Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
E-mail:
Sử dụng tài khoản LawNet
Email nhận thông báo:
Email nhận thông báo:
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2021/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 14 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13, ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật nhà ở, ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ Tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Quyết định số 1158/QĐ-TTg ngày 31/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc công nhận thành phố Vĩnh Long là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 24/6/2021.
Quyết định này thay thế Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, đơn vị, cá nhân, hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
THUYẾT MINH
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC SHNN CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TƯƠNG ỨNG VỚI
CẤP ĐÔ THỊ LOẠI 2
Đính kèm Tờ trình số /SXD-QLXD ngày /12 /2020 của Sở
Xây dựng
TT |
Vị trí nhà trên các tuyến đường |
Giá chuẩn cho thuê (đồng/m2 sử dụng/tháng) |
Hệ số đô thị loại 2 (K1) |
Khu vực trong đô thị (K2) |
Hệ số tầng cao (K3) |
Điều kiện hạ tầng kỹ thuật (K4) |
Giá sau khi tính toán các hệ số theo cấp đô thị loại 2 (đồng/m2
sử dụng |
Giá sau khi tính toán các hệ số theo cấp đô thị loại 3 (đồng/m2
sử dụng |
Hệ số điều chỉnh cấp đô thị từ loại 2 lên loại 3 |
Giá cho thuê theo quy định tại Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND |
Giá cho thuê nhà ở cũ thuộc SHNN tương ứng với cấp đô thị loại 2
(đồng/m2 |
|||||||||
Cấp III |
Cấp IV |
Trung tâm |
Cận T.Tâm |
Ven nội |
Trệt |
Lầu 1 |
Lầu 2 |
Lầu 3 |
Lầu 4 |
Tốt |
T.Bình |
Kém |
||||||||
6,100 |
4,100 |
-0.05 |
0.00 |
-0.10 |
-0.20 |
0.15 |
0.05 |
0.00 |
-0.10 |
-0.20 |
0.00 |
-0.10 |
-0.20 |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19=17/18 |
20 |
21=20x19 |
|
PHƯỜNG 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 1 tháng 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4,100 |
-0.05 |
0.00 |
|
|
0.15 |
|
|
|
|
|
-0.10 |
|
4,100 |
3,895 |
1.05 |
10,715 |
11,279 |
2 |
Đ. 3 tháng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
6,100 |
|
-0.05 |
|
-0.10 |
|
0.15 |
|
|
|
|
|
-0.10 |
|
5,490 |
5,185 |
1.06 |
14,263 |
15,102 |
|
Lầu 1 |
6,100 |
|
-0.05 |
|
-0.10 |
|
|
0.05 |
|
|
|
|
-0.10 |
|
4,880 |
4,575 |
1.07 |
12,585 |
13,424 |
|
Lầu 2 |
6,100 |
|
-0.05 |
|
-0.10 |
|
|
|
0.00 |
|
|
|
-0.10 |
|
4,575 |
4,270 |
1.07 |
11,747 |
12,586 |
|
Gác gỗ |
|
4,100 |
-0.05 |
|
-0.10 |
|
|
0.05 |
|
|
|
|
-0.10 |
|
3,280 |
3,075 |
1.07 |
8,460 |
9,024 |
3 |
Đ. 30 tháng 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4,100 |
-0.05 |
|
|
|
0.15 |
|
|
|
|
0.00 |
|
|
4,510 |
4,305 |
1.05 |
11,844 |
12,408 |
|
Lầu 1 |
|
4,100 |
-0.05 |
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
0.00 |
|
|
4,100 |
3,895 |
1.05 |
10,715 |
11,279 |
|
Trệt |
|
4,100 |
-0.05 |
|
|
|
0.15 |
|
|
|
|
|
-0.10 |
|
4,100 |
3,895 |
1.05 |
10,715 |
11,279 |
|
Trệt |
|
4,100 |
-0.05 |
|
|
-0.20 |
0.15 |
|
|
|
|
|
-0.10 |
|
3,280 |
3,075 |
1.07 |
8,460 |
9,024 |
4 |
Đ. 2 tháng 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4,100 |
-0.05 |
0.00 |
|
|
0.15 |
|
|
|
|
0.00 |
|
|
4,510 |
4,305 |
1.05 |
11,844 |
12,408 |
|
Lầu 1 |
|
4,100 |
-0.05 |
0.00 |
|
|
|
0.05 |
|
|
|
0.00 |
|
|
4,100 |
3,895 |
1.05 |
10,715 |
11,279 |
|
Trệt |
|
4,100 |
-0.05 |
0.00 |
|
|
0.15 |
|
|
|
|
0.00 |
|
|
4,510 |
4,305 |
1.05 |
11,844 |
12,408 |
5 |
Đ. Nguyễn Du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
6,100 |
|
-0.05 |
|
-0.10 |
|
0.15 |
|
|
|
|
0.00 |
|
|
6,100 |
5,795 |
1.05 |
15,941 |
16,780 |
|
Trệt |
|
4,100 |
-0.05 |
|
-0.10 |
|
0.15 |
|
|
|
|
0.00 |
|
|
4,100 |
3,895 |
1.05 |
10,715 |
11,279 |
6 |
Đ. Hoàng Thái Hiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4,100 |
-0.05 |
0.00 |
|
|
0.15 |
|
|
|
|
0.00 |
|
|
4,510 |
4,305 |
1.05 |
11,844 |
12,408 |
7 |
Đ.Lê Văn Tám |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4,100 |
-0.05 |
|
|
-0.20 |
0.15 |
|
|
|
|
|
-0.10 |
|
3,280 |
3,075 |
1.07 |
8,460 |
9,024 |
|
Trệt |
|
4,100 |
-0.05 |
0.00 |
|
|
0.15 |
|
|
|
|
|
-0.10 |
|
4,100 |
3,895 |
1.05 |
10,715 |
11,279 |
|
PHƯỜNG 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đ.Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
6,100 |
|
-0.05 |
|
|
-0.20 |
0.15 |
|
|
|
|
|
-0.10 |
|
4,880 |
4,575 |
1.07 |
12,585 |
13,424 |
|
Lầu 1 |
6,100 |
|
-0.05 |
|
|
-0.20 |
|
0.05 |
|
|
|
|
-0.10 |
|
4,270 |
3,965 |
1.08 |
10,906 |
11,745 |
|
Lầu 2 |
6,100 |
|
-0.05 |
|
|
-0.20 |
|
|
0.00 |
|
|
|
-0.10 |
|
3,965 |
3,660 |
1.08 |
10,069 |
10,908 |
|
Trệt |
6,100 |
|
-0.05 |
|
|
-0.20 |
0.15 |
|
|
|
|
|
-0.10 |
|
4,880 |
4,575 |
1.07 |
12,585 |
13,424 |
|
Lầu 1 |
6,100 |
|
-0.05 |
|
|
-0.20 |
|
0.05 |
|
|
|
|
-0.10 |
|
4,270 |
3,965 |
1.08 |
10,906 |
11,745 |
|
Trệt |
|
4,100 |
-0.05 |
|
|
-0.20 |
0.15 |
|
|
|
|
|
-0.10 |
|
3,280 |
3,075 |
1.07 |
8,460 |
9,024 |
|
Lầu 1 |
|
4,100 |
-0.05 |
|
|
-0.20 |
|
0.05 |
|
|
|
|
-0.10 |
|
2,870 |
2,665 |
1.08 |
7,331 |
7,895 |
|
Trệt |
|
4,100 |
-0.05 |
|
-0.10 |
|
0.15 |
|
|
|
|
0.00 |
|
|
4,100 |
3,895 |
1.05 |
10,715 |
11,279 |
9 |
Đ. Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4,100 |
-0.05 |
|
|
-0.20 |
0.15 |
|
|
|
|
|
-0.10 |
|
3,280 |
3,075 |
1.07 |
8,460 |
9,024 |
10 |
Đ. Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4,100 |
-0.05 |
|
-0.10 |
|
0.15 |
|
|
|
|
|
-0.10 |
|
3,690 |
3,485 |
1.06 |
9,587 |
10,151 |
|
PHƯỜNG 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đ.Kinh Cụt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
6,100 |
|
-0.05 |
|
|
-0.20 |
0.15 |
|
|
|
|
|
-0.10 |
|
4,880 |
4,575 |
1.07 |
12,585 |
13,424 |
|
Lầu 1 |
6,100 |
|
-0.05 |
|
|
-0.20 |
|
0.05 |
|
|
|
|
-0.10 |
|
4,270 |
3,965 |
1.08 |
10,906 |
11,745 |
|
PHƯỜNG 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đ. Phạm Thái Bường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
6,100 |
|
-0.05 |
|
|
-0.20 |
0.15 |
|
|
|
|
|
-0.10 |
|
4,880 |
4,575 |
1.07 |
12,585 |
13,424 |
|
Lầu 1 |
6,100 |
|
-0.05 |
|
|
-0.20 |
|
0.05 |
|
|
|
|
-0.10 |
|
4,270 |
3,965 |
1.08 |
10,906 |
11,745 |
|
Lầu 2 |
6,100 |
|
-0.05 |
|
|
-0.20 |
|
|
0.00 |
|
|
|
-0.10 |
|
3,965 |
3,660 |
1.08 |
10,069 |
10,908 |
|
PHƯỜNG 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đ.Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4,100 |
-0.05 |
|
|
-0.20 |
0.15 |
|
|
|
|
|
-0.10 |
|
3,280 |
3,075 |
1.07 |
8,460 |
9,024 |
|
PHƯỜNG 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đ.Phan Đình Phùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
6,100 |
|
-0.05 |
|
|
-0.20 |
0.15 |
|
|
|
|
0.00 |
|
|
5,490 |
5,185 |
1.06 |
14,263 |
15,102 |
|
Lầu 1 |
6,100 |
|
-0.05 |
|
|
-0.20 |
|
0.05 |
|
|
|
0.00 |
|
|
4,880 |
4,575 |
1.07 |
12,585 |
13,424 |
|
Trệt |
6,100 |
|
-0.05 |
|
|
-0.20 |
0.15 |
|
|
|
|
0.00 |
|
|
5,490 |
5,185 |
1.06 |
14,263 |
15,102 |
|
Trệt |
|
4,100 |
-0.05 |
|
|
-0.20 |
0.15 |
|
|
|
|
0.00 |
|
|
3,690 |
3,485 |
1.06 |
9,587 |
10,151 |
|
Lầu 1 |
6,100 |
|
-0.05 |
|
|
-0.20 |
|
0.05 |
|
|
|
0.00 |
|
|
4,880 |
4,575 |
1.07 |
12,585 |
13,424 |
|
PHƯỜNG 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đ.Phạm Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt |
|
4,100 |
-0.05 |
|
-0.10 |
|
0.15 |
|
|
|
|
|
-0.10 |
|
3,690 |
3,485 |
1.06 |
9,587 |
10,151 |
|
Trệt |
|
4,100 |
-0.05 |
|
|
-0.20 |
0.15 |
|
|
|
|
0.00 |
|
|
3,690 |
3,485 |
1.06 |
9,587 |
10,151 |
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.