STT
|
Tên
đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh (000.00.01.H16)
|
1.1
|
Ban Tiếp công dân
|
000.01.01.H16
|
1.2
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
000.02.01.H16
|
Các
mã từ 000.03.01.H16 đến
000.99.01.H16 để dự trữ
|
2
|
Sở Công
thương (000.00.02.H16)
|
2.1
|
Thanh tra Sở
|
000.01.02.H16
|
2.2
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
Thương mại
|
000.02.02.H16
|
Các
mã từ 000.03.02.H16 đến 000.99.02.H16 để dự trữ
|
3
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo (000.00.03.H16)
|
3.1
|
Thanh tra Sở
|
000.01.03.H16
|
3.2
|
Trung tâm GDTX-Ngoại ngữ, Tin học tỉnh
|
000.02.03.H16
|
3.3
|
Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục
hòa nhập tỉnh
|
000.03.03.H16
|
3.4
|
Trường Trung học phổ thông chuyên
Nguyễn Chí Thanh
|
000.04.03.H16
|
3.5
|
Trường Trung học phổ thông Chu Văn
An
|
000.05.03.H16
|
3.6
|
Trường Trung học phổ thông Gia
Nghĩa
|
000.06.03.H16
|
3.7
|
Trường Trung học phổ thông DTNT
N’Trang Long
|
000.07.03.H16
|
3.8
|
Trường Trung học phổ thông Đắk
Glong
|
000.08.03.H16
|
3.9
|
Trường Trung học phổ thông Lê Duẩn
|
000.09.03.H16
|
3.10
|
Trường Trung học phổ thông Lê Quý
Đôn
|
000.10.03.H16
|
3.11
|
Trường Trung học phổ thông Phạm Văn
Đồng
|
000.11.03.H16
|
3.12
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Tất
Thành
|
000.12.03.H16
|
3.13
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn
Đình Chiểu
|
000.13.03.H16
|
3.14
|
Trường Trung học phổ thông Trường
Chinh
|
000.14.03.H16
|
3.15
|
Trường Trung học phổ thông Phan
Đình Phùng
|
000.15.03.H16
|
3.16
|
Trường Trung học phổ thông Lương Thế
Vinh
|
000.16.03.H16
|
3.17
|
Trường Trung học phổ thông Đắk Song
|
000.17.03.H16
|
3.18
|
Trường Trung học phổ thông Trần
Hưng Đạo
|
000.18.03.H16
|
3.19
|
Trường Trung học phổ thông Đắk Mil
|
000.19.03.H16
|
3.20
|
Trường Trung học phổ thông Quang
Trung
|
000.20.03.H16
|
3.21
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn
Du
|
000.21.03.H16
|
3.22
|
Trường Trung học phổ thông Phan Chu
Trinh
|
000.22.03.H16
|
3.23
|
Trường Trung học phổ thông Phan Bội
Châu
|
000.23.03.H16
|
3.24
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
000.24.03.H16
|
3.25
|
Trường Trung học phổ thông Krông Nô
|
000.25.03.H16
|
3.26
|
Trường Trung học phổ thông Hùng
Vương
|
000.26.03.H16
|
3.27
|
Trường Trung học phổ thông Trần Phú
|
000.27.03.H16
|
3.28
|
Trường THCS và THPT DTNT huyện
Krông Nô
|
000.28.03.H16
|
3.29
|
Trường THCS và THPT DTNT huyện Cư
Jút
|
000.29.03.H16
|
3.30
|
Trường THCS và THPT DTNT huyện Đắk
Glong
|
000.30.03.H16
|
3.31
|
Trường THCS và THPT DTNT huyện Tuy
Đức
|
000.31.03.H16
|
3.32
|
Trường THCS và THPT DTNT huyện Đắk
R’lấp
|
000.32.03.H16
|
3.33
|
Trường THCS và THPT DTNT huyện Đắk
Mil
|
000.33.03.H16
|
3.34
|
Trường THCS và THPT DTNT huyện Đắk
Song
|
000.34.03.H16
|
3.35
|
Trường THCS và THPT DTNT Trương
Vĩnh Ký
|
000.35.03.H16
|
Các
mã từ 000.36.03.H16 đến 000.99.03.H16 để dự trữ
|
4
|
Sở Giao
thông vận tải (000.00.04.H16)
|
4.1
|
Thanh tra Sở
|
000.01.04.H16
|
4.2
|
Ban Quản lý dự án bảo trì đường bộ
|
000.02.04.H16
|
Các
mã từ 000.03.04.H16 đến 000.99.04.H16 để dự trữ
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
(000.00.05.H16)
|
5.1
|
Phòng Giám sát đầu tư - Thanh tra Sở
|
000.01.05.H16
|
5.2
|
Phòng Đăng ký kinh doanh và Hỗ trợ
doanh nghiệp
|
000.02.05.H16
|
5.3
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư
|
000.03.05.H16
|
5.4
|
Ban quản lý Dự án Giảm nghèo khu vực
Tây nguyên - tỉnh Đắk Nông
|
000.04.05.H16
|
5.5
|
Ban Quản lý dự án Hỗ trợ phát triển
khu vực biên giới tỉnh Đắk Nông
|
000.05.05.H16
|
Các
mã từ 000.06.05.H16 đến 000.99.05.H16 để dự trữ
|
6
|
Sở Khoa
học và Công nghệ (000.00.06.H16)
|
6.1
|
Thanh tra Sở
|
000.01.06.H16
|
6.2
|
Trung tâm Thông tin, Kỹ thuật và ứng
dụng khoa học công nghệ
|
000.02.06.H16
|
Các
mã từ 000.03.06.H16 đến 000.99.06.H16 để dự trữ
|
7
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội (000.00.07.H16)
|
7.1
|
Thanh tra Sở
|
000.01.07.H16
|
7.2
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Đắk
Nông
|
000.02.07.H16
|
7.3
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Đắk
Nông
|
000.03.07.H16
|
Các
mã từ 000.04.07.H16 đến 000.99.07.H16 để dự trữ
|
8
|
Sở Nội vụ
(000.00.08.H16)
|
8.1
|
Thanh tra Sở
|
000
01.08.H16
|
8.2
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
000.02.08.H16
|
8.3
|
Ban Tôn giáo
|
000.03.08.H16
|
8.4
|
Trung tâm Lưu trữ
|
000.04.08.H16
|
Các
mã từ 000.05.08.H16 đến 000.99.08.H16 để dự trữ
|
9
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (000.00.10.H16)
|
9.1
|
Thanh tra Sở
|
000.01.10.H16
|
9.2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
000.02.10.H16
|
9.3
|
Chi cục Phát triển nông nghiệp
|
000.03.10.H16
|
9.4
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
000.04.10.H16
|
9.5
|
Chi cục Thủy lợi
|
000.05.10.H16
|
9.6
|
Trung tâm Khuyến nông
|
000.06.10.H16
|
9.7
|
Trung tâm Nước sạch và VSMTNT
|
000.07.10.H16
|
9.8
|
Trung tâm Quy hoạch khảo sát thiết
kế nông lâm nghiệp
|
000.08.10.H16
|
9.9
|
Trung tâm Giống thủy sản
|
000.09.10.H16
|
9.10
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Thác Mơ
|
000.10.10.H16
|
9.11
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Vành đai
biên giới
|
000.11.10.H16
|
9.12
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Nam Cát
Tiên
|
000.12.10.H16
|
9.13
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Gia Nghĩa
|
000.13.10.H16
|
9.14
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Đắk Măng
|
000.14.10.H16
|
9.15
|
Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
000.15.10.H16
|
9.16
|
Ban Quản lý dự án VnSAT
|
000.16.10.H16
|
9.17
|
Ban Quản lý dự án Phát triển cơ sở
hạ tầng nông thôn
|
000.17.10.H16
|
9.18
|
Ban Quản lý tiểu dự án Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập WB8
|
000.18.10.H16
|
9.19
|
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới tỉnh
Đắk Nông
|
000.19.10.H16
|
9.20
|
Vườn Quốc gia Tà Đùng
|
000.20.10.H16
|
9.21
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung
|
000.21.10.H16
|
9.22
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
|
000.22.10.H16
|
Các
mã từ 000.23.10.H16 đến 000.99.10.H16 để dự trữ
|
10
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (000.00.12.H16)
|
10.1
|
Thanh tra Sở
|
000.01.12.H16
|
10.2
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Đắk
Nông
|
000.02.12.H16
|
10.3
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
000.03.12.H16
|
10.4
|
Trung tâm Đo đạc và Tư vấn Tài
nguyên Môi trường
|
000.04.12.H16
|
10.5
|
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và
Môi trường
|
000.05.12.H16
|
10.6
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh
|
000.06.12.H16
|
10.7
|
Quỹ Bảo vệ môi trường và Phát triển
đất
|
000.07.12.H16
|
Các
mã từ 000.08.12.H16 đến 000.99.12.H16 để dự trữ
|
11
|
Sở Thông
tin và Truyền thông (000.00.13.H16)
|
11.1
|
Thanh tra Sở
|
000.01.13.H16
|
11.2
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và
Truyền thông Đắk Nông
|
000.02.13.H16
|
Các
mã từ 000.03.13.H16 đến 000.99.13.H16 để dự trữ
|
12
|
Sở Tư
pháp (000.00.14.H 16)
|
12.1
|
Thanh tra Sở
|
000.01.14.H16
|
12.2
|
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh
Đắk Nông
|
000.02.14.H16
|
12.3
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
tỉnh Đắk Nông
|
000.03.14.H16
|
Các
mã từ 000.04.14.H16 đến 000.99.14.H16 để dự trữ
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch (000.00.15.H16)
|
13.1
|
Thanh tra Sở
|
000.01.15.H16
|
13.2
|
Bảo tàng tỉnh
|
000.02.15.H16
|
13.3
|
Thư viện tỉnh
|
000.03.15.H16
|
13.4
|
Đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh
|
000.04.15.H16
|
13.5
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh
|
000.05.15.H16
|
13.6
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể
dục thể thao tỉnh
|
000.06.15.H16
|
Các
mã từ 000.07.15.H16 đến 000.99.15.H16 để dự trữ
|
14
|
Sở Xây dựng
(000.00.16.H16)
|
14.1
|
Thanh tra Sở
|
000.01.16.H16
|
14.2
|
Chi cục Giám định Xây dựng
|
000.02.16.H16
|
14.3
|
Trung tâm Quy hoạch Xây dựng
|
000.03.16.H16
|
Các
mã từ 000.04.16.H16 đến 000.99.16.H16 để dự trữ
|
15
|
Sở Y tế (000.00.17.H16)
|
15.1
|
Thanh tra Sở
|
000.01.17.H16
|
15.2
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
000.02.17.H16
|
15.3
|
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia
đình
|
000.03.17.H16
|
15.4
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
000.04.17.H16
|
15.5
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
000.05.17.H16
|
15.6
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
000.06.17.H16
|
15.7
|
Trung tâm Pháp Y
|
000.07.17.H16
|
15.8
|
Trung tâm Y tế thành phố Gia Nghĩa
|
000.08.17.H16
|
15.9
|
Trung tâm Y tế huyện Cư Jút
|
000.09.17.H16
|
15.10
|
Trung tâm Y tế huyện Đắk Mil
|
000.10.17.H16
|
15.11
|
Trung tâm Y tế huyện Đắk R’Lấp
|
000.11.17.H16
|
15.12
|
Trung tâm Y tế huyện Đắk Song
|
000.12.17.H16
|
15.13
|
Trung tâm Y tế huyện Tuy Đức
|
000.13.17.H16
|
15.14
|
Trung tâm Y tế huyện Krông Nô
|
000.14.17.H16
|
15.15
|
Trung tâm Y tế huyện Đắk G'Long
|
000.15.17.H16
|
Các
mã từ 000.16.17.H16 đến 000.99.17.H16 để dự trữ
|
16
|
Ban Quản
lý các Khu công nghiệp (000.00.19.H16)
|
16.1
|
Công ty Phát triển hạ tầng khu công
nghiệp Tâm Thắng
|
000.01.19.H16
|
Các
mã từ 000.02.19.H16 đến 000.99.19.H16 để dự trữ
|
STT
|
Tên
đơn vị
|
Mã
định danh
|
I
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Gia Nghĩa (000.00.50.H16)
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND thành phố
|
000.01.50.H16
|
2
|
Phòng Nội vụ thành phố
|
000.02.50.H16
|
3
|
Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố
|
000.03.50.H16
|
4
|
Phòng Kinh tế thành phố
|
000.04.50.H16
|
5
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
thành phố
|
000.05.50.H16
|
6
|
Phòng Dân tộc thành phố
|
000.06.50.H16
|
7
|
Phòng Tư pháp thành phố
|
000.07.50.H16
|
8
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch thành
phố
|
000.08.50.H16
|
9
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
thành phố
|
000.09.50.H16
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố
|
000.10.50.H16
|
11
|
Phòng Y tế thành phố
|
000.11.50.H16
|
12
|
Phòng Quản lý đô thị thành phố
|
000.12.50.H16
|
13
|
Thanh tra thành phố
|
000.13.50.H16
|
14
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
thông thành phố
|
000.14.50.H16
|
15
|
Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật nông
nghiệp thành phố
|
000.15.50.H16
|
16
|
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ
đất thành phố
|
000.16.50.H16
|
17
|
Đội Quản lý trật tự cảnh quan thành
phố
|
000.17.50.H16
|
18
|
Hội Chữ thập đỏ thành phố
|
000.18.50.H16
|
19
|
Hội Người cao tuổi thành phố
|
000.19.50.H16
|
20
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin
thành phố
|
000.20.50.H16
|
21
|
Ủy ban nhân dân phường Quảng Thành
|
000.21.50.H16
|
22
|
Ủy ban nhân dân phường Nghĩa Phú
|
000.22.50.H16
|
23
|
Ủy ban nhân dân phường Nghĩa Thành
|
000.23.50.H16
|
24
|
Ủy ban nhân dân phường Nghĩa Tân
|
000.24.50.H16
|
25
|
Ủy ban nhân dân phường Nghĩa Trung
|
000.25.50.H16
|
26
|
Ủy ban nhân dân phường Nghĩa Đức
|
000.26.50.H16
|
27
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk Nia
|
000.27.50.H16
|
28
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk R’Moan
|
000.28.50.H16
|
Các
mã từ 000.29.50.H16 đến 000.99.50.H16 để dự trữ
|
II
|
Ủy ban
nhân dân huyện Cư Jút (000.00.51.H16)
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.01.51.H16
|
2
|
Phòng Nội vụ huyện
|
000.02.51.H16
|
3
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện
|
000.03.51.H16
|
4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
000.04.51.H16
|
5
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
huyện
|
000.05.51.H16
|
6
|
Phòng Dân tộc huyện
|
000.06.51.H16
|
7
|
Phòng Tư pháp huyện
|
000.07.51.H16
|
8
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện
|
000.08.51.H16
|
9
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
000.09.51.H16
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
|
000.10.51.H16
|
11
|
Phòng Y tế huyện
|
000.11.51.H16
|
12
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện
|
000.12.51.H16
|
13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.51.H16
|
14
|
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông
nghiệp huyện
|
000.14.51.H16
|
15
|
Trung tâm Văn hóa,Thể thao và truyền
thông huyện
|
000.15.51.H16
|
16
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện
|
000.16.51.H16
|
17
|
Ban Quản lý các Dự án và Phát triển
quỹ đất huyện
|
000.17.51.H16
|
18
|
Hội Chữ Thập đỏ huyện
|
000.18.51.H16
|
19
|
Hội Người cao tuổi huyện
|
000.19.51.H16
|
20
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin
huyện
|
000.20.51.H16
|
21
|
Ban quản lý chợ
|
000.21.51.H16
|
22
|
Ủy ban nhân dân Thị trấn Ea Tling
|
000.22.51.H16
|
23
|
Ủy ban nhân dân xã Tâm Thắng
|
000.23.51.H16
|
24
|
Ủy ban nhân dân xã Nam Dong
|
000.24.51.H16
|
25
|
Ủy ban nhân dân xã Ea Pô
|
000.25.51.H16
|
26
|
Ủy ban nhân dân xã Trúc Sơn
|
000.26.51.H16
|
27
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk Wil
|
000.27.51.H16
|
28
|
Ủy ban nhân dân xã Cư Knia
|
000.28.51.H16
|
29
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk D’rong
|
000.29.51.H16
|
Các
mã từ 000.30.51.H16 đến 000.99.51.H16 để dự trữ
|
III
|
Ủy ban
nhân dân Huyện Đắk Mil (000.00.52.H16)
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.01.52.H16
|
2
|
Phòng Nội vụ huyện
|
000.02.52.H16
|
3
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện
|
000.03.52.H16
|
4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
000.04.52.H16
|
5
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
huyện
|
000.05.52.H16
|
6
|
Phòng Dân tộc huyện
|
000.06.52.H16
|
7
|
Phòng Tư pháp huyện
|
000.07.52.H16
|
8
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện
|
000.08.52.H16
|
9
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
000.09.52.H16
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
|
000.10.52.H16
|
11
|
Phòng Y tế huyện
|
000.11.52.H16
|
12
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện
|
000.12.52.H16
|
13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.52.H16
|
14
|
Đội Quản lý đô thị huyện
|
000.14.52.H16
|
15
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
thông huyện
|
000.15.52.H16
|
16
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo
dục thường xuyên
|
000.16.52.H16
|
17
|
Trung tâm Phát triển Cụm công nghiệp Thuận An
|
000.17.52.H16
|
18
|
Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông
nghiệp huyện
|
000.18.52.H16
|
19
|
Ban Quản lý Dự án và Phát triển quỹ
đất huyện
|
000.19.52.H16
|
20
|
Hội Chữ thập đỏ huyện
|
000.20.52.H16
|
21
|
Hội Người cao tuổi huyện
|
000.21.52.H16
|
22
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin
huyện
|
000.22.52.H16
|
23
|
Ủy ban nhân dân Thị trấn Đắk Mil
|
000.23.52.H16
|
24
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk Gằn
|
000.24.52.H16
|
25
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk N’Drót
|
000.25.52.H16
|
26
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk Lao
|
000.26.52.H16
|
27
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk R’la
|
000.27.52.H16
|
28
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk Sắk
|
000.28.52.H16
|
29
|
Ủy ban nhân dân xã Đức Mạnh
|
000.29.52.H16
|
30
|
Ủy ban nhân dân xã Đức Minh
|
000.30.52.H16
|
31
|
Ủy ban nhân dân xã Long Sơn
|
000.31.52.H16
|
32
|
Ủy ban nhân dân xã Thuận An
|
000.32.52.H16
|
Các
mã từ 000.33.52.H16 đến 000.99.52.H16 để dự trữ
|
IV
|
Ủy ban nhân
dân Huyện Đắk R’lấp (000.00 53.H16)
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.01.53.H16
|
2
|
Phòng Nội vụ huyện
|
000.02.53.H16
|
3
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện
|
000.03.53.H16
|
4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
000.04.53.H16
|
5
|
Phòng Lao động, Thương Binh và Xã hội
huyện
|
000.05.53.H16
|
6
|
Phòng Dân tộc huyện
|
000.06.53.H16
|
7
|
Phòng Tư pháp huyện
|
000.07.53.H16
|
8
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện
|
000.08.53.H16
|
9
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
000.09.53.H16
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
|
000.10.53.H16
|
11
|
Phòng Y tế huyện
|
000.11.53.H16
|
12
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện
|
000.12.53.H16
|
13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.53.H16
|
14
|
Đội quản lý đô thị huyện
|
000.14.53.H16
|
15
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
thông huyện
|
000.15.53.H16
|
16
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo
dục thường xuyên
|
000.16.53.H16
|
17
|
Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông
nghiệp huyện
|
000.17.53.H16
|
18
|
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ
đất huyện
|
000.18.53.H16
|
19
|
Hội Chữ thập đỏ huyện
|
000.19.53.H16
|
20
|
Hội Người cao tuổi huyện
|
000.20.53.H16
|
21
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin
huyện
|
000.21.53.H16
|
22
|
Ủy ban nhân dân thị trấn Kiến Đức
|
000.22.53.H16
|
23
|
Ủy ban nhân dân xã Đạo Nghĩa
|
000.23.53.H16
|
24
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk Ru
|
000.24.53.H16
|
25
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk Sin
|
000.25.53.H16
|
26
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk Wer
|
000.26.53.H16
|
27
|
Ủy ban nhân dân xã Hưng Bình
|
000.27.53.H16
|
28
|
Ủy ban nhân dân xã Kiến Thành
|
000.28.53.H16
|
29
|
Ủy ban nhân dân xã Nhân Cơ
|
000.29.53.H16
|
30
|
Ủy ban nhân dân xã Nhân Đạo
|
000.30.53.H16
|
31
|
Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Thắng
|
000.31.53.H16
|
32
|
Ủy ban nhân dân xã Quảng Tín
|
000.32.53.H16
|
Các
mã từ 000.33.53.H16 đến 000.99.53.H16 để dự trữ
|
V
|
Ủy ban nhân
dân Huyện Đắk Song (000.00.54.H16)
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.01.54.H16
|
2
|
Phòng Nội vụ huyện
|
000.02.54.H16
|
3
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện
|
000.03.54.H16
|
4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
000.04.54.H16
|
5
|
Phòng Lao Động, Thương binh và Xã hội
huyện
|
000.05.54.H16
|
6
|
Phòng Dân tộc huyện
|
000.06.54.H16
|
7
|
Phòng Tư Pháp huyện
|
000.07.54.H16
|
8
|
Phòng Tài Chính và Kế hoạch huyện
|
000.08.54.H16
|
9
|
Phòng Tài Nguyên và Môi trường huyện
|
000.09.54.H16
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
|
000.10.54.H16
|
11
|
Phòng Y tế huyện
|
000.11.54.H16
|
12
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện
|
000.12.54.H16
|
13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.54.H16
|
14
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
thông huyện
|
000.14.54.H16
|
15
|
Trung tâm Giáo dục dạy nghề - Giáo
dục thường xuyên huyện
|
000.15.54.H16
|
16
|
Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông
nghiệp huyện
|
000.16.54.H16
|
17
|
Ban quản lý Dự án và Phát triển Quỹ
đất huyện
|
000.17.54.H16
|
18
|
Hội Chữ Thập đỏ huyện
|
000.18.54.H16
|
19
|
Hội Người cao tuổi huyện
|
000.19.54.H16
|
20
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin
huyện
|
000.20.54.H16
|
21
|
Ủy ban nhân dân Thị trấn Đức An
|
000.21.54.H16
|
22
|
Ủy ban nhân dân xã Trường Xuân
|
000.22.54.H16
|
23
|
Ủy ban nhân dân xã Nâm N’Jang
|
000.23.54.H16
|
24
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk N’Drang
|
000.24.54.H16
|
25
|
Ủy ban nhân dân xã Thuận Hà
|
000.25.54.H16
|
26
|
Ủy ban nhân dân xã Thuận Hạnh
|
000.26.54.H16
|
27
|
Ủy ban nhân dân xã Nam Bình
|
000.27.54.H16
|
28
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk Hòa
|
000.28.54.H16
|
29
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk Môl
|
000.29.54.H16
|
Các
mã từ 000.30.54.H16 đến 000.99.54.H16 để dự trữ
|
VI
|
Ủy ban nhân
dân huyện Tuy Đức (000.00.55.H16)
|
1
|
Văn phòng HĐND-UBND huyện
|
000.01.55.H16
|
2
|
Phòng Nội vụ huyện
|
000.02.55.H16
|
3
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện
|
000.03.55.H16
|
4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
000.04.55.H16
|
5
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện
|
000.05.55.H16
|
6
|
Phòng Dân tộc huyện
|
000.06.55.H16
|
7
|
Phòng Tư pháp huyện
|
000.07.55.H16
|
8
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện
|
000.08.55.H16
|
9
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
000.09.55.H16
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
|
000.10.55.H16
|
11
|
Phòng Y tế huyện
|
000.11.55.H16
|
12
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện
|
000.12.55.H16
|
13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.55.H16
|
14
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
thông huyện
|
000.14.55.H16
|
15
|
Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông
nghiệp huyện
|
000.15.55.H16
|
16
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên huyện
|
000.16.55.H16
|
17
|
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ
đất huyện
|
000.17.55.H16
|
18
|
Hội Chữ thập đỏ huyện
|
000.18.55.H16
|
19
|
Hội Người cao tuổi huyện
|
000.19.55.H16
|
20
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin
huyện
|
000.20.55.H16
|
21
|
Ủy ban nhân dân xã Quảng Trực
|
000.21.55.H16
|
22
|
Ủy ban nhân dân xã Quảng Tâm
|
000.22.55.H16
|
23
|
Ủy ban nhân dân xã Quảng Tân
|
000.23.55.H16
|
24
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk Búk So
|
000.24.55.H16
|
25
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk Ngo
|
000.25.55.H16
|
26
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk R’Tih
|
000.26.55.H16
|
Các
mã từ 000.27.55.H16 đến 000.99.55.H16 để dự trữ
|
VII
|
Ủy ban nhân
dân huyện K’rông Nô (000.00.56.H16)
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.01.56.H16
|
2
|
Phòng Nội vụ huyện
|
000.02.56.H16
|
3
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện
|
000.03.56.H16
|
4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
000.04.56.H16
|
5
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
huyện
|
000.05.56.H16
|
6
|
Phòng Dân tộc huyện
|
000.06.56.H16
|
7
|
Phòng Tư pháp huyện
|
000.07.56.H16
|
8
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện
|
000.08.56.H16
|
9
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
000.09.56.H16
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
|
000.10.56.H16
|
11
|
Phòng Y tế huyện
|
000.11.56.H16
|
12
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện
|
000.12.56.H16
|
13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.56.H16
|
14
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
Thông huyện
|
000.14.56.H16
|
15
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục Thường xuyên huyện
|
000.15.56.H16
|
16
|
Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Nông
nghiệp huyện
|
000.16.56.H16
|
17
|
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ
đất huyện
|
000.17.56.H16
|
18
|
Hội Chữ thập đỏ huyện
|
000.18.56.H16
|
19
|
Hội Người cao tuổi huyện
|
000.19.56.H16
|
20
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin
huyện
|
000.20.56.H16
|
21
|
Ủy ban nhân dân thị trấn Đắk Mâm
|
000.21.56.H16
|
22
|
Ủy ban nhân dân xã Nam Đà
|
000.22.56.H16
|
23
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk Sôr
|
000.23.56.H16
|
24
|
Ủy ban nhân dân xã Nam Xuân
|
000.24.56.H16
|
25
|
Ủy ban nhân dân xã Nâm Nung
|
000.25.56.H16
|
26
|
Ủy ban nhân dân xã Tân Thành
|
000.26.56.H16
|
27
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk Drô
|
000.27.56.H16
|
28
|
Ủy ban nhân dân xã Buôn Choah
|
000.28.56.H16
|
29
|
Ủy ban nhân dân xã Nâm N'Đir
|
000.29.56.H16
|
30
|
Ủy ban nhân dân xã Đức Xuyên
|
000.30.56.H16
|
31
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk Nang
|
000.31.56.H16
|
32
|
Ủy ban nhân dân xã Quảng Phú
|
000.32.56.H16
|
|
Các
mã từ 000.33.56.H16 đến 000.99.56.H16 để dự trữ
|
VII
|
Ủy ban
nhân dân huyện Đắk G’long (000.00.57.H16)
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
000.01.57.H16
|
2
|
Phòng Nội vụ huyện
|
000.02.57.H16
|
3
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện
|
000.03.57.H16
|
4
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
000.04.57.H16
|
5
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
huyện
|
000.05.57.H16
|
6
|
Phòng Dân tộc huyện
|
000.06.57.H16
|
7
|
Phòng Tư pháp huyện
|
000.07.57.H16
|
8
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện
|
000.08.57.H16
|
9
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
000.09.57.H16
|
10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
|
000.10.57.H16
|
11
|
Phòng Y tế huyện
|
000.11.57.H16
|
12
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện
|
000.12.57.H16
|
13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.57.H16
|
14
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền
Thông huyện
|
000.14.57.H16
|
15
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục Thường xuyên huyện
|
000.15.57.H16
|
16
|
Trung tâm Dịch vụ Kỹ Thuật Nông
nghiệp huyện
|
000.16.57.H16
|
17
|
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ
đất huyện
|
000.17.57.H16
|
18
|
Hội Chữ thập đỏ huyện
|
000.18.57.H16
|
19
|
Hội Người cao tuổi huyện
|
000.19.57.H16
|
20
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin
huyện
|
000.20.57.H16
|
21
|
Ủy ban nhân dân xã Quảng Khê
|
000.21.57.H16
|
22
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk Plao
|
000.22.57.H16
|
23
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk Som
|
000.23.57.H16
|
24
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk R’Măng
|
000.24.57.H16
|
25
|
Ủy ban nhân dân xã Đắk Ha
|
000.25.57.H16
|
26
|
Ủy ban nhân dân xã Quảng Sơn
|
000.26.57.H16
|
27
|
Ủy ban nhân dân xã Quảng Hòa
|
000.27.57.H16
|
Các
mã từ 000.28.57.H16 đến 000.99.57.H16 để dự trữ
|
STT
|
Tên
đơn vị
|
Mã
định danh
|
I
|
Mã định
danh các đơn vị trực thuộc các đơn vị sự nghiệp cấp 3
|
1
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (00006.10.H16)
|
1.1
|
Chi cục Kiểm lẩm (000.02.10.H16)
|
1.1.1
|
Hạt Kiểm lâm thành phố Gia Nghĩa
|
001.02.10.H16
|
1.1.2
|
Hạt Kiểm lâm huyện Cư Jút
|
002.02.10.H16
|
1.1.3
|
Hạt Kiểm lâm huyện Đắk Mil
|
003.02.10.H16
|
1.1.4
|
Hạt Kiểm lâm huyện Đắk R’lấp
|
004.02.10.H16
|
1.1.5
|
Hạt Kiểm lâm huyện Đắk Song
|
005.02.10.H16
|
1.1.6
|
Hạt Kiểm lâm huyện Tuy Đức
|
006.02.10.H16
|
1.1.7
|
Hạt Kiểm lâm huyện K’rông Nô
|
007.02.10.H16
|
1.1.8
|
Hạt Kiểm lâm huyện Đắk G’long
|
008.02.10.H16
|
1.1.9
|
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy
chữa cháy rừng
|
009.02.10.H16
|
Các
mã từ 010.02.10. H16 đến 999.02.10.H16 để dự trữ
|
2
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (000.00.12.H16)
|
2.1
|
Văn phòng đăng đất đai tỉnh
(000.02.12.H16)
|
2.1.1
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai
thành phố Gia Nghĩa
|
001.02.12.H16
|
2.1.2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai
huyện Cư Jút
|
002.02.12.H16
|
2.1.3
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai
huyện Đắk Mil
|
003.02.12.H16
|
2.1.4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai
huyện Đắk R’lấp
|
004.02.12.H16
|
2.1.5
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai
huyện Đắk Song
|
005.02.12.H16
|
2.1.6
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai
huyện Tuy Đức
|
006.02.12.H16
|
2.1.7
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai
huyện Krông Nô
|
007.02.12.H16
|
2.1.8
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất huyện
Đắk G’long
|
008.02.12.H16
|
Các
mã từ 009.02.12.H16 đến 999.02.12.H16 để dự trữ
|
3
|
Sở Y tế
(000.00.17.H16)
|
3.1
|
Trung tâm Y tế thành phố Gia
Nghĩa (000.08.17.H16)
|
3.1.1
|
Trung tâm Y tế phường Nghĩa Đức
|
001.08.17.H16
|
3.1.2
|
Trung tâm Y tế phường Nghĩa Phú
|
002.08.17.H16
|
3.1.3
|
Trung tâm Y tế phường Nghĩa Tân
|
003.08.17.H16
|
3.1.4
|
Trung tâm Y tế phường Nghĩa Thành
|
004.08.17.H16
|
3.1.5
|
Trung tâm Y tế phường Trung
|
005.08.17.H16
|
3.1.6
|
Trung tâm Y tế phường Quảng Thành
|
006.08.17.H16
|
3.1.7
|
Trung tâm Y tế xã Đắk Nia
|
007.08.17.H16
|
3.1.8
|
Trung tâm Y tế xã Đắk R’Moan
|
008.08.17.H16
|
Các
mã từ 009.08.17.H16 đến 999.08.17. H16 để dự trữ
|
3.2
|
Trung tâm Y tế
huyện Cư Jút (000.09.17.H16)
|
3.2.1
|
Trạm Y tế thị trấn Ea Tling
|
001.09.17.H16
|
3.2.2
|
Trạm Y tế xã Cư Knia
|
002.09.17.H16
|
3.2.3
|
Trạm Y tế xã Đắk Rông
|
003.09.17.H16
|
3.2.4
|
Trạm Y tế xã Đắk Wil
|
004.09.17.H16
|
3.2.5
|
Trạm Y tế xã Eapô
|
005.09.17.H16
|
3.2.6
|
Trạm Y tế xã Tâm Thắng
|
006.09.17.H16
|
3.2.7
|
Trạm Y tế xã Trúc Sơn
|
007.09.17.H16
|
3.2.8
|
Trạm Y tế xã Nam Dong
|
008.09.17.H16
|
Các
mã từ 009.09.17.H16 đến 999.09.17.H16 để dự trữ
|
3.3
|
Trung tâm Y tế huyện Đắk Mil
(000.10.17.H16)
|
3.3.1
|
Trạm Y tế thị trấn Đắk Mil
|
001.10.17.H16
|
3.3.2
|
Trạm Y tế xã Đắk Gằn
|
002.10.17.H16
|
3.3.3
|
Trạm Y tế xã Đắk Lao
|
003.10.17.H16
|
3.3.4
|
Trạm Y tế xã Đắk N’Đrót
|
004.10.17.H16
|
3.3.5
|
Trạm Y tế xã Đắk R’la
|
005.10.17.H16
|
3.3.6
|
Trạm Y tế xã Đắk Sắk
|
006.10.17.H16
|
3.3.7
|
Trạm Y tế xã Đức Mạnh
|
007.10.17.H16
|
3.3.8
|
Trạm Y tế xã Đức Minh
|
008.10.17.H16
|
3.3.9
|
Trạm Y tế xã Long Sơn
|
009.10.17.H16
|
3.3.10
|
Trạm Y tế xã Thuận An
|
010.10.17.H16
|
Các
mã từ 011.10.17.H16 đến 999.10.17.H16 để dự trữ
|
3.4
|
Trung tâm Y tế huyện Đắk R’lấp (000.11.17.H16)
|
3.4.1
|
Trạm Y tế thị trấn Kiến Đức
|
001.11.17.H16
|
3.4.2
|
Trạm Y tế xã Đạo Nghĩa
|
002.11.17.H16
|
3.4.3
|
Trạm Y tế xã Đắk Ru
|
003.11.17.H16
|
3.4.4
|
Trạm Y tế xã Đắk Sin
|
004.11.17.H16
|
3.4.5
|
Trạm Y tế xã Đắk Wer
|
005.11.17.H16
|
3.4.6
|
Trạm Y tế xã Hưng Bình
|
006.11.17.H16
|
3.4.7
|
Trạm Y tế xã Kiến Thành
|
007.11.17.H16
|
3.4.8
|
Trạm Y tế xã Nhân Cơ
|
008.11.17.H16
|
3.4.9
|
Trạm Y tế xã Nhân Đạo
|
009.11.17.H16
|
3.4.10
|
Trạm Y tế xã Nghĩa Thắng
|
010.11.17.H16
|
3.4.11
|
Trạm Y tế xã Quảng Tín
|
011.11.17.H16
|
Các
mã từ 012.11.17.H16 đến 999.11.17.H16 để dự trữ
|
3.5
|
Trung tâm Y tế huyện Đắk Song
(000.12.17.H16)
|
3.5.1
|
Trạm Y tế thị trấn Đức An
|
001.12.17.H16
|
3.5.2
|
Trạm Y tế xã Đắk Hòa
|
002.12.17.H16
|
3.5.3
|
Trạm Y tế xã Đắk Môl
|
003.12.17.H16
|
3.5.4
|
Trạm Y tế xã Đắk N’Drung
|
004.12.17.H16
|
3.5.5
|
Trạm Y tế xã Nam Bình
|
005.12.17.H16
|
3.5.6
|
Trạm Y tế xã Nâm N’Jang
|
006.12.17.H16
|
3.5.7
|
Trạm Y tế xã Thuận Hà
|
007.12.17.H16
|
3.5.8
|
Trạm Y tế xã Thuận Hạnh
|
008.12.17.H16
|
3.5.9
|
Trạm Y tế xã Trường Xuân
|
009.12.17.H16
|
Các
mã từ 010.12.17.H16 đến 999.12.17.H16 để dự trữ
|
3.6
|
Trung tâm Y tế huyện Tuy Đức
(000.13.17.H16)
|
3.6.1
|
Trạm Y tế xã Đắk Búk So
|
001.13.17.H16
|
3.6.2
|
Trạm Y tế xã Đắk Ngo
|
002.13.17.H16
|
3.6.3
|
Trạm Y tế xã Đắk R’Tih
|
003.13.17.H16
|
3.6.4
|
Trạm Y tế xã Quảng Tân
|
004.13.17.H16
|
3.6.5
|
Trạm Y tế xã Quảng Tâm
|
005.13.17.H16
|
3.6.6
|
Trạm Y tế xã Quảng Trực
|
006.13.17.H16
|
Các
mã từ 007.13.17.H16 đến 999.13.17.H16 để dự trữ
|
3.7
|
Trung tâm Y tế huyện K’rông Nô (000.14.17.H16)
|
3.7.1
|
Trung tâm Y tế thị trấn Đắk Mâm
|
001.14.17.H16
|
3.7.2
|
Trung tâm Y tế xã Buôn Choah
|
002.14.17.H16
|
3.7.3
|
Trung tâm Y tế xã Đắk Drô
|
003.14.17.H16
|
3.7.4
|
Trung tâm Y tế xã Đắk Nang
|
004.14.17.H16
|
3.7.5
|
Trung tâm Y tế xã Đắk Sôr
|
005.14.17.H16
|
3.7.6
|
Trung tâm Y tế xã Đức Xuyên
|
006.14.17.H16
|
3.7.7
|
Trung tâm Y té xã Nam Đà
|
007.14.17.H16
|
3.7.8
|
Trung tâm Y tế xã Nam Xuân
|
008.14.17.H16
|
3.7.9
|
Trung tâm Y tế xã Nâm Ndir
|
009.14.17.H16
|
3.7.10
|
Trung tâm Y tế xã Nâm Nung
|
010.14.17.H16
|
3.7.11
|
Trung tâm Y tế xã Quảng Phú
|
011.14.17.H16
|
3.7.12
|
Trung tâm Y tế xã Tân Thành
|
012.14.17.H16
|
Các
mã từ 013.14.17.H16 đến 999.14.17.H16 để dự trữ
|
3.8
|
Trung tâm Y tế huyện Đắk G’long
(000.15.17.H16)
|
3.8.1
|
Trạm Y tế xã Quảng Khê
|
001.15.17.H16
|
3.8.2
|
Trạm Y tế xã Đắk Ha
|
002.15.17.H16
|
3.8.3
|
Trạm Y tế xã Đắk P’lao
|
003.15.17.H16
|
3.8.4
|
Trạm Y té xã Đắk R’măng
|
004.15.17.H16
|
3.8.5
|
Trạm Y tế xã Đắk Som
|
005.15.17.H16
|
3.8.6
|
Trạm Y tế xã Quảng Hòa
|
006.15.17.H16
|
3.8.7
|
Trạm Y tế xã Quảng Sơn
|
007.15.17.H16
|
Các
mã từ 008.15.17.H16 đến 999.15.17.H16 để dự trữ
|
II
|
Mã định
danh các đơn vị thuộc, trực thuộc các phòng trực thuộc UBND các huyện, thành
phố
|
1
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Gia Nghĩa (000.00.50.H16)
|
1.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(000.10.50.H16)
|
1.1.1
|
Trường Mầm non Hoa Bưởi
|
001.10.50.H16
|
1.1.2
|
Trường Mẫu giáo Hoa Lan
|
002.10.50.H16
|
1.1.3
|
Trường Mầm non Tân Lập Thành
|
003.10.50.H16
|
1.1.4
|
Trường Mầm non Hoa Cúc
|
004.10.50.H16
|
1.1.5
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
005.10.50.H16
|
1.1.6
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
006.10.50.H16
|
1.1.7
|
Trường Mẫu giáo Hoạ Mi
|
007.10.50.H16
|
1.1.8
|
Trường Mầm non Hoa Phượng Vàng
|
008.10.50.H16
|
1.1.9
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
009.10.50.H16
|
1.1.10
|
Trường Mầm non Hoa Anh Đào
|
010.10.50.H16
|
1.1.11
|
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương
|
011.10.50.H16
|
1.1.12
|
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
|
012.10.50.H16
|
1.1.13
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh
Khai
|
013.10.50.H16
|
1.1.14
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
|
014.10.50.H16
|
1.1.15
|
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
|
015.10.50.H16
|
1.1.16
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
016.10.50.H16
|
1.1.17
|
Trường Tiểu học NTrang Lơng
|
017.10.50.H16
|
1.1.18
|
Trường Tiểu học
Trần Quốc Toản
|
018.10.50.H16
|
1.1.19
|
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
019.10.50.H16
|
1.1.20
|
Trường Tiểu học Quang Trung
|
020.10.50.H16
|
1.1.21
|
Trường Tiểu học Tô Hiệu
|
021.10.50.H16
|
1.1.22
|
Trường Tiểu học Thăng Long
|
022.10.50.H16
|
1.1.23
|
Trường Tiểu học Hà Huy Tập
|
023.10.50.H16
|
1.1.24
|
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
024.10.50.H16
|
1.1.25
|
Trường THCS Nguyễn Tất Thành
|
025.10.50.H16
|
1.1.26
|
Trường THCS Trần Phú
|
026.10.50.H16
|
1.1.27
|
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
|
027.10.50.H16
|
1.1.28
|
Trường THCS Phan Bội Châu
|
028.10.50.H16
|
1.1.29
|
Trường Tiểu học và THCS Bế Văn Đàn
|
029.10.50.H16
|
1.1.30
|
Trường Tiểu học và THCS Trần Văn Ơn
|
030.10.50.H16
|
1.1.31
|
Trường Tiểu học và THCS Phan Đình
Giót
|
031.10.50.H16
|
Các
mã từ 032.10.50.H16 đến 999.10.50.H16 để dự trữ
|
2.
|
Ủy ban
nhân dân huyện Cư Jút (000.00.51.H16)
|
2.1
|
Phòng Giáo dục và Đao tạo
(000.10.51.H16)
|
2.1.1
|
Trường Mẫu giáo Tâm Thắng
|
001.10.51.H16
|
2.1.2
|
Trường Mẫu giáo Ea Pô
|
002.10.51.H16
|
2.1.3
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
003.10.51.H16
|
2.1.4
|
Trường Mẫu giáo Ea T’ling
|
004.10.51.H16
|
2.1.5
|
Trường Mẫu giáo Nam Dong
|
005.10.51.H16
|
2.1.6
|
Trường Mẫu giáo Hoạ Mi
|
006.10.51.H16
|
2.1.7
|
Trường Mẫu giáo Đắk D’rông
|
007.10.51.H16
|
2.1.8
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hướng Dương
|
008.10.51.H16
|
2.1.9
|
Trường Mẫu giáo Trúc Sơn
|
009.10.51.H16
|
2.1.10
|
Trường Mẫu giáo Cư Knia
|
010.10.51.H16
|
2.1.11
|
Trường Mẫu giáo Tâm Thắng
|
011.10.51.H16
|
2.1.12
|
Trường Mẫu giáo Đắk Wil
|
012.10.51.H16
|
2.1.13
|
Trường Mẫu giáo tư thục Hoa Mai
|
013.10.51.H16
|
2.1.14
|
Trường Mẫu giáo tư thục Sơn Ca
|
014.10.51.H16
|
2.1.15
|
Trường Mẫu giáo tư thục Ánh Dương
|
015.10.51.H16
|
2.1.16
|
Trường Mẫu giáo tư thục Phúc Lộc
|
016.10.51.H16
|
2.1.17
|
Trường Tiểu học Hà Huy Tập
|
017.10.51.H16
|
2.1.18
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu
|
018.10.51.H16
|
2.1.19
|
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
019.10.51.H16
|
2.1.20
|
Trường Tiểu học Y Jút
|
020.10.51.H16
|
2.1.21
|
Trường Tiểu học Trần Phú
|
021.10.51.H16
|
2.1.22
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
022.10.51.H16
|
2.1.23
|
Trường Tiểu học Chu Văn An
|
023.10.51.H16
|
2.1.24
|
Trường Tiểu học Hùng Vương
|
024.10.51.H16
|
2.1.25
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
|
025.10.51.H16
|
2.1.26
|
Trường Tiểu học Ngô Quyền
|
026.10.51.H16
|
2.1.27
|
Trường Tiểu học Lương Thể Vinh
|
027.10.51.H16
|
2.1.28
|
Trường Tiểu học
Trần Quốc Toản
|
028.10.51.H16
|
2.1.29
|
Trường Tiểu học Tô Hiệu
|
029.10.51.H16
|
2.1.30
|
Trường Tiểu học Vừ A Dính
|
030.10.51.H16
|
2.1.31
|
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ
|
031.10.51.H16
|
2.1.32
|
Trường Tiểu học Lê Lợi
|
032.10.51.H16
|
2.1.33
|
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
|
033.10.51.H16
|
2.1.34
|
Trường Tiểu học Nguyễn Du
|
034.10.51.H16
|
2.1.35
|
Trường THCS Phan Đình Phùng
|
035.10.51.H16
|
2.1.36
|
Trường THCS Phạm Văn Đồng
|
036.10.51.H16
|
2.1.37
|
Trường THCS Nguyễn Tất Thành
|
037.10.51.H16
|
2.1.38
|
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
|
038.10.51.H16
|
2.1.39
|
Trường THCS Phạm Hồng Thái
|
039.10.51.H16
|
2.1.40
|
Trường THCS Hoàng Văn Thụ
|
040.10.51.H16
|
2.1.41
|
Trường THCS Nguyễn Công Trứ
|
041.10.51.H16
|
2.1.42
|
Trường THCS Cao Bá Quát
|
042.10.51.H16
|
2.1.43
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
043.10.51.H16
|
2.1.44
|
Trường THCS Tiểu học và THCS Trúc
sơn
|
044.10.51.H16
|
Các
mã từ 045.10.51.H16 đến 999.10.51.H16 để dự trữ
|
3
|
Ủy ban
nhân dân huyện Đắk Mil (000.00.52.H16)
|
3.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(000.10.52.H16)
|
3.1.1
|
Trường Mầm non Hướng Dương
|
001.10.52.H16
|
3.1.2
|
Trường Mầm non Măng Non
|
002.10.52.H16
|
3.1.3
|
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang
|
003.10.52.H16
|
3.1.4
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
004.10.52.H16
|
3.1.5
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
005.10.52.H16
|
3.1.6
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
006.10.52.H16
|
3.1.7
|
Trường Mầm non Bình Minh
|
007.10.52.H16
|
3.1.8
|
Trường Mầm non Hòa Bình
|
008.10.52.H16
|
3.1.9
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
009.10.52.H16
|
3.1.10
|
Trường Mầm non Kids House
|
010.10.52.H16
|
3.1.11
|
Trường Mầm non Sóc Nâu
|
011.10.52.H16
|
3.1.12
|
Trường Mầm non Hoa Cúc
|
012.10.52.H16
|
3.1.13
|
Trường Mầm non Tư thục Thỏ Ngọc
|
013.10.52.H16
|
3.1.14
|
Trường Mầm non Tư thục Tuổi Thơ
|
014.10.52.H16
|
3.1.15
|
Trường Tư thục Sao Mai
|
015.10.52.H16
|
3.1.16
|
Trường Tư thục Vành Khuyên
|
016.10.52.H16
|
3.1.17
|
Trường Mẫu giáo Mầm Non
|
017.10.52.H16
|
3.1.18
|
Trường Mẫu giáo Măng Non
|
018.10.52.H16
|
3.1.19
|
Trường Mẫu giáo Thanh Xuân
|
019.10.52.H16
|
3.1.20
|
Trường Tiểu học Phan Bội Châu
|
020.10.52.H16
|
3.1.21
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
021.10.52.H16
|
3.1.22
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé
|
022.10.52.H16
|
3.1.23
|
Trường Tiểu học Trần Phú
|
023.10.52.H16
|
3.1.24
|
Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám
|
024.10.52.H16
|
3.1.25
|
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn
|
025.10.52.H16
|
3.1.26
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
026.10.52.H16
|
3.1.27
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh
Khai
|
027.10.52.H16
|
3.1.28
|
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
|
028.10.52.H16
|
3.1.29
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu
|
029.10.52.H16
|
3.1.30
|
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân
|
030.10.52.H16
|
3.1.31
|
Trường Tiểu học Phan Đình Phùng
|
031.10.52.H16
|
3.1.32
|
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
032.10.52.H16
|
3.1.33
|
Trường Tiểu học Bi Năng Tắc
|
033.10.52.H16
|
3.1.34
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh
|
034.10.52.H16
|
3.1.35
|
Trường Tiểu học Lê Hữu Trác
|
035.10.52.H16
|
3.1.36
|
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
036.10.52.H16
|
3.1.37
|
Trường THCS Hoàng Diệu
|
037.10.52.H16
|
3.1.38
|
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
|
038.10.52.H16
|
3.1.39
|
Trường THCS Nguyễn Tất Thành
|
039.10.52.H16
|
3.1.40
|
Trường THCS Chu Văn An
|
040.10.52.H16
|
3.1.41
|
Trường THCS Lê Quý Đôn
|
041.10.52.H16
|
3.1.42
|
Trường THCS Hoàng Văn Thụ
|
042.10.52.H16
|
3.1.43
|
Trường THCS Lê Hồng Phong
|
043.10.52.H16
|
3.1.44
|
Trường THCS Lê Lợi
|
044.10.52.H16
|
3.1.45
|
Trường THCS Nguyễn Khuyến
|
045.10.52.H16
|
3.1.46
|
Trường THCS Nguyễn Huệ
|
046.10.52.H16
|
3.1.47
|
Trường THCS Phan Chu Trinh
|
047.10.52.H16
|
3.1.48
|
Trường TH-THCS Kim Đồng
|
048.10.52.H16
|
Các
mã từ 049.10.52.H16 đến 999.10.52.H16 để dự trữ
|
4
|
Ủy ban
nhân dân huyện Đắk R’lấp (000.00.53.H16)
|
4.1.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.10.53.H16)
|
4.1.1
|
Trường Mầm non Hoa Đào
|
001.10.53.H16
|
4.1.2
|
Trường Mầm non Hoa Lan
|
002.10.53.H16
|
4.1.3
|
Trường Mầm non Họa My
|
003.10.53.H16
|
4.1.4
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
004.10.53.H16
|
4.1.5
|
Trường Mầm non Hoa Huệ
|
005.10.53.H16
|
4.1.6
|
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương
|
006.10.53.H16
|
4.1.7
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
007.10.53.H16
|
4.1.8
|
Trường Mầm non Hoa Cúc
|
008.10.53.H16
|
4.1.9
|
Trường Mầm non Lê Thị Hồng Gấm
|
009.10.53.H16
|
4.1.10
|
Trường Mầm non Hoa Phượng
|
010.10.53.H16
|
4.1.11
|
Trường Mầm non Hoa Sim
|
011.10.53.H16
|
4.1.12
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
012.10.53.H16
|
4.1.13
|
Trường Mầm non Tư thục 1/6
|
013.10.53.H16
|
4.1.14
|
Trường Mầm non Vành Khuyên
|
014.10.53.H16
|
4.1.15
|
Trường Mầm non Thỏ Ngọc
|
015.10.53.H16
|
4.1.16
|
Trường MN-TH-THCS Hai Bà Trưng
|
016.10.53.H16
|
4.1.17
|
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự
|
017.10.53.H16
|
4.1.18
|
Trường Tiểu học
Trần Phú
|
018.10.53.H16
|
4.1.19
|
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
|
019.10.53.H16
|
4.1.20
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
|
020.10.53.H16
|
4.1.21
|
Trường Tiểu học Hà Huy Tập
|
021.10.53.H16
|
4.1.22
|
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân
|
022.10.53.H16
|
4.1.23
|
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng
|
023.10.53.H16
|
4.1.24
|
Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm
|
024.10.53.H16
|
4.1.25
|
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
|
025.10.53.H16
|
4.1.26
|
Trường Tiểu học Phan Đình Phùng
|
026.10.53.H16
|
4.1.27
|
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh
|
027.10.53.H16
|
4.1.28
|
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
028.10.53.H16
|
4.1.29
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thái Học
|
029.10.53.H16
|
4.1.30
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
030.10.53.H16
|
4.1.31
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
031.10.53.H16
|
4.1.32
|
Trường Tiểu học Huỳnh Thúc Kháng
|
032.10.53.H16
|
4.1.33
|
Trường Tiểu học Lê Hữu Trác
|
033.10.53.H16
|
4.1.34
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh
|
034.10.53.H16
|
4.1.35
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
035.10.53.H16
|
4.1.36
|
Trường THCS Lương Thế Vinh
|
036.10.53.H16
|
4.1.37
|
Trường THCS Lý Tự Trọng
|
037.10.53.H16
|
4.1.38
|
Trường THCS Nguyễn Du
|
038.10.53.H16
|
4.1.39
|
Trường THCS Trần Quang Khải
|
039.10.53.H16
|
4.1.40
|
Trường THCS Nguyễn Văn Linh
|
040.10.53.H16
|
4.1.41
|
Trường THCS Nguyễn Công Trứ
|
041.10.53.H16
|
4.1.42
|
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
042.10.53.H16
|
4.1.43
|
Trường THCS Nguyễn Khuyến
|
043.10.53.H16
|
4.1.44
|
Trường THCS Trần Quốc Toản
|
044.10.53.H16
|
4.1.45
|
Trường THCS Võ Văn Kiệt
|
045.10.53.H16
|
4.1.46
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo
|
046.10.53.H16
|
4.1.47
|
Trường THCS Quang Trung
|
047.10.53.H16
|
Các
mã từ 048.10.53.H16 đến 999.10.53.H16 để dự trữ
|
5
|
Ủy ban
nhân dân huyện Đắk Song (000.00.54.H16)
|
5.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo (000.10.54.H16)
|
5.1.1
|
Trường Mầm non Họa My
|
001.10.54.H16
|
5.1.2
|
Trường Mầm non Vành Khuyên
|
002.10.54.H16
|
5.1.3
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
003.10.54.H16
|
5.1.4
|
Trường Mầm non Hoa Ban
|
004.10.54.H16
|
5.1.5
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
005.10.54.H16
|
5.1.6
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
006.10.54.H16
|
5.1.7
|
Trường Mầm non Tạ Thị Kiều
|
007.10.54.H16
|
5.1.8
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
008.10.54.H16
|
5.1.9
|
Trường Mầm non Hướng Dương
|
009.10.54.H16
|
5.1.10
|
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự
|
010.10.54.H16
|
5.1.11
|
Trường Tiểu học Lương Thế Vinh
|
011.10.54.H16
|
5.1.12
|
Trường Tiểu học Trần Bội Cơ
|
012.10.54.H16
|
5.1.13
|
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
013.10.54.H16
|
5.1.14
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
014.10.54.H16
|
5.1.15
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
015.10.54.H16
|
5.1.16
|
Trường Tiểu học Vừ A Dính
|
016.10.54.H16
|
5.1.17
|
Trường Tiểu học
Tô Hiệu
|
017.10.54.H16
|
5.1.18
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
018.10.54.H16
|
5.1.19
|
Trường Tiểu học Chu Văn An
|
019.10.54.H16
|
5.1.20
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
020.10.54.H16
|
5.1.21
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu
|
021.10.54.H16
|
5.1.22
|
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh
|
022.10.54.H16
|
5.1.23
|
Trường Tiểu học
Trần Quốc Toản
|
023.10.54.H16
|
5.1.24
|
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
|
024.10.54.H16
|
5.1.25
|
Trường Tiểu học Trưng Vương
|
025.10.54.H16
|
5.1.26
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
026.10.54.H16
|
5.1.27
|
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
|
027.10.54.H16
|
5.1.28
|
Trường THCS Nguyễn Du
|
028.10.54.H16
|
5.1.29
|
Trường THCS Quang Trung
|
029.10.54.H16
|
5.1.30
|
Trường THCS Bế Văn Đàn
|
030.10.54.H16
|
5.1.31
|
Trường THCS Nguyễn Công Trứ
|
031.10.54.H16
|
5.1.32
|
Trường THCS Trần Phú
|
032.10.54.H16
|
5.1.33
|
Trường THCS Nguyễn Tất Thành
|
033.10.54.H16
|
5.1.34
|
Trường THCS Lý Thường Kiệt
|
034.10.54.H16
|
5.1.35
|
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
035.10.54.H16
|
5.1.36
|
Trường THCS Lê Quý Đôn
|
036.10.54.H16
|
Các
mã từ 037.10.54.H16 đến 999.10.54.H16 để dự trữ
|
6
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tuy Đức (000.00.55.H16)
|
6.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(000.10.55.H16)
|
6.1.1
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
001.10.55.H16
|
6.1.2
|
Trường Mầm non Nguyễn Thị Minh Khai
|
002.10.55.H16
|
6.1.3
|
Trường Mầm non Hoa Lan
|
003.10.55.H16
|
6.1.4
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
004.10.55.H16
|
6.1.5
|
Trường Mầm non Hoa Ban
|
005.10.55.H16
|
6.1.6
|
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang
|
006.10.55.H16
|
6.1.7
|
Trường Mầm non Hoa Đào
|
007.10.55.H16
|
6.1.8
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
008.10.55.H16
|
6.1.9
|
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương
|
009.10.55.H16
|
6.1.10
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
010.10.55.H16
|
6.1.11
|
Trường Mầm non Hoa Ngọc Lan
|
011.10.55.H16
|
6.1.12
|
Trường Tiểu học Phan Bội Châu
|
012.10.55.H16
|
6.1.13
|
Trường Tiểu học Lê Mã Lương
|
013.10.55.H16
|
6.1.14
|
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
014.10.55.H16
|
6.1.15
|
Trường Tiểu học A Ma Trang Lơng
|
015.10.55.H16
|
6.1.16
|
Trường Tiểu học Vừ A Dính
|
016.10.55.H16
|
6.1.17
|
Trường Tiểu học La Văn cầu
|
017.10.55.H16
|
6.1.18
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
018.10.55.H16
|
6.1.19
|
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn
|
019.10.55.H16
|
6.1.20
|
Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm
|
020.10.55.H16
|
6.1.21
|
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
|
021.10.55.H16
|
6.1.22
|
Trường Tiểu học Tô Hiệu
|
022.10.55.H16
|
6.1.23
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
|
023.10.55.H16
|
6.1.24
|
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh
|
024.10.55.H16
|
6.1.25
|
Trường THCS Đắk Búk So
|
025.10.55.H16
|
6.1.26
|
Trường THCS Bu Prăng
|
026.10.55.H16
|
6.1.27
|
Trường THCS Ngô Quyền
|
027.10.55.H16
|
6.1.28
|
Trường THCS Quang Trung
|
028.10.55.H16
|
6.1.29
|
Trường TH-THCS Nguyễn Du
|
029.10.55.H16
|
6.1.30
|
Trường TH-THCS Trần Phú
|
030.10.55.H16
|
Các
mã từ 031.10.55.H16 đến 999.10.55.H16 để dự trữ
|
7.
|
Ủy ban nhân dân huyện
K’rông Nô (000.00.56.H16)
|
7.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(000.10.56.H16)
|
7.1.1
|
Trường Mầm non Anh Đào
|
001.10.56.H16
|
7.1.2
|
Trường Mầm non Chồi Non
|
002.10.56.H16
|
7.1.3
|
Trường Mầm non Hoa Ban
|
003.10.56.H16
|
7.1.4
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
004.10.56.H16
|
7.1.5
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
005.10.56.H16
|
7.1.6
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
006.10.56.H16
|
7.1.7
|
Trường Mầm non Hoa Pơ Lang
|
007.10.56.H16
|
7.1.8
|
Trường Mầm non Hoàng Anh
|
008.10.56.H16
|
7.1.9
|
Trường Mầm non Hồng Hà
|
009.10.56.H16
|
7.1.10
|
Trường Mầm non Sao Mai
|
010.10.56.H16
|
7.1.11
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
011.10.56.H16
|
7.1.12
|
Trường Mầm non Vàng Anh
|
012.10.56.H16
|
7.1.13
|
Trường Mầm non Hướng Dương
|
013.10.56.H16
|
7.1.14
|
Trường Tiểu học Hoàng Diệu
|
014.10.56.H16
|
7.1.15
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
015.10.56.H16
|
7.1.16
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
|
016.10.56.H16
|
7.1.17
|
Trường Tiểu học Lê Lợi
|
017.10.56.H16
|
7.1.18
|
Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm
|
018.10.56.H16
|
7.1.19
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
019.10.56.H16
|
7.1.20
|
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự
|
020.10.56.H16
|
7.1.21
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
021.10.56.H16
|
7.1.22
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh
Khai
|
022.10.56.H16
|
7.1.23
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Bé
|
023.10.56.H16
|
7.1.24
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
024.10.56.H16
|
7.1.25
|
Trường Tiểu học Phan Bội Châu
|
025.10.56.H16
|
7.1.26
|
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
|
026.10.56.H16
|
7.1.27
|
Trường Tiểu học Trần Phú
|
027.10.56.H16
|
7.1.28
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
028.10.56.H16
|
7.1.29
|
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn
|
029.10.56.H16
|
7.1.30
|
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
|
030.10.56.H16
|
7.1.31
|
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn
|
031.10.56.H16
|
7.1.32
|
Tiểu học và Trung học cơ sở Nguyễn
Viết Xuân
|
032.10.56.H16
|
7.1.33
|
Trường Trung học cơ sở Đắk Drô
|
033.10.56.H16
|
7.1.34
|
Trường Trung học cơ sở Đắk Nang
|
034.10.56.H16
|
7.1.35
|
Trường Trung học cơ sở Đắk Sôr
|
035.10.56.H16
|
7.1.36
|
Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng
|
036.10.56.H16
|
7.1.37
|
Trường Trung học cơ sở Nam Đà
|
037.10.56.H16
|
7.1.38
|
Trường Trung học cơ sở Nâm N'Đir
|
038.10.56.H16
|
7.1.39
|
Trường Trung học cơ sở Nâm Nung
|
039.10.56.H16
|
7.1.40
|
Trường Trung học cơ sở Quảng Phú
|
040.10.56.H16
|
7.1.41
|
Trường Trung học cơ sở Tân Thành
|
041.10.56.H16
|
7.1.42
|
Trường Trung học cơ sở Thị trấn Đắk
Mâm
|
042.10.56.H16
|
Các
mã từ 043.10.56.H16 đến 99.9.10.56.H16 để dự trữ
|
8
|
Ủy ban
nhân dân huyện Đắk G’long (000.00.57.H16)
|
8.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(000.10.57.H16)
|
8.1.1
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
001.10.57.H16
|
8.1.2
|
Trường Mầm non Hoa Quỳnh
|
002.10.57.H16
|
8.1.3
|
Trường Mẫu giáo Hoa Đào
|
003.10.57.H16
|
8.1.4
|
Trường Mẫu giáo Hướng Dương
|
004.10.57.H16
|
8.1.5
|
Trường Mẫu giáo Hoa Sen
|
005.10.57.H16
|
8.1.6
|
Trường Mẫu giáo Hoa Mai
|
006.10.57.H16
|
8.1.7
|
Trường Mẫu giáo Sơn Ca
|
007.10.57.H16
|
8.1.8
|
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc
|
008.10.57.H16
|
8.1.9
|
Trường Mẫu giáo Quảng Hoà
|
009.10.57.H16
|
8.1.10
|
Trường Mẫu giáo Hoa Lan
|
010.10.57.H16
|
8.1.11
|
Trường Mẫu giáo Hoa Pơ Lang
|
011.10.57.H16
|
8.1.12
|
Trường Mẫu giáo Hoa Họa Mi
|
012.10.57.H16
|
8.1.13
|
Trường Mẫu
giáo Ánh Dương
|
013.10.57.H16
|
8.1.14
|
Trường Mẫu
giáo tư thục Hoa Mơ
|
014.10.57.H16
|
8.1.15
|
Trường Mẫu giáo tư thục Hồng Phúc
|
015.10.57.H16
|
8.1.16
|
Trường Mẫu giáo tư thục Thiên An
|
016.10.57.H16
|
8.1.17
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
017.10.57.H16
|
8.1.18
|
Trường Tiểu học Quảng Sơn
|
018.10.57.H16
|
8.1.19
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
019.10.57.H16
|
8.1.20
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
020.10.57.H16
|
8.1.21
|
Trường Tiểu học
Trần Quốc Toản
|
021.10.57.H16
|
8.1.22
|
Trường Tiểu học Nơ Trang Long
|
022.10.57.H16
|
8.1.23
|
Trường Tiểu học
Lý Tự Trọng
|
023.10.57.H16
|
8.1.24
|
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
|
024.10.57.H16
|
8.1.25
|
Trường Tiểu học Lê Lợi
|
025.10.57.H16
|
8.1.26
|
Trường Tiểu học La Văn Cầu
|
026.10.57.H16
|
8.1.27
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
027.10.57.H16
|
8.1.28
|
Trường Tiểu học Bế Văn Đàn
|
028.10.57.H16
|
8.1.29
|
Trường PTDTBT TH Vừ A Dính
|
029.10.57.H16
|
8.1.30
|
Trường TH&THCS Đắk Plao
|
030.10.57.H16
|
8.1.31
|
Trường THCS Nguyễn Du
|
031.10.57.H16
|
8.1.32
|
Trường THCS Hoàng Văn Thụ
|
032.10.57.H16
|
8.1.33
|
Trường THCS Phan Chu Trinh
|
033.10.57.H16
|
8.1.34
|
Trường THCS Chu Văn An
|
034.10.57.H16
|
8.1.35
|
Trường THCS Đắk Nang
|
035.10.57.H16
|
8.1.36
|
Trường THCS Quảng Hoà
|
036.10.57.H16
|
8.1.37
|
Trường PTDTBT THCS Đắk R’Măng
|
037.10.57.H16
|
Các
mã từ 038.10.57.H16 đến 999.10.57.H16 để dự trữ
|