Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 42/NQ-HĐND 2020 quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Lắk 2019
Số hiệu:
42/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Lắk
Người ký:
Y Biêr Niê
Ngày ban hành:
09/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 42/NQ-HĐND
Đắk Lắk, ngày 09
tháng 12 năm 2020
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân
sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 129/BC-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2019 của
tỉnh Đắk Lắk như sau:
1. Tổng thu cân đối
NSNN trên địa bàn:
Trong đó :
7.402.543 triệu đồng
- Thu nội địa:
7.260.071 triệu đồng
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
142.472 triệu đồng
2. Tổng thu ngân
sách địa phương:
Trong đó:
20.417.054 triệu đồng
- Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp:
6.678.060 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương:
10.687.005 triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách năm trước:
474.156 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn:
2.456.087 triệu đồng
- Thu từ các khoản hoàn trả giữa các
cấp ngân sách:
83.001 triệu đồng
- Các khoản huy động đóng góp:
18.024 triệu đồng
- Thu vay từ nguồn Chính phủ vay cho
vay lại:
20.721 triệu đồng
3. Tổng chi ngân
sách địa phương:
Trong đó :
19.785.140 triệu đồng
- Chi trong cân đối ngân sách địa
phương:
13.726.533 triệu đồng
- Chi thực hiện CTMTQG, MTNV:
2.124.559 triệu đồng
- Chi chuyển nguồn sang năm sau:
3.783.833 triệu đồng
- Chi nộp ngân sách cấp trên:
150.215 triệu đồng
4. Số kết dư ngân
sách địa phương:
631.914 triệu đồng
Trong đó:
- Ngân sách cấp tỉnh:
50.747 triệu đồng
- Ngân sách cấp huyện:
463.318 triệu đồng
- Ngân sách cấp xã:
117.849 triệu đồng
5. Xử lý số kết dư ngân sách cấp tỉnh
năm 2019:
Xử lý số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm
2019, số tiền 50.747.016.094 đồng ( Năm mươi tỷ, bảy trăm
bốn bảy triệu, không
trăm mười sáu ngàn, không trăm chín mươi bốn đồng) như sau:
- Chi trả nợ gốc: 50.741.600.000 đồng;
- Số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm
2019 sau khi chi trả nợ gốc là: 5.416.094 đồng, được sử dụng như sau:
+ Trích bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa
phương (50%): 2.708.047 đồng;
+ Số còn lại hạch toán thu ngân sách cấp
tỉnh năm 2020: 2.708.047 đồng.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện và chỉ đạo hạch
toán số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2019 theo đúng quy định của Luật Ngân
sách nhà nước.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá
IX, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ
ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
-
Như Điều
2;
-
Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ KH-ĐT; Bộ Tài chính, KBNNTW;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- UB MTTQVN tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Sở KH-ĐT, Sở Tài chính, Sở Tư pháp;
- KBNN Đắk Lắk; Cục thuế tỉnh ;
- TT. HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh; Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
CHỦ TỊCH
Y Biêr Niê
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 42 /NQ-HĐND ngà y 09 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2019
Quyết toán
năm 2019
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
1 6.165.047.000.000
20.417.053.823.188
4.252.006.823.188
126,30
I
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
6.143.346.000.000
6.678.060.105.069
534.714.105.069
108,70
Thu NSĐP hưởng 100%
351.422.000.000
393.218.907.254
41.796.907.254
111,89
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
5.791.924.000.000
6.284.841.197.815
492.917.197.815
108,51
II
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
10.021.701.000.000
10.687.004.872.110
665.303.872.110
106,64
Thu bổ sung cân đối ngân sách
7.821.082.000.000
7.821.082.000.000
-
100,00
Thu bổ sung có mục tiêu
2.200.619.000.000
2.865.922.872.110
665.303.872.110
130,23
III
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
IV
Thu kết dư
474.156.364.568
474.156.364.568
V
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
2.456.086.834.355
2.456.086.834.355
VI
Thu từ các khoản
hoàn trả giữa các cấp ngân sách
83.000.498.571
83.000.498.571
VII
Các khoản huy động
đóng góp
18.023.704.000
18.023.704.000
V III
Thu vay từ nguồn
Chính phủ vay cho vay lại
20.721.444.515
B
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
16.165.047.000.000
19.785.139.778.228
(61.701.431.047)
122,39
I
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
13.964.428.000.000
13.726.533.026.605
14.359.026.605
98,30
1
Chi đầu tư phát triển
2.873.030.000.000
2.505.650.658.448
(367.379.341.552)
87,21
2
Chi thường xuyên
10.837.104.000.000
11.219.373.946.157
382.269.946.157
103,53
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
600.000.000
68.422.000
(531.578.000)
11,40
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.440.000.000
1.440.000.000
-
100,00
5
Dự phòng ngân sách
252.254.000.000
-
II
Chi các chương
trình mục tiêu
2.200.619.000.000
2.124.558.542.348
(76.060.457.652)
96,54
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
487.177.000.000
454.580.551.253
(32.596.448.747)
93,31
Vốn đầu tư
371.760.000.000
343.773.840.985
92,47
Vốn thường xuyên
115.417.000.000
110.806.710.268
96,01
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
1.713.442.000.000
1.669.977.991.095
(43.464.008.905)
97,46
Vốn đầu tư
955.698.000.000
916.903.252.687
95,94
Vốn thường xuyên
757.744.000.000
753.074.738.408
99,38
III
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
3.783.833.581.186
IV
Chi nộp ngân sách cấp
trên
150.214.628.089
C
KẾT DƯ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
631.914.044.960
D
CHI TRẢ NỢ
GỐC
50.741.600.000
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách
cấp tỉnh
50.741.600.000
E
TỔNG MỨC VAY CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
24.000.000.000
-
-
I
Vay để bù đắp bội chi
II
Vay để trả nợ gốc
24.000.000.000
G
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
66.187.417.515
Vay Ngân hàng phát triển
43.250.000.000
Vay từ nguồn Chính phủ vay cho vay lại
22.937.417.515
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính:
đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu
NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu
NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D+E+F+G+H)
6.810.000.000.000
6.143.346.000.000
10.521.745.549.019
9.730.048.951.078
154,5
158,4
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN
6.810.000.000.000
6.143.346.000.000
7.402.542.573.492
6.678.060.105.069
108,7
108,7
I
Thu nội địa
6.670.000.000.000
6.143.346.000.000
7.260.071.039.258
6.678.060.105.069
108,8
108,7
1
Thu từ khu vực DNNN
do trung ương quản lý
613.500.000.000
613.500.000.000
565.448.047.471
565.448.047.471
92,2
92,2
- Thuế giá trị gia tăng
399.900.000.000
399.900.000.000
382.624.495.074
382.624.495.074
9 5,7
95,7
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
47.200.000.000
47.200.000.000
16.988.743.705
16.988.743.705
36,0
36,0
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế tài nguyên
166.400.000.000
166.400.000.000
165.834.808.692
165.834.808.692
99,7
99,7
2
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
998.460.000.000
998.460.000.000
1.111.910.996.178
1.111.910.996.178
111,4
111,4
- Thuế giá trị gia tăng
232.480.000.000
232.480.000.000
185.276.390.214
185.276.390.214
79,7
79,7
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
92.080.000.000
92.080.000.000
102.377.561.209
102.377.561.209
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
664.800.000.000
664.800.000.000
816.256.364.800
816.256.364.800
122,8
122,8
- Thuế tài nguyên
9.100.000.000
9.100.000.000
8.000.679.955
8.000.679.955
87,9
87,9
3
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
36.200.000.000
36.200.000.000
48.723.466.209
48.723.466.209
134,6
134 , 6
- Thuế giá trị gia tăng
35.500.000.000
35.500.000.000
23.317.310.962
23.317.310.962
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
700.000.000
700.000.000
25.406.155.247
25.406.155.247
3629,5
3629,5
- Thu từ khí thiên nhiên
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế tài nguyên
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
4
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
1.290.095.000.000
1.290.095.000.000
1.188.639.503.682
1.188.637.662.282
92,1
92,1
- Thuế giá trị gia tăng
960.812.000.000
960.812.000.000
916.997.322.393
916.997.322.393
95,4
95,4
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
194.690.000.000
194.690.000.000
134.018.652.311
134.018.652.311
68,8
68,8
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
8.803.000.000
8.803.000.000
7.775.175.799
7.773.334.399
88,3
88,3
- Thuế tài nguyên
125.790.000.000
125.790.000.000
129.848.353.179
129.848.353.179
5
Thuế thu nhập cá
nhân
429.090.000.000
429.090.000.000
418.393.960.879
418.393.960.879
97,5
97,5
6
Thuế bảo vệ môi trường
562.000.000.000
210.320.000.000
647.154.416.375
240.815.340.544
115,2
114,5
-
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
-
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
7
Lệ phí trước bạ
340.200.000.000
340.200.000.000
430.302.926.988
430.302.926.988
126,5
126,5
8
Phí, lệ phí
150.428.000.000
114.456.000.000
133.666.083.065
98.521.193.689
88,9
86,1
8.1
Lệ phí môn bài
25.820.000.000
25.820.000.000
29.694.161.669
29.694.161.669
115,0
115,0
8.2
Các loại phí, lệ phí khác
124.608.000.000
88.636.000.000
103.971.921.396
68.827.032.020
83,4
77,7
- Trung ương
31.823.000.000
35.592.909.420
111,8
- Địa phương
92.785.000.000
88.636.000.000
68.379.011.976
68.827.032.020
73,7
77,7
9
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
0
0
159.350.916
159.350.916
10
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
11.870.000.000
11.870.000.000
13.991.361.675
13.991.361.675
117,9
117,9
11
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
73.130.000.000
73.130.000.000
128.328.181.112
128.328.181.112
175,5
175,5
12
Thu tiền sử dụng đất
1.740.000.000.000
1.740.000.000.000
2.071.989.225.134
2.071.989.225.134
119 , 1
119 , 1
13
Tiền cho thuê và tiền
bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
5.000.000.000
5.000.000.000
22.879.938.179
22.879.938.179
457,6
457,6
14
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
130.000.000.000
130.000.000.000
154.645.676.093
154.645.676.093
119,0
119,0
-Thuế giá trị gia
tăng
49.822.197.829
49.822.197.829
-Thuế thu nhập doanh
nghiệp
9.213.915.464
9.213.915.464
-Thu từ thu nhập sau
thuế
27.876.088.436
27.876.088.436
-Thuế tiêu thụ đặc
biệt
67.722.741.574
67.722.741.574
-Thu khác
10.732.790
10.732.790
15
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
44.239.000.000
23.239.000.000
61.488.955.626
32.032.119.058
139,0
137,8
16
Thu khác ngân sách
94.650.000.000
95.705.000.000
157.628.527.013
130.866.903.446
166,5
136,7
17
Thu tại xã
10.350.000.000
10.350.000.000
12.602.645.080
12.602.645.080
121,8
121,8
18
Thu ATGT
90.000.000.000
56.658.649.795
4.414.397.700
63,0
19
Thu phạt do ngành
thuế phạt
50.788.000.000
21.731.000.000
32.062.881.106
465.754
63,1
20
Thu cổ tức và lợi
nhuận sau thuế
3.396.246.682
3.396.246.682
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
140.000.000.000
142.471.534.234
101,8
1
Thuế xuất khẩu
11.329.770.867
2
Thuế nhập khẩu
4.731.064.887
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
0
4
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
121.981.871.402
5
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu
vào Việt Nam
4.286.450.889
6
Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu
7
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực
hiện
0
8
Phí, lệ phí hải quan
9
Thu khác
142.376.189
IV
Thu viện trợ
B
THU TỪ QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
C
THU KẾT DƯ
NĂM TRƯỚC
474.156.364.568
474.156.364.568
D
THU CHUYỂN
NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
2.456.086.834.355
2.456.086.834.355
E
THU VAY TỪ
NGUỒN CHÍNH PHỦ CHO VAY LẠI
20.721.444.515
20.721.444.515
F
THU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN
150.214.628.089
83.000.498.571
G
CÁC KHOẢN
HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
18.023.704.000
18.023.704.000
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Kèm theo Nghị quyết
số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính:
đồng
STT
Nội dung
Dự toán chi
NSĐP
Quyết toán
So sánh (%)
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
16.165.047.000.000
19.785.139.778.228
122
TỔNG CHI CÂN ĐỐI VÀ
MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (A+B)
16.165.047.000.000
15.851.091.568.953
98
A
CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
13.964.428.000.000
13.726
533.026 605
98
I
Chi đầu tư phát triển
2.873.030.000.000
2.505.650.658.448
87
l
Chi đầu tư phát triển
2.873.030.000.000
2.505.650.658.448
87
1 . 1
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
2.873.030.000.000
2.505.650.658.448
87
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
-
-
Chi khoa học và công nghệ
-
-
1.2
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
2.873.030.000.000
2.505.650.658.448
87
a
Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn
trong nước
903.030.000.000
833.176.433.000
92
b
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
1.740.000.000.000
1.358.227.170.868
78
- Chi thực hiện dự án đo đạc, lập cơ
sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
174.000.000.000
54.495.658.000
31
- Bổ sung Quỹ phát triển đất
174.000.000.000
222.056.900.000
128
- Chi thực hiện các dự án, chi khác
1.392.000.000.000
1.081.674.612.868
78
c
Chi đầu tư từ nguồn thu hồi tiền trả
nợ vay và tiền bán nhà
-
379.256.000
d
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
130.000.000.000
106.442.110.416
82
e
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi
100.000.000.000
46.149.975.000
46
8
Chi đầu tư từ nguồn vốn khác
-
161.275.713.164
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
-
-
II
Chi thường xuyên
10.795.104.000.000
11.219.373.946.157
104
Trong đó:
-
-
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
5.245.392.000.000
5.330.868.477.187
2
Chi khoa học và công nghệ
26.528.000.000
22.635.771.564
III
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
600.000.000
68.422.000
11
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.440.000.000
1.440.000.000
V
Dự phòng ngân sách
252.254.000.000
-
-
VI
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
42.000.000.000
-
-
B
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
2.200.619.000.000
2.124.558.542.348
97
I
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
487.177.000.000
454.580.551.253
93
1
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
236.300.000.000
225.912.354.191
96
- Vốn đầu tư
175.900.000.000
174.642.206.989
- Vốn sự nghiệp
60.400.000.000
51.270.147.202
85
2
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
250.877.000.000
228.668.197.062
91
- Vốn đầu tư
195.860.000.000
169.131.633.996
86
- V ốn sự nghiệp
55.017.000.000
59.536.563.066
108
II
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.713.442.000.000
1.669.977.991.095
97
1
Vốn đầu tư
955.698.000.000
916.903.252.687
96
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài
590.808.000.000
352.286.888.439
60
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
364.890.000.000
457.104.360.248
125
Vốn trái phiếu Chính phủ
-
107.512.004.000
2
Vốn sự nghiệp
757.744.000.000
753.074.738.408
99
a
Vốn ngoài nước
28.437.000.000
8.744.180.949
31
a 1
V ốn vay
28.437.000.000
8.744.180.949
31
Dự án An ninh y tế
khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện
ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân trong phạm vi dự
toán được giao
539.000.000
520.348.000
97
Dự án Chăm sóc sức khoẻ nhân dân
các tỉnh Tây nguyên
giai đoạn 2, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân trong phạm vi dự
toán được giao
24.898.000.000
5.395.283.000
22
Chương trình mở rộng quy
mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện
ghi thu- ghi chi theo tiến độ giải ngân trong phạm vi dự toán được giao
3.000.000.000
2.828.549.949
94
a2
Vốn viện trợ
-
-
b
Vốn trong nước
729.307.000.000
744.330.557.459
102
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật
570.000.000
570.000.000
100
Hỗ trợ các Hội Nhà báo
110.000.000
110.000.000
100
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án
khoa học và công nghệ
1.000.000.000
1.000.000.000
100
Chính sách trợ giúp pháp lý
1.852.000.000
1.794.500.000
97
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí
123.143.000.000
103.378.743.302
84
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc
biệt khó khăn
21
873.000.000
20.785.230.000
95
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ em từ
3-5 tuổi, chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất
ít người
20.394.000.000
11.534.124.000
57
Học bổng học sinh dân tộc nội trú
12.486.000.000
11.702.498.355
94
Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên
dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo
677.000.000
521.990.000
77
Chính sách nội trú đối với học sinh,
sinh viên học cao đẳng, trung cấp
15.284.000.000
13.258.776.283
87
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân
sự cấp xã
5.513.000.000
4.742.059.000
86
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở
vùng Tây nguyên
6.423.000.000
5.471.696.642
85
Đề án giảm thiểu hôn nhân cận
huyết
850.000.000
849.735.929
100
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các
đối tượng
201.481.000.000
219.573.000.000
109
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với
đối tượng bảo trợ xã hội
84.348.000.000
98.441.169.450
117
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội
35.476.000.000
33.249.416.730
94
Hỗ trợ chính sách đối với người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
2.797.000.000
2.790.800.000
100
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động
là người dân tộc thiểu số
3.245.000.000
3.245.000.000
100
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án tăng cường
công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020; Kinh phí hỗ
trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
20.099.000.000
37.394.911.000
186
Kinh phí thực hiện Quyết đ ị nh 2085 của
Thủ tướng Chính phủ
1.400.000.000
2.441.335.000
174
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
1.200.000.000
1.200.000.000
100
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự an toàn giao
56.056.000.000
54.864.547.400
98
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ
55.170.000.000
74.940.328.167
136
CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm
và an toàn lao động
13.160.000.000
6.988.260.680
53
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc
thiểu số, vùng khó khăn
5.400.000.000
11.057.073.000
205
CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã
hội
4.263.000.000
4.116.828.354
97
CTMT Y tế - dân số
8.130.000.000
4.359.454.506
54
CTMT Đảm bảo trật tự ATGT, phòng
cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm
và ma túy
2.130.000.000
2.130.000.000
100
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững
18.400.000.000
7.846.620.434
43
CTMT Phát triển văn hóa
1.977.000.000
1.934.436.000
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và
tăng trưởng xanh
400.000.000
-
CTMT công nghệ thông tin
2.000.000.000
1.860.000.000
CTMT Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp
và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
2.000.000.000
178.023.227
C
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
-
3.783.833.581.186
D
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
-
150 . 214.628.089
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 42/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối
(%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
14.257.983.000.000
17.068.484.012.210
2.810.501.012.210
120
A
CHI BỔ SUNG
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
6.507.595.000.000
7.773.486.016.000
1.265.891.016.000
119
Chi bổ sung cân đối
5.607 .953.000.000
5.607.953.000.000
-
100
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách huyện
899.642.000.000
2.165.533.016.000
1.265.891.016.000
241
B
CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
7.750.388.000.000
6.363.017.561.923
(1.387.370.438.077)
82
I
Chi đầu tư phát triển
3.621.688.000.000
2.461.345.879.816
(1.160.342.120.184)
68
1
Chi đầu tư cho các dự án
3.447.688.000.000
2.272.191.879.816
(1.175.496.120.184)
66
Chi quốc phòng
21.918.117.000
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
283.689.000
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
119.438.823.000
Chi Khoa học và công nghệ
31.939.383.000
Chi Y tế, dân số và gia đình
43.406.650.630
Chi Văn hóa thông tin
145.737.608.000
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn
-
Chi Thể dục thể thao
107.987.129
Chi Bảo vệ môi trường
86.062.027.105
Chi các hoạt động kinh tế
1.558.841.670.000
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước,
đảng , đoàn thể
250.011.326.952
Chi Bảo đảm xã hội
14.444.598.000
Chi ngành, lĩnh vực khác
-
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
174.000.000.000
189.154.000.000
15.154.000.000
109
II
Chi thường xuyên
3.970.895.000.000
3.900.163.260.107
(70.731.739.893)
98
Chi quốc phòng
133.289.000.000
158.934.513.256
25.645.513.256
119
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
41.800.000.000
50.800.086.500
9.000.086.500
122
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.014.834.000.000
953.379.116.757
(61.454.883.243)
94
Chi Khoa học và công nghệ
27.528.000.000
23.635.771.564
(3.892.228.436)
86
Chi Y tế, dân số và gia đình
1.393.360.000.000
1.439.071.131.349
45 . 711 . 131 . 349
103
Chi Văn hóa thông tin
64.577.000.000
64.282.257.277
(294.742.723)
100
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn
13.722.000.000
13.265.786.019
(456.213.981)
97
Chi Thể dục thể thao
41.115.000.000
37.434.605.100
(3 .6 80.394.900)
91
Chi Bảo vệ môi trường
82.473.000.000
91.836.090.573
9.363.090.573
111
Chi các hoạt động kinh tế
397.982.000.000
368.231.750.264
(29.750.249.736)
93
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước,
đảng , đoàn thể
554.322.000.000
561.551.858.247
7.229.858.247
101
Chi Bảo đảm xã hội
148.893.000.000
108.691.262.307
(40.201.737.693)
73
Chi khác
57.000.000.000
29.049.030.894
(27.950.969.106)
51
III
Chi trả nợ lãi
600.000.000
68.422.000
(531.578.000)
11
IV
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
1.440.000.000
1.440.000.000
-
100
V
Dự phòng ngân sách
113.765.000.000
(113.765.000.000)
-
VI
Chi t ạ o nguồn, điều
chỉnh tiền lương
42.000.000.000
(42.000.000.000)
-
C
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
2.864.766.304.769
2.864
766.304.769
D
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
67.214.129.518
67.214.129.518
Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk
937
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng