Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 454/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Ngã Năm Sóc Trăng
Số hiệu:
454/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành:
22/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NH ÂN DÂN
T ỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 454/QĐ-UBND
Sóc Trăng , ngày 22 tháng 02 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NGÃ NĂM, TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm đ ịnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị
xã Ngã Năm (Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 15/01/2018) và Sở Tài nguyên và Môi
trường t ỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số
177/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 29/01/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Ngã Năm với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính.
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Xã Long Bình
Xã Tân Long
Xã Mỹ Q u ới
Xã Mỹ Bình
Xã Vĩnh Q u ới
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
T Ổ NG
DIỆN TÍCH T Ự NHIÊN
24.215,13
1.955,67
4.475,66
3.362,66
3.010,88
3.274,68
2.939,86
2.093,93
3.101,79
1
Đất nông
nghiệp
NNP
21.777,89
1.609,63
3.963,83
3.058,74
2.807,93
2.916,01
2.717,11
1.919,45
2.785,19
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
18.662,66
1.257,22
3.381,21
2.763,03
1.981,61
2.674,40
2.432,58
1.738,43
2.434,18
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
18.662,66
1.257,22
3.381,21
2.763,03
1.981,61
2.674,40
2.432,58
1.738,43
2.434,18
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
14,74
7,58
7,16
1.3
Đất tr ồng
cây lâu năm
CLN
2.422,92
344,05
572,69
295,71
160,45
233,64
284,54
181,02
350,83
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
0,00
0,00
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
15,89
0,78
2,77
4,19
7,98
0,18
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
661,68
661,68
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.437,24
346,04
511,84
303,92
202,95
358,66
222,75
174,48
316,60
2 .1
Đất quốc
phòng
CQ P
3,18
3,18
2.2
Đất an ninh
CAN
5,84
5,17
0,20
0,20
0,12
0,03
0,03
0,05
0,04
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
28,47
28,47
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
10,73
1,58
3,75
1,35
3,82
0,23
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
13,92
3,87
4,02
4,44
0,11
1,02
0,37
0,09
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.482,66
180,36
328,19
198,68
156,45
265,67
116,78
114,50
122,04
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
544,91
88,85
180,32
70,75
26,05
44,44
38,99
43,75
51,75
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
894,92
79,08
143,31
124,24
124,97
215,94
72,84
68,51
66,02
2.9.3
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,80
0,80
2.9.4
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,09
0,02
0,03
0,02
0,02
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
3,95
3,60
0,20
0,16
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
4,37
2,27
0,40
0,08
0,25
0,30
0,23
0,59
0,25
2.9.7
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
29,56
4,95
4,13
1,59
5,18
3,51
4,55
1 ,65
4 ,0 1
2.9.8
Đất xây dự ng cơ
sở thể dục - thể thao
DTT
1,25
1,25
2.9.9
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.10
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.11
Đất chợ
DCH
2,82
1,59
1,01
0,21
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
0,51
0,51
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
3,03
0,00
0,61
0,68
1,14
0,60
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
192,71
27,57
35,99
43,74
28,46
56,95
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
164,55
58,95
73,35
32,25
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
10,82
5,30
0,92
0,55
0,91
0,66
1,37
0,57
0,54
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,03
0,03
2 . 17
Đất xây dựng
cơ sở ngo ạ i giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
20,16
5,87
6,07
0,64
0,30
1,21
0,52
1,66
3,89
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
18,30
5,63
1,87
0,98
1,47
0,87
3,88
0,59
3,01
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
c ộ ng đồng
DSH
1,26
0,29
0,25
0,08
0,06
0,00
0,43
0,06
0,09
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
3,46
0,72
0,49
0,42
0,22
0,53
1,08
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
477,43
46,64
92,12
65,42
14,15
47,86
53,76
27,52
129,96
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MN C
0,16
0,16
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
4
Đất khu
công nghệ cao *
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô
thị*
KDT
9.793,99
Ghi chú:
* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính.
Phường
1
Phường
2
Phường
3
Xã
Long Bình
Xã
Tân Long
Xã
Mỹ Q uới
Xã
Mỹ Bình
Xã
Vĩnh Q uới
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
725,02
38,23
6,29
5,10
668,61
3,20
1,81
0,43
1,35
1.1
Đất trồng lúa
L UA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
44,63
27,47
4,61
4,00
3,97
2,50
0,50
0,43
1 ,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
18,71
10,76
1,68
1,10
2,96
0,70
1,31
0,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
661,68
661,68
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,68
5,48
0,03
0,12
0,53
0,33
0,05
0,14
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2,59
2,43
0,12
0,03
0,01
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,96
0,96
2.9.3
Đất công trình năng lượng
DNL
2.9.4
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,12
0,12
2.9.7
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
1,51
1,47
0,03
0,01
2.9.8
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
2.9.9
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.10
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.11
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,90
0,50
0,30
0,10
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,41
1,41
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,08
0,02
0,02
0,04
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
_.
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2. 18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,64
1,59
0,05
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,06
0,05
0,01
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
1
Phường
2
Phường
3
Xã
Long Bình
Xã
Tân Long
Xã
Mỹ Q uới
Xã
Mỹ Bình
Xã
Vĩnh Q uới
(1)
(2)
(3)
4=(5)+...
+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
84,34
42,23
10,29
7,10
8,93
6,20
3,81
2,43
3,35
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
53,03
29,07
6,21
4,80
4,77
3,70
1,30
1,23
1,95
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
53,03
29,07
6,21
4,80
4,77
3,70
1,30
1,23
1,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
31,31
13,16
4,08
2,30
4,16
2,50
2,51
1,20
1,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuy ển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
664,18
1,00
1,00
0,50
661,68
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2,50
1,00
1,00
0,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng th ủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR (a)
661,68
661,68
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở
Điều 2. Căn cứ
Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Ngã Năm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ngã
Năm, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT TXNN;
- Cổng TTĐT t ỉ nh;
- Lưu: VT, KT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
Quyết định 454/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 454/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/02/2018 của thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
1.657
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng