Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2475/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Hà Giang tỉnh Hà Giang
Số hiệu:
2475/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Hoàng Gia Long
Ngày ban hành:
30/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2475/QĐ-UBND
Hà Giang, ngày 30
tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ
HÀ GIANG, TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Giang tại Tờ trình số 421/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm
2022 v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 4087/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2022 v/v phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của TP. Hà Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hà
Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(chi tiết phụ biểu 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Giang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố Hà Giang.
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3 .
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm
kế hoạch năm 203:
(Kèm
theo quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Quang Trung
Phường Trần Phú
Phường Ngọc Hà
Phường Nguyễn Trãi
Phường Minh Khai
Xã Ngọc Đường
Xã Phương Độ
Xã Phương Thiện
(1)
(2)
(3)
(6) = (7) +…
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
11.394,61
857,67
157,84
207,92
253,07
438,01
2.452,30
4.082,79
2.945,02
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
875,55
4,62
-
5,00
0,38
-
122,42
476,40
266,73
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
371,56
-
-
-
0,14
-
74,89
154,30
142,24
-
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
503,99
4,62
-
5,00
0,24
-
47,53
322,10
124,49
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
528,54
103,36
0,21
10,85
11,90
6,17
88,51
134,24
173,31
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
391,81
40,10
1,84
24,99
6,63
5,73
115,51
98,49
98,54
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
2.582,18
95,57
96,35
74,40
19,90
263,52
497,20
919,33
615,91
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
2.071,83
265,72
-
-
-
-
-
1.373,95
432,17
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
4.871,71
333,38
59,42
91,48
208,66
154,93
1.616,34
1.062,52
1.344,99
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
3.484,12
156,81
50,60
76,15
52,73
92,25
978,06
902,59
1.174,93
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
71,21
14,93
0,02
1,21
5,60
7,43
12,33
16,31
13,38
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
1,78
-
-
-
-
0,23
-
1,55
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.513,55
222,35
97,40
159,35
187,03
139,31
164,24
264,13
279,75
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
221,61
8,59
19,75
37,04
21,25
0,45
21,00
3,95
109,58
2.2
Đất
an ninh
CAN
24,76
4,10
0,38
-
1,39
14,79
1,99
-
2,10
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
14,12
5,59
2,15
-
4,17
0,07
-
0,58
1,56
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
9,58
3,45
0,78
0,50
1,11
0,84
0,80
1,33
0,77
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
25,45
0,83
-
18,25
-
-
0,74
4,10
1,52
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
419,62
73,79
22,92
25,77
54,90
45,22
64,91
78,05
54,04
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
262,68
40,83
18,94
17,12
36,96
26,35
32,79
45,25
44,44
-
Đất thủy lợi
DTL
27,77
4,88
0,56
6,94
0,82
0,36
1,20
12,68
0,33
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
4,20
1,43
0,88
0,09
1,56
0,05
-
0,20
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
7,59
1,54
0,12
0,15
1,48
4,06
-
0,11
0,14
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
32,82
6,44
1,55
1,10
7,93
7,83
1,94
3,33
2,70
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,30
-
-
-
0,16
0,14
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
42,36
13,42
0,02
0,14
0,88
0,08
24,05
3,47
0,30
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,25
0,17
0,05
0,09
0,71
0,02
-
0,21
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
0,45
0,35
-
-
0,10
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,83
-
-
-
0,05
3,78
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,78
0,40
0,21
-
0,17
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
32,24
2,73
0,04
0,04
3,96
2,36
4,83
12,33
5,96
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
1,56
1,56
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
1,79
0,06
0,55
0,11
0,12
0,20
0,11
0,47
0,17
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,40
0,11
0,15
0,48
0,32
0,39
0,86
0,85
0,24
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
30,42
-
0,28
-
2,96
0,22
0,23
26,04
0,69
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
165,16
-
-
-
-
-
36,25
66,59
62,32
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
314,82
85,66
35,00
61,03
69,42
54,85
-
-
8,88
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,86
0,55
0,79
3,71
9,38
1,32
0,95
0,45
3,72
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,42
0,17
0,87
-
1,21
0,95
-
1,96
0,27
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,33
-
-
-
0,33
-
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
256,58
39,51
14,32
12,57
20,58
20,21
36,51
78,81
34,07
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
1,41
-
-
-
-
-
-
1,41
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
437,70
59,72
1,79
1,78
3,95
19,65
197,75
150,85
2,22
II
Khu chức năng
1
Đất đô thị
KDT
2.806,81
1.139,73
257,02
369,05
444,04
596,97
2
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, chuyên trồng
cây lâu năm)
KNN
1.267,36
44,72
1,84
29,99
7,01
5,73
237,93
574,89
365,26
3
Khu lâm nghiệp (khu vực trồng rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản
xuất)
KLN
9.525,72
694,67
155,77
165,88
228,56
418,45
2.113,54
3.355,80
2.393,06
4
Khu du lịch
KDL
30,87
0,35
0,28
-
3,06
0,22
0,23
26,04
0,69
5
Khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
KBT
9.963,42
754,38
157,57
167,66
232,51
438,10
2.311,29
3.506,64
2.395,28
6
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
305,95
85,66
35,00
61,03
69,42
54,85
7
Khu thương mại dịch vụ
KTM
14,12
5,59
2,15
-
4,17
0,07
-
0,58
1,56
8
Khu dân cư nông thôn
DNT
165,16
-
-
-
-
-
36,25
66,59
62,32
9
Khu ở,làng nghề, sản xuất phi công nghiệp nông thôn
KON
9,58
3,45
0,78
0,50
1,11
0,84
0,80
1,33
0,77
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
(Kèm
theo quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Quang Trung
Phường Trần Phú
Phường Ngọc Hà
Phường Nguyễn Trãi
Phường Minh Khai
Xã Ngọc Đường
Xã Phương Độ
Xã Phương Thiện
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
52,14
7,14
1,87
4,50
4,47
2,44
8,71
6,53
16,49
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
13,02
0,01
-
-
0,01
-
0,01
3,46
9,53
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
13,01
-
-
-
0,01
-
0,01
3,46
9,53
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
0,01
0,01
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
13,74
3,10
1,06
1,47
1,53
0,78
2,25
1,58
1,97
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
9,03
1,15
0,09
2,19
1,10
0,52
2,28
0,54
1,16
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
14,32
2,33
0,55
0,75
1,40
0,98
3,93
0,84
3,53
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
2,030
0,550
0,17
0,08
0,43
0,16
0,24
0,11
0,29
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
17,35
1,61
0,05
13,00
1,19
0,58
-
0,07
0,85
Trong đó:
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,03
-
-
-
0,03
-
-
-
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,04
-
-
-
0,03
0,01
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
13,00
-
-
13,00
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,48
1,61
-
-
0,23
0,34
-
-
0,30
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,40
0,10
-
-
0,10
-
-
-
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,34
-
-
-
-
0,34
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,52
0,29
-
-
0,13
-
-
-
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
DTT
1,22
1,22
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,04
-
0,00
-
0,01
0,03
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,45
-
0,04
-
0,89
-
-
-
0,52
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,30
-
0,00
-
-
0,20
-
0,07
0,03
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2023
(Kèm
theo quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Quang Trung
Phường Trần Phú
Phường Ngọc Hà
Phường Nguyễn Trãi
Phường Minh Khai
Xã Ngọc Đường
Xã Phương Độ
Xã Phương Thiện
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ …
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
52,14
7,14
1,87
4,50
4,47
2,44
8,71
6,53
16,49
Trong đó:
1.1
Đất
lúa nước
LUA/PNN
13,02
0,01
0,01
0,01
3,46
9,53
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
13,01
0,01
0,01
3,46
9,53
Trong đó: Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK/PNN
0,01
0,01
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
13,74
3,10
1,06
1,47
1,53
0,78
2,25
1,58
1,97
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
9,03
1,15
0,09
2,19
1,10
0,52
2,28
0,54
1,16
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
14,32
2,33
0,55
0,75
1,40
0,98
3,93
0,84
3,53
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,03
0,55
0,17
0,08
0,43
0,16
0,24
0,11
0,29
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
14,65
1,27
0,04
13,00
0,06
0,01
0,07
0,20
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2023
(Kèm
theo quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Quang Trung
Phường Trần Phú
Phường Ngọc Hà
Phường Nguyễn Trãi
Phường Minh Khai
Xã Ngọc Đường
Xã Phương Độ
Xã Phương Thiện
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)+ …
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,05
0,18
-
-
0,85
-
-
-
0,02
Trong đó:
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,02
-
-
-
-
-
-
-
0,02
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,01
0,17
-
-
0,84
-
-
-
-
Trong đó:
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
DGD
0,84
-
-
-
0,84
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,17
0,17
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,01
0,01
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,01
-
-
-
0,01
-
-
-
-
Quyết định 2475/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2475/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
926
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng