Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 367/QĐ-UBND 2021 kế hoạch thu chi tiền dịch vụ môi trường rừng tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
367/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Đặng Văn Minh
Ngày ban hành:
14/05/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
367/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 14 tháng 5 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM
2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
C ă n cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1027/TTr-SNNPTNT ngày 22/4/2021
và đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 847/HCSN ngày 13/4/2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường
rừng (DVMTR) năm 2021 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, cụ thể như sau:
1. Kế hoạch
thu tổng số:
24.459.037.643
đồng
a) Thu trong năm 2021:
10.891.195.270
đồng
- Thu điều phối từ Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng Việt Nam:
3.009.788.270
đồng
- Thu nội tỉnh:
7.881.407.000
đồng
b) Nguồn thu từ các năm trước chuyển
sang:
13.567.842.373
đồng
b1) Nguồn còn phải chi trả cho chủ
rừng:
6.987.227.059
đồng
b2) Nguồn thu DVMTR năm 2011 -
2014:
6.230.052.906
đồng
- Nguồn lập đề án chi trả DVMTR:
727.813.334
đồng
- Nguồn hỗ trợ chi trả bổ sung cho
các chủ rừng tại các lưu vực thủy điện có đơn giá chi trả DVMTR thấp:
3.577.000.000
đồng
- Nguồn dự phòng để hỗ trợ cho hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn được giao khoán bảo vệ rừng ổn định
lâu dài trong trường hợp thiên tai, khô hạn:
1.925.239.572
đồng
- Nguồn cải cách tiền lương:
350.382.408
đồng
- Nguồn thu từ bán hồ sơ mời thầu:
180.000
đồng
2. Kế hoạch chi
tổng số:
13.723.305.015
đồng
a) Chi hoạt động của Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng tỉnh:
1.089.119.527
đồng
b) Trích dự phòng (5% số tiền thực
thu trong năm:
544.559.764
đồng
(Kinh phí dự phòng đã được phê duyệt
trong năm chưa thực hiện hoặc chưa sử dụng hết, chuyển trả cho bên cung ứng dịch
vụ môi trường rừng).
c) Chi trả cho bên cung ứng DVMTR:
10.678.905.415
đồng
- Đối với diện tích cung ứng DVMTR
năm 2020 (Khi có kết quả xác định diện tích rừng được chi trả DVMTR của
năm 2020) :
4.500.764.342
đồng
- Đối với diện tích cung ứng DVMTR
năm 2021:
6.178.141.073
đồng
d) Chi hỗ trợ trồng cây phân tán:
526.726.975
đồng
đ) Chi tổ chức tập huấn, tuyên truyền,
phổ biến pháp luật:
156.180.000
đồng
e) Chi từ nguồn DVMTR năm 2011 -
2014:
727.813.334
đồng
- Lập đề án xác định giá trị DVMTR
lưu vực thủy điện ĐăkBa:
308.547.334
đồng
- Lập đề án xác định giá trị DVMTR
lưu v ự c thủy điện Sông Liên:
419.266.000
đồng
3. Chuyển nguồn
sang năm 2022:
10.735.732.628
đồng
a) Nguồn chi cho chủ rừng:
4.882.930.648
đồng
b) Nguồn DVMTR năm 2011 - 2014:
5.502.239.572
đồng
c) Nguồn cải cách tiền lương:
350.382.408
đồng
d) Nguồn bán hồ sơ mời thầu:
180.000
đồng
(Chi
tiết có phụ lục 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
th ô n chịu trách nhiệm chỉ đạo Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh thực hiện chế độ quản lý tài chính thu, chi ti ề n DVMTR theo đúng quy định tại Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; căn cứ số tiền thực thu trong năm
thực hiện trích kinh phí hoạt động của bộ máy Quỹ, dự phòng, chi trả tiền DVMTR
đúng tiêu chuẩn, định mức, đối tượng và quản lý, sử dụng đúng quy định; việc
trích lập và sử dụng các quỹ thực hiện theo đúng chế độ quy định hiện hành của
Nhà nước.
- Giao các Sở: Tài chính, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng tỉnh triển khai thực hiện theo quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NN), CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNph160 .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG
RỪNG - NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
I. CĂN CỨ LẬP KẾ
HOẠCH THU, CHI
- Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15/11/2017;
- Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp;
- Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP
ngày 10/10/2016 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp
công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác; Thông tư số
145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cơ
chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP
ngày 10/10/2016 của Chính phủ;
- Căn cứ Công văn số 321/TTg-KTTH
ngày 01/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng nguồn kinh phí dịch vụ
môi trường rừng năm 2011-2014 của tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 928/QĐ-UBND
ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh phê duyệt nội dung, kinh phí sử dụng dịch vụ môi
trường rừng năm 2011-2014;
- Căn cứ Thông tư số 107/2017/TT-BTC
ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ kế toán hành
chính sự nghiệp;
- Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch
UBND tỉnh: số 277/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 về việc phê duyệt kế hoạch thu, chi dịch
vụ môi trường rừng năm 2020; số 1270/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 về việc Phương án sử
dụng tiền dịch vụ môi trường rừng không xác định hoặc chưa xác định đối tượng
nhận tiền dịch vụ môi trường rừng.
- Căn cứ số tiền DVMTR đã chi trả cho
bên cung ứng DVMTR trong năm 2020.
- Căn cứ các Bản đăng ký kế hoạch nộp
tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2021 của các đơn vị sử dụng DVMTR;
Công văn số 208/VNFF-BĐH ngày 13/11/2020 cả Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt
Nam về thông báo số tiền dịch vụ môi trường rừng dự kiến năm 2021.
- Căn cứ Nghị quyết số
01/2021/NQ-HĐQLQ ngày 16/03/2021 của Hội đồng quản lý Quỹ B ả o vệ và Phát triển rừng tỉnh thông qua kế hoạch
thu, chi năm 2021 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi;
II. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH
THU, CHI
STT
Nội
dung
Số
tiền (đồng)
Chi
chú
[1]
[2]
[3]
[4]
I
Kế hoạch
thu
24.459.037.643
A
Thu
trong năm 2021
10.891.195.270
1
Thu đi ề u phối từ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
3.009.788.270
2
Thu nội tỉnh
7.881.407.000
B
Nguồn của
các năm trước chuyển sang
13.567 . 842.373
1
Nguồn chi trả cho chủ rừng
6.987.227.059
2
Nguồn DVMTR năm 2011-2014
6 . 230 . 052.906
-
Nguồn lập đề án chi trả dịch vụ
môi trường rừng
727.813.334
-
Nguồn hỗ trợ chi trả bổ sung cho
các chủ rừng tại các lưu vực thủy điện có đơn giá chi trả dịch vụ môi trường
rừng
3.577.000.000
-
Nguồn dự phòng để hỗ trợ cho hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn được gia, khoán bảo vệ rừng ổn định
lâu dài trong trường hợp thiên tai, khô hạn
1.925.239.572
Nguồn DVMTR năm 2011 còn lại của
Công ty TNHH XD-thủy điện Cà Đú nộp trả, Nguồn còn lại của công trình Trạm quản
lý bảo vệ rừng, và mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác quản lý bảo vệ rừng
3
Nguồn cải cách tiền lương
350.382.408
4
Nguồn thu từ bán hồ sơ mời thầu
180.000
II
Kế hoạch
chi trong năm 2021
13.723.305.015
1
Chi hoạt động của Quỹ Bão vệ và
Phát triển rừng tỉnh
1.089.119.527
Chi quản lý từ nguồn thu trong năm
2021 được trích để lại 10%
1.089.119.527
2
Trích dự phòng 2021 (5% số tiền thực thu trong năm 2021)
544.559.764
3
Chi trả cho bên cung ứng DVMTR
10.678.905.415
3.1
Chi trả cho bên cung ứng DVMTR (phần
còn lại năm 2020)
4.500.764.342
+
Nguồn thu từ các nhà máy thủy điện
các năm trước chuyển sang (chi sau khi có kết quả nghiệm thu diện tích cung ứng
DVMTR năm 2020)
4.372.508.354
+
Nguồn thu từ các cơ sở sản xuất nước
sạch năm 2018-2019-2020 sử dụng để điều tiết bổ sung chi trả cho các diện
tích có đơn giá dưới 400.000 đồng/ha năm 2020
128.255.988
3.2.
Chi trả cho bên cung ứng DVMTR
diện tích rừng cung ứng DVMTR năm 2021
6.178.141.072,6
+
Nguồn thu từ các nhà máy thủy điện
năm 2021
5.266.077.180
+
Nguồn thu từ các các cơ sở sản xuất
nước sạch năm 2021
494.651.100
+
Nguồn thu từ các cơ sở sản xuất nước
sạch năm 2018-2019-2020 sử dụng để điều tiết bổ sung chi trả cho các diện
tích có đơn giá dưới 400.000 đồng/ha năm 2021
417.412.792
4
Hỗ trợ trồng cây phân tán
526.726.975
Nguồn tiền DVMTR thu từ các cơ sở sản
xuất nước sạch năm 2018 - 2020
5
Tổ chức tập huấn, tuyên truyền,
phổ biến pháp luật
156.180.000
6
Chi từ nguồn DVMTR 2011-2014
727.813.334
+
Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng
lưu vực thủy điện ĐăkBa
308.547.334
Theo Quyết định 928/QĐ-UBND ngày
19/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
+
Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng
lưu vực thủy điện Sông Liên
419.266.000
III
Chuyển nguồn
sang năm 2022
10.735.732.628
1
Nguồn chi trả cho chủ rừng
4.882.930.648
-
Nguồn DVMTR còn lại thu trong năm
2021
3.496.787.699
-
Nguồn DVMTR còn lại của các năm trước
1.386.142.949
2
Nguồn DVMTR năm 2011-2014
5.502.239.572
-
Nguồn hỗ trợ chi trả bổ sung cho
các chủ rừng tại các lưu vực thủy điện có đơn giá chi trả dịch vụ môi trường
rừng
3.577.000.000
-
Nguồn dự phòng để hỗ trợ cho hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn được gia, khoán bảo vệ rừng ổn định
lâu
1.925.239.572
3
Nguồn cải cách tiền lương
350.382.408
4
Nguồn thu từ bán hồ sơ mời thầu
180.000
III. CHI TIẾT KẾ
HOẠCH THU
A Nguồn thu
các năm trước chuyển sang
ĐVT:
Đồng
STT
Bên
sử dụng DVMTR
Nguồn
thu của các đơn vị phải trả dịch vụ MTR chưa chi trả cho chủ rừng
Nguồn
DVMTR năm 2011-2014
Nguồn
cải cách tiền lương
Nguồn
thu bán hồ sơ mời thầu
Tổng
I
Cơ sở sản
xuất thủy điện
4.419.029.579
6.230.052.906
350.382.408
180.000
13.567.842.373
1
Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên thủy điện Thiên Tân
1.177.997.640
2
Công ty cổ phần thủy đ iện Nước Trong
154 . 991 . 689
3
Công ty cổ phần HP
281.670.966
4
Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng
thủy điện Cà Đú
0
5
Công ty cổ phần thủy đ iện Huy Măng
94.155.480
6
Công ty TNHH một thành viên SOVICO
Quảng Ngãi
1.239.340.194
7
Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng HDT
46.521.225
8
Công ty cổ phần thủy điện Đắk Drinh
1.424.352.385
9
Công ty cổ phần thủy điện Định Bình
0
10
Công ty cổ phần Đầu tư Vĩnh Sơn
0
11
Công ty cổ phần thủy đ iện Văn Phong
0
12
Công ty cổ phần 30-4 Quảng Ngãi
0
II
Cơ sở sản
xuất và cung ứng nước sạch
2.568.197.480
1
Nhà máy Nước khoáng Thạch Bích
11.925.043
2
Công ty cổ phần Cấp thoát nước và
Xây dựng Quảng Ngãi
1.369.478.111
3
Công ty cổ ph ầ n Vinaconex Dung Quất
958.673.223
4
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn
169.255.466
5
Đội quản lý trật tự xây dựng đô thị
và môi trường huyện Lý Sơn
3.737.734
6
Công ty cổ phần Đường Quảng Ngãi
55 . 127.903
Tổng
cộng
6.987.227.059
6.230.052.906
350.382.408
180.000
13.567.842.373
B Nguồn thu
trong năm 2021
TT
Bên
sử dụng DVMTR
Đơn
vị
Sản
lượng/doanh thu
Mức
chi trả (đồng)
Thành
tiền (đồng)
G hi chú
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6=4*5]
[7]
1
Cơ sở sản xuất th ủ y điện
KWh
272.830.608
9.821.901.883
1
Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên thủy điện Thiên Tân
KWh
48 . 500.000
36
1 . 746.000 . 000
2
Công ty cổ phần Thủy Điện Nước
Trong
KWh
51.000.000
36
1.836.000.000
3
Công ty cổ phần HP
KWh
9.500.000
36
342.000.000
4
Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây d ự ng thủy điện Cà Đú
KWh
8.200.000
36
295 . 200.000
5
Công ty cổ phần thủy điện Huy Măng
K W h
3 . 764 . 000
36
135.504.000
6
Công ty TNHH một thành viên SOVICO
Quảng Ngãi
KWh
41.666.667
36
1.500.000.000
7
Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng HDT
KWh
2.982.000
36
107.352.000
Chưa
chi trong năm 2021 do chưa lập đề án
8
Công ty cổ phần Thủy điện Trà Bồng
KWh
24.000.000
36
864.000.000
9
Công ty cổ phần 30-4 Quảng Ngãi
KWh
29.738.619
36
1.070.590.299
10
Công ty cổ phần thủy điện Đăk Đrinh
KWh
50.700.213
36
1.825.207.675
11
Công ty cổ phần Thủy điện Định Bình
KWh
830.812
36
29.909.238
12
Công ty cổ phần Đầu tư Vĩnh Sơn
KWh
1 . 834 . 491
36
66.041.676
13
Công ty cổ phần Thủy điện Văn Phong
KWh
113.805
36
4.096.995
II
Cơ sở sản xuất và cung ứng nước
sạch
m3
15.987.431
831.346.387
1
Nhà máy nước khoáng Thạch Bích
m3
67.308
52
3.500.000
2
Công ty cổ phần Cấp thoát nước và
Xây dựng Quảng Ngãi
m3
9.500.000
52
494.000.000
3
Công ty cổ phần Vinaconex Dung Quất
m3
4.500.000
52
234.000.000
4
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn
m3
1.580.000
52
82.160.000
5
Đội quản lý trật tự xây dựng đô thị
và môi trường huyện Lý Sơn
m3
72.000
52
3.744.000
6
Công ty cổ phần Đường Quảng Ngãi
m3
268.123
52
13.942.387
III
Cơ sở sản xuất công nghiệp
m3
4.758.940
237.947.000
1
Nhà máy sản xuất tinh bột mỳ Quảng
Ngãi, Cơ sở Sơn Hà (thuộc Công ty Cổ Phần Nông Sản Thực Phẩm Quảng Ngãi)
m3
468.480
50
23.424.000
2
Công ty Cổ phần thép Hòa Phát Dung
Quất
m3
4.162.353
50
208.117.640
3
Công ty Cổ phần Bột cá Thanh Hoa -
Nhà máy chế biến thủy sản Sa Kỳ
m3
32.120
50
1.606.000
4
Công ty Cổ phần Pha Đ in
m3
20.440
50
1.022.000
5
Công ty Cổ phần Giấy Thiên Long
m3
7.300
50
365.000
6
Công ty Cổ phần Xây dựng Đô thị và Khu
công nghiệp - Xí nghiệp gạch Dung Quất, Cơ sở 2
m3
2.044
50
102.200
7
Công ty TNHH một thành viên Thủy sản
Bảo Nguyên
m3
2.320
50
116.000
8
Công ty Cổ phần Xây dựng Đô thị và
Khu công nghiệp (Nhà máy bê tông Việt Nhật)
m3
2.920
50
146.000
9
Công ty TNHH Thủy sản Phùng Hưng
m3
5.740
50
287.000
10
Công ty Cổ phần Năng lượng và Công
nghệ cao Trường Thành - Nhà máy điện Bình Nguyên
m3
2.920
50
146.000
11
Công ty TNHH một thành viên 19/5
m3
5.840
50
292.000
12
Công ty Cổ phần 28 Quảng Ngãi
m3
8.130
50
406.480
13
Công ty TNHH Đại Long
m3
1.168
50
58.400
14
Công ty TNHH một thành viên Thủy sản
Thanh Mai
m3
8.760
50
438.000
15
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại
Sinh Lộc
m3
4.380
50
219.000
16
Công ty Cổ phần Đ ầ u tư và Phát triển xây dựng miền B ắ c (Nhà máy xử lý rác th ả i sinh hoạt)
m3
15.266
50
763.280
17
Chi nhánh Công ty Cổ phần Thương mại
- Xây dựng Đa Lộc - Nhà máy xử lý rác Lý Sơn
m3
8.760
50
438.000
18
Công ty TNHH Một thành viên Khai
thác Công trình thủy lợi Qu ả ng
Ngãi
m3
50
Đang
thương thảo chưa có số liệu cụ thể
Tổng
cộng
10.891.195.270
IV. CHI TIẾT KẾ HOẠCH
CHI
1. Kế hoạch
phân bổ tiền
A Chi từ nguồn
các trước chuyển sang
STT
Bên
sử dụng DVMTR
Nguồn
các năm chuyển sang (đồng)
Kế
hoạch phân bổ (đồng)
Trong
đó:
Ghi
chú
Chi
trong năm 2021 (đồng)
Chi
trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2020 và chi từ nguồn DVMTR 2011-2014
Nguồn
chi trả cho chủ rừng
Nguồn
DVMTR năm 2011-2014
Tổng
I
Cơ sở sản
xuất thủy điện
4.419.029.579
4.372.508.354
4.372.508.354
727.813.334
6.328.897.444
1
Công ty TNHH một thành viên thủy điện
Thiên Tân
1.177.997.640
1.177.997.640
1.177 . 997.640
727.813.334
6.328.897.444
2
Công ty cổ phần Thủy Điện Nước
Trong
154.991.689
154.991 . 689
154.991.689
3
Công ty cổ phần HP
281.670.966
281.670.966
281.670.966
4
Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng
thủy điện Cà Đú
0
0
0
5
Công ty cổ phần thủy điện Huy Măng
94.155.480
94.155.480
94.155.480
6
Công t y TNHH MTV SOVICO Quảng Ngãi
1.239.340.194
1.239.340.194
1.239.340.194
7
Công t y TNHH Đầu tư và Xây dựng HDT
46.521.225
0
8
Công ty cổ phần thủy điện Đắk Drinh
1.424.352.385
1.424.352.385
1.424.352.385
9
Công ty cổ phần Thủy điện Định Bình
0
0
0
10
Công ty cổ ph ầ n Đầu tư Vĩnh Sơn
0
0
0
11
Công ty cổ phần Thủy điện Văn Phong
0
0
0
12
Công ty cổ phần 30-4 Quảng Ngãi
0
0
0
II
Cơ sở sản
xuất và cung ứng nước sạch
2.568.197.480
1.228.575.756
1.228.575.756
1
Nhà máy nước khoáng Thạch Bích
11.925.043
1.228.575.756
1.228.575.756
2
Công ty cổ phần Cấp thoát nước và
Xây dựng Quảng Ngãi
1.369.478.111
3
Công ty cổ phần Vinaconex Dung Quất
958.673.223
4
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi
trường
169.255.466
5
Đội quản lý trật tự xây dựng đô thị
và môi trường huyện Lý Sơn
3.737.734
6
Công ty cổ phần Đường Quảng Ngãi
55.127.903
Tổng
cộng
6.987.227.059
5.601.084.110
5.601.084.110
727.813.334
6.328.897.444
0
B Chi từ nguồn
thu năm 2021
TT
Đơn vị nộp tiền DVMTR
Kế hoạch thu (đồng)
Kế hoạch phân bổ (đồng)
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha)
Ghi chú
Chi quản lý (đồng)
Trích dự phòng (đồng)
Chi trả cho bên cung ứng
Chi trong năm 2021
Số còn lại chi trong năm 2022
[1]
[2]
[3]
[4=5+6+7+8]
[5]
[6]
[7]
[8]
[9]
[10]
I
Cơ sở sản
xuất thủy điện
9.821.901.883
8.850.549.883
982.190.188
491.095.094
5.266.077.180
3.082.539.420
0
1
Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thủy điện Thiên Tân
1.746.000.000
1.746.000.000
174.600.000
87.300.000
1.038.870.000
445.230.000
800.000
2
Công ty cổ
phần Thủy Điện Nước Trong
1.836.000.000
1.836.000.000
183.600.000
91.800.000
1.092.420.000
468.180.000
400.000
Mức chi trả
đã bao gồm tiền điều tiết
3
Công ty cổ
phần HP
342.000.000
342.000.000
34.200.000
17.100.000
203.490.000
87.210.000
800.000
4
Công ty
trách nhiệm hữu hạn Xây dựng thủy điện Cà Đú
295.200.000
295.200.000
29.520.000
14.760.000
175.644.000
75.276.000
400.000
Mức chi trả
đã bao gồm tiền điều tiết
5
Công ty cổ
phần thủy điện Huy Măng
135.504.000
135.504.000
13.550 . 400
6.775.200
80.624.880
34.553.520
207.499
Diện tích rừng
cung ứng cho TĐ Huy M ă ng đồng thời cung ứng cho thủy điện Sơn Tây
6
Công ty
TNHH MTV SOVICO Quảng Ngãi (Nhà máy thủy điện Sơn Tây)
1.500.000.000
1.500.000.000
150.000.000
75.000.000
892.500.000
382.500.000
352.991,01
Lưu vực có
02 mức chi trả: 352.991 đối với diện tích cung ứ ng
DVMTR 2 lưu vực; 400 . 000 đồng đối với diện tích rừng cung ứng cho
1 lưu vực
7
Công ty
TNHH Đầu tư và Xây dựng HDT
107.352.000
10.735.200
5.367.600
91.249.200
Không chi
trả trong năm 2021 do chưa xây dựng đề án
8
Công ty cổ
phần Thủy điện Trà Bồng
864.000.000
86.400.000
43.200.000
734.400.000
9
Công ty cổ
phần 30-4 Quảng Ngãi
1.070.590.299
1.070.590.299
107.059.030
53.529.515
637.001.228
273.000.526
400.000
Mức chi trả
đã bao gồm tiền điều tiết
10
Công ty cổ
phần thủy điện Đắk Đrinh
1.825.207.675
1.825.207.675
182.520.768
91.260.384
1.085.998.567
465.427.957
800.000
Đơn giá thực
là 818.316 đồng, tuy nhiên chi không vượt quá 800.000 đồng
11
Công ty cổ
phần Thủy điện Định Bình
29.909.238
29.909.238
2.990.924
1.495.462
17.795.997
7.626.856
400.000
Mức chi trả
đã bao gồm tiền điều tiết
12
Công ty cổ
phần Đầu tư Vĩnh Sơn
66.041.676
66.041.676
6.604.168
3.302.084
39.294.797
16.840.627
400.000
Mức chi trả
đã bao gồm tiền điều tiết
13
Công ty cổ
phần Thủy điện Văn Phong
4.096.995
4.096.995
409.700
204.850
2.437.712
1.044.734
400.000
Mức chi trả
đã bao gồm tiền điều tiết
II
Cơ sở sản
xuất và cung ứng nước sạch
831.346.387
831.346.387
83.134.639
41.567.319
494.651.100
211.993.329
0
0
1
Nhà máy nước
khoáng Thạch Bích
3.500.000
3.500.000
350.000
175.000
2.082.500
892.500
2
Công ty cổ
phần Cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi
494.000.000
494.000.000
49.400.000
24.700.000
293.930.000
125.970.000
3
Công ty cổ
phần Vinaconex Dung Quất
234.000.000
234.000.000
23.400.000
11.700.000
139.230.000
59.670.000
4
Trung tâm
nước sạch và VSMT nông
82.160.000
82.160.000
8.216.000
4.108.000
48.885.200
20.950.800
5
Đ ội qu ả n lý trật
tự xây dựng đô thị và môi trường huyện Lý Sơn
3.744.000
3.744.000
374.400
187.200
2.227.680
954.720
6
Công ty cổ
phần Đường Quảng Ngãi
13.942.387
13.942.387
1.394.239
697.119
8.295.720
3.555.309
III
Cơ sở sản
xuất công nghiệp
237.947.000
0
23.794.700
11.897.350
0
202.254.950
1
Nhà máy sản
xuất tinh bột mỳ Quảng Ngãi, Cơ sở Sơn Hà (thuộc Công ty Cổ Phần Nông Sản Thực
Phẩm Quảng Ngãi)
23.424.000
2.342.400
1.171.200
19.910.400
2
Công ty Cổ
phần thép Hoa Phát Dung
208.117.640
20.811.764
10.405.882
176.899.994
3
Công ty Cổ phần
Bột cá Thanh Hoa -
1.606 000
160.600
80.300
1.365.100
4
Công ty Cổ
phần Pha Đin
1.022.000
102.200
51.100
868.700
5
Công ty Cổ
phần Giấy Thiên Long
365.000
36.500
18 . 250
310.250
6
Công ty Cổ
phần Xây dưng Đô thị và
102.200
10.220
5.110
86.870
7
Công ty
TNHH một thành viên Thủy sản
116.000
11.600
5.800
98.600
8
Công ty Cổ
phần Xây dựng Đô thị và
146.000
14.600
7.300
124.100
9
Công ty
TNHH Thủy sản Phùng Hưng
287.000
28.700
14.350
243.950
10
Công ty Cổ
phần Năng lượng và Công
146.000
14.600
7.300
124.100
11
Công ty
TNHH một thành viên 19/5
292.000
29.200
14.600
248.200
12
Công ty Cổ
phần 28 Quảng Ngãi
406.480
40.648
20.324
345.508
13
Công ty
TNHH Đại Long
58.400
5.840
2.920
49.640
14
Công ty
TNHH một thành viên Thủy sản
438.000
43.800
21.900
372.300
15
Công ty
TNHH Sản xuất và Thương mại
219.000
21.900
10.950
186.150
16
Công ty Cổ
phần Đầu tư và Phát triển
763.280
76.328
38.164
648.788
17
Chi nhánh
Công ty Cổ phần Thương mại
438.000
43.800
21.900
372.300
Tổng cộng
10.891.195.270
9.681.896.270
1.089.119.527
544.559.764
5.760.728.281
3.496.787.699
2. Kế hoạch chi
tiền cho bên cung ứng DVMTR
A Đối với diện
tích cung ứng DVMTR năm 2020
TT
Bên
cung ứng DVMTR
Diện
tích cung ứng
Diện
tích quy đổi theo hệ số K
Số
lượng (hộ)
Số
tiền chi trả cho chủ rừng
Ghi
chú
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[8]
I
Chủ rừng là tổ chức (chi tiết từng
tổ chức)
22.032,72
19.470,31
Số
lượng hộ giao khoán thay đổi hàng năm; một phần diện tích các chủ rừng tự tổ
chức bảo vệ
3.865.762.859
1
Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh
Quảng Ngãi
20.616,53
18.195,74
3.712.814.459
1.1
Huyện Tây Trà
7.798,21
6.978,07
1.344.081.314
Lưu vực thủy điện Nước Trong
7.568,15
6.780,49
1.296.662.114
-
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước
Trong)
7.338,09
6.582,91
1.296.662.114
-
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước
Trong và Sông Riềng)
230.06
197,58
0
Mức chi trả lợi T Đ Sông Riềng đã 800.000 đồng
Lưu vực thủy điện Sông Riềng
230,06
197,58
47.419.200
1.2
Huyện Trà Bồng
3.033,98
2.659,02
552.324.535
Lưu vực thủy điện Nước Trong
931,51
802,80
158.130.254
L ư u vực thủy điện Cà Đú
1.353,57
1.192,26
234 . 844.024
Lưu vực thủy điện Hà Nang
748,90
663,96
159.350.256
1.3
Huyện Sơn Tây
7.246,85
6.379,18
1.415.257.799
Lưu vực thủy điện Sơn Trà I
1.941,24
1.715,35
337.879.351
Lưu vực thủy điện Đak đ rinh
1.277,43
1.116,38
267.930.744
Lưu vực thủy điện Sơn Tây
3.401,45
2.997,19
799.657.940
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Sơn
Tây)
2.774,72
2.446,93
652.847.167
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Sơn
Tây và Huy Măng)
626,73
550,26
146.810.772
Lưu vực thủy điện Huy Măng. (Đơn giá
tại lưu vực thủy điện Huy Măng được tính toán 02 lần tiền là tổng đơn giá của
thủy điện Huy Măng và thủy điện Sơn Tây đã được tính toán ở hàng kế trên)
626,73
550,26
Số
lượng hộ giao khoán thay đổi hàng năm; một phần diện tích các chủ rừng tự tổ
chức bảo v ệ
9.789.765
1.4
Huyện Sơn Hà
2.152,53
1.813,77
357.265.611
Lưu vực thủy điện Nước Trong
892,48
710,45
139.940.257
Lưu vực thủy điện Sơn Trà I
1.260,05
1.103,32
217.325.354
1.5
Huyện Ba Tư (Lưu vực thủy điện Định
Bình; Vĩnh Sơn 5 và Văn Phong)
384,96
365,71
43.885.200
2
Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên lâm nghiệp Ba Tô (Lưu vực thủy điện Định Bình; Vĩnh Sơn 5 và Văn
Phong)
1.416,19
1.274,57
152.948.400
II
Chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn
1.573,29
1.280,78
0
635.001.483
1
Huyện Tây Trà
219,46
177,77
0
67.424.000
1.1
Lưu vực thủy điện Nước Trong
197,40
159,90
0
53.128.000
Mức
chi trả năm 2020 của LVTĐ Nước Trong là 400.000 đồng/ số tiền chi cho hộ gia đình,
cá nhân, CĐ DCT được tính 100 %
1.1.1
Xã Trà Khê
35,06
28,41
0,00
4.000.000
-
Hộ gia đình
21,58
17 , 49
0,00
4.000.000
+
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước
Trong)
12,34
10,00
4.000.000
+
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước
Trong và Sóng Riềng)
9,24
7,49
-
Cộng đồng
13,48
10 , 92
0
+
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước
Trong)
11,37
9,21
3.684.000
+
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước
Trong và Sóng Riềng)
2,11
1,71
1.1.2
Xã Trà Phong
17,53
14,19
0,00
2.208.000
+
Hộ gia đình
0,43
0,35
0,00
140.000
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước
Trong)
0,43
0,35
140.000
+
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước
Trong và Sóng Riềng)
0,00
0,00
-
Cộng đồng
17,10
13,84
0,00
2.068.000
+
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước
Trong)
6 , 39
5,17
2.068.000
+
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước
Trong và Sóng Riềng)
10,71
8,67
1.1.3
Xã Trà Lãnh (Cộng đồng)
0,99
0,80
320.000
1.1.4
Xã Trà Nham (Cộng đồng)
7,71
6,25
2.500.000
1.1.5
Xã Trà Xinh (Cộng đồng)
2,72
2,20
880.000
1.1.6
Xã Trà Thọ (Cộng đồng)
107,90
87,42
34.968.000
1.1.7
Xã Trà Trung (Cộng đồng)
25,49
20,63
8.252.000
1.2
Lưu vực thủy điện Sông Riềng
22,06
17,87
0
14.296.000
Mức
chi trả năm 2020 của LVTĐ Sông Riềng là 8 00.000 đồng/ số tiền chi cho hộ gia đình, cá nhân, CĐ DCT được tính
100 %
1.2.1
Xã Trà Khê
11,35
9,20
0
7.360.000
-
Hộ gia đình
9 , 24
7,49
5.992.000
-
Cộng đồng
2,11
1,71
1.368.000
1.2.2
Xã Trà Phong
10,71
8,67
0
6.936.000
-
Cộng đồng
10,71
8,67
6.936.000
2
Huyện Trà Bồng (Lưu vực thủy điện
Cà Đú)
77,75
65,25
0
26.100.000
-
Xã Trà Thủy (Cộng đồng)
77,75
65,25
26.100 . 000
3
Huyện Sơn Tây
1.276,08
1.037,76
541.477.483
3.1
Lưu vực thủy điện Huy Măng
5,95
4,82
0
85.753
-
Xã Sơn Dung (Diện tích vừa cung ứng
cho LV Huy Măng và Sơn Tây)
5,95
4,82
85.753
3.2
Lưu vực thủy điện Sơn Trà I
241,23
195,30
0
78.120.000
Mức
chi trả năm 2020 của LVTĐ Sơn Trà I là 400.000 đồng/ số tiền chi cho hộ gia
đình, cá nhân, CĐ DCT được tính 100 %
-
Xã Sơn Long (Hộ gia đình)
1,48
1,08
432 . 000
-
Xã Sơn Lập
185,04
149,87
0
59.948.000
+
Hộ gia đình
8,88
7,19
2.876.000
+
Cộng đồng
176,16
142,68
57.072.000
-
UBND xã Sơn Long
2 , 10
1,70
680.000
-
UBND xã Sơn Lập
52,61
42,65
17.060.000
3.3
Lưu vực thủy điện Đakđrinh
414,26
336,97
0
269.576.000
3.3.1
Xã Sơn Bua (cộng đồng)
164 , 00
132,84
106.272.000
Mức
chi trả năm 2020 của LVTĐ ĐăkĐrinh là 800.000 đồng/ số tiền chi cho hộ gia
đình, cá nhân, CĐ DCT được tính 100 %
3.3.2
Xã Sơn Liên
209,45
171,22
136.976.000
+
Hộ gia đình
103,58
84,89
67.912.000
+
Cộng đồng
105,87
86,33
69.064.000
3.3.3
Xã Sơn Dung (hộ gia đình)
1,88
1,37
1.096.000
3.3.4
Xã Sơn Long
38,93
31,54
25.232.000
+
Hộ gia đình
31,41
25,45
20.360.000
+
Cộng đồng
7,52
6,09
4.872.000
3.4
Lưu vực thủy điện Sơn Tây
614,64
500,67
0
193.695.730
Mức
chi trả năm 2020 của LVTĐ Sơn Tây là 400.000 đồng/ số tiền chi cho hộ gia
đình, cá nhân, CĐ DCT được tính 100%
3.4.1
Xã Sơn Bua
311,47
252,38
67.335.628
-
Cộng đồng
181,61
147,10
39.246.655
-
Hộ gia đình
71,02
57,53
15.349.151
-
UBND xã
58,84
47,75
12.739.822
3.4.2
Xã Sơn Mùa
257,55
211,33
118.194.847
-
Cộng đồng
60,25
48,56
12.955.932
-
Hộ gia đình
106,18
87,39
23.315.875
-
UBND xã
91,12
75,38
20.111.576
3.4.3
Xã Sơn Dung
12,17
9,86
934.906
-
Hộ gia đình
9,71
7,87
899.501
Diện tích cung ứ ng cho 1 LT Sơn Tây
3,76
3,05
813.748
Diện tích cung ứng cho 2 LV Huy M ă ng và Sơn Tây
5,95
4,82
85.753
-
UBND xã
2,46
1,99
35.404
3.4.4
Xã Sơn Liên
23,69
19,19
5.119.941
-
UBND xã
23,69
19,19
5.119.941
3.4.5
Xã Sơn Tiên
9,76
7,91
2.110.408
-
UBND xã
9,76
7 , 91
2.110.408
Tổng
cộng
23.606,01
20.751,09
4.500.764.342
Theo Quyết định số 277/QĐ-U B ND tỉnh Quảng Ngãi, các lưu vực có đơn
giá thấp sẽ được điều tiết đủ 400.000 đồng/ha/năm. Trong năm 2020, các lưu vực
có đơn giá thấp bao gồm: Nước Trong, Cà Đú và Sơn Trà I đã thực hiện chi trả
trong năm 2020 đạt mức 203.026 đồng/ha. Mức chi trả còn lại là 196.974 đồng/ha
B Đối với diện
tích cung ứng DVMTR năm 2021
TT
Bên
cung ứng DVMT R
Diện
tích cung ứng DVMT R (ha)
Diện
tích quy đổi theo hệ số K (ha)
Số
lượng (hộ)
Số
tiền chi trả KH năm 2021
Ghi
chú
Tổng
cộng
Chi
trong năm 2021 (70% KH)
Chi
trong năm 2022 (30 % KH)
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]=[7]+[8]
[7]
[8]
[9]
I
Chủ rừng là tổ chức (chi tiết từng
tổ chức)
23.478,24
20.603,70
Số
lượng hộ giao khoán thay đổi hàng năm; một phần diện tích các chủ rừng tự tổ chức bảo vệ
8.824.688.239
6.178.141.073
2.646.547.167
1
Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh
Quảng Ngãi
22.062,05
19.329,13
8.314.860.239
5.821.261.473
2.493.598.767
1.1
Huyện Tây Trà
9.080,32
7.985,41
3.194.164.000
2.235.914.800
958.249.200
Lưu vực thủy đ iện Nước Trong
8.850,26
7.787,83
3.036.100.000
2.125.270.000
910.830.000
-
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước
Trong)
8.620,20
7.590,25
3.036.100.000
2.125.270.000
910.830.000
-
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước
Trong và Sông Riềng)
230,06
197,58
0
Đơn giá tại TĐ Sông Riềng đã
800.000 đồng
Lưu vực thủy điện Sông Riềng
230,06
197,58
158.064.000
110.644.800
47.419.200
1.2
Huyện Trà Bồng
3.059,39
2.678,68
1.337.054.160
935.937.912
401.116.248
Lưu vực thủy điện Nước Trong
956,92
822,46
328.983.040
230.288.128
98.694.912
Lưu vực th ủ y điện Cà Đú
1.353,57
1.192,26
476.903 . 600
333 . 832.520
143 . 071 . 080
Lưu vực thủy điện Hà Nang
748,90
663,96
531.167.520
371.817.264
159.350.256
1.3
Huyện Sơn Tây
7.384,85
6.485,44
2.911.797.919
2.039.117.849
872.680.071
L ưu vực thủy điện Sơn Trà I
1.941,24
1.715,35
686.140.000
480.298.000
205.842.000
Lưu vực thủy điện Đakđrinh
1 . 277.43
1.116,38
893.102.480
625.171.736
267.930.744
Lưu vực thủy điện Sơn Tây
3.539,45
3.103,45
1.218.482 . 193
853.828.343
364.653.850
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Sơn
Tây)
2 . 912,72
2.553,19
1.021.276.000
714.893.200
306.382.800
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Huy
Măng và Sơn Tây)
626,73
550,26
194.058.193
135.787.143
58.271.050
Lưu vực thủy điện Huy Măng. (Đơn
giá tại lưu vực thủy điện Huy Măng được tính toán 02 lần tiền là tổng đơn giá
của thủy điện Huy Măng và thủy điện Sơn Tây đã được tính toán ở hàng kế trên)
626,73
550,26
114.073.246
79.819.769
34.253.477
Lưu vực bật thang với lưu vực thủy
điện Sơn Tây
1.4
Huyện Sơn Hà
2.152,53
1.813,90
725.560.160
507.892.112
217.668.048
Lưu vực thủy điện Nước Trong
892,48
710,58
284 . 232.160
198.962.512
85.269.648
Lưu vực thủy điện Sơn Trà I
1.260,05
1.103,32
441.328
000
308.929.600
132.398.400
1.5
Huyện Ba Tơ (Lưu vực thủy điện Định
Bình; Vĩnh Sơn 5
384,96
365,71
146 . 284 . 000
102.398.800
43.885.200
2
Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên làm nghiệp Ba Tô (Lưu vực thủy điện Định Bình; Vĩnh Sơn 5 và Văn
Phong)
1.416,19
1.274,57
509.828.000
356.879.600
152.948.400
II
Chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư
1.583,00
1.288,65
0
645.945.561
0
645.945.561
1
Huyện Trà Bồng (Tây Trà cũ)
219,46
177,77
0
71.108.000
0
71.108 . 000
1.1
Lưu vực thủy điện Nước Trong
197,40
159,90
0
56.812.000
0
56.812.000
1.1.1
Xà Trà Khê
35,06
28,41
0
7.684.000
7.684.000
-
Hộ gia đình
21,58
17,49
0
4.000.000
4.000.000
+
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước
Trong)
12.34
10,00
4.000.000
4.000.000
+
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước
Trong và Sông
9,24
7 , 49
0
-
Cộng đồng
13,48
10,92
0
3.684.000
3.684.000
+
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước
Trong)
11 , 37
9,21
3.684.000
3.684.000
+
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước
Trong và Sông
2 , 11
1 , 71
0
1.1.2
Xã Trà Phong
17,53
14,19
0
2.208.000
2.208.000
-
Hộ gia đình
0,43
0,35
0
140.000
140.000
+
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước
Trong)
0 , 43
0,35
140.000
140.000
-
Cộng đồng
17,10
13,84
0
2.068.000
2.068.000
+
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước
Trong)
6 , 39
5,17
2.068.000
2.068.000
+
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước
Trong và Sông
10 , 71
8 , 67
0
1.1.3
Xã Trà Lãnh (Cộng đồng)
0,99
0 , 80
320.000
320.000
1.1.4
Xã Trà Nham (Cộng đồng)
7 , 71
6,25
2.500 . 000
2.500.000
1.1.5
Xã Trà Xinh (Cộng đồng)
2,72
2,20
880.000
880.000
Chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn thực hiện chi trả 01 lần
vào năm 2022 sau khi có kết quả xác nhận diện tích rừng năm 2020
1.1.6
Xã Trà Thọ (Cộng đồng)
107,90
87,42
34.968.000
34.968.000
1.1.7
Xã Trà Trung (Cộng đồng)
25,49
20,63
8.252.000
8.252.000
1.2
Lưu vực thủy điện Sông Riềng
22,06
17,87
0
14.296.000
0
14.296.000
1.2.1
Xã Trà Khê
11,35
9,20
0
7.360.000
7.360.000
-
Hộ gia đình
9 , 24
7 , 49
5 . 992 . 000
5.992.000
-
Cộng đồng
2,11
1,71
1.368.000
1.368.000
1.2.2
Xã Trà Phong
10,71
8,67
0
6.936.000
6.936 . 000
-
Cộng đồng
10,71
8,67
6.936.000
6.936.000
2
Huyện Trà Bồng (Lưu vực thủy điện
Cà Đú)
77,75
65,25
0
26.100.000
0
26.100.000
-
Xã Trà Thủy (Cộng đồng)
77,75
65 , 25
26.100.000
26.100.000
3
Huyện Sơn Tây
1.285,79
1.045 , 63
0,00
548.737.561
0
548.737.561
3.1
Lưu vực thủy điện Huy Măng
5,95
4,82
0,00
1.000.144
0
1.000.144
-
Xã Sơn Dung (Diện tích vừa cung ứng
cho LV Huy Măng và Sơn Tây)
5,95
4,82
1.000.144
1.000.144
3.2
Lưu vực thủy điện Sơn Trà I
241,23
195,30
78.120.000
0
78.120.000
-
Xã Sơn Long (Hộ gia đình)
1,48
1,08
432.000
432.000
-
Xã Sơn Lập
185,04
149,87
0
59.948.000
59.948.000
+
Hộ gia đình
8,881
7,19
2.876.000
2.876.000
+
Cộng đồng
176,16
142,68
57.072.000
57.072.000
-
UBND xã Sơn Long
2,10
1,70
680.000
680.000
-
UBND xã Sơn Lập
52,61
42,65
17.060.000
17.060.000
3.3
Lưu vực thủy điện Đak đ rinh
414,26
336,97
269 . 576 . 000
0
269.576.000
3.3.1
Xã Sơn Bua (cộng đồng)
164,00
132.84
106.272.000
106.272.000
3.3.2
Xã Sơn Liên
209,45
171,22
136.976.000
136.976.000
+
Hộ gia đình
103,58
84.89
67.912.000
67.912.000
+
Cộng đồng
105,87
86,33
69.064.000
69.064.000
3.3.3
Xã Sơn Dung (hộ gia đình)
1,88
1,37
1.096.000
1.096.000
3.3.4
Xã Sơn Long
38,93
31,54
25 . 232.000
25.232.000
+
Hộ gia đình
31,41
25,45
20.360.000
20.360.000
+
Cộng đồng
7,52
6,09
4.872.000
4.872.000
3.4
Lưu vực thủy điện Sơn Tây
624,35
508,54
200.041.417
0
200.041.417
3.4.1
Xã Sơn Bua
311,47
252,38
100.952.000
100.952.000
-
Cộng đồng
181,61
147,10
58.840.000
58 . 840.000
-
Hộ gia đình
71 , 02
57,53
23.012.000
23.012.000
-
UBND xã
58,84
47,75
19.100.000
19.100.000
3.4.2
Xã Sơn Mùa
257,55
211,33
84.532.000
84.532.000
-
Cộng đồng
60,25
48,56
19.424.000
19.424.000
-
Hộ gia đình
106,18
87,39
34.956.000
34.956.000
-
UBND xã
91,12
75,38
30.152.000
30.152.000
3.4.3
Xã Sơn Dung
21,88
17,73
3.717.417
3 . 717.417
-
Hộ gia đình
9,71
7,87
2.921.417
2.921.417
Diện tích cung ứng cho 1 LT Sơn Tây
3,76
3,05
1.220.000
1.220.000
Diện tích cung ứng cho 2 LV Huy M ă ng và Sơn Tây
5,95
4,82
1.701.417
1.701.417
-
UBND xã
2,46
1,99
796.000
796.000
3.4.4
Xã Sơn Liên
23,69
19,19
7.676.000
7.676.000
-
UBND x ã
23,69
19,19
7.676.000
7.676.000
3.4.5
Xã Sơn Tiê n
9,76
7,91
3.164.000
3.164.000
-
UBND xã
9,76
7,91
3.164 . 000
3.164.000
Tổng
cộng
25.061,24
21.892,35
9.470.633.800
6.178.141.073
3.292.492.727
PHỤ LỤC 02
CHI QUẢN LÝ NĂM 2021 CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ
PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
Hạng
mục chi
Đơn
vị tính
Số
lượng
Đơn
giá (đồng)
Chi
từ nguồn chi phí quản lý được để lại 10% từ nguồn thu DVMTR năm 2021
Ghi
chú
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
I
PHẦN THU (Phần được để lại chi
cho hoạt động điều hành của Quỹ)
1.089.119.527
II
PHẦN CHI (Phần được để lại chi cho
hoạt động điều hành của Quỹ)
1.089.119.527
1
Chi thường xuyên
716.562.249
a
Chi cho con người
565.562.249
Tiền lương, tiền công
422.741.400
Các khoản phụ cấp
- Phụ cấp chức vụ
14.304.000
- Phụ cấp trách nhiệm
4.470.000
- Phụ cấp cấp ủy
5.364.000
Các khoản đóng góp:
- Bảo hiểm xã hội
74.172.945
- Bảo hiểm y tế
12.715.362
- Bảo hiểm thất nghiệp
3.317.634
- Kinh phí công đoàn
8.476.908
Tiền làm thêm giờ
20.000.000
b
Chi cho công việc
151.000.000
Dịch vụ công cộng
25.000.000
Điện, nước, nhiên liệu,...
Vật tư văn phòng
25.000.000
VVP, CCDC,...
Thông tin tuyên truyền
24.000.000
Cước phí điện thoại, bưu chính,
internet,...
Hội nghị
5.000.000
Tài liệu, tiền nước,...
Công tác phí
50.000.000
Công tác phí; Tiền thanh tra, kiểm
tra, giám sát, nghiệm thu
Chi phí thuê mướn
4.000.000
Thuê phương tiện vận chuyển,...
Sửa chữa thường xuyên
15.000.000
Sửa chữa thiết bị tin học, tài sản
văn phòng,...
Chi khác
3.000.000
Phí, lệ phí,...
2
Chi hoạt động nghiệp vụ
59.527.000
Chi dịch vụ ủy thác, thanh toán
25.000.000
Chi cho Hạt Kiểm lâm, Viettel Pay hỗ
trợ Quỹ BV và PTR tỉnh chi trả tiền cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn
Xây dựng bản đồ chi trả DVMTR năm
2021 của ch ủ rừng là hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
34.527.000
3
Ch i hoạt động đặc thù
62.944.110
Chi phụ cấp cho Hội đồng quản lý Quỹ
và Ban kiểm soát
62.944.110
4
Trích lập các Quỹ
250.086.168
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
63.086.168
25% chênh lệch thu, chi
Quỹ bổ sung thu nhập
167.000.000
Chi thu nhập tăng thêm
Quỹ khen thưởng
10.000.000
Chi khen thưởng
Quỹ phúc lợi
10.000.000
Chi phúc lợi
III
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2022
0
Quyết định 367/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2021 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 367/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng ngày 14/05/2021 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
1.128
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng