Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Công văn 9085/BKHĐT-QLĐT 2022 báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu
Số hiệu:
9085/BKHĐT-QLĐT
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Người ký:
Trần Quốc Phương
Ngày ban hành:
14/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Kính gửi:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
-
Các cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương ;
-
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước.
Thực hiện trách nhiệm được giao theo
quy định tại Điều 83 Luật Đấu thầu , Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề
nghị Quý Cơ quan, đơn vị báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm
2022 theo các nội dung sau:
- Phần I: Báo cáo tình hình thực hiện
hoạt động đấu thầu năm 2022 (theo đề cương hướng dẫn tại Phụ lục 1).
- Phần II: Tổng hợp số liệu về công
tác đấu thầu (theo hướng dẫn tại Phụ lục 2).
- Phần III: Tổng hợp các cơ quan, đơn
vị không thực hiện báo cáo hoặc thực hiện nhưng không đảm bảo về thời hạn và nội
dung (theo hướng dẫn tại Phụ lục 3).
Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động
đấu thầu năm 2022 được thực hiện trên Hệ thống đấu thầu qua mạng quốc gia theo
hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục 4.
Báo cáo của quý Cơ quan, đơn vị xin gửi
về Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 01/02/2023 để tổng hợp, báo
cáo Thủ tướng Chính phủ.
Trân trọng cảm ơn sự h ợ p tác của Quý
cơ quan, đơn vị./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Sở KH&ĐT, Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Bộ (để thực hiện);
- Lưu VT, Cục QLĐT (T Đ95 ).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Phương
PHỤ LỤC 1
ĐỀ
CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU NĂM 2022
(Đính kèm văn bản số 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14/12/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu
năm 2022 theo các nội dung sau:
PHẦN I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG
ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ THẦU
I. Tổng hợp số liệu về kết quả thực hiện
hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu
1. Tổng hợp chung về kết quả thực hiện
hoạt động đ ấ u thầu
- Tổng hợp số liệu kết quả thực hiện lựa
chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án đầu tư phát triển, dự toán mua sắm
thường xuyên, mua sắm tập trung, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của nhà
tài trợ theo hai hình thức đấu thầu không qua mạng và đấu thầu qua mạng ( tr ong đó cần
xác định tỷ lệ % kết quả thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà thầu qua mạng), bao gồm:
tổng số gói thầu, tổng giá gói thầu, tổng giá trúng thầu và tỷ lệ tiết kiệm
chung theo lĩnh vực đấu thầu; theo hình thức lựa chọn nhà thầu; theo phân loại
dự án;
- Tổng hợp số liệu kết quả thực hiện lựa
chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định
CPTPP, Hiệp định EVFTA, Hiệp định UKVFTA bao gồm: tổng số gói thầu, tổng giá
gói thầu, tổng giá trúng thầu và tỷ lệ tiết kiệm theo lĩnh vực đấu thầu và theo
hình thức lựa chọn nhà thầu.
2. Công tác chỉ đạo, điều hành, phổ bi ế n, đào tạo, bồi
dưỡng về đấu thầu.
- Số lượng văn bản chỉ đạo, hư ớ ng dẫn, phân
cấp, phổ biến, quán tr iệt thực hiện
công tác đấu thầu;
- Số lượng hội nghị/hội thảo phổ biến
công tác đấu thầu;
- Số lượng các khóa đào tạo về đấu thầu
(cơ b ả n, nâng cao,
đấu thầu qua mạng, theo chuyên đề);
- Số lượng cán bộ tham gia hoạt động đấu
thầu;
- Số lượng cán bộ có chứng chỉ, chứng
nhận đã tham gia khóa học đấu thầu và đấu thầu qua mạng.
3. Công tác thanh tra, kiểm tra về đấu
thầu lựa chọn nhà thầu
Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tr a (gồm các cuộc
kiểm tr a chuyên sâu
về đấu thầu, các cuộc thanh tr a, kiểm tra được lồng ghép nội dung về đấu thầu)
4. Giải quyết kiến nghị và xử lý vi phạm về đấu
thầu
- Việc giải quyết kiến nghị về đấu thầu, bao gồm: số
lượng văn bản kiến nghị nhận được; số lượng kiến nghị được giải quyết ; số lượng kiến
nghị đúng của nhà thầu.
- Việc xử lý vi phạm trong đấu thầu: tổng s ố tổ chức, cá
nhân có hành vi vi phạm, số lượng quyết định xử l ý vi phạm, hình thức xử lý
vi phạm, công khai xử lý vi phạm.
5. Thông tin về nhà thầu nước ngoài
trúng thầu tại các dự á n/gói thầu
Thông tin về nhà thầu nước ngoài trúng
thầu tại các gói thầu thuộc dự án/ dự toán bao gồm: số lượng, quốc tịch nhà thầu,
giá trị trúng thầu.
6. Các nội dung khác (nếu có)
II . Đánh giá việc thực
hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong năm
Đánh giá kết quả đạt được, hạn chế,
tồn tại và nguyên nhân việc thực hiện hoạt động đấu thầu trên địa bàn,
ngành, lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị theo từng nội dung sau bao gồm:
1. Đ á nh giá chung
2. Về xây dựng cơ chế, ch í nh sách pháp
luật về đấu thầu
3. Việc thực hiện đấu thầu qua mạng
theo l ộ trình quy định
tại Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT
4. C ô ng tác hướng
dẫn thực hiện, đào tạo và tuyên truyền phổ biến pháp luật về đấu thầu
5. Công khai thông tin trong đấu thầu
6. Về c ô ng tác thanh
tra, kiểm tra, xử lý vi phạm và giải quyết kiến nghị, khiếu nại, tố c á o
7. Tình hình triển khai Ch ỉ thị số
13/CT-TTg ngày 04/4/2017, Chỉ thị số 47/CT-TTg ngày 27/12/2017 của Thủ tướng
Chính phủ và Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 24/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
công tác ngăn ngừa, xử lý các hành vi tiêu cực trong đấu thầu
III. Giải pháp và kiến nghị
Trên cơ sở những khó khăn, vướng mắc
trong quá trình thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu năm 2022, các cơ
quan, đơn vị đề xuất kiến nghị và giải pháp để đảm bảo triển khai tốt công tác
đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong năm 2023.
PHẦN II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG
ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ THỰC
HIỆN THEO HÌNH THỨC XÃ HỘI HÓA (Lưu ý không tổng hợp lựa chọn nhà đầu tư
theo hình thức đối tác c ô ng tư PPP trong báo cáo này).
I. Tổng hợp số liệu về kết quả thực hiện
hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
1. Kết quả thực hiện tổ chức lựa chọn
nhà đầu tư
Tổng hợp kết quả lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện các dự án thuộc lĩnh vực, địa phương mình quản lý, bao gồm: số lượng
dự án đầu tư sử dụng đất, xã hội hóa theo quy định tại điểm b, c khoản 1 Điều 1
Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ; hình thức, phương thức lựa chọn nhà đầu tư, phương
pháp đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất.
2. Công tác chỉ đạo, điều hành, phổ biến,
qu á n triệt việc
thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu.
- Số lượng văn bản chỉ đạo, hướng dẫn,
phổ biến, quán triệt thực hiện công tác đấu thầu;
- Số lượng hội nghị/hội thảo phổ biến,
quán triệt thực hiện pháp luật về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
đầu tư có sử dụng đất, dự án phải đấu thầu theo quy định của pháp luật chuyên
ngành, pháp luật về xã hội hóa đơn vị mình tổ chức trong năm 2022, số lượng đạ i biểu tham
gia;
- Số lượng các khóa đào tạo về đấu thầu
lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự dự án đầu tư có sử dụng đất đơn vị mình tổ chức
tr ong năm 2022,
số lượng học viên;
3. C ô ng tác thanh
tra, kiểm tra về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tr a (gồm các cuộc
kiểm tra chuyên sâu về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, các cuộc thanh tra, kiểm
tra được lồng ghép nội dung về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư).
4. Giải quyết kiến nghị và xử lý vi phạm
về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
- Việc giải quyết kiến nghị về đấu thầu,
bao gồm: số lượng văn bản kiến nghị nhận được, cách thức và kết quả giải quyết
kiến nghị;
- Việc xử lý vi phạm trong đấu thầu: tổng
số tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm, số lượng quyết định xử lý vi phạm, hình
thức xử lý vi phạm, công khai xử lý vi phạm.
5. Thông tin về nhà đầu tư nước ngoài
trúng thầu tại các dự án:
Thông tin về nhà thầu nước ngoài trúng
thầu tại các dự án đầu tư có sử dụng đất, bao gồm: số lượng, quốc tịch nhà đầu
tư, thông tin cơ bản về dự án (địa điểm, quy mô, công suất, tổng mức đầu
tư...).
6. Các nội dung khác (nếu c ó ).
II . Đánh giá việc thực
hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trong năm
Đánh giá kết quả đạt được, hạn chế,
tồn tại và nguyên nhân việc thực hiện hoạt động đấu thầu trên địa bàn, ngành,
lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị theo từng nội dung sau bao gồm:
1. Đ á nh gi á chung
2. Về xây dựng cơ chế, ch í nh sách pháp
luật lựa chọn nhà đầu tư
3. Về công tác phổ biến, quán triệt thực
hiện các văn bản quy phạm pháp luật về lựa chọn nh à đầu tư
4. Về công tác thanh tra, kiểm tra, giám
sát hoạt động lựa chọn nhà đầu tư
5. Về lựa chọn nhà đầu tư qua mạng
6. Công khai thông tin trong đấu thầu
7. Công tác ngăn ngừa, xử lý các hành
v i tiêu cực
trong đấu thầu
III . Giải pháp và kiến
nghị
Trên cơ sở những khó khăn, vướng mắc tr ong quá trình
thực hiện hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư c ó sử dụng đất
và dự án đầu tư thực hiện theo hình thức xã hội hóa năm 2022, các cơ quan, đơn
vị đề xuất kiến nghị và giải pháp để đảm bảo triển khai tốt công tác đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư trong năm 2023.
PHỤ LỤC 2
TỔNG
HỢP SỐ LIỆU VỀ CÔNG TÁC ĐẤU THẦU
(Đính kèm văn bản số 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14/12/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
Gồm 04 biểu tổng hợp số liệu về kết quả thực
hiện lựa chọn nhà thầu từ Biểu 2.1 đến Biểu 2.5 và 01 biểu tổng hợp số
liệu về kết quả thực hiện lựa chọn nhà đầu tư sử dụng đất và xã hội hóa Biểu
2. 6 đính kèm theo báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu n ă m 2022 (trong
đó, số liệu tại Biểu 2.6D được tổng hợp trên cơ sở các thông tin được cung cấp
tại Báo cáo t ì nh hình thực
hiện công tác đấu thầu năm 2021, đề nghị rà soát, sửa đổi (nếu có sai sót) và cập
nhật tiến độ của dự án).
Lưu ý, đơn vị tính cho tất cả các Biểu
là “triệu đồng” , bao gồm cả Biểu 2.3 (Biểu tổng hợp số liệu liên
quan đến vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ).
Để chuẩn xác số liệu và tránh trùng lặp,
đề nghị:
1. Đối với các Bộ, ngành và địa
phương:
Trong báo cáo của mình không t ổ ng hợp kết quả lựa
chọn nhà thầu đối với các gói thầu dự án Tập đoàn, Tổng Công ty nhà nước do Ủy
ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp đại diện làm chủ sở hữu (quy định tại
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 29/9/2018 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp).
2. Đối với các Tập đoàn, Tổng công ty
nhà nước:
- Trong báo cáo của mình không t ổ ng hợp kết quả l ự a chọn nhà thầu,
nhà đầu tư đối với các gói thầu, dự án do chính Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước
tham dự thầu với tư cách nhà thầu, nhà đầu tư (trừ các gói thầu, dự
án tự thực hiện thuộc các dự án do Tổng công ty/Tập đoàn kinh tế nhà nước quản
lý) .
- 19 Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước
do Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp đại diện làm chủ sở hữu sẽ có
báo cáo riêng.
PHỤ LỤC 2
Biểu
2.1
BÁO
CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC NĂM 2022 THEO
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1*, KHOẢN 2 VÀ KHOẢN 4 ĐIỀU 1 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
(Đính kèm văn bản số 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH
THỨC
Dự án quan trọng
quốc gia
Dự án nhóm A
Dự án nhóm B
Dự án nhóm C
Cộng (a + b + c + d)
Tổng số gói thầu
Tổng giá gói thầu
Tổng giá trúng thầu
Chênh lệch
Tổng số gói thầu
Tổng giá gói thầu
Tổng giá trúng thầu
Chênh lệch
Tổng số gói thầu
Tổng giá gói thầu
Tổng giá trúng thầu
Chênh lệch
Tổng số gói thầu
Tổng giá gói thầu
Tổng giá trúng thầu
Chênh lệch
Tổng số gói thầu
Tổng giá gói thầu
Tổng giá trúng thầu
Chênh lệch
(1)
(2)
(3)
(4)=(2)-(3)
(1)
(2)
(3)
(4)=(2)-(3)
(1)
(2)
(3)
(4)=(2)-(3)
(1)
(2)
(3)
(4)=(2)-(3)
(1)
(2)
(3)
(4)=(2)-(3)
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
1. Phi tư vấn
KQM
QM
2. Tư vấn
KQM
QM
3. Mua sắm hàng hóa
KQM
QM
4. Xây lắp
KQM
QM
5. Hỗn hợp
KQM
Tổng cộng I
KQM
QM
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
1. Rộng rãi**
Trong nước
KQM
QM
Quốc tế
KQM
2. Hạn chế
Trong nước
KQM
QM
Quốc tế
KQM
3. Chỉ định thầu
Trong nước
KQM
Quốc tế
KQM
4. Chào hàng cạnh tranh
Trong nước
KQM
QM
Quốc tế
KQM
5. Mua sắm trực tiếp
Trong nước
KQM
Quốc tế
KQM
6. Tự thực hiện
Trong nước
KQM
7. Đặc biệt
Trong nước
KQM
Quốc tế
KQM
8. Tham gia thực hiện của cộng đồng
Trong nước
KQM
Tổng cộng II
KQM
QM
Ghi chú:
Số liệu tổng hợp tại Biểu này bao
gồm cả các gói thầu sử dụng vốn đối ứng trong dự án ODA
* Riêng đ ối với các
gói thầu s ử dụng nguồn mu a sắm thư ờ ng xuyên
quy định tại điểm d và các điểm đ, e , g khoản 1
Điều 1 Luật Đấu thầu năm 2013
** Mua sắm tập trung (dự án) được
tổng hợp tại Biểu này đồng thời tổng hợp tại biểu 2.4
KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường
(không thực hiện qua mạng)
QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng
______, ngày ___
tháng ___ năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số:
9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu
2.2
BÁO
CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU CÁC GÓI THẦU MUA SẮM SỬ DỤNG NGUỒN VỐN
MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN NĂM 2022 THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D, Đ, E VÀ G KHOẢN 1 ĐIỀU
1 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH
THỨC
Tổng số gói thầu
Tổng giá gói thầu
Tổng giá trúng thầu
Chênh lệch
(1)
(2)
(3)
(4)=(2)-(3)
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
1. Phi tư vấn
KQM
QM
2. Tư vấn
KQM
QM
3. Mua sắm hàng hóa
KQM
QM
4. Xây lắp
KQM
QM
Tổng cộng I
KQM
QM
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
1. Rộng rãi
Trong nước
KQM
QM
Quốc tế
KQM
2. Hạn chế
Trong nước
KQM
QM
Quốc tế
KQM
3. Chỉ định thầu
Trong nước
KQM
Quốc tế
KQM
4. Chào hàng cạnh tranh
Trong nước
KQM
QM
Quốc tế
KQM
5. Mua sắm trực tiếp
Trong nước
KQM
Quốc tế
KQM
6. Tự thực hiện
Trong nước
KQM
7. Đặc biệt
Trong nước
KQM
Quốc tế
KQM
8. Tham gia thực hiện của cộng đồng
Trong nước
KQM
Tổng cộng II
KQM
QM
Ghi chú:
Số liệu tổng hợp tại Biểu này bao
gồm cả (1) gói thầy dùng vốn đối ứng trong dự án ODA đã được cân đối trong nguồn
chi thường xuyên và (2) mua sắm tập trung được tổng hợp tại biểu 2.4
KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường
(không thực hiện qua mạng)
QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng
______, ngày ___
tháng ___ năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số:
9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu
2.3
BÁO
CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA
NHÀ TÀI TRỢ NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH
THỨC
Dự án quan trọng
quốc gia do Quốc hội chủ trương đầu tư
(a)
Dự án nhóm A
(b)
Dự án nhóm B
(c)
Dự án nhóm C
(d)
Cộng (a + b + c + d)
Tổng số gói thầu
Tổng giá gói thầu
Tổng giá trúng thầu
Chênh lệch
Tổng số gói thầu
Tổng giá gói thầu
Tổng giá trúng thầu
Chênh lệch
Tổng số gói thầu
Tổng giá gói thầu
Tổng giá trúng thầu
Chênh lệch
Tổng số gói thầu
Tổng giá gói thầu
Tổng giá trúng thầu
Chênh lệch
Tổng số gói thầu
Tổng giá gói thầu
Tổng giá trúng thầu
Chênh lệch
(1)
(2)
(3)
(4)=(2)-(3)
(1)
(2)
(3)
(4)=(2)-(3)
(1)
(2)
(3)
(4)=(2)-(3)
(1)
(2)
(3)
(4)=(2)-(3)
(1)
(2)
(3)
(4)=(2)-(3)
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
1. Phi tư vấn
KQM
QM
2. Tư vấn
KQM
QM
3. Mua sắm hàng hóa
KQM
QM
4. Xây lắp
KQM
QM
5. Hỗn hợp
KQM
Tổng cộng I
KQM
QM
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
1. Rộng rãi (ICS, QCBS, QBS, FBS, LCS, CQS,
ICB, NCB…)
Trong nước
KQM
QM
Quốc tế
KQM
2. Hạn chế (LIB…)
Trong nước
KQM
QM
Quốc tế
KQM
3. Chỉ định thầu (SSS, Direct contracting…)
Trong nước
KQM
Quốc tế
KQM
4. Chào hàng cạnh tranh (shopping)
Trong nước
KQM
QM
Quốc tế
KQM
5. Mua sắm trực tiếp (repeat order)
Trong nước
KQM
Quốc tế
KQM
6. Tự thực hiện (force account)
Trong nước
KQM
7. Tham gia thực hiện của cộng đồng
Trong nước
KQM
Tổng cộng II
KQM
QM
Ghi chú:
Phần đối ứng ngân sách nhà nước của
các dự án này, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 2.1
Nguồn vốn ODA và vay ưu đãi đã được
cân đối trong chi thường xuyên, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 2.2
KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường
(không thực hiện qua mạng)
QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng
______, ngày ___
tháng ___ năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số:
9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu
2.4
THÔNG
TIN, SỐ LIỆU CỤ THỂ VỀ CÔNG TÁC LỰA CHỌN NHÀ THẦU THEO PHƯƠNG THỨC MUA SẮM TẬP
TRUNG NĂM 2022
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung
Giá gói thầu
Mặt hàng
mua sắm
Số lượng
mua sắm
Cách thức lựa
chọn nhà thầu (Qua mạng/không qua mạng)
Thời gian bắt
đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu
S ố lượng nhà
thầu mua/nhận HSMT, HSYC
S ố lư ợ ng nhà thầu
nộp
HSDT/HSĐX
S ố lượ n g nhà thầu
vào bước đánh giá tài chính
Nhà thầu
trúng thầu
Giá trúng thầu
Giá ký hợp
đồng
Loại Hợp đồng
Cách thức
ký hợp đồng (Hợp đồng khung/hợp đồng trực tiếp)
I. Tên đơn vị mua sắm
1. Dự toán mua sắm
1
1.1 . Tên g ó i thầu 1
1.2. Tên g ó i thầu 2
……
Tổng cộng I
II. Tên đơn vị mua
sắm
1. Dự toán mua sắm
1
1.1. Tên gói thầu 1
1.2. Tên gói thầu 2
……
Tổng cộng I I
III. Tổng cộng
(I+II+ … )
Ghi chú: Mua sắm tập trung tổng
hợp tại biểu này đồng thời tổng hợp tại Biểu 2.1 và 2.2
______, ngày ___
tháng ___ năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số:
9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu
2.5
BÁO
CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU THUỘC PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
CỦA HIỆP ĐỊNH CPTPP VÀ HIỆP ĐỊNH EVFTA NĂM 2022
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung
Thuộc phạm vi điều
chỉnh của Hiệp định (CPTPP, EVFTA, UKVFTA)
Giá gói thầu
Lĩnh vực lựa chọn
nhà thầu (Tư vấn, phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, dịch vụ xây dựng)
Hình thức lựa chọn
nhà thầu (đấu thầu rộng rãi nội khối/quốc tế, chỉ định thầu nội khối/quốc
tế)
S ố lư ợ ng nhà thầu
nộp
HSDT/HSĐX
S ố lượ n g nhà thầu
vào bước đánh giá tài chính
Nhà thầu
trúng thầu
Giá trúng thầu
Giá hợp đồng
Loại hợp đồng
I. Tên cơ quan mua sắm 1
1. Dự án, dự toán mua sắm
1
1.1 . Tên g ó i thầu 1
1.2. Tên g ó i thầu 2
……
1. Dự án, dự toán mua sắm
2
1.1 . Tên g ó i thầu 1
……
Tổng cộng I
II . Tên cơ quan mua sắm 2
1. Dự án, dự toán mua sắm
1
1.1 . Tên g ó i thầu 1
……
1. Dự án, dự toán mua sắm
2
1.1 . Tên g ó i thầu 1
……
Tổng cộng I I
III. Tổng cộng
(I+II+ … )
Ghi chú: Các cơ quan mua sắm
thuộc phạm vi điều chỉnh của Hiệp định CPTPP, Hiệp định EVFTA và Hiệp định
UKVFTA phải báo cáo nội dung tại Biểu này.
______, ngày ___
tháng ___ năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số:
9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu
2.6A
BÁO
CÁO TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ LỰA CHỌN ĐƯỢC NHÀ ĐẦU TƯ TRONG
NĂM 2022 THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤU THẦU, NGHỊ ĐỊNH SỐ 25/2020/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH
SỐ 31/2021/NĐ-CP
Đơn vị: Tỷ đồng
PHÂN LOẠI
HÌNH THỨC Đ Ấ U TH Ầ U
T ổ ng số dự án
Tổng đề xu ấ t nộp ng â n nhà nước
yêu c ầ u trong
HSMT, HSYC
Tổng đề xu ấ t nộp ng â n sách nhà
nước được đề nghị trúng thầu
Chênh lệch
Dự kiến t ổ n g tiền sử dụ n g đ ấ t, tiền
thuê đất nhà đầu tư phải nộp trong HSMT/HSYC
Tổng Tiền sử
dụng đ ấ t, tiền
thuê đất nhà đầu tư phải nộp sau khi được giao đất, cho thuê đất
1. Rộng r ã i
Trong nước
Quốc tế
2. Chỉ định thầu
Trong nước
Quốc tế
3. Đặc biệt
Trong nước
Quốc tế
T ổ ng cộng
______, ngày ___
tháng ___ năm
Người báo cáo
(Tên, số điện thoại, địa chỉ email)
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số:
9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu
2.6B
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LUẬT ĐẤU THẦU,
NGHỊ ĐỊNH SỐ 25/2020/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP
Tên dự án
Tổng mức đầu
tư dự án
(tỷ
đồng)
Diện tích sử
dụng đất (ha)
Loại công
trình dự án (1)
Công b ố danh mục dự
án
(2)
Số lượng nh à đầu tư nộp
HSĐK thực hiện dự án
Số I ượ ng nhà đầu
tư đáp ứ ng yêu cầu
s ơ bộ về n ă ng lực,
kinh nghiệm
Chấp thuận NĐT (3)
Gia h ạn thờ i gian nộp
HSĐK (có/không) (4)
Hình thức lựa
chọn nhà đầu tư (5)
Số lượng nhà
đầu tư mua/nhận HSMT/ HSYC
Số lượn g nhà đầu
tư nộp HSDT/ HSĐX
Kết quả lựa
chọn nhà đầu tư ( 6 )
Thời điểm
ký kết hợp đ ồ ng dự án
Thuộc diện
Chấp thuận chủ trương đầu tư
Không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư
C ó
Kh ô ng
1. Dự án do Nhà nư ớc có thẩm
quyền lập
Dự án 1
Dự án 2
…
2. Dự án do nhà đầu
tư đề xuất
Dự án 1
Dự án 2
…
Ghi chú:
(1) Ghi loại công trình dự án theo
tiêu ch í phân loại
sau: khu đô thị; nhà ở thương mại; trụ sở, văn phòng làm việc; công trình
thương mại, dịch vụ; hoặc công trình dân dụng c ó mộ…
(2): Ghi "X" đối với trường
hợp đã công bố danh mục dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
(3): Ghi "X" trường hợp có
01 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm;
(4): Trường hợp có 01 nhà đầu tư đáp ứng
yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm, ghi "Có" hoặc
"Không" gia hạn thời gian nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án
(5): Ghi "X" trường hợp có
02 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm;
(6): Ghi tên nhà đầu tư được lựa chọn.
______, ngày ___
tháng ___ năm ___
Người báo cáo
(Tên, số điện thoại, địa chỉ email)
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số:
9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu
2.6C
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN PHẢI TỔ CHỨC ĐẤU THẦU THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
CHUYÊN NGÀNH, PHÁP LUẬT VỀ XÃ HỘI HÓA NĂM 2022 THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP
VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 25/2020/NĐ-CP
Tên dự án
Tổng mức đầu
tư dự án
(tỷ
đồng)
Diện tích sử
dụng đất (ha)
Lĩnh vực dự
án
( 1 )
Công b ố danh
mục dự án (2)
Số lượng
nhà đầu tư nộp HSĐK thực hiện dự án
Số lượng
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm
Chấp thuận
NĐT (3)
Gia hạn thời
gian nộp HSĐK (c ó /không)(4)
Đấu thầu rộng
rãi
(5)
Tiêu chí
xét duyệt trúng thầu (6)
Thuộc diện
Chấp thuận chủ trươ n g
Không thuộc diện chấp thu ậ n
Có
Không
1. D ự án do Nhà
nước có thẩm quyền lập
Dự á n 1
Dự án 2
…
2. Dự án do nhà đầu
tư đề xuất
Dự án 1
Dự án 2
…
Ghi chú:
(1): Ghi lĩnh vực dự án: Y t ế , giáo dục,
văn hóa, thể thao, môi trường...;
(2): Ghi "X" đối với trường
hợp đã công bố danh mục dự án trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
(3): Ghi "X" trường hợp có
01 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm;
(4): Trường hợp có 01 nhà đầu tư đáp ứng
yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm, ghi "Có" hoặc
"Không" gia hạn thời gian nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án
(5): Ghi "X" trường hợp có
02 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm;
(6): Ghi tiêu chí xét duyệt trúng thầu
(đề xuất nộp ngân sách nhà nước hoặc giá phí hàng hóa, dịch vụ hoặc tiêu chí
khác).
PHỤ LỤC 2
(Đính kèm văn bản số:
9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu
2.6D
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LUẬT ĐẤU THẦU
NGHỊ ĐỊNH SỐ 30/2015/NĐ-CP
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
Địa phương
Tổng số dự án
T ê n dự án
TMĐT (tỷ đồng)
Tổng diện tí ch (ha)
Đề xuất nộp ngân
sách nhà nước được đề nghị trúng thầu (tỷ đồng)
Tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất nhà đầu tư phải nộp sau khi được giao đất, cho thuê đất (tỷ đồng)
Số dự án
phân Io ại theo tiến
độ d ự
á n
Số dự án phân loại
theo
Đ ã ký k ế t HĐ / hoàn th à nh DA
Đ ã /đang th ự c hiện đ ấ u th ầ u LCNĐT
Đ ã ph ê duyệt kế ho ạ ch LCN Đ T
Đ ã /đang thực
hiện sơ t uyể n
Đ ã công b ố danh mục d ự án
Chưa x á c định ti ến độ DA
Chưa có k ế t qu ả lự a chọn NĐT
Đấu thầu rộng rãi
Chỉ định nhà thầu
Chưa xác định được hình thức
1
Lạng S ơ n
3
Khu hành chính - đô thị th ị trấn Đồng
Đ ă ng, huy ệ n Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
813.12
21.62
-
-
x
x
Khu ở mới sinh thái s ô ng Kỳ C ù ng, x ã Mai Pha,
th à nh phố L ạ ng S ơ n
412.59
9.74
-
-
x
x
Trạm dừng nghỉ Hữu Lũng
61.47
9.92
-
-
x
x
2
Đắk Nông
2
Chợ và Khu dân cư S ù ng Đ ứ c , p hường Nghĩa
Tân
99.71
6.90
-
-
x
x
Khu đô thị m ớ i tổ 5, phường
Nghĩa Phú
163.25
16.94
-
-
x
x
3
Thái Bình
4
Dự án Khu nhà ở th ươ ng mại tại
thôn Thái, x ã Nguyên Xá,
huyện V ũ Thư , tỉnh Thái
B ì nh
108
7.80
-
-
x
x
Dự án phát triển nhà ở khu đ ô th ị Quang
Trung th ị trấn Thanh
N ê, huyện Kiến
Xương t ỉ nh Thái B ì nh (k hu B)
351
9.80
-
-
x
x
Dự án phát triển nhà ở thương mại
khu d â n cư thương
mại, siêu thị v à chợ Cọi x ã Vũ Hội huyện
V ũ Thư t ỉ nh Thái B ì nh
135
9.70
-
-
x
x
Dự á n Khu nhà ở thương
mại tại thôn Đà Giang, x ã Nguyên Xá, huyện Đông H ư ng, t ỉ nh Thái B ì nh
52
4.50
-
-
x
x
4
Thanh H ó a
11
Khu nhà ở thuộc Khu tái định c ư x ã Hải Yến tại
phường Nguy ễ n B ì nh, th ị x ã Ngh i Sơn, t ỉ nh Th a nh Hóa (trước
đây l à x ã Nguyên B ì nh, huyện T ĩ nh Gia)
536.61
149.53
-
-
x
x
Khu dân c ư phía Đông
thị trấn H à Trung, huyện
Hà Trung, t ỉ nh Thanh
Hóa
556.70
95.75
-
-
x
x
Khu d â n c ư và thương
mại dịch vụ x ã Quảng Ph ú , th à nh p hố Thanh
Hóa
2256.08
39,6
-
-
x
x
Khu dân c ư x ã Đông L ĩn h, th à nh p hố Thanh
Hóa
1636.60
29,2
-
-
x
x
Khu d â n cư Đồng Xuân, phường
Bắc S ơn , th à nh phố Sầm Sơ n
536.54
18.80
-
-
x
x
Khu d â n cư ph í a Tây Nam
đường vành đ ai Đ ô ng Tây thuộc
quy hoạch khu vực Đông Ga đường s ắ t cao tốc Bắc Nam, th à nh p hố Thanh
Hóa
3260.70
48,97
-
-
x
x
Khu dân cư ph í a Tây đường
Hải Thượng L ã n Ô ng, phường
Quảng Th ắ ng, th à nh p hố Thanh
Hóa
794,2
20,04
-
-
x
x
Khu d â n c ư phường Nam
Ngạn, th à nh p hố Thanh
Hóa
901,9
14,8
-
-
x
x
Khu nh à ở th ươ ng m ạ i x ã Đông Tân,
thành ph ố Thanh Hóa
145,1
3,09
-
-
x
x
Khu đô thị ph í a Bắc t hị trấn Vạn Hà , huy ệ n Thiệu H ó a
1154,9
29.90
-
-
x
x
Khu dân cư kết hợp công viên thể
thao Đ ì nh Hương, th à nh p hố Thanh
Hóa
1229,8
20,68
-
-
x
x
5
Đ à N ẵ ng
4
Khu biệt thự sinh th á i ph í a Tây đường
tránh Nam hầm Hải Vân
644,63
97,23
-
-
x
x
Khu biệt thự sinh th á i ph í a Đông đường
tránh Nam hầm Hải Vân
398,59
60,12
-
-
x
x
Khu đô th ị sinh thái
phía Bắc đ ường Hoàng
Văn Thái
579,79
87,44
-
-
x
x
Khu biệt thự sinh thái hồ Trước Đông
661,54
99,77
-
-
x
x
6
Thừa Thiên
Huế
2
Khu dân c ư tại khu
quy hoạch LK8, LK9, CX 1 1 v à CC5, thuộc
Khu A
-
Đô th ị mới An Vân
D ươ ng, tỉnh Th ừ a Thiên Huế
Ch ư a có thông
tin
-
-
x
x
Khu dân cư đô thị tại x ã Hương
Vinh, thị x ã Hương Trà, tỉnh Th ừ a Thiên Huế
Ch ư a có thông
tin
-
-
x
x
7
L à o Cai
4
Khu đ ô thị mới Bắc Cư ờ ng 1, th à nh phố Lào
Cai
2578
47,86
-
-
x
x
Khu đ ô thị mới Bắc Cường
2, th à nh phố Lào
Cai
1151
48,27
-
-
x
x
Ti ể u khu đô th ị mới số 16
1259
41,84
-
-
x
x
Ti ể u khu đô th ị mới số 24
939
26,63
-
-
x
x
8
Phú Thọ
11
Khu dân cư mới ph í a Tây Nam
th ị trấn Đoan
Hùng
1,370.459
27.20
-
-
x
x
Khu dân cư nông thôn mới Hoàng Xá
1,240.333
19.97
-
-
x
x
Khu nhà ở đô th ị Hùng S ơ n
729.232
16.38
-
-
x
x
Khu nhà ở đô thị H à Lộc
831.087
17.45
-
-
x
x
Khu nhà ở đô thị phía Tây Bắc th ị trấn Sông
Thao
1,531.191
25.36
-
-
x
x
Khu nhà ở đô th ị Cửa Hàng
443.000
8.10
-
-
x
x
Khu nhà ở đô thị Ba Cô
496.356
9.00
-
-
x
x
Khu đô thị mới Thanh Minh, thị xã
Phú Th ọ
4,390.170
92.34
-
-
x
x
Khu đô thị mới Đông Nam, thành phố
Việt Tr ì
4,679.328
63.54
-
-
x
x
Khu nhà ở đ ô th ị Thanh Sơn
1 , 191.840
23.42
-
-
x
x
Khu đ ô thị mới Phú Lợi,
th ị x ã Phú Th ọ
724.286
19.09
-
-
x
x
9
Quảng B ì nh
1
Khu nhà ở thương mại ph í a đông
ngoài trung tâm h à nh ch í nh huyện l ỵ mới Qu ả ng Tr ạ ch
Ch ư a có thông
tin
-
-
x
x
10
Quảng Ninh
1
Dự án hồ ch ứ a n ướ c Đồng Dọng,
huyện Vân Đồn
500
693
-
-
x
x
11
Quảng Tr ị
1
Dự án khu dân cư m ớ i Phường 1,
thành phố Đông Hà
Ch ư a có thông
tin
-
-
x
x
12
Thái Nguyên
2
Khu đô thị Thác L ở , thị trấn
Đu, huyện Phú Lương
64,68
6,87
-
-
x
x
Khu đô thị Viettime, phường Túc
Duyên, TP Thái Nguyên
118,99
4,44
-
-
x
x
13
V ĩn h Phúc
6
Khu đô thị mới tại x ã Bá Hiến,
huyện B ì nh Xu yê n
1417,06
37,87
-
-
x
x
Khu dân cư thương mại và dịch vụ l à ng nghề
Thanh Lãng, huyện B ì nh Xuyên
480,46
12,56
-
-
x
x
Dự án đầu tư phát triển đô th ị tại phường
Hùng Vương thị x ã Phúc Yên
342,23
6,78
-
-
x
x
Khu nhà ở đô th ị tại khu vực
nút giao đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai với
đường Nguyễn Tất Thành
92,07
9,9
-
-
x
x
Dự án đầu tư phát tri ể n đô thị tại
khu vực ph í a B ắ c đường từ
QL2C đi cầu B ì La, thị trấn
Hợp Hòa, huyện Tam Dương
1074,6
19,36
-
-
x
x
Dự án đ ầu t ư phát triển
đ ô thị tại x ã Định
Trung, th à nh phố Vĩnh
Yên
1137,92
24,73
-
-
x
x
Tổng
52
43419,29
2213,8
24
12
5
11
31
21
Ghi chú: Số liệu tại Biểu
2.6D được tổng hợp t r ên cơ sở các
th ô ng tin được
cung c ấ p tại Báo cáo
tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2021, đ ề nghị rà soát, s ử a đổi (nếu có
sai sót) và cập nhật tiến độ của dự án
______, ngày ___
tháng ___ năm ___
Người báo cáo
(Tên, số điện thoại, địa chỉ email)
PHỤ
LỤC 3
DANH
SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHÔNG THỰC HIỆN BÁO CÁO HOẶC THỰC HIỆN NHƯNG KHÔNG ĐẢM
BẢO VỀ THỜI HẠN VÀ NỘI DUNG THEO YÊU CẦU
(Đính kèm văn bản số 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14/12/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
STT
TÊN CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
KHÔNG BÁO
CÁO
BÁO CÁO
KHÔNG ĐẢM BẢO VỀ THỜI H Ạ N VÀ NỘI DUNG THEO
YÊU CẦU
VỀ THỜI HẠN
VỀ NỘI DUNG
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
……
Ghi chú:
- Biểu này dành cho Bộ,
ngành, địa phương, các Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty 91 t ổ ng hợp danh
sách các cơ quan, đơn vị do mình quản lý không thực hiện báo c á o hoặc thực
hiện nhưng không đảm bảo về thời hạn và nội dung theo yêu cầu.
- Đánh dấu “X” và ô
tương ứng. Ví dụ: Không đảm bảo thời hạn, đánh d ấ u “X” vào cột
“về thời hạn”.
PHỤ
LỤC 4
CÁCH
THỨC NỘP BÁO CÁO
(Đính kèm văn bản số 9085/BKHĐT-QLĐT ngày 14/12/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
Căn cứ quy định tại điểm b khoản 3 Điều
11 Thông tư số 06/2017/TT- BKHĐT, việc báo cáo tình hình t hực hiện công
tác đấu thầu năm 2022 được thực hiện trên Hệ thống đấu thầu qua mạng quốc gia,
theo đó, đề nghị Quý Cơ quan, đơn vị thực hiện báo cáo theo phương thức như
sau:
- Gửi tập tin báo cáo có chữ ký và
đóng dấu theo định dạng PDF và nhập số liệu tổng hợp về kết quả thực hiện lựa
chọn nhà thầu (Biểu 2.1, Biểu 2.2, Biểu 2.3, Biểu 2.4 và Biểu 2.5), nhà đầu tư
sử dụng đất và xã hội hóa (Biểu 2.6) lên Hệ thống đấu thầu qua mạng quốc gia tại
địa chỉ
https://muasamcong.mpi.gov.vn.
- Để phục vụ cho việc nhập số liệu trực
tiếp lên Hệ thống trên, Quý Cơ quan, đơn vị cần phải thực hiện các thủ tục đăng
ký tham gia Hệ thống và quy trình đăng ký người sử dụng theo quy định tại Điều
7 Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư. Đồng thời, để tìm hiểu cách nhập số liệu lên Hệ thống và tải file mềm các
Biểu, Quý cơ quan, đơn vị vào địa chỉ https://muasamcong.mpi.gov.vn , chọn liên k ế t “Thư viện dữ
liệu” phía trên cùng trang web, trong mục Biểu mẫu báo cáo công tác đấu thầu
hàng năm. Sau khi đăng ký tham gia Hệ thống thành công, đề nghị Quý Cơ quan,
đơn vị có văn bản cung cấp thông tin về mã định danh mà Quý Cơ quan, đơn vị
dùng để đăng tải báo cáo công tác đấu thầu năm 2022 trên Hệ thống mạng đấu thầu
quốc gia để được phân quyền thực hiện. Văn bản nêu trên được gửi về Cục Qu ả n lý đấu thầu
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 04/01/2023 .
- Ngoài ra, để thuận tiện cho công tác
tổng hợp, đề nghị Quý Cơ quan, đơn vị gửi toàn bộ file word (nội dung báo cáo
theo Phụ lục 1) và file exel (phần thống kê số liệu theo Phụ lục 2 từ Biểu 2.1
đến Biểu 2.6) vào địa chỉ email baocaodauthau@mpi.gov.vn. Định dạng dấu chấm,
phẩy đối với phần thập phân theo quy định của Việt Nam, đơn vị tính triệu đồng;
tiêu đề gửi file bao gồm tên đơn vị gửi, số hiệu văn bản (Ví dụ Sở KH&ĐT tỉnh
A gửi báo cáo số 01/BC-SKHĐT sẽ có tiêu đề là SKHA_01_BC_SKHĐT)./.
DANH
SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
TT
ĐƠN VỊ
1
Văn phòng TW Đảng
2
Văn phòng Quốc hội
3
Văn phòng Chính phủ
4
Văn phòng Chủ tịch nước
5
Học viện Chính trị Quốc gia HCM
6
Viện Hàn lâm Khoa học và Xã hội VN
7
Bộ Công an
8
Bộ Công thương
9
Bộ Giáo dục và Đào tạo
10
Bộ Giao thông vận tải
11
Bộ Khoa học và Công nghệ
12
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
13
Bộ Ngoại giao
14
Bộ Nội vụ
15
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
16
Bộ Quốc Phòng
17
Bộ Tài nguyên và Môi trường
18
Bộ Thông tin và Truyền thông
19
Bộ Tư pháp
20
Bộ Văn hóa - Thể thao
và Du lịch
21
Bộ Xây dựng
22
Bộ Y Tế
23
Bộ Tài chính
24
Ủy ban quản lý vốn nhà nước
25
Ủy ban Dân tộc
26
Đài Truyền hình VN
27
Đài Tiếng nói VN
28
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí
Minh
29
Thông tấn xã Việt Nam
30
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
31
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
32
Tòa án nhân dân tối cao
33
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
34
Kiểm toán Nhà nước
35
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
36
Thanh tra Chính phủ
37
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam
38
UBND TP. Hồ Chí
Minh
39
UBND TP. Hải Phòng
40
UBND TP. Đà N ẵ ng
41
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
42
UBND tỉnh Bắc Giang
43
UBND tỉnh Bắc Ninh
44
UBND tỉnh B ế n Tre
45
UBND tỉnh Bình Định
46
UBND tỉnh Bình Phước
47
UBND tỉnh Bình Thuận
48
UBND tỉnh Cao Bằng
49
UBND tỉnh Đắk Lắk
50
UBND tỉnh Đắk Nông
51
UBND tỉnh Điện Biên
52
UBND tỉnh Đồng Tháp
53
UBND tỉnh Gia Lai
54
UBND tỉnh Hà Giang
55
UBND tỉnh Hà Nam
56
UBND tỉnh Hà Tĩnh
57
UBND tỉnh Hậu Giang
58
UBND tỉnh Hòa Bình
59
UBND tỉnh Hưng Yên
60
UBND tỉnh Kiên Giang
61
UBND tỉnh Kon Tu m
62
UBND tỉnh Lâm Đồng
63
UBND tỉnh Lạng S ơ n
64
UBND tỉnh Lào Cai
65
UBND tỉnh Long An
66
UBND tỉnh Nghệ An
67
UBND tỉnh Ninh Bình
68
UBND tỉnh Ninh Thuận
69
UBND tỉnh Phú Thọ
70
UBND tỉnh Phú Yên
71
UBND tỉnh Quảng Bình
72
UBND tỉnh Quảng Ngãi
73
UBND tỉnh Quảng Ninh
74
UBND tỉnh Quảng Trị
75
UBND tỉnh Sóc Trăng
76
UBND tỉnh Sơn La
77
UBND tỉnh Tây Ninh
78
UBND tỉnh Thái Bình
79
UBND tỉnh Thái Nguyên
80
UBND tỉnh Thanh Hóa
81
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
82
UBND tỉnh Tiền Giang
83
UBND tỉnh Trà Vinh
84
UBND tỉnh Tuyên Quang
85
UBND tỉnh Vĩnh Long
86
UBND tỉnh Yên Bái
87
UBND TP. Hà Nội
88
UBND TP. Cần Thơ
89
UBND tỉnh An Giang
90
UBND tỉnh Bắc Kạn
91
UBND tỉnh Bạc Liêu
92
UBND tỉnh Bình Dương
93
UBND tỉnh Cà Mau
94
UBND tỉnh Đồng Nai
95
UBND tỉnh Hải Dương
96
UBND tỉnh Khánh Hòa
97
UBND tỉnh Lai Châu
98
UBND tỉnh Nam Định
99
UBND tỉnh Quảng Nam
100
UBND tỉnh Vĩnh Phúc
101
Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn
nhà nước
102
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
103
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
104
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
105
Tập đoàn Hóa chất Việt Nam
106
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam
107
Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản
Việt Nam
108
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt
Nam
109
Tổng công ty Viễn thông MobiFone
110
Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam
111
Tổng công ty Hàng không Việt Nam
112
Tổng công ty Hàng hải Việt Nam
113
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam
114
Tổng công ty Đầu tư phát triển đường
cao tốc Việt Nam
115
Tổng công ty Cảng Hàng không Việt
Nam
116
Tổng công ty Cà phê Việt Nam
117
Tổng công ty Lương thực miền Nam
1 18
Tổng công ty Lương thực miền Bắc
1 19
Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam
Công văn 9085/BKHĐT-QLĐT về báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2022 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 9085/BKHĐT-QLĐT về báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu ngày 14/12/2022 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
2.009
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng