ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2225/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 12
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 276/TTr-SGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm
theo Quyết định này Danh mục 48 (bốn mươi tám) thủ tục hành chính (cấp
tỉnh: 30 thủ tục, cấp huyện: 13 thủ tục, cấp xã: 05 thủ tục); sửa đổi, bổ
sung 23 (hai mươi ba) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 16 thủ tục, cấp
huyện: 07 thủ tục); bãi bỏ 50 (năm mươi) thủ tục hành chính, trong đó
(cấp tỉnh: 30 thủ tục, cấp huyện: 15 thủ tục, cấp xã: 05 thủ tục) được công bố
tại Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 18 tháng 04 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ
Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ
phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục
TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy
cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC
được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận
Một cửa và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và
Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Thông tin và Truyền
thông, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Cho phép trường năng khiếu
nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục
(3.000297)
|
Một phần
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
2
|
Cho phép trường năng khiếu
nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại
(3.000298)
|
Một phần
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo của trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách trường
năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao
(3.000299)
|
Một phần
|
Trường hợp không hợp lệ: thời
hạn 05 ngày làm việc, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa
Trường hợp hợp lệ: 30 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Luật Giáo dục năm 2019
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
4
|
Giải thể trường năng khiếu
nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập
trường
(3.000300)
|
Một phần
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đề nghị giải thể trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
5
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường dành cho người khuyết tật
(3.000301)
|
Một phần
|
Trường hợp không hợp lệ: thời
hạn 05 ngày làm việc, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh
sửa, bổ sung
Trường hợp hợp lệ: 30 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6
|
Cho phép trường dành cho
người khuyết tật hoạt động giáo dục
(3.000302)
|
Một phần
|
Trường hợp không hợp lệ: thời
hạn 05 ngày làm việc, Sở GDĐT thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa,
bổ sung
Trường hợp hợp lệ: 30 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực
tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
7
|
Cho phép trường dành cho
người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại
(3.000303)
|
Một phần
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo của nhà trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
Sáp nhập, chia, tách trường
dành cho người khuyết tật
(3.000304)
|
Một phần
|
Trường hợp không hợp lệ: thời
hạn 05 ngày làm việc, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh
sửa, bổ sung
Trường hợp hợp lệ: 35 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
9
|
Giải thể trường dành cho
người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
(3.000305)
|
Một phần
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung
tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên thực hiện chương trình
giáo dục thường xuyên cấp
trung học phổ thông (3.000306)
|
Một phần
|
Trường hợp không hợp lệ: thời
hạn 05 ngày làm việc, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh
sửa, bổ sung
Trường hợp hợp lệ: 30 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
11
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học
cao nhất là trung học phổ thông
(1.006388)
|
Một phần
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nội dung cần
chỉnh sửa, bổ sung
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
12
|
Cho phép trường trung học phổ
thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
(1.005074)
|
Toàn trình
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo bằng văn bản
nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
13
|
Cho phép trường trung học phổ
thông, trường phổ thông có nhiều cấp học
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo của trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
|
|
có cấp học cao nhất là trung
học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại
(1.005067)
|
|
|
|
|
|
dịch vụ công tỉnh
|
động trong lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học phổ thông
(1.005070)
|
Toàn trình
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh
sửa, bổ sung
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 35
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng
BGDĐT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
Giải thể trường trung học phổ
thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
(1.006389)
|
Toàn trình
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đề nghị giải thể trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
16
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục
thường xuyên
(1.005065)
|
Một phần
|
Đối với thành lập trung tâm
công lập: 15 ngày Đối với thành lập trung tâm tư thục
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo bằng văn bản
nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 25
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
17
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên hoạt động
trở lại
(1.005062)
|
Một phần
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo của trung tâm
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
18
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường
xuyên (1.000744)
|
Một phần
|
Đối với thành lập trung tâm
công lập: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối với thành lập trung tâm
tư thục:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: 05 ngày làm việc, Sở GDĐT thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa
cho tổ chức, cá nhân
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 25
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
19
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên (Theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
(1.005057)
|
Một phần
|
Đối với thành lập trung tâm
công lập: 05 ngày làm việc, UBND tỉnh xem xét, quyết định việc giải thể trung
tâm Đối với thành lập trung tâm tư thục:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: 05 ngày làm việc, Sở GDĐT thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa
cho tổ chức, cá nhân
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 25
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo - Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng
BGDĐT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
20
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (1.005053)
|
Toàn trình
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: 05 ngày làm việc, Sở GDĐT thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa
cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 15
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
21
|
Cho phép trung tâm khác thực
hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại
(1.005025)
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo của trung tâm
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên
(1.005043)
|
Toàn trình
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: 05 ngày làm việc, Sở GDĐT thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa
cho tổ chức, cá nhân
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 20 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
23
|
Giải thể trung tâm khác thực
hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành
lập trung tâm) (1.005036)
|
Toàn trình
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: 05 ngày làm việc, Sở GDĐT thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh sửa cho
tổ chức, cá nhân
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng
BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
24
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
(1.005466)
|
Toàn trình
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập công lập: thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ UBND cấp tỉnh quyết định.
Cho phép thành lập trung tâm
hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chủ tịch UBND
tỉnh quyết định thành lập trung tâm.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
25
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
(1.005359)
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo của trung tâm
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
26
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
(1.004712)
|
Toàn trình
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm công lập: 05 ngày, UBND tỉnh quyết định việc sáp, nhập, chia, tách trung
tâm
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm tư thục:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: thời hạn 05 ngày, Sở GDĐT thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh
sửa cho tổ chức, cá nhân đề nghị sáp nhập, chia, tách trung tâm
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 25
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
27
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
(2.001805)
|
Một phần
|
Đối với giải thể trung tâm
công lập: trong 05 ngày làm việc, Sở GDĐT, UBND tỉnh xem xét, quyết định giải
thể trung tâm Đối với giải thể trung tâm tư thục:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: thời hạn 05 ngày, Sở GDĐT thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh
sửa cho tổ chức, cá nhân
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 25
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
28
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường trung học phổ thông chuyên
(1.005015)
|
Toàn trình
|
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: thời hạn 05 ngày, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản những nội dung cần
chỉnh sửa cho tổ chức, cá nhân
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
29
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao
(1.005017)
|
Toàn trình
|
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: thời hạn 05 ngày, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản những nội dung cần
chỉnh sửa cho tổ chức, cá nhân
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục - Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng
BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
30
|
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
(2.001985)
|
Toàn trình
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
|
|
|
1
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm học tập cộng đồng
(3.000307)
|
Một phần
|
Trường hợp không hợp lệ: thời
hạn 05 ngày làm việc, UBND huyện thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh
sửa, bổ sung
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
- Phòng giáo dục và Đào tạo
cấp huyện
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
2
|
Giải thể trung tâm học tập
cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
(3.000308)
|
Một phần
|
Đối với giải thể trung tâm
học tập cộng đồng công lập: 05 ngày làm việc.
Đối với giải thể trung tâm
học tập cộng đồng tư thục:
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ:
trong 05 ngày làm việc thì Phòng GDĐT thông báo bằng văn bản những nội dung cần
chỉnh sửa, bổ sung.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: trong
thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày có báo cáo thẩm định
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
- Phòng giáo dục và Đào tạo
cấp huyện
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
|
3
|
Thành lập lớp dành cho người khuyết
tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung
tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường
xuyên cấp trung học cơ sở
(3.000309)
|
Một phần
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: trong 05 ngày làm việc thì UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản những
nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung.
Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
- Phòng giáo dục và Đào tạo
cấp huyện
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
4
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(1.004494)
|
Toàn trình
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản những
nội dung cần chỉnh sửa cho cơ quan, tổ chức
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 25
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
- Phòng giáo dục và Đào tạo
cấp huyện
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
5
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
(1.004515)
|
Một phần
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đề nghị giải thể
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
- Phòng giáo dục và Đào tạo
cấp huyện
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
6
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường tiểu học
(1.004555)
|
Một phần
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản những
nội dung cần chỉnh sửa cho cơ quan, tổ chức
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 25
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
- Phòng giáo dục và Đào tạo
cấp huyện
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
7
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở
(1.004442)
|
Một phần
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản những
nội dung cần chỉnh sửa cho cơ quan, tổ chức
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
- Phòng giáo dục và Đào tạo
cấp huyện
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
8
|
Cho phép trường trung học cơ
sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
(1.004444)
|
Một phần
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, Phòng GDĐT thông báo bằng văn bản những nội
dung cần chỉnh sửa cho cơ quan, tổ chức
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp
huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
9
|
Cho phép trường trung học cơ
sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
hoạt động giáo dục trở lại
(1.004475)
|
Một phần
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo của trường
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp
huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
10
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học cơ sở
(2.001809)
|
Một phần
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản những
nội dung cần chỉnh sửa cho cơ quan, tổ chức
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 35
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
- Phòng giáo dục và Đào tạo
cấp huyện
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
Giải thể trường trung học cơ
sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
(2.001818)
|
Một phần
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đề nghị giải thể trường
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
- Phòng giáo dục và Đào tạo
cấp huyện
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
12
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm học tập cộng đồng
(1.004439)
|
Một phần
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản những
nội dung cần chỉnh sửa cho cơ quan, tổ chức
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
- Phòng giáo dục và Đào tạo
cấp huyện
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
13
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
(1.004440)
|
Một phần
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo của trung tâm
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
- Phòng giáo dục và Đào tạo
cấp huyện
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
|
|
|
1
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập
(1.004492)
|
Một phần
|
Đối với thành lập cơ sở giáo
dục mầm non độc lập công lập: 20 ngày Đối với cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non độc lập dân lập, tư thục:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND cấp xã thông báo bằng văn bản những nội
dung cần chỉnh sửa cho cơ quan, tổ chức
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
2
|
Cho phép cơ sở giáo dục mầm
non độc lập hoạt động trở lại
(1.004443)
|
Một phần
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo của cơ sở giáo dục mầm non độc lập
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách cơ sở
giáo dục mầm non độc lập
(1.004485)
|
Một phần
|
Đối với sáp nhập, chia, tách
cơ sở giáo dục mầm non độc lập công lập: 15 ngày làm việc
Đối với sáp nhập, chia, tách
cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: thời hạn 05 ngày làm việc, UBND cấp xã thông báo bằng văn bản những nội
dung cần chỉnh sửa cho cơ quan, tổ chức
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
4
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
(2.001810)
|
Một phần
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị giải thể
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh
|
5
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học
(1.004441)
|
Một phần
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa cấp xã
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
(1.005008)
|
Toàn trình
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: 05 ngày làm việc, Sở GDĐT thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh
sửa, bổ sung.
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục trở lại
(1.004988)
|
Toàn trình
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: 05 ngày làm việc, Sở GDĐT thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh
sửa, bổ sung.
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
(1.004999)
|
Toàn trình
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: 05 ngày làm việc, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản những nội dung cần
chỉnh sửa, bổ sung.
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 35
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
(1.004991)
|
Toàn trình
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị giải thể trường
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng
dịch vụ công tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
(1.005061)
|
Toàn trình
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
6
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
(2.001987)
|
Một phần
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam (1.001492)
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024
- Quyết định số 3278/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
8
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
(1.001499)
|
Toàn trình
|
Tối thiểu là 40 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt
chương trình giáo dục tích hợp)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
9
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
(1.001497)
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc; trường hợp
điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục
tích hợp thời gian tối thiểu là 40 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
10
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
(1.001496)
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
11
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
(1.000939)
|
Toàn trình
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024
- Quyết định số 3278/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
12
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
(1.000716)
|
Toàn trình
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
13
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
(1.006446)
|
Toàn trình
|
30 ngày, Đối với trường hợp
dạy chương trình giáo dục của nước ngoài cho học sinh Việt Nam;
20 ngày đối với những trường
hợp còn lại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018; Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024
- Quyết định số 3278/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
14
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
(1.000718)
|
Toàn trình
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
15
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
(1.001495)
|
Toàn trình
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
16
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
(1.001493)
|
Toàn trình
|
30, ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
|
1
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
(1.006390)
|
Một phần
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: 05 ngày làm việc, Phòng GDĐT thông báo bằng văn bản nội dung cần chỉnh
sửa, bổ sung.
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 25
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng GDĐT
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
(1.006444)
|
Một phần
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo của trường mầm non
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng GDĐT
|
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(1.006445)
|
Một phần
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: 05 ngày làm việc, UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản những nội dung
cần chỉnh sửa, bổ sung.
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 25
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
|
4
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
(2.001842)
|
Một phần
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: 05 ngày làm việc, Phòng GDĐT thông báo bằng văn bản những nội dung cần
chỉnh sửa, bổ sung.
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng GDĐT
|
|
5
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
(1.004552)
|
Một phần
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận thông báo của trường tiểu học
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng GDĐT
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh
|
- Nghị định số 125/2024/NĐ-CP
ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
- Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT
ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng BGDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
6
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
(1.004563)
|
Một phần
|
Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: 05 ngày làm việc, UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản những nội dung
cần chỉnh sửa, bổ sung.
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 35
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
|
7
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
(1.001639)
|
Một phần
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đề nghị giải thể trường tiểu học
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
|