Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2439/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính liên thông cùng cấp Bắc Kạn
Số hiệu:
2439/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Kạn
Người ký:
Nguyễn Long Hải
Ngày ban hành:
30/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2439/QĐ-UBND
Bắc
Kạn, ngày 30 tháng 12 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ; KHÔNG TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ; TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP; TIẾP
NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận,
trả kết quả; không tiếp nhận và trả kết quả; tiếp nhận và giải quyết theo hình
thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa
các cấp chính quyền tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi
tiết theo các Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
2635/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ (b/c);
- CT UBND tỉnh;
- CVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Hải
Biểu
tổng hợp danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả; không tiếp nhận và trả
kết quả; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận
và giải quyết theo hình thức li ên thông giữa các cấp
chính quyền tại Bộ phận Một cử a các cấp trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn
STT
Tên
cơ quan
Số
TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại BPMC
Số
TTHC không tiếp nhận và trả kết quả tại BPMC
Số
TTHC tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp
Số
TTHC tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền
I
Cấp tỉnh
1389
40
434
56
1
Sở Công Thương
108
0
4
0
2
Sở Tài chính
22
0
9
0
3
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
123
0
26
2
4
Sở Giáo dục và Đào tạo
65
7
32
0
5
Sở Tư pháp
146
0
22
10
6
Sở Khoa học và Công nghệ
61
0
18
0
7
Sở Giao thông vận tải
62
0
4
0
8
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
122
0
8
25
9
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
92
3
41
0
10
Sở Y tế
130
24
0
0
11
Ban Quản lý các khu công nghiệp
44
0
2
3
12
Sở Xây dựng
51
0
13
0
13
Sở Thông tin và Truyền thông
38
0
0
0
14
Sở Kế hoạch và Đầu tư
142
0
137
4
15
Sở Nội vụ
78
2
60
0
16
Sở Tài nguyên và Môi trường
97
2
58
10
17
Ban Dân tộc
0
2
0
2
18
Thanh tra t ỉnh
8
0
0
0
II
Cấp huyện
273
1
65
17
III
Cấp xã
107
1
1
5
Tổng
cộng
1769
42
500
78
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bắc Kạn)
I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. S ở Công Thương
STT
Tên
thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
1
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
2
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
3
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
4
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
5
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
6
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
7
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
8
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
9
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
II
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp
10
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
11
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
12
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
13
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
14
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
15
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
16
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
III
Lĩnh vực hóa chất
17
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
18
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
19
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
20
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
21
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
22
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
23
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
IV
Lĩnh v ực Điện
24
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
25
Cấp l ại thẻ an
toàn đi ện
26
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
27
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
28
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
29
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
30
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
31
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
32
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
33
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
34
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép, hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
35
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
36
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
37
Thẩm định dự án/ thẩm định thiết kế
cơ sở đầu tư các dự án hoặc điều chỉnh dự án/điều chỉnh thiết kế cơ sở công trình
điện, nhà máy điện.
38
Thẩm định thiết kế dự toán xây dựng/
thiết kế dự toán xây dựng điều chỉnh; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng điều chỉnh công trình
điện (trường hợp thiết kế 1 bước), nhà máy điện.
V
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
39
Thẩm định dự án đầu tư /thiết kế cơ
sở hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở đối với: Công trình luyện kim và
cơ khí chế tạo; công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; công trình dầu
khí; công trình hoá chất
40
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh đối với:
Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo; công trình khai thác mỏ và chế biến
khoáng sản; công trình dầu khí; công trình hoá chất
VI
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
41
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
42
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
43
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
44
Gia hạn giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
45
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
VII
Lĩnh vực Dầu khí
46
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
47
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
48
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
VIII
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
49
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
50
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
51
Thông báo hoạt động khuyến mại
52
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
53
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
54
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
IX
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
55
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
56
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
57
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
58
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
59
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
X
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
60
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn
01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
61
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu
trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
62
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
63
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
64
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
65
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
66
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
67
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
68
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
69
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
70
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
71
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
72
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
73
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
74
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
75
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
76
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
XI
Lĩnh vực Khí doanh khí
77
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
78
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
79
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
80
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
81
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
82
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
83
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
84
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
85
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
86
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
87
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
88
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
89
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
90
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
91
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
92
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
93
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
94
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
95
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
96
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
97
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
98
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
99
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
100
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
XII
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
101
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
102
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
XIII
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
103
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
XIV
Lĩnh vực Giám định thương mại
104
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
105
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
106
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
XV
Lĩnh vực Quản lý chợ
107
Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp
ngành nghề kinh doanh, sử dụng địa điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 1
108
Phê duyệt nội quy chợ hạng 1
2.
S ở Tài chính
STT
Tên
thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách
1
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
II
Lĩnh vực Tài chính Đầu tư
2
Thẩm định và thông báo vốn đầu tư XDCB
thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các chủ đầu tư trên
địa bàn tỉnh Bắc Kạn
III
Lĩnh vực Tài chính - Giá - Công
sản
3
Thẩm định phương án giá thuộc thẩm
quyền của Sở Tài chính
4
Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của các cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng
vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ
chức xã hội - nghề nghiệp thuộc thẩm quyền
IV
Lĩnh vực Quản lý công sản
5
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
6
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc
7
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
8
Mua quyển hóa đơn
9
Mua hóa đơn lẻ
10
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập dự
án đầu tư
11
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
12
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
13
Quyết định thu hồi tài sản công trong
trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e
khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
14
Quyết định điều chuyển tài sản công
15
Quyết định bán tài sản công
16
Quyết định thanh lý tài sản công
17
Quyết định tiêu hủy tài sản công
18
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
19
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
20
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
21
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng
đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ
tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
22
Thanh toán chi phí liên quan đến
bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
3.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT
Tên
thủ tục hành chính
I
L ĩnh vực Di sản văn hóa
1
Đăng ký di vật, cố vật, bảo vật quốc
gia
2
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
3
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
4
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
5
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
6
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
7
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
8
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
9
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
10
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
11
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
12
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
13
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
14
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
II
Lĩnh vực Điện ảnh
15
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
16
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
III
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm
17
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1 8
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
19
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
20
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
21
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
22
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp,
ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
23
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
24
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
25
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do
cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
26
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại
27
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm
do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
28
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa chương không vì mục đích thương
mại
IV
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
29
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
30
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân
Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang
31
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương
32
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
33
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tố
34
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
35
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
V
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
36
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
37
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
38
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
39
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
40
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
41
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
42
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
43
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
44
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
45
Cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
VI
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng
hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
46
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
47
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
48
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật,
tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
49
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu cấp tỉnh
50
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
VII
Lĩnh v ực Thư vi ện
51
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
VIII
Lĩnh vực Gia đình
52
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
53
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
54
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
55
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
56
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, ch ống bạo lực gia đình (th ẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
57
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
58
Cấp giấy chứng
nh ận nghi ệp vụ về chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
59
Cấp giấy chứng
nh ận nghi ệp vụ tư vấn v ề phòng, ch ống bạo lực gia đình
60
Cấ p thẻ nhân
viên chăm sóc n ạn nhân bạo lực gia đình
61
Cấ p l ại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
62
Cấ p thẻ nhân
viên tư vấn phòng, ch ống bạo lực gia đình
63
Cấ p lại thẻ
nhân viên tư vấn phòng, ch ống bạo lực gia đình
IX
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu n ổ, công cụ hỗ trợ
64
Cho ph ép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí th ể thao, vật liệu nổ , công cụ hỗ tr ợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
X
Lĩnh vực Thể dục thể thao
65
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
66
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
67
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
68
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
69
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu
do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc
đăng cai tổ chức
70
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu
thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
71
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
72
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
73
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
74
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
75
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
76
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
77
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
78
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động th ể t hao đối
với môn B illiards & Snooker
79
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
80
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều
bay
81
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
82
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
83
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
84
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
85
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
86
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
87
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
88
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
89
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
90
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
91
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
92
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
93
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
94
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
95
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
96
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
97
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
XI
Lĩnh vực Lữ hành
98
Công nhận điểm du lịch
99
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
100
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
101
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
102
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
103
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
104
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
105
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
106
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm
107
Cấp giấy chứng nhận khoá cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và quốc tế.
108
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
109
Cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
110
Cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị m ất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
111
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
112
Gia hạn giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
113
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
114
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
115
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
116
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
117
Công nhận Khu du lịch
XII
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác
118
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
119
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
120
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
121
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
122
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
123
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
4.
Sở Giáo dục và Đào tạo
STT
Tên
thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
1
Thành lập trường trung học phổ thông
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
2
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
3
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
4
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
5
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
6
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
7
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
8
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
9
Sáo nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
10
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
11
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
12
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
13
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
14
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
15
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
16
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
17
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
18
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
19
Thành lập , cho
phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
20
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
21
Cho phép trung tâm ngo ại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
22
Sáp nh ập,
chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
23
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
24
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
25
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
26
Cho phép trung tâm hỗ tr ợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động tr ở lại
27
Tổ chức l ại ,
cho phép tổ chức l ại trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập
28
Giải th ể trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
29
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
30
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
31
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
32
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
33
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo vi ên trình đ ộ trung cấp
34
Thành lập phân hi ệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành l ập ph ân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
35
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
36
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường
trung cấp)
37
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
38
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
39
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
40
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
41
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
42
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
43
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
44
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
45
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
46
Thủ tục chuyển trường đối với học
sinh Trung học cơ sở thuộc các trường trực thuộc Sở GD&ĐT (PTDT Nội trú cấp
huyện, THPT có cấp THCS)
47
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục
48
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
49
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
50
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
51
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
52
Cấp Chứng nhận trường Mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
53
Cấp Chứng nhận trường Tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
54
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
55
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
56
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
57
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
58
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
quốc gia
59
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
60
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
61
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư
thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận
62
Xét, cấp học bổng chính sách
II
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ
63
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
64
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
65
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
5. S ở Tư pháp
STT
Tên
thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực L ý lịch t ư pháp
1
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
2
C ấp Phi ếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - x ã hội (đối tư ợng là công d ân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú ở Việt Nam)
3
C ấp Phiế u
lý lịch tư pháp cho cơ quan ti ến hành t ố
tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam )
II
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
4
Đăng k ý l ại việc nuôi con nuôi c ó yếu tố nước ngoài
5
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
6
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
7
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc
chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
III
Lĩnh vực Hộ tịch
8
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
I V
Lĩnh vực Quốc tịch
9
Nh ập quốc t ịch Việt Nam
10
Tr ở l ại quốc t ịch Việt Nam ở trong nư ớc
11
Thủ tục thôi quốc t ịch Việt Nam ở trong nước
12
Thủ tục cấ p Giấy
xác nh ận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
13
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
V
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
14
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
15
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
16
Phục hồi danh dự
V I
Lĩnh vực Luật sư
17
Đăng k ý ho ạt đ ộng của tổ chức hành nghề luật sư
18
Thay đ ổi n ội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành ngh ề luật
sư
19
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
20
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh
21
Đăng ký hoạt động của chi nh ánh của t ổ c hức hành
nghề luật sư
22
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
23
Đăng k ý hoạt đ ộng của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
24
Thay đ ổi n ội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật n ước ng oà i
25
Hợp nhất công ty luật
26
Sáp nh ập công
ty luật
27
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuy ển đổi v ăn phòng luật sư thành công
ty luật
28
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuy ển đ ổi từ công ty luật
nước ngoài
29
Đăng k ý ho ạt đ ộng của chi nhánh của công ty luật nước ngoài
tại Việt Nam
30
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
VII
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
31
Cấp Thẻ đấu giá viên
32
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
33
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
34
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
35
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
36
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
37
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
38
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá
VIII
Lĩnh vực Giám định tư pháp
39
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
40
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
41
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp
42
Cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp
43
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
44
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
45
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp (Doanh nghiệp)
46
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp (Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
47
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động
48
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động
49
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
50
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
IX
Lĩnh vực Quản tài viên
51
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
52
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư
53
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
54
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
55
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
X
Lĩnh vực Hòa giải thương mại
56
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại
vụ việc
57
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa
giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác.
58
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
59
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
60
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
61
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
62
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
63
Thay đ ổi tên gọi,
Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của t ổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
64
Chấm dứt hoạt động của ch i nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam trong trư ờng hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện chấm dứt hoạt đ ộng theo quyết định của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam ch ấm dứt ho ạt đ ộng t ại nước ngoài
XI
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
65
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm
trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
66
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
67
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
68
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm
đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
69
Đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức
Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập;
đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác
70
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
XII
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
71
Đăn g k ý ho ạt đ ộng của Trung tâm tư
v ấn pháp luật
72
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
73
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật.
74
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
75
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
76
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
XIII
Lĩnh vực Chứng thực
77
Cấp bản sao từ sổ gốc
78
Chứng thực bản sao từ b ản chính gi ấy tờ, văn bản d o cơ quan, tổ chức c ó t hẩm
quy ền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
79
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quy ền của nước
ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức
có thẩm quy ền của nước ngoài cấp hoặc
chứng nhận
80
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
XIV
Lĩnh vực Công ch ứng
81
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
82
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
83
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
84
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
85
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
86
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
87
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
88
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
89
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt
động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
90
Xóa đăng ký hành nghề công chứng
91
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
92
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
93
Cấp lại Thẻ công chứng viên
94
Thành lập Văn phòng công chứng
95
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
96
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
97
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
98
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
99
Hợp nhất Văn phòng Công chứng
100
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
101
Sáp nhập Văn phòng Công chứng
102
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
103
Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng
104
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
105
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
106
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
107
Thành lập Hội Công chứng viên
108
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
109
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
110
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
111
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
112
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động
sản
113
Công chứng hợp đồng ủy quyền
114
Công chứng di chúc
115
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
116
Công chứng văn bản khai nhận di sản
117
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
118
Nhận lưu giữ di chúc
119
Công chứng bản dịch
120
Cấp bản sao văn bản công chứng
XV
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
121
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
122
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
123
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
124
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
125
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
126
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp
pháp lý (Khiếu nại lần 2)
127
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
128
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
129
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý
130
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp
pháp lý (Khiếu nại lần 1)
131
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
132
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của
người được trợ giúp pháp lý
133
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp
lý
XVI
Lĩnh vực Thừa phát lại
134
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát
lại
135
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa
phát lại
136
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa
phát lại
137
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
138
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
139
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
140
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Thừa phát lại
141
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
142
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi
loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
143
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
144
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
145
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
146
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
6.
Sở Khoa học và Công nghệ
STT
Tên
thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực Ho ạt đ ộng khoa học và công nghệ
1
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ k hoa học v à c ông ng hệ không sử dụng ngân…
2
Th ủ tục th ẩm định k ết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ kh ông s ử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, qu ốc phòng, an ninh , môi trường, tính m ạng, sức khỏe con người.
3
Th ủ tục đánh giá
đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học v à C ông ngh ệ không sử dụng
ngân sách nhà nư ớc mà có tiềm ẩn yếu t ố ảnh hưởng đ ến lợi ích qu ốc
gia, quốc phòng , an ninh, môi trường, tính mạng, sức kh ỏe con ngư ời.
4
Cấp Giấ y chứng
nh ận đăng ký hoạt đ ộng l ần đầu cho t ổ chức khoa học và công nghệ
5
Cấp l ại Giấy ch ứng nh ận đăng ký hoạt động
của t ổ chức khoa học và c ông ngh ệ
6
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy ch ứng nhận đăng ký hoạt động của t ổ chức khoa học
và công nghệ
7
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động l ần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh c ủa t ổ ch ức khoa h ọc và công nghệ
8
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại di ện, chi nhánh của t ổ ch ức kh oa h ọc và công nghệ
9
Thay đ ổi ,
bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại di ện, chi nhánh của t ổ chức khoa học và công nghệ
10
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do t ổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên c ứu
11
Hỗ trợ kinh phí, mua k ết quả nghiên c ứu khoa học và phát tri ển c ông nghệ do t ổ ch ức, cá nh ân t ự đầu tư nghiên cứu
12
Hỗ tr ợ tổ chức
khoa học và công nghệ có hoạt động li ên k ết v ới tổ chức ứng dụng,
chuyển giao công nghệ địa phương đ ể hoàn thiện kết quả
nghiên cứu kh oa học và phát triển công ngh ệ
13
Giao quyền sở hữu, quy ền sử dụng k ết quả nghiên cứu khoa học và phát
tri ển c ông ngh ệ sử d ụng ngân sách nhà nước
14
Cấp Giấy chứng nhận đ ăng ký chuy ển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc th ẩm quyền của B ộ Khoa học và
Công nghệ)
15
Cấp Gi ấy chứng
nhận đăng ký gia hạn, sửa đ ổi, bổ sung nội dung chuy ển giao công nghệ (trừ trường h ợp thu ộc th ẩm quy ền của Bộ Khoa học
v à C ông ngh ệ)
16
Thủ tục cấ p Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
17
Th ủ tục cấp
thay đ ổi nội dung, c ấp l ại Giấy chứng nh ận doanh nghiệp kho a học và công
18
Thủ tục b ổ nhi ệm giám định viên tư pháp
19
Thủ tục miễn nhi ệm giám định viên tư pháp
20
Đ ăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, c ấp c ơ
sở sử dụng ngân s ách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành ph ố trực
thuộc trung ương
21
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ng ân s ách nhà nước
22
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của
tính, thành phố trực thuộc trung ương
23
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
24
Mua sáng chế, sáng kiến
25
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung
gian của thị trường khoa học và công nghệ
26
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ
tổ chức khoa học và công nghệ
27
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá
nhân thực hiện giải mã công nghệ
28
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát
triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương
29
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ, đối với
cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
30
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào
chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
31
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian
công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh
công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
II
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
32
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
33
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
34
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ
trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
35
Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong
quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
36
Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
37
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết
quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
III
Lĩnh vực An toàn bức xạ
38
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
39
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
40
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
41
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (Đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang
y tế)
42
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế)
43
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang y tế)
44
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang y tế)
IV
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
45
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
46
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
47
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
48
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
49
Thủ tục đăng ký công b ố hợp q uy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ,
quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết qu ả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
50
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
51
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá
nhân
52
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng sẵn nhập khẩu
53
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
54
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
55
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất, ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
56
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất
ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt
và đường thủy nội địa
57
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng
Giải thưởng chất lượng quốc gia
58
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
59
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực
đánh giá sự phù hợp được chỉ định
60
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
61
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
7.
Sở Giao thông vận tải
STT
Tên
thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực Đường b ộ
1
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
2
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Giao thông vận tải
3
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
4
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
5
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
6
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
7
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên Quốc lộ đang khai thác
8
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Giao thông vận tải
9
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
10
Thủ tục thẩm định, phê duyệt /điều
chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình sử dụng
vốn đầu tư công do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư đối với dự
án nhóm B
11
Thủ tục thẩm định, phê duyệt/điều
chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình sử dụng
vốn đầu tư công do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư đối với dự
án nhóm C
12
Thủ tục thẩm định, phê duyệt/điều
chỉnh thiết kế xây dựng và dự toán công trình sử dụng vốn đầu tư công do UBND
tỉnh phê duyệt đối với công trình cấp II, III
13
Thủ tục thẩm định, phê duyệt/điều
chỉnh thiết kế xây dựng và dự toán công trình sử dụng vốn đầu tư công do UBND
tỉnh phê duyệt đối với công trình có cấp khác cấp II, III
14
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
15
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
16
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
17
Cấp giấy chứng nhận tạm thời xe máy
chuyên dùng
18
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
19
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
20
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
21
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
22
Cấp giấy phép lái xe tập lái
23
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
24
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
25
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
26
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
27
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy phép kinh doanh hoặc G iấy phép kinh doanh bị thu hồi,
bị tước quyền sử dụng
28
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị
mất, bị hỏng
29
Cấp lại giấy phép lái xe
30
Cấp lại giấy phép xe tập lái
31
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
32
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
33
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
34
Cấp mới giấy phép lái xe
35
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: b ằng xe ô tô theo
tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc
sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe
taxi tải)
36
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
37
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
38
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
39
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
40
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
41
Đăng ký khai thác tuyến
42
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao
thông vận tải cấp
43
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
44
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
45
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
46
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
47
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
II
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
48
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
49
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
50
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
51
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
52
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
53
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
54
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
55
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
56
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
57
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
58
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
59
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
III
Lĩnh vực Du lịch
60
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
61
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
62
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
8. Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
STT
Tên
thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực Lao động việc làm
1
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
2
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
3
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
4
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
5
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
6
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
7
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại,
đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do
các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
8
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập)
9
Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua
Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
10
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
11
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có
yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
12
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch
vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
quyết định
13
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc
làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định
thành lập
14
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
15
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
16
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
17
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao…
18
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
19
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng
công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
20
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực
hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch
đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
21
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
22
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
23
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
24
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
25
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
26
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy
trì việc làm cho người lao động
27
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
28
Đăng ký hợp đồng cá nhân
29
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
30
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi
nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng
lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN)
31
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn
để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch
COVID-19
32
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
33
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đi)
34
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đến)
35
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm
hằng tháng
36
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
37
Giải quyết hỗ trợ học nghề
38
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
39
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
40
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
II
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
41
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
42
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
43
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
44
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
45
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
46
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
47
Cách chức chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
48
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
49
Sáp nhập, chia, tách trư ờng trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
50
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở
chính của trường trung cấp).
51
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh,
thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
52
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
53
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
54
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo d ục
nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
55
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục
56
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
57
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
58
Giải thể trung tâm giáo dục ngh ề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc t ỉnh, thà nh phố trực thuộc trung ương và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên đ ịa bàn
tỉnh, thành phố tr ực thuộc trung ương
59
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
60
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
61
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
62
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
63
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
64
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
65
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
66
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo
trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh
nghiệp
67
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
68
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp và doanh nghiệp
IV
Lĩnh vực Người có công
69
Giải quyết trợ c ấp một l ần đối với người có thành tích tham gia
kh áng chi ến đã được tặng B ằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thu ộc
Chính phủ , Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
70
Giải quy ết chế
độ người c ó công giúp đỡ cách mạng
71
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhi ễm chất
độc h óa học
72
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã ho àn th ành nhiệm
vụ trong kh áng chiến
73
H ỗ tr ợ, di chuy ển hài cốt liệt sĩ
74
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đ ối với người có c ông với
cách mạng v à con của họ
75
Lập S ổ theo d õi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
76
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
77
T rợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến
78
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ
79
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
80
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân
chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế
độ ưu đãi
81
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
82
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
83
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
84
Di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
85
Giải quyết chế độ người HĐKC giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
86
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
87
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
88
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
89
Giám định vết thương còn sót
90
Giải quyết chế độ đối với thương
binh và người hưởng chính sách như thương binh
91
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
92
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
93
Giải quyết chế độ đối ưu đãi với
thân nhân liệt sĩ
94
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người
có công hoặc thân nhân trong trường hợp:
+ Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
+ Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
+ Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
+ Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra.
95
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
96
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
97
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
98
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
99
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
100
Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với cựu chiến binh
101
Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
V
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
102
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
103
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
104
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
105
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
106
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
107
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
108
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
109
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
110
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp x ã hội công lập thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân c ấp tỉnh
111
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công
lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
112
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ
giúp trẻ em
113
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường,
thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
114
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
VI
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
115
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
116
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
117
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
118
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
119
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
VII
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em
120
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
121
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn
cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho
trẻ em
VIII
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
122
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
9.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
Tên
thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
1
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón.
2
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón.
3
Cấp Gi ấy ch ứng nhận đủ điều ki ện buôn bán phân bón.
4
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
5
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
6
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
7
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
II
Lĩnh vực Chăn nuôi
8
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
9
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
10
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
11
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
III
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát
triển nông thôn
12
Công nhận làng nghề truyền thống
13
Côn g nh ận n gh ề truyền th ống
14
Công nh ận làng
nghề
15
Bố trí ổn đ ịnh dân cư ngoài t ỉnh
16
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
17
Kiểm tra chất lượng muối nhập kh ẩu
18
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm mu ối nhập kh ẩu
IV
Lĩnh vực Lâm nghiệp
19
Phê duyệt điều chỉnh, thiết kế dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư)
20
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
21
Nộp tiền t rồng rừng thay thế về Qu ỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh
22
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES
23
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
24
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng Phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
25
Quyết đ ịnh chủ
trương chuy ển mục đích sử dụng rừng sang m ục đích khác
26
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt
động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
27
Chuy ển lo ại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp t ỉnh quy ết đ ịnh th ành lập
28
Miễn , giảm tiền
dịch vụ môi trường rừng (đ ối với bên s ử dụng dịch vụ môi trườ ng rừng
trong phạm vi đ ịa giới hành chính của một tỉnh)
29
Phê d uyệt phương
án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
30
Công nh ận nguồn
giống cây tr ồng l âm nghiệp
31
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
V
Lĩnh vực Nông nghiệp
32
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương (cấp tỉnh)
33
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
34
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
VI
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai
35
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
36
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
37
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ
quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
VII
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông, lâm sản và thủy sản
38
Cấp giấy xác nhận xuất xứ (hoặc Phiếu
kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
39
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang
giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
40
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn
thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản
41
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
42
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
43
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
VIII
Lĩnh vực Thú y
44
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống)
45
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
46
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
47
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
48
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
49
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh).
50
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
51
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
52
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
53
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
54
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
55
Cấp gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú
y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
56
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
57
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
58
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
59
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm.
IX
Lĩnh vực Thủy l ợi
60
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý.
61
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
62
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
63
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
64
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
65
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
66
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
67
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
68
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
69
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã
được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
70
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
71
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
72
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
73
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
74
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
75
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý
76
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
77
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
78
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
79
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
80
Phê duyệt phương án bảo vệ, đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
X
Lĩnh vực Thủy sản
81
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
82
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai
huyện trở lên)
83
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
84
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
85
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
86
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi
87
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã, nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
88
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã, nguy cấp ; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
89
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
90
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
XI
Lĩnh vực Trồng trọt
91
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
nhân giống bằng phương pháp vô tính
XII
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công
trình
92
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
1 0. S ở Y tế
STT
Tên
thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
1
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của
Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
2
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình
thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của
cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
3
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp hư hỏng, mất)
4
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
5
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
6
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
7
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
8
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
9
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
10
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
11
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ
12
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
13
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
14
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
15
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
16
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát
đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
17
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
18
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin
thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
19
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
20
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
21
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
22
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
23
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
24
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
25
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
26
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
27
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
28
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc
29
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
30
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11
Thông tư 02/2018/TT-BYT
31
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
32
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
33
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
34
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
35
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
36
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
II
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
37
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
38
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
39
Cấp lại Giấy phép hoạt động, đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
40
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
41
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
42
Cho phép người hành nghề được tiếp tục
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
43
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đ ược tiếp tục hoạt động khám bệnh, ch ữa b ệnh sau khi b ị đình chỉ ho ạt đ ộng chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
44
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ng oà i t ổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám b ệnh, chữa b ệnh trực thuộc Sở
Y tế
45
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo t ại cơ sở khám b ệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
46
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nh ân đạo t ại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
Y tế
47
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đ ạo t ại cơ sở khám b ệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
48
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
49
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
50
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
51
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
52
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
53
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
54
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
55
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
56
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
57
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
58
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
59
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
60
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
61
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
62
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
63
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nh ân đạo đ ối với cơ sở kh ám b ệnh, ch ữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
64
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
65
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
66
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
67
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội
dung quảng cáo
68
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
69
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
70
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
71
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
72
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
73
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
74
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
75
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
76
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
77
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
78
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
79
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
80
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
81
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
82
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
83
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo h uyết áp
84
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
85
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
86
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
87
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
88
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
89
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
90
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
xá, trạm y tế cấp xã
91
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
92
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quy ền của Sở Y tế
93
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
94
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
95
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
96
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
97
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
III
Lĩnh vực Y học cổ truyền
98
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
99
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
100
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
101
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
102
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
103
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
IV
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm
104
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
105
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
106
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
107
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
V
Lĩnh vực Y tế dự phòng
108
Cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
109
Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
110
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
111
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
112
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
113
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
114
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
115
Xác định trường hợp được bồi thường
khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
116
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện
117
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về
cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
118
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi
hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
119
Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
120
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt
động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
121
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
122
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
VI
Lĩnh vực Tổ chức, cán bộ
123
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
124
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
VII
Lĩnh vực trang thiết bị công
trình y tế
125
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
126
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
127
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết
bị y tế thuộc loại B, C, D
128
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
129
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
VIII
Lĩnh vực đào tạo
130
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực
hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc
Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố.
11.
Ban Quản lý các khu công nghiệp
STT
Tên
thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực Quản lý đầu tư
1
Quyết định chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
2
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
3
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
4
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
5
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
6
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
7
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
8
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
9
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
10
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
11
Chuyển nhượng dự án đầu tư
12
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế
13
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
14
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
15
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
16
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
17
Giãn tiến độ đầu tư
18
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
19
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
20
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
21
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
22
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho
dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
23
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
24
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
25
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý
26
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ban quản lý
II
Lĩnh vực Quản lý môi trường
27
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
III
Lĩnh vực Quản lý lao động
28
Nhận thông báo về việc cho thôi việc
nhiều người lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
29
Xác nhận người lao động nước ngoài
làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghi ệp không thu ộc di ện cấp giấy
phép lao động
30
Nhận báo cáo kết quả đào tạo, bồi
dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng nghề hàng năm của các doanh nghiệp trong khu
công nghiệp
31
Tiếp nh ận thỏa
ước lao động tập thể của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
32
Đăng ký Nội quy lao động cho doanh
nghiệp trong khu công nghiệp
33
Tiếp nhận báo cáo giải trình của
doanh nghiệp về nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài đối với từng vị trí
công việc mà người lao động Việt Nam chưa đáp ứng được, tổng hợp, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
34
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ đăng ký thực
hiện Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp trong khu công nghiệp
hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập
nâng cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày
35
Tiếp nhận khai trình việc sử dụng
lao động, báo cáo tình hình thay đổi về lao động của các doanh nghiệp trong
khu công nghiệp
36
Nhận thông báo của doanh nghiệp
trong khu công nghiệp việc tổ chức làm thêm giờ từ trên 200 giờ đến 300 giờ
trong một năm
37
Cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
38
Cấp lại giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
39
Tiếp nhận hệ thống thang lương, bảng
lương, định mức lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
IV
Lĩnh vực Quản lý quy hoạch và
xây dựng
40
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với
các dự án trong Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
41
Cấp giấy phép xây dựng công trình đối
với các dự án trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ
công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)
42
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình
đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ
công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt).
43
Gia hạn Giấy phép xây dựng công
trình đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)
44
Cấp lại Giấy phép xây dựng công
trình đối với các dự án đầu tư trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)
1 2. Sở X ây dựng
STT
Tên
thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực Giám định nhà nước về
chất lượng công trình xây dựng
1
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
2
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban
nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
3
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban
nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
II
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
4
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
5
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
6
Cấ p l ại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
7
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
III
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
8
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
9
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
10
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
11
Công nh ận h ạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
12
Công nh ận điều
chỉnh hạng nhà chung cư
13
Thuê nhà ở công v ụ thu ộc thẩm quyền quản l ý của
UBND cấp tỉnh
14
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
15
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
16
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
17
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
18
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
19
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
IV
Lĩnh vực Ho ạt động xây dựng
20
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
21
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
22
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
23
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
24
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết k ế b ản v ẽ thi c ông, dự toán xây
dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Kho ản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP .
25
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định
tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59
được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP
26
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản
1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1
Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)
27
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
28
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
29
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
30
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
31
Cấp giấy phép di dời đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
32
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c,
d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
33
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III
34
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III
35
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
36
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
37
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
38
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
39
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
40
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
V
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến
trúc
41
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
42
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
43
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
44
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
45
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
46
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
47
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
48
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc
của người nước ngoài ở Việt Nam
49
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
VI
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
50
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng
VII
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công
trình xây dựng
51
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa c ông trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tr a
của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ
quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và B ộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
13.
Sở Thông tin và Truyền thông
STT
Tên
thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực Xuất bản
1
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
2
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
3
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
4
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
5
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
6
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
7
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
8
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
9
Cấp giấy phép hoạt động in
10
Cấp lại giấy phép hoạt động in
11
Đăng ký hoạt động cơ sở in
12
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
13
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
14
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
15
Cấp lại giấy xác nhận Đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
II
Lĩnh vực Bưu chính
16
Cấp giấy phép bưu chính
17
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
18
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
19
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
20
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
21
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
III
Lĩnh vực Báo chí
22
Cho phép họp báo (trong nước)
23
Cho phép họp báo (nước ngoài)
24
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
25
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
26
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương)
IV
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình
và Thông tin điện tử
27
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
28
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
29
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
30
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
31
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
32
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
33
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
34
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính,
văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
35
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
36
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
37
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò
chơi (G2,G3,G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
38
Thông báo thay đổi cơ cấu, tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp, luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
14.
Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT
Tên
thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của Doanh nghiệp
1
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
2
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
3
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
4
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
5
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
6
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
7
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
8
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
9
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
10
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi
tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
11
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
12
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
13
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp đổi mới doanh nghiệp nhà nước
14
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
15
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
16
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
17
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
18
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
19
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
20
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
21
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
22
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
23
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
24
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
25
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
26
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
27
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
28
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
29
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
30
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
31
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động
32
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
33
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
34
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
35
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
36
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
37
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
38
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
39
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
40
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
41
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
42
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
43
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
44
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
45
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
46
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
47
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
48
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
49
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
50
Chuy ển đổi
doanh nghiệp t ư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
51
Cấp l ại Giấy
chứng nh ận đăng ký do anh nghiệp
52
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nh ưng không thay đ ổi nội dung
đăng ký kinh d oanh và đăng ký thuế
53
Cập nh ật bổ
sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
54
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
55
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
56
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
57
Giải thể doanh nghiệp
58
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghi ệp ho ặc theo quyết định của Tòa án
59
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
60
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
II
Lĩnh vực Công ty TNHH một thành
viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
61
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
62
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
63
Chia tách công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc
64
T ạm ngừng kinh
doanh công ty TNHH một thành viên
65
Giải thể công ty TNHH một thành
viên
III
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp xã hội
66
Thông báo cam kết thực hiện Mục
tiêu xã hội, môi trường
67
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
68
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
69
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
70
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
71
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
72
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
73
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
74
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận
đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
IV
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của Liên hiệp hợp tác xã
75
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
76
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
77
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
78
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
79
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
80
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
81
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
82
Đăng ký khi liên hi ệp hợp tác xã sáp nhập
83
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư
hỏng)
84
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
85
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
86
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
87
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
88
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
89
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
V
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
90
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
91
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
92
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
93
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
94
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
95
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
96
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
97
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
98
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
99
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
100
Chuyển nhượng dự án đầu tư
101
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
102
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của Toà án, trọng tài
103
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
104
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
105
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
106
Giãn tiến độ đầu tư
107
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
108
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
109
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
110
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
111
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
112
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
113
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
114
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
115
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thờ i là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý
tươ ng đ ương
116
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh)
VI
Cơ quan khác
117
Áp dụng ưu đãi đầu tư
118
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
119
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu
tư nước ngoài
VI
Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không…
120
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ…
121
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử…
122
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không…
123
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu
124
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của…
125
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
126
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
127
Xác nhận chuyên gia
128
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn
lại
VII
Lĩnh vực Đấu thầu
129
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
do nhà đầu tư đề xuất
130
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
131
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
132
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
VIII
Lĩnh vực đầu tư vào Nông nghiệp
nông thôn
133
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ
134
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục
đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
135
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho
doanh nghiệp
IX
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa
136
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
137
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
138
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
139
Thông báo giải thể và kết quả giải
thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
140
Thông báo chuyển nhượng phần vốn
góp của các nhà đầu tư
141
Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
142
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ
tục thành lập doanh nghiệp
15.
Sở Nội vụ
STT
Tên
thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự
nghiệp
1
Thẩm định việc thành lập mới đơn vị
sự nghiệp công lập
2
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
3
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
II
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ
4
Thủ tục công nhận Ban Vận động
thành lập hội (đối với những hội hoạt động trong lĩnh vực
liên quan tới chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ)
5
Thủ tục thành lập hội
6
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ Hội
7
Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
8
Thủ tục Đổi tên hội
9
Thủ tục hội tự giải thể
10
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ và Đại hội bất thường của hội
11
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
12
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
13
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
14
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
15
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
16
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
17
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
18
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
19
Thủ tục đổi tên quỹ
20
Thủ tục quỹ tự giải thể
III
Lĩnh vực Công chức
21
Thủ tục thi tuyển công chức
22
Thủ tục xét tuyển công chức
23
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
24
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức
cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
25
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc
biệt trong tuyển dụng công chức
IV
Lĩnh vực Viên chức
26
Thủ tục thi tuyển viên chức
27
Thủ tục xét tuyển viên chức
28
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
29
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
V
Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ
30
Thủ tục cấp, cấp lại, cấp bổ sung
lĩnh vực hành nghề, chứng chỉ hành nghề lưu trữ
V
Lĩnh vực Chính quyền địa phương
31
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân
phố mới tỉnh Bắc Kạn
VI
Lĩnh vực Công tác thanh niên
32
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
33
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh
34
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong cấp tỉnh
VII
Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng
35
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh
36
Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân
tỉnh
37
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cấp
tỉnh”
38
Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động xuất
sắc”
39
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh theo đ ợt hoặc chuyên đề
40
Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân
tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
41
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất
42
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh cho gia đình
43
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại
VIII
Lĩ nh vực Tôn giáo
44
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
45
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
46
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
47
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
48
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
49
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước
ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
50
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành
là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
51
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
52
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
53
Thông báo về việc thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
54
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
55
Đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
56
Đề nghị giải thể tổ tôn chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
tổ chức
57
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
58
Thông báo tổ chức quyên góp không
thuộc quy định tại điển a điểm b khoản 3 nghị định số 162/2017/NĐ-CP
59
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
60
Thông báo người được phong phẩm hoặc
suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
61
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc
suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
62
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
63
Đăng ký được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
64
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
65
Thông báo về việc được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
66
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7
Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
67
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
68
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
69
Thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành
70
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
71
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
72
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
73
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
74
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
75
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
76
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
77
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc nhiều tỉnh
78
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
16.
Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
Tên
thủ tục hành chính
I
Lĩnh vực Đất đai
1
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
2
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
3
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin
giao đất, cho thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
4
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, cho thuê đất là tổ chức cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
5
Giao đất, thuê đất thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
6
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
7
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng (trường hợp
công trình, dự án chỉ có đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, thu hồi đất nông nghiệp
thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn)
8
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng
đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của
tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
9
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức
10
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ
11
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
12
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản
đồ hạng II
13
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng
đất của Công ty nông, lâm nghiệp
14
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
15
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
16
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
17
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
18
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
19
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
20
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
21
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
22
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
23
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
24
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
25
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
26
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
27
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
28
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là…
29
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
30
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
31
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
32
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
33
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
34
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối
với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
35
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
36
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
37
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
38
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
39
Cung cấp dữ liệu đất đai
40
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
41
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
42
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
43
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
44
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
45
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của
cơ quan đăng ký
46
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
47
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
48
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
II
Lĩnh vực Khoáng sản
49
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
50
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
51
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
52
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
53
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng
sản
54
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản
55
Trả lại giấy phép khai thác khoáng
sản, hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
56
Đóng cửa mỏ khoáng sản
57
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
58
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
59
Trả lại giấy phép khai thác tận thu
60
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước
ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
61
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực chưa thăm dò khoáng sản
62
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực đã có kết quả thăm dò được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
63
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
64
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở
khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
65
Điều chỉnh giấy phép khai thác
khoáng sản;
66
Đăng ký khai thác khoáng sản làm
VLXDTT trong diện tích dự án xây dựng công trình bao gồm cả đăng ký khối lượng
cát sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
67
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
68
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
III
Lĩnh vực Tài nguyên nước
69
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3 /ngày
đêm
70
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3 /ngày đêm
71
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2 m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3 /ngày
đêm
72
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3 /ngày đêm
73
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3 /ngày đêm
74
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 /giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm
75
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
76
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
77
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000 m3 /ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3 /ngày đêm đối với các
hoạt động khác
78
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3 /ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3 /ngày
đêm đối với các hoạt động khác
79
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
80
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
81
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án
đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ đập
trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
82
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
83
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy
lợi
84
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
85
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
IV
Lĩnh vực Môi trường
86
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án
87
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu
tiên bảo vệ
88
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
89
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
90
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp
dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
91
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
92
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
93
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
94
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
V
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
95
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
96
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
97
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
17.
Thanh tra tỉnh
I
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại
1
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp
tỉnh.
2
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp
tỉnh.
II
Lĩnh vực Giải quyết tố cáo
3
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh.
III
Lĩnh vực Tiếp công dân
4
Tiếp công dân tại cấp tỉnh.
IV
Lĩnh vực Xử lý đơn thư
5
Xử lý đơn tại cấp tỉnh.
V
Lĩnh vực Phòng, ch ống tham nhũng
6
Thực hiện việc kê khai tài sản, thu
nhập.
7
Thủ tục công khai Bản kê khai tài sản,
thu nhập.
8
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập.
II.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
Tên
thủ tục hành chính
Lĩnh
vực Quản lý chợ
1
Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 2, hạng 3.
2
Phê duyệt nội quy chợ hạng 2, hạng
3
Lĩnh
vực Công nghiệp tiêu dùng
3
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
4
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
5
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
Lĩnh
vực Khoa học công nghệ
6
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu bi ểu cấp huyện
Lĩnh
vực Lưu thông hàng hóa trong nước
7
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
8
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
9
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
10
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
11
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ
rượu
12
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
Lĩnh
vực an toàn thực phẩm
13
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
14
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
15
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Lĩnh
vực Quản lý công sản
16
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập dự
án đầu tư
17
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
18
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
19
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d,
đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
20
Quyết định điều chuyển tài sản công
21
Quyết định bán tài sản công
22
Quyết định thanh lý tài sản công
23
Quyết định tiêu hủy tài sản công
24
Mua hóa đơn lẻ
Lĩnh
vực Văn hóa cơ sở
25
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
26
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn
hóa cấp huyện cấp)
27
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
28
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”
29
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”
30
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
31
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
32
Xét t ặng danh
hi ệu Khu dân văn hóa hàng năm
33
Xét tặng Giấy khen Khu dân văn hóa
34
Đăng ký tổ chức lễ hội
35
Thông báo tổ chức lễ hội
Lĩnh
vực Thư vi ện
36
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
Lĩnh
vực Gia đình
37
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
huyện)
38
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp huyện)
39
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
huyện)
40
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp huyện)
41
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện)
42
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp huyện)
Lĩnh
vực giáo dục và đào tạo
43
Thành lập trường trung học cơ sở công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
44
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
45
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại
46
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
47
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
48
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
49
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
50
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
51
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
52
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
53
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
54
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
55
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
56
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
57
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
58
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
59
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể
thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
60
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
61
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
62
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
63
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
64
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
65
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
66
Chuy ển đ ổi cơ sở Giáo dục M ầm non bán
công sang cơ sở Giáo dục M ầm non công lập
67
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non
bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
68
Công nhận xã đạt chu ẩn ph ổ cập giáo dục, xóa mù chữ
69
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng
học tập cấp xã
70
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
71
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
72
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
73
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
74
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn
75
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
76
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
77
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
78
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục,
trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
79
Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Giáo dục mầm
non Cơ sở giáo dục mầm non, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
80
Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp Giáo dục mầm non Phòng Giáo dục và đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
Lĩnh
vực Chứng thực
81
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
82
Chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
83
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
84
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
85
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
86
Cấp bản sao từ sổ gốc
87
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
88
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
89
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
90
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
91
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
92
Cấp bản sao có chứng thực từ bản ch ính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Lĩnh
vực Hộ tịch
93
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
94
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
95
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
96
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
97
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
98
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
99
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
100
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc.
101
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
102
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
103
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
104
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
105
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
106
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
107
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
108
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Lĩnh
vực Hòa giải cơ sở
109
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải.
Lĩnh
vực Bồi thường nhà nước
110
Phục hồi danh dự
111
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
Lĩnh
vực lao động việc làm
112
Gửi thang lương, bảng lương, định mức
lao động của doanh nghiệp
113
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền
114
Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng
là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người
có công với cách mạng làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
115
Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng
là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc
116
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực
hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
117
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng
kinh doanh do đại dịch COVID-19
118
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp
đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện
hưởng trợ cấp thất nghiệp
119
Hỗ trợ người lao động không có giao
kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
Lĩnh
vực Giáo dục nghề nghiệp
120
Cấp chính sách nội trú cho học sinh
sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, đại học, trung cấp
tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư
nước ngoài
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
121
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
122
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
123
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
124
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép
hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh v à Xã hội cấp
125
Cấp giấy phép hoạt đ ộng đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao
126
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
127
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
128
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
Lĩnh
vực Phòng chống tệ nạn xã hội
129
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
130
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản…
Lĩnh
vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em
131
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
132
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn
cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho
trẻ em
Lĩnh
vực Người có công
133
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ
liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
134
Hỗ trợ người có công đi làm phương
tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
Lĩnh
vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn
135
Hỗ trợ dự án liên kết
136
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện
137
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
Lĩnh
vực Lâm nghiệp
138
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp huyện quyết định đầu tư)
Lĩnh
vực Thủy lợi
139
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
phân cấp (UBND huyện phê duyệt)
140
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
141
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình th i công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên)
142
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ
2 xã trở lên)
143
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc thẩm quyền của UBND huyện
Lĩnh
vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
144
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn
thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản
145
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
146
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
147
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị h ỏng, thất lạc, hoặc
có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
ATTP)
Lĩnh
vực Thủy sản
148
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn qu ản l ý)
149
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
Lĩnh
vực Nông nghiệp
150
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương (cấp huyện)
Lĩnh
vực Hạ tầng kỹ thuật
151
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
Lĩnh
vực Hoạt động xây dựng
152
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP
153
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều
1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
154
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP
155
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
156
Cấp giấy phép di dời công trình đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
157
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
158
Cấp lại GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
159
Gia hạn đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
160
Điều chỉnh GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu
di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
Lĩnh
vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
161
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
162
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
163
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
Lĩnh
vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
164
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả; không tiếp nhận và trả kết quả; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2439/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả; không tiếp nhận và trả kết quả; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
4.301
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng