Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 225/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thạnh Trị Sóc Trăng
Số hiệu:
225/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành:
24/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TR ĂNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
225/QĐ-UBND
Sóc
Trăng, ngày 24 tháng 01 năm 2018 .
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN THẠNH TRỊ, TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/N Đ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Thạnh Trị (Tờ trình số 995/TTr-UBND ngày 29/12/2017) và Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 71/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ng ày 11/01/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch năm 2018
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Th ạ nh Trị
Xã Tuân Tức
Xã Vĩnh Thành
Xã Thạnh T â n
Xã Vĩnh Lợi
Xã Châu Hưng
X ã Lâm Tân
Xã Lâm Kiết
Thị trấn Phú Lộc
Thị tr ấ n Hưng L ợi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ … + (1 4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
T Ổ NG
D IỆN TÍCH TỰ NHIÊN
28.747 , 46
3 . 515 ,32
3.023 , 26
2 . 585 ,8 1
3 .9 49 ,3 7
2 . 237,72
2 .8 66,44
4.176 , 23
1 .8 57 ,9 8
2 . 578,73
1 .9 56,60
1
Đất nông
nghiệp
NNP
25 .8 17 ,1 2
3.141 ,0 7
2 . 731,46
2 . 378 ,8 2
3 . 598,04
2.041 , 25
2 . 590 , 30
3.768,78
1.619 , 54
2 . 222,0 8
1.725,19
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
23 . 272 , 57
2 . 901 , 52
2 . 498,16
2 . 163,64
3 .3 01 ,3 1
1.852 , 53
2 . 375,70
3 . 327 ,3 3
1.440,08
1.832 , 35
1 . 579 ,9 6
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
23.272,57
2.901,52
2.498,16
2 . 163,64
3.301,31
1.852,53
2.375,70
3.327,33
1.440,08
1.832,35
1.579,96
1.2
Đất tr ồng
cây hàng năm khác
HNK
305,73
7,60
83,20
6,00
4,03
0,11
9,41
112,24
5,36
66,14
11,64
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2114 , 40
230 , 83
148 , 30
206 , 18
291 ,8 3
188 , 61
203,71
317 ,4 4
112 , 91
285,47
129 ,3 2
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
103,87
0,12
2,87
0,08
1,77
60,64
38,12
0,27
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
22,55
1,00
2,00
3,00
2,00
10,00
0,55
4,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2 . 930 , 34
374,25
291,81
206,99
351 , 34
196,47
275,54
407,45
238,44
356,65
231,41
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
3,43
3,43
2.2
Đất an ninh
CAN
7,05
7,05
2 . 3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
50,00
50,00
2 . 6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
23,48
2,65
1,81
1,57
1,71
0,62
0,63
0,94
1,84
9,52
2,19
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
10,42
1,13
1,00
0,56
0,79
0,50
0,50
0,50
0,50
4,44
0,50
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1 . 526,12
107,11
159,93
107,51
201,43
78,74
181,89
294,78
137,43
164,88
92,43
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
341,43
33,49
35,70
21,31
33,98
31,85
39,20
44,02
27,66
46,04
28,19
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
1.122 ,9 7
66,58
118,36
81,54
159,22
41,90
140,54
246,36
105,85
106,72
55,90
2.9.3
Đất công
trình năng lượng
DNL
1,23
0,07
0,08
0,26
0,81
0,01
2.9.4
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,55
0,01
0,02
0,51
0,01
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
5,59
0,30
0,33
0,40
0,49
0,01
0,13
0,39
3,24
0,30
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
5,89
2,68
0,53
0,20
0,17
0,11
0,33
0,22
0,25
0,40
1,00
2.9.7
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
37,07
2,95
3,23
2,48
7,19
2,54
1,81
2,15
2,11
6,81
5,80
2.9.8
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
9,41
0,81
1,00
1,23
0,87
1,73
1,84
0,77
1,16
2.9.9
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.10
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,18
0,18
2.9.11
Đất chợ
DCH
1,57
0,70
0,35
0,12
0,05
0,12
0,17
0,06
2.10
Đất c ó di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi th ả i, xử
lý chất thải
DRA
5,19
0,53
0,24
0,35
0,45
0,77
0,49
0,45
0,24
1,11
0,56
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
324,23
42,17
53,26
39,83
50,92
31,08
39,32
40,81
26,84
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
133,83
75,25
58,58
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
1 2,54
1,61
0,05
0,65
0,47
0,05
3,16
0,44
0,58
5,28
0,25
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,92
0,02
0,14
0,13
0,52
0,11
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giá o
TON
24,11
1,17
7,79
0,36
4,13
0,45
1,51
2,00
4,11
2,59
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
41,00
6,96
1,65
4,43
2,01
3,15
0,19
1,98
2,68
11,94
6,01
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2,31
2,03
0,28
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
3,06
0,31
0,16
0,15
0,43
0,41
0,08
0,15
0,87
0,40
0,10
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,51
0,06
0,45
2.23
Đất cơ sở tí n ngưỡng
TIN
4,98
1,02
0,08
0,24
0,24
0,19
0,16
0,14
2,57
0,34
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
753,35
157,14
65,82
51,34
88,76
80,50
48,96
65,73
65,32
62,03
67,75
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
3,81
0,42
3,39
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô
thị
KDT
4 . 535 , 33
2 . 578,73
1 .9 56,60
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thạnh Trị
Xã Tuân Tức
Xã Vĩnh Thành
Xã Thạnh T â n
Xã Vĩnh Lợi
Xã Châu Hưng
Xã Lâm Tân
Xã Lâm Kiết
Thị trấn Phú Lộc
Thị trấn Hưng Lợi
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
88,08
52,18
3,40
5,16
5,81
3,41
5,83
5,92
2,76
1,78
1,84
1.1
Đất tr ồng l ú a
LUA
74,20
50,60
2,65
2,64
3,83
2,00
3,37
4,86
1,55
1,55
1,16
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
74,20
50,60
2,65
2,64
3,83
2,00
3,37
4,86
1,55
1,55
1,16
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,32
0,02
0,02
0,24
0,04
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
13,56
1,56
0,75
2,52
1,98
1,41
2,44
0,82
1,17
0,23
0,68
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đ ất rừng
s ả n x uất
RSX
1. 7
Đất n u ôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm mu ố i
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đ ấ t
phi n ô ng nghiệp
PNN
9,53
0,79
0,76
0 ,60
0,24
0,20
0,47
0,14
0,43
4,89
1,01
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu c ô ng nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,65
0,65
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đ ấ t phát
tri ể n hạ tầng cấp quốc gia, c ấ p t ỉ nh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1,08
0,10
0,01
0,12
0,85
2.9.1
Đất giao th ô ng
DGT
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2 . 9.3
Đất công trì nh
năng lượng
DNL
2.9.4
Đất c ô ng tr ì nh bưu
ch í nh VT
DBV
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
2.9.7
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đ à o tạo
DGD
1,08
0,10
0,01
0,12
0,85
2.9.8
Đ ấ t xây dựng
cơ s ở thể dục - thể thao
ĐTT
2.9.9
Đất xây dựng
cơ sở khoa học v à công nghệ
DKH
2.9.10
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ x ã hội
DXH
2.9 . 11
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2 . 11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý ch ấ t thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2,55
0,76
0,50
0,24
0,19
0,47
0,14
0,25
2 . 14
Đất ở tại
đô thị
ODT
1,90
1,74
0,16
2.15
Đất xây dựng
trụ sở c ơ quan
TSC
0,82
0,76
0,06
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất l àm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà h ỏ a táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây d ự ng, làm đồ gốm
SKX
2,49
2,49
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,01
0,01
2.22
Đất khu vui
ch ơ i, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ng ư ỡng
TIN
0,03
0,03
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thạnh Trị
Xã Tuân Tức
Xã Vĩnh Thành
Xã Thạnh T â n
Xã Vĩnh Lợi
Xã Châu Hưng
Xã Lâm Tân
Xã Lâm Kiết
Thị trấn Ph ú
Lộc
Thị trấn Hưng Lợi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
123,27
54,18
6,40
9,55
8,81
5,41
8,83
8,92
4,76
8,17
8,25
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
82,49
51,10
3,15
3,53
4,33
2,50
3,87
5,36
2,05
2,49
4,12
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
82,49
51,10
3,15
3,53
4,33
2 , 50
3,87
5,36
2,05
2,49
4,12
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,32
0,02
0,02
0,24
0,04
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
40,46
3,06
3,25
6,02
4,48
2,91
4,94
3,32
2,67
5,68
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổ i
cơ cấu sử dụng đất tr o ng
nội bộ đ ấ t n ô ng nghiệp
32,37
3,00
3,00
3,00
3,00
3,00
3,00
3,00
3,00
4,37
4,00
2.1
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
31,00
3,00
3,00
3,00
3,00
3,00
3,00
3,00
3,00
3,00
4,00
2.2
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng r ừ ng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chu y ển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
1,37
1,37
2.4
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đ ấ t trồng
cây hàng n ă m khác chuy ể n sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất r ừ ng
phòng hộ chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng.
RPH/NKR( a )
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất r ừ ng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR (a)
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
Điều 2. Căn cứ
Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Trị có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức,
cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện TT;
- C ổ ng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
Quyết định 225/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 225/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/01/2018 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
1.976
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng