Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2736/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Tấn Đức
Ngày ban hành:
18/09/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2736/QĐ-UBND
Đồng Nai, ngày 18
tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
TỐI ĐA SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CỦA VĂN PHÒNG TỈNH ỦY, VĂN PHÒNG
ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH; SỞ, BAN, NGÀNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG CẤP TỈNH, MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM CẤP
TỈNH, CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI CẤP TỈNH; ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC
THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH; UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ LONG KHÁNH VÀ THÀNH PHỐ
BIÊN HÒA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày
21 tháng 5 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng
12 năm 2017 của của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 5 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng
9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Công văn số 7880-CV/TU ngày 21 tháng 8
năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về thống nhất chủ trương tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô quy định tại Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9
tháng 2023 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công
văn số 6120/STC-GCS ngày 12 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tiêu chuẩn, định mức tối đa sử dụng
xe ô tô phục vụ công tác chung của Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng đoàn đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; sở, ban,
ngành và tương đương cấp tỉnh, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, các tổ chức
chính trị - xã hội cấp tỉnh; đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa (gọi
tắt là cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Đồng Nai, với tổng số lượng là 247 xe (Hai trăm bốn mươi bảy xe) theo
Phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Về phương thức quản lý xe ô tô phục
vụ công tác chung, như sau:
1. Đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh;
các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh: việc quản lý xe
ô tô phục vụ công tác chung được thực hiện theo phương thức trực tiếp, cụ thể:
“Giao cho từng đơn vị có tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô để phục vụ công
tác chung của đơn vị (phương thức quản lý trực tiếp)”.
2. Đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
Long Khánh và thành phố Biên Hòa: Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
Long Khánh và thành phố Biên Hòa căn cứ tình hình thực tế của địa phương (sau
khi xin ý kiến của các cơ quan liên quan theo Quy chế làm việc của Huyện ủy,
Thành ủy) quyết định phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung quy
định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính
phủ.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương căn cứ
tiêu chuẩn, định mức tối đa sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung tại Điều 1
để thực hiện quản lý, sử dụng theo quy định hiện hành.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ
công tác chung được ổn định theo mỗi chu kỳ 05 năm, giai đoạn 2024 - 2028; sau
mỗi chu kỳ ổn định, Ủy ban nhân dân tỉnh xác định lại tiêu chuẩn, định mức sử
dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý theo số biên chế và các tiêu chí khác theo quy định.
Việc điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô
tô phục vụ công tác chung trong chu kỳ ổn định chỉ áp dụng trong trường hợp có
thay đổi về cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc, trực thuộc các sở, ban, ngành
và tương đương cấp tỉnh và các đơn vị hành chính thuộc Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
TỐI ĐA SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CỦA VĂN PHÒNG TỈNH ỦY, VĂN PHÒNG
ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH; SỞ, BAN, NGÀNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG CẤP TỈNH, MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM CẤP
TỈNH, CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI CẤP TỈNH; ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC
THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH; UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ LONG KHÁNH VÀ THÀNH PHỐ
BIÊN HÒA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2736/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Tên cơ quan, tổ
chức, đơn vị
Tiêu chuẩn, định
mức tối đa sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung (xe)
Chủng loại
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Khối các Văn phòng cấp tỉnh
18
1
Văn phòng Tỉnh ủy
5
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
2
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh
6
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
3
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
7
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
II
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Đồng Nai
2
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
III
Các Sở, ban, ngành và tương đương cấp tỉnh,
các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh
130
1
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
6
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
2
Sở Khoa học và Công nghệ
4
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
3
Sở Tài nguyên và Môi trường
10
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
4
Sở Kế hoạch và Đầu tư
3
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
5
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
7
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
6
Sở Công Thương
4
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
7
Sở Xây dựng
4
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
8
Sở Tư pháp
4
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
9
Sở Giao thông vận tải
5
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
10
Tỉnh Đoàn Đồng Nai
3
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
11
Hội Nông dân tỉnh
2
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
12
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
2
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
13
Hội Cựu chiến binh tỉnh
2
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
14
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
15
Sở Tài chính
3
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
16
Sở Thông tin và Truyền thông
3
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
17
Sở Ngoại vụ
3
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
18
Sở Giáo dục và Đào tạo
6
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
19
Sở Nội vụ
4
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
20
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
3
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
21
Ban Dân tộc tỉnh
2
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
22
Ban Quản lý khu công nghệ cao công nghệ sinh học
Đồng Nai
2
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
23
Thanh tra tỉnh
2
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
24
Sở Y tế
39
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
IV
Khối đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh (trừ đơn vị sự nghiệp thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào
tạo, dạy nghề)
15
1
Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai
3
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
2
Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai
4
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
3
Nhà Xuất bản Đồng Nai
1
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
4
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao
thông tỉnh
3
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
5
Ban Quản lý dự án Bồi thường, Giải phóng mặt bằng
và Hỗ trợ tái định cư tỉnh
2
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
6
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
2
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
IV
Khối đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo, dạy nghề
7
1
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai
2
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
2
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai
2
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
3
Trường Đại học Đồng Nai
2
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
4
Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai
1
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
V
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long
Khánh và thành phố Biên Hòa
75
1
Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ (bao gồm: Văn phòng
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ; Văn phòng Huyện ủy Cẩm Mỹ)
7
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
2
Ủy ban nhân dân huyện Định Quán (bao gồm: Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Định Quán; Văn phòng Huyện
ủy Định Quán)
7
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
3
Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch (bao gồm: Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch; Văn phòng Huyện
ủy Nhơn Trạch)
6
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
4
Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất (bao gồm: Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Thống Nhất, Văn phòng Huyện
ủy Thống Nhất)
6
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
5
Ủy ban nhân dân huyện Long Thành (bao gồm: Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Văn phòng Huyện
ủy Long Thành)
6
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
6
Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú (bao gồm: Văn phòng
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú; Văn phòng Huyện ủy Tân
Phú)
8
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
7
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu (bao gồm: Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu; Văn phòng Huyện ủy
Vĩnh Cửu)
7
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
8
Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom (bao gồm: Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom; Văn phòng Trảng
Bom)
7
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
9
Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa (bao gồm: Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa; Văn phòng
Thành ủy Biên Hòa)
7
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
10
Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh (bao gồm:
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh; Văn
phòng Thành ủy Long Khánh)
6
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
11
Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc (bao gồm: Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Xuân Lộc; Văn phòng
Huyện ủy Xuân Lộc)
8
Xe ô tô phục vụ
công tác chung
TỔNG CỘNG:
247
Quyết định 2736/QĐ-UBND năm 2024 về Tiêu chuẩn, định mức tối đa sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; sở, ban, ngành và tương đương cấp tỉnh, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh; đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2736/QĐ-UBND ngày 18/09/2024 về Tiêu chuẩn, định mức tối đa sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; sở, ban, ngành và tương đương cấp tỉnh, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh; đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
23
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng