Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
440/QĐ-QLD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Cục Quản lý dược
Người ký:
Nguyễn Thành Lâm
Ngày ban hành:
23/06/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢNLÝ DƯỢC
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 440/QĐ-QLD
Hà Nội, ngày
23 tháng 06 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN THUỐC ĐƯỢC CẤP, GIA HẠN GIẤYĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP, GIA HẠN GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược ;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về
công tác văn thư;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/04/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược
thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu
hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾTĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi một số thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy
đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Các thông tin khác của thuốc được
cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định
cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược tại Phụ lục kèm theo
Quyết định này không thay đổi.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- NhưĐiều 3;
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng VũTuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Trung tâm mua sắm tập
trung thuốc Quốc gia;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam – Công ty CP; Các công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng thuộc Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PC-HN, VP Cục; Website Cục
QLD;
- Lưu: VT,ĐKT (2b) (TA).
KT. CỤCTRƯỞNG
PHÓ CỤCTRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP,
GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP,
GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Kèm theo Quyết định số 440/QĐ-QLD ngày 23/06/2023 của Cục Quản lý Dược)
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
1. Quyết định
số 621/QĐ-QLD ngày
11/10/2022:
1
Acuclav 625
Macleods Pharmaceuticals
Limited
VN-23230-22
Hoạt chất
Amoxiccilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dạng Diluted Potassium
Clavulanate Potssium Clavulanate: Avicel 1:1)) 125mg
Amoxicilin(dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dạng Diluted Potassium
Clavulanate (Potassium Clavulanate: Avicel 1:1)) 125mg
Quy cách đóng gói
Hộp 2 vỉ xé x 10 viên
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Tiêu chuẩn
USP 37 / TCCS
NSX
2
Allsilver
Alleviare Life Sciences
Private Limited
VN-23146-22
Cơ sở sản xuất
Aurochem Pharmaceuticals
(India) Pvt.Ltd.
Aurochem Laboratories (India)
Pvt.Ltd
Địa chỉ cơ sở đăng ký
S-1/5 First Floor, Upahar
Cinema Complex Market, Green Park Ext Market, New Delhi, South Delhi, DL
110016, India
S -1/5 First Floor, Uphaar
Cinema Complex Market, Green Park Extension, New Delhi, South Delhi, DL
110016, India.
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
2. Quyết định
số 853/QĐ-QLD ngày
30/12/2022:
3
Allerstat 120
Cadila Pharmaceuticals
Limited
VN-18499-14
Địa chỉ cơ sở đăng ký
Cadila Corporate Campus,
Sarkhej Dholka Road, Ahmedabad, Gujarat – 382210, India
Cadila Corporate Campus,
Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat – 382210, India
4
Lorfast
Cadila Pharmaceuticals
Limited
VN-18181-14
Địa chỉ cơ sở đăng ký
Cadila Corporate Campus,
Sarkhej Dholka Road, Ahmedabad, Gujarat - 382210, India
Cadila Corporate Campus,
Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat – 382210, India
5
Mozoly 5
Cadila Pharmaceuticals
Limited
VN-18501-14
Địa chỉ cơ sở đăng ký
Cadila Corporate Campus,
Sarkhej Dholka Road, Ahmedabad, Gujarat – 382210, India
Cadila Corporate Campus,
Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat – 382210, India
Tên thuốc
Mozoly
Mozoly 5
6
Teli 40
Cadila Pharmaceuticals
Limited
VN-16604-13
Địa chỉ cơ sở đăng ký
Cadila Corporate Campus,
Sarkhej Dholka Road, Ahmedabad, Gujarat – 382210, India
Cadila Corporate Campus,
Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat – 382210, India
3. Quyết định
số 62/QĐ-QLD ngày
08/02/2023:
7
Betadine Antiseptic Solution
10% w/v
Mundipharma Pharmaceuticals
Pte. Ltd.
VN-19506-15
Têncơ sở đăng ký
Mundipharma Pharmaceuticals
Ltd.
Mundipharma Pharmaceuticals
Pte. Ltd.
Têncơ sở sản xuất
Mundipharma Pharmaceuticals
Pte. Ltd.
Mundipharma Pharmaceuticals
Ltd.
8
Medsamic 500mg
Medochemie Ltd.
VN-19497-15
Tên cơ sở đăng ký
Medochemie Ltd.- Nhà máy
Trung Tâm
Medochemie Ltd.
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
4. Quyết định
số 138/QĐ-QLD ngày
01/03/2023:
9
Atormac 40
Macleods Pharmaceuticals
Limited
890110014123
Cơ sở sản xuất
Macleods Pharmaceuticals
Limited
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Block N-2, Village Theda,
P.O. Lodhimajra, Tehsil Baddi, Dist. Solan, Himachal Pradesh 174101, India
Block N-2, Village Theda,
Post Office Lodhimajra, Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh –
174101, India
10
Dapagliflozin Tablet 10mg
Macleods Pharmaceuticals
Limited
890110014223
Cơ sở sản xuất
Macleods Pharmaceuticals
Limited
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Block N-2, Village Theda,
P.O. Lodhimajra, Tehsil Baddi, Dist. Solan, Himachal Pradesh 174101, India
Block N-2, Village Theda,
Post Office Lodhimajra, Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh –
174101, India
11
Dapagliflozin Tablet 5mg
Macleods Pharmaceuticals
Limited
890110014323
Cơ sở sản xuất
Macleods Pharmaceuticals
Limited
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Block N-2, Village Theda,
P.O. Lodhimajra, Tehsil Baddi, Dist. Solan, Himachal Pradesh 174101, India
Block N-2, Village Theda,
Post Office Lodhimajra, Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh –
174101, India
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
12
Escipra 5
Macleods Pharmaceuticals
Limited
890110014423
Cơ sở sản xuất
Macleods Pharmaceuticals
Limited
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Block N-2, Village Theda,
P.O. Lodhimajra, Tehsil Baddi, Dist. Solan, Himachal Pradesh 174101, India
Block N-2, Village Theda,
Post Office Lodhimajra, Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh –
174101, India
13
Esomac 20
Macleods Pharmaceuticals
Limited
890110014523
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Block N-2, Village Theda,
P.O. Lodhimajra, Tehsil Baddi, Dist. Solan, Himachal Pradesh 174101, India
Block N-2, Village Theda,
Post Office Lodhimajra, Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh –
174101, India
14
Oratane 10mg
Công ty cổ phần Tada Pharma
940110009023
Vai trò cơ sở sản xuất
Cơ sở sản xuất: Douglas
Manufacturing Limited (Địa chỉ: Corner Te Pai Place and Central Park Drive,
Lincoln, Auckland 0610, New Zealand). Cơ sở sản xuất bán thành phẩm: SWISS
CAPS AG (Địa chỉ: Husenstrasse 35, Kirchberg 9533, Switzerland)
Cơ sở đóng gói và chịu trách
nhiệm xuất xưởng lô thuốc: Douglas Manufacturing Limited (Địa chỉ: Corner Te
Pai Place and Central Park Drive, Lincoln, Auckland 0610, New Zealand). Cơ sở
sản xuất dạng bào chế cuối cùng: SWISS CAPSAG (Địa chỉ: Husenstrasse 35,
Kirchberg 9533, Switzerland)
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
15
Oratane 20mg
Công ty cổ phần Tada Pharma
940110009123
Vai trò cơ sở sản xuất
Cơ sở sản xuất: Douglas
Manufacturing Limited (Địa chỉ: Corner Te Pai Place and Central Park Drive,
Lincoln, Auckland 0610, New Zealand).
Cơ sở sản xuất bán thành phẩm:
SWISS CAPS AG (Địa chỉ: Husenstrasse 35, Kirchberg 9533, Switzerland)
Cơ sở đónggóivàchịu trách nhiệm
xuấtxưởng lô thuốc: Douglas Manufacturing Limited (Địa chỉ: Corner Te Pai
Place and Central Park Drive, Lincoln, Auckland 0610, New Zealand).
Cơ sở sản xuất dạng bào chế
cuối cùng: SWISS CAPSAG(Địa chỉ: Husenstrasse 35, Kirchberg 9533,
Switzerland)
16
Pelethrocin
Saint Corporation
520110016123
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Pedini loanninon, 455 00
loannina, Greece
Pedini Ioanninon, Ioannina,
45500, Greece
17
Trezilent
Công ty TNHH Novartis Việt
Nam
383110018123
Cơ sở đăng ký
Novartis Pharma Services AG;địa
chỉ: Lichtstrasse 35, 4056 Basel, Switzerland
Công ty TNHH Novartis Việt
Nam;địa chỉ: Phòng 1001, lầu 10, Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai,
Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
5. Quyết định
số 146/QĐ-QLD ngày
02/03/2023:
18
Abernil 50mg
Medochemie Ltd.
529110030323 (số đăng ký đã cấp:
VN-17095-13)
Địa chỉ cơ sở sản xuất
F-4 & F-12, MIDC,
Malegaon, Tal. Sinnar, Nashik 422113 Maharasira State, Cyprus
1-10 Constantinoupoleos
street, 3011 Limassol, Cyprus
Hoạt chất chính, hàm lượng
Naltrexone hydrochloride
55mgtươngđươngvới Naltrexone hydrochloride anhydrous 50 mg
Naltrexone hydrochloride 50mg
19
CKDMyrept Tab. 500mg
Chong Kun Dang Pharm. Corp.
880114021523 (số đăng ký đã cấp:
VN-17851-14)
Số đăng ký gia hạn
880110021523
880114021523
20
Lowsta 20mg
Medochemie Ltd.
529110030223 (số đăng ký đã cấp:
VN-17513-13)
Tên thuốc
Lowsta
Lowsta 20mg
21
Moxilen 500mg
Medochemie Ltd.
529110030523 (số đăng ký đã cấp:
VN-17099-13)
Địa chỉ cơ sở sản xuất
8 Iapetou Street, Agios
Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol, Cyprus
48 Iapetou Street, Agios
Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol, Cyprus
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
6. Quyết định
số 225/QĐ-QLD ngày
03/04/2023:
22
Singulair
Merck Sharp & Dohme
(Asia) Ltd.
VN-21065-18
Cơ sở sản xuất
Merck Sharp & Dohme
Limited.
Merck Sharp & Dohme
Limited (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V.,địa chỉ: Waarderweg 39,
2031 BN Haarlem, The Netherlands)
23
Tobraquin
Maxim Pharmaceuticals Pvt.
Ltd
VN-21060-18
Tên Cơ sở đăng ký
Bharat Parenterals Ltd.
Maxim Pharmaceuticals Pvt.
Ltd
Tên Cơ sở sản xuất
Maxim Pharmaceuticals Pvt.
Ltd
Bharat Parenterals Ltd.
7. Quyết định
số 226/QĐ-QLD ngày
03/04/2023:
24
Neo-Penotran Forte L
Exeltis Healthcare S.L.
868110084423 (số đăng ký đã cấp:
VN-19706-16)
Quy cách đóng gói
Hộp, 1 vỉ x 7 viên đặt âm đạo
Hộp 1 vỉ x 7 viên
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Cerkezkoy Organize Sanayi
Bolgesi, Gaziosmanpasa Mahallesi, Fatih Bulvari No 19/2 Cerkezkoy – Terkidag,
Turkey
Cerkezkoy Organize Sanayi
Bolgesi, Gaziosmanpasa Mahallesi, Fatih Bulvari No 19/2 Cerkezkoy – Tekirdag,
Turkey
Hoạt chất chính, hàm lượng
Metronidazole 750mg;
Miconazole nitrate 250mg; Lidocain (43mg Lidocain base + 70,25mg Lidocain
HCl) 100mg
Metronidazole 750mg;
Miconazole nitrate 200mg; Lidocain (43mg Lidocain base + 70,25mg Lidocain
HCl) 100mg
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
25
Neo-Penotran
Exeltis Healthcare S.L.
868110084323 (số đăng ký đã cấp:
VN-20560-17)
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Cerkezkoy Organize Sanayi
Bolgesi, Gaziosmanpasa Mahallesi, Fatih Bulvari No 19/2 Cerkezkoy – Terkidag,
Turkey
Cerkezkoy Organize Sanayi
Bolgesi, Gaziosmanpasa Mahallesi, Fatih Bulvari No 19/2 Cerkezkoy – Tekirdag,
Turkey
Số đăng ký gia hạn
868110084323
868115084323
8. Quyết định
số 302/QĐ-QLD ngày
27/04/2023:
26
Apbezo
SRS Pharmaceuticals Private
Limited
VN-17786-14
TênCơ sở đăng ký
Srs Pharmaceuticals Private
SRS Pharmaceuticals Private
Limited
9. Quyết định
số 370/QĐ-QLD ngày
26/05/2023:
27
Stamlor - T
Dr. Reddy's Laboratories Ltd
890110125423
Tên thuốc
Stamlor - T
Stamlo-T
Hoạt chất chính, hàm lượng
Telmisartan 40mg, Amlodipin
5mg
Telmisartan 40mg, Amlodipinebesilate
tương đương với Amlodipine 5mg
28
Stamlor - T
Dr. Reddy's Laboratories Ltd
890110125523
Tên thuốc
Stamlor - T
Stamlo-T
Hoạt chất chính, hàm lượng
Telmisartan 80mg, Amlodipin
5mg
Telmisartan 80mg,
Amlodipinebesilate tương đương với Amlodipine 5mg
Quyết định 440/QĐ-QLD năm 2023 sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 440/QĐ-QLD ngày 23/06/2023 sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
1.214
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng