BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2307/QĐ-BNNMT
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 6 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số
35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm
quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Điều phối nông thôn mới Trung ương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính nội bộ bị bãi bỏ lĩnh vực nông thôn mới thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp vụ Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
1. Thay thế nội dung công bố tại
các số thứ tự IV. 1, 2 mục B Phần I và các nội dung cụ thể tương ứng của từng
thủ tục hành chính tại các số thứ tự nêu trên tại Phần II Phụ lục kèm theo Quyết
định số 1343/QĐ-BNN-VP ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan
hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
2. Bãi bỏ nội dung công bố tại
các số thứ tự IV.1, 3 mục A Phần I và nội dung cụ thể tương ứng của từng thủ tục
hành chính tại các số thứ tự nêu trên tại Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số
1343/QĐ-BNN-VP ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành
chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn
mới Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW (bản PDF);
- Cổng thông tin điện tử của Bộ; Báo Nông nghiệp và Môi trường;
- Lưu: VT, VPĐP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Thanh Nam
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 2307/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường
(Những nội dung được in
nghiêng trong phần này là những nội dung được sửa đổi, bổ sung)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
5.000067
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông
thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu
mẫu.
|
- Quyết định số
18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/2022.
- Khoản 1 Điều 42,
Khoản 1 Điều 43 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày
12/6/2025.
|
Nông thôn mới
|
Cấp tỉnh
|
2
|
5.000069
|
Thu hồi Quyết định công nhận
xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu.
|
- Quyết định số
18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/ 2022.
- Khoản 1, Điều 44,
Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025.
|
Nông thôn mới
|
Cấp tỉnh
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính nội bộ bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Môi trường
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính cấp
Trung ương
|
1
|
5.000043
|
Công nhận huyện đạt chuẩn
nông thôn mới, huyện đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, thị xã, thành phố trực
thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới.
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 72/2025/QH15 ngày 16/6/2025
|
Nông thôn mới
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
2
|
5.000045
|
Thu hồi quyết định công nhận
huyện đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, thị xã, thành phố trực
thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới.
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 72/2025/QH15 ngày 16/6/2025
|
Nông thôn mới
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
1. Công
nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt
chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức đánh giá, lấy
ý kiến
Ủy ban nhân dân (UBND) xã tổ chức
xây dựng báo cáo kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới (NTM), NTM nâng cao,
NTM kiểu mẫu của xã; gửi báo cáo để lấy ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và
các tổ chức chính trị - xã hội của xã; báo cáo được thông báo, công bố công
khai tại trụ sở UBND xã, nhà văn hóa các thôn, bản, ấp và trên hệ thống truyền
thanh của xã ít nhất 05 lần trong thời hạn 15 ngày để thông báo rộng rãi và tiếp
nhận ý kiến góp ý của Nhân dân. UBND xã bổ sung hoàn thiện báo cáo kết quả thực
hiện xây dựng NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu của xã khi nhận được ý kiến tham
gia bằng văn bản của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của xã.
- Bước 2: Hoàn thiện hồ sơ
UBND xã tổ chức họp (gồm các
thành viên Ban quản lý xã, các Ban phát triển thôn) thảo luận, bỏ phiếu đề nghị
xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu; hoàn thiện hồ sơ
khi kết quả ý kiến nhất trí của các đại biểu dự họp phải đạt từ 90% trở lên,
trình UBND cấp tỉnh.
- Bước 3: Gửi hồ sơ đề nghị
xét, công nhận
UBND xã gửi hồ sơ đề nghị xét,
công nhận xã đạt chuẩn NTM, xã đạt chuẩn NTM nâng cao, xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu
qua bưu điện hoặc gửi trực tiếp đến UBND cấp tỉnh.
- Bước 4: Tổ chức thẩm định,
công nhận
Trường hợp xã chưa đủ điều
kiện, hồ sơ chưa hợp lệ để đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM, NTM nâng
cao, NTM kiểu mẫu, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
UBND cấp tỉnh trả lời bằng văn bản cho UBND cấp xã và nêu rõ lý do.
Sở Nông nghiệp và Môi trường
xây dựng báo cáo và báo cáo UBND cấp tỉnh về kết quả thẩm định hồ sơ và mức độ
đạt chuẩn NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu đối với từng xã đủ điều kiện để đề
nghị xét, công nhận (trên cơ sở báo cáo bằng văn bản của các sở, ngành cấp tỉnh
đánh giá, xác nhận mức độ đạt chuẩn đối với các nội dung, tiêu chí được giao phụ
trách).
Chủ tịch UBND cấp tỉnh thành
lập Hội đồng thẩm định xét, đề nghị công nhận xã đạt chuẩn NTM, NTM nâng cao,
NTM kiểu mẫu (gọi chung là Hội đồng thẩm định cấp tỉnh), gồm đại diện lãnh đạo
các sở, ngành cấp tỉnh có liên quan. Chủ tịch Hội đồng thẩm định cấp tỉnh là một
lãnh đạo UBND cấp tỉnh phụ trách Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn.
Hội đồng thẩm định cấp tỉnh
tổ chức họp, thảo luận, bỏ phiếu xét, đề nghị công nhận xã đạt chuẩn NTM, NTM
nâng cao, NTM kiểu mẫu đối với từng xã (cuộc họp chỉ được tiến hành khi có từ
70% trở lên số thành viên Hội đồng thẩm định cấp tỉnh dự họp). Sở Nông nghiệp
và Môi trường hoàn thiện hồ sơ khi kết quả ý kiến nhất trí của các thành viên Hội
đồng thẩm định cấp tỉnh dự họp phải đạt từ 90% trở lên, trình Chủ tịch UBND cấp
tỉnh.
Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem
xét, quyết định công nhận xã đạt chuẩn NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu trên địa
bàn.
- Bước 5: Công bố
Quyết định công nhận xã đạt chuẩn
NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu được công khai trên báo, đài phát thanh, truyền
hình và trang thông tin điện tử của cấp tỉnh.
Chủ tịch UBND cấp tỉnh công
bố xã đạt chuẩn NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu; thời hạn tổ chức công bố không
quá 45 ngày kể từ ngày quyết định công nhận (trừ trường hợp địa phương thực hiện
phong tỏa, giãn cách xã hội do phòng chống dịch bệnh, hoặc địa phương thực hiện
khắc phục thiệt hại do thiên tai).
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
bao gồm: 01 bộ.
- Tờ trình của UBND xã đề
nghị thẩm định, xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu (bản
chính, theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
- Biên bản cuộc họp của UBND
xã đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu (bản
chính, theo Mẫu số 16 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
- Báo cáo của UBND xã về
kết quả thực hiện xây dựng NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu của xã (bản chính,
theo Mẫu số 06, Mẫu số 07, Mẫu số 08 kèm theo biểu chi tiết kết quả thực hiện
các tiêu chí xã NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu tại Phụ lục I kèm theo Quyết định
số 18/2022/QĐ-TTg);
- Báo cáo của UBND xã về
tổng hợp ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội
của xã đối với kết quả thực hiện xây dựng NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu của
xã (bản chính, theo Mẫu số 13 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số
18/2022/QĐ-TTg);
- Báo cáo của UBND xã về
tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa
bàn xã (bản chính);
- Hình ảnh minh họa về kết quả
thực hiện xây dựng NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu của xã.
d) Thời hạn giải quyết:
- Lấy ý kiến rộng rãi trên các
phương tiện thông tin đại chúng: 15 ngày;
- UBND cấp tỉnh trả lời
tính hợp lệ của hồ sơ: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
- UBND cấp tỉnh trả lời UBND
cấp xã về hồ sơ hợp lệ để xét, công nhận: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ;
- Công bố quyết định: 45 ngày kể
từ ngày quyết định công nhận.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: UBND xã
e) Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: UBND cấp tỉnh g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Công nhận xã đạt chuẩn NTM, xã
đạt chuẩn NTM nâng cao, xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu theo mẫu số 34.1 tại Phụ lục
I kèm theo Quyết định 18/2022/QĐ- TTg.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không
quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ trình của UBND xã đề nghị
thẩm định, xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu (bản
chính, theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
- Báo cáo của UBND xã về kết quả
thực hiện xây dựng NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu của xã (bản chính, theo Mẫu
số 06, Mẫu số 07, Mẫu số 08 kèm theo biểu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu
chí xã NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số
18/2022/QĐ-TTg);
- Báo cáo của UBND xã về tổng hợp
ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của xã đối
với kết quả thực hiện xây dựng NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu của xã (bản
chính, theo Mẫu số 13 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
- Biên bản cuộc họp của UBND xã
đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu (bản chính,
theo Mẫu số 16 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Xã được công nhận đạt chuẩn
NTM, đạt chuẩn NTM nâng cao, đạt chuẩn NTM kiểu mẫu khi:
- Đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn
theo yêu cầu của: Bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM giai đoạn 2021 - 2025 (đối với
xã NTM); Bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 (đối với
xã NTM nâng cao); Quy định xã NTM kiểu mẫu giai đoạn 2021 - 2025 (đối với xã
NTM kiểu mẫu);
- Không có nợ đọng xây dựng cơ
bản thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn;
- Có tỷ lệ hài lòng của người
dân trên địa bàn đối với kết quả xây dựng NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu của
xã đáp ứng yêu cầu theo quy định;
- Xã không phức tạp về an ninh,
trật tự theo quy định của Bộ Công an.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg
ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định điều kiện, trình tự,
thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận địa
phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn
nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2021 - 2025;
- Nghị định số 131/2025/NĐ-
CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa
phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Mẫu số 01:
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ………………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/TTr-UBND
|
………,
ngày …… tháng …… năm 20……
|
TỜ
TRÌNH
Đề
nghị thẩm định, xét, công nhận xã………… đạt chuẩn nông thôn mới/đạt chuẩn nông
thôn mới nâng cao/đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu năm……….
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố……..………….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có
liên quan của Trung ương).
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có
liên quan của địa phương).
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày
….../…../20…… của UBND xã………… đề nghị xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới/nông
thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm……….
UBND xã…………. kính trình UBND
tỉnh/thành phố…............... thẩm định, đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn
nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm………
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm
có:
1. Biên bản cuộc họp của UBND
xã…………... đề nghị xét, công nhận xã………… đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới
nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm……….. (bản chính).
2. Báo cáo của UBND xã………… về kết
quả thực hiện xây dựng nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu
mẫu năm…… của xã………. (bản chính, kèm theo biểu chi tiết kết quả thực hiện các
tiêu chí xã nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu).
3. Báo cáo của UBND xã…………. tổng
hợp ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc xã, các tổ chức chính trị - xã hội của
xã và nhân dân trong xã đối với kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới/nông
thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm……. của xã……….. (bản chính).
4. Báo cáo của UBND xã…………. về
tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản trong thực hiện xây dựng nông thôn mới/nông
thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn xã………… (bản chính).
5. Hình ảnh minh họa về kết quả
thực hiện xây dựng nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu
của xã……….
Kính đề nghị UBND tỉnh/thành
phố…..…. xem xét, thẩm định./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- ………..;
- ………..;
- Lưu: VT, ……..
|
TM. UBND XÃ……………
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 06:
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ……….……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/BC-UBND
|
………,
ngày …… tháng …… năm 20……
|
BÁO
CÁO
Kết
quả thực hiện xây dựng nông thôn mới đến năm …… của xã ……, tỉnh/thành phố ……
I. Đặc điểm tình hình chung
1. Nêu tổng quan về điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội của xã
2. Thuận lợi
3. Khó khăn
II. Căn cứ triển khai thực
hiện
Căn cứ các văn bản chỉ đạo có
liên quan của Trung ương và của địa phương.
III. Kết quả chỉ đạo thực hiện
xây dựng xã nông thôn mới
1. Công tác chỉ đạo, điều
hành
2. Công tác truyền thông,
đào tạo, tập huấn
a) Công tác truyền thông.
b) Công tác đào tạo, tập huấn.
3. Công tác chỉ đạo phát triển
sản xuất, ngành nghề, nâng cao thu nhập cho người dân
a) Công tác phát triển kinh tế
nông thôn.
b) Công tác phát triển công
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề nông thôn.
c) Kết quả nâng cao thu nhập,
giảm nghèo cho người dân.
4. Kết quả huy động nguồn lực
xây dựng xã nông thôn mới
Tổng kinh phí đã thực hiện:
………. triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách Trung ương: ……….
triệu đồng, chiếm ……..%;
- Ngân sách cấp tỉnh: ………. triệu
đồng, chiếm ………%;
- Ngân sách xã: ……. triệu đồng,
chiếm …….%;
- Vốn lồng ghép từ các chương
trình, dự án: … triệu đồng, chiếm …..%;
- Vốn tín dụng: ……… triệu đồng,
chiếm ………%;
- Doanh nghiệp: …….. triệu đồng,
chiếm %;
- Nhân dân đóng góp: …….. triệu
đồng, chiếm %.
- Vốn huy động khác (nếu có):
………… triệu đồng, chiếm ……….%.
IV. Kết quả thực hiện các
tiêu chí xã nông thôn mới
Tổng số tiêu chí xã tổ chức tự
đánh giá đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định là ……/……. (tổng số) tiêu chí, đạt
……….%, cụ thể (cần đánh giá cụ thể: khối lượng đã thực hiện hoàn thành/tổng khối
lượng cần phải thực hiện, tỷ lệ (%) đạt chuẩn, mức độ đạt chuẩn đối với từng
tiêu chí, chỉ tiêu):
1. Tiêu chí số ……….. về
………….
a) Yêu cầu của tiêu chí:
………………………..
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai
thực hiện: …………………………………
- Các nội dung đã thực hiện:
……………………………………………..
- Khối lượng đã thực hiện:
………………………………………………..
- Kinh phí đã thực hiện (nếu
có): …………. triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu
chí ………………… (tự đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của
tiêu chí).
n. Tiêu chí số ………. về
……………..
a) Yêu cầu của tiêu chí:
………………………..
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai
thực hiện: …………………………………
- Các nội dung đã thực hiện:
……………………………………………..
- Khối lượng đã thực hiện:
………………………………………………..
- Kinh phí đã thực hiện (nếu
có): …………. triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu
chí ………………… (tự đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt của
tiêu chí).
V. Đánh giá chung
1. Những mặt đã làm được
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên
nhân
3. Bài học kinh nghiệm
4. Những mô hình xây dựng nông
thôn mới tiêu biểu
VI. Kế hoạch nâng cao chất
lượng các tiêu chí xã nông thôn mới
1. Quan điểm
2. Mục tiêu
3. Nội dung, giải pháp
Nơi nhận:
- Như trên;
- …………;
- …………;
- Lưu: VT, ……
|
TM. UBND XÃ …………
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
BIỂU
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM…….
của
xã………, tỉnh/thành phố………
(Kèm
theo Báo cáo số:……../BC-UBND ngày……/……/20… của UBND xã……..)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Yêu cầu đạt chuẩn (Cần ghi rõ từng tiêu chí, chỉ tiêu cụ thể
quy định áp dụng đối với vùng)
|
Kết quả thực hiện
|
Kết quả tự đánh giá của xã
|
1
|
|
1.1. ……………….
|
|
|
|
1.2. ……………….
|
|
|
|
…
|
|
|
|
2
|
|
2.1. ……………….
|
|
|
|
2.2. ……………….
|
|
|
|
…
|
|
|
|
…
|
|
…
|
|
|
|
Mẫu số 07:
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ……….……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/BC-UBND
|
………,
ngày …… tháng …… năm 20……
|
BÁO
CÁO
Kết
quả thực hiện xây dựng nông thôn mới nâng cao đến năm …… của xã ……, tỉnh/thành
phố ……
I. Đặc điểm tình hình chung
1. Nêu tổng quan về điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội của xã
2. Thuận lợi
3. Khó khăn
II. Căn cứ triển khai thực
hiện
Căn cứ các văn bản chỉ đạo có
liên quan của Trung ương và của địa phương.
III. Kết quả chỉ đạo thực hiện
xây dựng xã nông thôn mới nâng cao
1. Công tác chỉ đạo, điều
hành
2. Công tác truyền thông,
đào tạo, tập huấn
a) Công tác truyền thông.
b) Công tác đào tạo, tập huấn.
3. Công tác chỉ đạo phát triển
sản xuất, ngành nghề, nâng cao thu nhập cho người dân
a) Công tác phát triển kinh tế
nông thôn.
b) Công tác phát triển công
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề nông thôn.
c) Kết quả nâng cao thu nhập,
giảm nghèo cho người dân.
4. Kết quả huy động nguồn lực
xây dựng xã nông thôn mới nâng cao
Tổng kinh phí đã thực hiện:
……….triệu đồng, trong đó:……… (cần nêu cụ thể: số kinh phí, tỷ lệ (%) của từng
nguồn vốn).
IV. Kết quả thực hiện xây dựng
xã nông thôn mới nâng cao
1. Xã ………. đã được công
nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm ….. (cần nêu cụ thể: số, ký hiệu, ngày
tháng năm, trích yếu, cấp có thẩm quyền quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông
thôn mới).
2. Kết quả thực hiện các
tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao
Tổng số tiêu chí xã tổ chức tự
đánh giá đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao theo quy định là ……/……. (tổng số)
tiêu chí, đạt ……….%, cụ thể (cần đánh giá cụ thể: khối lượng đã thực hiện
hoàn thành/tổng khối lượng cần phải thực hiện, tỷ lệ (%) đạt chuẩn, mức độ đạt
chuẩn đối với từng tiêu chí, chỉ tiêu):
2.1. Tiêu chí số ……….. về
………….:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
………………………..
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai
thực hiện: …………………………………
- Các nội dung đã thực hiện:
……………………………………………..
- Khối lượng đã thực hiện:
………………………………………………..
- Kinh phí đã thực hiện (nếu
có): …………. triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu
chí ………………… (tự đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt
của tiêu chí).
2.n. Tiêu chí số ………. về
……………..:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
………………………..
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai
thực hiện: …………………………………
- Các nội dung đã thực hiện:
……………………………………………..
- Khối lượng đã thực hiện:
………………………………………………..
- Kinh phí đã thực hiện (nếu
có): …………. triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu
chí ………………… (tự đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt
của tiêu chí).
V. Đánh giá chung
1. Những mặt đã làm được
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên
nhân
3. Bài học kinh nghiệm
4. Những mô hình xây dựng nông
thôn mới tiêu biểu
VI. Kế hoạch nâng cao chất
lượng các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao
1. Quan điểm
2. Mục tiêu
3. Nội dung, giải pháp
Nơi nhận:
- Như trên;
- …………;
- …………;
- Lưu: VT, ……
|
TM. UBND XÃ…………
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
BIỂU
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO ĐẾN NĂM…….
của
xã………, tỉnh/thành phố………
(Kèm
theo Báo cáo số: ……../BC-UBND ngày ……/……/20… của UBND xã ……..)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Yêu cầu đạt chuẩn (Cần ghi rõ từng tiêu chí, chỉ tiêu cụ thể
quy định áp dụng đối với vùng)
|
Kết quả thực hiện
|
Kết quả tự đánh giá của xã
|
1
|
|
1.1. ……………….
|
|
|
|
1.2. ……………….
|
|
|
|
…
|
|
|
|
2
|
|
2.1. ……………….
|
|
|
|
2.2. ……………….
|
|
|
|
…
|
|
|
|
…
|
|
…
|
|
|
|
Mẫu số 08:
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ……….……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/BC-UBND
|
………,
ngày …… tháng …… năm 20……
|
BÁO
CÁO
Kết
quả thực hiện xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu về…….. đến năm …… của xã……, tỉnh/thành
phố……
I. Đặc điểm tình hình chung
1. Nêu tổng quan về điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội của xã
2. Thuận lợi
3. Khó khăn
II. Căn cứ triển khai thực
hiện
Căn cứ các văn bản chỉ đạo có
liên quan của Trung ương và của địa phương.
III. Kết quả chỉ đạo thực hiện
xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu
1. Công tác chỉ đạo, điều
hành
2. Công tác truyền thông,
đào tạo, tập huấn
a) Công tác truyền thông.
b) Công tác đào tạo, tập huấn.
3. Công tác chỉ đạo phát triển
sản xuất, ngành nghề, nâng cao thu nhập cho người dân
a) Công tác phát triển kinh tế
nông thôn.
b) Công tác phát triển công
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề nông thôn.
c) Kết quả nâng cao thu nhập,
giảm nghèo cho người dân.
4. Kết quả huy động nguồn lực
xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu
Tổng kinh phí đã thực hiện:
……….triệu đồng, trong đó:……… (cần nêu cụ thể: số kinh phí, tỷ lệ (%) của từng
nguồn vốn).
IV. Kết quả thực hiện xây dựng
xã nông thôn mới kiểu mẫu
1. Xã………. đã được công
nhận đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao năm..….. (cần nêu cụ thể:
số, ký hiệu, ngày tháng năm, trích yếu, cấp có thẩm quyền quyết định công nhận
xã đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao).
2. Thu nhập bình quân đầu
người của xã.
3. Có….. mô hình thôn
thông minh (cần đánh giá cụ thể kết quả thực hiện từng mô hình).
4. Kết quả thực hiện các
tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu về…… (cần nêu cụ thể lĩnh vực kiểu mẫu
của xã: về sản xuất, về giáo dục, về văn hóa, về du lịch, về cảnh quan môi trường,
về an ninh trật tự,…)
Tổng số tiêu chí xã tổ chức tự
đánh giá đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu theo lĩnh vực……… là…../….. (tổng số)
tiêu chí, đạt……%, cụ thể (cần đánh giá cụ thể: khối lượng đã thực hiện hoàn
thành/tổng khối lượng cần phải thực hiện, tỷ lệ (%) đạt chuẩn, mức độ đạt chuẩn
đối với từng tiêu chí, chỉ tiêu):
4.1. Tiêu chí số ……….. về
………….:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
………………………..
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai
thực hiện: …………………………………
- Các nội dung đã thực hiện:
……………………………………………..
- Khối lượng đã thực hiện:
………………………………………………..
- Kinh phí đã thực hiện (nếu
có): …………. triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu
chí ………………… (tự đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt
của tiêu chí).
4.2. Tiêu chí số ………. về
……………..:
a) Yêu cầu của tiêu chí:
………………………..
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai
thực hiện: …………………………………
- Các nội dung đã thực hiện:
……………………………………………..
- Khối lượng đã thực hiện:
………………………………………………..
- Kinh phí đã thực hiện (nếu
có): …………. triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu
chí ………………… (tự đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt
của tiêu chí).
V. Đánh giá chung
1. Những mặt đã làm được
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên
nhân
3. Bài học kinh nghiệm
4. Những mô hình xây dựng nông
thôn mới tiêu biểu
VI. Kế hoạch nâng cao chất
lượng các tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu
1. Quan điểm
2. Mục tiêu
3. Nội dung, giải pháp
Nơi nhận:
- Như trên;
- …………;
- …………;
- Lưu: VT, ……
|
TM. UBND XÃ…………
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
BIỂU
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU VỀ… ĐẾN NĂM…
của
xã………, tỉnh/thành phố………
(Kèm
theo Báo cáo số: ……../BC-UBND ngày ……/……/20… của UBND xã ……..)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Yêu cầu đạt chuẩn (Cần ghi rõ từng tiêu chí, chỉ tiêu cụ thể
UBND cấp tỉnh quy định )
|
Kết quả thực hiện
|
Kết quả tự đánh giá của xã
|
1
|
|
1.1. ……………….
|
|
|
|
1.2. ……………….
|
|
|
|
…
|
|
|
|
2
|
|
2.1. ……………….
|
|
|
|
2.2. ……………….
|
|
|
|
…
|
|
|
|
…
|
|
…
|
|
|
|
Mẫu số 13:
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/BC-UBND
|
………,
ngày …… tháng …… năm 20……
|
BÁO
CÁO
Tổng
hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thực hiện xây dựng xã nông thôn mới/nông
thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu đến năm… trên địa bàn xã…, tỉnh/thành
phố…
I. Tóm tắt quá trình UBND xã
tổ chức lấy ý kiến tham gia
- …………………………………………………………..
- …………………………………………………………..
II. Tổng hợp ý kiến tham gia
đối với kết quả thực hiện xây dựng xã nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông
thôn mới kiểu mẫu năm……. trên địa bàn xã……
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận
Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của xã
- Hình thức tham gia ý kiến:
…………………………………..
- Ý kiến tham gia:
………………………………………………
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có):
………………………………………
2. Ý kiến tham gia của các tổ
chức khác trên địa bàn xã (các tổ chức xã hội, doanh nghiệp, hợp tác xã,....)
- Hình thức tham gia ý kiến:
……………………………………
- Ý kiến tham gia:
……………………………………………….
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có):
………………………………….
3. Ý kiến tham gia của nhân dân
trên địa bàn xã
- Ý kiến tham gia:
……………………………………………
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có):
…………………………….
III. Kết quả tiếp thu ý kiến
tham gia, giải trình của UBND xã
- ………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………...
Nơi nhận:
- …………;
- …………;
- Lưu: VT, ……
|
TM. UBND XÃ…………
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 16:
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ…………...........
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………….,
ngày …. tháng …. năm …..
|
BIÊN
BẢN
Họp
đề nghị xét, công nhận xã……………. đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng
cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm ……
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có
liên quan của Trung ương); Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa
phương);
Căn cứ Báo cáo số……. ngày……/……/……
của UBND xã……… về tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thực hiện xây dựng
xã nông thôn mới/xã nông thôn mới nâng cao/xã nông thôn mới kiểu mẫu năm……… của
xã.
Căn cứ Báo cáo số……….
ngày…../…../…… của UBND xã………. về kết quả thực hiện xây dựng xã nông thôn mới/xã
nông thôn mới nâng cao/xã nông thôn mới kiểu mẫu năm………. của xã.
Hôm nay, vào hồi…… giờ….. phút
ngày……/…../……. tại………….., UBND xã……… (tỉnh/thành phố………….) tổ chức họp đề nghị
xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới
kiểu mẫu năm……., cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM DỰ CUỘC HỌP,
GỒM CÓ:
- Ông (bà): ………………. - Chức vụ,
đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): ………………. - Chức vụ,
đơn vị công tác;
- …………………………………..
- Ông (bà): ……………… - Chức vụ,
đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
1. UBND xã báo cáo kết quả: Tự
đánh giá kết quả thực hiện xây dựng xã nông thôn mới/nông thôn mới nâng
cao/nông thôn mới kiểu mẫu của xã; tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thực
hiện xây dựng xã nông thôn mới/xã nông thôn mới nâng cao/xã nông thôn mới kiểu
mẫu của xã.
2. Ý kiến phát biểu thảo luận của
các thành viên tham dự cuộc họp về đề nghị, xét công nhận xã………… đạt chuẩn nông
thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm…….., cụ thể như sau:
- …………………………………..
3. Kết quả bỏ phiếu: Số thành
viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét, công nhận xã………… đạt chuẩn nông
thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm……….. là………/tổng số………..
thành viên tham dự cuộc họp, đạt…….%.
Biên bản kết thúc hồi……. giờ……
phút ngày……../……/……, đã thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe
và nhất trí.........%.
Biên bản này được lập thành……….
bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND xã lưu………… bản; để làm hồ sơ đề nghị xét,
công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND tỉnh/thành phố………… bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ TRÌ CUỘC HỌP
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
2. Thu hồi
Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông
thôn mới kiểu mẫu
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức đánh giá, lấy
ý kiến
Ủy ban nhân dân (UBND) xã tổ chức
xây dựng báo cáo kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn nông thôn mới (NTM),
NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu đối với xã; gửi báo cáo để lấy ý kiến tham gia của Mặt
trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của xã; báo cáo được công bố
trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên trang thông tin điện tử của cấp
tỉnh trong thời hạn 15 ngày để thông báo rộng rãi đến Nhân dân.
- Bước 2: Hoàn thiện hồ sơ
UBND cấp xã bổ sung hoàn thiện
báo cáo kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu
đối với xã khi nhận được ý kiến tham gia bằng văn bản của Mặt trận Tổ quốc và
các tổ chức chính trị - xã hội của xã; gửi hồ sơ đề nghị xét, thu hồi quyết định
công nhận đối với xã không đạt chuẩn NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu về Sở Nông
nghiệp và Môi trường trực tiếp hoặc qua bưu điện.
- Bước 3: Tổ chức thẩm định,
thu hồi quyết định công nhận
Trường hợp xã chưa đủ điều kiện,
hồ sơ chưa hợp lệ để đề nghị xét, thu hồi quyết định công nhận đạt chuẩn NTM,
NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu thì UBND cấp tỉnh trả lời bằng văn bản cho UBND cấp
xã và nêu rõ lý do, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Sở Nông nghiệp và Môi trường
xây dựng báo cáo và báo cáo UBND cấp tỉnh về kết quả thẩm định hồ sơ và mức độ
không đạt chuẩn NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu đối với từng xã đủ điều kiện để
đề nghị thu hồi quyết định công nhận (trên cơ sở báo cáo bằng văn bản của các sở,
ngành cấp tỉnh đánh giá, xác nhận mức độ không đạt chuẩn đối với các nội dung,
tiêu chí được giao phụ trách).
Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem xét,
quyết định thu hồi quyết định công nhận xã đạt chuẩn NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu
mẫu trên địa bàn theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường; công khai trên
báo, đài phát thanh, truyền hình và trang thông tin điện tử của cấp tỉnh.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
bao gồm: 01 bộ.
- Báo cáo của UBND cấp xã về kết
quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu đối với từng
xã (bản chính, theo Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03 kèm theo biểu chi tiết đánh
giá mức độ không đạt chuẩn từng tiêu chí xã NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu tại
Phụ lục II kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
- Báo cáo của UBND cấp xã về tổng
hợp ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội cấp
xã, UBND xã bị đề nghị xét, thu hồi quyết định công nhận (bản chính, theo Mẫu số
08 tại Phụ lục II kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg).
d) Thời hạn giải quyết:
- Lấy ý kiến rộng rãi trên các
phương tiện thông tin đại chúng: 15 ngày;
- UBND cấp tỉnh trả lời tính hợp
lệ của hồ sơ: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: UBND cấp xã.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: UBND cấp tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định thu hồi quyết định công nhận xã đạt chuẩn NTM, NTM nâng
cao, NTM kiểu mẫu.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không
quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Báo cáo của UBND cấp xã về kết
quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu đối với từng
xã (bản chính, theo Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03 kèm theo biểu chi tiết đánh
giá mức độ không đạt chuẩn từng tiêu chí xã NTM, NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu tại
Phụ lục II kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg);
- Báo cáo của UBND cấp xã về tổng
hợp ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của
xã, UBND xã bị đề nghị xét, thu hồi quyết định công nhận (bản chính, theo Mẫu số
08 tại Phụ lục II kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Xã đã được công nhận đạt chuẩn
NTM, đạt chuẩn NTM nâng cao, đạt chuẩn NTM kiểu mẫu bị thu hồi quyết định công
nhận khi có từ 30% đến dưới 50% số tiêu chí xã (trong đó có một trong các tiêu
chí: Thu nhập; Môi trường và an toàn thực phẩm; Môi trường; Chất lượng môi trường
sống; Quốc phòng và An ninh) hoặc có từ 50% số tiêu chí xã trở lên không đáp ứng
mức đạt chuẩn theo yêu cầu của: Bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM giai đoạn 2021 -
2025 (đối với xã NTM); Bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM nâng cao giai đoạn 2021 -
2025 (đối với xã NTM nâng cao và xã NTM kiểu mẫu).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg
ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định điều kiện, trình tự,
thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận địa
phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn
nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2021 - 2025.
- Nghị định số
131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của
chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường.
Mẫu số 01:
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/BC-UBND
|
………,
ngày …… tháng …… năm 20……
|
BÁO
CÁO
Kết
quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn xã nông thôn mới năm…… của xã……………..……….
I. Khái quát đặc điểm tình
hình
1. Xã ……………. đã được
công nhận đạt chuẩn nông thôn mới năm…..
(cần nêu cụ thể: số, ký hiệu,
ngày tháng năm, trích yếu, cấp có thẩm quyền quyết định công nhận xã đạt chuẩn
NTM).
2. …………… (cần nêu tổng
quan về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của xã; thuận lợi, khó khăn trong
thực hiện duy trì, nâng cao chất lượng các tiêu chí xã NTM).
II. Căn cứ triển khai thực
hiện
Căn cứ các văn bản chỉ đạo có
liên quan của Trung ương và của địa phương.
III. Đánh giá công tác chỉ đạo
thực hiện duy trì, nâng cao chất lượng tiêu chí xã nông thôn mới
1. Về chỉ đạo, điều hành
2. Về truyền thông, đào tạo,
tập huấn
a) Công tác truyền thông.
b) Công tác đào tạo, tập huấn.
3. Về chỉ đạo phát triển sản
xuất, ngành nghề, nâng cao thu nhập cho người dân
a) Công tác phát triển kinh tế
nông thôn.
b) Công tác phát triển công
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề nông thôn.
c) Về nâng cao thu nhập, giảm
nghèo cho người dân.
4. Về huy động nguồn lực (từ
khi xã được công nhận đạt chuẩn NTM đến thời điểm đánh giá)
Tổng kinh phí đã thực hiện:
………. triệu đồng, trong đó:…….. (cần nêu cụ thể: số kinh phí, tỷ lệ (%) của từng
nguồn vốn).
IV. Kết quả đánh giá mức độ
không đạt chuẩn các tiêu chí xã nông thôn mới
1. Tổng số tiêu chí nông
thôn mới của xã……………… đã được UBND xã………… đánh giá không đạt chuẩn nông thôn mới
tính đến thời điểm đánh giá (tháng…./20…) là:…../19 tiêu chí, chiếm……%,
cụ thể (cần đánh giá từng chỉ tiêu, tiêu chí):
1.1. Tiêu chí số ……….. về ………….
a) Yêu cầu của tiêu chí:
………………………..
b) Kết quả thực hiện:
- Các nội dung đã thực hiện:
…………………………………………….
- Khối lượng đã thực hiện:
………………………………………………
c) Đánh giá: Mức độ không đạt
tiêu chí……………… (đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt
của tiêu chí).
1.n. Tiêu chí số ………. về ……………..
a) Yêu cầu của tiêu chí:
………………………..
b) Kết quả thực hiện:
- Các nội dung đã thực hiện:
…………………………………………….
- Khối lượng đã thực hiện:
………………………………………………
c) Đánh giá: Mức độ không đạt
tiêu chí……………… (đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt
của tiêu chí).
2. Đánh giá tình hình nợ
đọng xây dựng cơ bản thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn xã:
- ……………………………………
- ……………………………………
V. Kết luận (cần khẳng
định rõ xã đủ điều kiện hay không đủ điều kiện đề nghị xét, thu hồi quyết định
công nhận theo quy định)
- ……………………………………
- ……………………………………
VI. Kiến nghị
- ……………………………………
- ……………………………………
Nơi nhận:
- Như trên;
- …………;
- …………;
- Lưu: VT, ……
|
TM. UBND XÃ…………
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
BIỂU
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KHÔNG ĐẠT CHUẨN CÁC TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI
NĂM…….
của
xã……………………….
(Kèm
theo Báo cáo số:……../BC-UBND ngày……/……/20… của UBND xã……..)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Tiêu chuẩn đạt chuẩn (Cần ghi rõ từng tiêu chí, chỉ
tiêu cụ thể quy định áp dụng đối với vùng)
|
Kết quả đánh giá
|
1
|
|
1.1. ……………….
|
|
|
1.2. ……………….
|
|
|
…
|
|
|
2
|
|
2.1. ……………….
|
|
|
2.2. ……………….
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
…
|
|
|
Mẫu số 02:
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ.……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/BC-UBND
|
………,
ngày …… tháng …… năm 20……
|
BÁO
CÁO
Kết
quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn xã nông thôn mới nâng cao năm……… của
xã………………….
I. Khái quát đặc điểm tình
hình
1. Xã ……………. đã được
công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm….. (cần nêu cụ thể: số, ký hiệu,
ngày tháng năm, trích yếu, cấp có thẩm quyền quyết định công nhận xã đạt chuẩn
NTM nâng cao).
2. …………… (cần nêu tổng
quan về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của xã; thuận lợi, khó khăn trong
thực hiện duy trì, nâng cao chất lượng các tiêu chí xã NTM nâng cao).
II. Căn cứ triển khai thực
hiện
Căn cứ các văn bản chỉ đạo có
liên quan của Trung ương và của địa phương.
III. Đánh giá công tác chỉ đạo
thực hiện duy trì, nâng cao chất lượng tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao
1. Về chỉ đạo, điều hành
2. Về truyền thông, đào tạo,
tập huấn
a) Công tác truyền thông.
b) Công tác đào tạo, tập huấn.
3. Về chỉ đạo phát triển sản
xuất, ngành nghề, nâng cao thu nhập cho người dân
a) Công tác phát triển kinh tế
nông thôn.
b) Công tác phát triển công
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề nông thôn.
c) Về nâng cao thu nhập, giảm
nghèo cho người dân.
4. Về huy động nguồn lực (từ
khi xã được công nhận đạt chuẩn NTM nâng cao đến thời điểm đánh giá)
Tổng kinh phí đã thực hiện:
………. triệu đồng, trong đó:…….. (cần nêu cụ thể: số kinh phí, tỷ lệ (%) của từng
nguồn vốn).
IV. Kết quả đánh giá mức độ
không đạt chuẩn các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao
1. Tổng số tiêu chí nông
thôn mới nâng cao của xã……………… đã được UBND xã………… đánh giá không đạt chuẩn
nông thôn mới nâng cao tính đến thời điểm đánh giá (tháng…./20…) là:…../19
tiêu chí, chiếm……%, cụ thể (cần đánh giá từng chỉ tiêu, tiêu chí):
1.1. Tiêu chí số ……….. về ………….
a) Yêu cầu của tiêu chí:
………………………..
b) Kết quả thực hiện:
- Các nội dung đã thực hiện:
…………………………………………….
- Khối lượng đã thực hiện:
………………………………………………
c) Đánh giá: Mức độ không đạt
tiêu chí……………… (đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt
của tiêu chí).
1.n. Tiêu chí số ………. về
……………..
a) Yêu cầu của tiêu chí:
………………………..
b) Kết quả thực hiện:
- Các nội dung đã thực hiện:
…………………………………………….
- Khối lượng đã thực hiện:
………………………………………………
c) Đánh giá: Mức độ không đạt
tiêu chí……………… (đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt
của tiêu chí).
2. Đánh giá tình hình nợ
đọng xây dựng cơ bản thuộc Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn xã:
- ……………………………………
- ……………………………………
V. Kết luận (cần khẳng
định rõ xã đủ điều kiện hay không đủ điều kiện đề nghị xét, thu hồi quyết định
công nhận theo quy định)
- ……………………………………
- ……………………………………
VI. Kiến nghị
- ……………………………………
- ……………………………………
Nơi nhận:
- Như trên;
- …………;
- …………;
- Lưu: VT, ……
|
TM. UBND XÃ…………
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
BIỂU
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KHÔNG ĐẠT CHUẨN CÁC TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI
NÂNG CAO NĂM…….
của
xã……………….
(Kèm
theo Báo cáo số: ……../BC-UBND ngày ……/……/20… của UBND xã ……..)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Tiêu chuẩn đạt chuẩn (Cần ghi rõ từng tiêu chí, chỉ
tiêu cụ thể quy định áp dụng đối với vùng)
|
Kết quả đánh giá
|
1
|
|
1.1. ……………….
|
|
|
1.2. ……………….
|
|
|
…
|
|
|
2
|
|
2.1. ……………….
|
|
|
2.2. ……………….
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
…
|
|
|
Mẫu số 03:
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ...……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/BC-UBND
|
………,
ngày …… tháng …… năm 20……
|
BÁO
CÁO
Kết
quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn xã nông thôn mới kiểu mẫu năm …… của xã………………….
I. Khái quát đặc điểm tình
hình
1. Xã ……………. đã được
công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu năm….. (cần nêu cụ thể: số, ký hiệu,
ngày tháng năm, trích yếu, cấp có thẩm quyền quyết định công nhận xã đạt chuẩn
NTM kiểu mẫu).
2. …………… (cần nêu tổng
quan về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của xã; thuận lợi, khó khăn trong
thực hiện duy trì, nâng cao chất lượng các tiêu chí xã NTM nâng cao/kiểu mẫu).
II. Căn cứ triển khai thực
hiện
Căn cứ các văn bản chỉ đạo có
liên quan của Trung ương và của địa phương.
III. Đánh giá công tác chỉ đạo
thực hiện duy trì, nâng cao chất lượng tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao/kiểu
mẫu
1. Về chỉ đạo, điều hành
2. Về truyền thông, đào tạo,
tập huấn
a) Công tác truyền thông.
b) Công tác đào tạo, tập huấn.
3. Về chỉ đạo phát triển sản
xuất, ngành nghề, nâng cao thu nhập cho người dân
a) Công tác phát triển kinh tế
nông thôn.
b) Công tác phát triển công
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề nông thôn.
c) Về nâng cao thu nhập, giảm
nghèo cho người dân.
4. Về huy động nguồn lực (từ
khi xã được công nhận đạt chuẩn NTM kiểu mẫu đến thời điểm đánh giá)
Tổng kinh phí đã thực hiện:
………. triệu đồng, trong đó:…….. (cần nêu cụ thể: số kinh phí, tỷ lệ (%) của từng
nguồn vốn).
IV. Kết quả đánh giá mức độ không
đạt chuẩn các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao
1. Tổng số tiêu chí nông
thôn mới nâng cao của xã……………… đã được UBND xã………… đánh giá không đạt chuẩn
nông thôn mới nâng cao tính đến thời điểm đánh giá (tháng…./20…) là:…../19
tiêu chí, chiếm……%, cụ thể (cần đánh giá từng chỉ tiêu, tiêu chí):
1.1. Tiêu chí số ……….. về ………….
a) Yêu cầu của tiêu chí:
………………………..
b) Kết quả thực hiện:
- Các nội dung đã thực hiện:
…………………………………………….
- Khối lượng đã thực hiện:
………………………………………………
c) Đánh giá: Mức độ không đạt
tiêu chí……………… (đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt
của tiêu chí).
n. Tiêu chí số ………. về ……………..
a) Yêu cầu của tiêu chí:
………………………..
b) Kết quả thực hiện:
- Các nội dung đã thực hiện:
…………………………………………….
- Khối lượng đã thực hiện:
………………………………………………
c) Đánh giá: Mức độ không đạt
tiêu chí……………… (đánh giá trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu mức đạt
của tiêu chí).
2. Đánh giá tình hình nợ
đọng xây dựng cơ bản thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn xã:
- ……………………………………
- ……………………………………
V. Kết luận (cần khẳng
định rõ xã đủ điều kiện hay không đủ điều kiện đề nghị xét, thu hồi quyết định
công nhận theo quy định)
- ……………………………………
- ……………………………………
VI. Kiến nghị
- ……………………………………
- ……………………………………
Nơi nhận:
- Như trên;
- …………;
- …………;
- Lưu: VT, ……
|
TM. UBND XÃ…………
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 08:
ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ……..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………/BC-UBND
|
………,
ngày …… tháng …… năm 20……
|
BÁO
CÁO
Tổng
hợp ý kiến tham gia đối với kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn xã nông
thôn mới/nông thôn mới nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm…..… của xã……………
I. Tóm tắt quá trình UBND xã
tổ chức lấy ý kiến tham gia
- …………………………………………………………..
- …………………………………………………………..
II. Tổng hợp ý kiến tham gia
đối với kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới
nâng cao/nông thôn mới kiểu mẫu năm……. của xã……
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận
Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của xã
- Hình thức tham gia ý kiến:
…………………………………..
- Ý kiến tham gia:
………………………………………………
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có):
………………………………………
2. Ý kiến tham gia của các đơn
vị, tổ chức khác trên địa bàn xã (tên đơn vị, tổ chức: …….)
- Hình thức tham gia ý kiến:
……………………………………
- Ý kiến tham gia:
……………………………………………….
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có):
………………………………….
3. Ý kiến tham gia của nhân dân
trên địa bàn xã
- Ý kiến tham gia:
……………………………………………
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có):
…………………………….
III. Kết quả tiếp thu ý kiến
tham gia, giải trình của UBND xã
- ………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………...
Nơi nhận:
- …………;
- …………;
- Lưu: VT, ……
|
TM. UBND XÃ………
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
BIỂU
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KHÔNG ĐẠT CHUẨN CÁC TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI
NÂNG CAO NĂM….....
của
xã…………….…….
(Kèm
theo Báo cáo số: ……/BC-UBND ngày ……/……/20… của UBND xã ……)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Tiêu chuẩn đạt chuẩn (Cần ghi rõ từng tiêu chí, chỉ
tiêu cụ thể quy định áp dụng đối với vùng)
|
Kết quả đánh giá
|
1
|
|
1.1. ……………….
|
|
|
1.2. ……………….
|
|
|
…
|
|
|
2
|
|
2.1. ……………….
|
|
|
2.2. ……………….
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
…
|
|
|