Tổng số dự
án có chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng từ năm 2019 đến năm 2021 là 105 dự án, với diện tích 408,72ha, bao gồm:
1. Có 57 dự
án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa 01 vụ, với diện tích 87,24ha.
2. Có 07 dự
án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa 02 vụ trở lên, với diện tích
12,23ha.
3. Có 39 dự
án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng phòng hộ, với diện tích 173,52ha.
4. Có 03 dự
án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng đặc dụng, với diện tích 6,33ha.
* Ghi chú:
có 01 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 01 vụ và lúa 02 vụ; 02 dự
án vừa chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 01 vụ và đất rừng phòng hộ và 02 dự
án vừa chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng.
(Chi tiết tại
Phụ lục đính kèm).
1. Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Chín thông
qua ngày 14 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm
2019./.
Stt
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, huyện)
|
Mục đích sử dụng đất
năm 2019
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất chuyển mục
đích (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Tổng dự án
|
Thực hiện năm 2019
|
CMĐ đất lúa, rừng năm
2019
|
Trong đó
|
Đất lúa 01 vụ
|
Đất lúa 02 vụ
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
*
|
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU: 105 DỰ ÁN (gồm cả hộ gia
đình, cá nhân)
|
1,287.65
|
1,138.69
|
408.72
|
193.38
|
12.23
|
196.22
|
6.33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
*
|
HUYỆN CHÂU ĐỨC TỔNG CỘNG: 02 DỰ
ÁN
|
7.40
|
7.40
|
4.44
|
4.44
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất giao thông (01 dự án)
|
4.40
|
4.40
|
1.44
|
1.44
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo đường vào trung tâm y tế huyện Châu Đức
|
Ban QLDA ĐTXD
|
thị trấn Ngãi Giao
|
Đất giao thông
|
4.40
|
4.40
|
1.44
|
1.44
|
|
|
|
QĐ số 6579/QĐUBND ngày 25/12/2017
của UBND huyện Châu Đức
|
Đất tổ chức + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
II
|
Đất ở (01)
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
các xã, thị trấn thuộc huyện
C.Đức
|
Đất ở
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu
|
dất dân
|
|
|
*
|
HUYỆN LONG ĐIỀN: 04 DỰ ÁN
|
108.22
|
103.02
|
32.55
|
30.24
|
|
2.31
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất giao thông (01 dự án)
|
14.45
|
9.25
|
6.14
|
6.14
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tránh Quốc lộ 55
|
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh
|
TT Long Điền, xã An Ngãi
và xã An Nhứt
|
Đường giao thông
|
14.45
|
9.25
|
6.14
|
6.14
|
|
|
|
QĐ số 2337/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
|
Nhà nước và hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
II
|
Đất thủy lợi ( 01 dự án )
|
25.67
|
25.67
|
9.36
|
9.36
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp
|
TT Quản lý, khai thác công
trình thủy lợi
|
TT. Long Điền, xã An Ngãi,
An Nhứt Tam Phước
|
Thủy lợi
|
25.67
|
25.67
|
9.36
|
9.36
|
|
|
|
- Ngày 31/10/2014, UBND tỉnh
ban hành QĐ số 2381/QĐ- UBND về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình.
|
Hộ dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
III
|
Đất năng lượng ( 01 dự án )
|
38.60
|
38.60
|
10.05
|
7.74
|
|
2.31
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy xử lý khí GPP2 và Đường ống dẫn khí Nam Côn
Sơn 2
|
Ban QLDA Khí ĐNB, thuộc Tổng
Cty khí VN
|
TT. Long Hải, Long Điền,
xã Phước Hưng, An Ngãi
|
Công trình năng lượng
|
38.60
|
38.60
|
10.05
|
7.74
|
|
2.31
|
|
QĐ số 801/QĐ- DKVN ngày
27/01/2011 của Tập đoàn dầu khí việt Nam phê duyệt Dự án đầu tư
|
đất nhà nước + Hộ dân
|
Vốn PVGas
|
|
IV
|
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(07/07 xã, thị trấn đăng ký)
|
29.50
|
29.50
|
7.00
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
TT Long Điền
|
Đất ở
|
7.00
|
7.00
|
7.00
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Xã Phước Hưng
|
Đất ở
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Xã Tam Phước
|
Đất ở
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Xã An Ngãi
|
Đất ở
|
10.00
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Xã An Nhứt
|
Đất ở
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Xã Phước Tỉnh
|
Đất ở
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
TT Long Hải
|
Đất ở
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
THỊ XÃ PHÚ MỸ, TỔNG CỘNG: 20 DỰ
ÁN
|
407.41
|
269.67
|
105.19
|
24.11
|
|
81.07
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất Thương mại - Dịch vụ (03 dự án)
|
24.07
|
24.07
|
17.18
|
|
|
17.18
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Dịch vụ hậu cần Cảng
|
Công ty CP Đầu tư Xây dựng
TXD
|
Phú Mỹ
|
Khu DVHC Cảng
|
3.18
|
3.18
|
2.79
|
|
|
2.79
|
|
Công văn số 7905/UBND - VP
ngày 30/12/2011 của UBND Tỉnh
|
Đất của tổ chức
|
Doanh nghiệp
|
|
2
|
Dịch vụ hậu cần và Kho bãi Triều Phát
|
Công ty TNHH Xây dựng Triều
Phát
|
Tân Hòa
|
Khu DVHC và Kho bãi
|
20.00
|
20.00
|
13.80
|
|
|
13.80
|
|
Công văn số 1674/UBND- VP
ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh gia hạn chủ trương đầu tư dự án
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Doanh nghiệp
|
|
3
|
Hệ thống kho bãi, cụm dịch vụ hàng hải Hưng Thái
|
Công ty CP DVHH-DK Hưng
Thái
|
Phước Hòa
|
Khu DVHC và Kho bãi
|
0.89
|
0.89
|
0.59
|
|
|
0.59
|
|
Giấy Chứng nhận Đầu tư số
4383361466 ngày 07/7/2008
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Doanh nghiệp
|
|
II
|
Đất giao thông (09 dự án)
|
213.32
|
117.51
|
54.10
|
5.10
|
|
49.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phước Hòa - Cái Mép
|
Ban QLDA GTKV Cảng Cái
Mép-Thị Vải
|
Phước Hòa, Tân Phước
|
Đất giao thông
|
12.30
|
12.30
|
7.60
|
0.70
|
|
6.90
|
|
QĐ số 1663/QĐ- UBND ngày
29/7/2011 và QĐ số 1720/QĐ- UBND ngày 31/7/2015 của UBND tỉnh
|
Đất của tổ chức và của dân
|
TPCP
|
|
2
|
Đường Long Sơn - Cái Mép
|
Ban QLDA GTKV Cảng Cái
Mép-Thị Vải
|
Tân Hòa
|
Đất giao thông
|
14.56
|
14.56
|
14.56
|
|
|
14.56
|
|
QĐ số 3103/QĐ- UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất của tổ chức và của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
3
|
Đường sau Cảng Mỹ Xuân - Thị Vải
|
Ban QLDA GTKV Cảng Cái
Mép-Thị Vải
|
Mỹ Xuân
|
Đất giao thông
|
7.14
|
7.14
|
7.14
|
|
|
7.14
|
|
Văn bản số 572/BQLDA- KHTH
ngày 22/9/2017 của Ban QLDA giao thông khu vực Cảng Cái Mép - Thị Vải
|
Đất của tổ chức và của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
4
|
Đường liên Cảng Cái Mép - Thị Vải (đoạn qua huyện Tân
Thành 23,16ha)
|
Ban QLDA GTKV Cảng Cái
Mép-Thị Vải
|
Mỹ Xuân, Tân Phước
|
Đất giao thông
|
49.90
|
1.00
|
1.00
|
|
|
1.00
|
|
QĐ số 3200/QĐ- UBND ngày
08/11/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
Đất của tổ chức
|
TPCP
|
|
5
|
Đường 991B từ QL51 đến hạ lưu Cảng Cái Mép
|
Ban QLDA GTKV Cảng Cái
Mép-Thị Vải
|
Tân Hòa, Phước Hòa
|
Đất giao thông
|
36.40
|
36.40
|
16.00
|
|
|
16.00
|
|
QĐ số 1661/QĐ- UBND ngày
29/7/2011 và QĐ số 2969/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất của tổ chức và của dân
|
TPCP, NSTW
|
|
6
|
Tuyến tránh Quốc lộ 56 (đoạn qua thị xã Phú Mỹ dài
khoảng 3,2km, diện tích 14,9ha)
|
Ban QLDA GTKV Cảng Cái
Mép-Thị Vải
|
Tân Hải
|
Đất giao thông
|
56.10
|
14.90
|
4.03
|
4.03
|
|
|
|
QĐ số 1259/QĐ- BGTVT ngày 14/6/2011
của Bộ GTVT và QĐ số 319/QĐ- UBND ngày 20/7/2014 của UBND tỉnh
|
Đất dân
|
TPCP, NSTW
|
|
7
|
Sửa chữa các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến
đường trên địa bàn tỉnh
|
Ban QLDA CN Giao thông
|
Tóc Tiên, Châu Pha
|
Đất giao thông
|
6.02
|
0.31
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
QĐ số 2286/QĐ- UBND ngày
27/10/2014 của UBND tỉnh BRVT
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
8
|
Đường Mỹ Xuân
- Ngãi Giao - Hòa Bình
|
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh
|
Mỹ Xuân, Hắc Dịch, Sông
Xoài
|
Đất giao thông
|
27.50
|
27.50
|
0.36
|
0.36
|
|
|
|
QĐ số 1257/QĐ- UBND ngày
09/7/2015 của UBND tỉnh BRVT
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
9
|
Cảng thủy nội địa tổng hợp Trung Hiếu
|
Công ty TNHH Trung Hiếu
|
Phú Mỹ
|
Xây dựng cảng
|
3.40
|
3.40
|
3.40
|
|
|
3.40
|
|
Văn bản số: 6530/UBND- VP
ngày 04/9/2015
|
Đất của tổ chức
|
Doanh nghiệp
|
|
III
|
Đất thủy lợi (01 dự án)
|
8.96
|
0.96
|
0.96
|
0.96
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống tưới Châu Pha - Sông Xoài
|
Ban QLDA CN NN&PTNT
|
Châu Pha, Sông Xoài
|
Đất thủy lợi
|
8.96
|
0.96
|
0.96
|
0.96
|
|
|
|
QĐ số 2741/QĐ- UBND ngày
16/8/2007 của UBND tỉnh BRVT phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
IV
|
Đất năng lượng (01 dự án)
|
0.29
|
0.29
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110kV KCN Long Sơn và đường dây đấu nối
|
Tổng công ty Điện lực miền
Nam
|
Tân Hải, Tân Hòa
|
Đất năng lượng
|
0.29
|
0.29
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016
của Bộ Công thương
|
Đất của dân
|
Doanh nghiệp
|
|
V
|
Đất ở (01 dự án)
|
14.50
|
0.10
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng Khu nhà ở Cán bộ công nhân viên trong Khu
công nghệp
|
Ban QLDA CN Dân dụng và Công
nghiệp
|
Tân Phước, Phú Mỹ
|
Khu nhà ở
|
14.50
|
0.10
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
QĐ số 3646/QĐ- UBND ngày
20/10/2008 của UBND tỉnh; QĐ số 1736/QĐ- UBND ngày 09/5/2007 của UBND tỉnh
|
Đất dân (còn 0,1ha đăng ký
2018)
|
Ngân sách tỉnh
|
|
VI
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (01 dự án)
|
0.81
|
0.81
|
0.39
|
|
|
0.39
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Radar và Nhà trạm
|
BQLDA hệ thống quản lý
hàng hải tàu biển luồng SG- VT
|
Tân Phước
|
XD trạm Radar và Nhà trạm
|
0.81
|
0.81
|
0.39
|
|
|
0.39
|
|
QĐ số 392/QĐ- CHHVN ngày
12/6/2014 v/v phê duyệt dự án
|
Đất tổ chức và Đất NN quản
lý
|
Ngân sách tỉnh
|
|
VII
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng (02 dự án)
|
42.74
|
23.21
|
14.50
|
|
|
14.50
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ đá chẻ, đá xây dựng tại ấp 4- Tóc Tiên
|
Công ty TNHH DVTM và DL
Vũng Tàu
|
Tóc Tiên
|
Khai thác đá
|
7.86
|
7.86
|
7.00
|
|
|
7.00
|
|
Thông báo số 02/TB-UBND
ngày 04/01/2013 của UBND Huyện; Văn bản số 121/BC-UBND
ngày 25/5/2017 của UBND
Huyện
|
Đất của tổ chức và của dân
|
Doanh nghiệp
|
|
2
|
Khai thác khoáng sản đá xây dựng (lô 14A xã Tóc Tiên)
|
Công ty CP Phú Đức Chính
|
Tóc Tiên
|
Khai thác đá
|
34.88
|
15.35
|
7.50
|
|
|
7.50
|
|
Văn bản số 1402/SXD- KTQH ngày
02/8/2010 của Sở Xây dựng; Thông báo số 267/TB-UBND ngày 21/2/2012 của UBND
huyện
|
Đất của tổ chức và của dân
|
Doanh nghiệp
|
|
VIII
|
Hộ gia đình, cá nhân (02)
|
102.71
|
102.71
|
17.95
|
17.95
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký xin chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất
ở
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Thị xã Phú Mỹ
|
Đất ở
|
87.21
|
87.21
|
2.45
|
2.45
|
|
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
2
|
Đăng ký xin chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất
trồng cây lâu năm
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Thị xã Phú Mỹ
|
Đất cây lâu năm
|
15.50
|
15.50
|
15.50
|
15.50
|
|
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
*
|
HUYỆN XUYÊN MỘC, TỔNG CỘNG: 10
DỰ ÁN
|
174.76
|
174.40
|
42.83
|
40.74
|
0.22
|
1.87
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất sản xuất kinh doanh (03 dự án)
|
15.43
|
15.43
|
5.19
|
5.19
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty TNHH Duy Phát
|
Công ty TNHH Duy Phát
|
Xã Hòa Hưng
|
Đất SXKD
|
3.39
|
3.39
|
0.58
|
0.58
|
|
|
|
Tổng hợp đơn đăng ký xin
chuyển mục đích năm 2019
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
|
2
|
Công ty TNHH Hữu Minh
|
Công ty TNHH Hữu Minh
|
Xã Hòa Hưng
|
Đất SXKD
|
5.33
|
5.33
|
1.61
|
1.61
|
|
|
|
Tổng hợp đơn đăng ký xin
chuyển mục đích năm 2019
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
|
3
|
Công ty TNHH Hương Nhung
|
Công ty TNHH Hương Nhung
|
Xã Hòa Hưng
|
Đất SXKD
|
6.71
|
6.71
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
Tổng hợp đơn đăng ký xin
chuyển mục đích năm 2019
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
|
II
|
Đất giao thông (02 dự án)
|
58.40
|
58.40
|
7.20
|
7.20
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc
|
Ban QLDA CN Giao thông
|
Phước Tân, Hòa Bình
|
Đất giao thông
|
35.50
|
35.50
|
4.20
|
4.20
|
|
|
|
QĐ số 3032A/QĐ- UBND ngày
31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329
|
Ban QLDA CN Giao thông
|
TT. Phước Bửu, xã Xuyên Mộc,
Hòa Hội
|
Đất giao thông
|
22.90
|
22.90
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
QĐ số 3032/QĐ- UBND ngày
31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
III
|
Đất thủy lợi (01 dự án)
|
58.51
|
58.15
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu
vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
|
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
|
Xã Hòa Bình, Phước Tân,
Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp
|
Đất thủy lợi
|
58.51
|
58.15
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
Văn bản số 2714/UBND- TNMT
ngày 12/6/2018 của UBND huyện xin chủ trương thu hồi đất và bồi thường, GPMB;
Văn bản số 6026/UBND- VP ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
IV
|
Đất công trình năng lượng (01 dự án)
|
0.60
|
0.60
|
0.22
|
|
0.22
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110kV Hồ Tràm và đường dây 110kV Xuyên Mộc-Hồ
Tràm
|
Tổng công ty Điện lực miền
Nam
|
Xã Phước Thuận
|
Đất năng lượng
|
0.60
|
0.60
|
0.22
|
|
0.22
|
|
|
Văn bản số 2171/UBND- VP
ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh thỏa thuận địa điểm
|
Đất dân
|
Doanh nghiệp
|
|
V
|
Đất ở (01 dự án)
|
1.87
|
1.87
|
1.87
|
|
|
1.87
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất đấu giá 1,87ha tại xã Phước Thuận
|
UBND huyện Xuyên Mộc
|
Xã Phước Thuận
|
Đất ở
|
1.87
|
1.87
|
1.87
|
|
|
1.87
|
|
Văn bản số 2171/UBND- VP
ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh thỏa thuận địa điểm
|
Đất dân
|
Doanh nghiệp
|
|
VI
|
Nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân (02)
|
39.95
|
39.95
|
27.15
|
27.15
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất
ở
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Huyện Xuyên Mộc
|
Đất ở
|
14.95
|
14.95
|
2.15
|
2.15
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất
trồng cây lâu năm
|
25.00
|
25.00
|
25.00
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Thị trấn Phước Bửu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
TT. Phước Bửu
|
cây lâu năm
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
+
|
Xã Bàu Lâm
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Bàu Lâm
|
cây lâu năm
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
+
|
xã Bình Châu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
xã Bình Châu
|
cây lâu năm
|
2.50
|
2.50
|
2.50
|
2.50
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
+
|
Xã Bông Trang
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Bông Trang
|
cây lâu năm
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
+
|
Xã Bưng Riềng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Bưng Riềng
|
cây lâu năm
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
+
|
Xã Hòa Bình
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Xã Hòa Bình
|
cây lâu năm
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
xã Hòa Hiệp
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
xã Hòa Hiệp
|
cây lâu năm
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
xã Hòa Hội
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
xã Hòa Hội
|
cây lâu năm
|
3.50
|
3.50
|
3.50
|
3.50
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
+
|
xã Hòa Hưng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
xã Hòa Hưng
|
cây lâu năm
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
+
|
xã Phước Tân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
xã Phước Tân
|
cây lâu năm
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
+
|
xã Phước Thuận
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
xã Phước Thuận
|
cây lâu năm
|
3.50
|
3.50
|
3.50
|
3.50
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
+
|
xã Tân Lâm
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
xã Tân Lâm
|
cây lâu năm
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
+
|
xã Xuyện Mộc
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
xã Xuyện Mộc
|
cây lâu năm
|
4.20
|
4.20
|
4.20
|
4.20
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
*
|
THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỔNG: 03 DỰ
ÁN
|
38.77
|
37.89
|
32.44
|
0.88
|
-
|
31.56
|
-
|
|
|
|
|
I
|
Đất giao thông (02 dự án)
|
27.07
|
26.19
|
20.74
|
0.88
|
|
19.86
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn nối dài (Đoạn từ Khu lọc
dầu đến Khu hoá dầu)
|
Ban QLDA CN giao thông
|
Xã Long Sơn, TPVT
|
Xây dựng đường giao thông
|
19.89
|
19.89
|
19.86
|
|
|
19.86
|
|
QĐ số 716/QĐ- UBND ngày
14/04/2014 của UBND tỉnh
|
Đất NN quản lý và đất của
dân
|
NS tỉnh
|
|
2
|
Đường vào khu dịch vụ hậu cần của dự án Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh
|
Ban QLDA CN NN&PTNT
|
Xã Long Sơn
|
DGT
|
7.18
|
6.30
|
0.88
|
0.88
|
|
|
|
QĐ số 2447/QĐ- UBND ngày 25/10/2013
của UBND tỉnh BR- VT
|
Đất NN quản lý và đất của
dân
|
NS tỉnh
|
|
II
|
Đất thương mại dịch vụ ( 01 dự án)
|
11.70
|
11.70
|
11.70
|
|
|
11.70
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất 11,7ha tại Phường 11, TPVT
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
tỉnh
|
Phường 11, TPVT
|
TMD
|
11.7
|
11.7
|
11.70
|
|
|
11.7
|
|
Công văn số 9497/UBND- VP
ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh
|
Nhà nước quản lý
|
thu hồi đấu giá
|
|
*
|
THÀNH PHỐ BÀ RỊA TỔNG CỘNG: 32
DỰ ÁN
|
372.69
|
368.69
|
82.36
|
69.86
|
12.01
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất cụm công nghiệp (01 dự án)
|
20.00
|
20.00
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp, TTCN Long Hương 2
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
Tỉnh
|
Phường Long Hương
|
Đất cụm công nghiệp
|
20.00
|
20.00
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
QĐ số 3247QĐ- UBND ngày
16/11/2016 của tỉnh phê duyệt quy hoạch phát triển CCN tỉnh gđ 2016-2020
|
Đất NN, hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
|
II
|
Đất thương mại, dịch vụ (01 dự án)
|
73.94
|
73.94
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu du lịch sinh thái kết hợp TTTM và Siêu thị ẩm thực
thủy sản
|
Công ty Nguyễn Kim và Tổng
công ty Thủy sản Việt Nam
|
Phường Phước Trung
|
Đất thương mại - Dịch
vụ
|
73.94
|
73.94
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Công văn số 4434/UBND- VP
ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh BRVT
|
Đất Nhà nước
|
Doanh nghiệp
|
|
III
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (01 dự án)
|
4.50
|
4.50
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy gạch không nung Nhà Việt
|
Công ty TNHH Nhà Việt
|
Phường Long Hương
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
4.50
|
4.50
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
Công văn số 2650/UBND - VP
ngày 03/4/2017 của UBND Tỉnh; Văn bản số 149/BC-UBND ngày 29/5/2017 của UBND
TPBR
|
Đất Nhà nước
|
Doanh nghiệp
|
|
IV
|
Đất cơ sở y tế (01 dự án)
|
5.00
|
5.00
|
3.00
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện quốc tế - Trường Đại học y khoa Bà Rịa
|
Công ty CP bệnh viện Vạn
Phúc Sài Gòn
|
Phường Long Hương
|
Đất y tế
|
5.00
|
5.00
|
3.00
|
|
3.00
|
|
|
Công văn số 1270/UBND- VP
ngày 03/5/2017 của UBND Tỉnh; Văn bản số 149/BC-UBND ngày 29/5/2017 của UBND
TPBR
|
Đất NN, hộ dân
|
Doanh nghiệp
|
|
V
|
Đất cơ sở giáo dục (01 dự án)
|
1.38
|
1.38
|
0.98
|
0.98
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học bán trú phường Phước Trung
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA
1)
|
Phường Phước Trung
|
Đất giáo dục
|
1.38
|
1.38
|
0.98
|
0.98
|
|
|
|
QĐ số 3600/QĐ- UBND ngày
19/12/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
VI
|
Đất cơ sở thể dục thể thao (02 dự án)
|
2.75
|
2.75
|
0.87
|
0.87
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân bóng đá Kim Dinh
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA
2)
|
Phường Kim Dinh
|
Đất thể thao
|
1.75
|
1.75
|
0.48
|
0.48
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ- UBND ngày
09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
NS TPBR
|
|
2
|
Sân bóng đá Long Hương
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA
2)
|
Phường Long Hương
|
Đất thể thao
|
1.00
|
1.00
|
0.39
|
0.39
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ- UBND ngày
09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
NS TPBR
|
|
VII
|
Đất giao thông (07 dự án)
|
8.95
|
8.95
|
6.40
|
6.30
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào khu tập thể Biên phòng, phường Phước Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA
2)
|
Phường Phước Hưng
|
Đất giao thông
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
QĐ số 68/QĐ- UBND ngày
09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
NS TPBR
|
|
2
|
Đường ranh đất Ngân hàng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA
2)
|
Phường Phước Trung
|
Đất giao thông
|
0.30
|
0.30
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
QĐ số 3611/QĐ- UBND ngày
08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
NS TPBR
|
|
3
|
Đường Ngô Gia Tự nối dài
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA
2)
|
Phường Phước Trung
|
Đất giao thông
|
0.40
|
0.40
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ- UBND ngày
09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
NS TPBR
|
|
4
|
Đường nối đường Bạch Đằng tới đường giáp đường ranh đất
Ngân hàng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA
2)
|
Phường Phước Trung
|
Đất giao thông
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ- UBND ngày
09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
NS TPBR
|
|
5
|
Bến xe khách tại thành phố Bà Rịa
|
Công ty TNHH Thành Công
|
Phường Long Hương
|
Xây dựng bến xe
|
3.00
|
3.00
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
Thông báo sô 207/TB-UBND
ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh BRVT
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Doanh nghiệp
|
|
6
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài (thuộc dự án 20km nội
thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA
1)
|
Xã Tân Hưng
|
Đất giao thông
|
3.60
|
3.60
|
3.60
|
3.60
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án đầu tư
số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
7
|
Đường Quy hoạch N2 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA
1)
|
Xã Tân Hưng
|
Đất giao thông
|
1.05
|
1.05
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án đầu tư
số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
VIII
|
Đất năng lượng (02 dự án)
|
6.59
|
6.59
|
5.20
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110kV Bà Rịa 2 và đường dây đấu nối
|
Tổng công ty Điện lực miền
Nam
|
Phước Trung, Long Hương,
Kim Dinh
|
Đất năng lượng
|
0.49
|
0.49
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày
01/12/2016 của Bộ Công thương
|
Đất của tổ chức và đất dân
|
Doanh nghiệp
|
|
2
|
Đường ống dẫn khi Nam Côn Sơn 2 + Trạm khí đốt
|
Tổng công ty khi Việt Nam
|
Phước Trung, Long Hương,
Kim Dinh
|
Đất năng lượng
|
6.10
|
6.10
|
5.10
|
5.10
|
|
|
|
QĐ số 801/QĐ- DKVN ngày
27/01/2011 của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
|
Đất của dân
|
Doanh nghiệp
|
|
IX
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (02 dự án)
|
3.10
|
3.10
|
1.85
|
1.55
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà Tang
Lễ
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA
1)
|
Phường Long Hương
|
Nhà Tang Lễ
|
2.10
|
2.10
|
1.55
|
1.55
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án số 2358/QĐ-UB
ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh
|
Đất của dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
2
|
Mở rộng nghĩa trang - xã Hòa Long
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA
2)
|
Xã Hòa Long
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1.00
|
1.00
|
0.30
|
|
0.30
|
|
|
QĐ số 68/QĐ- UBND ngày 09/01/2018
của UBND TP Bà Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
|
X
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (01 dự án)
|
1.00
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công viên Nghĩa địa Việt Hoa
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA
2)
|
Phường Phước Nguyên
|
Đất khu vui chơi, giải trí
|
1.00
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ- UBND ngày
09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
|
XI
|
Đất khu dân cư, khu tái định cư (13 dự án và hộ gia đình,
cá nhân)
|
245.48
|
241.48
|
59.86
|
50.76
|
8.61
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu nhà ở Long Hương
|
Công ty TNHH BĐS Phước Sơn
|
Phường Long Hương
|
Xây dựng khu nhà ở
|
10.22
|
10.22
|
9.80
|
9.80
|
|
|
|
QĐ số 5063/QĐ- UBND ngày 19/12/2011
của UBND TP Bà Rịa v/v phê duyệt QHCT 1:500 và phê duyệt điều chỉnh QHCT
1/500 khu nhà ở
|
Đất của dân
|
Doanh nghiệp
|
|
2
|
Khu nhà ở Hạnh Phúc
|
Công ty TNHH BĐS Phước Sơn
|
xã Hòa Long
|
Xây dựng khu nhà ở
|
2.55
|
2.55
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
QĐ số 4969/QĐ- UBND ngày
02/11/2016 của UBND TP Bà Rịa v/v phê duyệt QHCT 1:500 và phê duyệt điều chỉnh
QHCT 1/500 khu nhà ở Hạnh Phức
|
Đất của dân
|
Doanh nghiệp
|
|
3
|
Khu TĐC phường Phước Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA
1)
|
Phương Phước Hưng
|
Khu tái định cư
|
5.38
|
5.38
|
0.70
|
0.70
|
|
|
|
QĐ số 2152/QĐ- UBND ngày
02/8/2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
4
|
Mở rộng khu TĐC Đông QL 56
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA
1)
|
Phường Phước Nguyên
|
Khu tái định cư
|
12.47
|
12.47
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
QĐ phê duyệt dự án đầu tư
số 2440/QĐ- UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
Ngân sách tỉnh
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC phường Kim Dinh
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA
2)
|
Phường Kim Dinh
|
Khu tái định cư
|
3.00
|
3.00
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ- UBND ngày
09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa
|
Nhà nước quản lý
|
Vốn đấu giá đất TPBR
|
|
6
|
Phần Mở rộng HTKT khu TĐC 30/4
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA
2)
|
Phương Long Toàn
|
Khu tái định cư
|
0.39
|
0.39
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ- UBND ngày
09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa
|
Đất Nhà nước + đất dân
|
NS tỉnh hỗ trợ và vốn khác
|
|
7
|
Dự án khu nhà ở Lan Anh 6
|
Công ty TNHH MTV Lan Anh
|
Xã Hòa Long
|
Đất ở kết hợp TMDV
|
7.50
|
3.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
- Văn bản số 2837/SXD- QLN
ngày 24/8/2018 của Sở XD; Văn bản số 4737/UBND-VP ngày 22/10/2018 của UBND
TPBR
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
|
8
|
Tái định cư phường Long Tâm (Gò Cát còn lại)
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA
2)
|
Phường Long Tâm
|
Xây dựng khu TĐC
|
0.75
|
0.75
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018;
QĐ số 3406/QĐ- UBND ngày 30/7/2018 của UBND TP Bà Rịa
|
Đất NN quản lý (Tờ 06, thửa
10)
|
Ngân sách TP
|
|
9
|
Tái định cư Gò Tiều xã Long Phước
|
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA
2)
|
Xã Long Phước
|
Xây dựng khu TĐC
|
2.10
|
2.10
|
2.10
|
2.10
|
|
|
|
QĐ số 68/QĐ-UBND ngày
09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ- UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR
|
Đất NN quản lý
|
Ngân sách TP
|
|
10
|
Khu nhà ở phía Đông Rạch Thủ Lựu tại phường Long Toàn
|
Công ty Cổ phần Đầu tư
Danh Khôi Holdings
|
Phươờng Long Toàn
|
Xây dựng khu nhà ở
|
8.74
|
8.74
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
QĐ số 6358/QĐ- UBND ngày
29/12/2017 của UBND TPBR phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500; VB số
6346/UBND- VP ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh công nhận chủ đầu tư dự án
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở số 2 phía Đông Rạch
Thủ Lựu
|
Công ty TNHH Xây Dựng Hồng
Long
|
Phường Long Toàn
|
khu dân cư
|
2.68
|
2.68
|
0.90
|
|
0.41
|
|
|
QĐ số:1326/QD/UBND ngày 5/5/2011
của UBND TX Bà Rịa
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
|
12
|
Khu đô thị mới Cỏ May
|
Công Ty CP BĐS Tiến Phước
|
Phước Trung
|
khu dân cư
|
149.50
|
149.50
|
1.00
|
|
1.00
|
|
|
Văn bản số 3991/UBND- VP ngày
28/6/2007 và TB số 146/TB- UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh
|
Nhận chuyển nhượng
|
Doanh nghiệp
|
|
13
|
Đất ở hộ gia đình, cá nhân đăng ký chuyển mục đích
|
40.20
|
40.20
|
40.20
|
33.00
|
7.20
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Phường Kim Dinh
|
6.50
|
6.50
|
6.50
|
6.00
|
0.50
|
|
|
Báo cáo số 315/BC-UBND
ngày 24/8/2018 của UBND phường Kim Dinh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
+
|
Phường Long Hương
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
2.50
|
0.50
|
|
|
Báo cáo số 261/BC-UBND ngày
24/8/2018 của UBND phường Long Hương
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
+
|
Phường Long Tâm
|
3.50
|
3.50
|
3.50
|
2.00
|
1.50
|
|
|
Báo cáo số 302/BC-UBND
ngày 24/8/2018 của UBND phường Long Tâm
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
+
|
Phường Long Toàn
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Báo cáo số .../BC-UBND
ngày 24/8/2018 của UBND phường Long Toàn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
+
|
Phường Phước Hiệp
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
Văn bản số 264/UBND-ĐC ngày
04/9/2018 của UBND phường Phước Hiệp
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
+
|
Phường Phước Hưng
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
0.50
|
1.00
|
|
|
Báo cáo số 226/BC-UBND
ngày 27/8/2018 của UBND phường Phước Hưng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
+
|
Phường Phước Nguyên
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
0.50
|
0.30
|
|
|
Văn bản số 149/UBND-VP
ngày 05/9/2018 của UBND phường Phước Nguyên
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
+
|
Phường Phước Trung
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
0.50
|
0.30
|
|
|
Văn bản số 246/UBND-VP ngày
28/8/2018 của UBND phường Phước Trung
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
+
|
Xã Hòa Long
|
9.70
|
9.70
|
9.70
|
7.70
|
2.00
|
|
|
Báo cáo số 298/BC-UBND
ngày 28/8/2018 của UBND xã Hòa Long
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
+
|
Xã Long Phước
|
9.80
|
9.80
|
9.80
|
9.80
|
|
|
|
Văn bản số 153/UBND-VP
ngày 31/8/2018 của UBND xã Long Phước
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
+
|
Xã Tân Hưng
|
3.50
|
3.50
|
3.50
|
2.40
|
1.10
|
|
|
Văn bản số 321/UBND-VP ngày
22/8/2018 của UBND xã Tân Hưng
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
*
|
HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỔNG: 08 DỰ ÁN
|
53.92
|
53.92
|
23.24
|
23.11
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất giao thông (01 dự án )
|
0.31
|
0.31
|
0.11
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường N8 (giai đoạn 2)
|
Ban QLDA huyện
|
xã Phước Long Thọ
|
Giao thông
|
0.31
|
0.31
|
0.11
|
0.11
|
|
|
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu
tư số 1686/QĐ- UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Đất Đỏ
|
Đất dân và đất Nhà nước
|
NS huyện
|
|
II
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (01 dự án)
|
0.16
|
0.16
|
0.13
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Kiểm lâm Lộc An
|
Ban Quản lý CN NN&PTNT
|
Xã Phước Hội
|
Xây dựng trụ sở làm việc
|
0.16
|
0.16
|
0.13
|
|
|
0.13
|
|
QĐ chủ trương đầu tư số
3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh
|
Nhà nước quản lý
|
Ngân sách tỉnh
|
|
III
|
Đất ở (01 dự án)
|
35.00
|
35.00
|
4.55
|
4.55
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lan Anh 9 khu dân cư nhà vườn
|
Công ty TNHH MTV Lan Anh
|
xã Long Tân
|
đất ở và TMD
|
35.00
|
35.00
|
4.55
|
4.55
|
|
|
|
Văn bản số 308/2018/TTr-
LA ngày 21/9/2018 của Công ty
|
Nhận CN'
|
Doanh nghiệp
|
|
IV
|
CHUYỂN MỤC ĐÍCH CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (05)
|
18.45
|
18.45
|
18.45
|
18.45
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
huyện Đất Đỏ
|
Đất ở
|
3.82
|
3.82
|
3.82
|
3.82
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu
|
Đất dân
|
|
|
2
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
huyện Đất Đỏ
|
NTTS
|
2.69
|
2.69
|
2.69
|
2.69
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu
|
Đất dân
|
|
|
3
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
huyện Đất Đỏ
|
NNK
|
0.27
|
0.27
|
0.27
|
0.27
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu
|
Đất dân
|
|
|
4
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
huyện Đất Đỏ
|
CLN
|
5.33
|
5.33
|
5.33
|
5.33
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu
|
Đất dân
|
|
|
5
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
huyện Đất Đỏ
|
TMD
|
6.34
|
6.34
|
6.34
|
6.34
|
|
|
|
Dự báo nhu cầu
|
Đất dân
|
|
|
*
|
HUYỆN CÔN ĐẢO TỔNG CỘNG : 26 DỰ
ÁN
|
124.48
|
123.70
|
85.67
|
|
|
79.27
|
6.33
|
|
|
|
|
I
|
Đất quốc phòng (03 dự án)
|
18.64
|
18.64
|
18.64
|
|
|
15.51
|
3.13
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở đồn biên phòng Côn Đảo vị trí mới
|
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Trung tâm
|
Quốc phòng
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
1.00
|
|
Văn bản số 6256/UBND- VP
ngày 27/08/2015 của UBND tỉnh
|
Nhà nước quản lý
|
NS Quốc phòng
|
|
2
|
trạm rada 590 vùng II hải quân
|
Bộ tư lệnh Vũng 2 Hải quân
|
đỉnh Núi Thánh Gía
|
CQP
|
2.85
|
2.85
|
2.85
|
|
|
|
2.85
|
VB số 5000/STNMT- CCQLĐĐ
ngày 14/9/2018
|
Đất nhà nước
|
Ngân sách Quốc phòng
|
|
Chân Núi Thánh Gía
|
11.51
|
11.51
|
11.51
|
|
|
11.51
|
|
3
|
Trạm rada phòng không
|
Sư đoàn phòng không 367
|
đỉnh Núi Thánh Gía
|
CQP
|
0.28
|
0.28
|
0.28
|
|
|
|
0.28
|
V bản số 8392/UB.XD ngày
08/12/2010 của Căn cứ pháp lý UBND tỉnh 7135/UB.XD ngày 19/10/2010 của
UBND tỉnh
|
Đất nhà nước
|
Ngân sách Quốc phòng
|
|
Chân Núi Thánh Gía
|
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất thương mại dịch vụ (07 dự án)
|
10.34
|
10.34
|
8.31
|
|
|
8.31
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất 0,77ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
Đường H. Quốc Việt - L. Thế
Trân - P.Văn Đồng
|
TMD
|
0.77
|
0.77
|
0.77
|
|
|
0.77
|
|
Công văn số 6251/QĐ- UBND
ngày 27/6/2018
|
Nhà nước quản lý
|
thu hồi đấu giá
|
|
2
|
Khu đất 3,55 ha tại Cỏ Ống, Đá Trắng, huyện Côn Đảo
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
Cỏ Ống, Đá Trắng
|
TMD
|
3.55
|
3.55
|
1.52
|
|
|
1.52
|
|
VB số 8961/UBND- VP ngày
7/9/2018 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
Nhà nước quản lý
|
thu hồi đấu giá
|
|
3
|
Khu đất 0,9ha tại trung tâm huyện Côn Đảo
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
Đường H. Quốc Việt - Ng. Duy
Trinh- Ng.Văn Linh- Ngô Gia Tự
|
TMD
|
0.91
|
0.91
|
0.91
|
|
|
0.91
|
|
Công văn số 10190/QĐ- UBND
ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh
|
Nhà nước quản lý
|
Doanh nghiệp
|
|
4
|
Khu đất 0,64ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo
|
TT PTQĐ tỉnh
|
Đường H.Quốc Việt-Phạm
Hùng- Ng.Văn Linh
|
Thương mại DV
|
0.64
|
0.64
|
0.64
|
|
|
0.64
|
|
Công văn số11245/QĐ- UBND
ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh
|
Nhà nước quản lý
|
thu hồi đấu giá
|
|
5
|
Khu đất 1,43ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo
|
TT PTQĐ tỉnh
|
Đường H. Quốc Việt- P.Văn
Đồng- Ng.Duy Trinh
|
Thương mại DV
|
1.43
|
1.43
|
1.43
|
|
|
1.43
|
|
Công văn số 11409/UBND- VP
ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh
|
Nhà nước quản lý
|
thu hồi đấu giá
|
|
6
|
Khu đất 1,62ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo
|
TT PTQĐ tỉnh
|
Đường H. Quốc Việt - Lương
Thế Trân - Phạm Văn Đồng-Ngô Gia Tự
|
Thương mại DV
|
1.62
|
1.62
|
1.62
|
|
|
1.62
|
|
Công văn số 11279/UBND- VP
ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh
|
Nhà nước quản lý
|
thu hồi đấu giá
|
|
7
|
Khu đất 1,42ha tại Trung tâm Côn Sơn,
huyện Côn Đảo
|
UBND huyện Côn Đảo
|
Trung tâm Côn Sơn, H. Côn
Đảo
|
Thương mại DV
|
1.42
|
1.42
|
1.42
|
|
|
1.42
|
|
Công văn số 11291/UBND- VP
ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh
|
Nhà nước quản lý
|
thu hồi đấu giá
|
|
III
|
Đất thủy lợi (02 dự án)
|
8.12
|
8.12
|
1.65
|
|
|
1.65
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Lò Vôi
|
Ban QLDA CN NN & PTNT
|
Trung tâm
|
Hồ chứa nước
|
4.67
|
4.67
|
0.95
|
|
|
0.95
|
|
QĐ số 3668/QĐ- UBND ngày
22/12/2017 của UBND tỉnh; QĐ số 1569/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh chủ
trương đầu tư
|
Đất nhà nước quản lý
|
Ngân sách Tỉnh
|
|
2
|
Hồ chứa nước Núi Một
|
Ban QLDA CN NN & PTNT
|
Huyện Côn Đảo
|
Hồ chứa nước
|
3.45
|
3.45
|
0.70
|
|
|
0.7
|
|
QĐ số 3668/QĐ- UBND ngày
22/12/2017 của UBND tỉnh; TB 270/TB-UBND 15/6/2017 và Biên bản KS ngày
24/7/2018
|
Đất nhà nước quản lý
|
Ngân sách Tỉnh
|
|
IV
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo (03 dự án)
|
1.46
|
1.46
|
1.46
|
|
|
1.46
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MN Bến Đầm giai đoạn 1
|
BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo
|
Bến Đầm
|
Trường học
|
0.52
|
0.52
|
0.52
|
|
|
0.52
|
|
QĐ số 874/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
của UBND huyện TTr số 40/TTr- UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện
|
đất nhà nước
|
NS Huyện
|
|
2
|
Trường tiểu học Côn Đảo
|
BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo
|
Bến Đầm
|
Trường học
|
0.42
|
0.42
|
0.42
|
|
|
0.42
|
|
QĐ số 874/QĐ- UBND ngày
30/10/2017 của UBND huyện TTr số 40/TTr- UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện
|
đất nhà nước
|
NS Huyện
|
|
3
|
Trường mầm non Côn Đảo
|
BQL dự án ĐTXD huyện
|
Trung tâm
|
Trường học
|
0.522
|
0.522
|
0.52
|
|
|
0.522
|
|
QĐ số 3148/QĐ- UBND ngày 30/10/2017
của UBND tỉnh
|
đất nhà nước + đất dân
|
NS Tỉnh
|
|
V
|
Đất bãi thải xử lý chất thải (02 dự án)
|
6.70
|
6.70
|
5.20
|
|
|
2.00
|
3.20
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy xử lý rác tại huyện Côn Đảo
|
Sở Xây dựng
|
Bến Đầm
|
Đất rác thải
|
3.20
|
3.20
|
3.20
|
|
|
|
3.20
|
QĐ số 3668/QĐ- UBND ngày
22/12/2017 của UBND tỉnh
|
BQL vườn quốc gia Côn Đảo
|
TW hỗ trợ
|
|
2
|
Hệ thống xử lý nước thải
|
UBND H. Côn Đảo
|
Huyện Côn Đảo
|
Hệ thống xử lý nước thải tập
trung
|
3.50
|
3.50
|
2.00
|
|
|
2.00
|
|
QĐ số 3668/QĐ- UBND ngày
22/12/2017 của UBND tỉnh
|
đất nhà nước + đất dân
|
NS TW
|
|
VI
|
Đất ở ( 1 dự án)
|
8.80
|
8.80
|
1.58
|
|
|
1.58
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở hạ tầng khu TĐC theo QH trung tâm Côn Đảo khu
9A
|
UBND huyện Côn Đảo
|
Trung tâm
|
Cụm dân cư
|
8.80
|
8.80
|
1.58
|
|
|
1.58
|
|
QĐ 3020/QĐ-UBND ngày
24/10/2017 của UBND tỉnh Quyết định số 3668/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 của UBND
tỉnh
|
đất nhà nước + đất dân
|
NSNN
|
|
VII
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (01 dự án)
|
1.06
|
1.06
|
1.06
|
|
|
1.06
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc khu dân cư số 10
|
BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo
|
Bến Đầm
|
Trụ sở
|
1.06
|
1.06
|
1.06
|
|
|
1.06
|
|
Quyết định số 1168/QĐ-
UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện
|
đất nhà nước
|
NS huyện
|
|
VIII
|
Đất cụm công nghiệp (01 dự án)
|
20.25
|
20.25
|
18.77
|
|
|
18.77
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm CN Bến Đầm
|
UBND Huyện
|
Bến Đầm
|
Cụm CN
|
20.25
|
20.25
|
18.77
|
|
|
18.77
|
|
Quyết định số 1903/QĐ-UBND
ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh
|
Đất nhà nước + đất sản xuất
KD
|
NS tỉnh
|
|
IX
|
Đất giao thông (05 dự án)
|
47.11
|
46.33
|
27
|
|
|
26.93
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm Côn Đảo (Hạng
mục: Xây dựng một số tuyến đường mới khu dân cư số 3 theo quy hoạch)
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
Trung tâm
|
DGT
|
10.24
|
10.24
|
3.61
|
|
|
3.61
|
|
Công văn số 7438/UBND- VP ngày
02/10/2015 của UBND tỉnh QH 1/2000 được phê duyệt tại Quyết định 1010/QĐ-UBND
ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh BRVT
|
Đất nhà nước + đất dân
|
NS TW hỗ trợ
|
|
2
|
Đường Ngô Gia tự kéo dài đến KDC số 3
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
Trung tâm
|
DGT
|
4.45
|
3.67
|
3.67
|
|
|
3.60
|
|
Quyết định số 1017/QĐ-
UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện
|
Đất nhà nước + đất dân
|
NS huyện
|
|
3
|
Đường nhánh Ngô Gia Tự
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
Trung tâm
|
DGT
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
|
|
0.08
|
|
Quyết định số 1107/QĐ-UBND
ngày 05/10/2018 của UBND huyện
|
Đất nhà nước + đất dân
|
NS huyện
|
|
4
|
Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo
|
Ban QLDA CN giao thông
|
Trung tâm
|
Đường giao thông
|
14.34
|
14.34
|
3.30
|
|
|
3.30
|
|
QĐ số 3088/QĐ- UBND ngày
18/12/2015 của UBND Tỉnh VB số 480/TB- UBND ngày 11/09/2017
|
đất nhà nước + đất dân
|
NS tỉnh
|
|
5
|
Đường và kè quanh hồ Quang Trung 1
|
UBND huyện Côn Đảo
|
TT Côn Đảo
|
Hệ thống kè bảo vệ hồ
|
18.00
|
18.00
|
16.34
|
|
|
16.34
|
|
QĐ số 2186/QĐ- UBND ngày
20/10/2014 của UBND tỉnh
|
đất nhà nước + đất dân
|
NS tỉnh và TW
|
|
X
|
Đất nông nghiệp khác (01 dự án)
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng điện nước vào khu NN cao
|
BQLDA ĐTXD huyện
|
Trung tâm
|
DHT
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
2.00
|
|
Quyết định số 1168/QĐ-
UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện
|
Đất nhà nước
|
NS huyện
|
|