Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 99/NQ-HĐND 2018 dự toán thu ngân sách thu chi ngân sách địa phương Lâm Đồng
Số hiệu:
99/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Trần Đức Quận
Ngày ban hành:
13/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 99/NQ-HĐND
Lâm Đồng , ngày 13 tháng 12 năm 201 8
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền đ ịa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
C ăn cứ
Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
C ăn c ứ
Nghị định, số 163/20 16/NĐ-CP
ngày 2 1 tháng 12 năm
201 6 của Chính phủ quy định chi ti ết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nh à
nước; Thông tư số 342/20 16/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trư ởng Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 163/20 16/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, k ế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 n ăm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự to án v à phân
bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết to án ngân
sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 3 1/2017/NĐ-CP n gày 23 tháng 3 năm 2017 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định s ố 2231/QĐ -BTC ng ày 23 tháng 1 1 năm 2018 c ủa Bộ trưởng Bộ Tà i chính về v iệc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét Tờ trình s ố 7983/TT r-UBND ngày 03 th án g 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước tr ên địa
bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa
phương năm 2019; B áo c áo
th ẩm tra c ủa Ban kinh tế
- ngân sách Hội đồng nh ân dân t ỉnh và ý kiến thảo luận của đạ i b iểu Hộ i đồng
nhân dân tỉnh tạ i kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2019
Tổng thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh :
7.985.000 triệu đồng; gồm:
1. Thu nội địa:
7.460.000
triệu đồng;
a) Thu từ thuế, phí, lệ phí:
5.250.000
triệu đồn g;
b) Thu từ đất, nhà:
1.000.000
triệu đồng;
c) T hu khác
ngân sách:
280.000
triệu đồng;
d) Thu tiền c ấp
quyền khai thác khoáng s ản:
70.000
triệu đồng;
d) Thu từ cổ tức và lợi nhuận sau thuế:
10.000
triệu đồng;
e) Thu từ hoạt động x ổ s ố ki ến thi ết:
850.000
triệu đồng;
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
525.000
triệu đồng.
Điều 2. Dự toán
thu, chi ngân sách địa phương năm 2019
1. Thu ngân sách địa phương:
12.563.600 triệu đồng; gồm:
a) Thu được hưởng theo phân cấp:
6.898.351
triệu đồng;
b) Thu bổ sung từ ng ân sách trung ương:
5 .438.249 triệu đồng;
c) Thu chuy ển
nguồn ngân sách năm trước (s ố t ăng thu
tiền sử dụng đất và s ố tăng thu từ hoạt động xổ số ki ến th iết năm 2018):
200 .000 triệu đồng;
d) Thu kết dư ngân sách (một số nhiệm
vụ đã cân đ ối trong dự toán năm 2018 chuy ển sang) :
27.000
triệu đồng;
2. Chi ngân sách địa phương: 12.654 .800 triệu đồng; g ồm:
a) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
149.435
triệu đồng;
b) Chi đầu tư phát triển:
2.894.485
tri ệu đồng;
Trong đ ó:
- Chi từ nguồn vốn vay:
91.200
triệu đồng;
- Ch i tr ả
nợ gốc vay:
71.000
triệu đồng.
c) Chi thường xuyên:
8 .219.313 tr iệu đồng;
Trong đó:
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
3.760.324
triệu đồng;
- Chi sự nghiệp khoa học và công
ngh ệ:
32.440
triệu đồng.
d) Chi trả nợ lãi:
10 .000 triệu đồng;
đ) Ch i bổ sung
quỹ dự trữ tài chính đ ịa phương:
1.300 triệu đồng;
e) Dự phòng ng ân sách:
234.750
triệu đồng;
g) Chi các ch ương trình mục tiêu quốc gia:
307.647
triệu đồng;
h) Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ :
837.870
triệu đồng .
Điều 3. Phân bổ
ngân sách địa phương năm 2019
1. Chi ngân sách cấp tỉnh: 6.002.217
triệu đồng; gồm:
a) Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
105.815
triệu đồng;
b) Ch i đầu tư phát triển:
2.456.062 triệu đồng;
Trong đ ó:
- C hi từ nguồn
vốn vay:
91.200 triệu đồng;
- Chi trả nợ gốc
vay:
71.000 triệ u đồng.
c) Ch i thường
xuy ên:
2.183.523 triệu đồng;
Trong đ ó:
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
675.156 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ:
32.440 triệu đồng;
d) Dự phòng ngân sách:
100.000 triệu đồng;
đ) Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia:
3 07.647
triệu đồng,
e) Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ:
837.870 triệu đồng;
2. Dự toán thu ngân s ách huyện, th ành phố:
a) Thu ngân s ách
nhà nước trên địa bàn:
7.985.000 triệu đồng;
b) Thu n gân
sách huyện, thành phố:
6.652.583 triệu đồng.
c) Chi ngân sách huyện, th ành ph ố:
6.652.583 triệu đồng;
3. Mức bổ sung t ừ ngân sách t ỉnh cho ngân sách các huyện, th ành phố n ăm 2019: 3.339.641 triệu đồng.
(Kèm theo các bi ểu mẫu s ố 15, 16, 17, 18, 30, 32, 33, 34, 35, 37, 39,
41 v à 42)
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi
ngân sách nhà nước và mức ph ân b ổ ngân
sách địa phương cho các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc t ỉnh và các huyện, thành phố theo đúng quy định của
Luậ t ngân sách nhà nước, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
b) Chỉ đạo các sở, ngành, cơ quan,
đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và Ủy ban nhân d ân các huyện,
thành phố quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 theo
đúng Nghị quy ết của Hội đ ồng nhân dân t ỉnh đến t ừng đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước trước ngày 31 tháng 12 năm 2018;
thực hiện công khai dự toán ngân sách nhà nước theo quy định
c ủa Luật ngân sách nhà nước.
c) Tr ình Thườn g
trực Hội đồng nhân dân quyết định điều chỉnh dự toán ngân sách địa
phương và báo cáo Hội đ ồng nhân dân tại kỳ họp g ần nh ất trong trường hợp dự kiến số thu không đạt dự
toán phải điều ch ỉnh gi ảm một số khoản
chi và trường hợp điều chỉnh dự toán ngân sách của một số đơn
vị dự toán và địa phươn g c ấp dưới.
2. Thườn g t rực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nh ân dân t ỉnh và đại biểu Hội đồng nh ân
dân t ỉnh giám s át v iệc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã
được H ội đ ồng nhân dân tỉnh Lâm Đ ồng Kh óa IX, K ỳ họp th ứ
6 thông qua ng ày 13 tháng 12 năm 2018 và có
hiệu lực thi hành k ể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, chính ph ủ ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài chính;
- T T : TU, H Đ ND, UBND, UBMTTQ t ỉ nh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị t ỉ nh Lâ m Đ ồng;
- Đại b iể u HĐ N D t ỉ nh Khóa IX;
- C á c s ở , ban, ngành, đoàn th ể cấp t ỉnh;
- VP: TU, H Đ ND, UBND, Đoàn ĐBQH t ỉ nh;
- TT . H Đ ND, UB N D các h uyện, th à nh ph ố ;
- C ổ ng thông tin điện t ử t ỉ nh;
- Đ ài PT-T H t ỉ nh, B á o Lâm Đồng;
- Chi cục VT, LT;
- Trang TTĐT HĐND t ỉ nh;
- L ư u: VT, HS kỳ họp.
CHỦ TỊCH
Trần Đức Quận
Biểu
số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự toán năm
2018
Ước TH năm 2018
Dự toán năm
2019
So sánh
Tuyệt
đ ối
Tương đối
A
B
1
2
3
4
5
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
11.694.170
14.379.980
12 .563.600
- 1.816.380
87.37%
I
Thu NS ĐP được h ưởng theo phân cấp
5. 917.187
6 .308.083
6 .898.351
590.268
109.36%
- Thu NSĐP hưởng 100%
3.092 .390
3.357.383
3.491.051
133.6 68
103.98%
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
2.824 .797
2 .950.700
3.407.300
456.600
115.47%
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
5 .543.983
5 .698.963
5.438.249
-260.714
9 5.43%
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
4.208.732
4.208.732
4.292.732
84.000
1 02.00%
2
Thu bổ sung có mục tiêu
1.335 .2 51
1.490.2 31
1.145.517
-344.714
76.87%
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
IV
Thu kết dư
27.000
27.000
V
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
233.000
233.000
200.0 00
-33.000
85.84%
B
TỔNG CHI NSĐP
11.588.170
12.551.000
12.654.800
1.066.630
109.20%
I
Tổng chi cân đối NSĐP
10.252.919
9. 500.802
11.509.283
1.256.3 64
112.25%
1
Chi đầu tư phát triển
1.920.110
1.899.000
2.894.485
974.375
150.75%
2
Chi thường xuyên
7 .82 6.146
7.601.700
8 .219.313
393.167
105.02%
3
Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay
300
102
10.000
9.700
3333.33%
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.300
1.300
1.300
100 .00%
5
Dự phòng ngân sách
205.000
234.750
29.750
114.51%
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
113.063
149.435
36.372
132.17%
7
Chi từ nguồn chuyển nguồn năm trước
1 87.000
-187.000
II
Chi các chương trình mục tiêu
1.335.251
950.920
1 .145.517
-189.734
85.79%
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
1 84.732
184 .000
307 .64 7
122.915
166.54%
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.150.519
766 .920
837.870
-312.649
72.83%
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
200.000
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
106.000
106.000
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
106.000
106.000
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp tỉnh
106.000
1 06.000
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
I
Vay để bù đắp bội chi
II
Vay để trả nợ gốc
Biểu
số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH
VỰC NĂM 2019
(K èm
theo Nghị quyết số 99/NQ- HĐND ngày 13 th áng 12 năm 20 18 của
Hội đồ ng nhân d ân t ỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị :
Triệu đồng
STT
Nộ i dung
Ước TH năm 2018
Dự toán năm
2019
So sánh
T ổng thu NSNN
Thu
NS ĐP
T ổng thu NSNN
Th u NS ĐP
T ổng th u NSNN
Thu
NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG THU NSNN
7.100.000
6.308.083
7.9 85.0 000
6 .898.351
112.46%
1 09 .36%
I
Thu nội địa
6 .630.000
6.30 8.033
7.46 0.000
6 .898.351
112.52%
109 .36%
1
Thu từ DNNN do trung ương quản lý
1.020.000
1.020.000
1.100.000
1. 100.000
107.84%
107.84%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
60.000
60.000
7 1.700
71.700
1 19.50%
119.50%
- Thuế tài nguyên
490.000
490.000
522.700
522.700
106.67%
106.67%
- Thuế giá trị gia tăng
470. 000
470.000
505.600
505 .600
107.57%
107.57%
2
Thu từ DNNN do địa phương quản lý
100.700
100.700
2 68.00 0
268.000
266.14%
266.14%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
3 3.000
33 .000
32. 50 0
32.500
98.48%
98.48%
- Thuế tài nguyên
7.500
7.500
8 .000
8.000
106.67%
106.67%
- Thuế giá trị gia tăng
60.000
60.000
1 09.900
1 09.900
183.17%
1 83.17%
- Thuế TTĐB hàng SX trong nước
200
200
1 17.600
117.600
3
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
92.000
67.400
100.750
100.750
108.80%
149.48%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
27.700
27.700
38.750
38.750
139.89%
139.89%
- Thuế giá trị gia tăng
35 . 000
3 5.000
53.250
53.250
152.14%
152.14%
- Thuế TTĐB hàng SX trong nước
4.700
4.700
3.000
3.000
63.83%
63.83%
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
25.200
5.750
5.750
22.82%
4
Thuế từ khu vực kinh tế ngoài QD
1.571.100
1.571.100
1.6 97.000
1.697.000
108.01%
108.01%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
342.000
342.000
32 1.900
32 1.9 00
94.12%
94.12%
- Thuế tài nguyên
1 76.500
1 76.500
2 19. 300
219.300
124.25%
124.25%
- Thuế giá trị gia tăng
9 84 .400
9 84.400
1 .078.050
1.078.050
109.51%
10 9.51%
- Thuế TTĐB hàng SX trong nước
65. 700
65.700
77.750
77.750
118.34%
118.34%
- Thu khác
2.500
2.500
5
Thuế thu nhập cá nhân
700.000
700.000
765.400
765 .400
109.34%
109.34%
6
Thuế bảo vệ môi trường
420 .000
168.000
575.000
23 1.900
136.90%
138.04%
7
Lệ phí trước bạ
420 .000
420.000
470. 000
470.000
111.90%
111.90%
8
Thu phí, lệ phí
260.000
240.000
25 9.000
214 .000
99.62%
39.17%
- Phí và lệ phí trung ương
20.000
45.000
225.00%
- Phí và lệ phí địa phương
240.000
240.000
214.000
214.000
89.17%
89 .17%
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
15 .600
15.600
14.850
14.850
95.19%
95.19%
11
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
234.000
234.000
275.000
275.000
117.52%
117 .5 2%
12
Thu tiền sử dụng đất
686 .000
686.000
685.000
685.000
99.85%
99.85%
13
Thu cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
30 .000
30.000
40.000
40.000
133.33%
133.33%
14
Thu hoạt động xổ số kiến thiết
760.000
760 .000
850.000
150.000
111.84%
111 .84%
15
Thu tiền cấp quyền khai thác KS
50. 000
40.000
70 .000
54 .400
40.00%
1 36 .00%
16
Thu khác ngân sách
260.000
245.283
280.000
127.051
107.69%
49.76%
17
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
10.000
10.000
10.000
10.000
100.00%
100.00%
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
470 .000
525 .000
111.70%
1
Thuế GTGT thu từ hàng hóa NK
357.800
2
Thuế xuất khẩu
125 .500
3
Thuế nhập khẩu
33 .700
4
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa NK
8.000
5
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa XK
6
Thu khác
IV
Thu viện trợ
Biểu
số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
D ự
to án năm 2018
Dự
toán năm 2019
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối
A
B
1
2
3=2- 1
4=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
11.588.170
12.654.800
1.066.630
109.20%
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
10.252.919
11.509 .2 83
1.256.364
112.25%
I
Chi đầu tư phát triển
1 .920.110
2.894 .485
974.375
1 50.75%
1
Chi đầu tư cho các dự án
1.878.110
2.737.485
859.375
145.76%
Trong đó, chia theo lĩnh vực:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
Trong đó, chia theo nguồn vốn:
- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung
67 3.110
702.000
2 8.890
1 04.29%
- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách huyện, xã
6 5.00 0
279.285
214.28 5
429.67%
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
544.000
675.000
1 31.000
124.08%
- Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết
554.000
950.000
39 6. 000
1 71.48%
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền cho thuê nhà và
bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
42.000
40.000
-2.000
95.24%
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách
91.200
9 1.200
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
1.900
2 .000
100
105.26%
3
Chi đầu tư phát triển khác
40.100
155.000
114 .900
386.53%
II
Chi thường xuyên
7. 826. 146
8.219.313
393.167
105.02%
Trong đó:
1
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3.531.903
3.760.324
228.4 21
106.47%
2
Chi khoa học và công nghệ
36.288
32.440
-3.848
89.40%
III
Chi trả nợ lãi các khoản chính quyền địa
phương vay
300
10.000
9.700
3333.33%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.300
1.300
100.00%
V
Dự phòng ngân sách
205.000
234.750
29.750
114.51%
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
113.063
1 49.435
36.372
132.17%
VII
Chi từ nguồn chuyển nguồn năm trước
187.000
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.335.251
1.145.517
-189.734
85.79%
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
184.732
307.647
122.915
166.54%
1
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
110.500
194.700
84.2 00
176.20%
2
CTMTQG Giảm nghèo bền vững
74.232
112.947
38.715
152.15%
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.150.519
8 37.870
-312.649
72.83%
1
Vốn đầu tư phát triển
994.840
631.679
-363.161
63.50%
a
Vốn nước ngoài
165.000
135.119
-29.881
81.89%
b
Vốn trong nước
829.840
496.560
-333.280
59.84%
Gồm:
- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT
283.440
406.560
123.120
143.44%
- Vốn trái phiếu Chính phủ
546.400
90.000
-456.400
16.47%
2
Kinh phí sự nghiệp
155.679
206.191
50.512
132.45%
a
Vốn nước ngoài
95.130
78.594
-16.536
82.62%
b
Thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định
23.837
79.704
55.867
334 .37%
c
Các chương trình mục tiêu
36.712
47.893
11.181
130.46%
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
Biểu
số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
S TT
Nội dung
Ước TH năm 2018
Dự toán năm
2019
So sánh
A
B
1
2
3
A
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
14.379.980
12.563.600
-1. 816.380
B
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
10. 139.384
11.509.2 83
1 .369.899
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
106.000
71.000
-35.000
D
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
1.261.017
1.379.670
118 .054
E
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
I
Tổng dư nợ đầu năm
204 .000
98.000
-106.000
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương
16.17%
7.10%
-9.07%
1
Trái phiếu chính quyền địa phương
2
Vay từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài
0
3
Vay trong nước khác
204.000
98.000
-106.000
II
Trả nợ gốc vay trong năm
106.000
71 .000
-35.000
1
Theo nguồn vốn vay
106.000
71.000
-35.000
- Trái phiếu chính quyền địa phương
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
- Vốn khác
106 .000
71.000
-35.000
2
Theo nguồn trả nợ
106.000
71.000
-35.000
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc
- Bội thu ngân sách địa phương
106.000
71.000
-35.000
- Tăng thu, tiết kiệm chi
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh
III
Tổng mức vay trong năm
91 .200
91 .200
1
Theo mục đích vay
91.200
91.200
- Vay bù đắp bội chi
91.200
91 .200
- Vay trả nợ gốc
2
Theo nguồn vay
91 .200
91.200
- Trái phiếu chính quyền địa phương
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
91.200
91.200
- Vay trong nước khác
IV
Tổng dư nợ cuối năm
9 8.000
118.200
20.200
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
7.77%
8.57%
1
Trái phiếu chính quyền địa phương
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
91.200
91.200
3
Vốn khác
98.000
27.000
-71,000
G
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
102
10.000
9.898
Biểu
số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự toán năm
2018
Ước TH năm 2018
Dự toán năm
2019
So sánh
Tuyệt
đối
T ương đối
A
B
1
2
3
4
5
A
NGÂN SÁCH C ẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
8.781.355
8.848.005
9.250.658
469.303
105.34%
1
Thu được hướng
theo ph ân c ấp
3 .004.372
3 .149.042
3.585.409
436.367
119.34%
2
Thu b ổ sung từ
ngân sác h cấp trên
5.343.983
5.698.963
5.438.249
-260.714
98.09%
- Th u b ổ sung cân đối ngân sách
4.208.732
4.208.732
4.292.732
84.000
102.00%
- Thu b ổ sung c ó mục ti êu
1. 335.25 1
1 .490.231
1.1 45.517
-344.714
85.79%
3
Thu từ quỹ dự tr ữ tà i chín h
4
Thu k ết d ư
27.000
27.000
5
Thu chuy ển nguồn
ngân sách n ăm trư ớc
233.000
200. 000
200.000
85.84%
II
C hi
ngân sách
8.67 5.355
9.038.507
9.341.858
666.503
107.68%
1
Ch i thuộc nhi ệm v ụ c ủa NS cấp t ỉnh
5.787.192
6. 150.344
6.002.217
215.025
103.72%
2
Chi bổ sung ch o ngân sách c ấp dư ới
2.88 8.163
2.888.163
3.339.641
451.478
115.63%
- Chi b ổ sung c ân đ ối
ng ân sách
2.443.852
2.443.852
2.443.852
100.00%
- Ch i b ổ sung c ó mục
tiêu
444.31 1
444.31 1
895.789
451.478
20 1.61%
3
Chi chuyển nguồn s ang răm sau
III
Bội chi NS ĐP/B ội thu NS ĐP
106.000
106.000
-106.000
B
NG ÂN
SÁCH HUYỆN
I
Ng uồn thu ngân sách
5.800.978
6.037.205
6.652. 583
851.605
114.68
1
Thu được hưởng theo phân c ấp
2.912.8 15
3.149 .042
3.312.942
163.9 00
105.20%
2
Thu bổ sung từ ng ân sách c ấp trên
2.888.163
2. 888.163
3.339 .641
451.478
115.63%
- Thu bổ sung c ân đ ối ngân sách
2.443.852
2.443.852
2.443.852
100.00%
- Thu bổ sung c ó mục đích
444.3 11
444.311
895.7 89
451.478
201.61%
3
Thu kết d ư
4
Thu chuyển nguồn ngân s ác h năm trước
II
Chi ngân s ách
5.800.978
6.401 .378
6.652.583
851.605
114.68%
1
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện
5.800.978
6.401.378
6.652.583
851.605
114.68%
2
Ch i b ổ sung cho ngân sách c ấp dưới
- Chi bổ sung c ân đối ngân sách
- Chi bổ sung c ó mục ti êu
3
Chi chuy ển nguồn
sang năm sau
Biểu
số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN trên địa bàn
Bao gồm
II. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
I. Thu nội địa
1. Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
3. Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
5. Thuế thu nhập cá nhân
6. Thuế sử dụng đất phi NN
7. Lệ phí trước bạ
8. Thu phí, lệ phí
9. Thuế bảo vệ môi trường
10. Thu tiền sử dụng đất
11. Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
12. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
14. Thu cổ tức lợi nhuận được chia
15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
16. Thu khác ngân sách
17. Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TỔNG CỘNG
7.9 85 . 000
7.460.000
1.100.000
268. 000
100.75 0
1.697.000
765.400
14.850
470.000
2 59. 000
57 5 . 000
685.00 0
40.000
275.000
70.000
10.000
850.000
223.800
56.700
525.000
1
Thành phố Đà Lạt
4. 1 9 9 .8 2 0
3.674.8 2 0
1 8 2.8 0 0
64 . 100
54 . 950
695.120
418.550
10.000
219 .000
84.450
462.400
2 00.000
40 .000
180 .0 0 0
8.900
5.000
850.000
167.6 0 0
31 . 950
525.000
2
Thành phố Bảo Lộc
1.1 8 1.26 0
1 .1 81 . 26 0
334.000
1 79 . 500
6 .700
21 3 .000
100.800
2 . 000
7 8 . 0 00
15. 210
175.000
40.000
24.050
5. 000
5.500
2. 500
3
Huyện Lạc Dương
1 04.300
104.300
150
3 . 300
300
32.400
9.210
9.000
1. 0 40
100
12 . 000
3.00 0
500
2.45 0
8 5 0
4
Huyện Đơn Dương
127 . 200
127.200
6 00
1.400
3. 8 00
36 . 5 80
26.100
1 50
17.000
4.570
20.000
8 . 60 0
2 .200
3 .40 0
2.800
5
Huyện Đức Trọng
944 .0 00
9 44.0 00
137.000
6.700
4.200
333 . 300
90.600
1.200
70.000
1 2 .600
77 . 700
155.0 0 0
18.000
13.700
17.80 0
6.20 0
6
Huyện Lâm Hà
16 8 .300
168.300
3 5 0
8 5 0
6.000
32.550
34.700
25.000
6.350
44.00 0
4.00 0
4 . 500
6 . 00 0
4.00 0
7
Huyện Đam Rông
47.430
47. 4 30
250
24.600
4 .920
3.500
1.110
10.000
300
100
1 .850
800
8
Huyện Di Linh
312.930
312.930
400
2 . 100
900
180.000
36.400
1 . 100
15.000
5.780
18.00 0
36.000
9 . 200
850
5 . 000
1 . 200
9
Huyện Bảo Lâm
762.720
762.720
444 .150
7.700
23.900
66.350
2 7.500
400
18 . 600
121.820
6.400
18 . 000
5.700
12 . 500
7.500
2.200
10
Huyện Đạ Hoai
76.6 00
76.600
2 5 0
2.000
17 . 500
10.500
7.200
1 . 950
10.40 0
8.000
5.000
1 . 200
2.000
600
11
Huyện Đạ Tẻh
38.210
38.120
150
100
15 . 500
3.460
5.300
2. 110
4.500
1.000
1.500
3.200
1.300
12
Huyện Cát Tiên
22.320
22.32 0
150
10.100
2.660
2.400
2.01 0
2 . 500
200
1.500
800
Biểu
số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn v ị:
Triệ u đồng
STT
Nội
du ng
Ngân
sách địa ph ương
Bao gồm
Ngân
sác h c ấp t ỉnh
Ngân
sách huyện
A
B
1 =2+3
2
3
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
12.654.800
6.002.217
6.652.583
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
11 .509.283
4.856.70 0
6.652.583
I
Chi đầu tư phát triển
2.894.485
2.456.0 62
438.423
1
Chi đầu tư cho các dự án
2. 606.285
2.167.862
438.423
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
675.000
675.000
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
850.00 0
850.000
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
2.000
2.000
3
Chi đầu tư phát triển khác
286.200
286.200
II
Chi thường xuyên
8.219.313
2.183.523
6.035.790
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3.760.324
675.156
3.085.168
2
Chi khoa học và công nghệ
32.440
32.440
III
Chi trả nợ lại các khoản do chính quyền địa
phương vay
10.000
10.000
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.300
1.300
V
Dự phòng ngân sách
234.750
100.000
134.750
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
149.435
105.815
43.620
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.145.517
1.145.517
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
307.647
307.647
1
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
194.700
194.700
2
CTMTQG Giảm nghèo bền vững
112.947
112.947
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
837.870
837. 870
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
Biểu
số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị :
Tr iệ u đồng
STT
Nội
dung
D ự toán
A
B
1
T ỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
8.1 96.344
A
CHI B Ổ SUNG C ÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁC H CẤP DƯỚI
3.339.641
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
4.856.703
I
Chi đ ầu tư ph át triển
2.456.062
1
Chi đ ầu tư ch o c ác dự án
2.167.862
2
Ch i đ ầu tư và hỗ trợ v ốn c ho các doanh nghiệp cung c ấp
s ản phẩm, dịch vụ công ích do Nh à
nước đ ặt hàng, các tổ chức kinh t ế, các tổ chức t ài c hính của
địa phương theo quy định của pháp luật
2.000
3
Chi đầu tư phát triển khác
286.200
II
Chi thường xuyên
2.183.526
1
C hi c ác hoạt động kinh tế
238 .174
2
Chi giáo dục - đ ào tạo và dạy nghề
675.156
3
Chi khoa học và công nghệ
32.440
4
Chi quốc ph òng
47 .248
5
Chi an ninh và trật tự an toàn x ã hội
9.573
6
Chi y t ế, dân
s ố và gia đinh
682.443
7
Chi văn hóa thông t in
27.958
8
Ch i phát
thanh, truyền h ình, thông t ấn
21.298
9
Chi th ể d ục th ể thao
21.169
10
Chi bảo vệ m ôi
trường
23.968
11
Chi hoạt động của c ơ quan quản lý nhà nước, đ ảng, đoàn th ể
372.76 5
12
Chi bảo đảm xã hội
20.904
13
Ch i thường xu yên khác
10.430
III
Chi trả nợ lãi các kho ản do chính quyền địa
phương vay
10.000
IV
Ch i bổ sung quỹ dự trữ t ài chính
1.300
V
Dự ph òng ng ân sách
100.000
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh ti ền lương
105.815
C
CHI CHUY ỂN NGU ỒN SANG NĂM SAU
Biểu
số 35
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi đầu tư phát
triển (Không kể CTMTQG)
Chi thường
xuyên (Không kể CTMTQG)
Chi trả nợ lãi
cho chính quyền địa phương vay
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
Chi dự phòng
ngân sách
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
Chuyển nguồn
sang ngân sách năm sau
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TỔNG CỘNG
6. 002.22 1
2.456.062
2.183.527
10.000
1.300
100.000
105.815
1.1 45.517
A
CHI HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
238.174
238.174
I
NÔNG NGHIỆP
55 .340
55.340
1
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
45.340
45.340
2
Chi trợ giá, trợ cước
10.000
10.000
II
LÂM NGHIỆP
7 1.095
71.095
1
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
270
270
2
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà
8.440
8.440
3
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung
1.567
1.567
4
Phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2018-2019
5.310
5 .310
5
Quản lý, bảo vệ rừng
54.968
54.968
6
Hỗ trợ xây dựng chứng chỉ quản lý rừng bền vững
540
540
III
THỦY LỢI
24.331
24.331
1
Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí
24.33 1
24.331
IV
GIAO THÔNG
28.900
28.900
1
Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ
28.000
28.000
2
Ban Quản lý Khu du lịch hồ Tuyền Lâm
900
900
V
KHÁC
58.508
58.508
1
Văn phòng UBND tỉnh
16.143
16.143
2
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
461
461
3
Phòng Công chứng số 5
734
734
4
Phòng Công chứng số 3
167
167
5
Phòng Công chứng số 4
664
664
6
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
3.137
3.137
7
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
762
762
8
Sở Công thương
2.736
2.736
9
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển CN
4.114
4.114
10
Văn phòng Đăng ký đất đai
993
993
11
Trung tâm Phát triển quỹ đất
1.444
1.444
12
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
9.830
9.830
13
Bản Quản lý Khu du lịch hồ Tuyền Lâm
2.726
2.726
14
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Phú Hội
1.20 8
1.208
15
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc
Sơn
1.429
1.429
16
BQL dự án ĐTXD khu văn hóa - thể thao tỉnh
1.236
1 .236
17
BQL khu ký túc xá sinh viên thành phố Đà Lạt
437
437
18
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới
933
933
19
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông
945
945
20
Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử
2.934
2.934
21
Phòng, chống lụt bão
4.500
4.500
22
Hỗ trợ lao động người dân tộc công tác tại các DN
975
975
B
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
23.968
23.968
1
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
405
405
2
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà
270
270
3
Sở Công Thương
189
189
4
Sở Tài nguyên và Môi trường
8.950
8.950
5
Chi cục Bảo vệ môi trường
360
360
6
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường
2.724
2.724
7
Quỹ Bảo vệ môi trường
1.800
1.800
8
Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý nước thải
8.820
8 .820
9
Hỗ trợ hoạt động của Cảnh sát môi trường
450
450
C
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
32.440
32.440
1
Sở Khoa học và Công nghệ
23.818
23.818
2
Ban quản lý Khu CNSH và NNUDCNC Đà Lạt
522
522
3
Sở Thông tin và Truyền thông
8.100
8.100
D
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
675.156
675.1 56
1
Sở Giáo dục và Đào tạo
626.820
626.820
2
Sở Y tế (đào tạo theo địa chỉ sử dụng)
2.700
2.700
3
Trường Cao đẳng Y tế
9.072
9.072
4
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
13.671
13.671
5
Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt
14.495
14.495
6
Trường chính trị
8.398
8.398
Đ
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
6 82.443
682.443
1
Sở Y tế
386.254
386.254
2
BHYT người nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi
296.189
296.189
E
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
27.9 58
27.958
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
27.958
27.958
G
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
21 .298
2 1.29 8
Đài Phát thanh - Truyền hình
21.298
21.298
H
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
21.169
21.169
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
21.169
21.169
I
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI
20.904
20.904
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
20.904
20.904
K
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
372.766
372.766
I
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
212.191
212.191
1
Văn phòng HĐND tỉnh
13. 518
13.518
2
Văn phòng UBND tỉnh
19.520
19.520
3
Sở Ngoại vụ
2.6 80
2.680
4
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
28.674
28.674
5
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà (Hạt Kiểm lâm)
9.900
9.900
6
Sở Kế hoạch và Đầu tư
6.372
6.372
7
Sở Tư pháp
5.697
5.697
8
Sở Công Thương
7.429
7.429
9
Sở Khoa học và Công nghệ
5.395
5 .395
10
Sở Tài chính
9.3 18
9.318
11
Sở Xây dựng
5.412
5.412
12
Sở Giao thông Vận tải
9.777
9.777
13
Sở Giáo dục và Đào tạo
6.983
6.9 83
14
Sở Y tế
7.844
7. 844
15
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
7.012
7.012
16
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
7.789
7.789
17
Sở Tài nguyên và môi trường
6.424
6.424
18
Chi cục Bảo vệ môi trường
1.406
1.406
19
Sở Thông tin và Truyền thông
6.062
6.062
20
Sở Nội vụ
5.522
5.522
21
Ban Tôn giáo
3.041
3.041
22
Ban Thi đua - Khen thưởng
12.707
12.707
23
Chi cục Văn thư, Lưu trữ
856
856
24
Thanh tra tỉnh
9.798
9.798
25
Ban Dân tộc
8.184
8.184
26
Ban Quản lý các khu công nghiệp
2.775
2.775
27
Chi cục Giám định xây dựng
296
296
28
Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật
1.800
1.800
II
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA ĐOÀN THỂ
42.2 14
42.214
1
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
7.448
7.448
2
Tỉnh Đoàn
5.347
5.3 47
3
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên
4.053
4.053
4
Hội liên hiệp Phụ nữ
6.876
6.876
5
Hội Nông dân
5.532
5.532
6
Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân
199
199
7
Hội Cựu chiến binh
1 .941
1 .941
8
Liên minh Hợp tác xã
2.885
2.885
9
Hội Văn học nghệ thuật
1.539
1.539
10
Hội Nhà báo
789
789
11
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
537
537
12
Hội Chữ thập đỏ
1.672
1.672
13
Hội Luật gia
274
274
14
Hội Nạn nhân chất độc da cam/diôxin
332
332
15
Hội Người mù
529
529
16
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và TMC
328
328
17
Hội Cựu thanh niên xung phong
186
186
18
Hội Khuyến học
277
277
19
Hội Kiến trúc sư
186
186
20
Hội Đông y
179
179
21
Ban Quản lý các dự án ODA
1.105
1.105
III
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG
118.361
118.361
1
Văn phòng Tỉnh ủy
115.86 1
115.861
2
Kinh phí hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng tại
các cơ quan cấp tỉnh
2.5 00
2.500
L
CHI AN NINH
9.573
9.573
M
CHI QUỐC PHÒNG
47.248
47.248
N
CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC
10.430
10.430
O
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG VAY
10.000
10.000
P
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.300
1.300
Q
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
1 00.000
100.000
R
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
105.8 15
105.815
S
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
T
CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH SANG NĂM SAU
Biểu
mẫu số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi quốc phòng
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
Chi y tế, dân số và gia đình
Chi văn hóa thông tin
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
Chi thể dục thể thao
Chi bảo vệ môi trường
Chi các hoạt động kinh tế
Trong đó
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng
Chi bảo đảm xã hội
Chi thường xuyên khác
Chi giao thông
Chi nông lâm thủy
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TỔNG SỐ
2.183.527
675.156
32. 440
47.248
9.573
6 8 2.443
27.95 8
2 1 .29 8
21.169
23.96 8
23 8 .174
2 8.90 0
150.766
372.766
20.904
10.430
1
Trợ giá, trợ
cước
10.000
10.000
10.000
2
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
74.6 8 9
405
45.610
45.610
28.674
3
Vườn quốc
gia Bidoup - Núi Bà
13.610
270
8. 440
8.440
9.900
4
Bản Quản lý
rừng phòng hộ Tà Nung
1.567
1.567
1.567
5
PCCC rừng
mùa khô 2018 - 2019
5.310
5.310
5.310
6
Quản lý, bảo
vệ rừng
54.968
54.968
54.968
7
Hỗ trợ XD
chứng chỉ quản lý rừng bền vững
540
540
540
8
Cấp bù do
miễn thu thủy lợi phí
24.331
24.331
24.331
9
Kinh phí
duy tu, sửa chữa đường bộ
2 8 .000
28.000
28.000
10
Ban Quản lý
Khu du lịch hồ Tuyền Lâm
3.62 6
3.626
900
11
Văn phòng
UBND tỉnh
35.663
16.143
19.520
12
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
4 61
461
13
Phòng Công
chứng số 5
734
734
14
Phòng Công
chứng số 3
167
167
15
Phòng Công
chứng số 4
664
664
16
Trung tâm
Trợ giúp pháp lý nhà nước
3.137
3.137
17
Trung tâm Dịch
vụ bán đấu giá tài sản
762
762
18
Sở Công
thương
10.354
1 8 9
2.736
7.429
19
Trung tâm
KC và Tư vấn phát triển CN
4.1 14
4.1 14
20
Văn phòng
Đăng ký đất đai
993
9 9 3
21
Trung tâm
Phát triển quỹ đất
1.444
1.444
22
Trung tâm Xúc
tiến ĐT, TM và Du lịch
9. 8 30
9 .830
23
Công ty
Phát triển hạ tầng KCN Phú Hội
1.20 8
1.208
24
Công ty Phát
triển hạ tầng KCN Lộc Sơn
1 .42 9
1.429
25
BQLDA ĐTXD
Khu văn hóa - thể thao tỉnh
1.236
1.236
26
BQL khu KTX
sinh viên thành phố Đà Lạt
437
437
27
VP Điều phối
xây dựng nông thôn mới
933
933
28
Trung tâm
CNTT và truyền thông
945
945
29
Trung tâm
Quản lý cổng thông tin điện tử
2.934
2.934
30
Phòng, chống
lụt bão
4.500
4.500
31
Hỗ trợ LĐ
người dân tộc công tác tại các DN
975
975
32
Sở Tài
nguyên và Môi trường
1 5.374
8.950
6.424
33
Chi cục Bảo
vệ môi trường
1.766
360
1.406
34
Trung tâm
Quan trắc TN và MT
2.724
2.724
35
Quỹ Bảo vệ
môi trường
1.800
1 .800
36
Kinh phí đặt
hàng hoạt động xử lý nước thải
8.820
8.820
37
Hỗ trợ hoạt
động của Cảnh sát môi trường
450
450
38
Sở Khoa học
và Công nghệ
29 . 213
23.818
5.395
39
BQL khu
CNSH và NNUDCNC Đà Lạt
522
522
40
Sở Thông
tin và Truyền thông
14.162
8.100
6.062
41
Sở Giáo dục
và Đào tạo
633. 8 03
626 . 820
6 .983
42
Trường Cao
đẳng Y tế
9.072
9.072
43
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
41.587
13.671
7.012
20.904
44
Trường Cao đẳng
nghề Đà Lạt
1 4.495
14.495
45
Trường
Chính trị
8.398
8.398
46
Sở Y tế
388.954
2.700
3 8 6.254
47
BHYT người
nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi
304.033
296.1 8 9
7.844
48
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
56.916
27.958
21.169
7.789
49
Đài Phát
thanh - Truyền hình Lâm Đồng
2 1. 298
21.298
50
Văn phòng
HĐND tỉnh
13.518
13.518
51
Sở Ngoại vụ
2.6 80
2.680
52
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
6.372
6. 3 72
53
Sở Tư pháp
5.697
5.697
54
Sở Tài
chính
9.318
9.318
55
Sở Xây dựng
5.412
5.412
56
Sở Giao
thông vận tải
9.777
9.777
57
Sở Nội vụ
5.522
5 . 522
58
Ban Tôn
giáo
3.041
3.041
59
Ban Thi đua
- Khen thưởng
12.707
12.707
60
Chi cục Văn
thư, Lưu trữ
856
856
61
Thanh tra tỉnh
9.798
9.798
62
Ban Dân tộc
8.184
8.184
63
Bản Quản lý
các khu công nghiệp
2.775
2.775
64
Chi cục Giám
định xây dựng
296
296
65
Kinh phí phổ
biến giáo dục pháp luật
1.800
1.800
66
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
7.44 8
7.44 8
67
Tỉnh Đoàn
5.347
5.347
68
Trung tâm
Hoạt động thanh thiếu niên
4.053
4.053
69
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
6.876
6 . 8 76
70
Hộ Nông dân
5.532
5.532
71
Trung tâm Dạy
nghề và hỗ trợ nông dân
199
199
72
Hội Cựu chiến
binh
1.941
1.941
73
Liên minh Hợp
tác xã
2.8 8 5
2. 88 5
74
Hội Văn học
nghệ thuật
1.539
1.539
75
Hội nhà báo
789
7 8 9
76
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
5 3 7
537
77
Hội Chữ thập
đỏ
1.672
1.672
78
Hội Luật
gia
27 4
274
79
Hội nạn
nhân chất độc da cam/đioxin
332
332
80
Hội Người
mù
529
529
81
Hội Bảo trợ
BNN, người tàn tật và TMC
328
328
82
Hội Cựu
thanh niên xung phong
1 8 6
1 86
83
Hội Khuyến
học
277
277
84
Hội Kiến
trúc sư
1 86
1 86
85
Hội Đông y
179
179
86
Ban Quản lý
các dự án ODA
1.105
1.105
87
Văn phòng Tỉnh
ủy
115.861
115.861
88
Kinh phí hoạt
động của các tổ chức cơ sở đảng tại các cơ quan cấp tỉnh
2.500
2.500
89
Công an tỉnh
9.57 3
9.573
90
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
47.24 8
47.24 8
91
Chi thường
xuyên khác
10.430
10.430
Biểu
mẫu 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
Chia ra
Số bổ sung từ
ngân sách cấp trên
Thu chuyển nguồn
ngân sách năm trước
Tổng chi cân đối
NSĐP
Thu NSĐP hưởng
100%
Thu phân chia
Tổng số
Trong đó, phần
NSĐP được hưởng
Tổng số
Bổ sung cân đối
ngân sách
Bổ sung có mục
tiêu
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TỔNG SỐ
7.985.000
3.31 2.942
2.443.852
8 9 5.78 9
6.652.583
1
Thành phố Đà Lạt
4.199.820
745.620
56.247
801.867
2
Thành phố Bảo Lộc
1.181.260
620. 822
7.378
628.200
3
Huyện Lạc Dương
104.300
87.710
126.00 8
80.977
294.695
4
Huyện Đơn Dương
127.200
94.190
309.905
114.1 88
518.283
5
Huyện Đức Trọng
944.000
672.010
49 .941
9.829
731.780
6
Huyện Lâm Hà
168.30 0
111.22 0
4 83.34 8
110.848
705.416
7
Huyện Đam Rông
47.430
36.250
272.535
92.058
400.843
8
Huyện Di Linh
312.930
245.440
595.839
102.818
742.097
9
Huyện Bảo Lâm
762.720
599.150
62.247
88.562
749.959
10
Huyện Đạ Hoai
76.600
51.460
202.292
84.844
33 8.596
11
Huyện Đạ Tẻh
3 8. 120
30.260
279.941
75.41 6
385.617
12
Huyện Cát Tiên
22.320
1 8. 810
263.796
72.624
355.230
Biểu
số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪ HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng chi ngân sách địa phương
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Chi chương trình mục tiêu
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Dự phòng ngân sách
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
Tổng số
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TỔNG SỐ
6 .652.582
6.652.582
438.423
6.035.790
3.085.168
134.750
43.620
1
Thành phố Đà Lạt
801.867
801.867
91 . 901
685.994
2 85 .34 8
15.800
8.172
2
Thành phố Bảo Lộc
628.200
628.200
50.528
556.694
266.540
12.600
8.378
3
Huyện Lạc Dương
294.695
29 4 .695
19.038
269.757
118.424
3.900
4
Huyện Đơn Dương
51 8 .2 8 3
518.283
28. 148
479.135
283.431
11.000
5
Huyện Đức Trọng
731.7 80
731.780
58.201
658.579
355.049
15 . 000
6
Huyện Lâm Hà
705. 4 16
705. 4 16
20.387
670.529
390.837
1 4.500
7
Huyện Đam Rông
400.843
400.843
17.673
374.870
202.178
8.3 00
8
Huyện Di Linh
742.097
742.097
23.677
703.720
398.251
14.700
9
Huyện Bảo Lâm
749.959
749.959
64.370
643.320
323.902
15.200
27.070
10
Huyện Đạ Hoai
3 38.596
333.596
30.559
301.237
137.007
6.800
11
Huyện Đạ Tẻh
3 8 5.617
385.617
17.290
360.527
175.474
7.800
12
Huyện Cát Tiên
355.250
355 .2 30
16.651
331.429
148 .727
7.150
Biểu
mẫu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
T ên đơn v ị
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục
tiêu
T ỔNG S Ố
3.339.64 1
2.443.852
895.789
1
Thành phố Đà Lạt
56.247
56.247
2
Thành phố Bảo Lộc
7.37 8
7.378
3
Huyện Lạc Dương
206.985
126.0 08
80.977
4
Huyện Đơn Dương
424.093
309.905
114.188
5
Huyện Đức Trọng
59.770
49.941
9.829
6
Huyện Lâm Hà
594.196
483.348
110.848
7
Huyện Đam Rông
364.593
272.535
92.058
8
Huyện Di Linh
496 .657
393.839
102.818
9
Huyện Bảo Lâm
150.809
62.247
88.562
10
Huyện Đạ Hoai
287.136
202.292
84.844
11
Huyện Đạ Tẻh
355.357
279.941
75.416
12
Huyện Cát Tiên
336 .420
263.796
72.624
Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 99/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
1.850
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng