|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
53/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Cao Sơn
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 53/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
21 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH
BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-Ttg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 27/TTr- STNMT ngày 19 tháng 01năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình, với những nội
dung chủ yếu sau đây:
1. Nội dung phương án Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
1.3 Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu
vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Ủy ban nhân dân
huyện Nho Quan có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyên Nho Quan theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai.
2. Tổ chức thực hiện Quy hoạch
sử dụng đất; rà soát Quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện có sử
dụng đất cho thống nhất với Quy hoạch sử dụng đất của huyện đã được UBND tỉnh phê
duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện Quy hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt
chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn
lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án Quy hoạch sử dụng đất
của huyện.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất
đã được duyệt. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu vực sẽ
chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi
cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, du lịch.
4. Sau khi Quy hoạch tỉnh Ninh
Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Nếu có mâu thuẫn thì phải thực hiện việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Nho Quan theo quy định.
5. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây
dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nho Quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, 4, 5.
Kh_Vp3_19QĐ
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
CÁC
BIỂU TỔNG HỢP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NHO QUAN
(Kèm
theo quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Biểu
01. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
45.083,06
|
100
|
45.083,06
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
35.576,88
|
78,91
|
30.066,81
|
66,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.550,51
|
23,40
|
6.865,07
|
15,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.748,22
|
6,10
|
1.628,21
|
3,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.088,71
|
6,85
|
1.798,60
|
3,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.565,41
|
7,91
|
2.766,40
|
6,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.290,05
|
7,30
|
3.162,40
|
7,01
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
11.267,38
|
24,99
|
11.267,38
|
24,99
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.062,61
|
6,79
|
2.121,92
|
4,71
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
539,74
|
1,20
|
667,22
|
1,48
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
212,47
|
0,47
|
1.417,83
|
3,14
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.166,14
|
15,90
|
13.807,29
|
30,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
653,81
|
1,45
|
743,16
|
1,65
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
28,95
|
0,06
|
124,52
|
0,28
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
730,00
|
1,62
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
42,93
|
0,10
|
67,93
|
0,15
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
13,93
|
0,03
|
1.190,92
|
2,64
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
416,87
|
0,92
|
755,49
|
1,68
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
122,09
|
0,27
|
258,08
|
0,57
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
225,63
|
0,50
|
332,57
|
0,74
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.714,48
|
6,02
|
4.844,14
|
10,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.542,31
|
3,42
|
3.115,64
|
6,91
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
685,97
|
1,52
|
765,97
|
1,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
21,87
|
0,05
|
48,46
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,66
|
0,02
|
18,74
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
78,12
|
0,17
|
106,94
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
37,23
|
0,08
|
301,55
|
0,67
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
17,09
|
0,04
|
60,18
|
0,13
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,98
|
0,00
|
0,94
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
0,60
|
0,00
|
0,60
|
0,00
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
7,97
|
0,02
|
29,26
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
26,63
|
0,06
|
56,20
|
0,12
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
278,74
|
0,62
|
308,31
|
0,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa
học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
0,00
|
0,00
|
17,91
|
0,04
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,31
|
0,02
|
13,43
|
0,03
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
2,92
|
0,01
|
798,05
|
1,77
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.146,13
|
2,54
|
2.152,86
|
4,78
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
63,95
|
0,14
|
88,21
|
0,20
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,48
|
0,05
|
28,90
|
0,06
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,24
|
0,01
|
18,11
|
0,04
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
19,94
|
0,04
|
35,33
|
0,08
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
910,01
|
2,02
|
847,19
|
1,88
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
775,62
|
1,72
|
791,84
|
1,76
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,16
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.340,04
|
5,19
|
1.208,96
|
2,68
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
290,47
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực trồng lúa, khu vực trồng cây hàng năm và khu vực trồng cây
lâu năm)
|
KNN
|
|
|
4.394,61
|
|
3
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
16.551,7
|
|
4
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
5
|
Khu bảo tồn đã được xác
định và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
6
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
797,93
|
|
7
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
290,47
|
|
8
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
1.190,92
|
|
9
|
Khu đô thị - thương mại -
dịch vụ
|
KDV
|
|
|
6.998,95
|
|
10
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
2.152,86
|
|
11
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
530,92
|
|
Biểu
02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
ĐVT:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nho Quan
|
Xã Xích Thổ
|
Xã Gia Lâm
|
Xã Gia Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Gia Thủy
|
Xã Gia Tường
|
Xã Cúc Phương
|
Xã Phú Sơn
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+…+(27)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.947,68
|
52,13
|
383,13
|
120,39
|
142,31
|
67,07
|
69,08
|
158,37
|
221,56
|
39,38
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.011,33
|
34,71
|
75,02
|
48,46
|
78,22
|
52,10
|
46,20
|
137,11
|
61,69
|
31,49
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
821,18
|
10,21
|
|
6,43
|
9,77
|
1,75
|
23,81
|
13,28
|
|
6,83
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.053,82
|
7,25
|
49,28
|
26,76
|
44,11
|
4,58
|
16,39
|
3,17
|
134,38
|
1,89
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
770,36
|
6,11
|
24,88
|
5,39
|
13,98
|
3,76
|
3,17
|
4,67
|
7,12
|
4,89
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
122,13
|
|
85,15
|
15,00
|
|
|
|
|
0,05
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
731,64
|
|
131,27
|
22,83
|
5,78
|
6,20
|
|
9,32
|
16,88
|
0,01
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
166,98
|
4,06
|
9,43
|
1,94
|
0,22
|
0,43
|
3,32
|
4,10
|
1,45
|
1,10
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
91,42
|
|
8,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
500,97
|
|
6,84
|
|
8,00
|
37,82
|
|
|
|
1,00
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
286,40
|
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
5,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
209,05
|
|
6,84
|
|
|
37,82
|
|
|
|
1,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
96,83
|
1,25
|
1,10
|
4,01
|
0,96
|
1,29
|
1,04
|
1,56
|
1,78
|
0,28
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đức Long
|
Xã Lạc Vân
|
Xã Đồng Phong
|
Xã Yên Quang
|
Xã Lạng Phong
|
Xã Thượng Hòa
|
Xã Văn Phong
|
Xã Văn Phương
|
Xã Thanh Lạc
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+…+(27)
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.947,68
|
425,87
|
265,76
|
199,65
|
217,97
|
108,66
|
256,53
|
257,83
|
114,16
|
53,02
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.011,33
|
407,60
|
220,43
|
172,92
|
152,39
|
95,39
|
206,93
|
220,77
|
65,67
|
48,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
821,18
|
178,57
|
12,30
|
|
3,65
|
84,61
|
154,55
|
27,29
|
3,68
|
19,66
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.053,82
|
0,79
|
42,35
|
11,40
|
20,69
|
4,43
|
0,06
|
25,06
|
36,12
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
770,36
|
6,70
|
2,06
|
12,15
|
32,42
|
5,75
|
2,90
|
3,61
|
4,61
|
1,99
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
122,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
731,64
|
|
|
|
|
|
|
|
6,24
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
166,98
|
10,78
|
0,92
|
2,93
|
12,47
|
3,09
|
46,64
|
8,14
|
1,52
|
2,66
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
91,42
|
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
500,97
|
|
|
|
|
20,00
|
1,00
|
13,00
|
5,00
|
48,66
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
286,40
|
|
|
|
|
20,00
|
1,00
|
13,00
|
5,00
|
48,66
|
2.2
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
5,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
209,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
96,83
|
16,18
|
1,83
|
1,71
|
4,26
|
0,97
|
5,40
|
2,63
|
0,42
|
2,28
|
ST T
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Sơn Lai
|
Xã Sơn Thàn h
|
Xã Văn Phú
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Kỳ Phú
|
Xã Quỳn h Lưu
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Phú Long
|
Xã Quảng Lạc
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+…+(27)
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.947,68
|
38,92
|
47,46
|
154,50
|
134,74
|
799,56
|
181,60
|
243,99
|
813,99
|
380,04
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3.011,33
|
14,33
|
45,88
|
116,31
|
119,59
|
144,40
|
73,50
|
180,81
|
18,12
|
142,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
821,18
|
|
13,25
|
39,81
|
16,14
|
10,69
|
7,85
|
65,81
|
3,43
|
107,81
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.053,82
|
17,85
|
|
26,71
|
9,50
|
332,78
|
9,69
|
41,30
|
166,65
|
20,63
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
770,36
|
2,26
|
1,56
|
3,32
|
4,53
|
79,81
|
32,30
|
5,66
|
488,70
|
6,06
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
122,13
|
|
|
|
|
17,37
|
|
|
4,56
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
731,64
|
3,59
|
|
6,15
|
|
157,16
|
35,65
|
|
130,74
|
199,82
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
166,98
|
0,89
|
0,02
|
2,01
|
1,12
|
3,50
|
30,03
|
12,23
|
1,16
|
0,82
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
91,42
|
|
|
|
|
64,54
|
0,43
|
3,99
|
4,06
|
9,80
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
500,97
|
|
108,90
|
69,34
|
19,00
|
158,91
|
3,50
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
286,40
|
|
108,90
|
69,34
|
5,50
|
5,00
|
2,00
|
|
|
|
2.2
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
5,52
|
|
|
|
|
5,52
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
209,05
|
|
|
|
13,50
|
148,39
|
1,50
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
96,83
|
0,42
|
0,82
|
1,27
|
5,76
|
15,04
|
0,89
|
8,66
|
1,13
|
13,89
|
Biểu
03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nho Quan
|
Xã Xích Thổ
|
Xã Gia Lâm
|
Xã Gia Sơn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Gia Thủy
|
Xã Gia Tường
|
Xã Cúc Phương
|
Xã Phú Sơn
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+...+(27)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
306,30
|
|
36,30
|
|
1,50
|
0,31
|
1,80
|
15,01
|
|
1,00
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
50,01
|
|
35,00
|
|
|
|
|
15,01
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
16,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
150,09
|
|
1,30
|
|
1,50
|
0,31
|
1,80
|
|
|
1,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
824,78
|
0,78
|
44,79
|
3,43
|
20,26
|
1,78
|
4,95
|
16,21
|
150,19
|
1,46
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
9,59
|
|
5,84
|
|
|
|
|
1,46
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
32,10
|
|
|
|
|
|
|
|
9,00
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
23,89
|
|
13,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
241,25
|
|
|
|
7,00
|
|
|
1,00
|
66,18
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
13,72
|
|
6,14
|
0,04
|
3,00
|
|
0,25
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,58
|
|
4,25
|
0,21
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
267,64
|
0,74
|
12,63
|
1,81
|
8,77
|
1,41
|
2,31
|
8,79
|
28,94
|
1,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
166,86
|
0,70
|
9,18
|
1,19
|
3,50
|
0,93
|
1,69
|
3,45
|
28,71
|
0,14
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
26,79
|
0,04
|
2,47
|
0,17
|
3,65
|
0,44
|
0,04
|
2,64
|
0,04
|
1,30
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,43
|
|
0,03
|
0,42
|
|
|
|
|
0,14
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,72
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
39,91
|
|
0,10
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
3,12
|
|
0,81
|
0,03
|
0,12
|
0,04
|
0,03
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,95
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
6,35
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2,63
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
12,11
|
|
|
|
1,25
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
83,44
|
0,04
|
|
0,03
|
0,05
|
|
|
|
23,95
|
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
109,15
|
|
2,13
|
1,09
|
1,31
|
0,37
|
2,37
|
4,78
|
22,12
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,08
|
|
0,6
|
0,25
|
0,1
|
|
|
0,1
|
|
|
2.14
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
9,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
14,08
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đức Long
|
Xã Lạc Vân
|
Xã Đồng Phong
|
Xã Yên Quang
|
Xã Lạng Phong
|
Xã Thượng Hòa
|
Xã Văn Phong
|
Xã Văn Phương
|
Xã Thanh Lạc
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+...+(27)
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
306,30
|
0,50
|
2,10
|
2,81
|
|
|
33,20
|
3,43
|
|
1,07
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
50,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
16,20
|
|
|
|
|
|
11,20
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
150,09
|
0,50
|
2,10
|
2,81
|
|
|
22,00
|
3,43
|
|
1,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
824,78
|
53,06
|
65,45
|
10,32
|
40,68
|
23,01
|
57,81
|
18,73
|
12,83
|
6,18
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
9,59
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
32,10
|
0,01
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
23,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
241,25
|
3,75
|
13,12
|
|
31,58
|
|
23,77
|
0,56
|
3,00
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
13,72
|
|
|
1,65
|
|
|
|
1,50
|
|
0,80
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
267,64
|
21,17
|
46,46
|
6,98
|
8,02
|
20,45
|
18,86
|
12,50
|
6,56
|
3,35
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
166,86
|
18,34
|
8,16
|
4,03
|
3,08
|
18,67
|
12,56
|
8,17
|
5,82
|
2,88
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
26,79
|
0,03
|
1,23
|
1,22
|
3,28
|
1,77
|
0,03
|
4,27
|
0,04
|
0,06
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,43
|
0,37
|
0,21
|
|
0,10
|
|
0,81
|
0,01
|
|
0,08
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,40
|
0,01
|
|
|
0,35
|
|
|
0,04
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,72
|
0,34
|
|
0,03
|
0,21
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
39,91
|
0,10
|
32,62
|
|
0,40
|
|
5,23
|
|
|
0,10
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
3,12
|
0,04
|
0,04
|
0,06
|
0,04
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
|
0,03
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
6,35
|
1,94
|
0,20
|
|
0,56
|
|
0,20
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
12,11
|
|
4,00
|
1,64
|
|
|
|
|
0,70
|
|
2.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
83,44
|
4,3
|
1,35
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
109,15
|
23,48
|
3,63
|
1,27
|
0,99
|
2,49
|
8,75
|
2,14
|
1,19
|
2,03
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,08
|
0,35
|
0,2
|
0,42
|
|
|
0,15
|
0,03
|
0,08
|
|
2.14
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
9,28
|
|
|
|
|
|
6,28
|
|
|
|
2.15
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
14,08
|
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Sơn Lai
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Văn Phú
|
Xã Phú Lộc
|
Xã Kỳ Phú
|
Xã Quỳnh Lưu
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Phú Long
|
Xã Quảng Lạc
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+...+(27)
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
306,30
|
|
|
0,36
|
8,85
|
189,60
|
6,09
|
|
2,37
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
50,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
50,00
|
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
40,00
|
|
|
|
|
40,00
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
16,20
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
150,09
|
|
|
0,36
|
8,85
|
99,60
|
1,09
|
|
2,37
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
824,78
|
8,14
|
8,02
|
16,74
|
1,00
|
149,01
|
10,26
|
18,96
|
41,31
|
39,42
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
9,59
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
32,10
|
|
|
|
|
16,50
|
|
|
6,50
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
23,89
|
|
|
|
|
|
|
|
10,69
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
241,25
|
2,00
|
|
7,20
|
|
35,80
|
0,05
|
6,74
|
14,50
|
25,00
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
13,72
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,24
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,58
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
267,64
|
5,20
|
4,25
|
4,57
|
0,61
|
26,58
|
4,31
|
4,64
|
2,28
|
3,99
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
166,86
|
4,49
|
0,60
|
3,30
|
0,35
|
16,81
|
1,29
|
4,06
|
0,94
|
3,82
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
26,79
|
0,15
|
3,04
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
0,39
|
0,03
|
0,29
|
0,06
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,43
|
|
0,22
|
0,96
|
|
|
|
|
0,08
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,72
|
0,07
|
|
|
|
0,94
|
0,10
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
39,91
|
0,41
|
0,35
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
3,12
|
0,08
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,28
|
0,07
|
0,10
|
0,97
|
0,11
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,95
|
|
|
|
|
6,50
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
6,35
|
|
0,01
|
0,14
|
0,15
|
|
0,06
|
0,45
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
12,11
|
|
|
0,12
|
|
2,00
|
2,40
|
|
|
|
2.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
83,44
|
|
|
3,7
|
|
38
|
0,31
|
4,63
|
7
|
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
109,15
|
0,94
|
0,74
|
1,27
|
0,22
|
22,36
|
0,28
|
2,74
|
|
0,46
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,98
|
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,08
|
|
0,03
|
|
0,17
|
0,4
|
|
0,2
|
|
|
2.14
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
9,28
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
14,08
|
|
|
|
|
8
|
5,31
|
|
|
|
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 53/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
4.920
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|