Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 252/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền Huế
Số hiệu:
252/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành:
26/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
252/QĐ-UBND
Thừa
Thiên Huế, ngày 26 tháng 01 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
PHONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
38/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh
mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích
khác trên địa bàn tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Phong Điền tại Tờ trình số 319/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 và của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 11/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong
Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2018
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Hiện
trạng năm 2017
Kế
hoạch năm 2018
Tăng
(+), giảm (-)
Diện
tích
Cơ
cấu %
Diện
tích
Cơ
cấu %
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
94.822,79
100,00
94.822,79
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
80.363,21
84,75
79.841,77
84,20
-521,44
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.794,45
6,11
5.722,55
6,03
-71,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
5.594,59
5,90
5.527,16
5,83
-67,43
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.571,37
2,71
2.515,97
2,65
-55,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.475,34
4,72
4.460,18
4,70
-15,16
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
7.891,25
8,32
7.898,83
8,33
7,58
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
35.418,42
37,35
35.418,42
37,35
0,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
22.910,21
24,16
22.306,26
23,52
-603,95
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.027,38
1,08
1.121,94
1,18
94,56
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
274,81
0,29
397,64
0,42
122,83
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.573,33
12,21
12.288,55
12,96
715,22
2.1
Đất quốc phòng
CQP
55,22
0,06
74,72
0,08
19,50
2.2
Đất an ninh
CAN
1,61
0,00
7,37
0,01
5,76
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
321,03
0,34
521,03
0,55
200,00
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
17,15
0,02
17,15
0,02
0,00
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
66,97
0,07
76,03
0,08
9,06
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
84,24
0,09
96,93
0,10
12,69
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
199,41
0,21
199,41
0,21
0,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.377,00
4,62
4.671,43
4,93
294,43
2.9.1
Đất giao thông
DGT
1.655,87
1,75
1.791,29
1,89
135,42
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
1.228,58
1,30
1.260,45
1,33
31,87
2.9.3
Đất công trình năng lượng
DNL
1.305,47
1,38
1.425,96
1,50
120,49
2.9.4
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
1,50
0,00
1,58
0,00
0,08
2.9.5
Đất cơ sở văn hóa
DVH
2,20
0,00
6,53
0,01
4,33
2.9.6
Đất cơ sở y tế
DYT
14,83
0,02
14,79
0,02
-0,04
2.9.7
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
DGD
111,71
0,12
113,39
0,12
1,68
2.9.8
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
44,62
0,05
45,07
0,05
0,45
2.9.9
Đất chợ
DCH
12,22
0,01
12,37
0,01
0,15
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,52
0,00
4,84
0,01
0,32
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,31
0,00
4,31
0,00
1,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
966,89
1,02
1.102,14
1,16
135,25
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
67,40
0,07
78,34
0,08
10,94
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,69
0,01
12,93
0,01
0,24
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
3,10
0,00
3,57
0,00
0,47
2.17
Đất
xây dựng trụ sở ngoại giao
DNG
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
17,11
0,02
17,11
0,02
0,00
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.132,63
2,25
2.127,22
2,24
-5,41
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
504,25
0,53
549,81
0,58
45,56
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
12,15
0,01
20,67
0,02
8,52
2.22
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
3,49
0,00
4,04
0,00
0,55
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
146,59
0,15
146,59
0,15
0,00
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.062,56
1,12
1.043,30
1,10
-19,26
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1.492,49
1,57
1.488,09
1,57
-4,40
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.886,26
3,04
2.692,48
2,84
-193,78
4
Đất khu công nghệ cao
KCN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
5
Đất khu kinh tế
KKT
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
6
Đất đô thị
KDT
1.876,27
1,98
1.876,27
1,98
0,00
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2018
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
559,17
1.1
Đất trồng lúa
LUA
64,34
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
60,72
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
51,92
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
34,23
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
14,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
391,87
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
6,81
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
40,15
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,50
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,58
2.9.1
Đất giao thông
DGT
0,18
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
1,35
2.9.3
Đất công trình năng lượng
DNL
-
2.9.4
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
2.9.5
Đất cơ sở văn hóa
DVH
-
2.9.6
Đất cơ sở y tế
DYT
-
2.9.7
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
DGD
-
2.9.8
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,05
2.9.9
Đất chợ
DCH
-
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,56
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
3,94
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
*
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3,18
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.22
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
19,26
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3,13
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích
I
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
651,21
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
63,19
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
62,02
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
75,31
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
39,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
15,42
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
437,85
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
12,04
1.8
Đất nông nghiệp khác
LUA/PNN
7,83
II
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
187,93
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
1,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
4,51
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
NKH/PNN
-
2.5
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
4,00
2.6
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
-
2.7
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
166,10
2.8
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
11,82
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018
Đơn
vị tính: ha
STT
Mục
đích sử dụng
Mã
Diện
tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
127,77
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
27,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
85,45
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
15,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
66,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
4,00
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
5,00
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,35
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
34,05
2.9.1
Đất giao thông
DGT
7,12
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
13,13
2.9.3
Đất công trình năng lượng
DNL
12,43
2.9.4
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0,04
2.9.5
Đất cơ sở văn hóa
DVH
1,20
2.9.6
Đất cơ sở y tế
DYT
-
2.9.7
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
DGD
0,13
2.9.8
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
2.9.9
Đất chợ
DCH
-
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,32
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
16,76
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,35
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,11
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,07
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.22
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phong Điền được thể hiện
tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2.
Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng
đất huyện Phong Điền năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện ngoài những công
trình, dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển tiếp sang thực hiện trong năm
2018.
Điều 3. Căn cứ
vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách
nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch hoạch sử dụng đất.
4. Rà soát và công bố các công
trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền năm 2015 nhưng sau
03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND Huyện Phong Điền;
- Phòng TNMT huyện Phong Điền;
- VP: CVP, các PCVP; các CV;
- Lưu VT, ĐC.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
Hạng
mục
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
1
Bộ Tư lệnh Hải quân
Xã
Phong Hải
19,50
Công trình, dự án cần thu hồi
đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số
38/2016/NQ-HĐND
1
Mở rộng đường trung tâm xã Điền
Hòa giai đoạn 1
Xã
Điền Hòa
0,30
2
Khu dân cư nông thôn mới thôn 5
Xã
Điền Hòa
0,80
3
Đường thôn Trung Thạnh
Xã
Phong Bình
0,20
4
Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất
Đông
Xã
Điền Lộc
1,00
5
Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài
liệt sỹ)
Xã
Điền Lộc
0,10
6
Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã
Điền Lộc giai đoạn 2
Xã
Điền Lộc
1,00
7
Di dời đường dây 22KV qua trung
tâm xã Phong Hiền
Xã
Phong Hiền
0,20
8
Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai-An
Lỗ
Xã
Phong Hiền
1,50
9
Điểm sản xuất tập trung Phong Hiền
Xã
Phong Hiền
2,67
10
Khu dân cư tiểu khu 82-93 tổ dân
phố Khánh Mỹ
Thị
trấn Phong Điền
0,95
11
Khu dân cư dọc tỉnh lộ 6 tiểu khu
23 tổ dân phố Trạch Tả
Thị
trấn Phong Điền
2,50
12
Hệ thống trục đường nội đồng thôn
3,4,6
Xã
Điền Hải
0,23
13
Đường vào trang trại thôn 4
Xã
Điền Hải
0,18
14
Đường vào nghĩa trang thôn 1,3,6
Xã
Điền Hải
0,75
15
Đê nội đồng thôn 6
Xã
Điền Hải
0,08
16
Lắp đặt trạm bơm chuyền, sửa chữa
và kéo dài kênh chính trạm bơm Điền Hải
Xã
Điền Hải
0,08
17
Khu dân cư thôn Thanh Hương Tây,
Thanh Hương Đông, Thanh Hương Lâm
Xã
Điền Hương
1,59
18
Khu dân cư thôn Thanh Tân
Xã
Phong Sơn
0,50
19
Khu dân cư thôn Sơn Quả
Xã
Phong Sơn
1,26
20
Khu dân cư thôn Đông Dạ
Xã
Phong Sơn
0,50
21
Khu dân cư trung tâm xã Phong Thu
(giai đoạn 3)
Xã
Phong Thu
1,50
22
Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương
mại ven sông Ô Lâu
Xã
Phong Thu
1,00
23
Hệ thống tưới tiêu xã Phong
Chương
Xã
Phong Chương
0,50
24
Kiên cố hóa trường lớp học mầm
non, tiểu học huyện Phong Điền
Huyện
Phong Điền
1,34
25
Trạm Bơm Hói Hà
Xã
Phong Bình
0,03
26
Tuyến đê bao thôn Hòa Viện
Xã
Phong Bình
0,60
27
Khu dân cư thôn Hòa Viện
Xã
Phong Bình
0,30
28
Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở
hói Hiền Lương
Xã
Phong Hiền
1,80
29
Đường lâm sinh Khe Mạ
Xã
Phong Mỹ
1,00
30
Đường giao thông kết hợp thủy lợi
Bồ Điền
Xã
Phong An
0,60
31
Khu dân cư phía sau khu tái định
cư mở rộng QL 1A
Xã
Phong An
2,60
32
Đường trục chính trung tâm thị trấn
Phong Điền
Thị
trấn Phong Điền
6,06
33
Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị
DD6
Thị
trấn Phong Điền
3,50
34
Điểm Dịch vụ công cộng ngã tư Hòa
Mỹ
Thị
trấn Phong Điền
3,30
35
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư sau
trường THPT Phong Điền
Thị
trấn Phong Điền
1,40
36
Khu Dân cư, dịch vụ ngoài hàng
rào Khu nước khoáng nóng Thanh Tân
Xã
Phong Sơn
3,50
37
Khu dân cư dọc đường nối Tỉnh lộ
17 với Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1)
Thị
trấn Phong Điền
3,60
38
Khu Dân cư, dịch vụ Thượng An
giai đoạn 3
Xã
Phong An
14,04
39
Khu dân cư xứ Ma Đa - thôn Bồ Điền
Xã
Phong An
2,16
40
Nhà thiết chế công đoàn Phong Điền
Xã
Phong Hiền
4,10
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Quy
mô diện tích (ha)
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
Đất
trồng lúa (ha)
Đất
rừng phòng hộ (ha)
Đất
rừng đặc dụng (ha)
Danh mục công trình, dự án do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo
Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND
1
Bộ Tư lệnh Hải quân
Xã
Phong Hải
19,50
4,30
2
Mở rộng đường trung tâm xã Điền
Hòa giai đoạn 1
Xã
Điền Hòa
0,30
0,30
3
Khu dân cư nông thôn mới thôn 5
Xã
Điền Hòa
0,80
0,80
4
Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất
Đông
Xã
Điền Lộc
1,00
0,52
5
Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài
liệt sỹ)
Xã
Điền Lộc
0,10
0,10
6
Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã
Điền Lộc giai đoạn 2
Xã
Điền Lộc
1,00
1,00
7
Di dời đường dây 22KV qua trung
tâm xã Phong Hiền
Xã
Phong Hiền
0,20
0,20
8
Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai -
An Lỗ
Xã
Phong Hiền
1,50
1,22
9
Điểm sản xuất tập trung Phong Hiền
Xã
Phong Hiền
2,67
2,00
10
Khu dân cư thôn Đồng Dạ
Xã
Phong Sơn
0,50
0,50
11
Hệ thống trục đường nội đồng thôn
3,4,6
Xã
Điền Hải
0,23
0,23
12
Đê nội đồng thôn 6
Xã
Điền Hải
0,08
0,08
13
Lắp đặt trạm bơm chuyền, sửa chữa
và kéo dài kênh chính trạm bơm Điền Hải
Xã
Điền Hải
0,08
0,05
14
Chuyển mục đích từ đất lúa sang
nuôi trồng thủy sản
Xã
Phong Hòa
2,60
2,60
15
Hệ thống tưới tiêu xã Phong
Chương
Xã
Phong Chương
0,50
0,50
16
Kiên cố hóa trường lớp học mầm
non, tiểu học huyện Phong Điền
Huyện
Phong Điền
1,34
0,63
17
Trạm Bơm Hói Hà
Xã
Phong Bình
0,03
0,03
18
Tuyến đê bao thôn Hòa Viện
Xã
Phong Bình
0,60
0,60
19
Trạm Bơm Khe Suốt
Xã
Điền Hương
0,02
0,02
20
Đường giao thông kết hợp thủy lợi
Bồ Điền
Xã
Phong An
0,60
0,60
21
Khu dân cư phía sau khu tái định
cư mở rộng QL 1A
Xã
Phong An
2,20
2,20
22
Đường trục chính trung tâm thị trấn
Phong Điền
Thị
trấn Phong Điền
6,06
0,72
23
Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị
DD6
Thị
trấn Phong Điền
3,50
0,60
24
Điểm Dịch vụ công cộng ngã tư Hòa
Mỹ
Thị
trấn Phong Điền
3,30
0,04
25
Mở rộng trụ sở UBND xã
Xã
Phong Chương
0,40
0,40
26
Khu dân cư xứ Ma Đa - thôn Bồ Điền
Xã
Phong An
2,16
0,20
27
Khu dân cư thôn Nhì Đông
Xã
Điền Lộc
0,15
0,15
28
Trạm bơm nước và hệ thống dẫn nước
trạm bơm Công ty cổ phần CP Việt Nam
Xã
Điền Môn
1,10
1,10
29
Đường giao thông nông thôn vào
vùng kinh tế trang trại Xóm Bàu
Xã
Điền Môn
0,12
0,02
30
Chuyển mục đích đất trồng lúa, đất
trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng
sản xuất sang đất ở trong dân huyện Phong Điền
Toàn
huyện
8,00
0,55
31
Nhà thiết chế công đoàn Phong Điền
Xã
Phong Hiền
4,10
0,50
32
Tiểu dự án cải tạo và phát triển
lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KfW3.1)
Huyện
Phong Điền
0,08
0,02
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015,
2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Quy
mô diện tích (ha)
Danh mục công trình, dự án thu
hồi đất vì mục đích quốc phòng - an ninh
I
Chuyển tiếp năm 2016
1
Trụ sở phòng cháy chữa cháy
Thị
trấn Phong Điền
0,80
2
Trụ sở đồn công an Ngũ Điền
Xã
Điền Lộc
0,30
II
Chuyển tiếp năm 2017
1
Trụ sở công an huyện Phong Điền
Xã
Phong An
4,66
Danh mục công trình, dự án do
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi
I
Chuyển tiếp năm 2017
1
Khu công nghiệp Phong Điền
Thị
trấn Phong Điền
200,0
2
Cầu dân sinh Khe Trăn (dự án
LRAMP)
Xã
Phong Mỹ
1,00
3
Cầu dân sinh Ông Ô (dự án LRAMP)
Xã
Phong Mỹ
1,00
4
Đường dây 500kv Quảng Trạch - Dốc
Sỏi
Xã
Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn
3,11
Danh mục công trình, dự án cần
thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số
38/2017/NQ-HĐND
I
Chuyển tiếp từ năm 2015
1
Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền
Xã
Phong An
2,50
2
Xây dựng khu tái định cư giải
phóng mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc
(đoạn qua xã Phong Chương)
Xã
Phong Chương
0,9
3
Chỉnh trang khu công viên ngã tư
An Lỗ
Xã
Phong Hiền
0,55
4
Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao
thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc
Xã
Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa
16,02
5
Kè chống sạt lở sông bồ đoạn qua
các xã Phong An, Phong Sơn
Huyện
Phong Điền
2,50
6
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới
điện trên toàn huyện
Huyện
Phong Điền
0,16
II
Chuyển tiếp từ năm 2016
1
Đường, vỉa hè trong khu đô thị thị
trấn Phong Điền (đường chu Cẩm Phong, đường Văn Lang và đường nối TL6 với đường
Văn Lang)
Thị
trấn Phong Điền
1,00
2
Đường từ QL 1A nối khu dân cư
phía Tây thị trấn Phong Điền
Thị
trấn Phong Điền
3,75
3
Bể chứa nước sạch thuộc hệ thống
cấp nước sạch thị trấn Phong Điền và vùng phụ cận
Thị
trấn Phong Điền
0,70
4
Đường trục chính trong khu công
nghiệp Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát
Thị
trấn Phong Điền
1,56
5
Xây dựng khu quy hoạch phân lô đất
ở dân cư kết hợp dịch vụ tổ dân phố Khánh Mỹ và Trạch Thượng 2
Thị
trấn Phong Điền
2,25
6
Giải phóng mặt bằng quy hoạch đất
ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc tỉnh lộ 9 thị trấn Phong Điền
Thị
trấn Phong Điền
5,00
7
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
Giáp Nam
Xã
Điền Lộc
0,70
8
Giải phóng mặt bằng đất ở tái định
cư đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc và tạo quỹ đất ở
Xã
Phong Hiền
10,00
9
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
Bến Củi và Điền Lộc
Xã
Phong Xuân
2,30
10
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới
thuộc các thôn Đức Phú, thôn Tư
Xã
Phong Hòa
3,40
11
Xây dựng cầu Trung Thạnh
Xã
Phong Bình
0,02
12
Trụ sở HĐND và UBND xã Điền Hương
Xã
Điền Hương
0,08
13
Mở rộng đường bê tông từ tỉnh lộ
4 đi các thôn
Xã
Phong Chương
0,87
14
Mỏ cát trằm Bàu Bàng
Xã
Phong Chương
9,2
15
Mở rộng trạm bơm cổ By (trạm bơm
Dinh)
Xã
Phong Sơn
0,80
16
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
mới Thuộc các thôn Sơn Quả và chỉnh trang khu dân cư nông thôn các thôn cổ By
3, Hiền An
Xã
Phong Sơn
2,50
17
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thuộc các thôn Hải Phú
Xã
Phong Hải
0,50
18
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ
trồng rừng sản xuất
Phong
Sơn, Phong Xuân, Phong An
25,00
19
Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá
Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải
Xã
Điền Hòa, Điền Hải
4,62
20
Đường
cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc
Thị
Trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Chương
50,00
21
Thủy điện Rào trăng 4
Xã
Phong Xuân, Xã Phong Sơn
160,05
22
Thủy điện Alin B2
Xã
Phong Mỹ, Phong Xuân
38,79
23
Thủy điện Rào Trăng 3
Xã
Phong Xuân
73,22
24
Đường liên xã Phong Sơn - Phong
Xuân (Phe Tư - Hiền An)
Xã
Phong Sơn,Phong Xuân
7,70
25
Sửa chữa, nâng cấp đường 71 phục
vụ giao thông và thi công các dự án thủy điện
Xã
Phong Xuân, Phong Mỹ
33,99
26
Đường vào trạm biến áp 220KV và
các đường dây đấu nối
Xã
Phong Thu
1,95
27
Đường liên xã Phong Bình - Phong
Chương
Xã
Phong Bình, Phong Chương
6,21
III
Chuyển tiếp từ năm 2017
1
Chỉnh trang một số tuyến đường nội
thị thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Thị
trấn Phong Điền
0,05
2
Mở rộng đường từ tỉnh lộ 6 đến đường
Văn Lang
Thị
trấn Phong Điền
0,10
3
Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị
Trấn Phong Điền đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm
Thị
trấn Phong Điền
2,60
4
Chỉnh trang khu dân cư Trạch Thượng
2
Thị
trấn Phong Điền
1,90
5
Khu dân cư Hạ Cảng
Thị
trấn Phong Điền
1,50
6
Chỉnh trang khu dân cư sau đài
phát thanh huyện Phong Điền
Thị
trấn Phong Điền
0,08
7
Chỉnh trang khu dân cư đường Hồ
Nguyên Trừng
Thị
trấn Phong Điền
0,66
8
Khu chế biến nông lâm sản tập
trung (Do UBND thị trấn làm chủ đầu tư)
Thị
trấn Phong Điền
5,00
9
Đường liên thôn Khánh Mỹ và thôn
Vĩnh Nguyên
Thị
trấn Phong Điền
0,25
10
Nhà làm việc các cơ quan chuyên
môn của huyện
Thị
trấn Phong Điền
0,15
11
Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2
Thị
trấn Phong Điền
2,50
12
Cầu Lương Mai
Xã
Phong Bình
0,20
13
Khu dân cư thôn Vĩnh An
Xã
Phong Bình
0,90
14
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu
Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần)
Xã
Phong Bình
0,50
15
Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân
Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân-Quảng Lộc,
Bình An
Xã
Phong Xuân
3,95
16
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập
Xã
Phong Xuân
2,80
17
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa
Xã
Điền Hòa
0,70
18
Trạm Bơm Hói Dương, Hói Mới
Xã
Điền Hòa
0,20
19
Vỉa hè khu trung tâm thương mại
An Lỗ
Xã
Phong Hiền
0,23
20
Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự
án mở rộng chợ An Lỗ
Xã
Phong Hiền
0,70
21
Dự án chỉnh trang các khu dân cư
nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền
Lương
Xã
Phong Hiền
6,30
22
Khu dân cư mới thôn 2
Xã
Điền Hải
1,20
23
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải
Xã
Điền Hải
1,12
24
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
Trung Đồng
Xã
Điền Hương
0,54
25
Hệ thống giao thông khu trung tâm
xã Điền Hương
Xã
Điền Hương
0,25
26
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thanh
Hương Tây, Thanh Hương Đông
Xã
Điền Hương
0,90
27
Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản
trên cát ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2)
Xã
Điền Hương
4,00
28
Khu dân cư trung tâm xã Điền
Hương
Xã
Điền Hương
3,50
29
Công trình Đấu nối 110kv sau trạm
biến áp 220kv Phong Điền
Xã
Phong Thu, Thị Trấn Phong Điền, Xã Phong An
0,31
30
Mỏ cát trắng Phong Chương
Xã
Phong Chương
8,25
31
Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv Đông
Hà - Huế
Thị
trấn Phong Điền, Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Thu, Phong An
0,80
32
Khu dân cư dọc đường tránh phía
Tây
Xã
Phong Thu
1,50
33
Khu dân cư dọc đường tránh chợ An
Lỗ
Xã
Phong An
1,20
34
Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất
ở thôn Bồ Điền
Xã
Phong An
1,60
35
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng
An 2
Xã
Phong An
2,00
36
Hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa các
thôn Đông Lâm và Phò Ninh
Xã
Phong An
2,00
37
Chỉnh trang khu dân các thôn Phò
Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp và Vĩnh Hương
Xã
Phong An
3,35
38
Nâng cấp, mở rộng đường giao
thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền.
Xã
Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân
7,90
39
Hệ thống các trường mầm non huyện
Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương II)
Thị
Trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Chương,
0,34
40
Chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn
Chùa- Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ-Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam
Xã
Phong Hòa
2,00
41
Đường liên thôn xã Phong Hòa; Tuyến
Trạch Phổ -Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng
Xã
Phong Hòa
0,26
42
Nâng cấp, sửa chữa đập Hào
Xã
Phong Hòa
4,39
43
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính
An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc
Xã
Phong Chương
3,68
44
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc
thôn Hải Nhuận
Xã
Phong Hải
0,50
45
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thuộc thôn Hải Thành
Xã
Phong Hải
1,10
46
Mở rộng chợ Phong Chương
Xã
Phong Chương
0,3
47
Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn
Quả
Xã
Phong Sơn
2,50
48
Hạ tầng khu tái định cư vùng bị ảnh
hưởng thiên tai thôn 8 xã Điền Hải
Xã
Điền Hải
1,20
49
Đường dây điện 110 kv và móng trụ
thuộc Dự án Nhà máy điện mặt trời Phong Điền
Xã
Điền Lộc, Điền Hòa
3,39
50
Hạ tầng khu D - Khu dân cư dịch vụ
Thượng An
Xã
Phong An
0,32
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Quy
mô diện tích (ha)
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
Đất
trồng lúa (ha)
Đất
rừng phòng hộ (ha)
Đất
rừng đặc dụng (ha)
Chuyển tiếp công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị
quyết số 38/2017/NQ-HĐND
1
Chuyển tiếp từ năm 2015
1
Xây dựng khu tái định cư giải
phóng mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc
(đoạn qua xã Phong Chương)
Xã
Phong Chương
0,9
0,25
2
Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao
thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc
Xã
Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa
16,02
5,00
3
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới
điện trên toàn huyện
Huyện
Phong Điền
0,16
0,02
II
Chuyển tiếp từ năm 2016
1
Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao
thông nội đồng Đông Tây Hói Tôm
Xã
Phong Chương, Điền Lộc
0,75
0,00
2
Đất ở nông thôn Thuộc các thôn Hiền
An 2 và các thôn bình An, Bến Củi, Vinh Phú và Điền Lộc
Xã
Phong Xuân
2,50
1,00
3
Đất ở nông thôn Thuộc các thôn
Đông Thái, Bản Hạ Long, Tân Mỹ, Huỳnh Trúc, Khe Trăn
Xã
Phong Mỹ
5,30
0,22
4
Mở rộng đường Cao Ban - La Vần
Xã
Phong Hiền
0,05
0,05
5
Mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 11c -
tỉnh lộ 9
Xã
Phong Hiền
2,78
0,10
6
Chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy
sản (3 điểm)
Xã
Phong Hòa
1,91
1,91
7
Đất ở nông thôn Thuộc các thôn
Sơn Quả, Công Thành, Cổ By 3, Hiền An, Tứ Chánh
Xã
Phong Sơn
2,55
1,05
8
Trang trại Đồng Đờn
Xã
Phong Sơn
15,00
2,00
9
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất
lúa sang đất trồng cây thanh trà
Xã
Phong Thu
1,50
1,50
10
Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá
Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải
Xã
Điền Hòa, Điền Hải
4,62
2,92
11
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền -
Điền Lộc
Thị
Trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Chương
50,00
9,10
10,00
12
Đường liên xã Phong Sơn - Phong
Xuân (Phe Tư - Hiền An)
Xã
Phong Sơn, Phong Xuân
7,70
2,70
III
Chuyển tiếp từ năm 2017
1
Khu dân cư thôn Giáp Nam
Xã
Điền Lộc
0,60
0,60
2
Cầu Lương Mai
Xã
Phong Bình
0,20
0,20
3
Khu dân cư thôn Vĩnh An
Xã
Phong Bình
0,90
0,90
4
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu
Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần)
Xã
Phong Bình
0,50
0,50
5
Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân
Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân-Quảng Lộc,
Bình An
Xã
Phong Xuân
3,95
0,68
6
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập
Xã
Phong Xuân
2,80
1,80
7
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa
Xã
Điền Hòa
0,70
0,70
8
Trạm Bơm Hói Dương, Hói Mới
Xã
Điền Hòa
0,20
0,20
9
Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự
án mở rộng chợ An Lỗ
Xã
Phong Hiền
0,70
0,70
10
Dự án chỉnh trang các khu dân cư
nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền
Lương
Xã
Phong Hiền
6,30
3,70
11
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải
Xã
Điền Hải
1,03
0,95
12
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thanh
Hương Tây, Thanh Hương Đông
Xã
Điền Hương
0,90
0,15
13
Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên
cát ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2)
Xã
Điền Hương
4,00
4,00
14
Chỉnh trang khu dân cư thuộc các
thôn Chùa-Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ-Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam
Xã
Phong Hòa
2,00
0,27
15
Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến
Trạch Phổ -Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng
Xã
Phong Hòa
0,26
0,04
16
Nâng cấp, sửa chữa đập Hào
Xã
Phong Hòa
4,39
1,15
17
Khu chế biến nông lâm sản tập trung
(Do UBND thị trấn làm chủ đầu tư)
Thị
trấn Phong Điền
5,00
0,72
18
Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2
Thị
trấn Phong Điền
2,50
2,50
19
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới
thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính An,
Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc
Xã
Phong Chương
3,68
2,96
20
Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn
Quả
Xã
Phong Sơn
2,50
0,96
21
Trại lợn Nam Sơn (Cty CP lâm nghiệp
1-5)
Xã
Phong An, Phong Sơn
32,50
0,70
22
Công trình Đấu nối 110kv sau trạm
biến áp 220kv Phong Điền
Xã
Phong Thu, Thị Trấn Phong Điền, Xã Phong An
0,31
0,02
23
Đường dây 500kv Quảng Trạch - Dốc
Sỏi
Xã
Phong Mỹ, Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn
3,11
0,18
24
Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv
Đông Hà - Huế
Thị
trấn Phong Điền, Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Thu, Phong An
0,80
0,08
25
Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất
ở thôn Bồ Điền
Xã
Phong An
1,60
1,60
26
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng
An 2
Xã
Phong An
2,00
2,00
27
Chỉnh trang khu dân các thôn Phò Ninh,
Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp và Vĩnh Hương
Xã
Phong An
3,35
0,36
28
Nâng cấp, mở rộng đường giao
thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền.
Xã
Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân
7,90
0,63
29
Hệ thống các trường mầm non huyện
Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương II)
Thị
Trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Chương,
0,34
0,04
30
Hạ tầng khu tái định cư vùng bị ảnh
hưởng thiên tai thôn 8 xã Điền Hải
Xã
Điền Hải
1,20
1,20
31
Đường dây điện 110 kV và móng trụ
thuộc Dự án Nhà máy điện mặt trời Phong Điền
Xã
Điền Lộc, Điền Hòa
3,39
0,21
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHONG ĐIỀN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Quy
mô diện tích (ha)
1
Chỉnh trang khu dân cư thôn Lưu
Hiền Hòa
Xã
Phong Mỹ
0,54
2
Bãi tập kết cát sỏi
Xã
Phong Mỹ
0,10
3
Bãi tắm thôn 10, 11
Xã
Điền Hòa
5,00
4
Đường giao thông kết hợp trồng
màu thôn 3
Xã
Điền Hòa
0,50
5
Cụm chế biến nông sản tập trung
Xã
Phong Bình
2,50
6
Đường vào nghĩa trang xã Phong
Bình
Xã
Phong Bình
0,60
7
Bãi tập kết cát sỏi vùng Biền -
thôn Tây Phú Vân Trình
Xã
Phong Bình
0,10
8
Khu dân cư đội vận chuyển thôn
Giáp Nam
Xã
Điền Lộc
0,50
9
Chỉnh trang khu dân cư thôn Nhất
Đông
Xã
Điền Lộc
0,35
10
Điểm giết mổ gia súc, gia cầm
Xã
Phong Hiền
0,50
11
Chỉnh trang khu dân cư tổ dân phố
Tân Lập
Thị
trấn Phong Điền
0,02
12
Trang trại Điền Hải
Xã
Điền Hải
15,00
13
Hạ tầng kĩ thuật khu trung tâm xã
Xã
Điền Hương
0,15
14
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thanh
Hương Tây, Thanh Hương Lâm
Xã
Điền Hương
0,16
15
Chỉnh trang khu dân cư khu trung
tâm
Xã
Điền Môn
1,07
16
Chỉnh trang khu dân cư thôn Kế
Môn
Xã
Điền Môn
0,50
17
Khu dân cư thôn Hải Nhuận, Hải
Phú
Xã
Phong Hải
1,00
18
Giao đất nuôi trồng thủy sản
Xã
Phong Hòa
1,00
19
Chỉnh trang khu dân cư Ba Bàu Chợ
Xã
Phong Hòa
0,10
20
Khu dân cư Ưu Thượng
Xã
Phong Thu
1,20
21
Khu dân cư Khúc Lý - Ba Lạp
Xã
Phong Thu
1,50
22
Trụ sở hợp tác xã nông nghiệp
thôn Phú Lộc và thôn Lương Mai
Xã
Phong Chương
0,12
23
Xây dựng trạm BTS thôn 11
Xâ
Điền Hòa
0,04
24
Điểm thương mại dịch vụ An Lỗ
Xã
Phong An
0,40
25
Điểm TMDV cạnh Phòng TNMT
Thị
trấn Phong Điền
0,07
26
Điểm TMDV tại chợ Phò Trạch
Thị
trấn Phong Điền
0,15
27'
Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất
(do Công ty TNHH NN1TV lâm nghiệp Phong Điền bàn giao đất cho địa phương)
Xã
Phong Xuân, Phong Mỹ
674,30
28
Xây dựng trạm BTS Vinaphone Phong
Điền 2
Xã
Phong Bình
0,04
29
Nuôi trồng thủy sản
Xã
Phong Hòa
0,50
30
Cửa hàng Xăng dầu Điền Hải
Xã
Điền Hải
0,07
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHONG ĐIỀN XÁC ĐỊNH
2016, 2017, CHUYỂN TIẾP NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 252/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
Danh
mục công trình, dự án
Địa
điểm
Quy
mô diện tích (ha)
I
Chuyển tiếp từ năm 2016
1
Trạm BTS VNPT
Xã
Điền Lộc
0,06
2
Giao đất trang trại
Xã
Phong Bình
22,40
3
Đất ở xen ghép các thôn Trung Thạnh,
Rú Hóp
Xã
Phong Bình
1,40
4
Giao đất trang trại
Xã
Điền Hòa
22,70
5
Giao đất trang trại
6
Nghĩa địa Thượng Hòa
Xã
Phong Hiền
0,50
7
Lò đốt rác Triều Dương
Xã
Phong Hiền
1,00
8
Giao đất trang trại
Xã
Điền Hải
25,90
9
Giao đất trang trại
Xã
Phong Hòa
35,00
10
Điểm sản xuất tập trung Mỹ Xuyên
Xã
Phong Hòa
3,70
11
Điểm trưng bày sản phẩm gốm Phước
Tích
Xã
Phong Hòa
0,10
12
Mở rộng trường mầm non
Xã
Phong Hải
0,40
13
Đất ở xen ghép thôn hải thế (2 vị
trí)
Xã
Phong Hải
0,53
14
Đất ở xen ghép thôn Hải Nhuận,
Hải Thành, Hải Phú
Xã
Phong Hải
3,44
15
Giao đất và chuyển mục đích sang
đất trồng
Xã
Phong Chương
2
16
Đường dân sinh từ Tằm đi nghĩa trang
Động Tuyên
Xã
Phong An
0,08
17
Mở rộng trường mầm non Phong An 1
Xã
Phong An
0,30
18
Giao đất trang trại, gia trại
Xã
Phong Thu
10,00
19
Lò mổ tập trung
Xã
Phong Sơn
0,05
20
Đất ở xen ghép các thôn Hiền An, cổ
By 1,2,3 và thôn Tứ Chánh
Xã
Phong Sơn
1,91
II
Chuyển tiếp từ năm 2017
1
Trồng rừng phòng hộ
Xã
Điền Hương
27,0
2
Giao đất lâm nghiệp
Xã
Phong Hiền
149,70
3
Giao đất lâm nghiệp cho các hộ
gia đình, cá nhân
Xã
Phong Xuân
6,00
4
Giao đất lâm nghiệp cho các hộ
gia đình, cá nhân
Xã
Phong Mỹ
8,50
5
Giao đất lâm nghiệp cho các hộ
gia đình, cá nhân
Xã
Phong Sơn
20,30
6
Giao đất lâm nghiệp cho các hộ
gia đình, cá nhân
Xã Phong Thu
6,28
7
Giao đất nuôi trồng thủy sản tập
trung xã Điền Hương
Xã
Điền Hương
48,70
8
Giao đất nuôi trồng thủy sản xã
Phong Hải
Xã
Phong Hải
45,45
9
Giao đất trang trại
Xã
Phong Chương
10,0
10
Trang trại chăn nuôi lợn tập
trung
Xã
Phong Mỹ
1,00
11
Hạ tầng vào khu quy hoạch trang
trại
Xã
Phong Hiền
6,00
12
Giao đất trang trại
Thị
trấn Phong Điền
17,50
13
Chuyển mục đích sử dụng đất rừng
sản xuất sang đất trang trại
Xã
Phong An
9,00
14
Chuyển mục đích sử dụng đất rừng
sản xuất sang đất trang trại
Xã
Phong Mỹ
7,00
15
Đường từ QL49B đi TL6
Xã
Phong Hòa
0,21
16
Cầu Tứ Chánh - Phe Tư
Xã
Phong Sơn
0,50
17
Cầu Sơn Bồ
Xã
Phong Sơn
0,50
18
Xây dựng Trạm bơm Tiền Miếu
Xã
Điền Hương
0,01
19
Sân bóng chung 3 thôn
Xã
Phong Sơn
0,50
20
Xây mới đền liệt sỹ xã
Xã
Phong Chương
0,13
21
Nhà bia tưởng niệm địa điểm chiến
thắng Thanh Hương
Xã
Điền Hương
0,32
22
Nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
chuyển đổi sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh
Xã
Phong Hiền
0,50
23
Chuyển trường mầm non Phong Hải
sang đất ở
Xã
Phong Hải
0,05
24
Đất ở xen ghép thôn Hải Thành
Xã
Phong Hải
0,24
25
Đất ở thôn Thanh Hương Lâm
Xã
Điền Hương
3,43
26
Khu dân cư mới thôn Mỹ Phú
Xã
Phong Chương
1,20
27
Đất ở xen ghép thôn Ma Nê, Tân
Bình
Xã
Phong Chương
1,10
28
Chỉnh trang khu dân cư thôn 1
Xã
Điền Hòa
0,80
29
Khu dân cư nông thôn mới thôn 4
Xã
Điền Hòa
1,20
30
Khu dân cư nông thôn mới thôn 5
Xã
Điền Hòa
0,80
31
Khu dân cư nông thôn mới thôn 3
Xã
Điền Hòa
0,50
32
Khu dân cư nông thôn mới thôn 10
Xã
Điền Hòa
1,30
33
Khu dân cư nông thôn mới thôn 11
Xã
Điền Hòa
1,30
34
Khu dân cư nông thôn mới thôn 8
Xã
Điền Hòa
0,30
35
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
mới thôn Cổ Bi 3
Xã
Phong Sơn
0,50
36
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn huyện
Huyện
Phong Điền
11,20
37
Chuyển đất trường tiểu học Trần
Quốc Toản Cơ Sở Vĩnh Nguyên; trường mầm non thị trấn cơ sở Vĩnh Nguyên và Tân
Lập; trạm y tế thị trấn cơ sở Trạch Tả sang đất ở
Thị
trấn Phong Điền
0,39
38
Hội trường UBND thị trấn
Thị
trấn Phong Điền
0,08
39
Trạm quản lý đường thủy nội địa
Xã
Phong Hòa
0,07
40
Đất san lấp
Xã
Phong Sơn
10,00
41
Đất san lấp
Xã
Phong Thu
12,0
42
Khu mỏ Sét Việt Thắng
Xã
Phong Mỹ
8,00
43
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đông
Lái
Xã
Phong Thu
0,07
44
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Công
Thành
Xã
Phong Sơn
0,05
45
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3
Xã
Điền Hải
0,07
46
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1
Xã
Điền Hải
0,07
47
Hạ tầng nghĩa trang Triều Dương
Xã
Phong Hiền
2,00
48
Nhà máy điện năng lượng mặt trời
Phong Điền và Đường vào nhà máy
Xã
Điền Lộc
45,50
Quyết định 252/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 252/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/01/2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.647
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng