|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3080/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3080/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
21 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI
VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2698/TTr-STTTT ngày 06/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông (Chi tiết, có Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Trách nhiệm thực hiện
Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm thực hiện, triển khai hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố số
hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết đối với các thủ tục hành chính quy định
tại Điều 1 Quyết định này đầy đủ, chính xác, đúng quy định; đảm bảo các giải
pháp kỹ thuật để Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tự động
cấp mã hồ sơ, kết quả số hóa theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, KẾT QUẢ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thành phần hồ sơ phải số hóa
|
Giấy tờ phải số hóa của cơ quan nhà nước
|
Kết quả giải quyết phải số hóa
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Lĩnh
vực Báo chí
|
|
|
|
1.
|
2.001171.000.
00.00.H23
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Văn bản thông báo họp báo gồm
những thông tin sau: Địa điểm họp báo; Thời gian họp báo; Nội dung họp báo;
Người chủ trì họp báo
|
|
Văn bản chấp thuận
|
2.
|
1.009386.000.
00.00.H23
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
- Văn bản đề nghị thay đổi của
cơ quan, tổ chức;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu
trách nhiệm xuất bản bản tin đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm
xuất bản bản tin;
- Mẫu trình bày tên gọi bản
tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng
Việt được công chứng đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng
tiếng nước ngoài
|
|
- Văn bản chấp thuận
|
3.
|
1.009374.000.
00.00.H23
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
- Tờ khai đề nghị cấp giấy phép
xuất bản bản tin;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu
trách nhiệm xuất bản bản tin;
- Mẫu trình bày tên gọi của bản
tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện
bằng tiếng nước ngoài).
|
|
Giấy phép xuất bản bản tin
|
4.
|
2.001173.000.
00.00.H23
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Đơn đề nghị/thông báo họp báo
|
|
Văn bản chấp thuận
|
5.
|
1.003888.000.
00.00.H23
|
Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
|
- Đơn đề nghị trưng bảy
tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài (theo mẫu).
- Nội dung thông tin tranh, ảnh
dự kiến trưng bày.
|
|
Văn bản chấp thuận
|
II
|
Lĩnh
vực Bưu chính
|
|
|
|
1.
|
1.010902.000.
00.00.H23
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
- Giấy đề nghị cấp sửa đổi, bổ
sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính;
- Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
Giấy xác nhận thông báo sửa đổi,
bổ sung
|
2.
|
1.005442.000.
00.00.H23
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Giấy đề nghị cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
Bản sao từ bản gốc của văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp
|
3.
|
1.004470.000.
00.00.H23
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
- Hồ sơ đề nghị xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp tự cung ứng dịch vụ: Cung ứng dịch
vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kg, cung ứng dịch
vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kg và cung ứng dịch vụ gói, kiện hàng
hóa gồm:
+ Văn bản thông báo hoạt động
bưu chính;
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử
dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu,
ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được
thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Hợp đồng nhượng quyền
thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có).
+ Các biện pháp bảo đảm an
toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt
động bưu chính;
- Hồ sơ đề nghị xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp làm chi nhánh, văn phòng
đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp
luật Việt Nam:
+ Văn bản thông báo hoạt động
bưu chính;
|
|
Văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
4.
|
1.003659.000.
00.00.H23
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
- Giấy đề nghị cấp giấy phép
bưu chính;
- Điều lệ của doanh nghiệp (nếu
có);
- Phương án kinh doanh;
- Mẫu hợp đồng cung ứng và sử
dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký
hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được
thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
- Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Thỏa thuận với doanh nghiệp
khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng
một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép;
- Tài liệu về tư cách pháp
nhân của đối tác nước ngoài đã được hợp pháp hóa lãnh sự;
- Hợp đồng nhượng quyền
thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có).
|
|
Giấy phép bưu chính
|
5.
|
1.004379.000.
00.00.H23
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính
|
|
Giấy phép bưu chính
|
6.
|
1.003687.000.
00.00.H23
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
- Giấy đề nghị cấp sửa đổi, bổ
sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính;
- Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
Giấy xác nhận thông báo sửa đổi,
bổ sung
|
7.
|
1.003633.000.
00.00.H23
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
- Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính;
- Phương án kinh doanh trong giai
đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;
- Các tài liệu sau nếu có
thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử
dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu,
ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được
thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
- Hợp đồng nhượng quyền
thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có).
|
|
Giấy phép bưu chính
|
III
|
Lĩnh
vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử
|
|
|
1.
|
2.001766.000.
00.00.H23
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu;địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu;
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp, nội dung bao gồm: Tên tổ chức, doanh nghiệp;
số giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; những nội dung thay
đổi
|
|
Giấy xác nhận
|
2.
|
2.001098.000.
00.00.H23
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (theo mẫu);
- Đề án hoạt động có chữ ký,
dấu của người đứng đầu tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép, bao gồm
các nội dung chính: Mục đích cung cấp thông tin; nội dung thông tin, các
chuyên mục dự kiến; nguồn tin chính thức, bản in trang chủ và các trang
chuyên mục chính; phương án nhân sự, kỹ thuật, quản lý thông tin, tài chính
nhằm bảo đảm hoạt động của trang thông tin điện tử tổng hợp phù thuộc với các
quy định tại điểm b, c, d, đ khoản 5 Điều 23 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP;
thông tin địa điểm đặt hệ thống máy chủ tại Việt Nam;
- Văn bản chấp thuận của các
tổ chức cung cấp nguồn tin để đảm bảo tính hợp pháp của nguồn tin.
|
|
Giấy phép
|
3.
|
2.001091.000.
00.00.H23
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Văn bản đề nghị gia hạn (nêu
rõ thời gian gia hạn)
|
|
Giấy phép
|
4.
|
2.001087.000.
00.00.H23
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
- Văn bản đề nghị cấp lại giấy
phép (nêu rõ số giấy phép, ngày cấp của giấy phép đã cấp và lý do đề nghị cấp
lại giấy phép);
- Trường hợp giấy phép bị hư
hỏng thì gửi kèm theo bản giấy phép bị hư hỏng
|
|
Giấy phép
|
5.
|
1.005452.000.
00.00.H23
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
- Văn bản đề nghị (nêu rõ nội
dung, lý do cần sửa đổi, bổ sung);
- Các tài liệu chứng minh có
liên quan
|
|
Giấy phép
|
6.
|
2.001765.000.
00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
- Tờ khai đăng ký theo mẫu do
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định;
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
7.
|
2.001684.000.
00.00.H23
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ
sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
|
Thông báo thay đổi trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ bao gồm các nội
dung: Tên doanh nghiệp, số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng; những nội dung thay đổi
|
|
Giấy xác nhận
|
8.
|
2.001681.000.
00.00.H23
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên, bao gồm: Tên doanh nghiệp, số giấy
phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi.
|
|
Giấy xác nhận
|
9.
|
2.001666.000.
00.00.H23
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
Thông báo thay đổi thay đổi
tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử
(trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể
loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng, nội dung bao gồm: Tên
doanh nghiệp; số giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng; những nội dung thay đổi.
|
|
Giấy xác nhận
|
10.
|
1.003384.000.
00.00.H23
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
- Văn bản đề nghị nêu rõ nội
dung cần sửa đổi, bổ sung.
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
11.
|
1.000073.000.
00.00.H23
|
Thủ tục thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 đã được phê duyệt, bao gồm các nội
dung: Tên doanh nghiệp; số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng; những nội dung thay đổi
|
|
Giấy xác nhận
|
12.
|
1.000067.000.
00.00.H23
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được
cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4, bao
gồm: Tên doanh nghiệp; số giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng; những nội dung thay đổi
|
|
Giấy xác nhận
|
IV
|
Lĩnh
vực Xuất Bản, In và Phát hành
|
|
|
1.
|
2.001740.000.
00.00.H23
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
Tờ khai đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
|
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
in
|
2.
|
2.001737.000.
00.00.H23
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Tờ khai thay đổi thông tin đăng
ký hoạt động cơ sở in
|
|
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
in
|
3.
|
1.003868.000.
00.00.H23
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
- Đơn đề nghị Cấp giấy phép
xuất bản tài liệu không kinh doanh;
- Hai (02) bản thảo tài liệu
in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản
tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong
thiết bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường
hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo
điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản;
- Đối với tài liệu bằng tiếng
nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt
có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản;
- Ý kiến xác nhận bằng văn bản:
+ Đối với tài liệu của các
đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng,
Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền.
+ Đối với tài liệu lịch sử Đảng,
chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải
có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.
|
|
Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
4.
|
1.003725.000.
00.00.H23
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh;
- Danh mục xuất bản phẩm nhập
khẩu không kinh doanh
|
|
Giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
5.
|
1.003483.000.
00.00.H23
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm,hội chợ xuất bản phẩm
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ
chức triển lãm/ hội chợ xuất bản phẩm (trong đó ghi rõ mục đích, thời gian, địa
điểm và tên các đơn vị tham gia triển lãm, hội chợ);
- Danh mục xuất bản phẩm để
triển lãm, hội chợ theo mẫu quy định.
|
|
Giấy phép tổ chức triển lãm/
hội chợ xuất bản phẩm
|
6.
|
2.001744.000.
00.00.H23
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
- Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép hoạt động in;
- Các giấy tờ chứng minh sự
thay đổi trong các trường hợp cụ thể như: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở
chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in;
thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in;
- Giấy phép hoạt động in (đối
với trường hợp giấy phép bị hư hỏng)
|
|
Giấy phép hoạt động in
|
7.
|
2.001594.000.
00.00.H23
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm theo mẫu quy định;
- Sơ yếu lý lịch của người đứng
đầu cơ sở in theo mẫu quy định;
|
|
Giấy phép hoạt động in
|
8.
|
2.001584.000.
00.00.H23
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
- Đơn đề nghị cấp đổi/cấp lại
giấy phép hoạt động in
|
|
Giấy phép hoạt động in
|
9.
|
2.001564.000.
00.00.H23
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài;
- Hai bản mẫu xuất bản phẩm đặt
in.
|
|
Giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
10.
|
1.008201.000.
00.00.H23
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
- Đơn đề nghị đăng ký/đăng ký
lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm;
|
|
Giấy xác nhận đăng ký lại hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
11.
|
1.004153.000.
00.00.H23
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
hoạt động in;
- Sơ yếu lý lịch của người đứng
đầu cơ sở in theo mẫu quy định.
|
|
Giấy phép hoạt động in
|
12.
|
1.003729.000.
00.00.H23
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
- Đơn đề nghị cấp đổi/cấp lại
giấy phép hoạt động in
|
|
Giấy phép hoạt động in
|
13.
|
1.003114.000.
00.00.H23
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
- Đơn đề nghị đăng ký/đăng ký
lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm;
|
|
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
B
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
1.
|
2.001884.000.
00.00.H23
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
- Đơn đề nghị sửa đổi, bổ
sung nội dung giấy chứng nhận theo Mẫu số 07 hoặc Mẫu số 08 ban hành kèm theo
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày ngày 01 tháng 3 năm 2018;
- Các tài liệu có liên quan đến
các thông tin thay đổi (nếu có).
|
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.
|
2.001880.000.
00.00.H23
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Đơn đề nghị gia hạn quy định
theo Mẫu số 09 hoặc Mẫu số 10 ban hành kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày ngày 01 tháng 3 năm 2018;
|
|
Quyết định gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3.
|
2.001786.000.
00.00.H23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ diều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận theo Mẫu số 12 hoặc Mẫu số 13 ban hành kèm theo Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày ngày 01 tháng 3 năm 2018
|
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4.
|
2.001885.000.
00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
(theo Mẫu số 05 hoặc Mẫu số 06, ban hành kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày ngày 01 tháng 3 năm 2018)
|
Kết quả kiểm tra thực tế
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Quyết định 3080/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3080/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
33
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|