Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2258/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Nguyễn Thế Phước
Ngày ban hành:
28/11/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2258/QĐ-UBND
Yên Bái, ngày 28
tháng 11 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 THÀNH PHỐ YÊN BÁI, TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến Quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/01/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của
Chính phủ về triển khai, thi hành Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ về Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1086/QĐ-TTg ngày 18/9/2023
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Yên
Bái tại Tờ trình số 642/TTr-UBND ngày 23/11/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 582/TTr-STNMT ngày 24/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Yên
Bái với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Diện tích, cơ cấu các loại đất thể hiện tại phụ biểu
số 01 kèm theo Quyết định.
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Yên Bái
thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các
mục đích trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Yên
Bái thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Yên Bái.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
Theo dõi, hướng dẫn Ủy ban nhân dân thành phố Yên
Bái thực hiện công bố công khai Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Yên Bái theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái có trách nhiệm
- Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Yên Bái theo đúng quy định
của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
Trong quá trình thực hiện các công trình, dự án cụ
thể, phạm vi ranh giới các vị trí quy hoạch, diện tích, quy mô các công trình,
dự án được xác định theo quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư và được điều chỉnh
bảo đảm phù hợp với tiến độ, yêu cầu thực tiễn phát triển của tỉnh, của huyện
trong từng giai đoạn. Đối với các công trình, dự án (bao gồm thực hiện theo tiến
độ phân kỳ đầu tư) mà chỉ tiêu xác định sau năm 2030, trường hợp có nhu cầu đầu
tư phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và huy động được nguồn lực thì được điều
chỉnh về phạm vi ranh giới, quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình hoặc
nhu cầu sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân để đầu tư sớm hơn và được cập nhật
đưa vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện nhưng không làm thay đổi về chỉ
tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện, nằm trong khu vực định hướng quy hoạch (khu vực
nét đứt) đã được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản
lý các Khu công nghiệp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân thành phố Yên Bái; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Yên
Bái; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND thành phố Yên Bái;
- Báo Yên Bái, Đài PT và TH tỉnh;
- Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh Yên Bái;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện;
- Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh (đ/c Tú);
- Lưu: VT, TNMT, TH, XD, NLN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Phước
Biểu
số 01. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030 thành phố Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2258/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh Yên Bái)
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Hiện trạng 2020
Quy hoạch đến
năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(5)+(6)
(8)
I
Tổng diện tích tự nhiên
10.682,51
10.682,51
10.682,51
1
Đất nông nghiệp
6.755,78
63,24
3.096,45
3.096,45
28,99
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
585,55
5,48
348,42
348,42
3,26
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
457,57
4,28
232,30
232,30
2,17
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
316,22
2,96
278,53
278,53
2,61
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.207,28
11,3
869,62
869,62
8,14
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
4.426,32
41,44
1.400,00
1.400,00
13,11
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
204,54
1,91
177,25
177,25
1,66
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
15,87
0,15
22,63
22,63
0,21
2
Đất phi nông nghiệp
3.884,86
36,37
7.586,05
7.586,05
71,01
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
423,31
3,96
439,67
439,67
4,12
2.2
Đất an ninh
41,69
0,39
57,18
57,18
0,54
2.3
Đất khu công nghiệp
271,86
2,54
303,41
303,41
2,84
2.4
Đất cụm công nghiệp
33,54
0,31
97,57
97,57
0,91
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
25,14
0,24
138,27
138,27
1,29
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
121,63
1,14
120,53
120,53
1,13
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
9,79
0,09
30,00
30,00
0,28
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
14,53
0,14
7,10
7,10
0,07
2.9
Đất phát triển hạ tầng
1.036,48
9,7
1.787,30
1.787,30
16,73
Trong đó:
-
Đất giao thông
714,35
6,69
1.291,61
1.291,60
12,09
-
Đất thủy lợi
44,69
0,42
30,00
30,00
0,28
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
21,34
0,2
30,00
30,00
0,28
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
32,26
0,3
32,52
32,52
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
97,96
0,92
120,69
120,69
1,13
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
10,9
0,1
29,85
29,85
0,28
-
Đất công trình năng lượng
6,18
0,06
30,69
30,70
0,29
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
3,05
0,03
3,05
3,05
0,03
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
5,81
0,05
14,90
14,90
0,14
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
39,54
0,37
36,89
36,89
0,35
-
Đất cơ sở tôn giáo
3,25
0,03
5,75
5,75
0,05
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
52,44
0,49
120,00
120,00
1,12
-
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
12,50
12,50
0,12
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
20,71
20,71
0,19
-
Đất chợ
4,71
0,04
8,13
8,13
0,08
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
12,72
12,72
0,12
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
9,4
0,09
2.016,67
2.016,67
18,88
2.13
Đất ở tại nông thôn
380,85
3,57
228,27
228,28
2,14
2.14
Đất ở đô thị
632,48
5,92
1.418,25
1.418,25
13,28
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
35,13
0,33
60,00
60,00
0,56
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp
17,66
0,17
18,75
18,75
0,18
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
5,85
0,05
10,79
10,79
0,10
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
598,51
5,6
597,16
597,16
5,59
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
221,68
2,08
221,68
221,68
2,08
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
5,33
0,05
20,73
20,73
0,19
3
Đất chưa sử dụng
41,87
0,39
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
2
Đất khu kinh tế
3
Đất đô thị
7.022,29
7.022,29
65,74
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
1.102
1.101,92
10,32
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
1400
1.400,00
13,11
6
Khu du lịch
53,33
53,33
0,50
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
0,00
0,00
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
400,98
400,98
3,75
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
7022
7.022,29
65,74
10
Khu thương mại - dịch vụ
138
138,27
1,29
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
7036,16
7.036,16
65,87
12
Khu dân cư nông thôn
574,70
62,58
637,28
5,97
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
4,48
4,48
0,04
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Biểu
02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch phân bổ
đến từng đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2258/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh Yên
Bái)
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Đồng Tâm
Phường Hồng Hà
Phường Hợp Minh
Phường Minh Tân
Phường Nam Cường
Phường Nguyễn Phúc
Phường Nguyễn Thái
Học
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ (6)
+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.661,22
80,88
1,84
287,67
37,03
34,61
4,95
7,32
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
236,00
31,06
0,07
2,20
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
224,15
30,06
0,07
2,20
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
37,69
0,41
0,32
1,46
0,30
0,42
0,15
0,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
339,62
15,20
1,35
22,79
4,50
5,82
1,82
7,28
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
3.020,85
65,22
231,82
32,14
27,69
0,77
0,02
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
27,06
0,05
0,17
0,54
0,09
0,61
0,01
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
6,58
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
1,12
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RSX/NKR(a)
5,46
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
70,16
6,37
1,39
3,44
2,07
0,01
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Yên Ninh
Phường Yên Thịnh
Xã Âu Lâu
Xã Giới Phiên
Xã Minh Bảo
Xã Tân Thịnh
Xã Tuy Lộc
Xã Văn Phú
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+ (6)+…
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.661,22
278,85
58,29
520,34
480,02
839,60
525,36
57,93
446,52
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
236,00
4,51
9,56
13,36
79,05
19,79
29,33
2,83
44,24
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
224,15
4,51
9,56
13,36
70,31
19,69
28,83
2,83
42,73
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
37,69
2,26
0,47
1,15
9,50
2,62
4,78
8,51
5,32
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
339,62
27,90
4,80
47,13
76,04
39,72
42,34
14,01
28,92
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
3.020,85
239,79
42,95
458,50
304,65
772,97
448,06
32,33
363,94
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
27,06
4,39
0,51
0,20
10,78
4,50
0,85
0,25
4,10
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
6,58
1,05
1,36
4,17
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
1,12
1,05
0,07
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RSX/NKR(a)
5,46
1,36
4,10
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
70,16
11,68
1,30
7,26
20,22
0,60
3,62
2,96
9,24
Biểu
03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 2258/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh Yên
Bái)
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Đồng Tâm
Phường Hồng Hà
Phường Hợp Minh
Phường Minh Tân
Phường Nam Cường
Phường Nguyễn Phúc
Phường Nguyễn Thái
Học
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) + (6)
+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
41,87
1,38
2,91
0,50
5,18
0,94
0,92
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
4,97
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,69
0,69
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,95
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
12,12
1,38
0,14
0,92
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
3,45
-
Đất thủy lợi
DTL
4,08
1,38
0,14
0,92
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,39
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,80
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,40
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
11,30
0,19
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,17
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,36
0,36
0,80
0,20
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,74
0,74
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,05
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
4,04
2,91
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,50
3,50
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Yên Ninh
Phường Yên Thịnh
Xã Âu Lâu
Xã Giới Phiên
Xã Minh Bảo
Xã Tân Thịnh
Xã Tuy Lộc
Xã Văn Phú
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) + (6)+...
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
41,87
1,72
1,40
7,05
1,00
7,30
0,30
0,14
11,16
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
4,97
4,97
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,69
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,95
1,95
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
12,12
1,72
1,40
0,91
0,01
5,35
0,30
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
3,45
0,08
0,52
0,01
2,55
0,30
-
Đất thủy lợi
DTL
4,08
1,64
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,39
0,39
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,80
2,80
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,40
1,40
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
11,30
11,11
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,17
1,17
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,36
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,74
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,05
0,05
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
4,04
0,99
0,14
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,50
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 2258/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2258/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
705
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng