|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3607/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
27/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3607/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 27 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày
15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát,
đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai
đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông tại Tờ trình số 3912/TTr-STTTT ngày 19 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 44 thủ tục hành chính (TTHC)
nội bộ ngành Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục, nội dung thủ tục hành chính
nội bộ ngành Thông tin và Truyền thông kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ 14
TTHC nội bộ Ngành Thông tin và Truyền thông, được ban hành tại Quyết định số
Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh
Đồng Nai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Thông tin và Truyền thông.
Trường hợp thủ tục hành chính nội bộ
công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới,
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản
pháp luật hiện hành.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp các sở,
ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai niêm yết, công
khai TTHC nội bộ tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị,
địa phương; triển khai quán triệt thực hiện tiếp nhận và xử lý hồ sơ theo trình
tự, thời gian và nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết cho cá nhân, tổ chức theo
quy định.
2. Triển khai rà soát đảm bảo tỷ lệ 100% TTHC nội
bộ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý chuyên ngành của đơn vị, địa phương được
đánh giá, đề xuất đơn giản hóa, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét và
kiến nghị Bộ Thông tin và Truyền thông, các Bộ, ngành Trung ương phê duyệt
phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền theo Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày
15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ.
3. Thường xuyên theo dõi, cập nhật các
quy định có liên quan đến nội dung TTHC nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
ngành để phối hợp đơn vị, địa phương liên quan tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung TTHC nội bộ theo thẩm quyền.
Điều 4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng thông tin điện tử tỉnh)
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật công
khai TTHC nội bộ đã được công bố lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Thông tin và
Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 5;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, THNC, HCTC, Cổng TTĐT tỉnh, HCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số: 3607/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt
|
Tên TTHC
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Văn bản quy
định thủ tục hành chính nội bộ
|
Trang
|
I.
|
LĨNH VỰC AN TOÀN
THÔNG TIN
|
1
|
1
|
Phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống
thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 3
|
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
- Luật An toàn thông tin;
- Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp
độ;
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
11930:2017 về công nghệ thông tin - các kỹ thuật an toàn - yêu cầu cơ bản về
an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ;
- Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày
12 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7
năm 2016 về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.
|
1
|
2
|
Phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống
thông tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 1 và cấp độ 2
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Luật An toàn thông tin;
- Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp
độ;
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
11930:2017 về công nghệ thông tin - các kỹ thuật an toàn - yêu cầu cơ bản về
an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ;
- Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày
12 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7
năm 2016 về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.
|
3
|
3
|
Thẩm định hồ sơ đề xuất cấp độ an
toàn hệ thống
thông
tin đối với hệ thống thông tin được đề xuất cấp độ 3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Luật An toàn thông tin;
- Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp
độ;
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
11930:2017 về công nghệ thông tin - các kỹ thuật an toàn - yêu cầu cơ bản về
an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ;
- Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày
12 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7
năm 2016 về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.
|
7
|
4
|
Xác định lần đầu cấp độ đối với hệ
thống thông tin cấp độ 4; xác định lại cấp độ đối với hệ thống thông tin đã
được phê duyệt cấp độ 4
|
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
- Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ;
- Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày
12/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 về bảo đảm an
toàn hệ thống thông tin theo cấp độ;
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
11930:2017 về công nghệ thông tin - các kỹ thuật an toàn - yêu cầu cơ bản về
an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.
|
9
|
5
|
Ứng cứu xử lý sự cố an toàn thông
tin của các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) do tỉnh quản lý
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Quyết định số 05/2017/QĐ-TTg ngày
16/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về hệ thống phương án ứng
cứu khẩn cấp bảo đảm an toàn thông tin mạng quốc gia;
- Thông tư số 20/2017/TT-BTTTT ngày
12/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về điều phối, ứng
cứu sự cố an toàn thông tin mạng trên toàn quốc.
|
13
|
II.
|
LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI
SỐ
|
|
16
|
6
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp
thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư
ứng dụng công nghệ thông tin nhóm B
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Khoản 3 Điều 20, Điều 21 Nghị định số
73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng
dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
16
|
7
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trường hợp
thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế 1 bước) dự án đầu tư
ứng dụng công nghệ thông tin nhóm C
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Khoản 3 Điều 20, Điều 21 Nghị định số
73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng
dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
17
|
8
|
Thẩm định kế hoạch thuê dịch vụ công
nghệ thông tin
|
Đơn vị được người có thẩm quyền phê
duyệt kế hoạch thuê dịch vụ CNTT giao nhiệm vụ thẩm định
|
Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05
tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng CNTT sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
19
|
9
|
Cấp phát, cập nhật các tài khoản
truy cập vào hệ thống thông tin/Cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL)
do tỉnh quản lý
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
21
|
10
|
Thu hồi các tài khoản truy cập vào hệ
thống thông tin/ Cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) do tỉnh quản lý
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
22
|
11
|
Cấp mới hộp thư công vụ cho cán bộ, công chức,
viên chức
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày
04/4/2014 của UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức,
quản lý và sử dụng hộp thư điện tử trong các cơ quan nhà nước
của tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày
29/9/2009.
|
23
|
12
|
Cấp lại mật khẩu hộp thư điện tử
công vụ
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày
04/4/2014 của UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức,
quản lý và sử dụng
hộp thư điện tử trong các cơ quan nhà nước của tỉnh Đồng Nai ban hành kèm
theo Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009
|
24
|
III.
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
|
24
|
13
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng
III
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 08/2022/TT-BTTTT ngày
30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành công nghệ thông
tin, an toàn thông tin.
|
24
|
14
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông tin hạng
II
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 08/2022/TT-BTTTT ngày
30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành công nghệ thông
tin, an toàn thông tin.
|
27
|
15
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ thông
tin hạng I
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền
việc
xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 08/2022/TT-BTTTT ngày
30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin,
an toàn thông tin.
|
30
|
16
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng III
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 08/2022/TT-BTTTT ngày
30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành công nghệ thông
tin, an toàn thông tin.
|
33
|
17
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông tin hạng II
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 08/2022/TT-BTTTT ngày
30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành công nghệ thông
tin, an toàn thông tin.
|
35
|
18
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn
thông tin hạng I
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày
26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức biên tập viên, phóng viên,
biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền
thông.
|
38
|
19
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng II
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày
26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch
viên, đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông.
|
41
|
20
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng I
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày
26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương đối
với viên chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên, đạo diễn truyền hình
thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông.
|
44
|
21
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành phóng viên lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng II
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày
26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức biên tập
viên, phóng viên, biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành
thông tin và truyền thông.
|
47
|
22
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành phóng viên lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng I
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày
26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức biên tập viên, phóng viên,
biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền
thông.
|
50
|
23
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành
biên dịch viên lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng II
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày
26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức biên tập viên, phóng viên,
biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền
thông.
|
53
|
24
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành biên dịch viên lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng I
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày
26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức biên tập viên, phóng viên,
biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền
thông.
|
57
|
25
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành đạo diễn truyền hình lên chức danh nghề nghiệp đạo diễn truyền hình hạng
II
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều
của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày
26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức biên tập viên, phóng viên,
biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền
thông.
|
60
|
26
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành đạo diễn truyền hình lên chức danh nghề nghiệp đạo diễn truyền hình hạng
I
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày
26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức biên tập viên, phóng viên,
biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền
thông.
|
63
|
27
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng III
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày
29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay
phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 07/2022/TT-BTTTT ngày
30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
66
|
28
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng II
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày
29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay
phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 07/2022/TT-BTTTT ngày
30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT
|
68
|
29
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng I
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày
29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay
phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 07/2022/TT-BTTTT ngày
30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
71
|
30
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng III
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền
việc
xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số
46/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ
thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 07/2022/TT-BTTTT ngày
30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
74
|
31
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng II
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày
29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay
phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 07/2022/TT-BTTTT ngày
30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
77
|
32
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng I
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày
29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng
phim, quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 07/2022/TT-BTTTT ngày
30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
80
|
33
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng III
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày
29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay
phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 07/2022/TT-BTTTT ngày
30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
83
|
34
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng II
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày
29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay
phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 07/2022/TT-BTTTT ngày
30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
85
|
35
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim hạng I
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày
29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay
phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 07/2022/TT-BTTTT ngày
30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
88
|
36
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng III
|
Cơ quan trực tiếp
thực hiện TTHC: Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp ủy quyền việc
xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày
29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay
phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;
- Thông tư số
07/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
91
|
37
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng II
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày
29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay
phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 07/2022/TT-BTTTT ngày
30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
94
|
38
|
Xét thăng hạng viên chức chuyên
ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng I
|
Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân
cấp ủy quyền việc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
- Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày
29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay
phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 07/2022/TT-BTTTT ngày
30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
97
|
IV.
|
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG
|
|
100
|
39
|
Phân bổ điện thoại thông minh
|
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Thông tư số 14/2022/TT-BTTTT ngày
28/10/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định danh mục, chất lượng dịch
vụ viễn thông công ích và hướng dẫn thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ
viễn thông công ích đến năm 2025
|
100
|
V.
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN
ĐỐI NGOẠI
|
|
104
|
40
|
Cung cấp thông tin giải thích, làm
rõ các thông tin sai lệch
|
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Thông tư số 22/2016/TT-BTTTT ngày 19
tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về quản
lý hoạt động thông tin đối ngoại của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
104
|
VI.
|
LĨNH VỰC THI ĐUA
KHEN THƯỞNG
|
|
106
|
41
|
Hiệp y khen thưởng đối với Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Thông tư số 09/2018/TT-BTTTT ngày 29
tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn công
tác thi đua, khen thưởng trong ngành Thông tin và Truyền thông.
|
106
|
42
|
Hiệp y khen thưởng đối với các cơ
quan, đơn vị đóng trên địa bàn tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Thông tư số 09/2018/TT-BTTTT ngày 29
tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn công
tác thi đua, khen thưởng trong ngành Thông tin và Truyền thông
|
107
|
VII.
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN,
IN VÀ PHÁT HÀNH
|
107
|
43
|
Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với
xuất bản phẩm dạng in
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật xuất bản.
|
107
|
44
|
Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với
xuất bản phẩm điện tử
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật xuất bản.
|
109
|
Quyết định 3607/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành Thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3607/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành Thông tin và truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai
38
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|