Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2724/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Lê Hồng Minh
Ngày ban hành: 20/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2724 /QĐ-UBND

Sơn La, ngày 20 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TTBXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình; Thông tư số 14/2023/TTBXD ngày 29/12/2023 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 434/TTr-SXD ngày 11/12/2024, Báo cáo số 796/BC-SXD ngày 11/12/2024; Kết quả biểu quyết của Thành viên UBND tỉnh tại Báo cáo số 657/BC-VPUB ngày 19/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La với các nội dung cụ thể như sau:

1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).

2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La công bố tại Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 2. Xử lý chuyển tiếp

1. Tổng mức đầu tư xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Chủ đầu tư tổ chức xác định dự toán xây dựng theo các phương pháp xác định chi phí đầu tư xây dựng được ban hành, công bố theo quy định;

2. Dự toán xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại;

3. Các gói thầu chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được ban hành, công bố và có hiệu lực: chủ đầu tư tự thực hiện việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.

4. Các gói thầu đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu thì chủ đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp Luật về đấu thầu. Trường hợp đã đóng thầu, thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất thì không phải cập nhật lại giá gói thầu.

5. Trường hợp cần thiết, người quyết định đầu tư, chủ đầu tư quyết định việc cập nhật, thẩm định, phê duyệt lại tổng mức đầu tư xây dựng tại khoản 1 Điều này; dự toán xây dựng tại khoản 2 Điều này theo thẩm quyền.

6. Trường hợp cập nhật, xác định lại tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng quy định tại khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều này làm vượt tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định.

7. Các gói thầu đã ký kết trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh: Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc phản ánh qua Sở Xây dựng để được hướng dẫn thực hiện, hoặc xem xét, giải quyết những nội dung thuộc thẩm quyền.

2. Sở Xây dựng có trách nhiệm báo cáo, tham mưu đề xuất với UBND tỉnh những khó khăn, vướng mắc đối với những nội dung vượt thẩm quyền hoặc kiến nghị với Bộ Xây dựng xem xét, giải quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành của tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Văn phòng UBND tỉnh (LĐVP; CVCK);
- Trung tâm Thông tin tỉnh (đăng tải);
- Lưu: VT, KT, Giang30b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH




Lê Hồng Minh

 

PHỤ LỤC

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
 (Kèm theo Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

I. QUY ĐỊNH CHUNG

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi phí bình quân xác định cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.

Chi phí khấu hao tính trong giá ca máy: Trong quá trình sử dụng máy, máy bị hao mòn, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Khấu hao máy là việc tính toán, và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của máy vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian trích khấu hao của máy để thu hồi vốn đầu tư máy. Khấu hao của máy được tính trong giá ca máy.

Đối với những máy làm việc trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao được điều chỉnh với hệ số 1,05.

Nguyên giá máy theo Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

Chi phí sửa chữa máy là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy.

Chi phí sửa chữa máy chưa bao gồm chi phí thay thế các loại phụ tùng thuộc bộ phận công tác của máy có giá trị lớn mà sự hao mòn của chúng phụ thuộc chủ yếu tính chất của đối tượng công tác.

Đối với những máy làm việc trong môi trường ăn mòn cao thì định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.

Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén tiêu hao trong thời gian một ca làm việc của máy để tạo ra động lực cho máy hoạt động gọi là nhiên liệu chính. Các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động,... gọi là nhiên liệu phụ trong một ca làm việc của máy được xác định bằng hệ số so với chi phí nhiên liệu chính. Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy được xác định trên cơ sở theo thông báo của nhà cung cấp (đối với Giá xăng, dầu) và theo quy định về giá bán điện của nhà nước phù hợp với thời điểm tính giá ca máy và khu vực xây dựng công trình. Giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, Cụ thể như sau:

+ Nhiên liệu:

Loại nhiên liệu, năng lượng

Đơn vị

Giá trước thuế (đồng)

Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc

Căn cứ

Xăng RON 92

lít

18.391

1,02

(Theo thông cáo báo chí số 50/2024/PLX-TCBC ngày 28/11/2024 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam)

Diezel 0,05S

lít

17.400

1,03

Điện (bình quân)

KWh

1.896

1,05

(Theo Quyết định số 2699/QĐ-BCT ngày 11/10/2024 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện)

Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc công nhân điều khiển máy.

Đơn giá nhân công vận hành máy xây dựng được xác định theo Quyết định số 2524/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La (Khu vực 3: Thành phố Sơn La; Khu vực 4: các huyện trên địa bàn tỉnh).

Chi phí khác: Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng.

II. CÁC CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐỂ TÍNH GIÁ CA MÁY

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chỉnh phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

- Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ Xây dựng về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Quyết định số 2524/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.

III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La để chủ đầu tư có liên quan áp dụng, tham khảo trong công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Trường hợp giá ca máy và thiết bị thi công chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án, chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công theo phương pháp quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình. Trong quá trình xác định giá ca máy và thiết bị thi công, Sở Xây dựng thực hiện hướng dẫn về tính đúng đắn, sự phù hợp của căn cứ, phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công khi chủ đầu tư có yêu cầu.

3. Chủ đầu tư gửi kết quả xác định giá ca máy và thiết bị thi công về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý; hồ sơ kết quả xác định giá ca máy và thiết bị thi công gửi về Sở Xây dựng phải thể hiện được căn cứ, phương pháp, kết quả xác định giá ca máy và thiết bị thi công, các biểu mẫu (nếu có) theo phương pháp quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình; hàng năm Sở Xây dựng tổng hợp, báo cáo Bộ Xây dựng.

4. Trong quá trình áp dụng, tham khảo bảng giá ca máy và thiết bị thi công này, nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị có liên quan phản ánh về Sở Xây dựng tỉnh Sơn La để nghiên cứu hướng dẫn theo thẩm quyền./.

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá (Đồng)

Chi phí Nhiên liệu (đồng/ca)

Vùng III (Thành phố Sơn La)

Vùng IV (các huyện)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

[ 1 ]

[ 2 ]

[ 3 ]

[ 4 ]

[ 5 ]

[ 6 ]

[ 7 ]

[ 8 ]

[ 9 ]

[ 10 ]

[ 11 ]

[ 12 ]

[ 13 ]

[ 14 ]

[ 15 ]

A

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

M101.0101

0,40 m3

280

17,0

5,80

5

43 lít diesel

1x4/7

809.944.000

770.646

307.747

1.833.376

298.520

1.824.149

1.2

M101.0102

0,50 m3

280

17,0

5,80

5

51 lít diesel

1x4/7

952.186.000

914.022

307.747

2.109.342

298.520

2.100.115

1.3

M101.0103

0,65 m3

280

17,0

5,80

5

59 lít diesel

1x4/7

1.075.609.000

1.057.398

307.747

2.367.766

298.520

2.358.539

1.4

M101.0104

0,80 m3

280

17,0

5,80

5

65 lít diesel

1x4/7

1.183.203.000

1.164.930

307.747

2.575.591

298.520

2.566.364

1.5

M101.0105

1,25 m3

280

17,0

5,80

5

83 lít diesel

1x4/7

1.863.636.000

1.487.526

307.747

3.532.448

298.520

3.523.221

1.6

M101.0106

1,60 m3

280

16,0

5,50

5

113 lít diesel

1x4/7

2.244.200.000

2.025.186

307.747

4.328.668

298.520

4.319.441

1.7

M101.0107

2,30 m3

280

16,0

5,50

5

138 lít diesel

1x4/7

3.258.264.000

2.473.236

307.747

5.678.510

298.520

5.669.283

1.8

M101.0108

3,60 m3

300

14,0

4,00

5

199 lít diesel

1x4/7

6.504.000.000

3.566.478

307.747

8.557.105

298.520

8.547.878

1.9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/ hàm kẹp

280

17,0

5,80

5

83 lít diesel

1x4/7

2.150.000.000

1.487.526

307.747

3.799.380

298.520

3.790.153

1.10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16,0

5,50

5

113 lít diesel

1x4/7

2.530.564.000

2.025.186

307.747

4.433.301

298.520

4.424.074

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

M101.0201

0,80 m3

260

17,0

5,40

5

57 lít diesel

1x4/7

1.172.647.000

1.021.554

307.747

2.488.417

298.520

2.479.190

1.12

M101.0202

1,25 m3

260

17,0

4,70

5

73 lít diesel

1x4/7

2.084.693.000

1.308.306

307.747

3.620.565

298.520

3.611.338

 

M101.0300

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

M101.0301

0,40 m3

260

17,0

5,80

5

59 lít diesel

1x5/7

1.080.697.000

1.057.398

361.836

2.504.087

350.987

2.493.238

1.14

M101.0302

0,65 m3

260

17,0

5,80

5

65 lít diesel

1x5/7

1.188.698.000

1.164.930

361.836

2.720.035

350.987

2.709.187

1.15

M101.0303

1,20 m3

260

16,0

5,50

5

113 lít diesel

1x5/7

2.208.172.000

2.025.186

361.836

4.501.771

350.987

4.490.922

1.16

M101.0304

1,60 m3

260

16,0

5,50

5

128 lít diesel

1x5/7

2.806.763.000

2.294.016

361.836

5.343.867

350.987

5.333.018

1.17

M101.0305

2,30 m3

260

16,0

5,50

5

164 lít diesel

1x5/7

3.732.682.000

2.939.208

361.836

6.875.804

350.987

6.864.956

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.18

M101.0401

0,65 m3

280

16,0

4,80

5

29 lít diesel

1x4/7

690.656.000

519.738

307.747

1.424.409

298.520

1.415.182

1.19

M101.0402

0,9 m3

280

16,0

4,80

5

39 lít diesel

1x4/7

911.473.000

698.958

307.747

1.794.478

298.520

1.785.251

1.20

M101.0403

1,25 m3

280

16,0

4,80

5

47 lít diesel

1x4/7

1.061.665.000

842.334

307.747

2.067.663

298.520

2.058.436

1.21

M101.0404

1,6 m3 - 1,65 m3

280

16,0

4,80

5

75 lít diesel

1x4/7

1.362.509.000

1.344.150

307.747

2.829.494

298.520

2.820.267

1.22

M101.0405

2,30 m3

280

14,0

4,40

5

95 lít diesel

1x4/7

1.769.175.000

1.702.590

307.747

3.400.403

298.520

3.391.176

1.23

M101.0406

3,20 m3

280

14,0

3,80

5

134 lít diesel

1x4/7

3.282.220.000

2.401.548

307.747

5.217.849

298.520

5.208.622

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.24

M101.0501

75 cv

280

18,0

6,00

5

38 lít diesel

1x4/7

496.093.000

681.036

307.747

1.470.702

298.520

1.461.475

1.25

M101.0502

100 cv

280

14,0

5,80

5

44 lít diesel

1x4/7

792.756.000

788.568

307.747

1.758.832

298.520

1.749.605

1.26

M101.0503

110 cv

280

14,0

5,80

5

46 lít diesel

1x4/7

851.855.000

824.412

307.747

1.844.066

298.520

1.834.839

1.27

M101.0504

140 cv

280

14,0

5,80

5

59 lít diesel

1x4/7

1.366.980.000

1.057.398

307.747

2.507.549

298.520

2.498.322

1.28

M101.0505

180 cv

280

14,0

5,50

5

76 lít diesel

1x4/7

1.753.811.000

1.362.072

307.747

3.116.713

298.520

3.107.486

1.29

M101.0506

240 cv

280

13,0

5,20

5

94 lít diesel

1x4/7

2.203.242.000

1.684.668

307.747

3.715.665

298.520

3.706.438

1.30

M101.0507

320 cv

280

12,0

4,10

5

125 lít diesel

1x4/7

3.710.784.000

2.240.250

307.747

5.185.304

298.520

5.176.077

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.31

M101.0601

9 m3

280

14,0

4,20

5

132 lít diesel

1x6/7

1.727.900.000

2.365.704

428.980

4.139.978

416.118

4.127.116

1.32

M101.0602

16 m3

280

14,0

4,00

5

154 lít diesel

1x6/7

2.631.577.000

2.759.988

428.980

5.219.042

416.118

5.206.180

1.33

M101.0603

25 m3

280

13,0

4,00

5

182 lít diesel

1x6/7

3.289.328.000

3.261.804

428.980

6.122.537

416.118

6.109.676

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.34

M101.0701

110 cv

230

15,0

3,60

5

39 lít diesel

1x5/7

1.022.799.000

698.958

361.836

2.043.570

350.987

2.032.721

1.35

M101.0702

140 cv

230

14,0

3,08

5

44 lít diesel

1x5/7

1.370.764.000

788.568

361.836

2.382.899

350.987

2.372.050

1.36

M101.0703

180 cv

250

14,0

3,10

5

54 lít diesel

1x5/7

1.713.454.000

967.788

361.836

2.748.363

350.987

2.737.515

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.37

M101.0801

50 kg

200

20,0

5,40

4

3 lít xăng

1x3/7

26.484.000

56.276

259.253

354.461

251.480

346.688

1.38

M101.0802

60 kg

200

20,0

5,40

4

3,5 lít xăng

1x3/7

33.134.000

65.656

259.253

370.303

251.480

362.530

1.39

M101.0803

70 kg

200

20,0

5,40

4

4 lít xăng

1x3/7

35.771.000

75.035

259.253

383.295

251.480

375.522

1.40

M101.0804

80 kg

200

20,0

5,40

4

5 lít xăng

1x3/7

37.663.000

93.794

259.253

404.646

251.480

396.873

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.41

M101.0901

9 t

270

15,0

4,30

5

34 lít diesel

1x4/7

611.661.000

609.348

307.747

1.433.608

298.520

1.424.381

1.42

M101.0902

16 t

270

15,0

4,30

5

38 lít diesel

1x4/7

695.012.000

681.036

307.747

1.575.682

298.520

1.566.455

1.43

M101.0903

18 t

270

14,0

4,30

5

42 lít diesel

1x4/7

765.981.000

752.724

307.747

1.681.766

298.520

1.672.539

1.44

M101.0904

25 t

270

14,0

4,10

5

55 lít diesel

1x4/7

873.524.000

985.710

307.747

1.995.511

298.520

1.986.284

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.45

M101.1001

8 t

270

14,0

4,60

5

19 lít diesel

1x4/7

778.593.000

340.518

307.747

1.288.441

298.520

1.279.214

1.46

M101.1002

12 t

270

14,0

4,60

5

27 lít diesel

1x4/7

1.008.000.000

483.894

307.747

1.620.441

298.520

1.611.214

1.47

M101.1003

15 t

270

14,0

4,30

5

39 lít diesel

1x4/7

1.268.266.000

698.958

307.747

2.035.409

298.520

2.026.182

1.48

M101.1004

18 t

270

14,0

4,30

5

53 lít diesel

1x4/7

1.484.153.000

949.866

307.747

2.461.426

298.520

2.452.199

1.49

M101.1005

20t

270

14,0

4,30

5

61 lít diesel

1x4/7

1.535.452.000

1.093.242

307.747

2.646.411

298.520

2.637.184

1.50

M101.1006

25 t

270

14,0

3,70

5

67 lít diesel

1x4/7

1.668.970.000

1.200.774

307.747

2.825.153

298.520

2.815.926

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.51

M101.1101

6,0 t

270

15,0

2,90

5

20 lít diesel

1x4/7

310.973.000

358.440

307.747

912.662

298.520

903.435

1.52

M101.1102

8,5 t - 9t

270

15,0

2,90

5

24 lít diesel

1x4/7

365.850.000

430.128

307.747

1.027.845

298.520

1.018.618

1.53

M101.1103

10 t

270

15,0

2,90

5

26 lít diesel

1x4/7

476.144.000

465.972

307.747

1.151.107

298.520

1.141.880

1.54

M101.1104

12 t

270

15,0

2,90

5

32 lít diesel

1x4/7

516.960.000

573.504

307.747

1.290.989

298.520

1.281.762

1.55

M101.1105

16 t

270

15,0

2,90

5

37 lít diesel

1x4/7

534.828.000

663.114

307.747

1.394.761

298.520

1.385.534

1.56

M101.1106

25 t

270

15,0

2,90

5

47 lít diesel

1x4/7

601.429.000

842.334

307.747

1.626.769

298.520

1.617.542

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.57

M101.1201

12 t

270

15,0

3,60

5

29 lít diesel

1x4/7

1.073.429.000

519.738

307.747

1.706.106

298.520

1.696.879

1.58

M101.1202

20 t

270

15,0

3,60

5

61 lít diesel

1x4/7

1.610.452.000

1.093.242

307.747

2.719.173

298.520

2.709.947

II

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

M102.0101

3 t

250

9,0

5,10

5

25 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

645.827.000

448.050

576.610

1.494.822

559.322

1.477.534

2.2

M102.0102

4 t

250

9,0

5,10

5

26 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

693.293.000

465.972

576.610

1.547.299

559.322

1.530.011

2.3

M102.0103

5 t

250

9,0

4,70

5

30 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

769.879.000

537.660

576.610

1.662.424

559.322

1.645.136

2.4

M102.0104

6 t

250

9,0

4,70

5

33 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

948.964.000

591.426

576.610

1.843.699

559.322

1.826.410

2.5

M102.0105

10 t

250

9,0

4,50

5

37 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.328.572.000

663.114

576.610

2.175.039

559.322

2.157.751

2.6

M102.0106

16 t

250

9,0

4,50

5

43 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.556.727.000

770.646

576.610

2.443.192

559.322

2.425.904

2.7

M102.0107

20 t

250

8,0

4,50

5

44 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.939.546.000

788.568

576.610

2.660.795

559.322

2.643.507

2.8

M102.0108

25 t

250

8,0

4,30

5

50 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.230.644.000

896.100

576.610

2.944.935

559.322

2.927.647

2.9

M102.0109

30 t

250

8,0

4,30

5

54 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.521.398.000

967.788

576.610

3.208.521

559.322

3.191.233

2.10

M102.0110

40 t

250

7,0

4,10

5

64 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.736.007.000

1.147.008

576.610

4.024.998

559.322

4.007.710

2.11

M102.0111

50 t

250

7,0

4,10

5

70 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

5.241.944.000

1.254.540

576.610

5.060.188

559.322

5.042.900

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

M102.0201

6t

240

9,0

4,50

5

25 lít diesel

1x4/7+1x6/7

629.428.000

448.050

736.727

1.646.358

714.638

1.624.269

2.13

M102.0202

16 t

240

9,0

4,50

5

33 lít diesel

1x4/7+1x6/7

1.032.544.000

591.426

736.727

2.085.352

714.638

2.063.263

2.14

M102.0203

25 t

240

9,0

4,50

5

36 lít diesel

1x4/7+1x6/7

1.266.087.000

645.192

736.727

2.310.383

714.638

2.288.294

2.15

M102.0204

40 t

240

8,0

4,00

5

50 lít diesel

1x4/7+1x6/7

2.624.354.000

896.100

736.727

3.404.266

714.638

3.382.177

2.16

M102.0205

63 t - 65t

240

8,0

4,00

5

61 lít diesel

1x4/7+1x6/7

3.109.212.000

1.093.242

736.727

3.928.687

714.638

3.906.598

2.17

M102.0206

80 t

240

7,0

3,80

5

67 lít diesel

1x4/7+1x6/7

4.714.447.000

1.200.774

736.727

4.903.674

714.638

4.881.585

2.18

M102.0207

90 t

240

7,0

3,80

5

69 lít diesel

1x4/7+1x7/7

5.870.688.000

1.236.618

813.197

5.743.457

788.816

5.719.075

2.19

M102.0208

100 t

240

7,0

3,80

5

74 lít diesel

1x4/7+1x7/7

7.072.227.000

1.326.228

813.197

6.589.035

788.816

6.564.653

2.20

M102.0209

110 t

240

7,0

3,60

5

78 lít diesel

1x4/7+1x7/7

8.936.333.000

1.397.916

813.197

7.759.087

788.816

7.734.705

2.21

M102.0210

125t - 130 t

240

7,0

3,60

5

81 lít diesel

1x4/7+1x7/7

10.669.966.000

1.451.682

813.197

8.889.150

788.816

8.864.768

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

M102.0301

5 t

250

9,0

5,40

5

32 lít diesel

1x4/7+1x5/7

808.517.000

573.504

669.582

1.841.389

649.507

1.821.313

2.23

M102.0302

10 t

250

9,0

4,50

5

36 lít diesel

1x4/7+1x5/7

1.085.398.000

645.192

669.582

2.078.894

649.507

2.058.819

2.24

M102.0303

16 t

250

9,0

4,50

5

45 lít diesel

1x4/7+1x5/7

1.411.235.000

806.490

669.582

2.469.582

649.507

2.449.506

2.25

M102.0304

25 t

250

8,0

4,60

5

47 lít diesel

1x4/7+1x6/7

1.896.437.000

842.334

736.727

2.853.467

714.638

2.831.378

2.26

M102.0305

28 t

250

8,0

4,60

5

49 lít diesel

1x4/7+1x6/7

2.263.892.000

878.178

736.727

3.136.240

714.638

3.114.152

2.27

M102.0306

40 t

250

8,0

4,10

5

51 lít diesel

1x4/7+1x6/7

2.973.986.000

914.022

736.727

3.589.788

714.638

3.567.699

2.28

M102.0307

50 t

250

8,0

4,10

5

54 lít diesel

1x4/7+1x6/7

3.818.900.000

967.788

736.727

4.194.438

714.638

4.172.349

2.29

M102.0308

60 t

250

8,0

4,10

5

55 lít diesel

1x4/7+1x6/7

4.110.300.000

985.710

736.727

4.402.353

714.638

4.380.264

2.30

M102.0309

63 t - 65t

250

7,0

4,10

5

56 lít diesel

1x4/7+1x6/7

4.653.327.000

1.003.632

736.727

4.606.808

714.638

4.584.720

2.31

M102.0310

80 t

250

7,0

3,80

5

58 lít diesel

1x4/7+1x6/7

5.492.391.000

1.039.476

736.727

5.093.607

714.638

5.071.518

2.32

M102.0311

100 t

250

7,0

3,80

5

59 lít diesel

1x4/7+1x6/7

7.004.354.000

1.057.398

736.727

6.024.755

714.638

6.002.666

2.33

M102.0312

110 t

250

7,0

3,60

5

63 lít diesel

1x4/7+1x6/7

8.157.167.000

1.129.086

736.727

6.727.485

714.638

6.705.396

2.34

M102.0313

125t - 130 t

250

7,0

3,60

5

72 lít diesel

1x4/7+1x6/7

11.463.578.000

1.290.384

736.727

8.859.403

714.638

8.837.315

2.35

M102.0314

150 t

250

7,0

3,60

5

83 lít diesel

1x4/7+1x6/7

12.790.430.000

1.487.526

736.727

9.847.349

714.638

9.825.260

2.36

M102.0315

250t

200

7,0

3,60

5

141 lít diesel

1x4/7+1x6/7

26.563.873.000

2.527.002

736.727

23.053.814

714.638

23.031.726

2.37

M102.0316

300t

200

7,0

3,60

5

155 lít diesel

1x4/7+1x6/7

36.309.348.000

2.777.910

736.727

30.565.101

714.638

30.543.012

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.38

M102.0401

5 t

290

13,0

4,70

6

42 kWh

1x3/7+1x5/7

871.689.000

83.614

621.089

1.378.007

602.467

1.359.385

2.39

M102.0402

10 t

290

12,0

4,00

6

60 kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834.000

119.448

621.089

1.758.901

602.467

1.740.279

2.40

M102.0403

12 t

290

12,0

4,00

6

68 kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964.000

135.374

621.089

1.997.265

602.467

1.978.643

2.41

M102.0404

15 t

290

12,0

4,00

6

90 kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450.000

179.172

621.089

2.163.342

602.467

2.144.720

2.42

M102.0405

20 t

290

11,0

3,80

6

113 kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943.000

224.960

621.089

2.394.838

602.467

2.376.216

2.43

M102.0406

25 t

290

11,0

3,80

6

120 kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607.000

238.896

688.234

3.074.842

667.599

3.054.207

2.44

M102.0407

30 t

290

11,0

3,80

6

128 kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098.000

254.822

688.234

3.634.550

667.599

3.613.915

2.45

M102.0408

40 t

290

11,0

3,50

6

135 kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753.000

268.758

688.234

4.033.399

667.599

4.012.764

2.46

M102.0409

50 t

290

11,0

3,50

6

143 kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420.000

284.684

736.727

4.880.285

714.638

4.858.197

2.47

M102.0410

60 t

290

11,0

3,50

6

198 kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611.000

394.178

736.727

5.954.555

714.638

5.932.467

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.48

M102.0501

Kéo theo -sức nâng 30 t

195

9,0

6,20

7

81 lít diesel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100.000

1.451.682

2.096.605

6.600.304

1.993.710

6.497.409

2.49

M102.0502

Tự hành -sức nâng 100 t

195

9,0

6,00

7

118 lít diesel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

4.205.700.000

2.114.796

2.938.255

9.603.834

2.794.058

9.459.637

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.50

M102.0601

10 t

195

12,0

2,80

5

81 kWh

1x3/7+1x5/7

471.300.000

161.255

621.089

1.231.891

602.467

1.213.270

2.51

M102.0602

20 t

195

12,0

2,80

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

655.320.000

179.172

688.234

1.492.480

667.599

1.471.845

2.52

M102.0603

30 t

195

12,0

2,80

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

730.500.000

179.172

688.234

1.564.190

667.599

1.543.555

2.53

M102.0604

50 t

195

12,0

2,50

5

123 kWh

1x3/7+1x7/7

891.135.000

244.868

764.704

1.845.868

741.776

1.822.941

2.54

M102.0605

60 t

195

12,0

2,50

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

966.900.000

286.675

764.704

1.958.778

741.776

1.935.850

2.55

M102.0606

90 t

195

12,0

2,50

5

180 kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802.000

358.344

764.704

2.343.801

741.776

2.320.873

2.56

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12,0

3,50

6

233 kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.698.418.000

463.856

1.919.220

5.192.199

1.861.678

5.134.656

2.57

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90 t

195

12,0

3,50

6

232 kWh

1x3/7+2x4/7+1x6/7

2.955.481.000

461.866

1.303.727

4.842.324

1.264.638

4.803.235

2.58

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

195

14,0

3,50

6

16 kWh

1x4/7

11.818.000

31.853

307.747

353.842

298.520

344.615

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.59

M102.0801

30 t

290

9,0

2,30

5

48 kWh

1x3/7+1x6/7

378.691.000

95.558

688.234

984.890

667.599

964.255

2.60

M102.0802

40 t

290

9,0

2,30

5

60 kWh

1x3/7+1x6/7

426.157.000

119.448

688.234

1.033.986

667.599

1.013.351

2.61

M102.0803

50 t

290

9,0

2,30

5

72 kWh

1x3/7+1x6/7

482.909.000

143.338

688.234

1.088.012

667.599

1.067.378

2.62

M102.0804

60 t

290

9,0

2,30

5

84 kWh

1x3/7+1x7/7

579.445.000

167.227

764.704

1.239.636

741.776

1.216.709

2.63

M102.0805

90 t

290

9,0

2,30

5

108 kWh

1x3/7+1x7/7

720.350.000

215.006

764.704

1.362.241

741.776

1.339.313

2.64

M102.0806

110 t

290

9,0

2,10

5

132 kWh

1x3/7+1x7/7

994.021.000

262.786

764.704

1.548.494

741.776

1.525.566

2.65

M102.0807

125 t

290

9,0

2,10

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067.000

286.675

764.704

1.650.504

741.776

1.627.576

2.66

M102.0808

180 t

290

9,0

2,10

5

168 kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217.000

334.454

764.704

1.878.141

741.776

1.855.213

2.67

M102.0809

250 t

290

9,0

2,00

5

204 kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794.000

406.123

764.704

2.169.923

741.776

2.146.996

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.68

M102.0901

0,8 t

290

17,0

4,30

5

21 kWh

1x3/7

187.683.000

41.807

259.253

460.267

251.480

452.494

2.69

M102.0902

2 t

290

17,0

4,10

5

32 kWh

1x3/7

251.200.000

63.706

259.253

534.313

251.480

526.540

2.70

M102.0903

3 t

290

17,0

4,10

5

39 kWh

1x3/7

288.920.000

77.641

259.253

579.986

251.480

572.213

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.71

M102.1001

3 t

290

16,5

4,10

5

47 kWh

1x3/7

590.336.000

93.568

259.253

840.357

251.480

832.584

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.72

M102.1101

0,5 t

240

15,0

5,10

4

4 kWh

1x3/7

4.600.000

7.963

259.253

271.836

251.480

264.063

2.73

M102.1102

1,0 t

240

15,0

5,10

4

5 kWh

1x3/7

5.900.000

9.954

259.253

275.132

251.480

267.359

2.74

M102.1103

1,5 t

240

15,0

4,60

4

5,5 kWh

1x3/7

16.400.000

10.949

259.253

286.329

251.480

278.556

2.75

M102.1104

2,0 t

240

15,0

4,60

4

6,3 kWh

1x3/7

23.900.000

12.542

259.253

295.297

251.480

287.524

2.76

M102.1105

3,0 t

240

15,0

4,60

4

11 kWh

1x3/7

38.600.000

21.899

259.253

316.696

251.480

308.923

2.77

M102.1106

3,5 t

240

15,0

4,60

4

12 kWh

1x3/7

42.500.000

23.890

259.253

322.278

251.480

314.505

2.78

M102.1107

5,0 t

240

15,0

4,60

4

14 kWh

1x3/7

51.700.000

27.871

259.253

334.732

251.480

326.959

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.79

M102.1201

3 t

240

15,0

4,60

4

 

1x3/7

7.900.000

 

259.253

267.022

251.480

259.249

2.80

M102.1202

5 t

240

15,0

4,20

4

 

1x3/7

10.200.000

 

259.253

269.113

251.480

261.340

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.81

M102.1301

5 t

190

13,0

2,20

5

 

1x4/7

2.700.000

 

307.747

310.617

298.520

301.390

2.82

M102.1302

10 t

190

13,0

2,20

5

 

1x4/7

4.600.000

 

307.747

312.637

298.520

303.410

2.83

M102.1303

30 t

190

13,0

2,20

5

 

1x4/7

5.800.000

 

307.747

313.913

298.520

304.686

2.84

M102.1304

50 t

190

13,0

2,20

5

 

1x4/7

9.800.000

 

307.747

318.166

298.520

308.939

2.85

M102.1305

100 t

190

13,0

2,20

5

 

1x4/7

19.000.000

 

307.747

327.947

298.520

318.720

2.86

M102.1306

200 t

190

13,0

2,20

5

 

1x4/7

27.400.000

 

307.747

336.877

298.520

327.650

2.87

M102.1307

250 t

190

13,0

2,20

5

 

1x4/7

44.000.000

 

307.747

351.515

298.520

342.288

2.88

M102.1308

500 t

190

13,0

2,20

5

 

1x4/7

95.500.000

 

307.747

402.744

298.520

393.517

2.89

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)

190

13,0

2,00

5

6 kWh

1x4/7

118.182.000

11.945

307.747

436.007

298.520

426.781

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.90

M102.1401

RRH - 100 t

190

13,0

2,20

5

 

1x4/7

84.383.000

 

307.747

391.686

298.520

382.459

2.91

M102.1402

YCW - 150 t

190

13,0

2,20

5

 

1x4/7

11.694.000

 

307.747

320.179

298.520

310.952

2.92

M102.1403

YCW - 250 t

190

13,0

2,20

5

 

1x4/7

18.000.000

 

307.747

326.884

298.520

317.657

2.93

M102.1404

YCW - 500 t

190

13,0

2,20

5

 

1x4/7

55.491.000

 

307.747

362.946

298.520

353.719

2.94

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13,0

3,50

5

29 kWh

1x4/7+1x5/7

242.715.000

57.733

669.582

985.360

649.507

965.284

2.95

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

190

13,0

2,20

5

 

1x4/7

20.179.000

 

307.747

329.200

298.520

319.973

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.96

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

190

16,0

6,50

5

14 kWh

1x4/7

24.077.000

27.871

307.747

370.466

298.520

361.239

2.97

M102.1702

50 MPa (ZB4 - 500)

190

16,0

6,50

5

20 kWh

1x4/7

30.497.000

39.816

307.747

389.135

298.520

379.908

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.98

M102.1801

9 m

280

13,0

4,00

5

22 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

511.600.000

394.284

576.610

1.349.113

559.322

1.331.825

2.99

M102.1802

12 m

280

13,0

4,00

5

25 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

731.758.000

448.050

576.610

1.565.638

559.322

1.548.350

2.100

M102.1803

18 m

280

13,0

3,80

5

29 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

994.767.000

519.738

576.610

1.824.660

559.322

1.807.372

2.101

M102.1804

24 m

280

13,0

3,80

5

33 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.254.565.000

591.426

576.610

2.086.557

559.322

2.069.269

2.102

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

240

16,0

3,50

5

9 lít diesel

1x4/7

180.200.000

161.298

307.747

640.986

298.520

631.759

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.103

M102.1901

9 m

280

15,0

3,90

5

25 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.008.639.000

448.050

576.610

1.831.571

559.322

1.814.283

2.103

M102.1902

12 m

280

15,0

3,70

5

29 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.371.165.000

519.738

576.610

2.183.486

559.322

2.166.198

2.103

M102.1903

18 m

280

15,0

3,70

5

33 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.662.779.000

591.426

576.610

2.486.382

559.322

2.469.094

III

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

3.1

M103.0101

1,2 t

260

14,0

4,40

5

56 lít diesel

1x5/7

1.125.927.000

1.003.632

361.836

2.318.175

350.987

2.307.326

3.2

M103.0102

1,8 t

260

14,0

4,40

5

59 lít diesel

1x5/7

1.233.813.000

1.057.398

361.836

2.463.229

350.987

2.452.380

3.3

M103.0103

3,5 t

260

13,0

3,90

5

62 lít diesel

1x5/7

2.354.696.000

1.111.164

361.836

3.338.643

350.987

3.327.795

3.4

M103.0104

4,5 t

260

13,0

3,90

5

65 lít diesel

1x5/7

2.751.960.000

1.164.930

361.836

3.707.165

350.987

3.696.316

3.5

M103.0105

8,0 t

260

13,0

3,90

5

146 lít diesel

1x5/7

12.825.610.000

2.616.612

361.836

13.140.277

350.987

13.129.428

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

3.6

M103.0201

1,2 t

260

14,0

3,90

5

24 lít diesel + 14 kWh

1x5/7

579.674.000

457.999

361.836

1.299.181

350.987

1.288.332

3.7

M103.0202

1,8 t

260

14,0

3,90

5

30 lít diesel + 14 kWh

1x5/7

852.657.000

565.531

361.836

1.632.448

350.987

1.621.600

3.8

M103.0203

2,5 t

260

12,0

3,50

5

36 lít diesel + 25 kWh

1x5/7

1.129.080.000

694.962

361.836

1.894.922

350.987

1.884.074

3.9

M103.0204

3,5 t

260

12,0

3,50

5

48 lít diesel + 25 kWh

1x5/7

1.271.935.000

910.026

361.836

2.216.029

350.987

2.205.180

3.10

M103.0205

4,5 t

260

12,0

3,50

5

63 lít diesel + 34 kWh

1x5/7

1.570.829.000

1.196.773

361.836

2.724.647

350.987

2.713.798

3.11

M103.0206

5,5 T

260

12,0

3,50

5

78 lít diesel + 34 kWh

1x5/7

1.872.934.000

1.465.603

361.836

3.217.732

350.987

3.206.883

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.12

M103.0301

60 kW

220

13,0

4,80

5

40 lít diesel + 159 kWh

1x5/7

3.047.619.000

1.033.417

361.836

4.373.608

350.987

4.362.759

3.13

M103.0302

90 kW

220

13,0

4,80

5

51 lít diesel + 240 kWh

1x5/7

4.585.650.000

1.391.814

361.836

6.235.080

350.987

6.224.232

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.14

M103.0401

40 kW

240

14,0

3,80

5

108 kWh

 

122.906.000

215.006

 

324.598

 

324.598

3.15

M103.0402

50 kW

240

14,0

3,80

5

135 kWh

 

149.734.000

268.758

 

402.271

 

402.271

3.16

M103.0403

170 kW

240

14,0

2,64

5

357 kWh

 

282.270.000

710.716

 

948.763

 

948.763

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.17

M103.0501

1,2 t

240

12,0

5,90

6

37 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.532.100.000

73.660

2.096.605

4.565.209

1.993.710

4.462.315

3.18

M103.0502

1,8 t

240

12,0

5,90

6

42 lít diesel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261.000

752.724

2.096.605

5.583.980

1.993.710

5.481.085

3.19

M103.0503

2,5 t

240

12,0

5,90

6

47 lít diesel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676.000

842.334

2.096.605

5.771.404

1.993.710

5.668.509

3.20

M103.0504

3,5 t

240

12,0

5,90

6

52 lít diesel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364.000

931.944

2.096.605

5.912.739

1.993.710

5.809.844

3.21

M103.0505

4,5 t

240

12,0

5,90

6

58 lít diesel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940.000

1.039.476

2.096.605

6.698.033

1.993.710

6.595.138

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

3.22

M103.0601

7,5 t

240

11,0

4,60

6

162 lít diesel

1 tuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó II.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

9.816.850.000

2.903.364

2.938.255

14.226.845

2.794.058

14.082.648

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.23

M103.0701

60 t

210

17,0

4,00

5

38 kWh

1x4/7

138.727.000

75.650

307.747

543.924

298.520

534.697

3.24

M103.0702

100 t

210

17,0

4,00

5

53 kWh

1x4/7

188.256.000

105.512

307.747

631.098

298.520

621.871

3.25

M103.0703

150 t

210

17,0

4,00

5

75 kWh

1x4/7

213.021.000

149.310

307.747

703.552

298.520

694.325

3.26

M103.0704

200 t

210

17,0

4,00

5

84 kWh

1x4/7

237.786.000

167.227

307.747

750.126

298.520

740.899

3.27

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t

180

22,0

3,96

5

756 kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900.000

1.505.045

567.000

12.685.923

550.000

12.668.923

3.28

M103.0901

Máy ép thuỷ lực (KGK -130C4), lực ép 130 t

240

15,0

2,60

5

138 kWh

1x4/7

671.738.000

274.730

307.747

1.173.047

298.520

1.163.820

3.29

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45 Hp

240

15,0

2,60

5

25 kWh

1x4/7

132.000.000

49.770

307.747

473.567

298.520

464.340

3.30

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

230

12,0

3,10

5

48 lít diesel

1x4/7

1.099.500.000

860.256

307.747

2.071.505

298.520

2.062.278

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.31

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm-125kNm

260

13,0

8,20

5

52 lít diesel

1x6/7

3.934.467.000

931.944

428.980

5.128.933

416.118

5.116.071

3.32

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm-200kNm

260

13,0

8,20

5

68 lít diesel

1x6/7

4.514.371.000

1.218.696

428.980

5.971.055

416.118

5.958.193

3.33

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm-300kNm

260

13,0

8,20

5

96 lít diesel

1x6/7

11.608.382.000

1.720.512

428.980

13.266.750

416.118

13.253.889

3.34

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm-400kNm

260

13,0

6,50

5

137 lít diesel

1x6/7

14.865.951.000

2.455.314

428.980

16.149.297

416.118

16.136.435

3.35

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13,0

5,80

5

 

 

565.686.000

 

 

489.536

 

489.536

3.36

M103.1201

Máy khoan tường sét

260

13,0

6,50

5

32 lít diesel + 171 kWh

1x6/7

4.600.000.000

913.931

428.980

5.447.526

416.118

5.434.665

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.37

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

260

13,0

6,50

5

36 lít diesel + 167 kWh

1x6/7

5.354.545.000

977.656

428.980

6.184.538

416.118

6.171.676

3.38

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cần)

260

13,0

6,50

5

36 lít diesel + 232 kWh

1x6/7

6.109.091.000

1.107.058

428.980

6.987.227

416.118

6.974.365

3.39

M103.1401

Máy cấp xi măng

260

13,0

6,50

5

 

 

14.800.000

 

 

13.946

 

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.40

M103.1501

750 lít

300

16,0

6,40

5

13 kWh

1x3/7

25.796.000

25.880

259.253

308.694

251.480

300.921

3.41

M103.1502

1000 lít

300

15,0

5,80

5

18 kWh

1x4/7

177.479.000

35.834

307.747

487.339

298.520

478.112

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.42

M103.1601

100 m3/h

300

15,0

5,80

5

21 kWh

1x4/7

353.468.000

41.807

307.747

635.863

298.520

626.636

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.43

M103.1701

15 m3/h

215

16,0

6,60

5

37 kWh

1x4/7

22.000.000

73.660

307.747

409.648

298.520

400.421

3.44

M103.1702

200 m3/h

215

16,0

6,60

5

50 kWh

1x4/7

43.182.000

99.540

307.747

459.507

298.520

450.280

IV

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

M104.0101

100 lít

165

19,0

6,50

5

8kWh

1x3/7

23.050.000

15.926

259.253

317.787

251.480

310.014

4.2

M104.0102

250 lít

165

19,0

6,50

5

11 kWh

1x3/7

30.210.000

21.899

259.253

333.516

251.480

325.743

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

M104.0201

80 lít

170

19,0

6,80

5

5 kWh

1x3/7

12.841.000

9.954

259.253

292.472

251.480

284.699

4.4

M104.0202

150 lít

170

19,0

6,80

5

8 kWh

1x3/7

17.828.000

15.926

259.253

307.480

251.480

299.707

4.5

M104.0203

250 lít

170

19,0

6,80

5

11 kWh

1x3/7

22.873.000

21.899

259.253

322.593

251.480

314.820

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.6

M104.0301

1200 lít

170

19,0

6,80

5

72 kWh

1x4/7

75.863.000

143.338

307.747

580.051

298.520

570.824

4.7

M104.0302

1600 lít

170

19,0

6,80

5

96 kWh

1x4/7

104.103.000

191.117

307.747

675.839

298.520

666.612

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.8

M104.0401

16 m3/h

260

15,0

5,80

5

92 kWh

1x3/7+1x5/7

907.804.000

183.154

621.089

1.652.690

602.467

1.634.068

4.9

M104.0402

25 m3/h

260

15,0

5,60

5

116 kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024.000

230.933

621.089

2.023.675

602.467

2.005.053

4.10

M104.0403

30 m3/h

260

15,0

5,60

5

172 kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969.000

342.418

621.089

2.443.774

602.467

2.425.152

4.11

M104.0404

50 m3/h

260

15,0

5,60

5

198 kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373.000

394.178

621.089

3.378.340

602.467

3.359.718

4.12

M104.0405

60 m3/h

260

15,0

5,30

5

265 kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470.000

527.562

621.089

3.715.820

602.467

3.697.198

4.13

M104.0406

75 m3/h

260

15,0

5,30

5

418 kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391.000

832.154

880.342

4.675.954

853.947

4.649.560

4.14

M104.0407

90 m3/h

260

15,0

5,30

5

425 kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280.000

846.090

880.342

5.668.335

853.947

5.641.940

4.15

M104.0408

125 m3/h

260

15,0

5,30

5

446 kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168.000

887.897

880.342

6.688.585

853.947

6.662.190

4.16

M104.0409

160 m3/h

260

15,0

5,00

5

553 kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909.000

1.100.912

1.139.595

7.341.733

1.105.428

7.307.565

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.17

M104.0501

35 m3/h

155

18,0

7,60

5

76 kWh

1x4/7

18.917.000

151.301

307.747

496.393

298.520

487.166

4.18

M104.0502

45 m3/h

155

18,0

7,60

5

97 kWh

1x4/7

23.618.000

193.108

307.747

547.481

298.520

538.254

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.19

M104.0601

20 m3/h

260

18,0

8,60

5

315 kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273.000

627.102

567.000

2.742.869

550.000

2.725.869

4.20

M104.0602

25 m3/h

260

18,0

7,60

5

357 kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194.000

710.716

567.000

3.234.115

550.000

3.217.115

4.21

M104.0603

125 m3/h

260

18,0

7,60

5

630 kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816.000

1.254.204

567.000

8.428.385

550.000

8.411.385

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.22

M104.0701

14 m3/h

260

18,0

8,60

5

134 kWh

1x3/7+1x4/7

214.626.000

266.767

567.000

1.079.762

550.000

1.062.762

4.23

M104.0702

200 m3/h

260

18,0

8,60

5

840 kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774.000

1.672.272

567.000

4.338.767

550.000

4.321.767

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.24

M104.0801

25 t/h

190

15,0

5,70

5

210 kWh

1x4/7+1x5/7+1x6/7

3.286.462.000

418.068

1.098.563

5.702.545

1.065.625

5.669.608

4.25

M104.0802

50 t/h

190

15,0

5,70

5

300 kWh

1x4/7+1x5/7+1x6/7

4.648.053.000

597.240

1.098.563

7.615.954

1.065.625

7.583.017

4.26

M104.0803

60 t/h

190

15,0

5,70

5

324 kWh

2x4/7+1x5/7+1x6/7

5.422.748.000

645.019

1.406.309

8.958.197

1.364.145

8.916.032

4.27

M104.0804

80 t/h

190

15,0

5,50

5

384 kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.094.486.000

764.467

1.768.145

10.230.910

1.715.132

10.177.897

4.28

M104.0805

120 t/h

190

15,0

5,50

5

714 kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.737.442.000

1.421.431

1.768.145

11.700.029

1.715.132

11.647.016

V

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

M105.0101

190 cv

150

13,0

5,60

6

57 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

930.161.000

1.021.554

576.610

3.043.014

559.322

3.025.726

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

M105.0201

65 t/h

180

14,0

6,40

5

34 lít diesel

1x3/7+1x5/7

1.284.890.000

609.348

621.089

2.943.623

602.467

2.925.002

5.3

M105.0202

100 t/h

180

14,0

6,40

5

50 lít diesel

1x3/7+1x5/7

1.520.612.000

896.100

621.089

3.544.671

602.467

3.526.050

5.4

M105.0203

130 cv - 140 cv

180

14,0

3,80

5

63 lít diesel

1x3/7+1x5/7

2.991.351.000

1.129.086

621.089

5.306.559

602.467

5.287.937

5.5

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

14,0

3,80

5

79 lít diesel

1x3/7+1x5/7

13.200.000.000

1.415.838

621.089

17.730.260

602.467

17.711.638

5.6

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

180

14,0

4,20

5

30 lít diesel

1x3/7+1x5/7

2.043.419.000

537.660

621.089

3.633.556

602.467

3.614.935

5.7

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

180

14,0

5,60

6

57 lít diesel

1x3/7+1x5/7

6.500.000.000

1.021.554

621.089

10.381.532

602.467

10.362.910

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.8

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen -1000C

220

16,0

5,80

5

92 lít diesel

1x4/7+1x5/7

3.128.588.000

1.648.824

669.582

5.902.062

649.507

5.881.986

5.9

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

16,0

5,80

5

340 lít diesel

1x4/7+1x7/7

24.432.515.000

6.093.480

813.197

41.112.198

788.816

41.087.817

5.10

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

16,0

5,80

5

523 lít diesel

1x4/7+1x7/7

17.000.000.000

9.373.206

813.197

33.986.403

788.816

33.962.022

5.11

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

20,0

3,50

5

 

1x4/7

57.211.000

 

307.747

383.551

298.520

374.324

5.12

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

200

17,0

3,60

5

11 lít diesel

1x4/7

324.920.000

197.142

307.747

893.168

298.520

883.941

5.13

M105.0801

Máy rót mastic

200

17,0

4,50

5

4 lít xăng

1x4/7

34.166.000

75.035

307.747

425.148

298.520

415.921

5.14

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

25,0

10,00

5

 

1x4/7

45.516.000

 

307.747

393.089

298.520

383.862

5.15

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

14,0

4,20

5

73 lít diesel

1x3/7+1x5/7

7.369.287.000

1.308.306

621.089

9.961.918

602.467

9.943.296

VI

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

M106.0101

0,5 t

250

18,0

6,20

6

5 lít xăng

1x2/4 lái xe

106.420.000

93.794

283.500

498.187

275.000

489.687

6.2

M106.0102

1,5 t

250

18,0

6,20

6

7 lít xăng

1x2/4 lái xe

157.562.000

131.312

283.500

593.802

275.000

585.302

6.3

M106.0103

2 t

250

18,0

6,20

6

12 lít xăng

1x2/4 lái xe

183.212.000

225.106

283.500

716.735

275.000

708.235

6.4

M106.0104

2,5 t

250

17,0

6,20

6

13 lít xăng

1x2/4 lái xe

218.983.000

243.865

283.500

768.246

275.000

759.746

6.5

M106.0105

5 t

250

17,0

6,20

6

25 lít diesel

1x2/4 lái xe

317.869.000

448.050

283.500

1.081.206

275.000

1.072.706

6.6

M106.0106

7 t

250

17,0

6,20

6

31 lít diesel

1x2/4 lái xe

427.131.000

555.582

283.500

1.308.926

275.000

1.300.426

6.7

M106.0107

10 t

250

16,0

6,20

6

38 lít diesel

1x2/4 lái xe

560.241.000

681.036

283.500

1.560.632

275.000

1.552.132

6.8

M106.0108

12 t

260

16,0

6,20

6

41 lít diesel

1x3/4 lái xe

606.044.000

734.802

336.356

1.691.188

326.271

1.681.103

6.9

M106.0109

15 t

260

16,0

6,20

6

46 lít diesel

1x3/4 lái xe

739.497.000

824.412

336.356

1.917.330

326.271

1.907.246

6.10

M106.0110

20 t

270

14,0

5,40

6

56 lít diesel

1x3/4 lái xe

1.248.374.000

1.003.632

336.356

2.449.654

326.271

2.439.569

6.11

M106.0111

32 t

270

14,0

5,40

6

62 lít diesel

1x3/4 lái xe

1.976.364.000

1.111.164

336.356

3.204.288

326.271

3.194.203

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.12

M106.0201

2,5 t

260

17,0

7,50

6

19 lít xăng

1x2/4 lái xe

248.104.000

356.418

283.500

914.740

275.000

906.240

6.13

M106.0202

5 t

260

17,0

7,50

6

41 lít diesel

1x2/4 lái xe

437.559.000

734.802

283.500

1.502.983

275.000

1.494.483

6.14

M106.0203

7 t

260

17,0

7,30

6

46 lít diesel

1x2/4 lái xe

616.643.000

824.412

283.500

1.786.219

275.000

1.777.719

6.15

M106.0204

10 t

280

17,0

7,30

6

57 lít diesel

1x2/4 lái xe

704.070.000

1.021.554

283.500

2.024.211

275.000

2.015.711

6.16

M106.0205

12 t

280

17,0

7,30

6

65 lít diesel

1x3/4 lái xe

812.415.000

1.164.930

336.356

2.331.110

326.271

2.321.025

6.17

M106.0206

15 t

300

16,0

6,80

6

73 lít diesel

1x3/4 lái xe

1.035.410.000

1.308.306

336.356

2.583.434

326.271

2.573.349

6.18

M106.0207

20 t

300

16,0

6,80

6

76 lít diesel

1x3/4 lái xe

1.540.447.000

1.362.072

336.356

3.095.100

326.271

3.085.015

6.19

M106.0208

22 t

300

14,0

6,80

6

77 lít diesel

1x3/4 lái xe

1.802.194.000

1.379.994

336.356

3.242.208

326.271

3.232.123

6.20

M106.0209

25 t

340

13,0

6,80

6

81 lít diesel

1x3/4 lái xe

2.341.396.000

1.451.682

336.356

3.475.220

326.271

3.465.136

6.21

M106.0210

27 t

340

13,0

6,60

6

86 lít diesel

1x3/4 lái xe

2.505.849.000

1.541.292

336.356

3.668.593

326.271

3.658.508

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.22

M106.0301

150 cv

200

13,0

4,90

6

30 lít diesel

1x3/4 lái xe

448.050.000

537.660

336.356

1.380.312

326.271

1.370.228

6.23

M106.0302

200 cv

200

13,0

4,90

6

40 lít diesel

1x3/4 lái xe

618.750.000

716.880

336.356

1.752.423

326.271

1.742.339

6.24

M106.0303

255 cv

200

12,0

4,40

6

51 lít diesel

1x3/4 lái xe

878.300.000

914.022

336.356

2.181.376

326.271

2.171.291

6.25

M106.0304

272 cv

260

11,0

4,00

6

56 lít diesel

1x3/4 lái xe

1.079.950.000

1.003.632

336.356

2.166.565

326.271

2.156.480

6.26

M106.0305

360 cv

260

11,0

3,80

6

68 lít diesel

1x3/4 lái xe

1.136.368.000

1.218.696

336.356

2.416.069

326.271

2.405.984

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.27

M106.0401

6 m3

260

14,0

5,70

6

43 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

884.645.000

770.646

576.610

2.174.059

559.322

2.156.771

6.28

M106.0402

10,7 m3

260

14,0

5,50

6

64 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.176.758.000

1.147.008

576.610

3.741.305

559.322

3.724.017

6.29

M106.0403

14,5 m3

260

14,0

5,50

6

70 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.966.930.000

1.254.540

576.610

4.581.266

559.322

4.563.978

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.30

M106.0501

4 m3

260

13,0

4,80

6

20 lít diesel

1x2/4 lái xe

438.539.000

358.440

283.500

1.021.445

275.000

1.012.945

6.31

M106.0502

5 m3

260

12,0

4,40

6

23 lít diesel

1x3/4 lái xe

497.469.000

412.206

336.356

1.154.191

326.271

1.144.106

6.32

M106.0503

6 m3

260

12,0

4,40

6

24 lít diesel

1x3/4 lái xe

571.304.000

430.128

336.356

1.232.316

326.271

1.222.232

6.33

M106.0504

7 m3

260

11,0

4,10

6

26 lít diesel

1x3/4 lái xe

688.248.000

465.972

336.356

1.331.749

326.271

1.321.665

6.34

M106.0505

9 m3

260

11,0

4,10

6

27 lít diesel

1x3/4 lái xe

796.249.000

483.894

336.356

1.432.749

326.271

1.422.664

6.35

M106.0506

10 m3

260

11,0

4,10

6

30 lít diesel

1x3/4 lái xe

866.135.000

537.660

336.356

1.540.274

326.271

1.530.189

6.36

M106.0507

16 m3

270

11,0

4,10

6

35 lít diesel

1x3/4 lái xe

1.114.405.000

627.270

336.356

1.789.111

326.271

1.779.026

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.37

M106.0601

2 m3

260

13,0

5,20

6

19 lít diesel

1x2/4 lái xe

435.615.000

340.518

283.500

1.007.694

275.000

999.194

6.38

M106.0602

3 m3

260

13,0

5,20

6

27 lít diesel

1x3/4 lái xe

642.388.000

483.894

336.356

1.386.046

326.271

1.375.961

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.39

M106.0701

1,5 t

250

16,0

4,50

6

18 lít xăng

1x2/4 lái xe

359.717.000

337.659

283.500

979.437

275.000

970.937

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.40

M106.0801

15 t

240

13,0

3,70

6

 

 

160.855.000

 

 

143.429

 

143.429

6.41

M106.0802

21 t

240

13,0

3,70

6

 

 

186.651.000

 

 

166.430

 

166.430

6.42

M106.0803

30 t

240

13,0

3,10

6

 

 

251.560.000

 

 

218.019

 

218.019

6.43

M106.0804

40 t

240

13,0

3,10

6

 

 

297.117.000

 

 

257.501

 

257.501

6.44

M106.0805

60 t

240

13,0

3,10

6

 

 

333.817.000

 

 

289.308

 

289.308

6.45

M106.0806

100 t

240

13,0

3,10

6

 

 

537.425.000

 

 

465.768

 

465.768

6.46

M106.0807

125 t

240

13,0

3,10

6

 

 

601.973.000

 

 

521.710

 

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.47

M106.0901

30 t

240

13,0

3,10

6

93 lít diesel

1x3/4 lái xe

1.340.000.000

1.666.746

336.356

3.164.435

326.271

3.154.351

6.48

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

180

14,0

5,60

6

35 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.243.150.000

627.270

576.610

5.564.115

559.322

5.546.827

6.49

M106.0903

Ô tô cấp nhǜ tương 5m3

180

12,0

4,40

6

23 lít diesel

1x3/4 lái xe

931.000.000

412.206

336.356

1.845.073

326.271

1.834.988

VII

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

M107.0101

D < 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

240

18,0

8,50

5

5 kWh

1x3/7

13.471.000

9.954

259.253

286.888

251.480

279.115

7.2

M107.0102

D < 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18,0

8,50

5

 

1x3/7

26.484.000

 

259.253

294.014

251.480

286.241

7.3

M107.0103

D < 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

18,0

6,50

5

 

1x3/7

126.804.000

 

259.253

405.606

251.480

397.833

7.4

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18,0

8,50

5

 

1x3/7

6.134.000

 

259.253

267.304

251.480

259.531

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

7.5

M107.0201

D75-95 mm

270

17,0

5,30

5

 

1x3/7+1x4/7

1.101.564.000

 

567.000

1.611.446

550.000

1.594.446

7.6

M107.0202

D105-110 mm

270

17,0

5,30

5

 

1x3/7+1x4/7

1.376.725.000

 

567.000

1.872.339

550.000

1.855.339

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

7.7

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

285

13,0

3,90

6

84 lít diesel

1x4/7+1x7/7

11.436.520.000

1.505.448

813.197

10.986.324

788.816

10.961.942

7.8

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

285

13,0

3,90

6

138 lít diesel

1x4/7+1x7/7

16.668.260.000

2.473.236

813.197

15.919.220

788.816

15.894.838

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.9

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

285

13,0

3,90

6

38 lít diesel

1x4/7+1x7/7

12.651.359.000

681.036

813.197

11.082.632

788.816

11.058.250

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.10

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

240

13,0

3,20

6

675 kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242.000

1.343.790

813.197

38.388.219

788.816

38.363.837

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.11

M107.0601

9 kW

240

18,0

1,80

6

16 kWh

1x4/7

2.207.026.000

31.853

307.747

2.546.626

298.520

2.537.399

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.12

M107.0701

YG 60

250

13,0

4,50

5

28 lít diesel

1x3/7+1x4/7

1.043.321.000

501.816

567.000

1.953.552

550.000

1.936.552

 

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

7.13

M107.0801

HCR1200-EDII

285

13,0

5,20

5

332 lít diesel

1x4/7

5.660.000.000

5.950.104

307.747

10.607.114

298.520

10.597.887

7.14

M107.0802

Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)

180

10,0

5,00

5

20,4 lít diezel

1x4/7

102.500.000

365.609

307.747

781.550

298.520

772.323

VIII

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

M108.0101

3,75 kVA

170

13,0

4,20

5

2 lít diesel

1x3/7

8.369.000

35.844

259.253

306.026

251.480

298.253

8.2

M108.0102

6,25 kVA

170

13,0

4,20

5

5 lít diesel

1x3/7

28.433.000

89.610

259.253

385.993

251.480

378.220

8.3

M108.0103

37,5 kVA

170

12,0

3,90

5

24 lít diesel

1x3/7

117.173.000

430.128

259.253

825.164

251.480

817.391

8.4

M108.0104

62,5 kVA

170

12,0

3,90

5

36 lít diesel

1x3/7

172.893.000

645.192

259.253

1.104.798

251.480

1.097.025

8.5

M108.0105

93,75 kVA

170

11,0

3,60

5

45 lít diesel

1x4/7

244.894.000

806.490

307.747

1.380.739

298.520

1.371.512

8.6

M108.0106

150kVA

170

10,0

3,30

5

76 lít diesel

1x4/7

320.678.000

1.362.072

307.747

1.996.156

298.520

1.986.929

8.7

M108.0107

250 kVA

170

10,0

3,30

5

106 lít diesel

1x4/7

335.697.000

1.899.732

307.747

2.549.100

298.520

2.539.873

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.8

M108.0201

120 m3/h

180

11,0

5,00

5

14 lít xăng

1x4/7

71.198.000

262.623

307.747

649.084

298.520

639.857

8.9

M108.0202

600 m3/h

180

10,0

4,60

5

46 lít xăng

1x4/7

374.105.000

862.906

307.747

1.557.228

298.520

1.548.001

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.10

M108.0301

120 m3/h

180

11,0

5,40

5

14 lít diesel

1x4/7

77.045.000

250.908

307.747

645.544

298.520

636.317

8.11

M108.0302

240 m3/h

180

11,0

5,40

5

28 lít diesel

1x4/7

156.842.000

501.816

307.747

986.446

298.520

977.219

8.12

M108.0303

360 m3/h

180

11,0

5,40

5

35 lít diesel

1x4/7

217.034.000

627.270

307.747

1.179.783

298.520

1.170.556

8.13

M108.0304

420 m3/h

180

11,0

5,40

5

38 lít diesel

1x4/7

281.811.000

681.036

307.747

1.306.603

298.520

1.297.376

8.14

M108.0305

540 m3/h

180

11,0

5,40

5

44 lít diesel

1x4/7

321.366.000

788.568

307.747

1.458.744

298.520

1.449.517

8.15

M108.0306

600 m3/h

180

10,0

5,00

5

47 lít diesel

1x4/7

410.793.000

842.334

307.747

1.583.696

298.520

1.574.469

8.16

M108.0307

660 m3/h

180

10,0

5,00

5

50 lít diesel

1x4/7

478.552.000

896.100

307.747

1.708.985

298.520

1.699.758

8.17

M108.0308

1200 m3/h

180

10,0

3,90

5

75 lít diesel

1x4/7

959.970.000

1.344.150

307.747

2.606.534

298.520

2.597.307

8.18

M108.0309

1260 m3/h

180

10,0

3,50

5

78 lít diesel

1x4/7

1.103.857.000

1.397.916

307.747

2.778.857

298.520

2.769.630

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.19

M108.0401

5 m3/h

180

12,0

5,20

5

2 kWh

1x3/7

2.866.000

3.982

259.253

266.770

251.480

258.997

8.20

M108.0402

300 m3/h

180

11,0

3,80

5

86 kWh

1x3/7

143.199.000

171.209

259.253

579.230

251.480

571.457

8.21

M108.0403

600 m3/h

180

11,0

3,40

5

125 kWh

1x4/7

309.098.000

248.850

307.747

870.846

298.520

861.619

IX

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

M109.0101

100 t

260

11,0

5,90

6

 

 

490.476.000

 

 

411.245

 

411.245

9.2

M109.0102

200 t

290

11,0

5,90

6

 

 

721.153.000

 

 

542.108

 

542.108

9.3

M109.0103

250 t

290

11,0

5,90

6

 

 

901.384.000

 

 

677.592

 

677.592

9.4

M109.0104

400 t

290

11,0

5,50

6

 

 

1.207.730.000

 

 

891.221

 

891.221

9.5

M109.0105

600 t

290

11,0

5,50

6

 

 

1.420.866.000

 

 

1.048.501

 

1.048.501

9.6

M109.0106

800 t

290

11,0

5,20

6

 

 

2.012.922.000

 

 

1.464.574

 

1.464.574

9.7

M109.0107

1000 t

290

11,0

5,20

6

 

 

2.368.110.000

 

 

1.723.004

 

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.8

M109.0201

60 t

230

11,0

5,90

6

 

 

121.530.000

 

 

115.189

 

115.189

9.9

M109.0202

200 t

230

11,0

5,90

6

 

 

211.645.000

 

 

200.603

 

200.603

9.10

M109.0203

250 t

230

11,0

5,90

6

 

 

222.193.000

 

 

210.600

 

210.600

9.11

M109.0301

Pông tông

230

13,0

5,20

6

 

 

343.952.000

 

 

342.457

 

342.457

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.12

M109.0401

5 t

230

11,0

5,20

6

44 lít diesel

1 thuyền trưởng 1/2

258.000.000

788.568

417.561

1.442.816

397.073

1.422.328

9.13

M109.0402

40 t

230

11,0

5,20

6

131 lít diesel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4

887.000.000

2.347.782

792.605

3.954.113

753.710

3.915.218

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.14

M109.0501

12 cv

260

12,0

6,00

6

3 lít diesel

1 thuyền trưởng 1/2

94.701.000

53.766

417.561

554.372

397.073

533.885

9.15

M109.0502

23 cv

260

12,0

6,00

6

5 lít diesel

1 thuyền trưởng 1/2

103.988.000

89.610

417.561

598.360

397.073

577.873

9.16

M109.0503

30 cv

260

12,0

5,40

6

6 lít diesel

1 thuyền trưởng 1/2

112.816.000

107.532

417.561

621.420

397.073

600.933

9.17

M109.0504

54 cv

260

12,0

5,40

6

10 lít diesel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918.000

179.220

743.561

1.046.519

707.073

1.010.031

9.18

M109.0505

75 cv

260

11,0

4,60

6

14 lít diesel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403.000

250.908

743.561

1.157.998

707.073

1.121.510

9.19

M109.0506

90 cv

260

11,0

4,60

6

19 lít diesel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

278.115.000

340.518

743.561

1.303.362

707.073

1.266.874

9.20

M109.0507

150 cv

260

11,0

4,60

6

23 lít diesel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360.000

412.206

1.098.901

1.798.391

1.044.937

1.744.427

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

9.21

M109.0701

75 cv

260

9,5

5,20

6

68 lít diesel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4

258.000.000

1.218.696

2.096.605

3.511.282

1.993.710

3.408.387

9.22

M109.0702

150 cv

260

9,5

5,00

6

95 lít diesel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500.000

1.702.590

2.613.428

4.776.571

2.485.138

4.648.281

9.23

M109.0703

250 cv

260

9,5

5,00

6

148 lít diesel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238.000

2.652.456

2.613.428

5.857.827

2.485.138

5.729.537

9.24

M109.0704

360 cv

260

9,5

5,00

6

202 lít diesel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000.000

3.620.244

2.613.428

6.900.628

2.485.138

6.772.338

9.25

M109.0705

600 cv

260

9,5

4,20

6

315 lít diesel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.318.800.000

5.645.430

3.875.295

10.471.782

3.685.071

10.281.559

9.26

M109.0706

1200 cv (tầu kéo biển)

270

9,5

3,80

6

714 lít diesel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

9.851.500.000

12.796.308

3.875.295

23.366.974

3.685.071

23.176.750

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.27

M109.0801

495 cv

290

7,0

5,10

6

520 lít diesel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300.000

9.319.440

6.217.601

22.279.421

5.912.230

21.974.050

 

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.28

M109.0901

2085 cv

290

7,0

4,50

6

1751 lít diesel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

34.650.000.000

31.381.422

6.217.601

57.672.127

5.912.230

57.366.756

 

M109.1000

Tàu hút - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.29

M109.1001

585 cv

290

9,0

4,10

6

573 lít diesel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500.000

10.269.306

4.281.040

19.373.660

4.070.784

19.163.404

9.30

M109.1002

1200 cv

290

7,0

3,75

6

1008 lít diesel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500.000

18.065.376

5.406.056

34.604.320

5.140.546

34.338.811

9.31

M109.1003

3958 CV - 4170 CV

290

7,0

2,40

6

3211 lít diesel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100.000

57.547.542

6.902.358

116.141.233

6.563.335

115.802.210

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.32

M109.1101

1390 cv

290

7,0

6,50

6

1446 lít diesel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400.000

25.915.212

4.655.967

37.954.004

4.427.272

37.725.308

9.33

M109.1102

5945 cv

290

7,0

6,00

6

5232 lít diesel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000.000

93.767.904

5.094.406

140.409.620

4.844.198

140.159.413

 

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.34

M109.1201

17 m3

290

9,0

5,50

6

2663 lít diesel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500.000

47.726.286

6.215.781

79.948.226

5.910.500

79.642.944

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.35

M109.1301

1,25 m3

250

10,0

5,20

6

70 lít diesel

1x5/7

1.699.696.000

1.254.540

361.836

2.989.730

350.987

2.978.881

9.36

M109.1401

Trạm lặn

170

25,0

7,50

8

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

77.160.000

 

1.093.909

1.266.384

1.040.455

1.212.930

X

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

10.1

M110.0101

0,9 m3

290

13,0

4,80

6

52 lít diesel

1x4/7

3.125.148.000

931.944

307.747

3.664.375

298.520

3.655.148

10.2

M110.0102

1,65 m3

290

13,0

4,80

6

65 lít diesel

1x4/7

3.593.955.000

1.164.930

307.747

4.261.090

298.520

4.251.863

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3

M110.0201

3 m3/ph

290

12,0

5,30

6

248 kWh

1x3/7

975.792.000

493.718

259.253

1.496.592

251.480

1.488.819

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

10.4

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14,0

4,30

6

43 kWh

1x4/7

29.121.000

85.604

307.747

416.939

298.520

407.712

10.5

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

14,0

4,30

6

 

1x4/7

30.956.000

 

307.747

331.376

298.520

322.149

10.6

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

11,0

3,80

6

37 lít diesel

1x4/7

3.107.721.000

663.114

307.747

3.011.598

298.520

3.002.371

10.7

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

14,0

4,30

6

27 kWh

1x4/7

247.875.000

53.752

307.747

550.710

298.520

541.483

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.8

M110.0401

135 cv

270

12,0

3,10

6

45 lít diesel

1x4/7

781.918.000

806.490

307.747

1.690.539

298.520

1.681.312

XI

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

180

16,0

4,20

6

53 lít diesel

1x4/7+1x7/7

1.091.245.000

949.866

813.197

3.254.432

788.816

3.230.050

11.2

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB-4

150

17,0

4,20

6

33 lít xăng

1x4/7+1x7/7

464.335.000

619.041

813.197

2.221.608

788.816

2.197.226

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.3

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15,0

3,50

6

201 kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103.000

400.151

813.197

6.466.285

788.816

6.441.904

11.4

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15,0

3,50

6

2 kWh

1x6/7+1x4/7

1.755.761.000

3.982

736.727

3.432.875

714.638

3.410.787

XII

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

M112.0101

1,1 kW

190

17,0

4,70

5

3 kWh

 

3.440.000

5.972

 

10.807

 

10.807

12.2

M112.0102

2 kW

190

17,0

4,70

5

5 kWh

 

3.898.000

9.954

 

15.432

 

15.432

12.3

M112.0103

2,8 kW

190

17,0

4,70

5

8 kWh

 

4.586.000

15.926

 

22.371

 

22.371

12.4

M112.0104

7 kW - 7,5 kW

180

17,0

4,70

5

10 kWh

 

10.663.000

19.908

 

35.725

 

35.725

12.5

M112.0105

14 kW

180

16,0

4,50

5

34 kWh

 

17.198.000

67.687

 

92.051

 

92.051

12.6

M112.0106

20 kW

180

16,0

4,20

5

48 kWh

 

27.860.000

95.558

 

134.562

 

134.562

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.7

M112.0201

5 cv

150

20,0

5,40

5

2,7 lít diesel

 

12.956.000

48.389

 

74.647

 

74.647

12.8

M112.0202

5,5 cv

150

20,0

5,40

5

3 lít diesel

 

15.478.000

53.766

 

85.135

 

85.135

12.9

M112.0203

10 cv

150

20,0

5,40

5

5 lít diesel

 

26.943.000

89.610

 

144.214

 

144.214

12.10

M112.0204

20 cv

150

18,0

4,70

5

10 lít diesel

 

65.809.000

179.220

 

292.850

 

292.850

12.11

M112.0205

25 cv

150

17,0

4,00

5

11 lít diesel

 

73.720.000

197.142

 

316.568

 

316.568

12.12

M112.0206

30 cv

150

17,0

4,00

5

15 lít diesel

 

89.198.000

268.830

 

413.331

 

413.331

12.13

M112.0207

40 cv

150

17,0

4,40

5

20 lít diesel

 

114.952.000

358.440

 

547.728

 

547.728

12.14

M112.0208

75 cv

150

16,0

3,80

5

36 lít diesel

 

237.442.000

645.192

 

1.012.436

 

1.012.436

12.15

M112.0209

120 cv

150

16,0

3,80

5

53 lít diesel

 

267.801.000

949.866

 

1.364.065

 

1.364.065

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.16

M112.0301

3 cv

150

20,0

5,80

5

1,6 lít xăng

 

9.860.000

30.014

 

50.260

 

50.260

12.17

M112.0302

6 cv

150

20,0

5,80

5

3 lít xăng

 

16.854.000

56.276

 

90.883

 

90.883

12.18

M112.0303

8 cv

150

20,0

5,80

5

4 lít xăng

 

22.013.000

75.035

 

120.235

 

120.235

12.19

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5 kW

280

13,0

3,60

5

22 kWh

 

252.231.000

43.798

 

226.665

 

226.665

12.20

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

13,0

3,60

5

180 kWh

1x3/7

120.039.000

358.344

259.253

752.975

251.480

745.202

12.21

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

180

13,0

2,20

5

111 lít diesel

1x3/7

1.158.316.000

1.989.342

259.253

3.464.827

251.480

3.457.054

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.22

M112.0601

6 m3/h

150

18,0

6,60

5

19 kWh

1x4/7

103.415.000

37.825

307.747

537.234

298.520

528.007

12.23

M112.0602

9 m3/h

150

18,0

6,60

5

34 kWh

1x4/7

129.899.000

67.687

307.747

616.180

298.520

606.953

12.24

M112.0603

32 - 50 m3/h

150

18,0

6,10

5

72 kWh

1x4/7

170.830.000

143.338

307.747

761.995

298.520

752.768

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.25

M112.0701

126 cv

200

12,0

3,80

5

54 lít diesel

1x5/7

240.684.000

967.788

361.836

1.565.494

350.987

1.554.645

12.26

M112.0702

350 cv

200

12,0

3,50

5

127 lít diesel

1x5/7

505.900.000

2.276.094

361.836

3.126.123

350.987

3.115.274

12.27

M112.0703

380 cv

200

12,0

3,30

5

136 lít diesel

1x5/7

541.420.000

2.437.392

361.836

3.316.284

350.987

3.305.435

12.28

M112.0704

480 cv

200

12,0

3,10

5

168 lít diesel

1x5/7

659.820.000

3.010.896

361.836

3.996.261

350.987

3.985.413

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.29

M112.0801

50 m3/h

260

13,0

5,40

6

53 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.508.786.000

949.866

576.610

3.755.436

559.322

3.738.148

12.30

M112.0802

60 m3/h

260

13,0

5,00

6

60 lít diesel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.809.744.000

1.075.320

576.610

4.105.053

559.322

4.087.765

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.31

M112.0901

40 - 60 m3/h

220

13,0

6,50

5

182 kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106.000

362.326

621.089

2.296.435

602.467

2.277.814

12.32

M112.0902

60 - 90 m3/h

220

13,0

6,50

5

248 kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849.000

493.718

669.582

2.968.523

649.507

2.948.448

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.33

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

200

13,0

4,90

6

54 kWh

1x4/7

1.734.436.000

107.503

307.747

2.375.163

298.520

2.365.936

12.34

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

200

13,0

4,50

6

429 kWh

1x4/7

6.737.447.000

854.053

307.747

8.640.366

298.520

8.631.139

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.35

M112.1101

1,0 kW

150

25,0

8,80

4

5 kWh

1x3/7

6.420.000

9.954

259.253

285.386

251.480

277.613

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.36

M112.1201

1,0 kW

150

25,0

8,80

4

5 kWh

 

5.045.000

9.954

 

22.667

 

22.667

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.37

M112.1301

1,5 kW

150

20,0

8,80

4

7 kWh

1x3/7

7.395.000

13.936

259.253

289.359

251.480

281.586

12.38

M112.1302

3,5 kW

150

20,0

6,50

4

16 kWh

1x3/7

24.535.000

31.853

259.253

340.994

251.480

333.221

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.39

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

150

22,0

5,40

4

 

1x3/7

8.026.000

 

259.253

276.054

251.480

268.281

12.40

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5Hp

150

22,0

5,40

4

 

1x3/7

7.452.000

 

259.253

274.853

251.480

267.080

12.41

M112.1403

Máy phun cát

200

22,0

4,20

4

 

1x3/7

16.510.000

 

259.253

284.183

251.480

276.410

12.42

M112.1404

Máy phun bi 235 kW

250

22,0

4,20

4

176 kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015.000

350.381

567.000

4.415.158

550.000

4.398.158

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.43

M112.1501

2,5 kW

220

12,5

4,10

4

5 kWh

 

42.900.000

9.954

 

47.687

 

47.687

12.44

M112.1502

4,5 kW

220

12,5

4,10

4

9 kWh

 

57.200.000

17.917

 

68.227

 

68.227

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.45

M112.1601

1,7 kW

130

30,0

8,40

4

3 kWh

 

4.150.000

5.972

 

19.508

 

19.508

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.46

M112.1701

0,62 kW

150

30,0

7,50

4

0,9 kWh

 

4.800.000

1.792

 

15.072

 

15.072

12.47

M112.1702

0,75 kW

150

20,0

7,50

4

1,1 kWh

 

6.250.000

2.190

 

15.315

 

15.315

12.48

M112.1703

0,85 kW

150

20,0

7,50

4

1,3 kWh

 

6.750.000

2.588

 

16.763

 

16.763

12.49

M112.1704

1,00 kW

130

20,0

7,50

4

1,6 kWh

 

8.400.000

3.185

 

23.539

 

23.539

12.50

M112.1705

1,50 kW

110

20,0

7,50

4

2,3 kWh

 

10.400.000

4.579

 

34.361

 

34.361

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.51

M112.1801

15 kW

240

9,0

2,20

5

27 kWh

1x3/7

94.900.000

53.752

259.253

373.504

251.480

365.731

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.52

M112.1901

10 kW

230

13,3

3,50

4

13 kWh

1x3/7

23.400.000

25.880

259.253

306.295

251.480

298.522

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.53

M112.2001

1,7 kW

130

30,0

7,50

4

3 kWh

 

7.750.000

5.972

 

30.713

 

30.713

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.54

M112.2101

1,5 kW

120

20,0

5,50

4

2,7 kWh

 

8.750.000

5.375

 

26.886

 

26.886

12.55

M112.2102

1,7 kW

90

14,0

7,00

4

3 kWh

 

7.900.000

5.972

 

27.917

 

27.917

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.56

M112.2201

7,5 kW

120

20,0

5,50

4

11 kWh

1x3/7

17.400.000

21.899

259.253

323.927

251.480

316.154

12.57

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

20,0

4,50

5

8 lít xăng

1x3/7

38.500.000

150.071

259.253

497.553

251.480

489.780

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.58

M112.2301

5 kW

240

14,0

4,50

4

9 kWh

1x3/7

28.200.000

17.917

259.253

303.608

251.480

295.835

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.59

M112.2401

5 kW

240

13,0

3,80

4

10 kWh

1x3/7

18.800.000

19.908

259.253

295.455

251.480

287.682

12.60

M112.2402

15 kW

240

13,0

3,90

4

27 kWh

1x3/7

156.600.000

53.752

259.253

440.895

251.480

433.122

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.61

M112.2501

2,8 kW

240

14,0

4,10

4

5 kWh

1x3/7

41.700.000

9.954

259.253

305.174

251.480

297.401

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.62

M112.2601

5 kW

240

14,0

4,10

4

9 kWh

1x3/7

18.200.000

17.917

259.253

293.930

251.480

286.157

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.63

M112.2701

0,8 kW

190

20,5

10,50

4

2 kWh

 

4.600.000

3.982

 

12.455

 

12.455

12.64

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13,0

3,80

4

13 kWh

1x3/7

68.900.000

25.880

259.253

343.549

251.480

335.776

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

12.65

M112.2901

1,5 m3/ph

120

30,0

6,60

5

 

 

5.400.000

 

 

18.720

 

18.720

12.66

M112.2902

3,0 m3/ph

120

30,0

6,60

5

 

 

6.100.000

 

 

21.147

 

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.67

M112.3001

2,0 kW - 2,8 kW

230

14,0

4,50

4

5 kWh

1x3/7

28.200.000

9.954

259.253

296.794

251.480

289.021

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.68

M112.3101

5 kW

230

13,0

3,90

4

10 kWh

1x3/7

54.800.000

19.908

259.253

325.860

251.480

318.087

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.69

M112.3201

1,7 kW

230

14,0

4,10

4

4 kWh

 

22.700.000

7.963

 

29.775

 

29.775

12.70

M112.3202

2,7 kW

230

14,0

4,10

4

6 kWh

 

27.300.000

11.945

 

38.177

 

38.177

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.71

M112.3301

10 kW

230

14,0

4,10

4

19 kWh

1x3/7

111.400.000

37.825

259.253

397.338

251.480

389.565

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.72

M112.3401

7,5 kW

230

14,0

4,10

4

16 kWh

1x3/7

72.900.000

31.853

259.253

356.716

251.480

348.943

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.73

M112.3501

7 kW

230

14,0

4,10

4

15 kWh

1x3/7

89.100.000

29.862

259.253

369.305

251.480

361.532

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.74

M112.3601

1,1 kW

220

14,0

4,10

4

2 kWh

1x3/7

6.100.000

3.982

259.253

269.363

251.480

261.590

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.75

M112.3701

1 kW

220

14,0

4,90

4

2 kWh

 

3.500.000

3.982

 

7.625

 

7.625

12.76

M112.3702

1,7 kW

220

14,0

4,90

4

3 kWh

 

7.400.000

5.972

 

13.675

 

13.675

12.77

M112.3703

2,7 kW

230

14,0

4,90

4

4 kWh

 

11.200.000

7.963

 

19.115

 

19.115

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.78

M112.3801

1,3 kW

180

30,0

10,50

4

3 kWh

 

7.600.000

5.972

 

24.761

 

24.761

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.79

M112.3901

50 kW

200

24,0

4,50

5

105 kWh

1x4/7

26.000.000

209.034

307.747

560.331

298.520

551.104

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.80

M112.4001

7 kW

200

21,0

4,80

5

15 kWh

1x4/7

4.300.000

29.862

307.747

344.231

298.520

335.004

12.81

M112.4002

14 kW - 15 kW

200

21,0

4,80

5

29 kWh

1x4/7

8.600.000

57.733

307.747

378.724

298.520

369.497

12.82

M112.4003

23 kW

200

21,0

4,80

5

48 kWh

1x4/7

16.000.000

95.558

307.747

427.945

298.520

418.718

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.83

M112.4101

1000 l/h

160

21,0

4,80

5

 

1x4/7

3.400.000

 

307.747

314.292

298.520

305.065

12.84

M112.4102

2000 l/h

160

21,0

4,80

5

 

1x4/7

5.200.000

 

307.747

317.757

298.520

308.530

12.85

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

90

21,0

10,00

5

 

2 thợ lặn (1/4 + 2/4)

106.900.000

 

1.093.909

1.496.566

1.040.455

1.443.111

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.86

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21,0

6,50

5

6 kWh

 

1.532.000

11.945

 

14.434

 

14.434

12.87

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

21,0

6,50

5

8 kWh

1x4/7

50.000.000

15.926

307.747

399.673

298.520

390.446

12.88

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

21,0

6,50

5

12 kWh

1x4/7

122.727.000

23.890

307.747

518.181

298.520

508.954

12.89

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21,0

6,50

5

18 kWh

1x4/7

170.909.000

35.834

307.747

603.363

298.520

594.136

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.90

M112.4401

2,5 kW

160

19,0

1,70

5

16 kWh

 

3.600.000

31.853

 

37.635

 

37.635

12.91

M112.4402

4,5 kW

160

19,0

1,70

5

29 kWh

 

7.900.000

57.733

 

70.423

 

70.423

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.92

M112.4501

40 kW

200

14,0

6,40

5

144 kWh

1x4/7

630.000.000

286.675

307.747

1.350.422

298.520

1.341.195

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.93

M112.4601

54 cv

230

14,0

6,50

5

19 lít diesel

1x4/7

1.117.200.000

340.518

307.747

1.818.896

298.520

1.809.669

12.94

M112.4602

300 cv

230

13,0

3,90

5

97 lít diesel

1x6/7

7.036.900.000

1.738.434

428.980

8.470.029

416.118

8.457.167

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.95

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

200

18,0

4,50

5

65 kWh

1x4/7+1x7/7

550.300.000

129.402

813.197

1.649.735

788.816

1.625.353

12.96

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

200

13,0

2,20

5

14 kWh

1x4/7

91.300.000

27.871

307.747

421.896

298.520

412.669

 

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.97

M112.4801

Máy xiết bu lông

230

14,0

4,90

4

3 kWh

 

37.900.000

5.972

 

41.401

 

41.401

12.98

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13Hp

200

20,0

3,50

5

4 lít xăng

 

34.166.000

75.035

 

120.305

 

120.305

12.99

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

220

10,0

3,50

5

 

 

93.480.000

 

 

74.359

 

74.359

12.100

M112.4804

Vôn mét điện tử

200

10,0

2,20

4

 

 

3.400.000

 

 

2.754

 

2.754

12.101

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

200

10,0

2,20

4

 

 

1.500.000

 

 

1.215

 

1.215

B

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHÁO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

M201.0001

Bộ khoan tay

180

15,0

6,00

5

 

 

35.083.000

 

 

47.752

 

47.752

1.2

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

10,0

5,00

5

 

 

76.000.000

 

 

80.222

 

80.222

1.3

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

10,0

5,00

5

 

 

210.909.000

 

 

222.626

 

222.626

1.4

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

10,0

5,00

5

 

 

136.364.000

 

 

143.940

 

143.940

1.5

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

10,0

3,00

5

 

 

476.947.000

 

 

450.450

 

450.450

1.6

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

20,0

6,60

5

 

 

6.363.000

 

 

11.171

 

11.171

1.7

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

15,0

8,50

5

 

 

12.268.000

 

 

19.424

 

19.424

1.8

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

150

20,0

8,00

5

 

 

3.096.000

 

 

6.811

 

6.811

1.9

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

10,0

4,00

5

 

 

1.396.445.000

 

 

1.005.440

 

1.005.440

1.10

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

10,0

3,50

5

 

 

58.816.000

 

 

57.182

 

57.182

1.11

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10,0

2,80

5

 

 

495.291.000

 

 

462.272

 

462.272

1.12

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10,0

3,00

5

 

 

340.513.000

 

 

321.596

 

321.596

1.13

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10,0

3,50

5

 

 

10.777.000

 

 

11.076

 

11.076

1.14

M201.0014

Biến thế thắp sáng

150

18,0

4,50

5

 

 

3.325.000

 

 

6.096

 

6.096

1.15

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

150

10,0

3,20

4

 

 

31.300.000

 

 

33.804

 

33.804

1.16

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

150

10,0

3,20

4

 

 

38.752.000

 

 

41.852

 

41.852

1.17

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

150

10,0

2,20

4

 

 

97.797.000

 

 

99.101

 

99.101

1.18

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

150

10,0

2,00

4

 

 

292.130.000

 

 

292.130

 

292.130

1.19

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

150

10,0

2,00

4

 

 

343.379.000

 

 

343.379

 

343.379

1.20

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

180

10,0

2,80

4

 

 

15.822.000

 

 

14.767

 

14.767

1.21

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

10,0

1,80

4

 

 

178.855.000

 

 

147.059

 

147.059

1.22

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10,0

1,50

4

 

 

670.706.000

 

 

540.291

 

540.291

1.23

M201.0023

Ống nhòm

180

10,0

2,00

4

 

 

1.147.000

 

 

1.020

 

1.020

1.24

M201.0024

Kính hiển vi

200

10,0

1,80

4

 

 

8.943.000

 

 

7.065

 

7.065

1.25

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

200

10,0

1,20

4

 

 

3.221.684.000

 

 

2.287.396

 

2.287.396

1.26

M201.0026

Máy ảnh

150

10,0

2,00

4

 

 

6.306.000

 

 

6.726

 

6.726

II

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KÉT CẤU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

2.1

M202.0001

Cần Belkenman

180

10,0

2,80

4

 

 

20.866.000

 

 

19.475

 

19.475

2.2

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10,0

2,20

4

 

 

142.511.000

 

 

120.343

 

120.343

2.3

M202.0003

TRL Profile Beam

180

10,0

1,80

4

 

 

399.443.000

 

 

328.431

 

328.431

2.4

M202.0004

Máy FWD

180

10,0

1,40

4

 

 

2.056.833.000

 

 

1.645.466

 

1.645.466

2.5

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10,0

3,00

4

 

 

92.408.000

 

 

82.140

 

82.140

2.6

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10,0

2,20

4

 

 

348.767.000

 

 

294.514

 

294.514

2.7

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

10,0

1,40

4

 

 

1.371.222.000

 

 

1.096.978

 

1.096.978

2.8

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

10,0

2,00

4

 

 

573.827.000

 

 

478.189

 

478.189

2.9

M202.0009

Cân điện tử

200

10,0

1,80

4

 

 

8.255.000

 

 

6.521

 

6.521

2.10

M202.0010

Cân phân tích

200

10,0

1,80

4

 

 

12.726.000

 

 

10.054

 

10.054

2.11

M202.0011

Cân bàn

200

10,0

1,80

4

 

 

4.815.000

 

 

3.804

 

3.804

2.12

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

10,0

1,80

4

 

 

5.618.000

 

 

4.438

 

4.438

2.13

M202.0013

Lò nung

200

10,0

4,00

4

 

 

14.217.000

 

 

12.795

 

12.795

2.14

M202.0014

Tủ sấy

200

10,0

4,50

4

 

 

12.268.000

 

 

11.348

 

11.348

2.15

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

10,0

4,00

4

 

 

12.268.000

 

 

11.041

 

11.041

2.16

M202.0016

Tủ lạnh

250

10,0

4,00

4

 

 

7.796.000

 

 

5.613

 

5.613

2.17

M202.0017

Máy hút chân không

200

10,0

4,50

4

 

 

3.783.000

 

 

3.499

 

3.499

2.18

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

200

10,0

4,00

4

 

 

10.319.000

 

 

9.287

 

9.287

2.19

M202.0019

Bếp điện

150

30,0

6,50

4

 

 

803.000

 

 

2.168

 

2.168

2.20

M202.0020

Bếp cát

150

30,0

6,50

4

 

 

1.032.000

 

 

2.786

 

2.786

2.21

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

10,0

3,50

4

 

 

7.567.000

 

 

6.621

 

6.621

2.22

M202.0022

Máy trộn đất

200

10,0

3,50

4

 

 

6.306.000

 

 

5.518

 

5.518

2.23

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

200

10,0

3,50

4

 

 

19.949.000

 

 

17.455

 

17.455

2.24

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10,0

3,50

4

 

 

16.968.000

 

 

14.847

 

14.847

2.25

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10,0

4,50

4

 

 

6.306.000

 

 

5.833

 

5.833

2.26

M202.0026

Máy cắt đất

200

10,0

3,00

4

 

 

2.637.000

 

 

2.241

 

2.241

2.27

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

10,0

3,00

4

 

 

17.198.000

 

 

14.618

 

14.618

2.28

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

10,0

2,20

4

 

 

163.950.000

 

 

124.602

 

124.602

2.29

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

10,0

1,60

4

 

 

779.854.000

 

 

569.293

 

569.293

2.30

M202.0030

Máy ép litvinốp

200

10,0

3,00

4

 

 

17.886.000

 

 

15.203

 

15.203

2.31

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

10,0

2,20

4

 

 

7.796.000

 

 

6.315

 

6.315

2.32

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10,0

2,20

4

 

 

166.931.000

 

 

126.868

 

126.868

2.33

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10,0

3,50

4

 

 

72.574.000

 

 

59.874

 

59.874

2.34

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

10,0

3,50

4

 

 

67.071.000

 

 

55.334

 

55.334

2.35

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

10,0

4,20

4

 

 

10.319.000

 

 

9.390

 

9.390

2.36

M202.0036

Máy nén một trục

200

10,0

3,00

4

 

 

17.886.000

 

 

15.203

 

15.203

2.37

M202.0037

Máy nén Marshall

200

10,0

2,20

4

 

 

264.728.000

 

 

201.193

 

201.193

2.38

M202.0038

Máy CBR

200

10,0

2,50

4

 

 

78.994.000

 

 

61.220

 

61.220

2.39

M202.0039

Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay

200

10,0

3,50

4

 

 

8.369.000

 

 

7.323

 

7.323

2.40

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

10,0

3,50

4

 

 

7.796.000

 

 

6.822

 

6.822

2.41

M202.0041

Máy nén thuỷ lực 10 t

200

10,0

3,50

4

 

 

21.440.000

 

 

18.760

 

18.760

2.42

M202.0042

Máy nén thuỷ lực 50 t

200

10,0

3,50

4

 

 

35.656.000

 

 

29.416

 

29.416

2.43

M202.0043

Máy nén thuỷ lực 125 t

200

10,0

3,50

4

 

 

47.695.000

 

 

39.348

 

39.348

2.44

M202.0044

Máy nén thuỷ lực 200 t

200

10,0

3,50

4

 

 

62.000.000

 

 

51.150

 

51.150

2.45

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

10,0

3,50

4

 

 

52.166.000

 

 

43.037

 

43.037

2.46

M202.0046

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 t

200

10,0

3,50

4

 

 

28.892.000

 

 

25.281

 

25.281

2.47

M202.0047

Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 t

200

10,0

2,20

4

 

 

241.340.000

 

 

183.418

 

183.418

2.48

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

10,0

3,50

4

 

 

37.261.000

 

 

30.740

 

30.740

2.49

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10,0

3,50

4

 

 

6.306.000

 

 

5.518

 

5.518

2.50

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

10,0

2,50

4

 

 

86.447.000

 

 

66.996

 

66.996

2.51

M202.0051

Máy đo PH

200

10,0

3,50

4

 

 

9.287.000

 

 

8.126

 

8.126

2.52

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

10,0

3,50

4

 

 

8.369.000

 

 

7.323

 

7.323

2.53

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10,0

2,50

4

 

 

107.772.000

 

 

83.523

 

83.523

2.54

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10,0

2,50

4

 

 

92.408.000

 

 

71.616

 

71.616

2.55

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

10,0

3,50

4

 

 

16.280.000

 

 

14.245

 

14.245

2.56

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10,0

2,20

4

 

 

134.027.000

 

 

101.861

 

101.861

2.57

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10,0

2,00

4

 

 

193.874.000

 

 

145.406

 

145.406

2.58

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10,0

3,50

4

 

 

12.038.000

 

 

10.533

 

10.533

2.59

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

10,0

2,50

4

 

 

98.370.000

 

 

76.237

 

76.237

2.60

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10,0

3,50

4

 

 

16.854.000

 

 

14.747

 

14.747

2.61

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

10,0

2,50

4

 

 

60.765.000

 

 

47.093

 

47.093

2.62

M202.0062

Máy xác định môđun

200

10,0

3,00

4

 

 

31.300.000

 

 

25.040

 

25.040

2.63

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

10,0

3,00

4

 

 

41.733.000

 

 

33.386

 

33.386

2.64

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

10,0

2,50

4

 

 

107.313.000

 

 

83.168

 

83.168

2.65

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

10,0

2,50

4

 

 

62.599.000

 

 

48.514

 

48.514

2.66

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

10,0

3,50

4

 

 

8.828.000

 

 

7.725

 

7.725

2.67

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10,0

3,50

4

 

 

14.561.000

 

 

12.741

 

12.741

2.68

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10,0

1,40

5

 

 

1.376.000

 

 

1.254

 

1.254

2.69

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

10,0

3,50

4

 

 

15.822.000

 

 

13.844

 

13.844

2.70

M202.0070

Bàn dằn

200

10,0

3,50

4

 

 

26.828.000

 

 

23.475

 

23.475

2.71

M202.0071

Bàn rung

200

10,0

3,50

4

 

 

9.745.000

 

 

8.527

 

8.527

2.72

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

10,0

3,50

4

 

 

15.249.000

 

 

13.343

 

13.343

2.73

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10,0

3,50

4

 

 

9.057.000

 

 

7.925

 

7.925

2.74

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10,0

3,50

4

 

 

8.369.000

 

 

7.323

 

7.323

2.75

M202.0075

Máy phân tích hạt Lazer

200

10,0

2,50

4

 

 

82.778.000

 

 

64.153

 

64.153

2.76

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

10,0

2,50

4

 

 

67.071.000

 

 

51.980

 

51.980

2.77

M202.0077

Tenxômét

200

10,0

3,50

4

 

 

7.911.000

 

 

6.922

 

6.922

2.78

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10,0

2,50

4

 

 

83.466.000

 

 

64.686

 

64.686

2.79

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10,0

3,50

4

 

 

7.452.000

 

 

6.521

 

6.521

2.80

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

200

10,0

1,20

4

 

 

2.364.900.000

 

 

1.679.079

 

1.679.079

2.81

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

30,0

6,50

4

 

 

1.147.000

 

 

3.871

 

3.871

2.82

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

30,0

6,50

4

 

 

909.000

 

 

3.068

 

3.068

2.83

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30,0

6,50

4

 

 

1.147.000

 

 

3.871

 

3.871

2.84

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30,0

6,50

4

 

 

803.000

 

 

2.710

 

2.710

2.85

M202.0085

Chén bạch kim

200

10,0

1,20

4

 

 

25.223.000

 

 

19.169

 

19.169

2.86

M202.0086

Kẹp niken

200

10,0

1,80

4

 

 

9.057.000

 

 

7.155

 

7.155

2.87

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

10,0

3,00

4

 

 

42.306.000

 

 

33.845

 

33.845

2.88

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

10,0

2,50

4

 

 

67.071.000

 

 

51.980

 

51.980

2.89

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10,0

2,20

4

 

 

153.517.000

 

 

116.673

 

116.673

2.90

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

200

10,0

2,50

4

 

 

64.204.000

 

 

49.758

 

49.758

2.91

M202.0091

Súng bi

200

10,0

3,50

4

 

 

8.599.000

 

 

7.524

 

7.524

2.92

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10,0

3,50

4

 

 

1.200.000

 

 

1.050

 

1.050

2.93

M202.0093

Bình hút ẩm

200

10,0

3,50

4

 

 

500.000

 

 

438

 

438

2.94

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10,0

3,50

4

 

 

22.000.000

 

 

19.250

 

19.250

2.95

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

200

10,0

3,50

4

 

 

16.360.000

 

 

14.315

 

14.315

2.96

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

10,0

2,20

4

 

 

200.000

 

 

162

 

162

2.97

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

10,0

2,20

4

 

 

1.200.000

 

 

972

 

972

2.98

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

10,0

2,20

4

 

 

2.800.000

 

 

2.268

 

2.268

2.99

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

10,0

2,20

4

 

 

1.800.000

 

 

1.458

 

1.458

2.100

M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

10,0

2,20

4

 

 

1.500.000

 

 

1.215

 

1.215

2.101

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10,0

6,50

4

 

 

1.200.000

 

 

1.230

 

1.230

2.102

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

10,0

6,50

4

 

 

5.000.000

 

 

5.125

 

5.125

2.103

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10,0

6,50

4

 

 

2.500.000

 

 

2.563

 

2.563

2.104

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

200

10,0

6,50

4

 

 

500.000

 

 

513

 

513

2.105

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

10,0

6,50

4

 

 

1.900.000

 

 

1.948

 

1.948

2.106

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10,0

6,50

4

 

 

90.000.000

 

 

87.750

 

87.750

2.107

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10,0

6,50

4

 

 

80.000.000

 

 

78.000

 

78.000

2.108

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

10,0

6,50

4

 

 

1.500.000

 

 

1.538

 

1.538

2.109

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

10,0

6,50

4

 

 

440.000

 

 

451

 

451

2.110

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10,0

2,20

4

 

 

20.455.000

 

 

16.569

 

16.569

2.111

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

10,0

2,20

4

 

 

124.150.000

 

 

94.354

 

94.354

2.112

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

10,0

2,50

4

 

 

3.500.000

 

 

2.888

 

2.888

2.113

M202.0113

Kính lúp

200

10,0

2,50

4

 

 

200.000

 

 

165

 

165

2.114

M202.0114

Máy bộ đàm

200

10,0

2,50

4

 

 

350.000

 

 

289

 

289

2.115

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

10,0

2,50

4

 

 

1.200.000

 

 

990

 

990

2.116

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10,0

2,50

4

 

 

18.000.000

 

 

14.850

 

14.850

2.117

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10,0

2,50

4

 

 

281.375.000

 

 

218.066

 

218.066

2.118

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

10,0

2,50

4

 

 

6.500.000

 

 

5.363

 

5.363

2.119

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10,0

2,50

4

 

 

15.000.000

 

 

12.375

 

12.375

2.120

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10,0

3,50

4

 

 

2.500.000

 

 

2.188

 

2.188

2.121

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

10,0

3,50

4

 

 

1.500.000

 

 

1.313

 

1.313

2.122

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10,0

3,50

4

 

 

2.500.000

 

 

2.188

 

2.188

2.123

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

10,0

3,50

4

 

 

3.500.000

 

 

3.063

 

3.063

2.124

M202.0124

Máy đo kích thước

200

10,0

3,50

4

 

 

2.500.000

 

 

2.188

 

2.188

2.125

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

200

10,0

3,50

4

 

 

3.000.000

 

 

2.625

 

2.625

2.126

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10,0

3,50

4

 

 

5.000.000

 

 

4.375

 

4.375

2.127

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

10,0

3,50

4

 

 

5.000.000

 

 

4.375

 

4.375

2.128

M202.0128

Máy Hveem

200

10,0

2,50

4

 

 

15.000.000

 

 

12.375

 

12.375

2.129

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10,0

2,50

4

 

 

220.000.000

 

 

170.500

 

170.500

2.130

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

200

10,0

2,50

4

 

 

220.000.000

 

 

170.500

 

170.500

2.131

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10,0

2,50

4

 

 

5.000.000

 

 

4.125

 

4.125

2.132

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

10,0

2,50

4

 

 

9.900.000

 

 

8.168

 

8.168

2.133

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10,0

2,50

4

 

 

3.500.000

 

 

2.888

 

2.888

2.134

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

10,0

2,50

4

 

 

18.000.000

 

 

14.850

 

14.850

2.135

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

10,0

2,50

4

 

 

4.500.000

 

 

3.713

 

3.713

2.136

M202.0136

Máy nén cố kết

200

10,0

2,50

4

 

 

25.000.000

 

 

20.625

 

20.625

2.137

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10,0

2,50

4

 

 

10.000.000

 

 

8.250

 

8.250

2.138

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10,0

2,50

4

 

 

50.000.000

 

 

38.750

 

38.750

2.139

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10,0

2,50

4

 

 

60.000.000

 

 

46.500

 

46.500

2.140

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

200

10,0

2,50

4

 

 

36.500.000

 

 

28.288

 

28.288

2.141

M202.0141

Máy soi kim tương

200

10,0

2,20

4

 

 

10.000.000

 

 

8.100

 

8.100

2.142

M202.0142

Máy thấm

200

10,0

2,20

4

 

 

19.900.000

 

 

16.119

 

16.119

2.143

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10,0

2,20

4

 

 

210.000.000

 

 

159.600

 

159.600

2.144

M202.0144

Máy thử độ bục

200

10,0

1,80

4

 

 

5.000.000

 

 

3.950

 

3.950

2.145

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

10,0

1,80

4

 

 

4.500.000

 

 

3.555

 

3.555

2.146

M202.0146

Máy uốn gạch

200

10,0

1,80

4

 

 

80.000.000

 

 

59.200

 

59.200

2.147

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

10,0

3,50

4

 

 

5.500.000

 

 

4.813

 

4.813

2.148

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10,0

3,50

4

 

 

15.000.000

 

 

13.125

 

13.125

2.149

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

10,0

3,50

4

 

 

10.000.000

 

 

8.750

 

8.750

2.150

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10,0

3,50

4

 

 

10.000.000

 

 

8.750

 

8.750

2.151

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10,0

3,50

4

 

 

5.000.000

 

 

4.375

 

4.375

2.152

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

10,0

3,50

4

 

 

1.500.000

 

 

1.313

 

1.313

2.153

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10,0

3,50

4

 

 

5.000.000

 

 

4.375

 

4.375

2.154

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

10,0

3,50

4

 

 

5.000.000

 

 

4.375

 

4.375

2.155

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10,0

2,80

4

 

 

15.000.000

 

 

12.600

 

12.600

2.156

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10,0

2,80

4

 

 

10.000.000

 

 

8.400

 

8.400

2.157

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

10,0

2,80

4

 

 

5.000.000

 

 

4.200

 

4.200

2.158

M202.0158

Tủ khí hậu

200

10,0

2,80

4

 

 

60.000.000

 

 

47.400

 

47.400

2.159

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

10,0

2,80

4

 

 

139.000

 

 

117

 

117

2.160

M202.0160

Vi kế

200

10,0

2,80

4

 

 

139.000

 

 

117

 

117

2.161

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

150

13,0

3,00

4

 

 

119.581.000

 

 

149.078

 

149.078

2.162

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

13,0

3,00

4

 

 

99.975.000

 

 

84.979

 

84.979

2.163

M202.0163

Máy vi tính

220

13,0

4,00

4

 

 

10.089.000

 

 

9.630

 

9.630

2.164

M202.0164

Máy tính xách tay

220

13,0

3,50

4

 

 

18.917.000

 

 

17.627

 

17.627

2.165

M202.0165

Bể ổn nhiệt

200

10,0

3,50

4

 

 

7.452.000

 

 

6.521

 

6.521

2.166

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

150

30,0

6,50

4

 

 

500.000

 

 

1.350

 

1.350

2.167

M202.0167

Bình thử bọt khí

200

10,0

2,50

4

 

 

27.000.000

 

 

22.275

 

22.275

2.168

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

200

10,0

6,50

4

 

 

1.500.000

 

 

1.538

 

1.538

2.169

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

200

10,0

2,50

4

 

 

303.030.000

 

 

234.848

 

234.848

2.170

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

200

10,0

6,50

4

 

 

500.000

 

 

513

 

513

2.171

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

200

10,0

6,50

4

 

 

1.200.000

 

 

1.230

 

1.230

2.172

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

200

10,0

6,50

4

 

 

1.200.000

 

 

1.230

 

1.230

2.173

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

200

10,0

6,50

4

 

 

1.900.000

 

 

1.948

 

1.948

2.174

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

200

10,0

2,20

4

 

 

2.200.000

 

 

1.782

 

1.782

2.175

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

200

10,0

3,50

4

 

 

3.000.000

 

 

2.625

 

2.625

2.176

M202.0176

Khoáng chuẩn

200

10,0

3,50

4

 

 

1.000.000

 

 

875

 

875

2.177

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

200

10,0

2,50

4

 

 

37.261.000

 

 

28.877

 

28.877

2.178

M202.0178

Máy Gigarang

200

10,0

3,50

4

 

 

10.000.000

 

 

8.750

 

8.750

2.179

M202.0179

Máy SHWD

180

10,0

1,40

4

 

 

2.056.833.000

 

 

1.645.466

 

1.645.466

2.180

M202.0180

Máy bào gỗ

180

30,0

10,50

4

 

 

1.200.000

 

 

2.967

 

2.967

2.181

M202.0181

Máy cắt Makita

200

10,0

3,50

4

 

 

3.979.000

 

 

3.482

 

3.482

2.182

M202.0182

Máy cắt phẳng

200

10,0

2,50

4

 

 

25.000.000

 

 

20.625

 

20.625

2.183

M202.0183

Máy đầm xoay

220

10,0

6,50

4

 

 

6.306.000

 

 

5.876

 

5.876

2.184

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

200

10,0

2,50

4

 

 

114.350.000

 

 

88.621

 

88.621

2.185

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

200

10,0

2,50

4

 

 

62.599.000

 

 

48.514

 

48.514

2.186

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

200

10,0

3,50

4

 

 

8.369.000

 

 

7.323

 

7.323

2.187

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

200

10,0

3,50

4

 

 

25.000.000

 

 

21.875

 

21.875

2.188

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

200

10,0

2,50

4

 

 

62.000.000

 

 

48.050

 

48.050

2.189

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

200

10,0

2,50

4

 

 

35.656.000

 

 

27.633

 

27.633

2.190

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

200

10,0

3,50

4

 

 

6.800.000

 

 

5.950

 

5.950

2.191

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

200

10,0

3,50

4

 

 

5.500.000

 

 

4.813

 

4.813

2.192

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

220

10,0

1,40

4

 

 

18.000.000

 

 

12.600

 

12.600

2.193

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

200

10,0

2,50

4

 

 

18.000.000

 

 

14.850

 

14.850

2.194

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

220

10,0

1,40

4

 

 

18.000.000

 

 

12.600

 

12.600

2.195

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

200

10,0

2,20

4

 

 

19.900.000

 

 

16.119

 

16.119

2.196

M202.0196

Nhớt kế

200

10,0

6,50

4

 

 

20.000.000

 

 

20.500

 

20.500

2.197

M202.0197

Nhớt kế Suttard

200

10,0

6,50

4

 

 

150.000

 

 

154

 

154

2.198

M202.0198

Nhớt kế Vebe

200

10,0

6,50

4

 

 

6.000.000

 

 

6.150

 

6.150

2.199

M202.0199

Súng bật nẩy

200

10,0

3,50

4

 

 

9.000.000

 

 

7.875

 

7.875

2.200

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

200

10,0

2,50

4

 

 

2.000.000

 

 

1.650

 

1.650

2.201

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

200

10,0

2,50

4

 

 

1.500.000

 

 

1.238

 

1.238

2.202

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

200

10,0

3,50

4

 

 

1.800.000

 

 

1.575

 

1.575

2.203

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

200

10,0

3,50

4

 

 

1.500.000

 

 

1.313

 

1.313

2.204

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

200

10,0

3,50

4

 

 

10.000.000

 

 

8.750

 

8.750

2.205

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

200

10,0

3,50

4

 

 

10.000.000

 

 

8.750

 

8.750

2.206

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

200

10,0

2,50

4

 

 

1.387.200.000

 

 

1.075.080

 

1.075.080

2.207

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

200

10,0

3,50

4

 

 

40.000.000

 

 

33.000

 

33.000

2.208

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

200

10,0

6,50

4

 

 

1.000.000

 

 

1.025

 

1.025

2.209

M202.0209

Xe chuyên dùng

180

10,0

1,40

4

 

 

546.000.000

 

 

436.800

 

436.800

2.210

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

200

10,0

6,50

4

 

 

3.500.000

 

 

3.588

 

3.588

III

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

 

 

3.1

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

10,0

3,50

5

 

 

508.246.000

 

 

404.287

 

404.287

3.2

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

10,0

3,50

5

 

 

49.988.000

 

 

39.763

 

39.763

3.3

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

10,0

3,50

5

 

 

210.613.000

 

 

167.533

 

167.533

3.4

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10,0

3,50

5

 

 

1.000.900.000

 

 

796.170

 

796.170

3.5

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

10,0

3,50

5

 

 

946.212.000

 

 

752.669

 

752.669

3.6

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10,0

3,50

5

 

 

1.618.868.000

 

 

1.287.736

 

1.287.736

3.7

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

10,0

3,50

5

 

 

507.559.000

 

 

403.740

 

403.740

3.8

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

10,0

3,50

5

 

 

955.957.000

 

 

760.420

 

760.420

3.9

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

220

10,0

3,50

5

 

 

19.835.000

 

 

16.679

 

16.679

3.10

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

10,0

3,50

5

 

 

182.524.000

 

 

145.190

 

145.190

3.11

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10,0

3,50

5

 

 

174.957.000

 

 

139.170

 

139.170

3.12

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

10,0

3,50

5

 

 

150.307.000

 

 

119.562

 

119.562

3.13

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10,0

3,50

5

 

 

36.574.000

 

 

29.093

 

29.093

3.14

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

10,0

3,50

5

 

 

179.658.000

 

 

142.910

 

142.910

3.15

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10,0

3,50

5

 

 

61.109.000

 

 

48.609

 

48.609

3.16

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10,0

3,50

5

 

 

104.905.000

 

 

83.447

 

83.447

3.17

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10,0

3,50

5

 

 

365.277.000

 

 

290.561

 

290.561

3.18

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

10,0

3,50

5

 

 

73.491.000

 

 

58.459

 

58.459

3.19

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

10,0

3,50

5

 

 

151.224.000

 

 

120.292

 

120.292

3.20

M203.0020

Máy chụp sóng

220

10,0

3,50

5

 

 

521.317.000

 

 

414.684

 

414.684

3.21

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

220

10,0

3,50

5

 

 

374.105.000

 

 

297.584

 

297.584

3.22

M203.0022

Máy phát tần số

220

10,0

3,50

5

 

 

133.224.000

 

 

105.974

 

105.974

3.23

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10,0

3,50

5

 

 

184.244.000

 

 

146.558

 

146.558

3.24

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

220

10,0

3,50

5

 

 

166.702.000

 

 

132.604

 

132.604

3.25

M203.0025

Mê gôm mét

220

10,0

3,50

5

 

 

50.446.000

 

 

40.128

 

40.128

3.26

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10,0

3,50

5

 

 

86.332.000

 

 

68.673

 

68.673

3.27

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

10,0

3,50

5

 

 

499.762.000

 

 

397.538

 

397.538

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2724/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.708

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.33.239
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!