Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tội xâm phạm hoạt động tư pháp là gì? Các tội xâm phạm hoạt động tư pháp

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 975/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 27 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN XUÂN LỘC, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (lần 2);

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 29/TTr-STNMT ngày 18 tháng 3 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Xuân Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm:

1. Cập nhật dữ liệu kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Xuân Lộc vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;

2. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Công bố, công khai việc điều chỉnh, hủy bỏ danh mục các dự án mà sau 02 năm liên tục được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Xuân Lộc chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại khoản 7 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai.

4. Hằng năm, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc tổ chức rà soát, đề xuất xử lý việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, điều chỉnh, hủy bỏ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Xuân Lộc và gửi báo cáo đến Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.

5. Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc thực hiện nghiêm công tác quản lý việc sử dụng đất, chịu trách nhiệm trong việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; không hợp thức hóa các trường hợp có sai phạm.

6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

7. Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác của các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ; sự phù hợp giữa quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch xây dựng đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất; nội dung hoàn thiện theo các ý kiến tiếp thu, giải trình được bảo lưu đối với ý kiến góp ý và ý kiến thẩm định của các Sở, ban, ngành, tổ chức, cá nhân có liên quan; việc triển khai thực hiện các dự án trong hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Xuân Lộc phải đảm bảo theo đúng quy định pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Trưởng phòng Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Xuân Lộc; các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Xuân Lộc;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (Phượng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Hòa

Lang Minh

Suối Cao

Suối Cát

Xuân Bắc

Xuân Định

Xuân Hiệp

Xuân Hòa

Xuân Hưng

Xuân Phú

Xuân Tâm

Xuân Thành

Xuân Thọ

Xuân Trường

TT. Gia Ray

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

58.392,56

1.586,95

1.508,13

4.450,14

1.501,67

5.716,30

1.113,49

2.027,56

7.998,52

6.729,28

3.474,95

7.249,49

6.406,27

3.398,34

4.221,74

1.009,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.325,63

5,97

430,73

6,36

59,05

209,47

1,12

109,17

-

104,46

1.371,64

139,67

18,50

780,94

87,78

0,77

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.176,21

5,61

334,95

-

-

153,32

-

80,17

-

100,01

848,19

129,13

-

515,40

9,43

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.149,42

0,36

95,78

6,36

59,05

56,15

1,12

29,00

-

4,45

523,45

10,54

18,50

265,54

78,35

0,77

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

4.769,65

205,93

392,29

293,09

128,83

1.456,44

10,35

93,87

41,16

63,12

736,30

231,27

285,79

331,09

432,40

67,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37.028,10

1.338,10

643,20

3.971,19

818,79

3.834,97

1.084,77

1.589,71

4.019,38

5.167,39

1.214,77

6.151,51

2.534,53

1.840,63

2.082,19

736,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.428,91

-

-

-

475,40

-

-

192,86

1.635,03

1.073,64

-

617,00

1.372,87

363,50

1.507,01

191 60

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.180,58

-

31,46

-

-

-

-

-

2.211,63

-

-

-

1.937,49

-

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21,10

-

-

-

-

-

-

-

21,10

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

479,57

20,34

10,45

19,59

17,68

71,42

0,94

4,66

8,10

143,36

77,96

49,08

23,71

13,63

5,98

12,67

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

27,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,82

24,44

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.152,86

16,61

-

159,91

1,92

144,00

16,31

37,29

83,22

177,31

74,28

60,96

230,56

44,11

106,38

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

14.039,46

194,37

194,63

951,17

211,88

600,45

190,90

436,34

708,05

3.697,71

385,27

4.762,07

463,93

356,01

501,61

385,07

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.865,29

92,47

42,14

105,18

98,38

204,52

81,96

107,16

104,36

166,87

142,93

290,52

107,63

170,21

150,96

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

147,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

147,70

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,82

0,12

0,27

0,58

0,70

0,56

0,63

0,34

0,91

1,25

0,98

3,76

0,42

0,23

0,44

5,63

2.4

Đất quốc phòng

CQP

6.433,49

-

-

-

-

-

-

46,16

67,16

3.031,52

-

3.255,06

-

-

29,60

3,99

2.5

Đất an ninh

CAN

831,24

0,10

0,24

551,66

0,13

0,21

0,22

7,57

63,59

0,27

0,26

98,01

30,30

0,18

77,70

0,80

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

170,37

4,82

4,99

50,06

6,27

8,77

6,19

4,13

9,86

10,51

12,22

9,38

7,90

8,99

4,25

22,03

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,07

0,48

1,20

1,41

0,28

0,89

1,14

0,46

0,82

0,75

0,23

1,23

1,12

0,42

0,37

3,27

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

50,86

-

-

45,11

-

-

-

-

0,95

-

4,80

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,46

0,11

0,10

0,06

1,82

0,12

0,20

0,23

3,38

0,46

0,34

0,10

0,24

0,14

0,10

0,06

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

84,42

3,29

3,69

3,48

3,29

7,76

4,85

3,44

3,85

7,34

6,85

6,53

5,07

7,72

3,78

13,48

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

13,56

0,94

-

-

0,88

-

-

-

0,86

1,96

-

1,52

1,47

0,71

-

5,22

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

808,08

6,34

38,66

0,74

16,32

10,11

15,75

10,62

144,04

158,75

31,56

313,50

25,28

16,02

10,22

10,17

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

105,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

105,86

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,12

-

-

-

-

-

-

-

-

16,12

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,16

1,25

36,72

0,50

1,42

1,68

2,27

1,08

3,14

3,98

8,58

116,22

1,00

0,80

7,17

 1,35

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

300,98

5,09

1,94

0,24

14,66

8,43

13,48

6,24

93,97

33,32

22,98

62,32

24,28

5,85

3,05

5,13

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

197,96

-

-

-

0,24

-

-

3,30

46,93

105,33

-

29,10

-

9,37

-

3,69

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.216,44

69,88

81,50

131,10

61,47

204,61

70,34

135,01

184,56

233,51

144,90

393,63

156,45

116,63

128,53

104,32

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.987,43

68,14

65,64

128,09

55,40

182,41

64,01

112,59

181,86

207,50

120,92

317,83

154,13

107,32

119,79

101,80

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

148,26

0,82

14,80

0,30

1,42

3,36

2,05

21,93

1,33

23,99

21,18

40,38

0,51

7,59

7,35

1,25

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

32,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32,71

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

28,44

0,11

-

1,22

3,38

16,35

3,08

0,04

0,36

0,72

0,30

0,42

0,81

0,86

0,39

0,40

2.8.5

Đất công trình hạ tầng

DBV

1,79

0,07

0,08

0,10

0,17

0,23

0,07

0,20

0,06

0,21

0,11

0,26

0,11

0,04

0,05

0,03

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

5,69

0,36

0,66

-

0,47

0,51

0,47

-

0,18

0,45

0,48

0,78

0,34

0,47

0,28

0,24

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

12,12

0,38

0,32

1,39

0,63

1,75

0,66

0,25

0,77

0,64

1,91

1,25.

0,55

0,35

0,67

0,60

2.9

Đất tôn giáo

TON

104,59

2,99

3,26

7,79

3,83

6,08

7,43

6,62

2,22

20,28

10,96

8,02

5,62

8,95

8,36

2,18

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

3,00

0,17

0,61

-

0,24

0,11

-

0,01

0,02

0,43

0,24

0,04

0,16

0,40

0,50

0,07

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

113,60

2,43

4,03

4,23

5,13

6,20

2,70

3,18

6,08

16,77

3,33

30,07

6,88

10,05

9,57

2,95

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.328,84

15,05

18,93

99,83

19,41

159,28

5,68

115,54

125,25

57,55

37,89

360,08

123,29

24,35

81,48

85,23

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

543,55

-

-

-

-

45,64

-

93,91

-

-

-

270,68

-

-

54,37

78,95

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

785,29

15,05

18,93

99,83

19,41

113,64

5,68

21,63

125,25

57,55

37,89

89,40

123,29

24,35

27,11

6,28

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Hòa

Lang Minh

Suối Cao

Suối Cát

Xuân Bắc

Xuân Định

Xuân Hiệp

Xuân Hòa

Xuân Hưng

Xuân Phú

Xuân Tâm

Xuân Thành

Xuân Thọ

Xuân Trường

TT. Gia Ray

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

331,09

2,59

54,10

3,51

2,96

37,74

6,49

8,47

-

11,17

0,15

175,49

4,64

7,91

3,16

12,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

42,50

0,10

2,78

0,13

0,23

3,24

0,02

0,20

-

0,92

0,10

31,82

0,31

1,96

0,67

0,02

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

12,93

-

0,27

-

-

0,59

0,01

-

-

-

0,10

11,13

-

0,83

-

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

29,57

0,10

2,51

0,13

0,23

2,65

0,01

0,20

-

0,92

-

20,69

0,31

1,13

0,67

0,02

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

77,85

0,48

15,89

0,89

0,86

21,66

0,03

0,84

-

1,28

-

32,69

0,30

2,05

0,11

0,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

167,83

2,01

35,15

2,43

1,86

12,18

6,44

7,43

-

6,56

0,05

75,64

0,52

3,70

1,94

11,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,88

-

-

-

-

-

-

-

-

1,77

-

-

1,67

-

0,44

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

36,64

-

0,08

-

-

-

-

-

-

0,06

-

35,17

1,33

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,49

-

0,20

0,01

0,01

0,35

-

-

-

0,58

-

0,17

-

0,17

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,90

-

-

0,05

-

0,31

-

-

-

-

-

-

0,51

0,03

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

41,46

1,70

6,56

1,05

1,13

5,12

1,03

0,43

-

0,74

0,29

7,92

3,29

5,68

1,05

5,47

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,15

0,72

3,30

0,61

0,70

3,61

0,58

0,08

-

0,66

-

2,57

0,87

2,68

0,77

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,56

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,88

-

-

0,13

-

-

-

0,12

-

-

0,26

0,27

-

0,07

-

0,03

2.4

Đất an ninh

CAN

1,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,26

-

-

-

0,58

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,06

0,22

-

-

-

0,23

-

-

-

-

-

-

0,23

0,43

-

0,95

2.5.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,42

2.5.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

0,11

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

2.5.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,94

0,11

-

-

-

0,19

-

-

-

-

-

-

0,23

0,41

-

-

2.5.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,53

2.6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,37

-

-

-

0,02

0,28

0,06

-

-

-

-

1,88

-

0,13

-

-

2.6.1

Đất khu công nghiệp

SKK

1,88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,88

-

-

-

-

2.6.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,24

-

-

-

0,02

0,14

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

2.6.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,25

-

-

-

-

0,14

0,06

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

2.7

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

14,29

0,76

3,12

0,27

0,39

0,55

0,39

0,15

-

0,02

0,03

1,79

2,01

2,27

0,19

2,35

2.7.1

Đất công trình giao thông

DGT

13,36

0,76

3,00

0,27

0,35

0,15

0,39

0,04

-

0,02

-

1,79

2,01

2,19

0,19

2,20

2.7.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,21

-

0,10

-

-

-

-

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,05

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

2.7.4

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,02

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.5

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,19

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

2.7.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,46

-

-

-

-

0,28

-

-

-

-

0,03

-

-

0,01

-

0,14

2.8

Đất tôn giáo

TON

0,20

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

0,02

0,10

-

-

2.9

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

0,04

-

-

-

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1,05

-

0,14

0,04

0,02

0,37

-

0,08

-

0,04

-

0,15

0,12

-

0,09

-

2.10.1

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,05

-

0,14

0,04

0,02

0,37

-

0,08

-

0,04

-

0,15

0,12

-

0,09

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Hòa

Lang Minh

Suối Cao

Suối Cát

Xuân Bắc

Xuân Định

Xuân Hiệp

Xuân Hòa

Xuân Hưng

Xuân Phú

Xuân Tâm

Xuân Thành

Xuân Thọ

Xuân Trường

TT. Gia Ray

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

364,81

3,07

43,56

3,55

4,45

38,90

9,19

12,88

0,71

17,49

8,09

178,45

8,48

11,70

5,92

18,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,72

-

3,51

-

0,14

0,68

-

0,35

-

0,67

6,62

0,82

0,11

2,05

0,76

0,01

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

53,90

0,47

17,58

0,52

1,06

17,86

1,41

0,79

0,12

1,66

0,59

5,32

0,41

2,83

1,59

1,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

285,90

2,60

21,95

2,97

3,24

19,96

7,78

11,74

0,59

12,88

0,24

172,12

4,16

6,61

3,13

15,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,88

-

-

-

-

-

-

-

-

1,77

-

-

1,67

-

0,44

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,23

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,71

-

0,52

0,01

0,01

0,09

-

-

-

0,51

0,64

0,19

0,83

0,17

-

0,74

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,47

-

-

0,05

-

0,31

-

-

-

-

-

-

0,07

0,04

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

0,13

-

-

-

0,10

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

0,13

-

-

-

0,10

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

21,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,82

18,40

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

1,26

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

0,88

-

-

-

0,36

-

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

_

4.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

1,26

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

0,88

-

-

-

0,36

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THEO LOẠI ĐẤT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Hòa

Lang Minh

Suối Cao

Suối Cát

Xuân Bắc

Xuân Định

Xuân Hiệp

Xuân Hòa

Xuân Hưng

Xuân Phú

Xuân Tâm

Xuân Thành

Xuân Thọ

Xuân Trường

TT. Gia Ray

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

406,72

4,72

57,23

7,54

5,63

38,86

10,71

17,31

0,92

18,88

11,82

179,19

9,79

14,38

9,82

19,92

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

54,89

0,25

2,91

0,21

0,40

3,60

0,02

0,69

0,08

1,81

8,08

32,41

0,47

2,56

1,38

0,02

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

97,08

1,19

17,39

2,30

1,31

21,99

0,06

1,87

0,30

4,05

3,17

34,38

3,09

3,35

1,17

1,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

208,67

3,28

36,57

4,95

3,91

12,61

10,63

14,75

0,41

10,61

0,24

76,95

2,70

6,53

6,83

17,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,88

-

-

-

-

-

-

-

-

1,77

-

-

1,67

-

0,44

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

38,42

-

0,08

-

-

-

-

-

-

0,06

-

35,26

1,35

1,67

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,88

-

0,28

0,03

0,01

0,35

-

-

0,13

0,58

0,33

0,19

-

0,24

-

0,74

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,90

-

-

0,05

-

0,31

-

-

-

-

-

-

0,51

0,03

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,61

0,27

1,22

0,36

0,16

0,47

0,28

0,41

0,00

1,24

0,80

1,69

0,58

2,13

-

-

-

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

7,31

0,27

1,22

0,36

0,16

0,47

0,28

0,41

-

-

0,80

1,21

-

2,13

-

-

2.2

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

2,30

-

-

-

-

-

-

-

-

1,24

-

0,48

0,58

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

27,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,82

24,44

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

1,53

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

1,15

-

-

-

0,36

-

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

1,53

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

1,15

-

-

-

0,36

 

35

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.130