Cây Bơ, Chùm ruột, Khế ngọt, Khế
chua, Điều, Mận, Đào, Me, Sấu, B ứa, Chay, Lê, Ô mai
(Mơ), Sơ ri
đ/cây
13.850
26.630
75.620
112.900
154.440
140.590
12
Cây Bồ quân
đ/cây
17.040
31.950
90.530
135.270
185.330
168.290
13
Cây Mãng cầu (Na)
đ/cây
7.460
12.780
38.340
75.620
103.310
93.730
14
Cây Trứng gà, Bát bát, Ổi, Táo, Lựu
đ/cây
7.460
12.780
38.340
56.450
77.750
70.300
15
Cây Măng cụt
đ/cây
230.060
797.760
1.709.490
2.844.880
4.912.240
6.424.680
TT
LOÀI
CÂY TR ỒNG
ĐVT
Đơn giá bồi thường
Trồng,
chăm sóc năm 1
Trồng,
chăm sóc năm 2+3
Trồng,
chăm sóc năm 4
Vườn
cây năm 5+6 (tán rộng 1,0 ÷< 1,5 m)
Vườn
cây năm 7 (tán rộng 1,5 ÷< 1,7m)
Vườn
cây năm 8 trở lên (tán r ộng ≥1,7m)
16
Cây Cam, Quýt
đ/cây
76.690
185.330
318.460
686.990
692.320
695.510
17
Cây Chanh, Quất
đ/cây
63.910
107.580
198.110
287.580
385.570
284.380
TT
LOÀI
CÂY TR ỒNG
ĐVT
Đơn giá bồi thường
Trồng,
chăm sóc năm 1
Trồng,
chăm sóc năm 2+3 (H= 0,7 ÷< 1,0m)
Vườ n cây năm 4 (H= 1,0 ÷< 1,5m)
Vườn
cây năm 5+6 (H= 1,5 ÷<3 m)
Vườn
cây năm 7 (H= 3 ÷<4m)
Vườn
cây năm 8 trở lên ( H≥4m)
18
Cây Cà phê
đ/cây
26.630
43.670
54.320
42.600
35.150
24.500
19
Cây Hồ tiêu
đ/cây
56.450
84.140
162.960
249.230
246.040
176.810
20
Cây Ca cao
đ/cây
23.430
39.410
48.990
38.340
30.890
22.370
21
Cây Mắc ca
đ/cây
127.810
190.650
549.590
1.093.860
1.313.270
1.048.060
TT
LOÀI
CÂY TR ỒNG
ĐVT
Đơn
giá bồi thường
Trồng,
chăm sóc năm 1
Vườn
cây H= 1÷<3m
Vườn
cây H=3 ÷<6m
Vườn
c ây H=6 ÷<8m
Vườ n cây H=8 ÷<10m
Vườn
cây H≥10m
22
Cây Cau
đ/cây
43.670
73.490
131.010
165.090
178.940
213.020
23
Cây Dừa
đ/cây
60.710
307.810
606.040
625.210
645.450
641.190
III. Cây trồng
lấy gỗ, củi, nhựa, dầu, bóng mát
TT
LOÀI
CÂY TR ỒNG
Đơn
giá bồi thường
Đ VT
Thời
kỳ tr ồng và chăm sóc năm 1
Thời
kỳ chăm sóc năm 2
Thời
kỳ chăm sóc năm 3
Đường
kính 7 ÷<10cm
Đường
kính =10 ÷<15cm
Đường
kính ≥15cm
a.
Trồng tập trung (diện tích liền
vùng ≥0,3ha)
1
Cây Bạch đàn
đ/ha
21.229.570
30.930.500
38.663.130
70.718.380
61.579.820
22.776.100
2
Cây Bàng
đ/ha
21.229.570
30.930.500
38.663.130
70.718.380
61.579.820
22.776.100
3
Cây Bằng lăng
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
4
Cây Bồ đề
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
5
Cây Bông gòn
đ/ha
10.614.790
15.465.250
19.331.570
35.359.190
30.789.910
11.388.050
6
Cây Cao su
đ/ha
85.973.810
118.971.670
152.208.120
188.377.850
269.680.120
314.093.730
7
Cây Chân chim
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
8
Cây Chẹo tía (Cơi)
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
9
Cây Chò
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
10
Cây Chua khét
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
11
Cây Chua trường
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
12
Cây Dái ngựa
đ/ ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
13
Cây Dầu rái
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
14
Cây Đinh
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
15
Cây Dó bầu (Trầm)
đ/ha
44.478.580
61.094.140
74.897.830
94.836.500
204.499.200
113.752.680
16
Cây Gạo
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
17
Cây Gáo vàng
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
18
Cây Giẻ
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
19
Cây Giỗi
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
20
Cây Gõ
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
21
Cây Gội
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
22
Cây Hoa sữa
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
23
Cây Hoàng đàn
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
24
Cây Hoàng nam
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
25
Cây Huê (Sưa đ ỏ)
đ/ha
44.478.580
61.094.140
74.897.830
94.836.500
204.499.200
113.752.680
26
Cây Hu ỷnh
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
27
Cây Keo các loại
đ/ha
31.880.570
41.581.500
49.314.130
70.718.380
61.579.820
22.776.100
28
Cây Kháo
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
29
Cây Kiền
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
30
Cây Kim giao
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
31
Cây Lát hoa, Lát xanh
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
32
Cây Lim
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
33
Cây Long não
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
34
Cây Mít rừng
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
35
Cây Mỡ
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
36
Cây Mù u
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
37
Cây Mức
đ/ha
10.614.790
15.465.250
19.331.570
35.359.190
30.789.910
11.388.050
38
Cây Muồng, Hoàng yến
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
39
Cây Nghiến
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
40
Cây Ngô đồng
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
41
Cây Nhạc ngựa
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
42
Cây Phi lao
đ/ha
27.556.270
38.663.130
47.239.320
51.035.330
43.443.300
21.510.760
43
Cây Phượng
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
44
Cây Pơ mu
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
45
Cây Re hương
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
46
Cây Sao đen
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
47
Cây Sầu đông
đ/ha
21.229.570
30.930.500
38.663.130
49.910.590
45.692.790
18.698.900
48
Cây Sến
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
49
Cây Táu
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
50
Cây Tếch
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
51
Cây Thàn mát (Sưa trắng)
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
52
Cây Thông
đ/ha
25.166.180
34.726.520
43.021.520
54.409.570
114.724.050
68.609.480
53
Cây Trắc, Cẩm lai
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
54
Cây Trai (Lý)
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
55
Cây Trâm
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
56
Cây Trám, Trẩu
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
57
Cây Trứng cá
đ/ha
21.229.570
30.930.500
38.663.130
70.718.380
61.579.820
22.776.100
58
Cây Ươi
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
59
Cây Vạng
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
60
Cây Vàng tâm
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
61
Cây Viết
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
62
Cây Vông đồng gai
đ/ha
10.614.790
15.465.250
19.331.570
35.359.190
30.789.910
11.388.050
63
Cây Xà cừ
đ/ha
24.463.220
33.601.770
41.193.810
52.160.080
67.484.740
37.538.380
64
Cây Xoan ch ịu
h ạn (Ne em)
đ/ha
21.229.570
30.930.500
38.663.130
70.718.380
61.579.820
22.776.100
65
Cây Xoay
đ/ha
25.166.180
34.445.330
42.177.960
53.144.230
66.500.580
32.898.810
III. Cây trồng
lấy gỗ, củi, nhựa, dầu, bóng mát
TT
LOÀI
CÂY TRỒNG
Đơn giá bồi thường
ĐVT
Thời
kỳ trồng và chăm sóc năm 1
Thời
kỳ chăm sóc năm 2
Thời
kỳ chăm sóc năm 3
Đường
kính 7 ÷<10cm
Đường
kính = 10÷<15cm
Đường
kính ≥15cm
b.
Trồng phân tán (diện tích liền
vùng <0,3ha)
1
Cây Bạch đàn
đ/cây
15.470
22.490
28.120
51.450
44.850
16.590
2
Cây Bàng
đ/cây
15.470
22.490
28.120
51.450
44.850
16.590
3
Cây Bằng lăng
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
4
Cây Bồ đề
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
5
Cây Bông gòn
đ/cây
11.520
16.870
21.090
38.520
33.600
12.380
6
Cây Cao su
đ/cây
154.440
214.090
273.730
339.770
485.690
565.570
7
Cây Chân chim
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
8
Cây Chẹo tía (Cơi)
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
9
Cây Chò
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
10
Cây Chua khét
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
11
Cây Chua trường
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
12
Cây Dái ngựa
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
13
Cây Dầu rái
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
14
Cây Đinh
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
15
Cây Dó bầu (Trầm)
đ/cây
48.570
66.720
81.800
103.530
223.240
123.980
16
Cây Gạo
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
17
Cây Gáo vàng
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
18
Cây Giẻ
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
19
Cây Giỗi
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
20
Cây Gõ
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
21
Cây Gội
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
22
Cây Hoa sữa
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
23
Cây Hoàng đàn
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
24
Cây Hoàng nam
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
25
Cây Huê (Sưa đỏ)
đ/cây
48.570
66.720
81.800
103.530
223.240
123.980
26
Cây Hu ỷnh
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
27
Cây Keo các loại
đ/cây
23.190
30.240
35.860
51.450
44.850
16.590
28
Cây Kháo
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
29
Cây Kiền
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
30
Cây Kim giao
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
31
Cây Lát hoa, Lát xanh
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
32
Cây Lim
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
33
Cây Long não
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
34
Cây Mít rừng
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
35
Cây Mỡ
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
36
Cây Mù u
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
37
Cây Mức
đ/cây
7.730
11.250
14.060
25.730
22.360
8.300
38
Cây Muồng, Hoàng yến
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
39
Cây Nghiến
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
40
Cây Ngô đồng
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
41
Cây Nhạc ngựa
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
42
Cây Phi lao
đ/cây
13.220
18.550
22.630
24.470
20.810
10.270
43
Cây Phượng
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
44
Cây Pơ mu
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
45
Cây Re hương
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
46
Cây Sao đen
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
47
Cây Sầu đông
đ/cây
15.470
22.490
28.120
36.280
33.180
13.630
48
Cây Sến
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
49
Cây Táu
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
50
Cây T ếch
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
51
Cây Thàn mát (Sưa trắng)
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
52
Cây Thông
đ/cây
12.090
16.730
20.660
26.150
55.110
32.900
53
Cây Trắc, Cẩm lai
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
54
Cây Trai (Lý)
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
55
Cây Trâm
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
56
Cây Trám, Trẩu
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
57
Cây Trứng cá
đ/cây
15.470
22.490
28.120
36.280
33.180
13.630
58
Cây Ươi
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
59
Cây Vạng
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
60
Cây Vàng tâm
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
61
Cây Viết
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
62
Cây Vông đồng gai
đ/cây
11.520
16.870
21.090
38.520
33.600
12.380
63
Cây Xà cừ
đ/cây
26.710
36.690
44.990
56.940
73.670
40.910
64
Cây Xoan chịu hạn (Neem)
đ/cây
15.470
22.490
28.120
51.450
44.850
16.590
65
Cây Xoay
đ/cây
27.420
37.530
45.970
57.920
72.540
35.850
IV. Cây trồng
làm cảnh, cây dược liệu, cây trồng khác
TT
LOÀI
CÂY TR ỒNG
ĐVT
Đơn
giá bồi thường
Đường
kính <2 cm
Đường
kính 2 ÷<5cm
Đường
kính 5 ÷<10cm
Đường
kính 10 ÷<20cm
Đường
kính >20cm
1
Cây làm cảnh (trồng trên đất)
Cây Mai vàng lá tím khi non (hoàng
diệp mai), bạch mai, mai chiếu thủy
đ/cây
21.300
53.260
266.280
1.065.100
2.130.200
Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai)
đ/cây
42.600
106.510
532.550
2.130.200
4.260.400
Lộc vừng, Sung, Đại lộc, Si, Liễu
rủ, Ngâu
đ/cây
10.650
53.260
266.280
532.550
1.065.100
Cây Đoát, Kè, Cọ, Đùng đình
đ/cây
21.300
42.600
127.810
255.620
426.040
Cây Bông giấy
đ/cây
10.650
21.300
21.300
21.300
21.300
Cây OSAKA (Nhật Bản)
đ/cây
10.650
53.260
106.510
532.550
1.065.100
Cây Bàng (Đài Loan)
đ/cây
10.650
53.260
106.510
532.550
1.065.100
Cây Chùm ngây
đ/cây
47.930
74.560
106.510
213.020
426.040
Cây Lược vàng
đ/cây
5.330
5.330
10.650
10.650
10.650
Cây Mật Gấu
đ/cây
5.330
5.330
10.650
21.300
31.950
Cây Đào Tiên
đ/cây
10.650
53.260
106.510
532.550
1.065.100
Cây Chè tàu, Dâm bụt, Ngâu và cây
khác làm hàng rào (có cắt t ỉa)
đ/mét
53.260
Các loài hoa, cây cảnh thân thảo
trồng theo luống dưới đất vườn
đ/m2
10.650
Các loài hoa, cây cảnh thân thảo
trồng xen dưới đất vườn
đ/cây
3.200
Cây Hoa đào, Đa, Sanh, Bồ đề, Bách,
Tùng, Vạn tuế, Nguyệt quế
đ/cây
10.650
53.260
266.280
532.550
1.065.100
Cây Hoa nhài (Lài)
đ/cây
10.650
Cây Phát tài
đ/cây
10.650
21.300
21.300
21.300
21.300
Cây Cau cảnh các loại
đ/cây
21.300
42.600
127.810
127.810
127.810
Cây Mào gà
đ/cây
1.070
Cỏ trang trí thảm sân vườn
đ/m2
21.300
Bờ rào các loại khác
đ/mét
21.300
2
Hỗ trợ công vận chuyển cây cảnh
trồng chậu
Đường kính chậu 20 ÷<50cm
đ/chậu
5.330
Đường kính chậu 5 0÷<70cm
đ/chậu
10.650
Đường kính chậu 70 ÷<100cm
đ/chậu
31.950
Đường kính chậu ≥100cm
đ/c hậu
53.260
3
Cây dược liệu
Cây Trinh Nữ Hoàng Cung
đ/cây
5.330
5.330
10.650
10.650
10.650
Đại tướng quân
đ/cây
5.330
5.330
10.650
10.650
10.650
Đinh lăng
đ/cây
10.650
Hoa hòe
đ/cây
10.650
21.300
42.600
53.260
53.260
Nhàu
đ/cây
10.650
21.300
42.600
53.260
53.260
Quế, Bùi
đ/cây
10.650
21.300
42.600
53.260
53.260
Sâm các loại
đ/m2
12.780
Sở (Trà mai)
đ/cây
10.650
21.300
42.600
53.260
53.260
Thành ngạnh
đ/cây
5.330
5.330
10.650
10.650
10.650
Tía tô, Ngải cứu, Nha đam
đ/m2
10.650
Vối thuốc
đ/cây
10.650
21.300
42.600
53.260
53.260
Cây dược liệu các loại
đ/m2
5.330
4
Cây trồng khác
Vông nem
đ/cây
2.130
4.260
6.390
8.520
10.650
Bông vải
đ/m2
5.330
Cói, Đay, Lác
đ/m2
2.130
Mây
đ/cây
1.600
Bồ kết, Bồ hòn
đ/cây
43.670
43.670
100.860
172.650
206.200
Đước, Sú, Vẹt, Trang, Tra, Bần, Mắm
đ/cây
22.260
30.580
37.490
47.450
61.390
Dừa nước
đ/cây
15.980
21.300
31.950
42.600
53.260
Các loài cây lấy củi khác
đ/cây
3.510
17.570
29.290
41.010
29.290
Tre Bát độ, Điền trúc
đ/ha
13.473.520
15.816.740
18.159.960
19.683.050
21.088.980
đ/cây
13.470
15.820
18.160
19.680
21.090
Tre, Lồ ô, Nứa, Giáo, Vầu, Luồng
đ/ha
5.858.050
7.029.660
8.201.270
9.372.880
10.544.490
đ/cây
5.860
7.030
8.200
9.370
10.540
Trúc, Hóp
đ/bụi
Bụi
5-10cây=59.000đ/bụi; Bụi trên 10cây= 117.000đ/bụi
Quyết định 11/2023/QĐ-UBND quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2023/QĐ-UBND quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất ngày 23/02/2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
4.056
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng