|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 29/2018/QĐ-UBND Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường Đắk Nông
Số hiệu:
|
29/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trương Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
29/2018/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 13 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với
viên chức quan trắc tài nguyên môi trường, điều tra
cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá
chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp
bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 và Thông tư số 147/TT-BTC
ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và
trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 06/2018/TT-BNV
ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức,
đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 409/TTr-STNMT ngày 09 tháng 11 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá quan
trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đăk Nông.
1. Phạm vi điều chỉnh:
Bộ đơn giá quan
trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông bao gồm: đơn giá quan
trắc và phân tích môi trường không khí, tiếng ồn, độ rung, nước mặt, đất, nước
dưới đất, nước mưa, phóng xạ, khí thải, nước thải, trầm tích, chất thải, trạm quan
trắc môi trường không khí tự động liên tục và trạm quan trắc môi trường nước mặt
tự động liên tục.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Quyết định này áp dụng đối với các
cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện
các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh
Đắk Nông thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
b) Khuyến khích các tổ chức, cá nhân
thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên
địa bàn tỉnh Đắk Nông ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban
hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2018 và thay thế Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Đắk Nông về ban hành Bộ đơn giá quan trắc
và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, phối hợp với Sở Tài chính căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật
có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Bộ đơn giá quan trắc và phân
tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, kịp thời báo cáo UBND tỉnh bổ sung,
điều chỉnh theo quy định của pháp luật.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài Chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đắk
Nông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Đắk Nông;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Chi cục Văn thư Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, NN, CTTĐT, NN (Tha).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
|
BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
TT
|
Thông
số quan trắc
|
Tiêu
chuẩn áp dụng
|
Đơn
giá (đồng)
|
Môi trường không khí; Tiếng ồn; Độ rung
|
I
|
Môi trường
không khí ngoài trời
|
|
1
|
Nhiệt độ
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
71.000
|
2
|
Độ ẩm
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
71.000
|
3
|
Tốc độ gió
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
71.000
|
4
|
Hướng gió
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
71.000
|
5
|
Áp suất khí quyển
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
71.000
|
6
|
TSP
|
TCVN
5067÷1995
|
304.000
|
7
|
Pb
|
TCVN
5067:1995
|
812.000
|
8
|
PM10
|
AS/NZS
3580.9.7:2009
|
832.000
|
9
|
PM2,5
|
AS/NZS
3580.9.7:2009
|
832.000
|
10
|
CO
|
(TCVN
7725:2005)
|
874.000
|
11
|
CO
|
(TCVN
5972:1995)
|
1.095.000
|
12
|
CO
|
(Phương
pháp phân tích so màu)
|
475.000
|
13
|
NO2
|
TCVN
6137:2009
|
408.000
|
14
|
SO2
|
TCVN
5971:1995
|
453.000
|
15
|
O3
|
TCVN
7171:2002
|
674.000
|
16
|
Amoniac (NH3)
|
MASA
401
|
387.000
|
17
|
Hydrosunfua (H2S)
|
MASA
701
|
485.000
|
18
|
Hơi axit (HCl)
|
TCVN
5969:1995
|
501.000
|
19
|
Hơi axit (HF)
|
NIOSH
method 7903
|
501.000
|
20
|
Hơi axit (HNO3)
|
TCVN
5969:1995
|
501.000
|
21
|
Hơi axit (H2SO4)
|
NIOSH
method 7903
|
501.000
|
22
|
Hơi axit (HCN)
|
TCVN
5969:1995
|
501.000
|
23
|
Benzen (C6H6)
|
MASA
834:1988
|
1.192.000
|
24
|
Toluen (C6H5CH3)
|
MASA
834:1988
|
1.192.000
|
25
|
Xylen (C6H4(CH3)2)
|
MASA
834:1988
|
1.192.000
|
26
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
MASA
834:1988
|
1.192.000
|
II
|
Môi trường
tiếng ồn
|
|
|
Tiếng ồn giao thông
|
|
|
1
|
Mức ồn trung
bình (LAeq)
|
TCVN
7878-1:2008
TCVN
7878-2:2010
|
179.000
|
2
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
TCVN
7878-1:2008
TCVN
7878-2:2010
|
179.000
|
3
|
Cường độ dòng xe
|
Đếm thủ công hoặc thiết bị tự động
|
313.000
|
|
|
|
|
1
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
TCVN
7878-1:2008
TCVN
7878-2:2010
|
181.000
|
2
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
TCVN
7878-1:2008
TCVN
7878-2:2010
|
181.000
|
3
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
TCVN
7878-1:2008
TCVN
7878-2:2010
|
181.000
|
4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
TCVN
7878-1:2008
TCVN
7878-2:2010
|
254.000
|
III
|
Môi trường
độ rung
|
|
|
1
|
Độ rung
|
TCVN
6963:2001
|
427.000
|
IV
|
Môi trường
nước mặt
|
|
|
1
|
Nhiệt độ nước
|
SMEWW
2550B:2012
|
116.000
|
2
|
pH
|
TCVN
6492:2011
|
187.000
|
3
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
SMEWW
2580B:2012
|
107.000
|
4
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN
7325:2004
|
154.000
|
5
|
Độ đục
|
TCVN
6184:2008;
|
435.000
|
6
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
SMEWW
2540C:2012
|
178.000
|
7
|
Độ dẫn điện (EC)
|
SMEWW
2510B:2012
|
178.000
|
8
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ,
pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi
hóa khử (ORP); Độ đục
|
|
779.000
|
9
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
TCVN
6625:2000
|
313.000
|
10
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
TCVN
6001:2008
|
388.000
|
11
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
TCVN
6491:1999
|
444.000
|
12
|
Amoni (NH4+)
|
TCVN
6179:1996
|
435.000
|
13
|
Nitrit (NO2-)
|
SMEWW
4500.NO2.B:2012
|
464.000
|
14
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN
6180:1996
|
454.000
|
15
|
Tổng P
|
TCVN
6202:2008
|
524.000
|
16
|
Tổng N
|
TCVN
6638:2000
|
545.000
|
17
|
Kim loại nặng (Pb)
|
SMEWW
3113.B:2012
|
674.000
|
18
|
Kim loại nặng (Cd)
|
SMEWW
3113.B:2012
|
674.000
|
19
|
Kim loại nặng (As)
|
TCVN
6626:2000
|
790.000
|
20
|
Kim loại nặng (Hg)
|
TCVN
7877:2008
|
815.000
|
21
|
Kim loại (Fe)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
561.000
|
22
|
Kim loại (Cu)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
561.000
|
23
|
Kim loại (Zn)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
561.000
|
24
|
Kim loại (Mn)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
561.000
|
25
|
Kim loại (Cr)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
379.000
|
26
|
Kim loại (Ni)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
561.000
|
27
|
Sulphat (SO42-)
|
EPA
375.4
|
625.000
|
28
|
Photphat (PO43-)
|
SMEWW
4500.P.E:2012
|
470.000
|
29
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW
4500.Cl.B:2012
|
395.000
|
30
|
Florua (F-)
|
SMEWW
4500.F.D:2012
|
760.000
|
31
|
Crom (VI)
|
TCVN
6658:2000
|
494.000
|
32
|
Tổng dầu, mỡ
|
SMEWW
5520.B:2012
|
1.205.000
|
33
|
Coliform
|
TCVN
6187-1:2009
|
1.069.000
|
34
|
Coliform
|
TCVN
6187-2:2009
|
850.000
|
35
|
E.Coli
|
TCVN
6187-1:2009
|
850.000
|
36
|
E.Coli
|
TCVN
6187-2:2009
|
850.000
|
37
|
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
TCVN
6634:2000
|
535.000
|
38
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA
Method 8270D
|
3.750.000
|
39
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
EPA
Method 8270D
|
3.750.000
|
40
|
Xyanua (CN)
|
TCVN
6181:1996
|
650.000
|
41
|
Chất hoạt động bề mặt
|
TCVN
6622-1:2009
|
1.060.000
|
42
|
Phenol
|
SMEWW
5530C:2012
|
872.000
|
43
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
TCVN
6665:2011
|
1.138.000
|
V
|
Môi trường
đất
|
|
|
1
|
Cl-
|
SMEWW
4500-Cl.B:2012
|
309.000
|
2
|
SO42-
|
TCVN
6656:2000
|
659.000
|
3
|
HCO3-
|
SMEWW
4500.HCO3:2012
|
659.000
|
4
|
Tổng K2O
|
TCVN
8660:2011
|
474.000
|
5
|
K2O dễ tiêu
|
|
134.000
|
6
|
Tổng N
|
TCVN
6498:1999
|
496.000
|
7
|
Tổng P
|
TCVN
8940:2011
|
428.000
|
8
|
Tổng các bon hữu cơ
|
TCVN
6644:2000
|
629.000
|
9
|
Tổng P2O5
|
|
134.000
|
10
|
P2O5 dễ tiêu
|
|
134.000
|
11
|
Tổng muối
|
|
134.000
|
12
|
Ca2+
|
EPA
3050b + TCVN 6196-1996
|
502.000
|
13
|
Mg2+
|
EPA 3050b
+ TCVN 6196-1996
|
502.000
|
14
|
K+
|
TCVN
5254-1990
|
472.000
|
15
|
Na+
|
TCVN
5254-1990
|
511.000
|
16
|
Al3+
|
TCVN
4403:2011
|
508.000
|
17
|
Fe3+
|
TCVN
4618-1988
|
323.000
|
18
|
MN2+
|
SMEWW
3113.B
|
356.000
|
19
|
Pb
|
TCVN
6649-2000
TCVN
6496:2009
|
558.000
|
20
|
Cd
|
TCVN
6649-2000
TCVN
6496:2009
|
558.000
|
21
|
Kim loại nặng (As)
|
EPA
3050B + TCVN 6626:2000
|
807.000
|
22
|
Kim loại nặng (Hg)
|
EPA
3050B + TCVN 7877:2008
|
807.000
|
23
|
Kim loại (Fe)
|
TCVN
6649-2000
TCVN
6496:2009
|
581.000
|
24
|
Kim loại (Cu)
|
TCVN
6649-2000
TCVN
6496:2009
|
581.000
|
25
|
Kim loại (Mn)
|
TCVN
6649-2000
TCVN
6496:2009
|
581.000
|
26
|
Kim loại (Zn)
|
TCVN
6649-2000
TCVN
6496:2009
|
581.000
|
27
|
Kim loại (Cr)
|
TCVN
6649-2000
TCVN
6496:2009
|
581.000
|
28
|
Kim loại (Ni)
|
TCVN
6649-2000
TCVN
6496:2009
|
581.000
|
29
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
TCVN
8061:2009
|
3.880.000
|
30
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
TCVN
8062:2009
|
4.068.000
|
31
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
TCVN
8061:2009
|
3.887.000
|
32
|
PCBs
|
TCVN
8061:2009
|
3.887.000
|
33
|
Phân tích đồng thời Kim loại
|
TCVN
8246:2009
|
1.041.000
|
VI
|
Môi trường
nước dưới đất
|
|
|
1
|
Nhiệt độ
|
SMEWW
2550B:2012
|
128.000
|
2
|
pH
|
TCVN
6492:2011
|
160.000
|
3
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN
7325:2004
|
175.000
|
4
|
Độ đục
|
TCVN
6184:2008
|
187.000
|
5
|
Độ dẫn điện (EC)
|
SMEWW
2510B:2012
|
194.000
|
6
|
Thế Ôxy hóa khử
(ORP)
|
SMEWW
2580B:2012
|
174.000
|
7
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
SMEWW
2540C:2012
|
187.000
|
8
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt
độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng
chất rắn hòa tan (TDS)
|
|
874.000
|
9
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
TCVN
6625:2000
|
353.000
|
10
|
Chất rắn tổng số (TS)
|
SMEWW
2540.D:2012
|
344.000
|
11
|
Độ cứng tổng số theo CaCO3
|
TCVN
6624:1996
|
378.000
|
12
|
Chỉ số
Permanganat
|
TCVN
6186:1996
|
442.000
|
13
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
TCVN
6179:1996
|
437.000
|
14
|
Nitrit (NO2-)
|
SMEWW
4500.NO2.B:2012
|
467.000
|
15
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN
6180:1996
|
454.000
|
16
|
Sulphat (SO42-)
|
EPA
375.4
|
578.000
|
17
|
Florua (F-)
|
SMEWW
4500.F.D:2012
|
501.000
|
18
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN
6202:2008
|
448.000
|
19
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
SMEWW4500-SiO2:2012
|
429.000
|
20
|
Tổng N
|
TCVN
6638:2000
|
538.000
|
21
|
Crom (Cr6+)
|
TCVN
6658:2000
|
484.000
|
22
|
Tổng P
|
TCVN
6202:2008
|
531.000
|
23
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW
4500.Cl.B:2012
|
402.000
|
24
|
Kim loại nặng (Pb)
|
SMEWW
3113.B:2012
|
768.000
|
25
|
Kim loại nặng (Cd)
|
SMEWW
3113.B:2012
|
768.000
|
26
|
Kim loại nặng (As)
|
TCVN
6626:2000
|
1.276.000
|
27
|
Kim loại nặng (Se)
|
TCVN
6626:2000
|
1.276.000
|
28
|
Kim loại nặng (Hg)
|
TCVN
7877:2008
|
1.282.000
|
29
|
Sulfua (S2-)
|
SMEWW
4500.S2-.D:2012
|
219.000
|
30
|
Kim loại (Fe)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
694.000
|
31
|
Kim loại (Cu)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
694.000
|
32
|
Kim loại (Zn)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
694.000
|
33
|
Kim loại (Mn)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
694.000
|
34
|
Kim loại (Cr)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
445.000
|
35
|
Kim loại (Ni)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
694.000
|
36
|
Cyanua (CN-)
|
TCVN
6181:1996
|
726.000
|
37
|
Coliform
|
(TCVN
6187-1:2009)
|
1.054.000
|
38
|
Coliform
|
(TCVN
6187-2:2009)
|
861.000
|
39
|
E.coli
|
(TCVN
6187-1:2009)
|
1.054.000
|
40
|
E.coli
|
(TCVN
6187-2:2009)
|
861.000
|
41
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA
Method 8270D
|
4.073.000
|
42
|
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
EPA
Method 8270D
|
4.073.000
|
43
|
Phenol
|
SMEWW
5530C:2012
|
662.000
|
44
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
TCVN
6665:2011
|
1.062.000
|
VII
|
Môi trường
nước mưa
|
|
|
1
|
Nhiệt độ
|
SMEWW
2550B:2012
|
134.000
|
2
|
pH
|
TCVN
6492:2011
|
134.000
|
3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
SMEWW
2510B:2012
|
184.000
|
4
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
SMEWW
2580B:2012
|
139.000
|
5
|
Độ đục
|
TCVN
6184:2008
|
377.000
|
6
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
SMEWW
2540C:2012
|
141.000
|
7
|
Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)
|
TCVN
7325:2004
|
139.000
|
8
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt
độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO
|
|
419.000
|
9
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW
4500.Cl.B:2012
|
434.000
|
10
|
Florua (F-)
|
SMEWW
4500.F.D:2012
|
792.000
|
11
|
Nitrit (NO2-)
|
SMEWW
4500.NO2.B:2012
|
571.000
|
12
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN
6180:1996
|
560.000
|
13
|
Sulphat (SO42-)
|
EPA
375.4
|
945.000
|
14
|
Crom (VI) (Cr6+)
|
TCVN
6658:2000
|
593.000
|
15
|
Na+
|
SMEWW
3500-Na:2012
|
643.000
|
16
|
NH4+
|
TCVN
6179:1996
|
456.000
|
17
|
K+
|
SMEWW
3500-K:2012
|
590.000
|
18
|
Mg2+
|
TCVN
6196:1996
|
554.000
|
19
|
Ca2+
|
TCVN
6196:1996
|
555.000
|
20
|
Kim loại nặng (Pb)
|
SMEWW
3113.B:2012
|
762.000
|
21
|
Kim loại nặng (Cd)
|
SMEWW
3113.B:2012
|
762.000
|
22
|
Kim loại nặng (As)
|
TCVN
6626:2000
|
946.000
|
23
|
Kim loại nặng (Hg)
|
TCVN
7877:2008
|
946.000
|
24
|
Kim loại (Fe)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
407.000
|
25
|
Kim loại (Cu)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
407.000
|
26
|
Kim loại (Zn)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
407.000
|
27
|
Kim loại (Cr)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
407.000
|
28
|
Kim loại (Mn)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
407.000
|
29
|
Kim loại (Ni)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
407.000
|
30
|
Phân tích đồng thời các Kim loại
|
TCVN
6665:2011
|
1.037.000
|
31
|
Phân tích đồng thời các anion: Cl-,
F-, NO2-, NO3-, SO4-2
|
TCVN
6494-1:2011
|
590.000
|
VIII
|
Môi trường
phóng xạ
|
|
|
1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol
khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
TCVN
9420:2012
|
2.060.000
|
2
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr
trong mẫu sol khí
|
|
2.252.000
|
3
|
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu
trong mẫu sol khí
|
|
4.286.000
|
4
|
Hàm lượng Gama trong không khí
|
TCVN
9414:2012
|
1.702.000
|
5
|
Hàm lượng Radon trong không khí
|
TCVN
9414:2012
|
1.811.000
|
6
|
Tổng hoạt độ
Anpha
|
TCVN
6053:2011
|
1.377.000
|
7
|
Tổng hoạt độ
Beta
|
TCVN
6219:2011
|
1.377.000
|
8
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi
xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7
|
TCVN
9420:2012
|
2.766.000
|
9
|
Tổng hoạt độ
Anpha
|
TCVN
6053:2011
|
1.419.000
|
10
|
Tổng hoạt độ Beta
|
TCVN
6219:2011
|
1.419.000
|
11
|
Các đồng vị
phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210;
Pb212; Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226,
Cs137, K40, 131I, Be7
|
TCVN
9420:2012
|
1.651.000
|
12
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất
|
|
1.409.000
|
13
|
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu
trong mẫu đất
|
|
1.409.000
|
14
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước
(11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214,
Bi212, Bi214,
Tl208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, 131I, Be7
|
TCVN
9420:2012
|
2.663.000
|
15
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước
|
|
2.070.000
|
16
|
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước
|
|
2.070.000
|
17
|
Đồng vị phóng xạ 131I
trong mẫu nước
|
|
2.754.000
|
18
|
Hàm lượng Randon trong nước
|
|
1.916.000
|
19
|
Tổng hoạt độ Beta
|
TCVN
6219:2011
|
1.181.000
|
20
|
Tổng hoạt độ Anpha
|
TCVN
6053:2011
|
1.181.000
|
21
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực
vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210;
Pb212; Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226,
Cs137, K40, 131I, Be7
|
TCVN
9420:2012
|
1.766.000
|
22
|
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
|
1.614.000
|
23
|
Đồng vị phóng xạ 239,240
Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm
|
|
1.614.000
|
24
|
Tổng hoạt độ
Anpha
|
TCVN
6053:2011
|
1.232.000
|
25
|
Tổng hoạt độ
Beta
|
TCVN
6219:2011
|
1.232.000
|
IX
|
Môi trường
khí thải
|
|
|
a
|
Các thông số khí tượng
|
|
|
1
|
Nhiệt độ
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
86.000
|
2
|
Độ ẩm
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
86.000
|
3
|
Vận tốc gió
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
86.000
|
4
|
Hướng gió
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
86.000
|
5
|
Áp suất khí quyển
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
96.000
|
b
|
Các thông số khí thải
|
|
|
b1
|
Các thông số đo tại hiện trường
|
|
|
1
|
Nhiệt độ
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
514.000
|
2
|
Vận tốc
|
US-EPA
Method 2
|
270.000
|
3
|
Hàm ẩm
|
US-EPA
Method 3
|
175.000
|
4
|
Khối lượng mol phân tử khí khô
|
US-EPA
Method 4
|
538.000
|
5
|
Áp suất khí thải
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
176.000
|
6
|
Khí oxy (O2)
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
868.000
|
7
|
Khí CO
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
877.000
|
8
|
Khí NO
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
876.000
|
9
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
877.000
|
10
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
Sử dụng
thiết bị đo trực tiếp
|
849.000
|
b2
|
Lấy mẫu ngoài hiện trường
|
|
|
1
|
Khí NOx
|
USEPA
method 7
|
623.000
|
2
|
Khí: SO2
|
USEPA
method 6
|
551.000
|
3
|
Khí CO
|
TCVN
7242:2003
|
558.000
|
4
|
Bụi tổng số
|
USEPA
method 5
|
2.348.000
|
5
|
Bụi PM10
|
USEPA
method 201
|
2.348.000
|
6
|
HCl
|
USEPA
method 26
TCVN
7244:2003
|
1.159.000
|
7
|
HF
|
USEPA
method 26
TCVN
7244:2003
|
1.159.000
|
8
|
H2SO4
|
USEPA
method 26
TCVN
7244:2003
|
1.159.000
|
9
|
Pb
|
USEPA
method 29
|
1.866.000
|
10
|
Cd
|
USEPA
method 29
|
1.866.000
|
11
|
As
|
USEPA
method 29
|
2.411.000
|
12
|
Se
|
USEPA
method 29
|
2.411.000
|
13
|
Sb
|
USEPA
method 29
|
2.411.000
|
14
|
Hg
|
USEPA
method 29
|
2.411.000
|
15
|
Cu
|
USEPA
method 29
|
1.766.000
|
16
|
Cr
|
USEPA
method 29
|
1.766.000
|
17
|
Zn
|
USEPA
method 29
|
1.766.000
|
18
|
Mn
|
USEPA
method 29
|
1.766.000
|
19
|
Ni
|
USEPA
method 29
|
1.766.000
|
20
|
Hg (method 30B)
|
USEPA
Method 30B
|
1.927.000
|
21
|
Hợp chất hữu cơ
|
USEPA
Method 18
|
2.767.000
|
22
|
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao
gồm Metan (TGNMO)
|
USEPA
method 25
|
2.735.000
|
23
|
Phân tích đồng thời các kim loại
(trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)
|
USEPA
method 29
|
1.961.000
|
c
|
Các đặc tính nguồn thải
|
|
|
1
|
Chiều cao nguồn thải
|
|
259.000
|
2
|
Đường kính trong miệng ống khói
|
|
259.000
|
3
|
Lưu lượng khí thải
|
|
371.000
|
X
|
Môi trường
nước thải
|
|
|
1
|
Nhiệt độ
|
TCVN
4557:1988
|
117.000
|
2
|
pH
|
TCVN
6492:2011
(ISO 10523:2008)
|
169.000
|
3
|
Vận tốc
|
Đo bằng
máy đo vận tốc
|
117.000
|
4
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
SMEWW
2540C:2012
|
88.000
|
5
|
Độ màu
|
TCVN
6185:2008 (ISO 7887:1994)
EPA
Method 2120 C, D, E
|
88.000
|
6
|
Nhu cầu oxy
sinh hóa (BOD5)
|
SMEWW
5210B: 2012
|
363.000
|
7
|
Nhu cầu oxy hóa
học (COD)
|
TCVN
6491-1999
|
462.000
|
8
|
Chất rắn lơ lửng (SS), (TSS)
|
TCVN
6625-2000
|
330.000
|
9
|
Coliform
|
TCVN
6187-1-2009
|
1.090.000
|
10
|
Coliform
|
TCVN
6187-2-2009
|
898.000
|
11
|
E.Coli
|
TCVN
6187-1-2009
|
1.095.000
|
12
|
E.Coli
|
TCVN
6187-2-2009
|
903.000
|
13
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
SMEWW
5520B,C: 2012
|
1.269.000
|
14
|
Cyanua (CN-)
|
TCVN6181:
1996
|
672.000
|
15
|
Tổng P
|
TCVN
6202: 2008
|
528.000
|
16
|
Tổng N
|
TCVN
6638:2000
|
547.000
|
17
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
TCVN
6179-1:1996
|
468.000
|
18
|
Sunlfua (S2-)
|
SMEWW
4500.S2-.D: 2012
|
539.000
|
19
|
Crom (VI)
|
TCVN
6658:2000
|
523.000
|
20
|
Nitrate (NO3)
|
SMEWW
4500.NO3.B:2012
|
566.000
|
21
|
Sulphat (SO42-)
|
USEPA
375.4
|
608.000
|
22
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN
6202:1996
|
524.000
|
23
|
Florua (F-)
|
SMEWW
4500.F.D:2012
|
825.000
|
24
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW
4500.Cl.B: 2012
|
418.000
|
25
|
Clo dư (Cl2)
|
TCVN
6225-3: 2011
|
565.000
|
26
|
Kim loại nặng (Pb)
|
SMEWW
3113.B: 2012
|
755.000
|
27
|
Kim loại nặng (Cd)
|
SMEWW
3113.B: 2012
|
755.000
|
28
|
Kim loại nặng (As)
|
SMEWW
3114.B: 2012
|
917.000
|
29
|
Kim loại nặng (Hg)
|
TCVN
7877:2008
|
915.000
|
30
|
Kim loại (Cu)
|
SMEWW
3111.B: 2012
|
677.000
|
31
|
Kim loại (Zn)
|
SMEWW 3111.B: 2012
|
677.000
|
32
|
Kim loại (Mn)
|
SMEWW
3111.B: 2012
|
677.000
|
33
|
Kim loại (Fe)
|
SMEWW
3111.B: 2012
|
677.000
|
34
|
Kim loại (Cr)
|
SMEWW
3111.B: 2012
|
677.000
|
35
|
Kim loại (Ni)
|
SMEWW
3111.B: 2012
|
677.000
|
36
|
Phenol
|
SMEWW
5530.C:2012
|
829.000
|
37
|
Chất hoạt động bề mặt
|
TCVN6622-1:2000
|
1.028.000
|
38
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
USEPA
8270D
|
3.953.000
|
39
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
USEPA
8270D
|
3.972.000
|
40
|
PCBs
|
USEPA
8270D
|
3.972.000
|
41
|
Phân tích đồng thời các kim loại (giá
tính cho 01 mẫu)
|
TCVN
6665: 2011
|
1.091.000
|
XI
|
Môi trường
trầm tích
|
|
|
1
|
pH(H2O, KCl)
|
TCVN
5979:2007
|
480.000
|
2
|
Tổng các bon hữu
cơ
|
TCVN
6644:2000
|
856.000
|
3
|
Dầu mỡ
|
USEPA
9071
|
1.233.000
|
4
|
Cyanua (CN-)
|
USEPA
9010
|
797.000
|
5
|
Tổng N
|
TCVN
6498:1999
|
606.000
|
6
|
Tổng P
|
TCVN
8940:2011
|
613.000
|
7
|
Phenol
|
USEPA
3550C
SMEWW
5530C
|
1.067.000
|
8
|
KLN (Pb)
|
TCVN
6649:2000
TCVN
6496:2009
|
1.053.000
|
9
|
KLN (Cd)
|
TCVN
6649:2000
TCVN
6496:2009
|
1.053.000
|
10
|
KLN (As)
|
TCVN
8467:2010
TCVN
6649:2000
|
1.277.000
|
11
|
KLN (Hg)
|
TCVN
8467:2010
TCVN
6649:2000
|
1.277.000
|
12
|
KLN (Zn)
|
TCVN
6496:2009
TCVN
6649:2000
|
995.000
|
13
|
KLN (Cu)
|
TCVN
6496:2009
TCVN
6649:2000
|
995.000
|
14
|
KLN (Cr)
|
TCVN
6496:2009
TCVN
6649:2000
|
995.000
|
15
|
KLN (Mn)
|
TCVN
6496:2009
TCVN
6649:2000
|
995.000
|
16
|
KLN (Ni)
|
TCVN
6496:2009
TCVN
6649:2000
|
995.000
|
17
|
Tổng K2O
|
TCVN
8660:2011
|
786.000
|
18
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
USEPA
3550C
USEPA
8270D
|
4.383.000
|
19
|
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ
|
USEPA
3550C
USEPA
8270D
|
4.383.000
|
20
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
USEPA
3550C
USEPA
8270D
|
4.383.000
|
21
|
Polycyclic aromatic hydrocarbon
(PAHs)
|
USEPA
3550C
USEPA
8270D
|
3.671.000
|
22
|
PCBs
|
USEPA
3550C
USEPA
8270D
|
4.383.000
|
23
|
Phân tích đồng thời kim loại
|
TCVN
8246:2009
USEPA
7000A
|
1.433.000
|
XII
|
Môi trường
chất thải
|
|
|
1
|
Độ ẩm (%)
|
TCVN
6648:2000
|
286.000
|
2
|
pH
|
ASTM
D4980:89
|
384.000
|
3
|
Cyanua (CN-)
|
EPA
9013
TCVN
6181:1996
|
802.000
|
4
|
Crom (VI)
|
EPA
3060A
EPA
7196A
|
610.000
|
5
|
Florua (F-)
|
SMEWW
4500.F-.D
|
746.000
|
6
|
Kim loại nặng (Pb)
|
TCVN
8963:2011
SMEWW
3113:2012
|
840.000
|
7
|
Kim loại nặng (Cd)
|
TCVN
8963:2011
SMEWW
3113:2012
|
840.000
|
8
|
Kim loại nặng (As)
|
TCVN
8963:2011
SMEWW
3113:2012
|
1.062.000
|
9
|
Kim loại nặng (Hg)
|
TCVN
8963:2011
SMEWW
3114:2012
|
1.059.000
|
10
|
Kim loại (Cu)
|
TCVN
8963:2011
SMEWW
3111:2012
|
750.000
|
11
|
Kim loại (Zn)
|
TCVN
8963:2011
SMEWW
3111:2012
|
750.000
|
12
|
Kim loại (Mn)
|
TCVN
8963:2011
SMEWW
3111:2012
|
750.000
|
13
|
Kim loại (Ta)
|
TCVN
8963:2011
EPA
200.8
|
750.000
|
14
|
Kim loại (Cr)
|
TCVN
8963:2011
SMEWW
3111:2012
|
750.000
|
15
|
Kim loại (Ni)
|
TCVN
8963:2011
SMEWW
3113:2012
|
750.000
|
16
|
Kim loại (Ba)
|
TCVN
8963:2011
SMEWW
3113:2012
|
750.000
|
17
|
Kim loại (Se)
|
TCVN
8963:2011
SMEWW
3113:2012
|
750.000
|
18
|
Kim loại (Mo)
|
TCVN
8963:2011
SMEWW
3111:2012
|
750.000
|
19
|
Kim loại (Be)
|
TCVN
8963:2011
SMEWW
3113:2012
|
750.000
|
20
|
Kim loại (Va)
|
TCVN
8963:2011
SMEWW
3111:2012
|
750.000
|
21
|
Kim loại (Ag)
|
TCVN
8963:2011
SMEWW
3113:2012
|
750.000
|
22
|
Dầu mỡ
|
EPA
9071B
|
1.280.000
|
23
|
Phenol
|
EPA 3550C
SMEWW
5530C
|
913.000
|
24
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
EPA
846
EPA
8270D
|
4.277.000
|
25
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
EPA
846
EPA
8270D
|
4.257.000
|
26
|
PAHs
|
EPA
846
EPA
8270D
|
4.328.000
|
27
|
PCBs
|
EPA
846
EPA
8270D
|
4.277.000
|
28
|
Lấy mẫu đồng thời các kim loại
|
TCVN
8963:2011
TCVN
6665:2011
|
1.360.000
|
XIII
|
Trạm quan
trắc môi trường không khí tự động
|
a
|
Hoạt động quan trắc không khí của
Trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
1
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology),
đo thông số nhiệt độ
|
|
403.000
|
2
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
|
403.000
|
3
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
|
403.000
|
4
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology),
đo thông số hướng gió
|
|
403.000
|
5
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
|
403.000
|
6
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
|
403.000
|
7
|
Modul quan trắc Bụi TSP
|
|
475.000
|
8
|
Modul quan trắc Bụi PM-10
|
|
475.000
|
9
|
Modul quan trắc Bụi PM-2,5
|
|
475.000
|
10
|
Modul quan trắc Bụi PM-1
|
|
475.000
|
11
|
Modul quan trắc khí NO
|
|
662.000
|
12
|
Modul quan trắc khí NO2
|
|
662.000
|
13
|
Modul quan trắc khí NOx
|
|
662.000
|
14
|
Modul quan trắc khí SO2
|
|
686.000
|
15
|
Modul quan trắc khí CO
|
|
699.000
|
16
|
Modul quan trắc O3
|
|
432.000
|
17
|
Modul quan trắc THC
|
|
699.000
|
18
|
Modul quan trắc BTEX
|
|
731.000
|
b
|
Hoạt động quan trắc không khí của
Trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
1
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
|
350.000
|
2
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
|
350.000
|
3
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
|
350.000
|
4
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số hướng gió
|
|
349.000
|
5
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
|
350.000
|
6
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
|
350.000
|
7
|
Modul quan trắc bụi TSP
|
|
406.000
|
8
|
Modul quan trắc bụi PM10
|
|
406.000
|
9
|
Modul quan trắc bụi PM2,5
|
|
406.000
|
10
|
Modul quan trắc khí NO
|
|
604.000
|
11
|
Modul quan trắc khí NO2
|
|
604.000
|
12
|
Modul quan trắc khí NOx
|
|
604.000
|
13
|
Modul quan trắc
khí SO2
|
|
560.000
|
14
|
Modul quan trắc khí CO
|
|
518.000
|
15
|
Modul quan trắc O3
|
|
499.000
|
16
|
Modul quan trắc
CxHy
|
|
533.000
|
XIV
|
Trạm quan
trắc môi trường nước mặt tự động
|
a
|
Hoạt động quan trắc nước mặt của
Trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
1
|
Nhiệt độ
|
|
541.000
|
2
|
pH
|
|
541.000
|
3
|
ORP
|
|
541.000
|
4
|
Ôxy hòa tan
(DO)
|
|
634.000
|
5
|
Độ dẫn điện (EC)
|
|
678.000
|
6
|
Độ đục
|
|
1.240.000
|
7
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
|
461.000
|
8
|
Amoni (NH4+)
|
|
494.000
|
9
|
Nitrat (NO3-)
|
|
503.000
|
10
|
Tổng nitơ (TN)
|
|
509.000
|
11
|
Tổng phốt pho
(TP)
|
|
503.000
|
12
|
Tổng các bon hữu cơ (TOC)
|
|
515.000
|
b
|
Hoạt động quan trắc nước mặt của
Trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
1
|
Nhiệt độ
|
|
474.000
|
2
|
pH
|
|
474.000
|
3
|
ORP
|
|
474.000
|
4
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
|
544.000
|
5
|
Độ dẫn điện (EC)
|
|
645.000
|
6
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
|
645.000
|
7
|
Độ đục
|
|
1.175.000
|
8
|
Amoni (NH4+)
|
|
440.000
|
9
|
Nitrat (NO3-)
|
|
441.000
|
10
|
Photphat (PO43-)
|
|
461.000
|
* Ghi chú: Các đơn giá trên
chưa bao gồm:
- Thuế giá trị gia tăng, chi phí di
chuyển (con người, máy móc thiết bị, dụng cụ kỹ thuật đi và về);
- Chi phí thuê phương tiện vận chuyển,
chi phí thuê nhà trọ, chi phí ăn ở lưu trú tại hiện trường của nhân công, chi
phí bảo quản mẫu;
- Chi phí xây dựng và thẩm định xét
duyệt đề cương nhiệm vụ, chi phí lập mẫu phiếu điều tra, chi phí điều tra, khảo
sát, thiết kế.
- Khi xác định dự toán kinh phí đối với
dự án do cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được
ngân sách cấp kinh phí hoạt động thường xuyên, dự toán phải trừ đi toàn bộ kinh
phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian thực hiện dự án (bao gồm tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo lương,
các khoản chi thường xuyên) và không tính chi phí khấu hao tài sản cố định.
Quyết định 29/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
4.463
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|